Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Wann sollen wir uns verabreden?

khi nào chúng ta nên sắp xếp (gặp) nhau?

Wann wollen wir uns treffen?

khi nào chúng ta muốn gặp nhau?

Um wie viel Uhr...?

vào lúc mấy giờ?

Hättest du am Samstag um 14.00 Uhr Zeit?

vào 14h thứ bảy bạn có thời gian ko?

Wäre es für dich in Ordnung, wenn wir uns am Sonntag treffen?

với bạn nó ổn ko, khi chúng ta gặp nhau vào chủ nhật?

Wie ist es bei dir am Samstag?

thứ bảy với bạn thì sao?

wie ist das, wenn wir es am Freitag machen?

nó thế nào, nếu chúng ta làm nó vào thứ sáu?

Am Samstag kann ich leider nicht! Ich habe einen Termin, den ich leider nicht verschieben kann.. Hast du
vielleicht am Sonntag Zeit?

thứ bảy rất tiếc tôi ko thể. Tôi có 1 cuộc hẹn, cái mà rất tiếc tôi ko thể dời. Vào chủ nhật bạn có thời gian
ko?

Es tut mir leid, aber am Samstag muss ich noch arbeiten. Wie du weißt, ich arbeite jetzt als Kellner

rất tiếc, nhưng thứ 7 tôi vẫn phải làm việc. Như bạn biết, giờ tôi là phục vụ mà

Es tut mir leid, aber am Samstag habe ich schon eine Verabredung

rất tiếc, nhưng thứ 7 tôi đã có 1 cuộc hẹn khác rồi

Sonntag klingt ganz gut!

chủ nhật nghe hoàn toàn tốt

Das ist eine super Idee! Prima!

đó là 1 ý tưởng tuyệt! Tuyệt!


Das ist für mich perfekt!

cái đó hoàn hảo với tôi!

Am Samstag ist super aber ich kann nur am Nachmittag von 16.00 Uhr bis 19.00 Uhr. Ist das in Ordnung?

vào thứ bảy thì tuyệt, nhưng tôi chỉ có thể vào buổi chiều từ 16 đến 19 giờ. Vậy được ko?

Sehr gut, dann lass uns am Sonntag uns treffen.

rất tốt, vậy chúng ta gặp nhau vào chủ nhật nhé

wo können wir die Partie organisieren?

chúng ta có thể tổ chức tiệc ở đâu?

Wo organisieren wir die Party?

chúng ta tổ chức tiệc ở đâu?

Wo machen wir den Ausflug?

Chúng ta sẽ đi dã ngoại ở đâu?

Wohin fahren wir nach?

Chúng ta sẽ đi đến đâu?

Wo werden wir uns treffen?

chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?

Was denkst du darüber, wenn wir nach Ba Vi fahren?

bạn nghĩ sao, nếu chúng ta tới Ba Vì?

Warum werden wir nicht nach einem anderen Ort fahren, zum Beispiel Tam Dao, weil das viel
interessant ist.

tại sao chúng ta ko đi đến những nơi khác, vd: tam Đảo, vì đó rất thú vị

Was denkst du, wenn wir bei mir zu Hause feiern? Da gibt es ein Schwimmbad, einen großen Garten und
es ist sehr ruhig.

bạn nghĩ sao, nếu chúng ta tổ chức tại nhà tôi? Nó có hồ bơi, vường to và rất yên tĩnh

wie findest du, wenn wir das am See organisieren? Da gibt es viel Raum und frische Luft

bạn cảm thấy thế nào, nếu chúng ta tổ chức ở bên hồ. Nó có nhiều ko gian và ko khí trong lành
das ist viel zu weit

chỗ đó quá xa

das ist viel zu klein

chỗ đó quá nhỏ

da ist das Wetter dieser Tage nicht so gut

thời tiết ở đó những ngày này ko tốt

das geht bei mir

nó hợp với tôi

das ist ein guter Vorschalg. Einverstanden!

đó là 1 ý tưởng hay. Đồng ý

Womit fahren wir?

chúng ta đi bằng gì?

Womit werden wir fahren?

chúng ta sẽ đi bằng gì?

Wie werden wir fahren?

chúng ta sẽ đi như thế nào?

Welche Verkersmittel benutzen wir?

chúng ta sử dụng phương tiện nào?

Wie findest du, wenn wir mit dem Bus fahren?

bạn cảm thấy thế nào, khi chúng ta đi xe buýt?

es ist besser, wenn wir mit dem Bus fahren, weil das billiger ist.

nó tốt hơn, khi chúng ta đi buýt, vì nó rẻ hơn

Ich schlage vor, dass wir mit meinem Auto fahren, weil das sehr praktisch ist.

tôi đề nghị, rằng chúng ta đi bằng ô tô của tôi, vì nó thuận tiện hơn

wie wäre es, wenn wir mit dem Fahrrad fahren?


nó thế nào, nếu chúng ta đi bằng xe đạp

Kannst du mich abholen?

bạn có thể đón tôi ko?

Kannst du mich bei mir zu Hause abholen? - Có thể đón tôi tại nhà không?

bạn có thể đón tôi tại nhà ko?

Bus fährt sehr langsam

buýt chạy rất chậm

es tut mir leid, ich kann mit dem Fahrrad nicht fahren, weil mein Bein jetzt weh tut

rất tiếc, tôi ko thể đi xe đạp, vì chân tôi đang đau

Ich kann dich bei dir zu Hause abholen

Tôi có thể đón bạn tại nhà của bạn.

Ich schlage vor, ...

tôi đề nghị, ...

Ich habe eine Idee, ...

tôi có ý tưởng, ...

Wollen wir... ?

chúng ta có muốn... ?

Wir könnten auch...

chúng ta có thể cũng...

Wie findest du... ?

bạn cảm thấy... thế nào?

Vielleicht wäre es besser, wenn...

có thể nó tốt hơn, nếu...

Ich glaube, wir sollten...

tôi tin, chúng ta nên...


Wie wäre es, wenn...

nó thế nào, nếu...

Wir sollten...

chúng ta nên...

Was denkst du?

bạn nghĩ gì?

Das sehe ich auch so

cái đó tôi cũng thấy vậy

Da stimme ich dir zu

cái đó tôi đồng ý với bạn

Einverstanden!

đồng ý!

Ja, das ist eine gute Idee. Dazu könnten wir noch...

vâng, đó là ý tưởng tốt. (trong đó) chúng ta có thể...

Das gefällt mir. So machen wir das!

cái đó làm tôi thích. Chúng ta làm như vậy!

Das finde ich super.

tôi cảm thấy cái đó tuyệt

Ich bin deiner Meinung. Wir müssen auch noch...

tôi đồng ý với ý bạn. Chúng ta cũng phải...

Damit bin ich einverstanden. Könnten wir dazu auch noch...?

tôi đồng ý với cái đó. Chúng ta cũng có thể...?

Du hast Recht.

bạn đúng.

Ja. Das stimmt.


vâng, chính xác

Das glaube ich auch

tôi cũng tin thế

Ich bin dafür, dass...

tôi đồng ý, rằng...

Da bin ich ganz anderer Meinung. Wir sollten...

cái đó ý tôi hoàn toàn khác. Chúng ta nên...

Da muss ich dir widersprechen

cái đó tôi phải phản đối bạn

Das finde ich nicht gut

cái đó tôi cảm thấy ko tốt

Das sehe ich anders

tôi thấy nó khác

Ich bin dagegen, dass...

tôi phản đối, rằng...

Ich bin damit nicht einverstanden

với cái đó tôi ko đồng ý

Es tut mir leid, aber ich kann dir nicht zustimmen.

rất tiếc, nhưng tôi ko thể đồng ý với bạn

Ich habe eine andere Idee:...

tôi có 1 ý tưởng khác

Ich glaube, das ist keine gute Idee.

tôi tin, đó ko phải là 1 ý tưởng tốt

Nein, das ist keine gute Idee

ko, đó ko phải là ý tưởng tốt


Es wäre besser, wenn wir...

nó tốt hơn, nếu chúng ta...

Wir sollten lieber...

chúng ta thích hơn nên...

Ich möchte etwas anderes vorschlagen

tôi muốn đề nghị vái thứ khác

Das geht leider nicht

rất tiếc nó ko hợp

You might also like