Kiểm tra chương 3 và 4 de

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Kiểm tra chương 3 và 4

Môn: Quản Trị Học


Thời gian: 30 phút
Sinh viên không xem tài liệu
1 Sự vận động tổng hợp, tương tác lẫn nhau giữa các yếu tố và lực lượng bên
ngoài nhưng lại có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến hoạt động hệ thống
quản trị của một tổ chức chính là:
A Môi trường quản trị
B Môi trường vĩ mô
C Môi trường vi mô
D Môi trường tổng quát

2 Nhóm môi trường mà tác động gián tiếp, ảnh hưởng trên bình diện rộng và lâu
dài đến hoạt động của tổ chức là:
A Môi trường quản trị
B Môi trường vĩ mô
C Môi trường vi mô
D Môi trường nội bộ

3 Môi trường quản trị bao gồm:


A Môi trường bên trong doanh nghiệp
B Môi trường đặc thù của doanh nghiệp
C Môi trường tổng quát của doanh nghiệp
D Cả ba môi trường trên

4 Các thành phần của môi trường quản trị gồm có môi trường toàn cầu, môi
trường tổng quát, môi trường ngành và
A Môi trường vi mô
B Môi trường bên ngoài
C Môi trường nội bộ
D Môi trường hoạt động

5 Phân tích môi trường quản trị bên trong của tổ chức để biết được
A Cơ hội kinh doanh của nó
B Điểm mạnh, điểm yếu của nó
C Rủi ro của nó
D Phản ứng của nó
6 Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến mục tiêu của tổ chức gồm: thành tích
trong quá khứ, các đối tượng hữu quan bên trong, quan điểm lãnh đạo và…
A Điều kiện của môi trường tổng quát
B Đối thủ cạnh tranh
C Khách hang
D Nguồn lực

7 Phân loại môi trường doanh nghiệp theo mức độ phức tạp và mức độ biến động
ta có các môi trường:
A Đơn giản - ổn định; Đơn giản – năng động; Phức tạp - ổn định; Phức tạp –
năng động.
B Đơn giản – phức tạp; Đơn giản – biến động; Biến động - ổn định; Biến động –
năng động.
C Đơn giản – phức tạp; Đơn giản – biến động; Biến động - ổn định; Biến động –
năng động.
D Đơn giản – biến động; Đơn giản – năng động; Biến động - ổn định; Biến động
– phức tạp.

8 Tốc độ GDP, lạm phát là các yếu tố thuộc môi trường nào?
A Môi trường đặc thù
B Môi trường tổng quát
C Môi trường vi mô
D Không có câu nào đúng

9 Xác định những yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô?
A Những nhóm áp lực công chúng
B Nhân khẩu – Dân số
C Quốc tế - Toàn cầu hóa
D Công nghệ - Tự nhiên

10 Môi trường đặc thù còn gọi là


A Môi trường tác động gián tiếp đến doanh nghiệp.
B Môi trường ngành.
C Môi trưởng nội bộ.
D Môi trường tổng quát
11 Những người quyết định đến các yếu tố đầu ra của doanh nghiệp là:
A Đối thủ
B Khách hàng.
C Nhà cung cấp
D Người thừa hành.

12 Những người chuyển giao các yếu tố đầu vào như: vật tư, thiết bị, vốn, nhân
lực cho doanh nghiệp là:
A Đối thủ.
B Khách hàng.
C Nhà cung cấp.
D Người thừa hành.

13 Cộng đồng dân cư, dư luận xã hội, tổ chức công đoàn, hiệp hội người tiêu
dùng, y tế, báo chí được gọi là:
A Nhóm các nhà môi giới.
B Các nhóm áp lực xã hội
C Đối tác
D Khách hàng.

14 Các yếu tố tài chính, nhân lực, cơ sở vật chất, văn hóa tổ chức thuộc môi
trường:
A Đặc thù
B Ngành
C Nội bộ
D Vi mô

15 Các đe dọa nào sau đây không phải từ phía nhà cung cấp?
A Giảm chất lượng, giao hàng trể.
B Giao không đủ số lượng.
C Bị từ chối thanh toán.
D Nâng giá các yếu tố đầu vào.
Câu số 16: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG có trong 4 đặc điểm của quyết định quản trị:
A. Chỉ nhà quản trị mới được đưa ra quyết định
B. Hướng vào đối tượng quản trị cụ thể
C. Quyết định tốt nhất không thể thay thế
D. Liên quan chặt chẽ đến thông tin và xử lý thông tin

Câu số 17: Brainstroming có thể kéo dài từ:


A. 1-2 phút
B. 2-5 phút
C. 90-120 phút
D. 180-210 phút

Câu số 18: Việc sử dụng các công cụ định lượng có thể giúp gì cho việc ra quyết định:
A. Đảm bảo mọi người thực hiện theo quyết định
B. Dự báo và giảm thiểu được rủi ro khi ra quyết định
C. Là một bằng chứng để đảm bảo cho việc ra quyết định là đúng đắn
D. Gia tăng niềm tin khi ra quyết định

Câu số 19: Việc thiếu thông tin sẽ khiến nhà quản trị ra loại quyết định nào:
A. Quyết định tác nghiệp
B. Quyết định chiến thuật
C. Quyết định theo chương trình
D. Quyết định hợp lý có giới hạn

Câu số 20: Trong ra quyết định đôi khi có thể tìm một số người đóng vai trò phản biện
nhằm:
A. Tìm được sự đồng thuận của người khác
B. Cố gắng giải quyết hết được các thắc mắc nếu có người muốn đặt câu hỏi
C. Tìm ra các ý mới hoặc vấn đề mới mà người ra quyết định chưa nghĩ ra
D. Chứng minh quyết định đưa ra là sáng suốt

Câu số 21: Liên kết ST trong ma trận SWOT có nghĩa là:


A. Sử dụng những điểm mạnh để tận dụng những cơ hội bên ngoài
B. Cải thiện những điểm yếu bằng cách tận dụng những cơ hội bên ngoài
C. Sử dụng các điểm mạnh để giảm mối đe dọa bên ngoài
D. Chiến lược phòng thủ để giảm những điểm yếu và tránh các nguy cơ

Câu số 22: Nhà lãnh đạo trực tiếp ra quyết định mà không cần tham khảo ý kiến của cấp
dưới là đặc điểm của phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách độc đoán
B. Phong cách dân chủ
C. Phong cách tự do
D. Tất cả đều sai

Câu số 23: Liên kết WT trong ma trận SWOT có nghĩa là:


A. Sử dụng những điểm mạnh để tận dụng những cơ hội bên ngoài
B. Cải thiện những điểm yếu bằng cách tận dụng những cơ hội bên ngoài
C. Sử dụng các điểm mạnh để giảm mối đe dọa bên ngoài
D. Chiến lược phòng thủ để giảm những điểm yếu và tránh các nguy cơ

Câu số 24: Nhà quản trị ra quyết định, cần phải tuân theo quy trình mấy bước?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6

Câu số 25: Trong những trường hợp nào kinh nghiệm KHÔNG phải là lợi thế đối với nhà
quản trị:
A. Tình huống có cấu trúc rõ ràng
B. Có cấu trúc không rõ ràng
C. Đã từng xảy ra trước đó
D. Đưa ra quyết định mang tính đột phá

Câu số 26: Khi ra quyết định cần phải làm gì để đảm bảo quyết định được thực hiện một
cách tốt nhất:
A. Giao cho người có trách nhiệm thực hiện
B. Thông tin về việc thưởng phạt khi thực hiện các quyết định
C. Triển khai kế hoạch thực hiện quyết định
D. Cung cấp một nguồn lực dồi dào

Câu số 27: Nhà quản trị đứng trước vấn đề có thể mang lại lợi ích kinh tế tiềm năng trong
tương lai cho doanh nghiệp được gọi là:
A. Cơ hội
B. Quyết định không theo chương trình
C. Vấn đề hợp lý
D. Khủng hoảng

Câu số 28: Trong thực tế nhà quản trị thường phải đương đầu với vấn đề gì khi đưa ra
quyết định:
A. Tác động của người khác
B. Thông tin không đầy đủ
C. Cấp dưới không thực hiện theo quyết định
D. Tất cả đều Đúng

Câu số 29: Phẩm chất nào sau đây KHÔNG phải là phẩm chất mà cá nhân cần có khi ra
quyết định?
A. Kinh nghiệm
B. Xét đoán
C. Chu đáo, cầu toàn
D. Khả năng định lượng

Câu số 30: Khi ra các quyết định điều quan trọng nhất là nhà quản trị cần phải:
A. Đảm bảo các quyết định đều hướng về mục tiêu chung của tổ chức
B. Nghiên cứu các nhân sự có liên quan đến quyết định
C. Hiểu rõ các tác động khác nhau của quyết định
D. Đảm bảo lợi ích lâu dài của các quyết định

You might also like