Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Quan Ly Du Tru - Handout
Bai Giang Quan Ly Du Tru - Handout
QUẢN LÝ DỰ TRỮ
Nội dung
1
1/20/2016
Chương 1.
KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÝ
DỰ TRỮ
www.themegallery.com
www.themegallery.com
2
1/20/2016
Chi phí vật tư thường rất cao : 15% 90% chi phí
sản phẩm. Quản lý vật tư, một chức năng quan
trọng, ảnh hưởng chi phí sản phẩm.
Ứ đọng vốn
Dự Dự vòng quay vốn
Hoạt động trữ trữ
Sản xuất bị chậm, chi phí sản
quá quá xuất cao
gián đoạn ít nhiều
Lý tưởng:
Tồn kho = 0
Tốc độ cung = tốc độ cầu
Mức tồn kho
3
1/20/2016
4
1/20/2016
5
1/20/2016
Như vậy dự trữ là cần thiết nhưng vấn đề cần trả lời là
6
1/20/2016
DT DT DT TP
NVL BTP của nhà SX
Tái tạo và
đóng gói lại
Loại bỏ
Phế liệu
phế thải
7
1/20/2016
Bảo hiểm
CF cho các Thuế
dịch vụ dự
trữ Trang thiết bị trong kho
Hư hỏng
CF rủi ro đối
với hàng dự Hàng bị thiếu hụt
trữ
Điều chuyển hàng giữa các kho
Ngoài cách phân loại trên, còn có cách phân loại chi
phí khác: Chi phí đặt hàng/ Phí khởi động sản xuất,
Chi phí lưu kho, Chi phí mua hàng
a. Phí đặt hàng S (Order cost): Là phí liên quan
đến việc đặt hàng và nhận hàng
Giấy tờ, thủ tục
Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng
Kiểm tra hàng
Xử lý đơn đặt hàng
b. Phí khởi động sản xuất (Setup cost): Là phí thay
đổi quá trình sản xuất, chuyển máy móc để sản xuất các
sản phẩm khác nhau
Phí làm sạch máy, phí chuẩn bị, phí điều chỉnh máy móc
thiết bị
Phí thay công cụ cho máy
8
1/20/2016
% chi phí
100
95
80
A B C
20 50 100
% số lượng vật tư
9
1/20/2016
Ví dụ
Biểu đồ Pareto
45.0% 120.0%
40.0%
100.0%
Cumulative % Usage
35.0%
A B C
Percent Usage
30.0% 80.0%
25.0%
60.0%
20.0%
15.0% 40.0%
10.0%
20.0%
5.0%
0.0% 0.0%
3 6 9 2 4 1 10 8 5 7
Item No.
10
1/20/2016
Bài tập
Nhà quản lý của 1 nhà hàng quan tâm đến vấn đề vắng
khách ở nhà hàng của ông ta. Số phàn nàn đã và đang
tăng lên, và ông ta muốn dùng 1 số công cụ để tìm ra
vấn đề chủ yếu và có thể trính bày cho nhân viên hiểu
được các vấn đề đó. Nhà quản lý khảo sát khách hàng
trong nhiều tuần và thu thập được các số liệu sau đây.
Vấn đề chính của nhà hàng cần cải thiện là gì?
--------------------------------------------------
Phàn nàn về Tần xuất xuất hiện
---------------------------------------------------
nhân viên phục vụ bất lịch sự 12
Phục vụ chậm chạp 42
Thức ăn bị nguội 5
Bàn nhỏ 20
không khí ngột ngạt 10
---------------------------------------------------
Chương 2.
MÔ HÌNH DỰ TRỮ CỐ
ĐỊNH, NHU CẦU ĐỘC LẬP
www.themegallery.com
11
1/20/2016
23
12
1/20/2016
25
EOQ
$30,000
$-
0 200 400 600
2 SD
Minimize TC Q* EOQ
H
EOQ
Time between orders: TBO
D
26
13
1/20/2016
Lô đặt hàng= Q
ROP
27
Ví duï 1
28
14
1/20/2016
$30,000
$25,000
Total Cost
$20,000
$15,000
Holding cost
$10,000
$-
0 200 Q*= 400 600
Order size (Q)
262
29
15
1/20/2016
QUY TẮC:
Xác định EOQ ứng với từng chi phí mua hàng và ghi
nhận các giá trị EOQ chấp nhận được –
So sánh tổng chi phí tại các điểm EOQ và tổng chi
phí như vậy tại các điểm ngắt giá (price
breakpoints). Lượng đặt hàng tối ưu sẽ ứng với giá
trị tổng chi phí nhỏ nhất.
16
1/20/2016
D Q d 2 DS
Cdt DC S H (1 ) Q *
Q 2 p D
H (1 )
P
17
1/20/2016
t Thời gian
Ví dụ
Nhu cầu sản phẩm A là 20,000 chiếc
/năm. Số ngày làm việc là 250 ngày/ năm.
Nhịp sản xuất 100 sản phẩm/ngày và thời
gian chờ sản xuất là 4 ngày. Chi phí sản
xuất 1 đơn vị sản phẩm là 50$, chi phí lưu
kho là 10$/đơn vị/năm. Chi phí khởi động
sản xuất là 20$. Xác định lượng sản xuất
tối ưu, số lần sản xuất trong năm, điểm
tái sản xuất và tổng chi phí là bao nhiêu?
18
1/20/2016
Bài tập
Công ty Novelties sản xuất búp bê với nhu cầu 40,000
con/ năm. Năng suất của năm trước là 2000 con/ ngày.
Chi phí setup ước tính $350/1 setup. Giá bán 1 con búp bê
là $2.50. Giá thành sản xuất là $0.90/con. Lãi suất phải
trả ngân hàng khoảng 20% của chi phí sản xuất và dựa
trên mức lưu kho trung bình. Số ngày làm việc 200 ngày/
năm
19
1/20/2016
Bài tập
Moät saûn phaåm ñöôïc mua vôùi giaù $25/ñôn vò hay saûn xuaát vôùi
toác ñoä 10000 ñôn vò/naêm vôùi giaù $23. Neáu mua, chi phí ñaët
haøng seõ laø $5, so saùnh vôùi $50 chi phí khôûi ñoäng ñeå saûn xuaát.
Nhu caàu haøng naêm cho loïai saûn phaåm ñoù laø 2500 ñôn vò, vaø chi
phí löu kho laø10%. Neân mua sp ñoù ôû beân ngoøai hay töï saûn xuaát.
20
1/20/2016
Chương 3.
MÔ HÌNH TỒN KHO MỘT
GIAI ĐoẠN
www.themegallery.com
21
1/20/2016
• Giá trị còn lại: Mỗi bộ quần áo bơi không bán được
trong suốt mùa hè sẽ được bán giảm giá còn $20.
22
1/20/2016
23
1/20/2016
Ví dụ
Mức dịch vụ
24
1/20/2016
Mức phục vụ
Chương 4.
MÔ HÌNH DỰ TRỮ KHI
NHU CẦU KHÔNG ỔN
ĐỊNH
www.themegallery.com
25
1/20/2016
26
1/20/2016
Giá trị R?
27
1/20/2016
Mức dịch 90% 91% 92 93% 94% 95% 96% 97% 98% 99% 99.9
vụ % %
z 1.29 1.34 1.41 1.48 1.56 1.65 1.75 1.88 2.05 2.33 3.08
z được lựa chọ từ bảng thống kê trên để đảm bảo xác suất hết hàng trong
thời gian chờ leadtime là 1 - α
56
28
1/20/2016
z STD L
Mức tồn kho trước khi nhận được đơn hàng= z STD L
Mức tồn kho sau khi nhận được đơn hàng= Q z STD L
Q
Tồn kho trung bình= z STD L
2
29
1/20/2016
Doanh 200 152 100 221 287 176 151 198 246 309 98 156
s
ố
Nhu cầu trung bình (tuần) = nhu cầu trung bình tháng/4.3
0.18 250
Chi phí lưu kho hàng tuần= 0.87
52
2 4,500 44.58
Lượng đặt hàng tối ưu= Q 679
.87
Mức tồn kho trung bình= 679/2 + 86.20 = 426
Chi phí dự trữ =Chi phí lưu kho+ chi phí đặt hàng
=Mức tồn kho trung bình x chi phí lưu kho hàng tuần
+ Số lần đặt hàng x chi phí cố định đặt hàng
44.85
426 x 0.87 4500 x $667.9
679
30
1/20/2016
Bài tập
South Face có 4 kho. Mỗi kho phải đáp
ứng nhu cầu hàng tuần trung bình =
5,000 và độ lệch chuẩn = 500. Tổng
thời gian đặt hàng của SF là 2 tuần. Các
chi phí đặt hàng là $10,000/đơn hàng và
mất $10 để lưu kho 1 áo jacket trong 1
năm. SF muốn xác xuất cạn hàng không
quá 5% mức độ thoả mãn khách hàng.
Bạn đề nghị chính sách đặt hàng nào cho
SF:
- Mức lưu kho an toàn là bao nhiêu?
- Khi nào thì đặt hàng lại ?
- Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?
- Tổng chi phí lưu kho là bao nhiêu?
31
1/20/2016
32
1/20/2016
Mức tồn kho là hàm theo thời gian của chính sách kiểm soát
định kì
33
1/20/2016
Chương 5.
MỨC DỊCH VỤ VÀ ĐÁNH
GIÁ CÔNG TÁC DỰ TRỮ
www.themegallery.com
34
1/20/2016
Cân bằng
35
1/20/2016
120
100
Expected inventory
80
60
40
I n c r e a s in g
s ta n d a r d d e v ia tio n
20
0
90% 91% 92% 93% 94% 95% 96% 97% 98% 99% 100%
F ill rate
600
500
Expected inventory
400
300
200
100
0
0 5 10 15 20
Lead time
36
1/20/2016
37
1/20/2016
Ý tưởng mới
Sản phẩm A
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Massachusetts 33 45 37 38 55 30 18 58
New Jersey 46 35 41 40 26 48 18 55
Tổng 79 80 78 78 81 78 36 113
Sản phẩm B
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Massachusetts 0 3 3 0 0 1 3 0
New Jersey 2 4 3 0 3 1 0 0
Tổng 2 6 3 0 3 2 3 0
38
1/20/2016
39
1/20/2016
40
1/20/2016
R Le AVG z STD Le
41
1/20/2016
Ví dụ 4 cấp
K D h Q
42
1/20/2016
43
1/20/2016
44
1/20/2016
45
1/20/2016
5,000 vật tư tồn kho, 500 loại A , 1,750 loại B, 2,750 loại C
Chính sách: đếm loại A hàng tháng (20 ngày làm việc), B đếm
hàng quý (60 ngày), và loại C đếm hàng sáu tháng (120 ngày)
46