Professional Documents
Culture Documents
GT2 NN1 Đề 2 đáp án
GT2 NN1 Đề 2 đáp án
ĐỀ 2
CLB Hỗ trợ Học tập
Câu 6. [1đ] Tính x2 + 4y2 + z2 dx dy dz với V là miền giới hạn bởi x2 + 4y2 + z2 ≤ z
V
(
y2 − 4y − x = 0
Câu 7. [1đ] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x+y−6 = 0
Câu 8. [1đ] Tính thể tích của miền được giới hạn bởi các mặt cong y = x2 , y = x, z = y2
và mặt Oxy
π
ˆ2
ln 1 + 5sin2 x dx
Câu 9. [1đ] Tính
0
ˆ+∞
Câu 10. [1đ] Xét sự hội tụ đều của I(y) = sin (xy2 )dx trên khoảng (0, +∞).
0
O 1 2 x
p
Miền lấy tích phân bị giới hạn bởi các đường y = 0, y = 1, x = 1 + 1 − y2 , x = 2 − y.
Vậy khi đổi thứ tự lấy tích phân ta được:
√ √
ˆ1 1+ˆ 1−y2 ˆ2 ˆ2x−x2
I = dy f (x, y)dx = dx f (x, y)dy
0 2−y 1 2−x
(
x = r cos ϕ
Giải câu 5. Đặt (r > 0) =⇒ |J| = r
y = r sin ϕ
(
r sin ϕ ≤ r2 ≤ 3r sin ϕ sin ϕ ≤ r ≤ 3 sin ϕ
D: √ =⇒ π π
r cos ϕ ≤ r sin ϕ ≤ 3r cos ϕ ≤ϕ ≤
4 3
ˆ3 3ˆsin ϕ ˆ3
π π
√
π
2 ϕ 1 3 1
I= dϕ r dr = 4 sin ϕ dϕ = 4 − sin(2ϕ) π = (6 − 3 3 + π)
2 4 4 6
π sin ϕ π
4 4
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 2
CLB Hỗ trợ Học tập
x = r sin θ cos ϕ
1 1
Giải câu 6. Đặt y = r sin θ sin ϕ =⇒ |J| = r2 sin θ
2 2
z = r cos θ
0 ≤ ϕ ≤ 2π
0 ≤ ϕ ≤ 2π
′
V =⇒ V : r ≥ 0 0 ≤ r ≤ cos θ
=⇒
0≤θ ≤ π
0 ≤ r2 ≤ r cos θ
2
˚ p ˆ2π ˆ2 ˆ θ
π
cos
1
Từ đó: I = 2 2 2
x + 4y + z dx dy dz = dϕ dθ r r2 sin θ dr
2
V 0 0 0
ˆ2 ˆ2
π π
1 4 −π −πcos5 θ π2 π
=π cos θ sin θ dθ = cos4 θ d cos θ = =
4 4 20 0 20
0 0
y y2 − 4y − x = 0
4
6
O x
x+y−6 = 0
Tìm tung độ giao điểm của hai đường bằng cách khử x từ hai phương trình đã cho ta có:
√
2 3 ± 33
y − 4y = 6 − y ⇔ y = .
2
" √ √ #
3 − 33 3 + 33
Dễ thấy 6 − y ≥ y2 − 4y khi y ∈ ,
2 2
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 2
CLB Hỗ trợ Học tập
√ √
3 − 33 3 + 33
≤y≤
⇒ (D) : 2 2
2
y − 4y ≤ x ≤ 6 − y
Giải câu 8. Gọi V là miền giới hạn bởi các mặt cong y = x2 , y = x, z = y2 và mặt Oxy
Trong miền V ta có: 0 ≤ z ≤ y2
Thể tích của miền V là:
˚ ¨ ˆy
2
¨ ˆ1 ˆx ˆ1
y3 y=x
2 2
⇒I = y dxdy = dx y dy = dx
3 y=x2
D 0 x2 0
ˆ1
x3 − x6 1
= dx =
3 28
0
Vậy thể tích của miền được giới hạn bởi các mặc cong y = x2 , y = x, z = y2 và mặt Oxy là
1
(đvdt).
28
π
ˆ2
ln 1 + ysin(x)2 dx
Giải câu 9. Xét F (y) =
0 h πi
f (x, y) = ln 1 + ysin(x)2 liên tục theo x trên 0;
∀y ∈ [0; +∞)
2
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 2
CLB Hỗ trợ Học tập
sin2 x h πi
fy′ (x, y) = liên tục trên 0; × [0; +∞)
1 + ysin2 x 2
⇒ F(y) khả vi trên [0; +∞) và:
π π
ˆ2 2 ˆ2
sin x tan2 x
F ′ (y) = dx = dx (1)
1 + y sin2 x tan2 +1 + y tan2 x
0 0
dt
Đặt t = tanx ⇒ dt = (1 + tan2 x)dx ⇔ = dx
1 + t2
Thay vào (1) ta được:
ˆ+∞ ˆ+∞
t 2 dt
′ 1 1 1
F (y) = = − dt
(1 + t 2 )(1 + (1 + y)t 2 ) y 1 + t 2 1 + (1 + y)t 2
0 0
+∞
1 1 p
= arctant − √ arctan 1 + yt
y 1+ y 0
π 1 π 1
= 1− √ = √ √
2y y+1 2 1+y 1+ 1+y
ˆ ˆ ˆ √
′ πdy πd y + 1
⇒ F(y) = F (y)dy = √ √ = √
2 1+y 1+ 1+y 1+ y+1
p
= πln 1 + y + 1 +C
π
ˆ2
Mà F(0) = 0.dx = 0 ⇒ C = −πln2
√ 0
1+ 1+y
⇒ F(y) = πln
2
π
ˆ2 √ !
1+ 6
⇒ ln 1 + 5sin(x)2 dx = F(5) = πln
2
0
ˆb
1
sin(xy2 )dx = lim F(b, y) − F(a, y) = cos(ay2 ) .
Xét J(y) = 2
b⇒∞ y
a
Nếu I(y) hội tụ đều trên (0, ∞) thì:
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 2
CLB Hỗ trợ Học tập
1 2
∀ε > 0, ∃aε > 0, ∀a > aε : |J(y)| = cos(ay ) <ε
y2
1
cos(ay2 ) = ∞ ⇒ ∄aε thỏa mãn.
Tuy nhiên lim 2
y⇒0 y
Vậy I(y) không hội tụ đều trên (0, ∞)