Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

Câu 1: Chức năng nào sau đây trong MS W cho phép liên kết một chuỗi kí tự hoặc hình

ảnh đến một trang web, một vị trí trong tài liệu, một địa chỉ email hoặc một tài liều được
tạo mới.

A. Mailings
B. Insert Citation
C. Hyperlink
D. Header and Footer

Câu 2: Phím nào sau đây cho phép tính toán lại kết quả các ô trong bảng dữ liệu của MS
W

A. F2
B. F4
C. F7
D. F9

Câu 3: Cho bảng dữ liệu trong W:

Điểm môn 1 Điểm môn 2 Điểm môn 3 Tổng điểm 3 môn


7 8 9 ?
Công thức nào sau đây được sử dụng để tính tổng điểm 3 môn cho ô có dấu “?”

A. SUM(LEFT)
B. SUM(A2:C2)
C. SUM(A.B2.C2)
D. Cả 3 câu A, B, C

Câu 4: Cho các thông tin sau về 1 cuốn sách:

Tựa đề sách: The Adventures of Tom Sawyer

Tác giả Mark Twain

Năm xuất bản 1876

Nhà xuất bản American Publishing Company

Thành phố Chicago

Quốc gia US
Lựa chọn nào sau đây thể hiện thư tịch tham khảo (bibliography) cho tài liệu nêu trên
theo chuẩn APA?

Câu 5: Trong MS E hàm nào sau đây được sử dụng để tính ma trận chuyển vị?

A. MDETERM
B. TRANSPOSE
C. MINVERSE
D. MMULT

Câu 6: Bảng dữ liệu sử dụng cho công cụ Pivot Table phải thõa mãn điều kiện nào sau
đây?

A. Bảng không được chứa dòng hoặc cột trống


B. Bảng phải có dòng tiêu đề
C. Bảng phải nằm trong cùng Sheet với vùng chứa kết quả thực hiện Pivot Table.
D. Cả A và B đều đúng

Câu 7: Kiểu Sparklines nào sau đây được sử dụng để biểu thị giá trị âm, dương mà không
chú trọng đến mức độ cao/ thấp của dữ liệu?

A. Win/Loss
B. Column
C. Line
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 8: Công cụ nào sau đây trong MS E sẽ tự động điền dữ liệu khi nó nhận diện được 1
mẫu?

A. Flash Fill
B. Fill/Series
C. Sparklines
D. Conditional Formatting

Câu 9: Trong các hàm tài chính của MS E, thông số type sẽ lấy giá trị nào sau đây nếu bị
bỏ qua?

A. 0
B. 1
C. 5%
D. 10%
Câu 10: Công cụ nào sau đây không thuộc nhóm công cụ What – If Analysis trong MS
E?

A. Phân tích tình huống (Scenario Manager)


B. Tìm kiếm mục tiêu (Goal Seek)
C. Tính tổng phụ (Subtotal)
D. Phân tích độ nhạy (Data Table)

Câu 11: Mục By Changing Variable Cells trong công cụ Solver chỉ định đến đối tượng
nào sau đây?

A. Các ràng buộc của bài toán


B. Các biến của bài toán
C. Hàm mục tiêu
D. Cả 3 đều sai

Câu 12: Báo lỗi “Solver cound not find feasible solution” trong công cụ Solver do
nguyên nhân nào sau đây?

A. Không có lời giải chấp nhận được, giá trị khởi đầu của các biến số quá xa các giá
trị tối ưu
B. Số bước lặp đã đạt đến giá trị giới hạn được cho
C. Thời gian chạy vượt quá giới hạn lựa chọn
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 13: Thành phần trực tiếp tác động vào dự án, bao gồm con người, chi phí, nguyên
vật liệu được gọi là gì?

A. Lịch biểu
B. Nguồn lực dự án
C. Quản lý dự án
D. Cả 3 điều sai

Câu 14: Tài nguyên của dự án (Resources) bao gồm thành phần nào sau đây?

A. Nguồn lực thực hiện công việc


B. Nguồn lực thiện hiện công viêc, chi phí
C. Nguồn lực thực hiện công việc, nguyên vật liệu
D. Nguồn lực thực hiện công việc, chi phí, nguyên vật liệu

Câu 15. Phần mềm nào sau đây không thuộc nhóm công cụ quảng lý dự án?
A. Asana
B. Stata
C. Mavenlink
D. Jira

Câu 16. Để thêm tài nguyên vào dự án ta sử dụng chức năng nào sau đây trong MS
Project?

A. View/ Resource View/ Resource Sheet


B. Project/ Project Information
C. Project/ Change Working Time
D. Task/ Gantt Chart

Câu 17. Có thể sử dụng kiểm định nào sau đây để thực hiện yêu cầu “Kiểm định giả
thuyết điểm trung bình môn toán và văn là như nhau”?

A. One-sample T Test
B. Independent-sample T Test
C. Paired-sample T Test
D. ANOVA

Câu 18. Biến nào sau đây không thuộc thang đo định danh?

A. Màu sắc yêu thích


B. Dân tộc
C. Cân nặng của một người
D. Tình trạng hôn nhân

Câu 19. Công cụ nào sau đây được dùng để xem xét các đại lượng thống kê mô tả của
một biến trong mối quan hệ với một biến khác?

A. Công cụ Explore
B. Công cụ Frequencies
C. Công cụ Descriptives
D. Công cụ Crosstabs

Câu 20 Lựa chọn nào sau đây có thể được sử dụng để kiểm định tương quan tuyến tính
giữa 2 biến định lượng có dạng phân phối?

A. Phân tích tương quan Spearman


B. Phân tích tương quan Pearson
C. Kiểm định Chi – Square
D. Kiểm định Kendall’s tau-b

Câu 21. Chức năng nào sau đây trong công cụ Mailings của MS W cho phép tại danh
sách những người nhận thư

A. Select Recipient
B. Labels
C. Match Field
D. Envelopes

Câu 22. Đại lượng nào sau đây được sử dụng để phân biệt biến định lượng và định
tính

A. Giá trị trung bình (median)


B. Giá trị xuất hiện nhiều nhất (mode)
C. Giá trị trung bình
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 23. Lựa chọn nào sau đây có thể được sử dụng để kiểm định tương quan tuyến tính
giữa 2 biến định lượng không có dạng phân phối?

A. Phân tích tương quan Spearman


B. Phân tích tương quan Pearson
C. Kiểm định Chi – Square
D. Kiểm định Kendall’s tau-b

Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đường găng (Critical Task) của dự án

A. Là đường biểu thị chuỗi các công việc có tổng thời gian thực hiện dài nhất
B. Việc thay đổi thời gian thực hiện của một công việc trên đường găng sẽ ảnh
hưởng đến tiến độ của toàn dự án
C. Trong Ms Project, các công việc găng và đường găng sẽ được đánh dấu màu đỏ.
D. Cả 3 đều đúng

Câu 25. Trong MS E hàm nào sau đây được sử dụng để tính ma trận nghịch

A. MDETERM
B. TRANSPOSE
C. MINVERSE
D. MMULT
Câu 26. Giá trị cuối cùng của dãy số là bao nhiêu khi sử dụng công cụ Fill Series với các
thiết lập: Giá trị bắt đầu là 3, công bội 5, giá trị dừng là 98,765,432?

A. 29, 296,878
B. 30,132,100
C. 30,104,581
D. 29,296,875

Câu 27. Kiểu Sparklines nào sau đây được sử dụng để biểu thị giá trị âm, dương mà
không chú trọng đến mức độ cao/ thấp của dữ liệu

A. Column
B. Win/ loss
C. Line
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 28. Hàm nào sau đây tra về số tiền thanh toán gốc cho 1 kỳ đã biết của 1 khoản đầu
tư với các kkhoanr thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi?

A. PMT
B. PPMT
C. PV
D. FV

Câu 29. Báo lỗi “By changing variable cells” trong công cụ solver chỉ định đến đối tượng
nào sau đây?

A. Các ràng buộc của bài toán


B. Các biến của bài toán
C. Hàm mục tiêu
D. Cả 3 điều sai

Câu 30. Để sử dụng công cụ Mailings trong MS W, dữ liệu nguồn phải được tổ chức dưới
hình thức nào sau đây?

A. Bảng
B. Đoạn văn bản
C. Dạng số
D. Biểu đồ

Câu 31. MS W hỗ trợ tối đa bao nhiêu kiểu định dạng Heading?
A. 4
B. 7
C. 9
D. 11

Câu 32. Chức năng nào sau đây được sử dụng để nhập nhanh các phần nội dung được lặp
lại nhiều lần trong 1 tài liệu MS W?

A. Hyperlink
B. Quick Parts
C. Cross – Reference
D. Bookmark

Câu 33. Trong MS E hàm nào sau đây được dùng để tính định thwusc cảu 1 ma trận?

A. MDETERM
B. TRANSPOSE
C. MINVERSE
D. MMULT

Câu 34. Chọn phát biểu đúng về công cụ Pivot Table trong MS E

A. Là công cụ cho phép thống kê dữ liệu


B. Là một biểu đồ thu nhỏ, không có trục tọa độ, biểu diễn xu hướng của dữ liệu
C. Là một đường thẳng hoặc đường cong biểu diễn xu hướng của dữ liệu
D. Là công cụ cho phép định dạng các dữ liệu thõa mãn điều kiện cho trước

Câu 35. Trong Conditional Formatting chức năng nào sau đây cho phép định dạng các ô
có giá trị trên giá trị trung bình

A. Chức năng Duplicate values trong Highlight Rules


B. Chức năng Text that contains trong highght cells rules
C. Chức năng Above average trong top/bottom rules
D. Chức năng Top 10 Items trong Top/Bottom Rules

Câu 36. Thao tác nào sau đây được thực hiện trước khi sử dụng công cụ Subtotal trong
MS E

A. Sắp xếp (Sort)


B. Chọn hàm sử dụng cho Subtotal
C. Chọn vị trí đặt kết quả cho Subtotal
D. Chỉ định cột sẽ áp dụng hàm
Câu 37. Trong các hàm tính lãi suất trong MS E, thông số guess sẽ lấy giá trị nào sau đây
nếu bị bỏ qua?

A. 0%
B. 10%
C. 20%
D. 100%

Câu 38. Báo lỗi “The maximum iteration was reached, continue anyway” trong công cụ
Solver do nguyên nhân nào sau đây?

A. Không có lời giải chấp nhận được, giá trị khởi đầu của các biến số quá xa các giá
trị tối ưu
B. Số bước lặp đã đạt đến giá trị giới hạn được cho
C. Thời gian chạy vượt quá giới hạn lựa chọn
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 40. Trong các khoản chi phí sau, khoản nào là biến phí?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


B. Chi phí điện nước
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 41. Mục Subject to the Constraints trong công cụ Solver chỉ định đến đối tượng nào
sau đây?

A. Các ràng buộc của bài toán


B. Các biến của bài toán
C. Hàm mục tiêu
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 42. Phần mềm nào sau đây không thuộc nhóm công cụ quảng lý dự án?

A. Eviews
B. Stata
C. Spss
D. Cả 3 caau trên đều đúng

Câu 43. Trong MS Project, thực đơn Project -> Change Working Time có chwucs năng
nào sau đây?
A. Tạo danh sách công việc
B. Thay đổi lịch làm việc
C. Tạo một dự án mới
D. Thiết lập thông tin dự án

Câu 44. Biến nào sau đây không phải là dữ liệu định lượng?

A. Nồng độ cồn trong máu


B. Quốc tịch
C. Chiều cao
D. Điểm thi IELTS

Câu 45. Kiểm định nào sau đây có thể được sử đụng để kiểm định mối liên hệ giữa 2 biến
định danh?

A. Kiểm định Somers’d


B. Kiểm định Gamma
C. Kiểm định Kendall’s tau -b
D. Kiểm định Chi – Square

Câu 46. Kiểm định Levene được sử dụng để thực hiện kiểm định nào sau đây?

A. Kiểm định trị trung bình 1 tổng thể


B. Kiểm định trị trung bình hai tổng thể
C. Kiểm định trị trung bình nhiều tổng thể
D. Kiểm định giả thuyế phương sai các nhóm mẫu là đồng nhất.

Câu 47. Phép toán nào sau đây chỉ sử dụng được cho các biến có thang đo tỉ lệ mà không
sử dụng được các biến có thang đo khác?

A. Tính trị trung bình


B. Phép đếm
C. Phép chia
D. Tính phương sai

Câu 48. Chức năng nào sau đây trong MS W cho phép chụp ảnh nhanh các chương tình
hoặc của sổ đã mở trên máy tính?

A. Mailings
B. Insert Citation
C. Hyperlink
D. Screenshot
Câu 50. Điều kiện để áp dụng được kiêm định One – Sample T Test là gì?

A. Phương sai các nhóm mẫu là đồng nhất


B. Phương sai các nhóm mẫu là không đồng nhất
C. Biển kiểm định phải có dạng phân phối chuẩn
D. Biển kiểm định không có dạng phân phối chuẩn

Câu 51. Biến nào sau đây thuộc thang đo tỉ lệ?

A. Tuổi
B. Chiều cao
C. Tiền lương hàng tháng
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 52. Để thêm trang bìa cho một văn bản thì sử dụng danh mục khối văn bản nào của
Quick Parts?

A. Watermarks
B. Cover Pages
C. Equations
D. Headers

Câu 53. Trong W, để đánh dấu 1 vị trí trong tài liệu thì thực hiện chuỗi thao tác nào?

A. Insert/chọn bookmark/nhập tên/chọn add


B. Page layout/bookmark/nhập tên
C. Pge layout/bookmark/nhập tên/ chọn add
D. Insert/ chọn bookmark/chọn add

Câu 54. Chức năng insert caption được dùng làm gì

A. Chèn tiêu đề cho văn bản


B. Chèn tiêu đề cho 1 trang
C. Chèn tiêu đề cho bảng/ hình
D. Chèn trích dẫn cho 1 tài liệu tham

khảo Câu 55. Các cách trích dẫn

A. APA
B. Chicago
C. IEE
D. ISO
Câu 56. Định dạng Conditional Formating Icon sét được sử dụng để làm gì?

A. Chèn biểu tượng xác định vào ô giá trị lớn nhất bà nhỏ nhất trong 1 vùng ô
B. Chèn biểu tượng xác định vào các ô thõa mã điều kiện trong 1 vùng ô
C. CHèn biểu tượng cho biểu mức độ tăng giảm giá trị của các ô tròng 1 vùng ô
D. Chèn biểu tượng khoảng giá trị cho các

ô Câu 57. Tính giá trị R-squared

Câu 58. Giá trị tham số type trong trường hợp dòng tiền đều phát sinh vào cuối mỗi kỳ là

Câu 59. Cho bài toán tìm giá trị lớn nhất của hàm G với 3 biến độc lập. Ràng buộc nào
không phải ràng buộc của bài toán tối ưu

Câu 60. Một người gửi 100.000.000 đồng vào ngân hàng và cuối mỗi năm gửi thêm
10.000.000 đồng với lãi suất 6%/năm. Hỏi sau 10 năm người đó nhận được số tiền bao
nhiêu

A. 300.892.719 đồng
B. 310.892.719
C. 301.892.719
D. 320.892.719

Câu 61. Dự án 5 năm, tổng số vốn đầu tư ban đầu 500.000 USD. Năm 1 là 100.000 USD,
Năm 2: 150.000 USD, năm 3 và 4 là 200.075

0 USD, Năm 5 là 120.000 USD. Tính NPV và IRR

A. NPV=76.252, IRR=15.47%
B. NPV=76.252, IRR=13.7%
C. NPV= 75,36, IRR=12.7%
D. NPV=75,232, IRR=13.7%

Câu 62. Phát biểu nào sau đây nói đúng nhất khi nói về tác dụng của biểu đồ đường
Gantt?

A. Thông qua biểu đồ có thể thấy được tình hình thực hiền các công việc nhanh hay
chậm và tính liên tục của chúng
B. Biển đồ thường có 1 số ký hiệu riêng để nhấn mạnh những mốc thời gian quan
trọng, những vấn đề liên quan đặc biệt đến các công việc.
C. Sơ đồ Gantt là cơ sở để phản hồi nguồn lực và lựa chọn phương pháp phân
phối nguồn lực hợp lý nhất
D. Cả 3 lựa chọn đều đúng

Câu 63. Lựa chọn nào không phải là nguồn lực trong MS P?

A. Lao động
B. Chi phí
C. Nguyên liệu
D. Con người

Câu 64. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về màn hình truy cập ban đầu của MS P?

A. Tạo được ngay 1 dự án mới


B. Tạo được ngay 1 dự án xây dựng với đầy đủ thông tin
C. Tạo được ngay 1 dự án phần mềm với đầy đủ thông tin
D. Tạo được ngay dự án tàu điện tuyến metro SG-Suối tiên

Câu 65. MS P có thể xuất tập tin với các định dạng khác nhau, ngoại trừ

A. Định dạng văn bản .doc


B. Định dạng bản tính .xls
C. Định dạng xml .xml
D. Định dạng pdf .pdf

Câu 66. Phần mềm SPSS có thể đọc các tập tin dữ liệu từ các phần mềm nào sau đây

A. MS Excel
B. Text
C. Lotus

Cả 3 lựa chọn đều đúng

Câu 67. Chức năng cơ bản của khung dàn ý là gì

A. Xem cấu trúc phân cấp của tài liệu


B. Tạo mục mới
C. Di chuyển mục
D. Tất cả lựa chọn đều đúng

Câu 68. Để thêm thuộc tính kích thước tập tin vào trong tài liệu W thì sử dụng loại
Quich Parts nào sau đây?

A. Auto text
B. Document Properties
C. Field
D. Building Blocks Organizer

Câu 69. Trong W, khi thực hiện lệnh Insert Link lựa chọn nào sau đây liên kết đến một
Bookmark trong tài liệu

A. Place this document


B. Existing file or web page
C. Create new document

Câu 70. Lựa chọn nào sau đây không sử dụng để chèn chú thích cho hình ảnh

A. Chọn hình ảnh -> References -> Captions Insert caption


B. Nhấp chuột phải vào hình ảnh  Insert caption
C. Chọn hình ảnh  insert PicturesInsert Caption
D. Tất cả lựa chọn trên đều sử dụng để chèn chú thích cho hình

ảnh Câu 71. Khi làm việc với fill series, lựa chọn nào tạo dãy cấp số

cộng

A. Growwth
B. Date
C. Auto fill
D. Linear

Câu 72. Phép trừ hai ma trận

Câu 73. Khi sử dụng công cụ Goal Seek để giải quyết bài toán, nội dung nhập vào ô “By
changing cell” là gì

A. Địa chỉ ô công thức tính lợi nhuận


B. Địa chỉ ô biến sản lượng
C. Giá trị 0
D. Cả 3 lựa chọn đều sai

Câu 74. Để phân tích tình huống trên EX thì sử dụng công cụ nào dưới đây?

A. Data Table
B. Goal Seek
C. Seenario Manager
D. Solver
Câu 75. Mẹ của minh gửi đều đặn vào ngân hàng trong suốt 9 năm với ks 12%/ năm gửi
vào đầu mỗi năm, lãi nhập gốc cuối năm. Sau thời hạn trên bà tới rút và nhận được tổng
cộng G+L là 198.584.821. Hỏi số tiền mà minh đã gửi mỗi năm là nao nhiêu

A. 11.000.000 đồng
B. 12.000.000
C. 10.000.000
D. Số khác

Câu 76. Cho biểu đồ dạng cột, trong MS E 2013 muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp với
dạng cột và dạng đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường thì sử
dụng lựa chọn nào sau đây

A. The Design/chart layout/line


B. The format/format selection
C. The Design change chart type/ line
D. Cả 3 input cell: ô biến kết quả, lolumn input cell ô biến yếu tố đầu vào

Câu 78. Trong SPSS, khi khởi tạo biến, tại mục “Mising” ta phải xử lý như thế nào

A. Đặt giá trị là 90


B. Bỏ qua mục missing
C. Đặt giá trị nào cũng được
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng

Câu 79. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của phần mềm quản lý dự án

A. Quản lý thời gian


B. Quản lý nhân sự
C. Quản lý nguồn lực
D. Quản lý chi phí

Câu 80. Việc nhận dạng và lượng trước các rủi ro được thực hiện khi nào

A. Trong quá trình khời động


B. Quản lý nhân sự
C. Quản lý nguồn lực
D. Quản lý chi phí

Câu 81. Bấm các loại bài toán mô hình -Ví dụ opac đề 11 câu 16, câu 16 đề 12
Câu 82. Cho tập dữ liệu chưa sắp xếp thứ tự. Để tạo bảng thống kê nhóm ở Subtotal, lần
lượt thực hiện các bước nào sau đây?

A. Chọn khóa phân nhóm – Sắp xếp dữ liệu – Chọn hàm thống kê – đánh dấu các
trường – nhấp ok
B. CHọn khóa phân nhóm – sắp xếp dữ liệu – đánh dấu các trường – chọn hàm thống
kê – nhấp ok
C. Chọn hàm thống kê – chọn khóa phân nhóm – sắp xếp dữ liệu (sort) – đánh
dấu các trường – nhấp ok
D. Sắp xếp dữ liệu – chọn khóa phân nhóm – chọn hàm thống kê – đánh dấu các
trường – nhấp ok

Câu 83. Tùy chọn nào là ô đích được chỉ trong họp Set cell trên công cụ goal seek

a. Ô dữ liệu
b. Ô biến độc lập
c. Ô công thứ có giá trị phụ thuộc vào các ô dữ liệu
d. Ô công thức có giá trị phụ thuộc vào các ô biến độc lập

Câu 84. Việc huấn luyện người sử dụng không thể hoàn thành trước khi việc cài đặt hệ
thống mới bắt đầu. Mối quan hệ của 2 công việc trên là gì

A. Finish to start
B. Finish to finish
C. Start to start
D. Start to finish

Câu 85. Quản lý lịch biểu trong MS P là việc

A. Gán lịch làm việc vho giám đốc dự án


B. Thay đổi lịch biểu cho các thành viên của đội dự án
C. Quản lý lịch biểu cho các thành viên của đội dự án
D. Điều chỉnh lịch biểu cho các thành viên của đội dự án

Câu 86. Trường hợp nguồn lực có năng suất tối đa lớn hơn 100% thì

A. Nhóm có 2 thành viên


B. Nhóm có 3 thành viên
C. Nhóm có 4 thành viên
D. Nhóm có nhiều hơn 1 thành viên

You might also like