Professional Documents
Culture Documents
Giai Tich 1 Co Vy Ung Dung Hinh Hoc Cua TPXD (Cuuduongthancong - Com)
Giai Tich 1 Co Vy Ung Dung Hinh Hoc Cua TPXD (Cuuduongthancong - Com)
y=f(x)
y=g(x)
a b a b
y f ( x), y 0 y f ( x), y g ( x)
D: D:
x a, x b x a, x b
b b
S f ( x) dx S f ( x) g(x) dx
a a
y=f(x)
y=g(x)
a a b
b
y f ( x), y 0 y f ( x), y g ( x)
D: D:
a x b a x b
b b
V0 x f ( x)dx 2
V0 x f 2 ( x) g 2 ( x) dx
a a
b b
V0 y 2 xf ( x) dx V0 y 2 x f ( x) g ( x) dx
a a
Chú ý:
+ Khi quay quanh Ox thì miền D phải nằm về 1 phía so với Ox và khi quay
quanh Oy thì miền D phải nằm về 1 phía so với Oy.
+ Tính đối xứng: Miền D đối xứng qua Ox, D1 là phần phía trên Ox của D
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vx D Vx D1
Vy D 2Vy D1
3. Độ dài cung:
b
C : y f ( x), a x b L 1 f '( x) dx
2
Đường cong C : d
a
C : x g (y), c y d L 1 g'(y) dy
2
d
- Khi C quay quanh Oy tạo thành diện tích: S y 2 g(y) 1 g'(y) dy
2
II. SỬ DỤNG QUI TẮC ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ XẤP XỈ CỦA TPXĐ:
2
- Không phải tất cả các TP đều có thể được tính toán, điển hình là TPXĐ I e x dx
2
nên ta sẽ dùng phương pháp để ước tính giá trị của TPXD.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b
- Ta có 3 phương pháp khác nhau để ước tính f ( x) dx , bằng cách xem tích phân
a
như là diện tích và sử dụng hình dạng đã biết để ước tính diện tích dưới đường cong.
Ba phương pháp đó là
Qui tắc trung điểm
Qui tắc hình thang
Qui tắc Simpson
1. Qui tắc trung điểm:
Qui tắc quen thuộc nên ta sẽ chia các khoảng [a,b] thành n các khoảng nhỏ có chiều
ba
rộng bằng nhau: x , ta có các phân đoạn như sau:
n
x0 , x1 , x1, x2 , x2 , x3 ,..., xn1, xn , với x0 a, xn b .
b
n
- Xét tổng Riemann: Rn f ( xi ).x
i 1
b n
f ( x)dx lim Rn lim f ( xi ).x
n n
a i 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Qui tắc này cũng giống như qui tắc trung điểm, ta cũng sẽ chia khoảng [a,b]
ba
thành n khoảng nhỏ có chiều rộng bằng nhau x ,
n
-
- Ta tính diện tích thực tế xấp xỉ của mỗi hình thang dưới đường cong. Và diện tích
hình thang trong khoảng xi 1 , xi được đưa ra bởi công thức sau:
x
Ai
2
f xi 1 f xi
Vì vậy, chứng ta sử dụng n khoảng thì tích phân xấp xỉ là :
x x x
b
x
Ai
3
f xi1 4 f xi f xi 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Với 2n đoạn con như vậy, thì tích phân xấp xỉ :
x x x
b
f ( x)dx 3
f x0 4 f x1 f x2
3
f x2 4 f x3 f x4 ...
3
f xn2 4 f xn1 f xn
a
2
Ví dụ : Tính I e x dx với n = 4 theo 3 phương pháp lấy xấp xỉ
2
2
Giá trị của e x dx 16.45262776
2
20 1
Với : x và những khoảng chia là : [0; 0,5], [0,5; 1], [1; 1,5], [1,5 ; 2]
4 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. BÀI TẬP:
1. Cho miền phẳng D : y 0, y x 3, x 2 y 2 4 . Tính thể tích vật thể được tạo ra
khi D quay quanh Ox.
2. Tính thể tích vật thể được tạo ra khi miền D giới hạn bởi y 2 x , x y, y 0
quay quanh Oy.
3. Tính thể tích vật thể tạo ra khi miền phẳng giới hạn bởi các đường
x2
y x 2 6, y , x 0, y 0 quay quanh Oy.
2
x
4. Tính diện tích miền phẳng Oxy được giới hạn bởi: y x 1 , y 1, y 0
2
5. Cho đường cong (C): x y 2 4 . Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đường cong
này tại (0;2). Gọi D là miền phẳng giới hạn bởi đường cong (C), tiếp tuyến d và
trục Ox. Tính thể tích vật thể được tạo ra khi quay quanh Ox.
6. Cho miền phẳng D giới hạn bởi: y x2 2 x 3, y x 2 2 x 1, y 1 . Tính diện
tích miền D.
7. Cho miền D giới hạn bởi y 0, x2 y 2 2, x2 y 2 2 y . Tính thể tích vật thể tạo ra
khi quay miền D quanh trục Oy
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10. Tính diện tích phần mặt phẳng Oxy giới hạn bởi y 2, x2 y 2 4 y 4, x2 y 2 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt