Phân Biệt Từ Loại

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

DANH TỪ (Noun)

1. Viết tắt: N

2. Định nghĩa: Đây là những từ ngữ chỉ tên người, vật hoặc các sự việc, sự vật,

khái niệm, hiện tượng,...

Ex: girl (người), table/chicken (vật), …

3. Phân loại: 2 LOẠI

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC DANH TỪ KHÔNG ĐẾM

ĐƯỢC

4. Vị trí:

– Danh từ đứng sau tính từ.

Ex: beautiful girl, good student,…

Adj N Adj N

– Danh từ đứng sau mạo từ: a/an/the và lượng từ: a little/a lot
of/many/much/…

Ex: a dog, many dogs,…

– Danh từ đứng sau tính từ sở hữu, sở hữu cách (Nam’s)

Ex: my car, Nam’s car,…

– Danh từ đứng đầu câu (làm vai trò S trong câu)

ĐỘNG TỪ (Verb)
1. Viết tắt: V

2. Khái niệm: Loại từ này sử dụng để chỉ trạng thái của chủ ngữ hoặc dùng để

chỉ hành động.

You might also like