Professional Documents
Culture Documents
Sprechen Teil 3 Telc
Sprechen Teil 3 Telc
với bạn nó ổn ko, khi chúng ta gặp nhau vào chủ nhật?
Am Samstag kann ich leider nicht! Ich habe einen Termin, den ich leider nicht verschieben kann.. Hast du
vielleicht am Sonntag Zeit?
thứ bảy rất tiếc tôi ko thể. Tôi có 1 cuộc hẹn, cái mà rất tiếc tôi ko thể dời. Vào chủ nhật bạn có thời gian
ko?
Es tut mir leid, aber am Samstag muss ich noch arbeiten. Wie du weißt, ich arbeite jetzt als Kellner
rất tiếc, nhưng thứ 7 tôi vẫn phải làm việc. Như bạn biết, giờ tôi là phục vụ mà
Es tut mir leid, aber am Samstag habe ich schon eine Verabredung
Am Samstag ist super aber ich kann nur am Nachmittag von 16.00 Uhr bis 19.00 Uhr. Ist das in Ordnung?
vào thứ bảy thì tuyệt, nhưng tôi chỉ có thể vào buổi chiều từ 16 đến 19 giờ. Vậy được ko?
rất tốt, vậy chúng ta gặp nhau vào chủ nhật nhé
Warum werden wir nicht nach einem anderen Ort fahren, zum Beispiel Tam Dao, weil das viel
interessant ist.
tại sao chúng ta ko đi đến những nơi khác, vd: tam Đảo, vì đó rất thú vị
Was denkst du, wenn wir bei mir zu Hause feiern? Da gibt es ein Schwimmbad, einen großen Garten und
es ist sehr ruhig.
bạn nghĩ sao, nếu chúng ta tổ chức tại nhà tôi? Nó có hồ bơi, vường to và rất yên tĩnh
wie findest du, wenn wir das am See organisieren? Da gibt es viel Raum und frische Luft
bạn cảm thấy thế nào, nếu chúng ta tổ chức ở bên hồ. Nó có nhiều ko gian và ko khí trong lành
das ist viel zu weit
chỗ đó quá xa
es ist besser, wenn wir mit dem Bus fahren, weil das billiger ist.
Ich schlage vor, dass wir mit meinem Auto fahren, weil das sehr praktisch ist.
tôi đề nghị, rằng chúng ta đi bằng ô tô của tôi, vì nó thuận tiện hơn
Kannst du mich bei mir zu Hause abholen? - Có thể đón tôi tại nhà không?
es tut mir leid, ich kann mit dem Fahrrad nicht fahren, weil mein Bein jetzt weh tut
Wollen wir... ?
chúng ta có muốn... ?
Wir sollten...
chúng ta nên...
Einverstanden!
đồng ý!
Ja, das ist eine gute Idee. Dazu könnten wir noch...
Du hast Recht.
bạn đúng.