Professional Documents
Culture Documents
GT2-NN1-ĐỀ 2
GT2-NN1-ĐỀ 2
Câu 3: (1 điểm) Tính tích phân: I = z(x2 + y 2 )dxdydz với V là miền bị giới hạn
V
x2 y2 z2 4 p 2
bởi elipsoid: + + = 1 và mặt nón z = √ x + y2
2 2 16 2
¨ r
1
Câu 4: (1 điểm) Tính tích phân: I = 1− dS với S là phần mặt x = z 2 + 2
4x − 7
S
nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = 4x và nằm trên mặt z = 0.
y √ √ √
Câu 5: (1 điểm) Cho trường vô hướng: u = p . Tại điểm A 3, 3, 3
2
x +y +z2 2
2 2
là đường cong x 3 + y 3 = 1 theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
(
(x + 1)2 + 9y 2 = 9
Câu 1: (1 điểm) Tính độ cong tại điểm M (2, 0, 3) của đường cong:
z =x−y+1
Giải:
x = 3 cos t − 1
Tham số hóa đường cong, ta được: y = sin t với mọi t ∈ [0; 2π].
z = 3 cos t − sin t
Ta có:
−− →
r′ (t) = (−3 sin t, cos t, − cos t − 3 sin t)
−− −→
r′′ (t) = (−3 cos t, − sin t, sin t − 3 cos t)
( −−→
r′ (t) = (0, 1, −1)
Do đó: Tại M (2, 0, 3) thì t = 0 ⇒ −−−→
r′′ (t) = (−3, 0, −3)
−−→ −−−→
′ √
r (t) × r′′ (t)
3 6
Vậy độ cong tại điểm M: C(M ) = −−→3 =
′ 4
r (t)
ˆ
+∞
2
Câu 2: (1 điểm) Tính tích phân sau: x4046 e−ax dx, (a > 0)
0
Giải:
√ √ dt
Đặt ax2 = t (t ≥ 0) ⇒ ax = t ⇒ dx = √ √ . Từ đây ta có:
2 a t
ˆ
+∞ 4046
−t t 2
dt
I= e √ √
a 2 a t
0
ˆ
+∞
1 4046−1
= 4046+1 e−t t 2 dt
2a 2
0
ˆ
+∞
1 4045
= 4047 e−t t 2 dt
2a 2
0
4047
√
Γ (4045!! π)
2 22023
= 4047 = 4047
2a 2 2a 2
˚
Câu 3: (1 điểm) Tính tích phân: I = z(x2 + y 2 )dxdydz với V là miền bị giới hạn
V
x2 y2 z2 4 p 2
bởi elipsoid: + + = 1 và mặt nón z = √ x + y2
2 2 16 2
Giải:
2 2 2
x +y + z =1
x2 y2 x2 + y 2
- Từ 2 2 p 16 ⇒ + + = 1 ⇒ x2 + y 2 = 1
4 2 2 2
z = √
x2 + y 2
2
⇒ Hình chiếu củamiền V lên mặt phẳng (Oxy) là miền D : x2 + y 2 ≤ 1
r
4 p 2
x2 y2
√ x + y2 ≤ z ≤ 4 1 − −
- Ta có miền V : 2 2 2
x2 + y 2 ≤ 1
0 ≤ φ ≤ 2π
x = r cos φ
0≤r≤1
- Đặt y = r sin φ ⇒ |J| = r ⇒ Vrφz : r
4 r2
z=z √ r ≤z ≤4 1−
2 2
r
r2
4 1− 2
ˆ2π ˆ1 ˆ
⇒I= dφ dr zr2 .rdz
0 0 4r
√
2
r
2
ˆ2π ˆ1 z=4 1− r2
z 2 r3
= dφ dr
2
4r
0 0 z= √
2
ˆ1
= 2π 8r3 (1 − r2 )dr
0
4π
=
3
¨ r
1
Câu 4: (1 điểm) Tính tích phân: I = 1− dS với S là phần mặt x = z 2 + 2
4x − 7
S
nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = 4x và nằm trên mặt z = 0.
Giải: √
- Từ đề bài, ta có mặt S là mặt z = x − 2 và nằm trong mặt trụ (x − 2)2 + y 2 = 4
- Hình chiếu của S lên (Oxy) là D : (x − 2)2 + y 2 ≤ 4, x ≥ 2
1
- Ta có: zx′ = √ , zy′ = 0
2 x−2
¨ r
1 q
⇒I= 1− 1 + (zx′ )2 + (zy′ )2 dxdy
4x − 7
D
¨ r s
1 1
= 1− 1+ dxdy
4x − 7 4(x − 2)
D
¨ r s
1 4x − 7
= 1− dxdy
4x − 7 4(x − 2)
D
¨
= dxdy = SD
D
1
Ta thấy miền D là nửa hình tròn bán kính R = 2 ⇒ SD = π.22 = 2π
2
⇒ I = SD = 2π
y √ √ √
Câu 5: (1 điểm) Cho trường vô hướng: u = p . Tại điểm A 3, 3, 3
2
x +y +z 2 2
∂u −−→
⇒ → (A) ≤ gradu(A)
−
∂ l
→
− −−→ →
−
Dấu ” = ” xảy ra ⇔ l ↑↑ gradu(A) ⇒ l = k(−1, 2, −1), (k > 0)
¨
2y 2 − x2 − xy dxdy, trong đó D xác định bởi:
Câu 6: (1 điểm) Tính I =
D
x2 + y 2 + 2x + 2y ≤ −1
Giải:
2
- Từ x( + y 2 + 2x + 2y ≤ −1 ⇒ (x + 1)2 + (y + 1)2 ≤ 1
u=x+1 1 0
- Đặt ⇒ J −1 = = 1 ⇒ |J| = 1
v =y+1 0 1
2 2 2 2
¨1) + (y + 1) ≤ 1 ⇒ u + v ≤ 1
- Từ (x +
2(v − 1)2 − (u − 1)2 − (u − 1)(v − 1) dudv
⇒I=
Duv
: u2 + v 2 ≤ 1
với Duv¨
2v 2 − u2 + 3u − 3v − uv dudv
⇒I=
Duv
u = x+y−z
1 1 −1
- Đặt v = 2x + y ⇒ J −1 = 2 1 0 = −1 ⇒ |J| = 1
0 0 1
w=z
2 2 2 2
˚y − z) + |2x + y| + z ≤ 4 ⇒ u + |v| + w ≤ 4
- Từ (x +
2
⇒I= (2u + 2w − v) .1dudvdw
Vuvw
có: Miền Vuvw đối xứng qua (Ovw) mà f (u, v, w) = 8uw − 4uv lẻ với u
- Ta˚
⇒ (8uw − 4uv) dudvdw = 0
Vuvw ˚
- Tương tự ta có: (−4vw) dudvdw = 0
˚ Vuvw
⇒ I = dφ dr (4r2 + v 2 ).rdv
0 0 r 2 −4
ˆ2 v=4−r2
3
v
4r3 v + r
= 2π dr
3 2
0 v=r −4
ˆ2
(4 − r2 )3 r (r2 − 4)3 r
= 2π 4r3 (4 − r2 ) + − 4r3 (r2 − 4) −
3 3
0
= 128π
Câu 8: (1 điểm) Cho trường vector:
→
− 1 → − 1 → − 1 → −
F = y2 z3 + . i + 2xyz 3 + . j + 3xy 2 z 2 + .k
x y z
→
−
Chứng minh F là trường thế. Tìm hàm thế vị.
Giải:
1
P = y2 z3 +
x
1
- Đặt Q = 2xyz 3 +
y
R = 3xy 2 z 2 + 1
z → → −
−→→− − →
−
- Ta có: rot F = Ry′ − Q′z . i + (Pz′ − Rx′ ) . j + Q′x − Py′ . k
→
− →
− →
−
= 6xyz 2 − 6xyz 2 . i + 3y 2 z 2 − 3y 2 z 2 − 3y 2 z 2 . j + 2yz 3 − 2yz 3 . k
→
−
= 0
→
−
⇒ F là trường thế
- Chọn (x0 , y0 , z0 ) = (1, 1, 1) ta có hàm thế vị:
ˆx ˆy ˆz
u = P (t, 1, 1)dt + Q(x, t, 1)dt + R(x, y, t)dt + C
1 1 1
ˆx ˆy ˆz
1 1 1
= 1+ dt + 2xt + dt + 3xy 2 t2 + dt + C
t t t
1 1 1
t=x t=y t=z
2
= (t + ln t) + xt + ln t + xy 2 t3 + ln t +C
t=1 t=1 t=1
= x + ln |x| − 1 + xy 2 + ln |y| − x + xy 2 z 3 + ln |z| − xy 2 + C
= xy 2 z 3 + ln |x| + ln |y| + ln |z| − 1 + C
¨
x2 y2 z2
Câu 9: (1 điểm) TÍnh I = dydz+ dzdx+ dxdy
x2 + y 2 + z 2 x2 + y 2 + z 2 x2 + y 2 + z 2
S
với (S) là biên của phần giới hạn bởi các mặt x2 + y 2 = 9, x2 + y 2 = 1, z = 0, z = 3
hướng ra ngoài.
Giải:
- Áp dụng công thức Ostrogradsky ta có:
˚
2x(y 2 + z 2 ) 2y(x2 + z 2 ) 2z(x2 + y 2 )
I= + 2 + 2 dxdydz
(x2 + y 2 + z 2 )2 (x + y 2 + z 2 )2 (x + y 2 + z 2 )2
V
˚
2x(y 2 + z 2 )
⇒ dxdydz = 0
(x2 + y 2 + z 2 )2
V ˚
2y(x2 + z 2 )
- Tương tự: dxdydz = 0
(x2 + y 2 + z 2 )2
˚ V
2z(x2 + y 2 )
⇒I= dxdydz
(x2 + y 2 + z 2 )2
V (
1 ≤ x2 + y 2 ≤ 9
- Dễ thấy miền V :
0≤z≤3
x = r cos φ
0 ≤ φ ≤ 2π
- Đặt y = r sin φ ⇒ |J| = r, Vzrφ : 1 ≤ r ≤ 3
z=z 0≤z≤3
ˆ2π ˆ3 ˆ3
2zr2 .r
⇒ I = dφ dr dz
(r2 + z 2 )2
0 1 0
ˆ3
3
z=3
−r
= 2π 2 dr
r + z2
1 z=0
ˆ3
r3
= 2π r− dr
r2 + 9
1
ˆ3
9r
= 2π dr
r2 +9
1
r=3
2
9
= 9π ln (r + 9) = 9π ln
5
r=1
ˆ
−y 2 + y + e2x cos x dx − −x2 + ey sin 2y dy với C
Câu 10: (1 điểm) Tính I =
C
2 2
là đường cong +
x3 y3
= 1 theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. Giải:
- Áp dụng công thức Green:
¨
2 2
I= (2x + 2y − 1) dxdy với D : x 3 + y 3 ≤ 1
D
( (
x = r cos3 φ 0≤r≤1
- Đặt ⇒ Drφ :
y = r sin3 φ 0 ≤ φ ≤ 2π
- Ta có: 3
cos φ −3r cos2 φ sin φ
J = 3 = 3r sin2 φ cos2 φ
sin φ −3r sin2 φ cos φ
ˆ2π ˆ1
2r cos3 φ + 2r sin3 φ − 1 .3r sin2 φ cos2 φdr
⇒I= dφ
0 0
ˆ2π
5 2 5 3 22 2
= 2 cos φ sin φ + 2 sin φ cos φ − sin φ cos φ dφ
2
0
−3π
=
8