Professional Documents
Culture Documents
TN Tâm Lý Học Ứng Dụng Update 09.2022-Đã Gộp
TN Tâm Lý Học Ứng Dụng Update 09.2022-Đã Gộp
TN Tâm Lý Học Ứng Dụng Update 09.2022-Đã Gộp
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM MÔN TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG
IL
M
TA
(CẬP NHẬT 09.2022)
O
.C
-----------------------------
ST
Câu 1: Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào là tâm lí?
U
a. Thần kinh căng thẳng như dây đàn sắp đứt.
H
U
b. Tim đập như muốn nhảy ra khỏi lồng ngực.
M
IE
O
IL
M
c. Ăn, ngủ đều kém.
C
TA
O
.
.C
Câu 2: Tâm lí người là:
ST
U
H
U
a. Do một lực lượng siêu nhiên nào đó sinh ra.
U
H
IE
U
IL
IE
c. Sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thông qua lăng kính chủ quan.
O
IL
.C
d. Cả a, b, c.
TA
ST
Câu 3: Muốn biết tâm lí của con người, chủ thể cần nhìn vào “con mắt của người ấy”. Điều
U
a. Điều đó đúng.
IE
IL
b. Điều đó sai.
M
TA
IL
c. Có khi đúng, có khi sai.
.C
TA
d. Không có phương án trả lời.
ST
Câu 4: Hiện tượng nào dưới đây cho thấy tâm lí tác động đến sinh lý?
U
H
LI
M
C
O
.C
Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây cho thấy sinh lý có ảnh hưởng rõ rệt đến tâm lí?
U
LI
I
TA
.C
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
b. Đồng nhất với nhau
IL
M
TA
c. Có quan hệ chặt chẽ với nhau
O
.C
d. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lí có cơ sở vật chất là não bộ
ST
Câu 7: Tâm lí người có nguồn gốc từ:
U
H
a. Não người.
U
M
IE
O
IL
M
c. Thế giới khách quan.
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
Câu 8: Tâm lí người khác xa tâm lí của động vật cấp cao ở luận điểm nào dưới đây:
H
U
a. Tâm lí người là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan
U
H
IE
U
b. Tâm lí người có tính chủ thể
IL
IE
c. Tâm lí người mang tính bản năng
O
IL
.C
TA
d. Tâm lí người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử
ST
Câu 9: Những đứa trẻ do động vật nuôi từ nhỏ không có được tâm lí người vì
U
H
a. Các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lí người.
U
c. Các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình thành tâm lí người.
TA
IL
d. Cả a, b, c
.C
TA
ST
Câu 10: Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy định trong hoạt động của con người,
U
vì:
H
a. Tâm lí có chức năng định hướng cho hoạt động con người.
EU
M
b. Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động của con người.
O
LI
M
C
I
TA
d. Cả a, b, c.
ST
Câu 11: Đâu không phải là chức năng của các hiện tượng tâm lí người?
U
H
LI
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
a. Có thế giới khách quan và não.
IL
M
TA
b. Thế giới khách quan tác động vào não.
O
.C
c. Não hoạt động bình thường.
ST
d. Thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường.
U
H
Câu 13: Phản ánh tâm lí người là một loại phản ánh đặc biệt vì:
U
M
a. Hình ảnh tâm lí là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người.
IE
O
IL
M
a. Hình ảnh tâm lí là bản sao chép về thế giới khách quan.
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
c. Hình ảnh tâm lí là dấu vết của thế giới khách quan.
H
U
Câu 14: Trong các ý dưới đây, ý nào không phải là cơ sở sinh lí thần kinh của hiện tượng tâm
U
H
IE
U
lí cấp cao của người?
IL
IE
a. Các phản xạ có điều kiện.
O
IL
.C
TA
b. Các phản xạ không điều kiện.
ST
Câu 15: Khách du lịch đến từ nhiều vùng miền khác nhau, dân tộc khác nhau (Châu Âu, châu
IE
IL
Á,..) theo tôn giáo và sở thích, văn hóa khác nhau. Vậy người phục vụ bàn ăn luôn phải quan
TA
IL
sát và tìm hiểu để có được cách ứng xử phù hợp là ứng dụng bản chất nào của tâm lý con
.C
TA
ST
người?
U
LI
M
C
I
TA
Câu 16: Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi:
ST
c. Những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và tính tích cực hoạt động của cá nhân.
O
LI
I
TA
O
ST
Câu 17: Hiện tượng nào dưới đây là trạng thái tâm lí?
.C
ST
U
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
b. Căng thẳng
IL
M
TA
c. Nhạy cảm (quá trình)
O
.C
d. Yêu đời (thuộc tính)
ST
Câu 18: Trong các tình huống dưới đây, đâu là quá trình tâm lí?
U
H
a. Mình thoáng thấy một vật gì đo đỏ lướt qua
U
M
IE
O
IL
M
c. Chị ấy luôn thích thú học môn thể dục thẩm mỹ
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
Câu 19: Những hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào là thuộc tính tâm lí?
H
U
a. Nghe và nghĩ về những điều thầy giảng
U
H
IE
U
b. Chăm chú ghi chép bài
IL
IE
c. Trung thực, không quay cóp khi làm bài thi
O
IL
.C
TA
d. Giải bài tập
ST
Câu 20: Một học sinh chưa bao giờ bỏ dở công việc giáo viên giao về nhà. Khi giải bài tập,
U
H
sau lần thất bại thứ nhất đã cố gắng giải tiếp lần thứ 2, thứ 3 cho đến khi nào làm xong bài
U
mới thôi. Hãy xác định loại hiện tượng tâm lý đã được mô tả trên đây:
IE
IL
IL
b. Trạng thái tâm lý
.C
TA
ST
Câu 21: Các hiện tượng tâm lí diễn ra trong thời gian tương đối dài, không có mở đầu, diễn
EU
M
biến và kết thúc rõ ràng là những đặc trưng của hiện tượng tâm lý nào:
O
LI
M
C
I
TA
Câu 22: Thuộc tính tâm lí là những hiện tượng tâm lí (đặc điểm):
O
LI
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
d. Tính bền vững và bất biến
IL
M
TA
Câu 23: Hiện tượng nào dưới đây là ý thức:
O
.C
a. Trên lớp, một học sinh làm tính nhân một cách nhanh chóng và chính xác mà không hề nhớ tới
ST
các qui tắc của phép nhân.
U
H
b. Một học sinh quyết định thi vào trường Sư phạm và giải thích rằng vì em đó rất yêu trẻ.
U
M
c. Một đứa trẻ khỏe mạnh thì ngay sau khi sinh đã nắm chặt ngón tay của người lớn hoặc cái bút
IE
O
IL
M
chì nếu những vật đó chạm vào lòng bàn tay nó.
C
TA
O
.
ST
d. Hôm nay, khi uống rượu say Minh đã nói ra nhiều điều tâm sự mà trước đây chính Minh còn rất
.C
ST
U
mơ hồ.
H
U
Câu 24: Lựa chọn hiện tượng tâm lý mô tả chính xác nhất hành vi của Minh trong trường
U
H
IE
U
hợp sau: Khi học online, mặc dù giảng viên đã nhắc nhở nhưng Minh vẫn cố tình bật mic
IL
IE
ngay cả khi không phát biểu xây dựng bài học.
O
IL
.C
TA
a. Có ý thức
ST
b. Vô thức
U
H
c. Tiềm thức
U
d. Vô ý thức
IE
IL
Câu 25: Chú ý là sự tập trung của ý thức vào một nhóm sự vật hiện tượng để định hướng
TA
IL
hoạt động, đảm bảo điều kiện thần kinh - tâm lý cần thiết cho hoạt động tiến hành có hiệu
.C
TA
ST
a. Sự tập trung của chú ý, sự bền bỉ của chú ý, sự phân tán chú ý và sự di chuyển chú ý
H
b. Sức tập trung của chú ý, sự bền vững của chú ý, sự phân tán chú ý và sự di chuyển chú ý
EU
M
c. Sức tập trung của chú ý, sự bền vững của chú ý, sự phân phối chú ý và sự di chuyển chú ý
O
LI
M
C
I
TA
d. Sự tập trung của chú ý, sự bền bỉ của chú ý, sự phân phối chú ý và sự di chuyển chú ý
O
.C
Câu 26: Hãy chỉ ra điều kiện nào là cần thiết để làm nảy sinh và duy trì sự chú ý có chủ định
ST
LI
I
TA
O
ST
d. Xác định nhiệm vụ cần thực hiện để đạt mục đích tự giác
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 27: Thầy giáo giảng bài hấp dẫn sự chú ý của học sinh đến mức không một em nào nghe
IL
M
TA
thấy tiếng chuông báo hết giờ học. Trường hợp trên đã nói đến thuộc tính nào của chú ý?
O
.C
a. Sức tập trung chú ý
ST
b. Sự bền vững của chú ý
U
H
c. Sự phân phối chú ý
U
M
d. Sự di chuyển chú ý
IE
O
IL
M
Câu 28: Có những ý kiến cho rằng: “Một người có chú ý là người trong khi nói chuyện anh ta
C
TA
O
.
ST
vẫn nhìn và nghe tất cả những gì xảy ra xung quanh mình”. Ý kiến trên đã đề cập đến thuộc
.C
ST
U
U
a. Sự di chuyển chú ý
U
H
IE
U
b. Sự tập trung chú ý
IL
IE
c. Sự phân phối chú ý
O
IL
.C
TA
d. Sự phân tán chú ý
ST
Câu 29: Để làm tốt bài tập tiểu luận môn Tâm lý học ứng dụng Hoa buộc phải tìm đọc cuốn
U
H
sách “Tư duy nhanh và chậm” của Daniel Kahneman. Tuy nhiên, mới chỉ đọc được vài chục
U
trang, Hoa đã bị cuốn hút vào đọc sách tới mức quên ăn, quên ngủ. Hiện tượng đọc sách của
IE
IL
IL
a. Chú ý có sự chủ động
.C
TA
ST
Câu 30: Các nhà quảng cáo thường dùng những tấm biển khổ lớn với màu sắc nổi bật đặt tại
O
LI
M
C
I
TA
những nơi đông người qua lại là nhằm vào loại chú ý nào của con người?
O
.C
d. Chú ý có ý thức
O
LI
Câu 31: Để học tập và làm việc hiệu quả, các chuyên gia tâm lí khuyên mọi người nên sắp xếp
.C
I
TA
O
ST
a. Sự di chuyển chú ý
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
b. Sự tập trung chú ý
IL
M
TA
c. Sự phân phối chú ý
O
.C
d. Sự phân tán chú ý
ST
Câu 32: Trong quảng cáo sản phẩm mới để thu hút sự chú ý của người dùng đến sản phẩm,
U
H
các nhà thiết kế quảng cáo thường quan tâm đến yếu tố nào dưới đây:
U
M
IE
O
IL
M
b. Độ mới lạ, độc đáo
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
U
Câu 33: Loại chú ý nào dưới đây không cần sự nỗ lực của bản thân?
U
H
IE
U
a. Chú ý sau khi có chủ định
IL
IE
b. Chú ý trong khi có chủ định
O
IL
.C
TA
c. Chú ý không chủ định
ST
Câu 34: Để đạt hiệu xuất lao động, nâng cao chất lượng làm việc, con người cần có phẩm
U
chất chú ý quan trọng nào trong những phẩm chất sau đây?
IE
IL
IL
b. Tính tập trung của chú ý
.C
TA
ST
Câu 35: Trong câu chuyện lịch sử anh hùng dân tộc Phạm Ngũ Lão ngồi đan sọt giữa đường
EU
M
vì mải nghĩ việc nước mà không hề biết có đám lính dẹp đường đi qua. Đến khi bị anh lính
O
LI
M
C
I
TA
xiên mũi giáo vào đùi làm chảy máu, ông mới giật mình ngẩng lên nhìn. Hình ảnh Phạm ngũ
O
.C
lão trong câu chuyện minh họa cho thuộc tính nào của sự chú ý?
ST
LI
d. Sự di chuyển chú ý
.C
I
TA
O
ST
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 36: Trong trưng bày sản phẩm / hàng hóa tại siêu thị (cửa hàng) người kinh doanh đã áp
IL
M
TA
dụng cách bày hàng hóa như : các điểm giao của lối đi chính hoặc tại quầy thu ngân thường
O
.C
bày một số hành hóa mới, hàng dễ tiêu thụ. Hiện tượng tâm lý ứng dụng trên được gọi là gì?
ST
a. Chú ý sau chủ định
U
H
b. Chú ý trước chủ định
U
M
IE
O
IL
M
d. Chú ý có chủ định
C
TA
O
.
ST
Câu 37: Đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào?
.C
ST
U
a. Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian, thời gian của thế giới mà con người đã tri
H
U
giác.
U
H
IE
U
b. Các cảm xúc, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua.
IL
IE
c. Kinh nghiệm của con người.
O
IL
.C
TA
d. Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy, tưởng tượng.
ST
Câu 38: Tiêu chí để phân loại trí nhớ thành trí nhớ ngắn hạn, trí nhớ dài hạn và trí nhớ thao
U
H
tác là:
U
a. Mức độ kéo dài của sự giữ gìn tài liệu đối với hoạt động
IE
IL
b. Tính chất của tính tích cực tâm lí nổi bật nhất trong một hoạt động nào đó
TA
IL
c. Tính chất mục đích của hoạt động
.C
TA
ST
d. Giác quan đóng vai trò chủ đạo trong trí nhớ.
U
Câu 39: Bộ nhớ nào có khả năng lưu giữ thông tin gần như không giới hạn?
H
LI
M
C
I
TA
Câu 40: Khi bạn ở trong một cuộc hội thoại tiếng Anh, bạn sẽ cần nhớ đủ nội dung của mỗi
U
H
câu để hiểu những gì họ nói và quyết định cách trả lời tốt nhất. Những câu hội thoại tiếng
EU
M
LI
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
d. Tất cả bộ nhớ
IL
M
TA
Câu 41: Phát biểu nào không là đặc trưng của trí nhớ dài hạn?
O
.C
a. Những ký ức được truy cập thường xuyên trở nên mạnh mẽ hơn và dễ nhớ hơn
ST
b. Các trải nghiệm được lưu giữ ở trạng thái cố định vĩnh viễn
U
H
c. Trí nhớ dài hạn có khả năng lưu giữ thông tin gần như không giới hạn
U
M
d. Các kí ức dài hạn được kích hoạt lại và diễn tập trong giấc ngủ.
IE
O
IL
M
Câu 42: Theo mô hình của Baddeley và Hitch (1974), trí nhớ làm việc là sự diễn giải rõ hơn bộ
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
U
b. Trí nhớ ngắn hạn
U
H
IE
U
c. Trí nhớ dài hạn
IL
IE
d. Tất cả bộ nhớ
O
IL
.C
TA
Câu 43: Khi bạn vừa nghe được một số điện thoại và bạn liên tục nhẩm đi nhẩm lại nó để tìm
ST
bút ghi lại số điện thoại đó. Số điện thoại ấy được lưu giữ chủ yếu tại:
U
H
IL
d. Tất cả bộ nhớ
.C
TA
ST
Câu 44: Một học sinh đang trả lời câu hỏi về bộ môn lịch sử sử được giao từ tuần trước và đã
U
nhớ lại được 70% nội dung trong sách giáo khoa. Sau một tháng trả lời cũng câu hỏi đó
H
nhưng chỉ nhớ được 45% tài liệu. Hãy xác định xem quá trình nào của trí nhớ được thể hiện
EU
M
LI
M
C
I
TA
d. Sự quên
EU
M
Câu 45: Trong một buổi kiểm tra môn toán, một học sinh rất lâu không nhớ được công thức
O
LI
cần thiết. Giáo viên chỉ cần nhắc một phần công thức là đủ để em đó xác định ngay “Đó là
.C
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
(2- Trong một buổi kiểm tra môn toán, một học sinh rất lâu không nhớ được công thức cần
IL
M
TA
thiết. Giáo viên chỉ cần nhắc một phần công thức là đủ để em đó xác định ngay “Đó là hằng
O
.C
đẳng thức đáng nhớ”. Hãy xác định xem quá trình trí nhớ nào được thể hiện trong hành
ST
động mô tả trên?)
U
H
a. Quá trình nhớ lại
U
M
IE
O
IL
M
c. Quá trình ghi nhớ
C
TA
O
.
ST
d. Sự quên
.C
ST
U
Câu 46: Nhận thức cảm tính là một quá trình phản ánh những thuộc tính như thế nào của sự
H
U
vật và hiện tượng?
U
H
IE
U
a. Mối liên hệ có tính bản chất b. Mối liên hệ có tính quy luật
IL
IE
c. Thuộc tính bên trong, khái quát d. Thuộc tính bề ngoài, cụ thể
O
IL
.C
TA
Câu 47: Tri giác là một quá trình phản ánh những thuộc tính như thế nào của sự vật và hiện
ST
tượng?
U
H
IL
d. Trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài
.C
TA
ST
Câu 48: Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm giác là:
U
a. Phản ánh từng thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng.
H
c. Sự phản ánh khi sự vật hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan.
O
LI
M
C
I
TA
d. Sự phản ánh của chủ thể đối với thế giới bên ngoài.
O
.C
Câu 49: Hiện tượng tâm lý nào sau đây sẽ xuất hiện khi con người phản ánh các thuộc tính
ST
riêng lẻ, bề ngoài của sự vật hiện tượng đang tác động trực tiếp vào giác quan của họ?
U
H
a. Tư duy
EU
M
b. Tượng tượng
O
LI
c. Tri giác
.C
I
TA
O
ST
d. Cảm giác
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 50: Dựa vào cách phân loại nào, người ta chia tri giác của con người ra làm tri giác nhìn,
IL
M
TA
tri giác nghe, tri giác ngửi, tri giác nếm, tri giác sờ mó?
O
.C
a. Tính mục đích khi tri giác
ST
b. Cơ quan phân tích tri giác
U
H
c. Thuộc tính của đối tượng tri giác
U
M
IE
O
IL
M
Câu 51: “Hình ảnh trực quan mà tri giác đem lại bao giờ cũng thuộc về một sự vật hiện
C
TA
O
.
ST
tượng nhất định nào đó của thế giới bên ngoài” là biểu hiện của quy luật tri giác nào?
.C
ST
U
U
b. Tính lựa chọn
U
H
IE
U
c. Tính ý nghĩa
IL
IE
d. Tính ổn định
O
IL
.C
TA
Câu 52: Phản ánh một vài đối tượng nào đó trong vô số những sự vật, hiện tượng xung
ST
b. Tính ý nghĩa
IE
IL
c. Tính ổn định
TA
IL
d. Tổng giác
.C
TA
ST
Câu 53: Khả năng phản ánh sự vật một cách không đổi khi điều kiện tri giác bị thay đổi” là
U
a. Tính ý nghĩa
EU
M
b. Tính ổn định
O
LI
M
C
I
TA
c. Tổng giác
O
.C
Câu 54: Sự phản ánh sai lệch các sự vật, hiện tượng một cách khách quan của con người” là
U
H
LI
I
TA
O
ST
c. Tổng giác
.C
ST
U
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 55: Tri giác chiu ảnh hưởng nội dung của đời sống tâm lý con người, vào đặc điểm nhân
IL
M
TA
cách của họ” là biểu hiện của quy luật tri giác nào?
O
.C
a. Tính ý nghĩa
ST
b. Tính ổn định
U
H
c. Tổng giác
U
M
d. Ảo giác
IE
O
IL
M
Câu 56: Luận điểm nào không đúng về hiện tượng ảo ảnh trong tri giác?
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
U
c. Phụ thuộc vào bối cảnh tri giác.
U
H
IE
U
d. ít xảy ra nhưng vẫn là quy luật.
IL
IE
Câu 57: Sau khi tiếp nhận kích thích, cơ quan thị giác đưa thông tin lên não bộ dưới dạng
O
IL
.C
TA
xung thần kinh nào sau đây?
ST
a. Sóng âm thanh
U
H
d. Áp lực, nhiệt độ
TA
IL
Câu 58: Loại cảm giác nào thuộc nhóm cảm giác bên ngoài?
.C
TA
ST
LI
M
C
I
TA
Câu 59: Cảm giác nào sau đây liên quan đến việc duy trì cân bằng?
O
.C
LI
Câu 60: Cách hiểu nào sau đây đúng với ngưỡng cảm giác?
.C
I
TA
O
ST
a. Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đó kích thích gây được cảm giác
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
b. Mỗi giác quan ứng với một loại kích thích nhất định có ngưỡng cảm giác như nhau ở tất cả mọi
IL
M
TA
người
O
.C
c. Ngưỡng cảm giác không thay đổi trong cuộc sống
ST
d. Tất cả đáp án trên
U
H
Câu 61: Ngưỡng cảm giác sai biệt được hiểu là
U
M
IE
O
IL
M
b. Cường độ kích thích tối đa gây ra được cảm giác
C
TA
O
.
ST
c. Mức độ chênh lệch tối thiểu về cường độ kích thích để phân biệt được chúng
.C
ST
U
d. Mức độ chênh lệch tối đa về cường độ kích thích để phân biệt được chúng
H
U
Câu 62: Khi ta đi từ chỗ sáng (cường độ kích thích mạnh) vào chỗ tối (cường độ kích thích
U
H
IE
U
yếu) lúc đầu ta chưa nhìn thấy rõ, sau vài giây (độ nhạy cảm thị giác tăng lên) mới nhìn thấy
IL
IE
rõ hơn. Hiện tượng này là do độ nhạy cảm của cảm giác nhìn:
O
IL
.C
TA
a. Tăng độ nhạy cảm của cảm giác nhìn
ST
Câu 63: Các chỉ dẫn và ghi chú đầy đủ ở các thiết bị máy móc hoặc đồ dùng trong sinh hoạt
TA
IL
được ứng dụng quy luật gì trong tri giác?
.C
TA
ST
LI
M
C
I
TA
Câu 64: Hãy giải thích việc giáo viên dùng bút đỏ để chấm bài là ứng dụng qui luật nào của
O
.C
tri giác
ST
LI
I
TA
O
ST
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 65: Các nhà thiết kế thời trang khuyên rằng: Với người gầy nên mặc trang phục có
IL
M
TA
đường kẻ ngang và với những người béo nên chọn trang phục có họa tiết kẻ sọc hoặc kẻ
O
.C
dọc. Lời khuyên được đề xuất dựa trên quy luật nào của tri giác?
ST
a. Tính ổn định
U
H
b. Tính có ý nghĩa
U
M
IE
O
IL
M
d. Tổng giác
C
TA
O
.
ST
Câu 66: Ăn mãi một một món dù ngon đến đâu cũng thấy bình thường. Đó là do quy luật
.C
ST
U
U
a. Thích ứng
U
H
IE
U
b. Thích nghi
IL
IE
c. Tác động qua lại
O
IL
.C
TA
d. Ngưỡng cảm giác
ST
Câu 67. Để giảm thiểu cảm giác bị khô và mỏi mắt khi ngồi trước màn hình máy tính, nhiều
U
H
nghiên cứu đã chỉ ra rằng khoảng cách thích hợp nhất từ mắt đến màn hình là 50 cm. Kết
U
quả này phản ánh nhiều hơn đến quy luật nào của cảm giác?
IE
IL
IL
b. Quy luật thích ứng của cảm giác
.C
TA
ST
c. Quy luật về sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các cảm giác
U
Câu 68: Người kỹ sư khi thiết kế bộ phận chỉ báo có kim chỉ và bộ phận chỉ báo bằng đồng
EU
M
hồ phải chú ý đến: “Thời gian lộ sáng dưới 0.5 giây thì mặt số chuyển động, kim cố định sẽ
O
LI
M
C
I
TA
giúp con người đọc chính xác; Thời gian lộ sáng trên 0.5 giây dẫn tới kim chuyển động, còn
O
.C
bảng chia độ mặt số cố định đứng yên là tốt hơn”. Ứng dụng trên thuộc quá trình nhận thức
ST
nào?
U
H
a. Cảm giác
EU
M
b. Tri giác
O
LI
c. Tư duy
.C
I
TA
O
ST
d. Tưởng tượng
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 69. Trong khi thuyết trình, diễn giả cần phải nói rõ ràng, ngắn gọn và âm lượng tới thính
IL
M
TA
giả đủ nghe là 1000 HZ. Quy luật nào của cảm giác đã xuất hiện trong tình huống trên?
O
.C
a. Tác động qua lại của các cảm giác
ST
b. Ngưỡng cảm giác
U
H
c. Thích ứng của cảm giác
U
M
IE
O
IL
M
Câu 70: Hãy tìm màu phấn tương phản nhất khi viết chữ, viết số trên bảng màu xanh, màu
C
TA
O
.
ST
đen:
.C
ST
U
a. Phấn ghi
H
U
b. Phấn trắng
U
H
IE
U
c. Phấn đỏ
IL
IE
d. Phấn tím
O
IL
.C
TA
Câu 71: Khi mất điện, lúc đầu bạn sẽ không nhìn thấy gì sau đó sẽ nhìn thấy mọi vật rõ hơn.
ST
IL
d. Không đủ thông tin để xác định
.C
TA
ST
Câu 72: “Khi dấp nước lạnh lên mặt thì độ tinh mắt của người phi công tăng lên” là biểu hiện
U
LI
M
C
I
TA
Câu 73: “Người công nhân đốt máy xe lửa hay thợ luyện kim có thể làm việc hàng giờ dưới
U
H
nhiệt độ 50-60C” thể hiện nội dung quy luật nào dưới đây:
EU
M
LI
I
TA
O
ST
c. Quy luật về sự tác động qua lại giữa các cảm giác
.C
ST
U
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 74: Câu 8. Để khách hàng quan sát sản phẩm rõ nhất, độ cao được khuyến cáo đối với
IL
M
TA
người châu Á không nên cao quá 1,5 m so với mặt đất. Khuyến cáo này được các chuyên gia
O
.C
quản trị học kinh doanh đề xuất đã dựa trên lý thuyết tâm lý nào trong tri giác:
ST
a. Tính trọn vẹn
U
H
b. Tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng
U
M
IE
O
IL
M
d. Tính tích cực, tự giác
C
TA
O
.
ST
Câu 75: Hãy giải thích yêu cầu trong nghề Sư phạm: “Mọi tác động trong dạy học và trong
.C
ST
U
giáo dục phải đủ ngưỡng thì mới mang lại hiệu quả giáo dục” là ứng dụng qui luật nào của
H
U
cảm giác?
U
H
IE
U
a. Tác động qua lại của các cảm giác
IL
IE
b. Ngưỡng cảm giác
O
IL
.C
TA
c. Thích ứng của cảm giác
ST
Câu 76: Quy luật nào của tri giác đã được sử dụng trong tình huống sau: khi muốn người sử
U
dụng thang máy không có cảm giác chật, hẹp người kỹ sư đã lắp thêm gương bên trong
IE
IL
thang máy.
TA
IL
a. Quy luật về tính có ý nghĩa
.C
TA
ST
Câu 77: Hãy đánh dấu vào mênh đề đúng với tư duy
O
LI
M
C
I
TA
a. Xuất hiện khi tính bất định của tình huống có vấn đề ít (dữ liệu rõ ràng, đầy đủ)
O
.C
b. Xuất hiện khi tính bất định của tình huống có vấn đề lớn (dữ liệu không rõ ràng, không đầy đủ)
ST
c. Sáng tạo ra hình ảnh mới bằng các thủ thuật đặc biệt
U
H
Câu 78: Tìm dấu hiệu không phù hợp với quá trình tư duy của con người.
O
LI
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
d. Diễn ra theo một quá trình.
IL
M
TA
Câu 79: Ý nào không phản ánh đúng vai trò của tư duy đối với con người?
O
.C
a. Giúp con người hành động có ý thức.
ST
b. Không bao giờ sai lầm trong nhận thức.
U
H
c. Mở rộng vô hạn phạm vi nhận thức của con người.
U
M
d. Giúp con người vượt khỏi sự thích nghi thụ động với môi trường.
IE
O
IL
M
Câu 80: Tư duy là quá trình phản ánh các thuộc tính như thế nào của sự vật, hiện tượng?
C
TA
O
.
ST
a. Riêng lẻ bề ngoài
.C
ST
U
U
c. Bản chất, mối liên hệ, quan hệ có tính quy luật mà ta đã biết
U
H
IE
U
d. Bản chất, mối liên hệ, quan hệ có tính quy luật mà trước đó ta chưa biết
IL
IE
Câu 81: Sản phẩm của quá trình tư duy là gì?
O
IL
.C
TA
a. Biểu tượng mới
ST
b. Biểu tượng đã có
U
H
c. Hình ảnh
U
Câu 82: Trong quá trình tư duy nhằm xem xét sự đúng đắn của các giả thuyết để khẳng định
TA
IL
(hoặc phủ định) giả thuyết là biểu hiện của giai đoạn nào:
.C
TA
ST
LI
M
C
I
TA
Câu 83: Tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở đặc điểm nào:
O
.C
d. Cả a, b, c.
O
LI
Câu 84: Bạn đang cố gắng sử dụng các định luật vật lí để chứng minh tại sao xe máy thường
.C
I
TA
O
ST
bị trượt ngã khi người lái phanh cứng bánh xe phía sau. Điều này phản ánh hiện tượng tâm
.C
ST
U
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
a. Quá trình cảm giác
IL
M
TA
b. Quá trình tri giác
O
.C
c. Quá trình tưởng tượng
ST
d. Quá trình tư duy
U
H
Câu 85: Trong hành động tư duy, việc thực hiện các thao tác (phân tích - tổng hợp; so sánh;
U
M
trừu tượng hoá và khái quát hoá) thường diễn ra như thế nào?
IE
O
IL
M
a. Linh hoạt tuỳ theo nhiệm vụ tư duy.
C
TA
O
.
ST
b. Thực hiện các thao tác theo đúng một trình tự xác định như trên.
.C
ST
U
U
d. Mỗi thao tác tiến hành độc lập, không phụ thuộc vào nhau.
U
H
IE
U
Câu 86: Tư duy trực quan - hành động là loại tư duy giải quyết nhiệm vụ được thực hiện:
IL
IE
a. Nhờ cải tổ thực tế tình huống bằng hành động vận động có thể quan sát được
O
IL
.C
TA
b. Nhờ cải tổ tình huống chỉ trên bình diện hình ảnh của sự vật hiện tượng
ST
c. Dựa trên sự sử dụng các khái niệm, các mối quan hệ logic và vận hành nhờ ngôn ngữ
U
H
Câu 87: Trẻ em làm toán bằng cách dùng tay di chuyển các que tính tương ứng với các dữ
IE
IL
kiện của bài toán. Loại tư duy nào ở trẻ em đang sử dụng dưới đây:
TA
IL
a. Tư duy trực quan hành động
.C
TA
ST
Câu 88: Một kỹ sư đang quan sát sơ đồ nguyên lý của một thiết bị để tìm ra nguyên nhân của
O
LI
M
C
I
TA
sự cố đã xảy ra trên thiết bị, người kỹ sư đó đang sử dụng loại tư duy nào dưới đây:
O
.C
d. Tư duy lí luận
O
LI
Câu 89: Học sinh đã không dùng đến thao tác tư duy nào trong trường hợp sau đây: Học
.C
I
TA
O
ST
sinh xếp cá voi vào loài cá vì sống ở dưới nước và có cùng chữ cá
.C
ST
U
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
b. Thao tác trừu tượng hóa
IL
M
TA
c. Thao tác so sánh
O
.C
d. Thao tác tổng hợp
ST
Câu 90: Có lần khi về nhà người mẹ đã nhận ra rằng cậu con trai nhỏ có hành động lặng lẽ và
U
H
âm thầm một cách khác thường, bà liền nghĩ rằng nó bị ốm hay trở trò gì đây. Hãy xác định
U
M
đặc điểm nào của quá trình tư duy được thể hiện trong ví dụ đã nói trên?
IE
O
IL
M
a. Tính “có vấn đề” của tư duy
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
U
d.Tính trừu tượng và khái quát của tư duy
U
H
IE
U
Câu 91: Người ta đọc bài khóa hai lần cho học sinh nghe sau đó yêu cầu học sinh viết lại nội
IL
IE
dung của tài liệu theo khả năng của mình? Những giờ học được mô tả trên đây có tác dụng
O
IL
.C
TA
giáo dục năng lực nào ở người học?
ST
IL
Câu 92: Hãy đánh dấu vào mênh đề đúng với tưởng tượng (đặc điểm chỉ đúng với tưởng
.C
TA
ST
a. Tạo ra sản phẩm bằng cách sắp xếp các biểu tượng đã có theo một cấu trúc mới
H
b. Tạo ra sản phẩm bằng cách sắp xếp các khái niệm theo một cấu trúc mới
EU
M
c. Sản phẩm phản ánh có tính chính xác, hợp lý và chặt chẽ cao
O
LI
M
C
I
TA
d. Tìm ra cái mới bằng cách tiến hành các thao tác trí tuệ trải qua nhiều giai đoạn khác nhau
O
.C
LI
d. Cả a, b, c.
.C
I
TA
O
ST
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 94: Robot lau nhà được trang bị cảm biến siêu âm và cảm biến tiệm cận giúp phát hiện
IL
M
TA
và tránh vật cản trong lúc làm việc. Khi thiết kế, người kỹ sư đã dùng phương pháp sáng tạo
O
.C
nào là chủ yếu trong quá trình trình tưởng tượng?
ST
a. Thay đổi kích thước số lượng
U
H
b. Liên hợp (đa năng)
U
M
IE
O
IL
M
d. Nhấn mạnh
C
TA
O
.
ST
Câu 95: Xe tăng lội nước, thủy phi cơ, ô tô bay là những ý tưởng kỹ thuật nhấn mạnh nhiều
.C
ST
U
U
a. Chắp ghép b. Điển hình hóa
U
H
IE
U
c. Loại suy d. Liên hợp
IL
IE
Câu 96: Hình tượng Phật Bà Nghìn mắt Nghìn tay đã được con người tạo ra bằng cách (thủ
O
IL
.C
TA
thuật) sáng tạo trong quá trình trình tưởng tượng nào dưới đây. Hãy xác định cách sáng tạo
ST
a. Nhấn mạnh
U
b. Chắp ghép
IE
IL
IL
d. Điển hình hóa
.C
TA
ST
Câu 97: Hình ảnh “Nàng tiên cá”- một biểu tượng cho vẻ đẹp, quyến rũ của người phụ nữ đã
U
được con người tạo ra bằng cách (thủ thuật) sáng tạo trong quá trình trình tưởng tượng nào
H
dưới đây. Hãy xác định cách sáng tạo hình ảnh mới cho phù hợp:
EU
M
a. Nhấn mạnh
O
LI
M
C
I
TA
d. Chắp ghép
U
H
Câu 98: “Quả cầu địa lý” mô phỏng Trái đất thường sử dụng làm giáo cụ trực quan trong các
EU
M
nhà trường, đã được con người tạo ra dựa theo cách (thủ thuật) sáng tạo trong quá trình
O
LI
tưởng tượng nào dưới đây. Hãy xác định cách sáng tạo hình ảnh mới cho phù hợp:
.C
I
TA
O
ST
a. Nhấn mạnh
.C
ST
U
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
c. Thay đổi kích thước
IL
M
TA
d. Chắp ghép
O
.C
Câu 99: Nhân vật Chí Phèo đã được nhà văn Nam Cao xây dựng dựa theo cách sáng tạo
ST
trong tưởng tượng nào dưới đây:
U
H
a. Nhấn mạnh
U
M
IE
O
IL
M
c. Thay đổi kích thước
C
TA
O
.
ST
d. Chắp ghép
.C
ST
U
Câu 100: Hình ảnh của tranh biếm họa đã được con người tạo ra bằng cách (thủ thuật) sáng
H
U
tạo trong quá trình trình tưởng tượng nào dưới đây. Hãy xác định cách sáng tạo hình ảnh
U
H
IE
U
mới cho phù hợp:
IL
IE
a. Nhấn mạnh
O
IL
.C
TA
b. Chắp ghép
ST
c. Liên hợp
U
H
Câu 101. Khi viết bảng, giáo viên không viết phần cuối bảng (treo thấp) đã ứng dụng qui
IE
M
TA
IL
a. Quy luật lựa chọn
.C
TA
b. Quy luật trọn vẹn
ST
Câu 102. Đặc điểm nào của tư duy là quan trọng nhất về ứng dụng trong dạy học phát triển
O
LI
M
C
O
.C
LI
Câu 103. Khi thiết kế, chế tạo và lắp ráp Rô bốt người kỹ sư đã dùng phương pháp nào là
.C
I
TA
chủ yếu?
ST
.C
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
c. Loại suy (mô phỏng)
IL
M
TA
d. Nhấn mạnh
O
.C
Câu 104: Hãy xác định hành động lao động được những biểu hiện dưới đây cho phù hợp với
ST
một lựa chọn đúng nhất: “Người công nhân cho chạy máy tiện, đưa dao cắt vào máy hoặc
U
H
tăng nhiên liệu cho các thiết bị hóa học .. tất cả đều có những cử động, động tác chuẩn xác,
U
M
nhanh gọn”.
IE
O
IL
M
a. Hành động kỹ xảo
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
U
d. Hành động bản năng
U
H
IE
U
Câu 105: Khi ta đi từ chỗ sáng vào chỗ tối, lúc đầu ta không nhìn thấy gì, sau mới thấy rõ.
IL
IE
Hiện tượng này là do độ nhạy cảm của cảm giác nhìn:
O
IL
.C
TA
a. Tăng
ST
b. Giảm
U
H
Câu 106: Câu tục ngữ “Điếc không sợ súng” phản ánh tính chất nào của tình cảm?
TA
IL
a. Tính nhận thức
.C
TA
ST
b. Tính xã hội
U
Câu 107: Hãy phân tích xem trong thiết kế Rôbôt, người học đã dùng phương pháp nào là
O
LI
M
C
I
TA
chủ yếu?
O
.C
LI
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
c. Có sự khắc phục khó khăn
IL
M
TA
d. Tự động hóa
O
.C
Câu 109. Khi đưa sự vật ra cho xem với thời gian 0.005 giây thì học sinh nói: “Có cái gì đó
ST
lướt qua trước mắt”. Nếu cho xem sự vật trong 0.5 giây thì học sinh “nhận ra hình dạng của
U
H
sự vật”. Các sự kiện trên thuộc quá trình nhận thức nào?
U
M
a. Trí nhớ
IE
O
IL
M
b. Tri giác
C
TA
O
.
ST
c. Tư duy
.C
ST
U
d. Tưởng tượng
H
U
Câu 110. Hiện tượng “Xa thương, gần thường” thể hiện quy luật nào trong đời sống tình
U
H
IE
U
cảm con người?
IL
IE
a. Quy luật thích ứng
O
IL
.C
TA
b. Quy luật cảm ứng
ST
Câu 111. Căn cứ vào các dấu hiệu tâm lý qua trường hợp sau “Một con người sinh động, ham
IE
IL
hiểu biết, hoạt bát, muốn thay đổi các ấn tượng thường xuyên, dễ dàng thích ứng với những
TA
IL
điều kiện thay đổi của đời sống”. Hãy xác định loại khí chất nào được nói đến trong trường
.C
TA
ST
hợp trên:
U
a. Bình thản
H
b. Nóng nảy
EU
M
c. Ưu tư
O
LI
M
C
I
TA
d. Hăng hái
O
.C
Câu 112: “Có tài mà không có đức là người vô dụng, có đức mà không có tài làm việc gì cũng
ST
khó”. Hai từ đức và tài trong lời nhận định trên của Hồ Chủ Tịch phản ánh đặc điểm nào
U
H
a. Tính ổn định
O
LI
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 113. Tư duy của người thợ sửa chữa xe máy khi khởi động mà xe không chạy. Hãy xác
IL
M
TA
định kiểu/loại tư duy của người thợ cho phù hợp trong các đáp án dưới đây:
O
.C
a. Tư duy hình ảnh cụ thể
ST
b. Tư duy thực hành
U
H
c. Tư duy lý luận
U
M
IE
O
IL
M
Câu 114. Chú ý là một trạng thái tâm lý tồn tại như thế nào?
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
U
c. Chi phối với các hiện tượng tâm lý khác
U
H
IE
U
d. Tất cả các đáp án trên
IL
IE
Câu 115: Là khả năng phản ánh sự vật một cách không đổi khi điều kiện tri giác bị thay đổi”
O
IL
.C
TA
là biểu hiện của quy luật tri giác nào?
ST
a. Tính ý nghĩa
U
H
b. Tính ổn định
U
c. Tổng giác
IE
IL
d. Ảo giác
TA
IL
Câu 116: Tri giác vào nội dung của đời sống tâm lý con người, vào đặc điểm nhân cách của
.C
TA
ST
a. Tính ý nghĩa
H
b. Tính ổn định
EU
M
c. Tổng giác
O
LI
M
C
I
TA
d. Ảo giác
O
.C
Câu 117: Cơ chế hoạt động của máy trợ thính dựa trên quy luật nào của cảm giác?
ST
a. Thích ứng
U
H
b. Thích nghi
EU
M
LI
I
TA
O
ST
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 118: “Trong phong thi vì quá hồi hộp, Hùng không thể nhớ để làm bài thi nhưng một
IL
M
TA
lúc sau bình tĩnh trở lại Hùng đã nhớ lại những gì đã học”. Việc quên xảy ra trong tình huống
O
.C
trên thuộc loại nào sau đây?
ST
a. Quên vĩnh viễn
U
H
b. Quên tạm thời
U
M
c. Quên cục bộ
IE
O
IL
M
d. Quên mãi mãi
C
TA
O
.
ST
Câu 119: Tình huống có vấn đề là những hoàn cảnh/bài toán/câu hỏi có đặc điểm nào sau
.C
ST
U
đây?
H
U
a. Hoàn toàn do khách quan quy định
U
H
IE
U
b. Hoàn toàn do chủ quan quy định
IL
IE
c. Vừa mang tính khách quan vừa mang tính chủ quan
O
IL
.C
TA
d. Tất cả các đáp án trên
ST
Câu 120: Đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau: “Một người công
U
H
nhân có kinh nghiệm vận hành máy móc, chỉ cần nghe tiếng máy hoạt động có thể dự đoán
U
IL
b. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy
.C
TA
ST
Câu 121: Vào năm 1485, Leonardo da Vinci đã phác họa bản thiết kế một chiếc máy bay dựa
EU
M
trên cấu tạo của chim và dơi và được coi là người đầu tiên đưa ra ý tưởng cho máy bay hiện
O
LI
M
C
I
TA
nay. Leonardo da Vinci đã sử dụng cách nào trong tưởng tượng để phác họa máy bay?
O
.C
c. Chắp ghép
EU
M
d. Loại suy
O
LI
Câu 122: Hình ảnh điêu khắc bà mẹ việt nam anh hùng được tạo ra từ cách sáng tạo nào
.C
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
b. Điển hình hóa
IL
M
TA
c. Chắp ghép
O
.C
d. Loại suy
ST
Câu 123: Đâu không phải là đặc điểm của tưởng tượng sáng tạo?
U
H
a. Luôn tạo ra cái mới đối với xã hội/cộng đồng
U
M
IE
O
IL
M
c. Luôn được thực hiện có trách nhiệm
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
Câu 124: Sản phẩm của quá trình tưởng tượng là gì?
H
U
a. Biểu tượng mà trước đó chủ thể đã biết
U
H
IE
U
b. Biểu tượng mới được xây dựng trên biểu tượng đã có
IL
IE
c. Hình ảnh về sự vật hiện tượng đã tác động vào giác quan
O
IL
.C
TA
d. Phán đoán, lập luận, suy luật về thuộc tính của sự vật hiện tượng
ST
Câu 125: Khi bạn đọc một email (thư điện thử) được gửi từ thầy cô hoặc bạn bè, bạn đang
U
H
IL
c. Cả hay quá trình trên
.C
TA
ST
Câu 126. Khả năng đưa ra những quyết định kịp thời, không dao động, trên cơ sở tính toán,
H
cân nhắc kĩ càng, chắc chắn là biểu hiện thuộc tính nào của ý chí?
EU
M
LI
M
C
I
TA
b. Tính bền bỉ
O
.C
d. Tính tự chủ
U
H
Câu 127: Bạn dùng điều khiển từ xa để tăng ‘âm lượng’ của một chiếc tivi. Bạn nhìn thấy rõ
EU
M
ràng con số chỉ thị âm lượng để tăng lên một số, nhưng bạn không hề cảm thấy âm lượng to
O
LI
I
TA
O
ST
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
(2- Ở một nơi ồn ào, bạn bấn nút để tăng ‘âm lượng’ của một chiếc điện thoại. Bạn nhìn thấy
IL
M
TA
rõ ràng chỉ thị âm lượng trên màn hình điện thoại để tăng lên một vạch, nhưng bạn không
O
.C
hề cảm thấy âm lượng to hơn. Nguyên nhân này là do mức tăng âm lượng)
ST
a. Nằm dưới ngưỡng sai biệt về âm thanh
U
H
b. Nằm trên ngưỡng sai biệt về âm thanh
U
M
IE
O
IL
M
d. Nằm trên ngưỡng cảm giác phía trên về âm thanh
C
TA
O
.
ST
Câu 128: Một người sử dụng trắc nghiệm Eysenck để kiểm tra khí chất của bản thân và biết
.C
ST
U
rằng mình có khí chất ‘ưu tư’. Vây, khí chất ưu tư của một người là loại hiện tượng tâm lí
H
U
nào?
U
H
IE
U
a. Một quá trình tâm lý
IL
IE
b. Một trạng thái tâm lý
O
IL
.C
TA
c. Một thuộc tính tâm lý
ST
Câu 129: Tất cả các hiện tượng tâm lí cấp cao ở con người đều có cơ sở sinh lí là:
U
IL
c. Cả hai loại phản xạ
.C
TA
ST
Câu 130: Loại hiện tượng tâm lí nào dưới đây có cả ở người và động vật?
H
a. Tình cảm
EU
M
b. Tình yêu
O
LI
M
C
I
TA
c. Xúc cảm
O
.C
Câu 131: Khi bạn ở trong cuộc hội thoại tiếng Anh, bạn sẽ cần nhớ đủ nội dung của mỗi câu
U
H
để hiểu những gì họ nói và quyết định cách trả lời tốt nhất. Những nội dung hội thoại tiếng
EU
M
LI
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
d. Tất cả bộ nhớ
IL
M
TA
Câu 132: Sinh viên thực hiện thời gian biểu học tập một cách nghiêm túc và khoa học dựa
O
.C
trên cơ chế hoạt động nào của não bộ?
ST
a. Phản xạ tự nhiên
U
H
b. Phản xạ không điều kiện
U
M
IE
O
IL
M
d. Phản xạ có điều kiện
C
TA
O
.
ST
Câu 133: Hoạt động bao gồm hai quá trình chủ thể hóa và đối tượng hóa được diễn ra như
.C
ST
U
thế nào?
H
U
a. Không đồng thời, bổ sung cho nhau và hợp nhất với nhau.
U
H
IE
U
b. Không đồng thời, bổ sung cho nhau và thống nhất với nhau.
IL
IE
c. Đồng thời, bổ sung cho nhau và thống nhất với nhau.
O
IL
.C
TA
d. Đồng thời, bổ sung cho nhau và hợp nhất với nhau.
ST
Câu 134: Sự tái hiện là một quá trình trí nhớ làm sống lại những nội dung đã ghi lại trước
U
H
đây. Thường những hình thức tái hiện được phân làm ba loại:
U
IL
c. Nhận lại, nhớ lại, hồi tưởng
.C
TA
ST
Câu 135: Các nhà thiết kế thời trang thường phối đen với trắng để tạo ấn tượng, cơ sở của
H
cách phối màu này là dựa trên qui luật nào của cảm giác?
EU
M
LI
M
C
I
TA
Câu 136: Dựa trên quy luật nào của tri giác, các chuyên gia tâm lý khuyên mọi người cần tạo
EU
M
được ấn tượng tốt đẹp ngay trong lần gặp đầu tiên, mở đầu cho một mối quan hệ mới.
O
LI
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
d. Quy luật tính ổn định
IL
M
TA
Câu 137: Dựa trên đặc điểm nào của tình cảm, nhà giáo dục K.Dusinxki đã khẳng định: “Tình
O
.C
cảm có thể giả tạo nhưng không thể lừa dối”.
ST
a. Tính đối cực
U
H
b. Tính chân thực
U
M
c. Tính ổn định
IE
O
IL
M
d. Tính nhận thức
C
TA
O
.
ST
Câu 138: Đặc điểm nào của nhân cách đã được thể hiện trong câu thành ngữ: “Giang sơn dễ
.C
ST
U
U
a. Tính thống nhất
U
H
IE
U
b. Tính ổn định
IL
IE
c. Tính tích cực
O
IL
.C
TA
d. Tính giao lưu
ST
Câu 139: Tiếng kêu của động vật được dùng để trao đổi thông tin như: gọi bạn, báo có thức
U
H
ăn, báo có nguy hiểm…Vậy, tiếng kêu của động vật được hiểu:
U
IL
c. Là loại ngôn ngữ đặc biệt
.C
TA
ST
Câu 140: Những nghệ nhân thường là những người có một loại trí nhớ phát triển hơn so với
H
LI
M
C
I
TA
Câu 141: Giáo dục đóng vai trò như thế nào đối với sự hình thành và phát triển của nhân
EU
M
cách?
O
LI
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
d. Chỉ đạo trực tiếp
IL
M
TA
Câu 142: Nam là một sinh viên thích nghiên cứu khoa học. Nhận thấy máy trợ thở rất cần cho
O
.C
các bệnh nhân covid nên Nam đã rủ các bạn nghiên cứu. Được một thời gian, thấy khó nên
ST
các bạn đã bỏ cuộc. Chỉ còn một mình, Nam đã bán tất cả những gì mình có để lấy tiền mua
U
H
nguyên liệu và làm việc không quản ngày đêm. Cuối cùng Nam đã chế tạo thành công máy
U
M
trợ thở. Câu chuyện của Nam thể hiện đúng mối quan hệ nào dưới đây:
IE
O
IL
M
a. Tình cảm – Nhận thức - Hành động ý chí
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
U
d. Tình cảm – Thái độ - Hành động ý chí
U
H
IE
U
Câu 143: Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển tâm lí người là
IL
IE
a. Sự di truyền
O
IL
.C
TA
b. Sự chín muồi của những tiềm năng sinh vật dưới tác động của môi trường
ST
Câu 144: Giả sử sau khi tốt nghiệp đại học được 10 năm, bạn mất liên lạc với một số người
IE
IL
bạn. Nếu gặp lại những người đó thì bạn nghĩ tính cách của họ sẽ thay đổi như thế nào?
TA
IL
a. Thay đổi hoàn toàn
.C
TA
ST
Câu 145: Hiện tượng nào dưới đây là thuộc tính tâm lí?
O
LI
M
C
I
TA
a. Học sinh B luôn thẳng thắn và công khai lên án các bạn có thái độ không trung thực trong thi cử
O
.C
b. Học sinh C cảm thấy hài lòng khi trình bày đúng các kiến thức trong bài học
ST
Câu 146: Khi quyết định đưa ra sản phẩm mới đến tay người tiêu dùng, nhà kinh doanh cần
O
LI
quan tâm nghiên cứu môi trường xã hội: hoàn cảnh sống, nguồn thu nhập cá nhân, trình độ
.C
I
TA
O
ST
phát trển cộng đồng và các mối quan hệ xã hội - nền văn hóa trong đó người tiêu dùng sống
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
và hoạt động. Nhận định này được đưa ra dựa vào cơ sở nào của bản chất hiện tượng tâm lý
IL
M
TA
người?
O
.C
a. Tâm lý người do thượng đế, do trời sinh ra
ST
b. Tâm lý người do não tiết ra tâm lí
U
H
c. Tâm lý người có nguồn gốc tự nhiên
U
M
IE
O
IL
M
Câu 147: Nhân tố nào là quan trọng nhất trong sự hình thành tự ý thức bản thân?
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
U
c. Cá nhân tự nhận thức, tự tỏ thái độ, tự phân tích hành vi và tự điều khiển, điều chỉnh bản thân.
U
H
IE
U
d. Tiếp thu ý thức xã hội và nền văn hóa xã hội
IL
IE
Câu 148: Khi nghiên cứu, tìm hiểu cũng như hình thành và cải tạo nét tâm lí nào đó của con
O
IL
.C
TA
người, cần nghiên cứu, tìm hiểu hoàn cảnh môi trường trong đó con người sống và hoạt
ST
động là vì:
U
H
IL
d. Tâm lý người sẵn có từ khi con người sinh ra
.C
TA
ST
Câu 149: Hoạt động học ở người học hướng vào làm thay đổi:
U
LI
M
C
I
TA
Câu 150: “Giao tiếp được thực hiện bằng các tín hiệu phi ngôn ngữ: qua cử chỉ, điệu bộ, nét
ST
mặt…”. Quan niệm này đúng cho cách phân loại giao tiếp nào đã được liệt kê dưới đây:
U
H
LI
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 151: Giao tiếp được thực hiện thông qua các hành động với vật thể ”. Quan niệm này
IL
M
TA
đúng cho cách phân loại giao tiếp nào đã được liệt kê dưới đây:
O
.C
a. Giao tiếp vật chất
ST
b. Giao tiếp phi ngôn ngữ
U
H
c. Giao tiếp không chính thức
U
M
IE
O
IL
M
Câu 152: Hãy cho biêt trường hợp nào dưới đây là sự giao tiếp:
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
U
c. Em bé vuốt ve, trò chuyện với chủ mèo
U
H
IE
U
d. Cô giáo giảng bài.
IL
IE
Câu 153: Hãy cho biết trường hợp nào trong số các trường hợp sau đây là sự giao tiếp:
O
IL
.C
TA
a. Con khỉ đầu đàn đang hú gọi các con khỉ khác trong đàn của mình
ST
b. Người chiến sĩ biên phòng đang điều khiển cho chó làm nhiệm vụ tuần tra
U
H
IL
a. Hiện tượng tâm lí cá nhân
.C
TA
ST
Câu 155: Khi đi du lịch, dù đến cùng một địa điểm nhưng mỗi lần đến lại mang một cảm xúc
O
LI
M
C
I
TA
LI
Câu 156: Trong cửa hàng tiện lợi, siêu thị người ta thường hay để mặt hàng trẻ em yêu thích
.C
I
TA
O
ST
ở tầng thấp, phù hợp với chiều cao của trẻ. Cách trưng bày này đã sử dụng quy luật nào của
.C
ST
U
cảm giác?
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
a. Quy luật ngưỡng cảm giác
IL
M
TA
b. Quy luật về sự thích ứng
O
.C
c. Quy luật tác động qua lại tương phản
ST
d. Quy luật tác động qua lại đồng thời
U
H
Câu 157: Hình thức định hướng đầu tiên (mức thấp nhất) trong nhận thức của con người
U
M
IE
O
IL
M
a. Cảm giác.
C
TA
O
.
ST
b. Tri giác.
.C
ST
U
c. Tư duy
H
U
d. Tưởng tượng.
U
H
IE
U
Câu 158: “Khi sự vật ở thế giới bên ngoài mang lại hình ảnh cấu trúc của thông tin về sự vật
IL
IE
ấy tác động vào các giác quan của ta, cho ta hình ảnh của sự vật.”. Phát biểu trên đây của
O
IL
.C
TA
Robert J. Stemberg (1999) mô tả hiện tượng tâm lí nào của con người?
ST
a. Tri giác
U
H
b. Tư duy
U
c. Tưởng tượng
IE
IL
d. Cảm giác
TA
IL
Câu 159: Khả năng nào của tri giác giúp cá nhân tạo ra hình ảnh sự vật, hiện tượng theo
.C
TA
ST
LI
M
C
I
TA
d. Tính ý nghĩa
O
.C
Câu 160: Khi bạn đeo một chiếc đồng hồ nhẹ, bạn không hề có cảm giác về khối lượng của
ST
a. Nằm dưới ngưỡng cảm giác phía dưới của tay về khối lượng
EU
M
b. Nằm trên ngưỡng cảm giác phía dưới của tay về khối lượng
O
LI
c. Nằm dưới ngưỡng cảm giác phía trên của tay về khối lượng
.C
I
TA
O
ST
d. Nằm trên ngưỡng cảm giác phía trên của tay về khối lượng
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 161: Ứng dụng quy luật thích ứng của cảm giác trong quá trình dạy học đã được thể
IL
M
TA
hiện trong trường hợp nào dưới đây:
O
.C
a. Thay đổi ngữ điệu của lời nói cho phù hợp với nội dung cần diễn đạt
ST
b. Lời nói của giáo viên rõ ràng, mạch lạc
U
H
c. Tác động đồng thời lên các giác quan để tạo sự tăng cảm giác ở người học
U
M
d. Giới thiệu đồ dùng trực quan kèm theo lời chỉ dẫn để học sinh dễ quan sát
IE
O
IL
M
Câu 162: Qui luật nào của cảm giác được phản ánh trong trường hợp: Ban đêm, khi đèn
C
TA
O
.
ST
chiếu sáng trong phòng vụt tắt và ngay lập tức mắt ta không nhìn thấy bất kỳ đồ vật gì
.C
ST
U
U
a. Qui luật ngưỡng cảm giác
U
H
IE
U
b. Qui luật thích ứng của cảm giác
IL
IE
c. Qui luật tác động qua lại của các cảm giác
O
IL
.C
TA
d. Qui luật thích nghi cảm giác
ST
Câu 163: “Nhà tuyển dụng chỉ lướt qua mỗi CV vài giây nên bạn đừng viết quá dài, hãy tập
U
H
trung vào một số từ khóa nói đến kinh nghiệm, kỹ năng mà nhà tuyển dụng yêu cầu một
U
cách đầy đủ và chi tiết nhất”. Lời khuyên trên nhấn mạnh đến quy luật nào của tri giác?
IE
IL
IL
b. Tính ổn định của tri giác
.C
TA
ST
Câu 164: Trong hình bên, một số người nhìn thấy một cái cây
EU
M
trước, trong khi một số người nhìn thấy một con sư tử trước, một
O
LI
M
C
I
TA
số người nhìn thấy con khỉ đột trước. Hiện tượng này phản ánh
O
.C
LI
I
TA
O
ST
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 165: Trong hình bên, bạn biết chắc chắn rằng cô gái không phải là
IL
M
TA
người tý hon. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào của tri giác:
O
.C
a. Quy luật về tính đối tượng
ST
b. Quy luật về tính lựa chọn
U
H
c. Quy luật về tính ý nghĩa
U
M
IE
O
IL
M
Câu 166: Trong thực tế trên bảng điểu khiển quạt điện, nút bật, tắt thường có
C
TA
O
.
ST
màu khác biệt so với các nút còn lại. Người thiết kế đã sử dụng quy luật nào
.C
ST
U
U
a. Tính ảo ảnh của tri giác
U
H
IE
U
b. Tính tổng giác của tri giác
IL
IE
c. Tính lựa chọn của tri giác
O
IL
.C
TA
d. Tất cả đáp án trên
ST
Câu 167: “ Dưới ảnh hưởng của một số mùi, người ta thấy độ nhạy cảm của thính giác tăng
U
H
lên rõ rệt”. Qui luật nào của cảm giác được thể hiện trong ví dụ trên đây:
U
a. Qui luật về sự tác động lẫn nhau giữa các cảm giác (chuyển cảm giác)
IE
IL
b. Qui luật về sự tác động lẫn nhau giữa các cảm giác (tương phản nối tiếp)
TA
IL
c. Qui luật về sự thích ứng của cảm giác
.C
TA
ST
Câu 168: “Màu áo quần và mũ của bộ đội giống như màu của cây cối”. Qui luật nào của tri
H
LI
M
C
I
TA
Câu 169: Dựa vào tính chất của tính tích cực tâm lí nổi bật nhất trong một hoạt động nào đó,
EU
M
trí nhớ được phân loại theo theo đặc điểm của hoạt động mà trong đó diễn ra quá trình ghi
O
LI
nhớ và tái hiện. Hãy xác định trường hợp nào dưới đây đúng với loại trí nhớ xúc cảm:
.C
I
TA
O
ST
b. Nhớ về một phong cảnh đẹp, một mùi thơm quyến rũ, …
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
c. Nhớ ý chính của một đoạn tài liệu học tập ,…
IL
M
TA
d. Nhớ được kiến thức trong khi làm bài thi
O
.C
Câu 170: Dựa vào tính chất của tính tích cực tâm lí nổi bật nhất trong một hoạt động nào đó,
ST
trí nhớ được phân loại theo theo đặc điểm của hoạt động mà trong đó diễn ra quá trình ghi
U
H
nhớ và tái hiện. Hãy xác định trường hợp nào dưới đây đúng với loại trí nhớ hình ảnh:
U
M
a. Nhớ về một phong cảnh đẹp, một mùi thơm quyến rũ, …
IE
O
IL
M
b. Sự tái mặt hay đỏ mặt khi nhớ đến một kỉ niệm cũ
C
TA
O
.
ST
c. Học sinh nhớ ánh mắt của cô giáo khi giảng bài
.C
ST
U
d. Nhớ giờ bắt đầu và địa điểm của một buổi nói chuyện
H
U
Câu 171: Điều nào không đúng với sự quên?
U
H
IE
U
a. Quên cũng diễn ra theo qui luật
IL
IE
b. Quên là xóa bỏ hoàn toàn “dấu vết” của tài liệu trên vỏ não
O
IL
.C
TA
c. Quên cũng là hiện tượng hữu ích với con người
ST
d. Ở giai đoạn đầu (lúc mới học xong), tốc độ quên lớn, sau đó giảm dần
U
H
Câu 172: Có một lần, một diễn viên đột ngột phải thay thế cho một đồng nghiệp của mình và
U
trong suốt cả ngày hôm đó, anh ta phải học thuộc vai diễn của bạn. Trong thời gian thực
IE
IL
hiện vở diễn, anh ta thủ vai một cách hoàn hảo, nhưng sau khi diễn thì anh ta nhanh chóng
TA
IL
quên hết vai diễn đã học thuộc, không còn nhớ một chút hình ảnh nào. Loại trí nhớ nào đã
.C
TA
ST
LI
M
C
I
TA
Câu 173: Hãy xác định mệnh đề đúng với trí nhớ:
ST
LI
d. Sản phẩm phản ánh vừa mang tính trực quan vừa mang tính khái quát
.C
I
TA
O
ST
Câu 174: Dưới đây là những đặc điểm của trí nhớ con người và các biểu hiện của đặc điểm trí
.C
ST
U
nhớ máy. Hãy chọn đặc đặc điểm nào phù hợp với đặc điểm trí nhớ con người?
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
a. Ghi nhớ thông tin được tiêu chuẩn hóa một cách chặt chẽ
IL
M
TA
b. Ghi nhớ thông tin không tin được tiêu chuẩn hóa một cách chặt chẽ
O
.C
c. Toàn bộ khối lượng tài liệu có thể được ghi nhớ nguyên vẹn
ST
d. Toàn bộ khối lượng thông tin trong tài liệu luôn được ghi nhớ nguyên vẹn
U
H
Câu 175: Các nhà kinh doanh khi tìm hiểu “Máy bán hàng tự động” để phục vụ khách hàng
U
M
nơi công cộng, thường quan tâm tới những nơi đông người qua lại và có màu sắc nổi bật là
IE
O
IL
M
ứng dụng loại chú ý nào dưới đây?
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
U
c. Chú ý không chủ định
U
H
IE
U
d. Chú ý thiếu chủ định
IL
IE
Câu 176: Một sinh viên đã chia sẻ về cách học tập hiệu quả rằng, bạn ấy thường sử dụng Bản
O
IL
.C
TA
đồ tư duy để ghi nhớ kiến thức các môn học nhờ đó mà đạt kết quả học tập cao. Cách ghi
ST
nhớ trong học tập của bạn sinh viên đó thuộc loại nào dưới đây?
U
H
IL
d. Tất cả các đáp án trên
.C
TA
ST
Câu 177: Thiên tài âm nhạc Mô-da lúc lên 4 tuổi chỉ cần xem người khác biểu diễn một đoạn
U
nhạc trên đàn piano là ông có thể chơi lại chính xác như vậy. Biệt tài đó của Mô-da cho thấy
H
tính ưu thế, chủ đạo của giác quan nào trong trí nhớ?
EU
M
LI
M
C
I
TA
Câu 178: Dưới đây là những đặc điểm của trí nhớ con người và các biểu hiện của đặc điểm trí
O
.C
nhớ máy. Hãy chọn đặc đặc điểm nào phù hợp với đặc điểm trí nhớ máy?
ST
a. Ghi nhớ thông tin được tiêu chuẩn hóa một cách chặt chẽ
U
H
b. Ghi nhớ thông tin không tin được tiêu chuẩn hóa một cách chặt chẽ
EU
M
c. Toàn bộ khối lượng tài liệu có thể được ghi nhớ nguyên vẹn
O
LI
d. Toàn bộ khối lượng thông tin trong tài liệu luôn được ghi nhớ nguyên vẹn
.C
I
TA
O
ST
Câu 179: Dựa vào tính mục đích của hoạt động để phân loại trí nhớ. Hãy xác định trường
.C
ST
U
hợp nào dưới đây đúng với loại trí nhớ không chủ định:
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
a. Học sinh nhớ ánh mắt của cô giáo khi giảng bài éo hiểu kiểu gì
IL
M
TA
b. Nhớ công thức toán bằng cách giải nhiều bài tập
O
.C
c. Sự tái mặt hay đỏ mặt khi nhớ đến một kỉ niệm cũ
ST
d. Nhớ về một phong cảnh đẹp, một mùi thơm quyến rũ, …
U
H
Câu 180: Dựa vào tính mục đích của hoạt động để phân loại trí nhớ. Hãy xác định trường
U
M
hợp nào dưới đây đúng với loại trí nhớ có chủ định:
IE
O
IL
M
a. Nhớ công thức toán bằng cách giải nhiều bài tập
C
TA
O
.
ST
.C
ST
U
U
d. Nhớ về các động tác của một bài thể dục
U
H
IE
U
Câu 181: Thao tác nào của tư duy đã được sử dụng để hợp nhất các thành phần đã được tách
IL
IE
rời nhờ sự phân tích thành một chỉnh thể?
O
IL
.C
TA
a. Phân tích
ST
b. Tổng hợp
U
H
c. Khái quát
U
d. So sánh
IE
IL
Câu 182: Thao tác nào của tư duy đã được sử dụng để xác định sự giống và khác nhau, sự
TA
IL
đồng nhất hay không đồng nhất, bằng nhau hay không bằng nhau giữa các đối tượng nhận
.C
TA
ST
thức?
U
a. Phân tích
H
b. Tổng hợp
EU
M
c. Khái quát
O
LI
M
C
I
TA
d. So sánh
O
.C
Câu 183: Sự tham gia của yếu tố nào dưới đây đã tạo nên tính gián tiếp và khái quát trong tư
ST
duy?
U
H
a. Ngôn ngữ.
EU
M
LI
I
TA
O
ST
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 184: Trí thông minh nhân tạo (AI) giúp máy tính có thể thay thế con người nhưng AI
IL
M
TA
không thể thực hiện được chức năng nào sau đây?
O
.C
a. Định hướng
ST
b. Điểu khiển
U
H
c. Điều chỉnh
U
M
IE
O
IL
M
Câu 185: Giáo viên yêu cầu học sinh: “Chỉ ra sự giống nhau và khác nhau của khí hậu châu Âu
C
TA
O
.
ST
và châu Á ở cùng những độ cao như nhau”. Những giờ học được mô tả trên đây có tác dụng
.C
ST
U
U
a. Trí nhớ
U
H
IE
U
b. Tư duy
IL
IE
c. Tưởng tượng
O
IL
.C
TA
d. Óc quan sát
ST
Câu 186: Giáo viên yêu cầu học sinh: Căn cứ vào sự mô tả của bài học mà hình dung bức
U
H
tranh của thiên nhiên. Những giờ học được mô tả trên đây có tác dụng giáo dục năng lực
U
a. Trí nhớ
TA
IL
b. Tư duy
.C
TA
ST
c. Tưởng tượng
U
d. Óc quan sát
H
Câu 187: Hành động mà qua đó người học phát hiện được logic của đối tượng, phát hiện
EU
M
được mối quan hệ nội tại của đối tượng tạo nên nội dung của hoạt động tư duy và là điểm
O
LI
M
C
I
TA
xuất phát của quá trình lĩnh hội khái niệm của người học được gọi là hành động:
O
.C
a. Phân tích
ST
b. Mô hình hóa
U
H
c. Cụ thể hóa
EU
M
LI
Câu 188: Áp dụng phương pháp “thử - sai”, sau vài lần lỡ chuyến xe bus, Nam đã xác định
.C
I
TA
O
ST
được thời điểm xe bus đến điểm chờ. Điều này nhấn mạnh nhiều hơn đến quá trình tâm lý
.C
ST
U
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
a. Tưởng tượng
IL
M
TA
b. Tư duy
O
.C
c. Cảm giác
ST
d. Tri giác
U
H
Câu 189: Bạn đang cố gắng sử dụng một lí thuyết khoa học để giải thích : “ tại sao nước biển
U
M
có màu xanh khi nhìn từ xa”. Quá trình này nhấn mạnh nhiều hơn đến quá trình tâm lý nào?
IE
O
IL
M
a. Tưởng tượng
C
TA
O
.
ST
b. Tư duy
.C
ST
U
c. Cảm giác
H
U
d. Tri giác
U
H
IE
U
Câu 190: “Tạo ra những hình ảnh hoặc chương trình hành vi không được thực hiện hoặc
IL
IE
không thể thực hiện được”. Hãy lựa chọn đặc điểm phù hợp với loại tưởng tượng tương ứng
O
IL
.C
TA
dưới đây:
ST
c. Ước mơ
IE
IL
d. Lý tưởng
TA
IL
Câu 191: “Tạo ra những hình ảnh nhằm đáp ứng những nhu cầu, kích thích tính tích cực của
.C
TA
ST
con người ”. Hãy lựa chọn đặc điểm phù hợp với loại tưởng tượng tương ứng dưới đây:
U
c. Ước mơ
O
LI
M
C
I
TA
d. Lý tưởng
O
.C
a. Nhấn mạnh
O
LI
b. Chắp ghép
.C
I
TA
O
ST
c. Liên hợp
.C
ST
U
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 193: Rô bốt bay mô phỏng chuyển động của
IL
M
TA
chim/bướm là nhấn mạnh nhiều hơn đến các tưởng
O
.C
tượng nào dưới đây:
ST
a. Loại suy
U
H
b. Chắp ghép
U
M
c. Liên hợp
IE
O
IL
M
d. Điển hình hóa
C
TA
O
.
ST
Câu 194: Cla-nhe (một kĩ sư người Mĩ) đã dựa vào cấu tạo đặc biệt của lớp da cá heo mà chế
.C
ST
U
tạo thành công tàu cá heo giảm được 60% sức cản của nước. Phương pháp sáng chế ra biểu
H
U
tượng mới nhấn mạnh nhiều hơn đến cách tưởng tượng nào dưới đây:
U
H
IE
U
a. Điển hình hoá.
IL
IE
b. Liên hợp.
O
IL
.C
TA
c. Chắp ghép.
ST
d. Loại suy.
U
H
Câu 195: “Tạo ra hình ảnh chói lọi, rực sáng, cụ thể, hấp dẫn của cái tương lai mong muốn,
U
thúc đẩy cá nhân vươn lên thành hiện thực” là biểu hiện của loại tưởng tượng nào dưới đây?
IE
IL
IL
b. Tưởng tượng tiêu cực
.C
TA
ST
c. Ước mơ
U
d. Lý tưởng
H
Câu 196: Sự đổi mới sáng tạo trong bức hình dưới
EU
M
LI
M
C
I
TA
a. Nhấn mạnh
ST
b. Chắp ghép
U
H
c. Liên hợp
EU
M
LI
.C
I
TA
O
ST
.C
ST
U
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
ST
T
U
Tài liệu trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng
H
U
M
IE
Câu 197: Sự đổi mới sáng tạo trong bức hình dưới đây nhấn mạnh
IL
M
TA
nhiều hơn đến một cách tưởng tượng nào dưới đây:
O
.C
a. Nhấn mạnh
ST
b. Chắp ghép
U
H
c. Liên hợp
U
M
IE
O
IL
M
(Đã có trong bài tự luận kỳ 20212)
C
TA
O
.
ST
Câu 198: "Nó đỏ mặt lên khi nhớ lại lần đầu tiên hai đứa gặp nhau".
.C
ST
U
Hiện tượng trên xảy ra do ảnh hưởng của loại trí nhớ nào?
H
U
a. Trí nhớ hình ảnh.
U
H
IE
U
b. Trí nhớ từ ngữ – lôgic.
IL
IE
c. Trí nhớ cảm xúc.
O
IL
.C
TA
d. Trí nhớ vận động
ST
Câu 199: Một tình huống muốn làm nảy sinh tư duy phải thoả mãn một số điều kiện. Điều
U
H
b. Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phương pháp hành động cũ không giải quyết được.
TA
IL
c. Cá nhân nhận thức được tình huống và muốn giải quyết.
.C
TA
ST
d. Vấn đề trong tình huống có liên quan đến kinh nghiệm của cá nhân.
U
Câu 200: Thành phần nào là quan trọng nhất trong năng lực kỹ thuật của người lao động
H
LI
M
C
I
TA
Câu 201: Để phát triển năng lực kỹ thuật của người lao động kỹ thuật, đặc điểm tư duy nào
EU
M
LI
I
TA
O
ST
b.Tư duy kỹ thuật phản ánh gián tiếp hoạt động bất thường của hệ kỹ thuật.
.C
ST
U
c.Tư duy kỹ thuật phản ánh khái quát thiết bị cùng loại, sự cố và nguyên nhân cùng loại
H
U
U
H
IE
IE
TA
IL
.C
TA
ST
U
BAI T~P TAM LY HQC
Bai 1:
San pham h/a chQr): Bep ga Sunhouse SHB-66 36
.,
Bai 2: !-,·, ;,1.·_.• .
. ... ,~:
Raid
San pham ll.fa chon: Blnh xjt con trun g
~
I .
., .
-;.' . : ..-.
. -
•. ,' . .
I . ··. , '.· .. ... • ·•
. ·:}{1'
·,> ....
• •,; t
_. (;;:j/{/-~;-~
i
. •. I
•', . .
.t
!
·I
. ~. ;i
..... :·
l
. ... . . .... ·• . . •
I
1.alvoi xii:
ang' rih~n .'ra··ct~u
1
+ Nap nhl/a mau den : gay chu ,y cho. ngU'O'i._dLmg~ d~·~ . . . .. '., . : ·...-· '.: ,•. ·.. : !
' . . . . . .: ~
ra an tvQ'ng
u n6ng, t 9 o cam giac hll' ng khc'ti, ket hQ'p v&i nen gay
+ Ma u vang: ton g ma .
hln h dang va ten san pha m.
ve
Bai 3:
di.'.rc nghe nghi.ep .
1. Ki SU' A da vi phi;!m di;IO cac tie·u chuan di;IO
kT Ad a vi phi ;!m di;IO dv c nghe nghiep la dl/a vao
2. Can CU' de kh~ng djnh
SU'
~
.
ve ban tha n tro ng tlfc tng lai.
, nen s{r d1,m g ban ve nh lf mo t cong c1,1 de bao
Ki slf A khong an tam an de n ban tha n
h b;J ch, se c6 cac rac roi sau nay co the l_ien .Qu
ng min
Lo sq c6n g ty lam an kho
ky slf d6 .
va l cac; thi et ke cua mln h.
Ky slf ng hi c:fay la qu yen sl:J hO'u d61 h va mu 6n llfu li;il san ph~m.
Ky slf ti/ hao ve ban thi et ke cua mln
Bai 4:
+ Loi;!i tl.l'ang tl.l'ang: lien hQ'p: ket hQ'p gifra h1nh dang cua hoa sen va nha
tha.
+ Hinh anh canh hoa clU'Q'c sll' d1,mg lam nen tang de kien true SU' mo phong,
cai bien 19 i va ket
hqp cung kien true cO' ban cua nha thO' va tien hanh xay dl!ng.
+ Nha thiet ke cla chQn bieu tU'Q'ng hoa sen cle thiet ke ngoi clen ma khong phai nhfrng loai hoa
khac, bai hoa sen tU'Q'ng trll'ng cho SI! tinh khiet, dju dang va c6 y nghia thieng
lieng doi v&i
I . nhieu ton giao tren the gi&i.
+ Den thct Hoa sen la nO'i ton thO' cua ton giao Baha'i, bao gom 27 ket cau mo
phong canh hoa
sen bao xung quanh sanh chlnh cao den 40r'n. Cong trinh cc;,. 9 c nh, 9 ctia va
9 c6 the chU'a den.
2500 nglfO'i. Be m~t clU'Q'c lam tu da cam thqnh tr~ng dLtQ'c demt11 nui Pentelicus a Hy L p, lo i
9 9
da dlfQ'C dung de xay den thO' Panthenon. Sau khi dLtQ'c hoan thanh vao nam
1986, cong trlnh
era tr& thanh mot trong nhfrng toa nha thu hut nhieu khach nhat the gi6'i, mOi nam c6 hO'n 100
trieu du ~hach den tham quan.
Bai 5:
1} The nao la mQt dan xin viec tot:
.ltlilil1t~;t~;i~i~:r~,:Jtiii!t~~ltiJ~;~;@r~·mfi lf#/P
i
I
+Hose thieu thien cam neu la ddn trlnh bay xau, viet sai chfnh ta va van phc;1m .
+La ddn du ngan,song bc;3n cOng phai ch(rng minh la mlnh c6 hieu biet veto chuc, doanh nghiep
ma mlnh xin viec.
+ Cuoi cung, bc;3n phai ghi pung ten ngLtoi nh~n.
Vf dv: Ong (ba X), Giam doc rihan SI/ ho~c Trnong phong nhan sv.
Tuyet doi tranh each viet:
Kfnh gll'i Xf nghiep A,B. Viet rihlf the, nhieu kha nang ddn cua bc;1n se n~m lc;3i ngan keo cua bo
ph~n van th Lt, harih chf nh.
- Hlnh th(rc va noi dung mot la ddn xin viec the nao?
+Chi bao ham trong mot tagiay kho A4. Neu ch □' viet cua bc;1n dep, nen viet tay. 06 cung la each
khoe Ltu diem cua mlnh. Con nhln chung nen dung may tfnh, v&i ca
chCr 14.
Ve noi dung, ddn xin viec giong nhlf mot bai v~n, gom 3 phan: ma, than va ket.
+Mo:
Trlnh bay tc;3i sao bc;3n lc;3i biet c6 thong tin tuyen dvng cua quy ca quan.Chung minh la minh.hieu
ve ca quan ay va trlnh do, kinh nghiem, ky nang cua mlnh phu hQ'p v&i yeu cau tuyen dt,mg.
+Than:
N6i r6 ve-hoc van, tay nghe va kinh nghiem cua mlnh, cOng nhlf nh □'ng IQ'i fch ma m1nh ~6 the
dong g6p cho doanh nghiep.
+Ket:
Xin dLtQ'c g~p nglfD'i c6 trach nhiem tuyen d1,1ng de dl!Q'C trao doi them ho~c di/ phong van.
B9 n nen nh& viet ngan gon, du y, trlnh bay dep, sr;1ch se. Ngan ng □' chuan xac, sinh dQng. Oja chi
ngLtoi nh~n ro rang . .
2) Mau dan xin viec phu hQ"p v&i nganh hoc cua mlnh
CONG HOA XA HOI CHU NGHTA VIIT NAM
. Oc;,c L~p- Tl/ Do- Hc;1nh Phuc
Vl nhung kTnang, kinh nghi~m neu tren, toi tin rang toi c6 the dap ling dlfQ'C yeu cau cua qui
c6ng ty. Toi ding xin cam doan _chap hanh -nghiem .chi~ h-~Ji-~{Gfai~h cua qui cong ty va hoan
thanh tot cong vi~c dlfQ'C phan cong. . -::--::-:__ _
MQi lien h~ ve lien ph6ng van hay thong tin ve ho sCi xin vi~c n1y,:} !·~·vui long lien l.;ic so di~n
thoQ i ...... .. ......... ..
Xin chan thanh cam an va tron tr9ng kinh chao .
.. ....... ngay ... thong ... niim ......
NgU'O'i lam ddn - .-~,-~. _:
(Ky Va ghi ro hQ ten)
Bai 6:
Ll,l'a chc;in m9t chU'O'ng trlnh quang cao, neu cac quy n·h~t tlnh cam da dU'Q'C v~n d1,mg de phat
trien t1nh cam cua ngU'O'i dung.
San pham ll)'a chQn : nlfO'C tang ll/C ho van.
https: //www.youtu be.com / watch ?v=rlnQorFaH4c
+ Quy lu~t th1ch ung: hlnh anh nhan vat uong nU'.O'c tang\ rc ,;en -i~t-khoe m9nh, dl!Q'c phat lijp
19i nhieu Ian khien ngllai xem se lien tLI'D'ng den loiji mr6'c t a-ng 'nay ngay mOi khi nh~c den.
+ Quy lu.~t tU'O'ng phan: trong qtiang cao luon gi6'i thieu la iu.r6'c tang h.rc ho v~~ uong cho khoe
kem ttleo hlnh anh minh hQa de so sanh voi nhfrng lo9i lo 9i nll&c tang II.re khac.
+ Quy_iu~t lay Ian: tU' dau c6 mOi nhan vat chrnh uong sau d6 ngircti VQ' trong quang cao·cung
uong ciio khoe, tu d6 kkh thrch ngU"O'i xem muon mua nll&c tang h.rc uong ngay.
+ Quy·li.1~t pha tr¢ri: lam viec ma khong sq met .
+ Quy lu~t di chuyen : quang cao chQn di~n vien xinh dep va_m~t tieu lam d~ thu hut ·ng~al xem.
I
l
I I
Bai 7:
ve
Giai tho;;ii noi tieng Ac-si-met la cau chuy~n ve Vua Hiero II d~t lam m(>t chiec vvang niem
Vong nguyet que va ong muon kiem tra xem lam each nao de biet dllQ'C
chiec VU'O'ng niem ma
ngll'ai thQ' kim hoan dang cha Ong c6 phai la ·vang nguyen chat hay khong,
va nha vua da giao
trong trach nay cho Ac-si-met. ·
.
Ac-si-m et da rat dau dau v6'i cau hoi hoc bua nay, trong mot ian ngam
m1nh trong ban tam,
nU'&c trong bon t~m chan ra ngoai da gQ'i len cho ong m(>t y tU'O'ng, ong
het len 0-re-ka (phien
am ti'eng Viet c6 nghia la tlm ra roi) ,khong can m~c quan ao va cll' the
ch 9y ra dU'ang (giai tho;;ii
nay v~n chU'a dU'Q'c kiem ch(rng nhung n6 la cau chuyen di! nh& khi n6i
ve Ac-si-met.
Sau nay y tU'O'ng cua ong dl!Q'C phat trien thanh nguyen ly Ac-si-met
Nguyen ly Ac-si-met: MQi
mot v~t ch1m trong mr6'c deu chju m(>t h,rc day theo phll'O'ng thang dll'ng
chieu hll'6'ng len tren
va c6 d(> l&n dung bang phan chat long ma v~t dang chiem ch6. Lvc day
nay dl.l'Q'c gQi la h.rc day
Ac-si -met.
Bai 8:
.I
I
!
I·
I•
I
I
I
1·
~inh hufing 1 -
De bai:
1/ Vao c~6i th€ ki 18, c6 m(>t nha n6ng h9c kiem kinh t€ h9c nguai Phap la Angtoan
~acmangchie, h6i bi giam giu a Due 6ng da bi€t gia td dinh duong cua gi6ng khoai tay.
Ong ra sue thuy€t ph\lc Hoang d€ nu&c Phap phat trien de giai quy€t kh6 khan luong
thµc cua nu&c minh nhung bi sue ch6ng d6i m~nh me cua gi&i tang lu va y h9c. 0§.u Ii
mai cung chi1ng di d~n dau, cu6i cung Pacmangchie da dung m9t thu thu?t ...
Ong xin phep duqc tr6ng thi nghi~m khoai tay a vung d§.t hoang Xabl6ng. Va d~c
bi~t la cho m(H d<)i linh ngµ lam, m~c l~ ph\lc uy nghi, su6t ngay canh gac va c§.m ng~t
ri6ng dan kh6ng duqc ai lai vang l?i g§.n d6. M~c khac, l?i vo "ti€t 19 11 m9t vai uu diem
"tuy~t voi" cua "gi6ng lmmg thµc qui bau danh rieng cho Ngai ngµ" d6, di nhien vi~c
canh gac t6 chuc m9t each SO' ha.
Tinh hu6ng up ma d6 da c6 tac d\lflg. K.hoai tay da duqc nhan gi6ng va it lau sau
truy€n kh~p nu&c Phap . Pacmangchie da hoan toan d?t duqc ml.le dich.
2/ Trong m(>t cu<)c thi dfru quy€n anh thu9c khu vvc Dong Nam a, hufrn luy~n vien
thfty V?n d(>ng vien quy€n anh cua minh m~t m6i, khong c6. du can dam de danh tr?n
danh quy€t dinh cu6i cung. Nguoi hufrn luy~n vien ben d€n g§.n V?n d(>ng vien va n6i
m(>t each h€t sue binh tinh: "Anh c6 bi€t khong, cu(>c dftu s~p t&i la cu(>c dftu quy€t dinh
cua anh va nguoi ta se truy~n toan b(> tr?n d§.u len VO tuy€n". -
Sau khi tr?n dftu k€t thuc, cau h6i d§.u tien cua nguoi vo si nay h6i nguai hufrn luy~n
vien cua minh la: "Th€ nao, anh trong toi a tren man anh vo tuy€n nhu th€ nao?". Huftn
luy~n vien tra lai: "Trong anh hay 1~m. Nhung khong bi~t nguoi ta c6 thay df>i gi
khong? Du nguai ta c6 th€ thay df>i chuong trinh truy€n hinh; nhung khong sao ca, b6,
m~, vq con anh c6 th€bi€t duqc thkg lqi cua anh khi h9 d9c bao".. ·
M(>t ph6ng vien-tuang thu?t tr?n dftu nay n6i: "Toi kh6ng hi€u t?i sao anh ta khong
con mfty sue Ive ma nguai ta l?i dua anh vao tr?n dfru. Nhung trong tr?D dftu cu6i cung
nay, anh ta da su di,mg t6i da sue li,rc cua minh va da chi€n th~ng".
Cau hoi:
1/ Cau chuy~n tren da d€ c~p d€n vftn d€ gi trong chuong tinh tam li h9c d?i cuong?
2/ Giai thich t?i sao? Va rut ra k€t lu?fl.
3/ Hay lty th~m m(H vai vi d1,1 tuong ti,r minh ho? cho vai tro va y nghia cua tam li
h9c.
Do tam ly d6ng vai tro quan tn;mg: dinh hucrng, di~u khi€n, di~u chinh hinh vi, hanh
d(mg cua con nguai. Nen d(>i linh ngv lam va v~n d(>ng vien da hanh d(>ng dung nhu
mvc dich va y mu6n cua nha khoa h9c va vi huftn luy~n vien.
=> Nha khoa h9c Angtoan Pacmangc hie va hufin luy~n vien quy~n anh da duqc h9c
Tam ly h9c dc;1.i cuong.
- K€t lu~n: Tam ly h9c c6 vai tro va y nghia quan tr9ng, c6 chuc nang dinh hu6ng, di€u
khi€n, di~u chinh y thuc, hanh vi, hanh d(mg cua con nguai, c6 vai tro to lcrn vcri tftt ca
cac linh vµc ho?t d9ng cua con nguo"i nhu: lao d(>ng san xu§.t, y t~, giao dt,1c, th~ thao,
an ninh qu6c phong.
Cau 3: Hay lfty them m(>t vai vi dt,1 tuang tµ minh hoc;1 cho vai tro va y nghia cua tam Ii
h9c.
- Sau khi gi€t T6ng Nghia, uy th€ cua Hc;1.ng Vu vang d(>i 6 nu6c So, n6i ti€ng kh~p cac
chu hfiu. Ong sai hai manh tu6ng la Anh B6 va B6 tu6ng quan cfim hai vc;1.n quan vuqt
song Hoang Ha d€n cuu Cµ L(k. Vi chi€n sµ con it th~ng lqi, nen Trfin Du l<;1i xin quan
ti€p vi~n, Hc;1.ng Vu li€n dem tftt ca dc;1.i quan vuqt Hoang Ha, b~t quan linh phai dim
dim thuy~n, d~p vo n6i nftu com, d6t l~u trc;1.i, chi mang luang thµc trong ba ngay d€ t6
r6 si t6t quy€t tam li€u ch€t, khong chiu quay v€.
- C6 m(>t cua hang an cao tfing, do so y khi thi€t k€, chi lip d~t c6 m(>t thang may t6c d◊
thucmg, khong l~p thang may t6c de) cao. Sau khi khai truang, khach an thua dftn, lam
cho ong chu lo cu6ng len. Ong ta phat hi~n vi mfit thai gia dqi thang may, nen khach
ng<;1i d€n an. Ong ta li~n lip m(>t tfim guang 16n 6 nai dqi thang may. Bi~n phap nay
giup luqng khach d€n nha hang duqc cai thi~n. Ly do la khi dqi thang may, cac vi
khach soi guang ngim vu6t se khong thfiy s6t ru(>t vi thai gian dqi cha nfra.
- Nam 2017, trucrc th~m VCK World Cup U20 2017 6 Han Qu6c, d(>i tuy~n Vi~t Nam
da giao hiiu vcri Vanuatu va bi cftm hoa 0-0. Cac cfiu thu U20 Vi~t Nam sang Han Qu6c
vcri tam ly cang thrtng, lo ling C\fC d(>. HQ co C\}m l<;1i thanh tung nh6m, m6i nh6m c6
m(>t "d(>-i truong" rieng, lam gi cung chi di v6i nhau. Bae si di theo d(>i tuy€n la bac si
Truang Cong Dung cung HLV truong va giam d5c ky thu~t phai loay hoay mai, tim du
m9i each m6i giup cac em can bing l<;1i duqc tam ly. D€n tr?n ra quan v6i New Zealand
thi hoan toan tµ tin, hung phfrn va U20 Vi~t Nam hoa tren ca d(>i b?n va lam nen }ich
su: tro thanh d(>i tuy€n thu(>c khu V\fC Dong Nam A d§.u tien c6 -di€m tc;1.i VCK U20
World Cup.
Tinh hu6ng 2.
Nguai chiin s'i bien phong va con ch6 siin cua anh ta cung di lung bfit ten bi?t kich tc;zi
m(Jt vung a bien gi~i. Ta hiiy xem hoc;zt d(Jng tam li diin ra a con ch6va nguoi chiin sT
bien phong nhu the nao?
- !(_hi ten bi¢t kich xudt hi¢n, ca hai (con ch6 siin va ngufri chiin s'i bien phong)aJu nhin
thay, nghia la hinh anh CUQ·n6 dii au(Jc phan anh vao VO niio cua ca con ch6 va cua ca .
nguai chi€n Sl bien phong, ad lr;ii trong VO nao hinh imh tam Ii vJ ten biet kich. mnh
anh tam li nay ngay l9p tuc dtnh hu{mg hanh d9ng cua con ch6, khiin ~6 x6 lr;ii phia
ten bi¢t kich ad ccin xe.
anh ta
- Con XU Slf c;ua ngiro·i chiin Sl bien phong luc nay c6 "cao tay h(Yn ". D6i vai
djnh
hinh anh tam Ii vira m6·i du·9·c phan anh vl? ten bi¢t kich chua du dil?u ki¢n ad
leo, h<;Jp Ii,
· hu6ng cho hanh d9ng cua minh. Mu6n hanh d9ng m9t each chinh xac, kheo
d9ng tam Ii
trong VO niio cua nguo·i chiin Sl bien phong con phai diin ra nhung hoqt
mai
phuc tt;zp hon. Nho· phuon g ti¢n ng6n ngii a9c dao cua loai nguoi, ngay lite vita
n6i GU'9'C
phan anh GU9'C hinh anh ten bi¢t kich vao niio, anh chiin Sl bien phong ci1ng
ta tiin hanh xem xet,
len "ten bi¢t kich " (d1~ chi la n6i thtim). R6i nho ng6n ngu anh
kich l9'i ht;zi
phan tich, phan doan di bii t ro hon vl? ten bi¢t kich. Niu day la m9t ten bi¢t
Tir hinh anh
thi anh phai kheo leo tim each biit s6ng n6 ma kh6ng biin chit n6 ngay.
cao hon.
tam Ii don gian luc ban dtiu biin thanh hinh anh tam Ii mai hon, c6 chdt lu()'ng
c6 m7,JC
Nho d6, hoqt a9ng cua con nguoi GU9'C djnh huang tinh vi hon, kheo leo hon,
thuc).
dich ro rang hon. D6 la hanh d9ng c6 y thirc (khac vai hanh a9ng kh6ng c6 y
Cau hoi:
ra cac
• Tu m)i dung co ban cua tinh hu6ng tren hay djnh nghI y thuc la gi? Va.chi
cua n6
thu(k tinh C(Y ban cua y thuc, cilng nhu cac thanh ph§n tham gia vao du true
(dua ra cac d~u hi~u trong tinh hu6ng).
• Con v~t c6 y thfrc hay khong? T~i sao?
• Cho m(>t vi d1,1 minh h9a nhfrng di~u da tra loi 6 cau 1 va cau 2
Bap an:
• Tu n(>i dung co ban cua tinh hu6ng tren, ta c6 th€ djnh nghI y thfrc nhu sau:
"f thuc la
· hinh thuc phan anh tam ly cao nhdt chi c6 a con nguoi, la Slf phan anh bting
ngon ngii
giai khach
nhung gi con nguoi dii tiip thu au()'c trong qua trinh quan h¢ qua /qi vai thi
.
quan." Cac thu(>c tinh co ban cua y thuc:
- Y thuc th€ hi~n nang- h,rc nh~n thuc cao nh~t cua con nguoi v~ th€ gi6i . Dfru hi~u
du
"D<5i vai anh ta hinh anh tam Ii vira mai au()'c phan anh vi ten bi¢t kich chua
aiiu ki¢n ad ilinh huang cho hanh a9ng cua minh"
- Y thuc th€ hi~n thai d9 cua con nguoi d6i v6i thS gi6i. Dfru hi~u "Niu ilay la m(Jt ten
bi¢t kich l9'i hqi thi anh phai kheo leo tim each b&t s<5ng n6 ma khong b&n chit
,
. nonga y.
JJ
_
- Y thuc th€ hi~n nang l\Ic dieu khi€n, dieu chinh hanh vi cua con nguoi Dfiu hi~u:
han vJ
"R6i nha ngon ngii anh ta tiin hanh xem xet, phan tich, phan i19an ili biit ro
each biit
ten bi¢t kich. " "Niu ilay la m(Jt ten bi¢t kich l9'i hr;ii thi anhph ai kheo·leo tim
s<5ng n6 ma khong b&n chit n6 ngay. "
- Kha nang t\I y thtrc: con nguoi khong chi y thuc ve thS·gi6i ma & muc d(>
cao hon con
cua loai
nguai co kha nang t\I y thtrc. Ddu hi~u: "Nha phU'ang ti~n ngon ngii tl(>c tlao
chiin si
nguai, ngay luc vua mai phan anh aU'(Jc hinh anh ten bi~t kich vao niio, anh
bien phong ci1ng n6i aU'(Jc len "ten bi?t kich (du chi la n6i thtim). "Niu
JI JI day la m9t
chit n6
ten bi¢t kich l<Ji ht;zi thi anh phai kheo leo tim each bat s6ng n6 ma khong bim
,.,
ngay.
• Con v~t khong co y thuc. T~i vi, ve m~t sinh hQC cdu true t~p trung t€ bao
thful kinh &
nao khong dti m~t d<) nhu & nao nguai. V €tam ly. hQc, con nguoi c6 tinh
chti tam va d\I
ki€n tru6'c hanh vi con con v~t hanh d(:mg hm'in toan theo ban nang ho?c theo nhfrng gi
da duvc hu~n luy~n. Trong tinh huf>ng, con ch6 theo huin luyen nghi~p vt;t va ban !1ang
cua n6 da ngay l~p tfrc lao vao c~n xe ten bi9t kich ma hong mang d~n sv nguy hiem
cua ten biet kich gay ra cho ban than.
• Vi du:
- Y th~·c: Nam sau khi nh~n di€m kem da quy€t tam h9c t?p d€ nang cao di€m. ,bai ki€m
tra 1§.n sau (y thuc v€ di€m thi va kha nang h9c t?p cua minh). Hay !a m?c du rat met
moi nhurig Hoa v§.n c6 gfing thfrc su6t dem d€ hoan thanh bai t?p d,6 an cua mih. Qua
d6 cho thlly Hoa la nguai c6 y thfrc rllt cao trong h9c t?p, m?c du rat m~t moi nhung
vftn cf> g~ng di€u chinh hanh vi cua niih d~ hoan thanh bai t?p. Hoijc khi tham gia g_iao
thong, mu6n con nguai c6 y thuc trong qua trih giao thong thi tru6c tien h9 phai hieu
bi€t v€ lu?t 1~ giao thong. Tu d6 m6i hinh thanh y thuc con ,
ngucyi vase luong tru6'c dugc nhfrng hanh vi cua minh.dung hay sa~. Trong ,bat ki
t:rm:mg hqp nao cung V?Y, con ngucJi mu6n hinh thanh nen y thuc ve m9t dieu gi d6 thi
phai c6 nh?n thuc v€ di€u d6.
- E>an su tu san mf>i dva theo ban nang va t~p tinh cua minh khong phai do y thuc. C9
th€ d6 la khi dang d6i, ti ki€m th§.y con mf>i thi chung se nhay vo vao cao xe, an thjt.
Tra la_i: Tu cau c~uy~n Tody gi~o chuful bi giang bai c6 chuong di~n tho~i reo len, Th~y
nghe di~n tho?i roi giang bai tiep. Sau d6 la chuong di~n tho~i cua c~u hoc sinh v6i
cu9c tro chuy~n v6i B,6 cua minh. M9t tinh hu6!1g ngitn nhung d~ th~ hi~n dugc hai
, c~uc nang cua giao tiep va anh hu6ng cua n? den tam ly hanh vi cua con nguoi. Giao
tiep c6 chuc nang thong tin va chuc nang dieu chinh hanh vi. Va n6 duac th~ hien r5
trong vi~c: "Thfry nghe di~n tho?i khi c6 chuong keu khi chuful bi vi€t bai" d~ chuy~n
thong tin cho b?n h9c sinh trong lap m9t ,hanh vi tuong tv nen c~u hQc sinh da nghe
may ng~y khi c6 ch_uong di~n tho?i v~ di~u chinh hanh vi gi6ng v6i Tufty giao. Trong
tinh huong nay,, Thay ~iao nen nh~n loi ve 1;1inh vi da khong xin phep lop d~ nghe di~n
tho?i va nen thong !111at m9t vai guy ~inh ve vi~c su d\lflg di~n tho~i. Khong phe phan
b?n h9c sinh va Thay nen nh~n loi ve phia minh va nen de rung r6i xin phep khi nghe
di c;n tho~i. N hu v~y se phat huy dugc chuc nang thong tin va chuc nang di €u khi~n
hanh vi thco hu6ng tfch ev e va gia h9c hi ~u qua hon
Tinh hu6ng 2: M9t lftn, d<;lo di€n Phi Ti~n Son cftn tlm di €n vien nhi cho b<) phim cu.a
mi!1h (Yao Nam ra B~c). Ong dtn truang Ti~u h9c Dong Thanh (thi xa Bftc Giang) va
"bat c6c" ngay dugc co be Vu Phuong Thanh h9c lap 4C trong gia chao ca, m<)t co be
c6 cai mieng cuai r5 tuai , c6 doi mit lanh lg i nhu bi~t n6i. Hon th~ nfra, co be fiy con la
m,ot lien d(>i tru6ng xu§t sic cua trucmg. Th§y co be "di ~u binh khi~n tu6ng" dau ra
day, ong d<;10 di~n me li~n . M9i vi~c bit dftu h€t sue kh6 khan vi co be chua tung dong
phim bao gia . D6 la do<;1n kh ai d(mg cho cu(>c hanh trinh h€t su e ngo<;1n m\lc cu.a co di€n
v_i en nghi ~p du Vu Phuong Thanh d~n v6i lien hoan phim Chau a - Thai Binh Dtrang
Jan tht'.rc 45 t<;Ii Ha N{;,i . Phuang Thanh duc;rc mm dong vai N\l. m(>t vai qrc kh6. N\l
tron g phim quc er Thanh Hoa va dang s6ng trnng th a i chi €n ... Trong phim kh6 nh§t c6
le la canJ, Nt,J ph ai nhai cua c;fmg de Y~t l~y llUCTC C\IU anh linh bi say s~n s6ng. M(>t con
cua con hai dtng v~n ng9 ng~~ . , ay mil N\1 cho, ao mi eng nhai ... ngon lanh. Khi xem
xong phim, kh an gia qua~ ,~~ ((1 he h11i -xcm CO il Cua fiy co s6ng th~t khong, Thanh bao
rn&i chi ... d n qua nurrc ,01 tho1 di: gn} tinh chan thvc . Ai d ing ph\1c Ian, co be gio i
th ~t.
C au h6i : 1/ Tinh huonp noi trcn dad~ c~r dt n nhfrng lu~n diem ca ban m\o trong
chucrn g trlnh tam Ii hoc ¢11 ctrm1g'J Phan t ich cac lu{in diem do tren ca s6 cu a n()i dung
tlnh hu611g.
2/ Tu d6 rut ra nhfrng kct lu{m '-tr ph~m elm thi~t.
Tra Uri: Tt'r viec d~o dibi Phi Ti~n Sm1 "'hit c6c duqc Co be Vu Phuang Thanh v6i
nh O-ng d~c d iem m i~n g cufri ro tucri. c6 doi m at lanh lq i nhu bi~t n6i, la mot lien d<)i
tru(1rng xufi t sic cua trulm g, diJ u bi nh khitn tu6ng dau ra diiy. 06 la nhung nh~n thuc ly
Unh cua d~o di ~n Ph i Tibi Son vm hinh thuc khai ni¢m, phan d6an va suy lu~n. Khai
ni¢m - day la hlnh tlnrc ca ban cua tu duy lriru tugng. phan an h nhfrng d~c tinh ban
ch§t cua S\1 V~ l . Sµ hinh thanh khai ni¢m la k~t qutl Clla S\I khai quat, t6ng hqp bi~n
chling cac d~c di~m. thuQc tinh cua S\I vtt hay 16p S\I vJt. Phan doan - hlnh thuc th€
hi~n S\I plian anh bao quat rvng 16n nh:it v~ c6 be. I linh thuc suy lu~n la hinh thCrc tu
duy tnru tm;rng lien k~t cac phan doan l~j voi _nhau d~ rut ra mc)t ph~n doan c6 tinh chflt
kt t lu~n tim ra tri tht'.rc m6i. Tu nhung d~c diem ctia co be lap 4C, lam ong d;;to di~}} me
Ii~n nhun,g "co be chua timg dong ph.im bao gicr"' nen khoi dau het sue kh6 khan. 0
phan do~n n6i v~ ho~t d9ng dong phim cua co be "'tnrcm,g Ti~u h9c Dong Thanh (thi xa
BAc Giang) rAt thu vi. £)am nhi~m vai Nµ tron~ thcri chien tranh gian kh6 "N\l phai nhai
cua s6ng de vilt l§y mr6c ctn.1 anh linh bi say san s6ng. M9t con cua con hai cang v~n
ng9 ng~y, v~y ma Nµ cho vao mi~ng nhai ... ngon lanh" m9t hinh anh am anh nguoi
xem va th€ hi~n rat ro d~c di€m cua ho~t d9ng trong tam ly. Ho~t d(mg c6 tinh d6i
ttrQ'Ilg (con cua) va tinh chu th€ (nhan v~t Nµ), tinh ffil,lC dich cua ho<:1t d<}ng la " Ctn.l
s6ng anh linh bi says~ s6ng", tinh v~ hanh theo nguyen tAc gian ti€p "qua ntr6c soi
thoi d€ gifr tinh chan thµc " dung nu6c soi d€ tac d<}ng len d6i tm;mg " con cua" t<:10 ra
k€t qua la co be nhai duqc va mang tinh chan thµc. "Ai cfing phi;ic lan, co be gi6i th?t"
· mang tf nh chftt tinh cam th€ hi?n thai d9 cua con nguai
❖ Ly giai:
1. Nh6m 1:
Danh nhfrng lai khen cho ngu oi clan ong ,
cho r~ng day la ngu ai t6t, ngo?i hinh dvp
y chi la ngu ai c6 ich cho xa h<)i , c6
Vi h9 duqc nghe ring ngu ai dan ong la ngu
ai t6t nen se suy nghI theo hu6 ng d6 va dua
ra lai nh?n xet t6t dvP-
Nh6 m 2:
Nh?n xet ngu ai dan ong la hgu ai du tQ'Il hun
g du, l?nh lung, c6 khuon m~t m()t ten
cu&p, thu (k nh6m gay nguy hi~m cho xa
h(>i
Vi h9 duq c nghe r~g ngu ai dan 6ng la ten
t<)i ph?m nguy hi€m nen tron g suy nghi,
ngu ai dan 6ng da thu<)c nh6m ng·u ai khong
t6t va keo theo nhfrng lai che bai v~ tu6 ng
m?O
2. k~t lu~ su ph<;1m:
❖ Quy lu?t v~ S\I l\Ia ch9n cua tri giac:
khi ta tri giac v€ m()t S\I v~t hi~n tu(Jllg nao
d6 thi c6 nghia tach S\I V?t d6 ra kh6i b6i
canh xun g quanh l§y n6 lam d6i tu(Jllg
phan .anh cua minh, vai tro cua d6i tuQ'Ilg
va b6i canh c6 th€ cbuy€n d6i cho
nhau.
❖ Quy lu~t v€ tinh 6n dinh cua tri giac:
Khong thay d6i khi di€u ki~~ tri giac thay
· d6i, do kinh n.ghi~m mac ~. ~ .... ,__ __ . _ ..
._ ·
__ ❖ Quan di€m ma m6i nh6m dua ra ph\l
thu(>c vao kin h nghi~m ti€p xuc v6i ngu ai
khac cua tun g than h vien trong nh6i:n, tlch
C\IC hay tieu C\IC phl,l thu(>c vao run g
nh~ dinh ban d~u duq c cung c§p kem buc
anh.
Cau 2: Trong d~y h9c, giao vien thu ang thay
d6i ki€u chu, mau m\Jc khi vi€t ban g d€
h9c sinh d~ tri gi~c bai g_iang. Hi~n tlr(Jllg
nay la ung dl,lng quy lu~t nao cua tri giac
· A. Quy lu~t ve tinh ton g giac ?
B. Quy lu~t v€ tinh 6n dinh
C. Quy lu~t v€ tinh df>i tlr(Jilg
D. Quy lu~t v6 tinh lga ch9 n
Cau 3: each hi€u kh6 ng dung v6 tinh 6n dinh
cua tri giac?
A. Ph1_1 thu9c vao nhi€u y~u t6 (du true cua sv v~t, kinh nghi~m . . .. )
B. Mang tinh b§.m sinh
C. La di€u ki~n cho ho?t d()ng thtJc ti~n cua con nguoi
D. La kha nang phan anh dungsµ v?t, hi~n tuqng khi di€u ki~n tri giac thay d6i
✓ Ti€n hanh song song va thong qua truy€n th\l tri thuc
✓ G~ voi ren luy~n cam giac, tri giac, tinh nh~y cam, nang .h,rc quan sat, td nh& cho
h9c sinh
Tra Loi:
1) Cam giac (1 em be 4 tu6i khi chi vao s6 6 d€ chi ki ten sau d6 em se c6 cam giac
quen vs s6 6 va hanh d<)ng tuang t\l khi g~p l<;1i cac s6 c6 duoi la 6:16,26)
2) Tu· duy ( 6 day cac be phai tu duy tim hinh gi6ng mau vs hinh 6 giao dua ra)
3) TmYng ttrgng ( TH nay be phai tuang tuQ'Dg hinh dang cua d6 chai th~t trert· m~t
ve)
4) Tri nh6' ( Khi lie cac con lie be phai nh& am thanh cua n6 va tim l:;ti dung con
lie d6 . .
5) Ttr duy( Ho:;tt d9ng lam toan cua cac b:;tn la tu duy)
6, Tri giac ( Khi c6 ti€ng d()ng trong gio ki€m tra,h9c sinh c6 th€ cam nh~ b~ng tri
giac (tai))
0€ tra lai cau hoi ta cung xem l?i 4 tieu chi cua ngon ngfr: Tinh rieng bi~t, Ngfr phap,
Sµ phong phu va tinh thay th€.
.-. ~. . . ·; . ·.
Nhu cua chung ~ong th€ k€t hqp cac thong di~p cua minh m9t each sang t~w, th~m
chi thong di~p chung ciing k ·co ngfr phap va chung chi giao ti€p 6 thoi di~m hi~n t?i
nhu" Toi khoe" ho?C " toi y€u"
Vai d9ng·v~t c6 d?C tinh v€ ngon ngfr nhu loai ong chung SU dl)Ilg cac chuy~n d9ng,
g6c d9 nghieng canh, cuong d9 nhay mieu ta vi tri va chfit luqng ngu6n thuc an ngoai
t6." chung the hi~n tinh thay th€"
Hay nhu loai gfin giii v&i chung ta nhfit : tinh tinh, khi. . . chung c6 th~ giao ti€p rftt t6t.
M(>t vai con th~m chi h9c duqc ngon ngfr v€ ki hi~u. Nhu trong vi d\l tren con h~c tinh
tinh Lena bi€u thi tinh rieng bi~t b~ng each k€t hqp cac ki hi~u:" Maira khoi phong
cu~ toi", hay nhic v€ m(>t di€u gi d6 n6 th€ hi~n tinh thay th€. M?c du da su d\lng h~
thong ngon ngu cua con nguoi . Nhung khong c6 gi tg nhien ma c6 va chung chi suy
va cac chu d~ va g iao ti~p cth
ngh, trong 11191 khoan g gia i h:,m nhn mot d(ra trc len J
han h don g cua chu khi Chim panze
cac Joai dc)ng v~t thuo ng c6 g i<'r i l1 ~n . Nhu vf d~1 A
chi la himh d(mg bj t tnn1·c th c o ho.;it c1()ng thua n g
ngay cua Dfm an va 6 ng Kenl oc.
KEn:r sau kh i chu qu a dcri nam 2006. chu ch6 c6 ten Cap itan do tv ho nha den
nghfa tran g aetrong coi mochu su6t 6 nam nay . N am 2005 con trai o ng Nhguel
G u zm an la D am ian o· mi en Tnm g Argentina dugc ~ng m<)t chu ch6 chan cLru c1~m Due
v a d~t ten no la Cap itan . Nam 2006 ong Guzman qua dcri va Cap itan ciing bo nhu d i.
Gi a dinh tucmg ri ng chu ch6 nay di Jan g thang va c6 th~ d6 bi chet. Th~ nhung I tm.i n
sau d.t ca d~u bit ngcr khi th ~y C apitan dan g ng6i ben q mh mo CUJ ci n g chtl. Su 6t tu d6
d~n nay chu ch6 nay k h6ng h~ rcri nghia trang ngay nay qua ngny k.hac ng6i cnnh rn◊
chu . "Chung t6i c1 6 di tlm n6 nhun g hoan toan kh ong co dfi u t1ch gl" , b:.i Veronica
Gu zman phat bj~u trcn tran g J ,a Voz.com. " Chung toi chi nghi rling n6 d6 bi '<(; can va
ch ~t. Chu nh~.t tuin d6 chun g t6i t6 i th!im nghia trang vti D.imian nh(ln m no. Capitan
ch.~y l~j ch6 chu ng t6 j sua va kh 6ng ngtm g tn 1 lt n nh u th~ dang khoc" . C6 rn¢t 1J1f:u l~
nfra d6 la Veronica kJ1ing djnh gia dinh chuu tung dua Capitan tu, nghTa trang ~ho cttn
khi hq tl~y n6 a day. ·•Yi ~c lam suo n6 11m dugc ngo i me) d(mg la di~u bi in". Utam
d6c nghla 1.n mg 1 6ng J lcctor Uaccega cho b i~t 6ng va nhan \ it1n sau do d6 dem thut: .in
v2 L;ham s6c cho C api tan . ··M 9t ngay nv 116 xufit h i~n 6 day rn<) t minh va bat J ~u 1.h lang
t.bang trong nghia Lrang cho d~n khi.n6 tim duvc mQ (; \)a (;hl'.1 mlnh" , Ba~ccga n6 i .. t\dn
ngay thinh thoang n6 di d{lo trong nghia trang nlurng rcit nhanh sau do \.'. h~y tro v~ ngdi
mQ. Va ngay nao cung vijy dung 6 gio ll() niun len tren ngoi m() va o d6 su'3t dem". Uia
dinh nha GuZinan ch<J bi~t do nhieu lfio lw tim d t\,;h dua t \tpitan v8 nM nhung Ian nao
n6 cung rv qu<1y u-cr li;li n,g,h1a tnmg. "T6i nghi n6 ~e o ct6 den khi n6 ch~t. No mu6n
cham s6c cha ioi'\ Dam ian n6i.
fc d.mr
h kh o tin Cli<1 ch<1 chr'> C ~1pitr1n rhr(
- Np.ay kh i cau cl111 :v~n v~ lbnf! tnm g th~n
Chi
gi~t cAm <1qng va khtm~ ngt' rn p; trjm rrf,.
1ai trcn Ynhoo no {16 khie n dt nhit u d<)c
h19·t ngttiri hinh lu?n v~ Capium.
tro ng vu ng nua ngay do cu tcri hm1 6000
m
uy~n nay th~t kh 6 tin. Nt' khien toi ca
MQt doc gia co ni ckmi mr Mys ti vitt : " Ch
m01 cln'1 chb 1ny¢ t vc'ri. T,arn ~mo nb c6
th e hitt ch6 chu ctta mlnh '~ Cn le
dong. Th~t la
tai vA chon sa,u dua i ctJt? Lam St\O co n
ch6 Cl1
nao ong ~y kho ng dt f(l'C d~11ron g qwm
·
? Wo w. Doc gia co ten Ore g thft ari uric
th~ danh hcri ho~c " hi~ r· t1ng fty n~m o dau
·•Gia ma con ngu cri C() dtrqc m9t ntra sv tnm g
bi ~t hao .. . Con Carrot-top_ V A thi viet
th an.l.1 nhU' Y~Y tren th e gi&i nay tu y~t vai
" Toi da kh6 c. Chu ch6 nay th?t dan g
ng~c nhien· :_ Theo Yahoo new s (2007) .
Cau hoi :
tr9ng nuo
JI Cac cau chu yen n6i tren da de dp di n nhfrng d~c diim d~c tnrn g qua.n CllH
tinh cam ?
21 So sanh xuc cam v&i tlnh cam?
Tra Joi
JI - Tinh nh~ thtrc
- Tinh chan thv c
- Tinh kha.i quat
Tra lai:
1.
Cau 1 >> quy lu~t thich ung
Khi con nguoi g~p nhau qua nhi€u h~ng ngay thi se khong co cam giac nh&
nhung , cho dgi. Con khi 6 xa it khi g~p nhau thl co cam gi{1c cha mong, nh&
nhung.
Day la quy lu~t thich (mg cua tinh cam.
Cau 2 >> guy lu~t lay Ian
, :tvI(H con 1~gva dau , sg dau d&n cua n6 lay lan sang ca dan ngva d~n d~n ca dan
buon )06ng mon an. Th\.!"a ra 6 day hinh anh con ngga chinh la con nguai s6ng trong
c(mg dong yeu thuang gan b6, m(H nguai dau 6m, bu6n ba thi n6 cung lay Jan sang
m9i nguo·i xung quanh. Do d6 day la quy lu~t lay lan cua tinh cam.
Cau 3 >> quy lu?t v€ sv hinh thanh tinh cam
Khi tinh yeu duqc vun d~p m~n n6ng n6 duqc xay dgng vfrng chic va duqc th€
h i~n qua cam x(1c da d~mg, c6 th~ vuqt qua bao kh6 khan gian kh6 d~ d~n v&i tlnh
yeu. Day la bi€u hi~n cua quy lu~t v~ st;r hinh thanh tinh cam.
Cau 4 >> guy lu?t v~ S\J hinh thanh tinh cam
Nang d~u tien la nhi~u, nang tht'r hai la nhanh, nang thu ba Ja sieng, nang cu6i .
cung la nhi€u. Cau nay mu6n n6i mua nhi€u thi gi~ng nhanh d~y, anh sieng di l~i thi
th~y u thuang nhi€u. sv hinh thanh tinh yeu thuang cua th~y u nhi€u la do vi~c anh
. sieng vun d~p tinh cam v6i th~y U. Day la bi€u hi~n cua guy lu?t v~ S{l hinh thanh
tinh cam
Cau 5 >> guy lu?t pha tn)n
Trong m6i con nguai t6n t:;ii hai tinh cam d6i nguqc nhau la gi?n va thuong.
Tuy,d6i ClJC nhung n6 khong tri~t tieu nhau ma l:;ii cung xuftt hi~n trong m6i con
nguai. Day la bi€u hi~n guy lu?t pha tr9n. -
Cau 6 >> guy lu~t di chuy€n
Khi yeu nhau h9 danh cho nhau tinh yeu thuong vo ba, hQ cam giac thang hoa
trong tinh yeu va n6 di chuy€n sang m9i thu xung quanh ciing mau h6ng. Con ghi
ghet nhau dv ghen ghet d6 cung di chuy€n sang ca h9 hang cua nguai d6. Day la
bi€u hi~n ·cua guy lu?t di chuy€n cua tinh cam. .
2. M9t s6 cau tvc ngfr:
- Lua gfin ram lau ngay ciing ben (quy lu?t v€ sv hinh thanh tinh cam)
Dao nang liec thi sic
Nguai nang chao thi quen (quy lu?t v€ sv hinh thanh-tinh cam)
- Gi?n ca chem that (quy lu~t di chuy€n)
- . Ng9t bui nh6 luc dfulg cay (guy lu?t cam ung tuong phan)
_c_
- Thuong cho roi cho v9t, ghet cho ng9t cho bui (quy lu?t pha tr9n)
- Yeu nen t6t, gh_e t nen xfiu ( quy lu?t di chuy€n)
Ot nao ma 6t chilng cay .
Gai nao ma gai ch~ng hay ghen ch6ng (quy lu~t pha tr9n)
- Con nha tong khong g6ng long ding gi6ng canh (quy lu~t di chuy€n)
3. K~t lu?n su ph~m:
- Quy lu?t thich ung:
Urig dvng trong d:;iy hQc, lien t1:1c thay d6i phuong phap hinh tht'rc t6 chuc 16-p
h9c va cac ho~i d9ng, thay d6i phong each d~ thu hut hQC sinh tranh S\r nham chan.
- Quy lu~t cam ung(tuong phan):
- (rng dt,mg nhi~u trong ngh~ thu~t, quy lu~t nay la ca so d€ xay dµng cac tinh
ti€t gay d.n, d~y cao mau thu~n, cao trao tinh cam .... Trong giao dt;1c, quy lu?t nay la
C(J SO' cua phuang phap bung n6 SU ph?m.
Quy lu~t nay th~ hi~n sv phfrc t?p trong dai s6ng tinh cam cua con nguai. Tu
d6 thong cam v6i Sl,l' hon ghen trong tinh yeu.
- Quy lu~t di chuy€n:
Quy lu~t nay nhic nho chung ta phai ki€m soat thai d(>, xuc cam cua minh, lam
cho n6 mang tinh ch9n l9c tich qrc, khi phan xet m(>t ao hay sv vi~c gi d.n d~t tren
sa so khach qua d@ nh~n xet vftn d~.
- Quy .lu~t lay Ian:
Quy lu~t nay c6 y nghia to 16n trong cac ho?t d(>ng t~p th€ cua con nguai. Day
la ca s6 t?o ra cac phong trao ho?t d(mg mang tinh t?p th~. Trong giao dt;1c, quy lu?t
nay la ca so cua nguyen tic giao dt;1c trong t~p th€ va la dk d€ hinh thanh tinh cam
t~p th€.
- Quy lu?t v€ sµ hinh thanh tinh cam:
Quy lu~it nay c6 y nghia to 16n trong giao dt;1c, mu6n hinh thanh tinh cam cho
con nguai thi phai di tu vi~c giao dt;1c va hinh thanh xuc cam tich cµc. Khong c6 cac
xuc cam_d6ng lo?i thi khong c6 tinh cam.
Cac quy lu?t v€ tinli cam giup ta giai thich dugc cac hi~n tugng v€ tinh cam trong
cu9n s6ng tu d6 V?n dt;1ng thftu hi€n dugc cac tinh cam xung quanh ta d€ c6 cac cu xu
dung din d6i v6i m9i truong hgp, cung nhu khi khuyen nhu ai d6 d~t minh vao tr<;'lllg
thai tam ly d6 d€ khuyen nhu. .
Tiilh hu6ng 14
M9t hanh d(mg y chi la 1 hanh d(>ng:
a/ 66 mt;1c dich;
b/ m&i ine, khac thucmg;
c/ chinh xac, hgp li;
d/ c6 S\f n6 lµc kh~c ph1;1c kh6 khan;
e/ c6 S\l l\fa ch9n phucmg ti~n, bi~n
phap;
g/ t\l d9ng h6a;
e/ ca a, d, va e.
Cau h6i:
1/ Hay danh dftu "x" vao hen qmh chu cai chi nhung d~c di€m cua hanh
dc)ng y chi ma b~n cho. la dung. .
2/ Trong nhung d~c diem cua hanh d9ng y chi d6 thi d~c diem nao la quan
- Ung d1,mg nhi~u tron g n~h~ thrn)t, quy lu?t nay
la co sad ~ xay dl,Ing cac tinh
ti~t gay d.n, dfry cao mau thu ~, cao trao tinh
cam . ... Tron g giao d\lc, quy lu?t nay la
co so· cua phuo ng phap bung no
SU' ph?m .
- Quy lu~t pha trc;m:
Quy lu?t nay th€ hien Sl,l' pht'.rc t?p tron g dai s6ng
tinh cam cua con ngu ai. Tu
d6 thon g cam v6i S\l' han ghen tron g tinh yeu.
- Quy lu~t di chuy€n:
Quy lu~t nay nh~c nha chun g ta phai ki~m soat
thai d9, xuc cam cu~ min h, lam
cho n6 man g tinh ch9n l9c tich qrc, khi phan
xet m9t ao hay sv vi~c gi can d~t tren
so sa khac h qua d€ nh?n xet v§.n dt
- Quy Ju?t lay lan:
Quy lu?t nay c6 y nghTa to 16n tron g cac ho?t
d9ng t?p th~ cua con ngu ai. Day
la co sa t?o ra cac phon g trao ho?t d9ng man g
tinh t?p th~. Tron g giao d\lc, quy lu?t
nay la co sa cua nguy en t~c giao d\lc tron g t?p
th~ va la dk d~ hinh than h tinh cam
t?p th€.
- Quy lu?t v~ S\l' hinh than h tinh cam:
-
Quy lu?t nay c6 y nghTa to 16n tron g giao d\lc,
mu6 n hinh than h tinh cam cho
con ngu ai thi phai di tu vi~c giao d9c va hinh
than h xuc cam tich C\fC. Kho ng c6 cac
xuc cam d6ng loC;1i thi khon g c6 tinh cam.
Tiilh hu&ng 14
M<)t hanh d<)ng y chi la 1 hanh d<)ng:
al c6 m1,1c dich; .
· bl m&i ine, kh·ac thua:rig; · · · · · ·' ·.·
cl chin h xac, hqp li;
d/ c6 S\I n6 l\rc khic phl)c kh6 khan ;
el c6 S\f l\fa chQn phu ong ti~n, bi~n
phap ; '
g/ t\I d<)ng h6a;
el ca a, d, va e.
Cau hoi:
11__ Ha~ da~ ~§.u " x " vao ben c~nh chu cai chi
nhfrng d~c di€m cua han h
dc;mg y chi ma b~n cho la dung .
21 Tran g nhu
ng d~c di6m Cua hanh d{mg y chi d6 thi d~c di6m
nao la quan
lr\in g nh l11 ? 'f':;1i su o?
:{/ Cho rn◊ I vi dv rninh ltoc,1.v11 chi rn nh a·ng cl~c di Cm cl ~c Lnrng d m hr1 11ll
d()n g y <.; h I I rnn g vi d~1 cl,'),
Tn'1 lc'ri
I . d(1p <'.h'mg 1~1dap an a,d,<.;
{in
2. *(l ~c di 6m a c6 rn1.1c dich I~, quan trong nh§t
VJ : Moi hanh d('rn g y chi cua con nguo i d~u duqc b~t (l ft u ti:r vi~c d~ ra lay l.hLrc n1
n'1ng 1111,1 c dich ht) nh d<)ng. Tru6c khi hanh dong) con ngtroi ph,'1i y thuc rO ran g mlnh
lt i1nh dc) ng d6 lam gl, mlnh mu 6n d~l t6i ca i gl tron g hanh c'.1 ()11 g. Nghia la pha.i hlnli
du11 g lru6c duqc ket qu f'1cCw hctnh d(mg m~) mlnh dan g ch<')- (lq·i. Vi thC: m~1 c df<.:h I,\
qw.111 tn)ng nh tl t.
1. Vi u1,.1 minh hoa :
CRu chuy9n ve th ~y gii,o Ng11y611 Ngoc ky viet chet b~ng chftn
NhO'ng d~c di ~m d~c trun g cua hanh dOng y chi trong vf d1r1:
-111~,c dich: cc'> th C: vi~ t chfr b~ng chan
- St,J' 116 11,J'C kh ic pht,lC kiH) kh an: du v iet tren 11611 g~ch, co nhfrn g I.UC ng6n chfln sung ICn
nhung ong v§n khon g ngung l~p vilt chu bt ng chan.
b/ Hanh d(mg d~y s6m d~ hoc bai: Khi duqc hoi v~ bi quyit cua SI! thanh cong trong
h9c t~p, thi B da cho bi~t la., hang ngay b~n thucmg dl;ly s6m (vao luc 4·_5 gio sang)
h9c bai. 0~ c6 the lam duqc vi~c nay, B da phai tµ ren luy~n trong m<)t thcri gian dai v6i
de
S\J' quy€t tam rAt cao va v&i SI! giup do cua cha m~ nhftt la thcri gian d~u, nhung bay gicr
thi m9i vi~c d~u da thanh n~p.
c/ Hanh d9ng danh rang: Phful Ian chung ta d~u danh rang vao bu6i sang (sau khi ngu
d~y) va vao bu6i t6i (tru&c khi di ngu), nhung c6 m<)t s6 nguai theo lai khuyen cua cac
nha si da ti€n hanh hanh d9ng nay (darlh rang) sau m6i bfra an com (tuc vao bu6i sang,
trua va t6i).
d/ Hanh d()ng bai cua cac v~ d(mg vien.
el Hanh d(mg hut thu6c la: Ai ciing bi~t la hut thu6c la la c6 h<;1i d6i v6i sue khoe nhfrng
nhi~u nguai khong bo duqc.
Cau hoi
J/ Hay xac dinh nhfrng hanh dong nao la ky xao , nhung ~
han h d"9ng nao
' l'a th'·
01 quen?
. ·
Taisao? .
. 2i Hay xac djnh hanh d9ng nao, la ky xao m6i - cG, ky x.a o t1.en , " ;::. ho··h ' hd"
bQ - 101 t 1, an 9ng
nao la th6i quen t6t (c6, l(.)'i) - xa,u (c6 ~~i) .. ;. ,.. ;:: . , . , , . ;. _ ~ dac
3/ Hay tim them 1rn)t s6 vi d\l ve ky xao (hen bQ - }01 thm) ~a tho1 quen (tot xau), •
biet la nhfrng hanh d9ng tt,r d9ng boa trong l~o~t d9ng h9~ t~p. ~ , . , , . ,.
4/ Ck con ducmg hinh thanh ky xao m6i (tien b9) va th61 ,quen tot_( co lc;n) va cac bi~n
phap kh~c ph\lc nhfi'ng ky xao cG (l6i thai) va th6i quen xau ( c6 h~1).
G iai
' quyet
: tzn
'hh:
uong
Kyxao Th6iquen
-
Tinh hu6ng
Ky xao m&i Ky xao cu Th6i quen tot Th6i . quen xau
a *
b
*
C
*
d *
e *
Vi di!:
► Ky xao ti€n be): Th!y Nguy€n Ng9c Ky Nguy€n Ng9c Ky bi li~t 2 tay, 7 tu6i t~p
. · yiit bAng chan. Ca ch~.ng duong tu6i tha cua 6ng chi co m(>t UO'C ma duy nh~t la
quy€t chi di h9c d€ duqc nhu nhung nguai binh thuong. Va ong da vuqt l€n S\l'
run nii cua s6 ph~n, tr& th~nh m9t nha giaci uu tu vi€t b~ng chan.
► Ky xao 16i thai: H9c t6t mon Ngfr Van se giup h9c cac mon khac d~ dang han.
► Th6i quen t6t: Cham chi t~p th€ d9c bu6i sang.
► Th6i quen xfru: U6ng nhi~u ru()'U bia. ·
Cac con duong hinh thanh ky xao m6i ( ti6n b(>) va th6i quen t6t (c6 lQi):
. • _C!n cung c6, giu gin, on t~p kien tri va c6 h~ th6ng.
• Khong ngung luy~n t~p, trau d6i ki6n thuc chuyen mon. .
• cAn t~o nhung th6i quen cAn thi6t trong CUQC s6ng d6 giup CUQC s6ng tra nen
nhi~m mau hon.
• Hay b~t d§u luy¢ lJp lung chut m<)t d~ b,;m khong cam thay
bi ap lµc.
• Hay nhin t.h anh cong cua m9i nguo i xung quan g d~ c6 g~ng.
• T~o th6i quen, ky xao t6t se giup b:,m ti€n g§n t6i m1,1c tieu mlnh
mong mu6n.
Cac bi~n phap kh~c ph\1c nhO-n g ky xao cil (16i thai) va th6i qucn xiu (c6 h~i):
• H~n ch€ tlwc hi~n cac hanh vi th6i quen xfru
• Sfra chfra b~ng each thay th€ cac th6i quen x~u b~ng nhfrng
hanh vi mang tinh
tich eve hon (Th6i quen hut thu6c la c6 th~ dung m<)t s6 Io~i d6
an nhu k~o d€
thay th€ cho vi~c hut thu6c)
• Giam thi€u m<)t each tu tu nhfrng th6i quen xfiu d€ c6 th€
dftn bo cac th6i quen
khong t6t nay.
D€ tra loi cau hoi ta cung xem l~i 4 tieu chi cua ngon ngfr: Tinh rieng bi~t, Ngfr phap,
StJ phong phu va tinh thay th€.
Nhu cua chung khong the k€t hw cac thong di~p cua minh m(>t each sang t?O, th?m
chi thong di~p chung cilng k c6 ngu phap va chung chi giao ti€p 6 thoi diem hi~n t~i
nhu" Toi kh6e" ho~c " toi y€u"
V ai d(mg v?t c6 d~c tinh v€ ngon ngfr nhu loai ong chung su d1,mg cac chuy€n d(>ng ,
g6c d(> nghieng canh, cuang d(> nhay mieu ta vi tri va ch~t luQ'Ilg ngu6n thuc an ngoai
t6." chung th~ hi~n tinh thay th€"
Hay nhu loai g~n gili v&i chung ta nh~t : tinh tinh, khi. .. chung c6 the giao ti~p r§.t t6t.
M(>t vai con th?m chi h9c duqc ngon ngfr v€ ki hi~u. Nhu trong vi dl,l tren con hiic tinh
tinh Lena bi~u thi tinh rieng bi~t bing each k~t hqp cac ki hi~u:" Maira kh6i phong
cua toi", hay nhilc v€ m(>t di€u gi d6 n6 th€ hi~n tinh thay th€. M~c du da su d\mg h~
th6ng ngon ngu cua con nguoi . Nhung khong c6 gi t\I nhien ma c6 va chung chi suy
nghT trong m(>t khoang gi&i h?n nhu m(>t dua tre len 3 va cac chu d€ va giao ti€p cua ·
cac loai d<)ng v~t thuong c6 gi&i h?n. Nhu vi dl,l A hanh d(>ng cua chu khi Chimpanze
chi la hanh d(>ng bit tru&c theo ho?t d<)ng thuang ngay cua Donan va 6ng Kenloc.
Ngan ngfr con nguai la d<)c nh!t boi S\J k€t ~Q'P m~nh me cua !}gfr phap va !?\I phong
phu tu ngu cua sµ rieng bi~t va tinh thay the. Nao nguai c6 the su d\lilg cac yeu t6 c6
h~n d€ t~o len v6 vang cac thong di~p. Chung c6 th€ t~o ra va hi€u cac cau phuc t~p
nhu la nhiing tu chua duqc dung bao gia. Chung ta c6 th€ sir d\lilg ngon ngu d€ trao
d6i v6 h~n cac chu d€, n6i v€ nhiing di€u tuong tuQ11g ho~c th~m chi n6i d6i.
K€ tu sau khi chu qua dai nam 2006, chu ch6 c6 ten Capitan d6 tv bo nha d€n
nghia trang d~ trong cot m9 chu su6t 6 nam nay. Nam 2005 con trai ong Miguel
Guzman la Datnian 6 mi~n Trung Argenti na duqc ~ng m(H chu ch6 chan ctru cua
Due
va d~t ten n6 la Capitan . Nam 2006 ong Guzman qua doi va Capitan ding bo nha di.
Gia dinh tu6ng rfulg chu ch6 nay di Jang thang va c6 th € d6 bi ch~t. Th~ nhung l tu§n
sau t§.t ca d€u belt nga khi thlly Capitan dang ngfii ben C?fih m(> cua ong chu. Su6t
tu d6
d€n nay chu ch6 nay kh 6ng h~ rai nghfa trang ngay nay qua ngay khac ng6i canh
m9
chu. "Chung t6i d6 di tim n6 nhung hoan toan kh 6ng c6 d§u tich gr', ba Veronic
a
G uzman ph at bi eu tren trang I a Vo1 rom "Chung toi chi nghi r~ng n6 d6 bj xe can
va
ch~t. Chu nh(lt tu im d6 chung 161 t&i th am nghia trang va Dami an nh~n ra n6 . Capitan
ch~y l~i cha chung toi ~a ,·a kh0ng ngllilg tru Jen nhu th e dang kh6c" . C6 mot di~u I~
n ua d6 la Veroni ca kh ing dinh g1a dinh chmi tung dua Capitan t6 i nghia trang cho
den
khi h<,> thay 116 <1 day. " Vi~ lam sao no 1irn duqt: ngoi rn(> dung la di €:u bl An" . Giam
dOc nghia tran g. ong J Joctor RaCC<...-ga cho hi~t. dng va nhan vien sau d6 d6 dem thuc an
va ch:lm s6c cho Capila.n "'M¢t ngay nQ n6 xu&t hi~ o day mC,t minh va bit dfiu di tang
thang trong nghia trang cho d&l khi n6 tim duqc mo cua chu minh", Baccega n6i. "Ban
ngrty th inh th oan g no di d~o trong nghia trang nhung rat nhanh sau d6 ch~y tr6 v~ ngoi
m(>. Va ngay nao ciing v~y dung 6 gio n6 ni m len tren ng6i mo va a d6 subt dem". Gia
dinh nha Guzman cho bi& d6 nhit u IAn hQ tlm each dua Capit.a n v~ nha nhung lftn
nao
n6 cilng l\I quay tr6 l~i n.ghia trang . '"'Toi nghi n6 St: o d6 d~n khi n6 chet. N6 mubn
Ngay khi cau chuy¢n vt long tnmg thanh kh6 tin cua chu ch6 Capitan duqc dang.
t.ai tren Yahoo n6 <16 khien nit.nhibJ d◊c gia cam d<}ng va khong ngimg tr!m tr6. Chi
trong viing mra ngay d6 cu t6i hon 6000 luqt nguoi binh lt$1 Capitan. ve
M9t d(k gia c6 nicknam e Mysti vi~c ~chuy~n nay ~t kh6 tin. N6 khien toi cam
d◊ng. Th~t la m◊t chu ch6 tuyet voi. Lam sao n6 c6 th€ bi~t ch6 chti ctia minh? C6 le
nao ong ~y khong duqc d~t trong quan tai va chon sau du6i <lit? Lam sao con ch6 c6
the drum hcri ho~c "bi€t" ong §y nfun 6 dau? Wow. D<)c gia c6 ten Greg tho ao u6c:
"Gia ma con nguai c6 duqc m◊t mia S\f trung
vi@t:
thanh nhu v~y tren th~ gi&i nay tuy9t vai b1~t bao". Con Carrot-top_ VA thl
"Toi da kh6c. Chu ch6 nay th~t dang ng~c nhien" . Theo Yahoo news (2007).
Cau h6i:
1/ Cac cau chuy~n n6i tren da d€ dp d~n nhung d?c di€m d?c tnrng quan
tr9ng nao cua
tinh cam?
C6 tinh chat tc;tm thai, da dc;tng, ph1,1 C6 tinh chat on dinh va xac dinh, kh6
Thuang atqmg thai hi~n thµc Thuan g 6 tr~mg thai tiem tang
Thµc hi~n cht'.rc nang sinh h9c: giup Thµc hi~n cht'.rc nang xa h9i: hinh
cho con nguai va d9ng v~t t6n t~i thanh m6i quan h~ tinh cam gifra
0€ bai:13
Tvc ngfr , ca dao, thanh ngfr Vi~t Nam c6 cau:
7. G~n thuo ng, xa thuo ng
8. Mot con ng1,Ia dau ca tau b6 co
9. Yeu nhau m~y nui ciing treo
M~y song ciing l(>i, m~y deo ciing qua.
IO.N ang mua thi gi€ng nang dfty
Anh nang di l?i, m~ thfty nang thuong.
11. Gi?n ma thuong, thm mg ma gi?n
12.Yeu nhau yeu ca duo ng di
Ghe t nhau ghet ca tong chi h9 hang
Cau h6i:
· 4. Cac cau ca giao, tvc ngfr, thanh ngfr tren dad
€ C?P d€n nhu ng quy lu?t nao cua
tinh cam?
5. Hay tim them m(>t s6 cau tvc ngfr, ca dao khac
c6 n◊i dung tuon g n,r
6. Rut ra k€t lu~ SU ph?m
Tra lai:
4.
Cac guy Iu~t v€ tinh cam giup ta giai thich dugc cac hi~n tugng v€ ,tinh cam trong
cu9n s6ng tu d6 v~n dl,lng thfru hi~n dugc cac tinh cam xung quanh ta de c6 cac cu XU
dung dfu d6i v6i m9i truang hgp, cung nhu khi khuyen nhu ai d6 d~t minh vao tr?Dg
thai tam ly d6 d€ khuyen nhu.
tinh hu6ng 6
I. Tinh hu6ng
Cac nha tam Ii h9c da ti€n hanh m9t thi nghi~m nhu sau: dua ra .m9t buc anh nguai dan
ong cho nh6m thu nhfrt va n6i: "Day la m9t anh hung da l~p nhie.u chi€n cong xuit sic,
cac b?O c6 nh~n xet gi v€ nguai anh hung nay?". D6i v6i nh6m thu hai, nha tam Ii h9c
khi dua buc anh nguai dan ong ~6 l?i n6i: "Day la m(H ten t9i ph?m nguy hi€m dang
bi
truy na, cac b?D c6 nh~ xet gi v~ ten t9i ph?m nay?
Ca hai nh6m d€u dua ra nhiing lai nh?n xet khi xem buc anh nay.
Nh6m !hu nhfrt neu ra nhfrng Ill}?n xet t6! v€ nguai d6: "Con nguai nay con tre
khoang 30 tuoi, c6 kh,uon m?t dvp,,mat nhin thang, day la con nguai c6 y chi, dung
cam? Ill_fil.l. luge, c6 the_giup do nhieu nguai khac ... ". .. . . . , . . ~t
Nguqc l?i, nh6in .thu hai l?i ,nh?n x6t "khuon ni~t cua nguo·i n~y gi6~g nhu khuo~ -m
cua m9t tu6ng cu6p, anh mat l?Oh lung, hung du, nguai nhu an4 ta se sfui sang gi€t
nguai CU6p Clla •.•II
Cau hoi:
II Bing nhfrng hieu bi~t v~ cac qui lu~t cua tri giac d€ giai thich t?i sao hai nh6m
ngum duq~ nghien cl!ll l?i c6 nhfrng nh?n xet khac nhau nhu v~y v€ m9t con nguoi?
21 Rut ra cac ket lu?n su ph?m?
❖ Ly giai:
1. Nh6m 1:
Danh nhfrng loi khen cho ngiroi dan 6ng, cho r~ng d,ly la nguoi t6t, ngo<;1i hinh d~p, c6
y chi la nguo·i c6 ich cho xa h◊i . .
Vi hQ duQ'c nghe r~ng nguai dan ong la nguo·i t6t nen se suy nghI theo hu6·ng d6 va dua
ra lo·i nh~ xet t6t d~p.
Nh6m 2:
Nh?n xet nguoi dan 6ng la nguai du tc;m hung du, li;tnh lung, c6 khu6n m?t m(>t ten
cuap, thu9c nh6m gay nguy hi€m cho xa h◊i
Vi h9 duqc nghe r~ng nguoi dan 6ng la ten t(>i phl;lm nguy hi€m nen trong suy 1!gh'f,
nguoi dan ong da thu(k nh6m nguoi khong t6t va keo theo nhfrng loi che bai ve tu6ng
ill<;l.O
2. k~t lu?n su phl;lm: , ·
❖ Quy lu?t v~ SIJ ll:}·a ch9n cua tri giac: khi ta tri giac ve m(>t S\f v~t hi~n tu?11g nao
d6 thi c6 nghfa tach sv V?t d6 ra kh6i b6i eanh xung quanh 1§.y n6 lam d6i tuc;mg
phan anh cua minh, vai tro cua d6i tuqng va b6i canh co th~ chuy~n d6i cho
nhau.
❖ Quy lu?t v~ tinh 6n dinh cua tri giac: Khong thay d6i khi di€u ki~n tri giae thay
d6i, do kinh nghi~m ma c6.
❖ Quan di€m .ma m6i nh6m dua ra ph\l thu(>e vao kinh nghi~m ti€p xue v&i nguoi
khac cua tung thanh vien trong nh6m, tich evc hay tieu eve ph\l thu(>e vao tung
nh?n dinh ban d~u duqe eung dp kem bue anh .
. Cau 2: Trong d<;1.y h9e, giao vien thuong thay d6i ki€u ehu, mau mve khi vi€t bang d€
h9e sinh d€ tri giae bai giang. Hi~n tuQllg nay la ung d\lng quy lu~t nao eua tri giae ?
E. Quy hi?t v~ tinh t6ng giae ·
F. Quy lu?t v€ tinh 6n dinh
G. Quy lu?t v€ tinh d6i tu()'Ilg
H. Quy lu?t v€ tinh Iva ch9n
Cau 3: each hi€u khong dung v~ tinh 6n dinh eua tri giae?
_ E. Ph\l thu9c vao nhi€u y€u t6 (e§.u true cua S\f Vc;lt, kinh nghi~m .... )
F. Mang tinh bftm sinh
G. La di€u ki~n cho hoi;tt d9ng th\fc ti€n cua con nguai
H. La kha nang phan anh dung sµ V?t, hi~n tuqng khi di€u ki~n tri giae thay d6i
Chu d~ 4.
Tinh hu6ng 1 :
Trong gio h9c mon Toan cua, lap. Khi .dang chuftn bi vi€t ten bai m&i len bang b6no- .
c~uong di~n tho~i cua etia thay giao do ehuong, nhfui vao man hinh di~n thoai th§.y°sb
d~1n t?o~i c_ua "cap ~ren _\ban qu~n ~y ~ ?ang g?i ~inh, nga~ !~P rue th~y tc;1m d~ng vi~c
v1et bang _va bl;lt 11;ay d1vn tho~I tra lm sau do tat may va tiep t\}C vi~c giang bai cua
minh, 1,<-111 Vil~ viet_ ~ong te? bai Am&i tr~n bang, p~ia du&i lap h9c lc;1i vang len ti€ng
nh~c cua chuong dt~n tho~1. Khong chan chu, Tuan rut di~n thoc;1i ra n6i chuy~n v&i b6
•
d€ hoi ve sue khoe cua b6 va bao cao nhanh tinh hinh h9c t?p cua minh & truang rit t6t,
cu6i cau chuy~n Tu~n khong quen nh~c b6 gui qua ra cho mlnh va cac b~rt. ,
Cau hoi: D~t vi tri nguai giao vien n6i tren, anh( chi) c6 suy nghI gi? Cach giai quyet
(bi~n phap) tinh hu6ng tren?
Tra lai: Tu cau chuy~n Tufty giao chuAn bi giang bai c6 chuong di~n tho~i reo len, Tufty
nghe di~n tho~i rf>i giang bai ti€p. Sau d6 la chuong di~n tho~i cua c?u h9c sinh v6i
cu9c tro chuy~n v&i Bf> cua minh. M<)t tinh hu6ng ngim nhung d€ th€ hi~n duqc hai
chuc nang cua giao ti€p va anh hu&ng cua n6 d€n tam ly hanh vi cua con nguai. Giao
ti€p c6 chuc nang thong tin va chuc nang dieu chinh hanh vi. Va n6 duqc th€ hi~n ro
trong vi~c: "Thfty nghe di~n tho~i khi c6 chuong keu khi chu~n bi vi€t bai" d€ chuy€n
thong tin cho b~n h9c sinh trong lap m9t hanh vi tuong tv nen C?U h9c sinh da nghe
may ngay khi c6 chuong di~n tho~i va dieu chinh hanh vi gi6ng v&i Tufty giao. Trang
tinh hu6ng nay, Th§y giao nen nh~n 16i ve minh vi da khong xin phep lap d€ nghe di~n
tho~i va nen th6ng nhit m9t vai quy djnh v€ vi~c su dt,mg di~n tho~i. Khong phe phan
b~ h9c sinh va Thfty nen nh?n 16i v€ phia minh va nen d€ rung rf>i xin phep khi nghe
di~n tho~i. Nhu v~y se phat huy duqc chuc ·nang thong tin va chuc nang di€u khi€n
hanh vi theo hu6ng tich cgc va gia h9c hi~u qua hon
Tinh hu6ng 2: M9t l§n, d~o di€n Phi Ti€n Sancfin tim di€n vien nhi cho b9 phim cua
minh (Vao Nam ra Bric). Ong d€n tnrcmg TiSu h9c Dong Thanh (thi xa Bric Giang) va
"biit c6c" ngay duqc co be Vu Phuong Thanh h9c lap 4C trong gia chao ca, m9t co be
c6 cai mi~ng cuai ro tuai, c6 doi mitt lanh lqi nhu bi€t n6i. Hon th€ nua; co be iy con la
ni<)t lien d9i tnr&ng xufit site cua tnrang. Thfiy co be "di€u binh khi€n tu6ng" dau ra
dfiy, ong d~o di€n me li€n. M9i vi~c biit d§u h€t sue kho khan vi co be chua rung dong
phim bao gia. Do la do~n kh&i d9ng cho cu<)c hanh trinh h€t sue ngo~n m1,1c cua co di€n
vien nghi~p du Vu Phuong Thanh d€n v&i lien hoan phim Chau a - Thai Binh Duong
lfui thuc 45 t~i Ha N<)i. Phuong Thanh duqc mai dong vai N1,1, m9t vai eve kho. N1,1
trong phim que & Thanh Hoa va dang s6ng trong thai chi€n .:. Tiong phim kho nh~t co
le la canh N1,1 phai nhai cua s6ng d€ viit lfty nu6c cuu anh linh bi say siin s6ng. M9t con
cua con hai cang vftn ng9 ng~y, -va,y ma N1,1 cho vao mi~ng nhai ... ngon lanh. Khi xem .
xong phim, khan gia quay lfiy co be hoi xem con cua ~Y co s6ng th~t khong, Thanh bao
m6i chi ... cftn qua nu6c soi thoi d€ giii tinh chan thvc. Ai cling ph1,1c Ian, co be gioi ·
that.
Cftu hoi: 1/ Tinh hu6ng noi tren dad€ c~p d€n nhung lu~l} di€m ca ban nao trong ·
chuang, trinh tam Ii h9c d~i cuang? Phan tich cac lu~ diem do tren ca s& cua n(>i dung
tinh huong.
2/ Tu do rut ra nhung k6t lu~n su phi;im cftn thi€t.
Tra lai: Tu vi~c di;io di€n Phi Ti€n San "bit c~c duqc Co be Vu Phuong Thanh v6i
nhfrng dlic, di~m mi~ng cuai r~ tuai, c6 d~i mat lanh lqi nhu bi€t n6i, la m(>t lien d(>i
tru&ng xuat sac cua truang, dieu binh khien tu6ng dau ra d!y. D6 la nhfrng nh~ thuc ly
tinh cua d~o di~n Phi Ti~n San v6i h.inh thi'.rc khai ni¢m, phan d6anva suy lu~n . Khai
ni¢m - day la hinh thi'.rc ca ban cua tu duy trtm tu9·ng, ph~n anh nhfrng d~c tfnh ban
ch~t cua SI,}' V?t. Sl;l' hinh thanh khai ni¢m la k~t qua cua S\l' khai quat, t6ng hqp bi¢n
cln'.rng cac d~c di€m, thuoc tinh cua S\f V?t hay 16p S\f V?t. Phan doan - hinh thfrc th€
hi¢n s\r phan anh bao quat n)ng 16n nh~t v€ co be. Hinh thfrc suy lu~n la hinh tht'.rc tu
duy tr1ru tu9ng lien k€t cac phan doan l?i voi nhau d€ rut ra m9t phan doan c6 tfnh chfrt
k€t lu?n tim ra tri tht'.rc m6'i. Tfr nhung d?c di€m cl'.ia co be lop 4C lam ong d?o di€n me
li€n nhung "co be clma tung dong phim bao gia" nen khoi d§u h€t st'.rc kh6 khan. 0
phan do?n n6i v€ ho?t d9ng dong phim cua co be "truong Ti€u hoc Dong Thanh (thi xa
Bic Giang) r~t thu vi. Dam nhi¢m vai N1,1 trong thoi chi€n tranh gian kh6 "N1,1 phai nhai
cua s6ng d€ vit l~y nu6c ct'.ru anh linh bi say s~n s6ng. M(>t con cua con hai cang vfin
ng9 ng~y, V?Y ma N\l cho vao mi~ng nhai ... ngon lanh" mot hinh anh am anh nguoi
xem va th€ hi~n rat r5 d~c di€m cua ho?t dong trong tam ly. Ho?t d9ng c6 tinh d6i
tu9ng ( con cua) va tinh chu th€ (nhan V?t N\l), tinh ml,lc dich cua ho?t d9ng la" ct'.ru
s6ng anh linh bi say s~n s6ng", tinh v?n hanh theo nguyen t~c gian ti€p "qua nuoc soi
thoi d~ gifr tinh chan thvc" dung nuoc soi d€ tac d(mg len d6i tugng" con cua" t?o ra
k€t qua la co be nhai duqc va mang tinh chan thvc. "Ai cfing ph\lc Ian, co be gioi th?t"
mang tinh ch~t tinh cam th€ hi¢n thai d(> cua con nguoi
I
\
I
giao luu gifra cac tma ng _va khu vvc. Phat hi~n
va vinh-danh, t~o di€u ki~n moi truang
thu?n lqi cho tre duq c h9c t?p va phat huy kh~
nang cua minh. V€ phia h9c sinh, cAn
chu d(mg h9c hoi, sang t~o, phat huy kha nang
cua minh trong cac tinh hu6ng va cac
CUQC thi CQ sat. Theo du6i cac
mon h9c minh yeu thich va linh V\l'C minh dam
thopar sue dao sau ki~n thuc va am hi€u han me d€
.
Tin h hu6 ng 2.
Ngu ai chii n sT bien pho ng va con ch6 siin cua
anh ta cimg di lung biit ten bi¢t kich tg:i
m9t vun g a bien giai . Ta hfiy xem hog:t d9n g
tam li diln ra a con ch6va ngu ai chii n sT
bien pho ng nhu thi nao? .
- !(_hi ten bi¢t kich xud t hi?n, ca hai (con ch6
siin va ngu ai chii n sT bien phong)dJu nhin
thay, nghTa la hinh anh cua n6 dfi du9'C pha
n anh vao VO nfio cua ca con ch6 va cua ca
ngu ai chii n sT bien pho ng, di lg:i trong vo nfio
hinh anh tam Ii vJ ten bi¢t kich. Hinh
anh tam Ii nay nga y lqp tuc djnh hu6 ng han
h d9ng cua con ch6, khi€n n6 x6 lg:i phia
ten bi¢t kich di can xe.
- Con XU Slf cua nguo·i chi in sT bien pho ng lite
nay c6 "cao tay hem". D6i vai anh ta
hinh anh tam li vita mai du9·c pha n anh vJ ten
bi?t kich chua du diJu ki?n di djnh
hua ng cho han h d9n g cua minh. Mu6n hanh
d9ng _m9t each chinh xac, kheo leo, h9'fJ Ii,
tron g VO nfio cua ngu ai chii n sT bien pho ng
con pha i diln ra nhfm g hog:t a9n g tam li
phu c tg:p hon Nha phu ong ti? n ngon ngu d9c
dao cua loai nguai, nga y lite vita mai
pha n anh du9'c hinh anh ten bi?t kich vao nfio,
anh chi€n sT bien pho ng ciing n6i du9'C
len "ten bi¢t kich " (du chi la n6i th<im). R6i
nha ngon ngu anh ta ti€n hanh xem xet,
pha n tich, pha n aoan di bi€t ro han vJ ten bi¢t
kich. Niu day la m(jt ten bi¢t kich lQ'i hg:i
thi anh pha i kheo lea tim each bat s6ng n6 ma
khong ban chit n6 ngay. Tu hinh anh
tam li dan gian luc ban d<iu bi€n thanh hinh
anh tam Ii mai han, c6 chcit luQng cao han.
Nho· d6, hor;it a9n g cua con ngu ai du9'c ajnh
hu6 ng tinh vi han, kheo leo han, c6 m]:lC
aich ro rang han. D6 la hanh d9n g c6 y thuc
(khac vai hanh d(>ng khon g c6 y thuc).
Cau hoi:
• Tu n9i dung ca ban cua tinh hu6ng tren hay dinh n~h
i y thuc la gi? \:a chi ra cac
thuoc tinh ca ban cua y thuc, cfing nhu cac than
h phan tham gia vao cau true cua n6
( du~ .ra-cac -dAu hi~u trong tinh huf>ng). • .. . ·
, . . ·- · - . . -..., -. ·, · • . · · ·.
• Con v~t c6 y thuc hay khong? T~i ,sao?
• Cho m(>t vi d\l minh h9a nhfrng dieu da tra
, , lai 6 cau 1 va cau 2
·I) ap an: ·
• Tu n(>i dung ca ban cua tinh huf>IJ-g tren, ta .
c6 thS dµih nghi y thuc nhu s,au: "Y thitc la
hinh thitc pha n anh tam ly cao nha t chi c6 a
con nguai, la S1tf pha n anh ban~ ngon ngu
nhu ng gi con ngu ai dii tiip thu du{Jc trong
qua trinh quan h? qua lt;zi vai·the giai khach
qua n." Cac thu(>c tinh ca ban cua y thuc:
_y thuc thS hien nang h,rc nh~ thuc cao nha,t.cua con ngu,m ve, , . ,
"D6 i vai anh ta hinh anh tam u vua mm du{JC the gi&i . Dau hi~u
pha n anh ve ten bi?t kich chu a du
ai€u kifn di djnh hua ng cho hanh d9n g c~a
minh': , ,
- y thuc th€ hi~n thai de) cua con ngu ai doi v6i the gi6i. Dau hi~u "Ne u day la m<5t ten
bi~t kfch l9·i hr;ii thi anh phai kheo leo tim c69h bii.t s6ng n6 ma khong bc1n chit
n6 ngay."
- Y,thfrc th~ hi~n nang lvc di€u khi~n, di~u chinh hanh vi cua con. nguai. Dfru hi~u:
"Roi nhcY ng6n ng~· anh ta tidn hanh xem xet, phan tich, phan aoan ad biit ro han vJ
t e~1. bif t kich. " "Neu aay la m(jt ten bift kich l<;i h9i thi anhphcii kheo leo tim each biit
song n6 ma kh6ng bbn chit n6 ngay. "
- Kha nang tv y thfrc: con nguai khong chi y thuc v€ th~ gi6i ma 6 muc d<) cao han con
ngu6i c6 kha nang tv y thfrc. Dfru hi~u: "Nh(J"phuang tifn ng6tz ngfr t!<jc aao cua loai
nguc}i, ngay luc vim m6·i phan 6.nh aiwc hinh anh ten bift kich vao niio, anh chiin sf
bien phong cung n6i du-9·c !en "ten bift kich" (du chi la n6i thdm)." "Niu day la m(jt
ten bif t kich ./9·i hgi thi anh phai kheo leo tim each bii.t s6ng n6 ma kh6ng bii.n chit n6
ngay. "
• Con v?t khong c6 y thuc. T~i vi, v€ m~'tt sinh h9c cfru true t?p trung t€ bao thcln kinh a
nao khong du m?t d9 nhu a nao nguai. V€ tam ly h9c, con nguai c6 tinh chu ·tam va dµ
ki~n tm6c hanh vi con con V?t hanh d9ng hoan toan theo ban nang ho?C theo nhfrng gi
da dugc huftn luy~n. Trang tinh hu6ng, con ch6 theo hufrn luy~n nghi~p vµ va ban nang
cua n6 da ngay l?p tuc lao vao d.n xe ten bi~t kich ma hong mang d€n sµ nguy hi€m
cua ten bi~t kich gay ra cho ban than.
• Vi dl,l:
- Y thu:c: Nam sau khi nh?n di€m kem da quy~t tam h9c t?p d~ nang cao di€m bai ki€m
tra l~n sau (y thuc v€ di~m thi va kha nang h9c t?p cua minh). Hay la m?c du rfrt m~t
moi nhung Hoa v§n c6 g~ng thuc su6t dem d~ hoan thanh bai t~p d6 an cua mih. Qua
d6 cho thfty Hoa la nguai c6 y thuc rfrt cao trong h9c t~p, m?c du rfrt m~t moi nhung
v§n c6 g~ng di€u chinh hanh vi cua mih d~ hoan thanh bai t?p. HoJc khi tham gia giao
thong, mu6n con nguai c6 y tht'.rc trong qua trih giao thong thi tru6c tien h9 phai hieu
bi€t v€ lu?t l~ giao thong. Tfr d6 m6i hinh thanh y thuc con
nguoi va se luang tru6c duqc nhfrng hanh vi cua minh dung hay sai.- Trang b~t ki
truang hqp nao cung v~y, con nguoi mu6n hinh thanh nen y thuc v€ m9t di€u gi d6 thi
phai c6 nh?n thfrc v€ diSu d6.
- Dan su tu san m6i dµa theo ban nang va t~p tinh cua minh khong phai do y thuc. Cµ
th~ d6 la khi dang d6i, ti ki€m thfiy con m6i thi chung se nhay vo vao cao xe, an thit.
Ttnh h u8ng 1:
Trong gia h9c mon Toan cua 16p. Khi dang chu§n bi vi~t ten bai moi _ten bang ?6n~
chuong dien tho~i cua cua thdy giao d6 chuong, nhfin vao man hinh ~i~n tho~i thay so
dien tho~i cua cfip tren (ban quan ly) dang g9i m_lnh, ngay l~p t(rc thay t~m dirng vi~c
viet bang va b?t may di~n tho;;ii tra lai sau d6 tat may va tiep t~IC vi~c giang bai cua
I
minh. Khi vua vi~t xong ten b?i m6i tren bang, phf a du6i l&p h9c l?i vang len ti€ng
nh?c cua chuong di~n tho?i. Khong ch~n chu, Tufin rut di~n tho?i ra n6i chuy~n v6i b6
d€ h6i v€ sue khoe cua b6 va bao cao nhanh tinh hinh h9c t~p cua minh a tnrang dt
t6t, cu6i cau chuy~n Tu§.n khong quen nh~c b6 giri qua ra cho minh va cac b?n.
Cau hoi:
Di;it vt tri nguo'i giao vien n6i tren, anh(chi) c6 suy nghf gi? Ctich giai quyit (bi?n
phap) tinh hu6ng tren? .
Trti liri:
Tu cau chuy~n Th§y giao chu~n bi giang bai c6 chuong di~n tho?i reo len, Th~y nghe
di~n tho?i r6i giang bai ti€p. Sau d6 la chuong di~n tho?i cua c?u h9c sinh v6i cu9c tro
chuy~n v6i B6 cua minh. M9t tinh hu6ng ngfuJ nhung d€ th€ hi~n duqc hai chuc nang
cua giao ti€p va anh huang cua n6 d€n tam ly hanh vi cua con nguai. Giao ti€p c6 chuc
nang thong tin va chuc nang di€u chinh hanh vi. Va n6 duqc th€ hi~n ro trong vi~c:
"Th§y nghe di~n tho?i khi c6 chuong keu khi chuful bi vi€t bai" d€ chuy€n thong tin
cho b?n h9e sinh trong lop m9t hanh vi tuang tµ nen e?u h9e sinh d~ nghe may ngay
khi e6 chuong di~n tho?i va di€u chinh hanh vi gi6ng v6i Th§y giao. Trong tinh hu6ng
nay, Th§y giao nen nh?TI 16i v€ minh vi da khong xin phep lop d€ nghe di~n tho?i va
nen th6ng nh§.t m9t vai quy djnh v€ vi~c sir dµng di~n tho?i. Khong phe phan b?n h9e
sinh va Th§y nen nh?TI 16i v'e phia minh va nen d€ rung r6i xin phep khi nghe di~n tho?i.
Nhu v~y se phat huy duqe chuc nang thong tin va ehuc nang di€u khi€n hanh vi theo .
huang tich eµc va gia h9c hi~u qua han
-nnh ltu6ng 2:
M9t Ik, d?o di€n Phi Ti€n San ck tim di€n vien nhi eho b9 phim cua minh (Vao
Nam ra Bile). Ong d€n tnrang Ti€u h9c Dong Thanh (thj xa Bile Giang) va "bilt e6e"
ngf1y __dugc co .be Vil Phuong_ Thanh.h.9_~ lap 4C trong gia ·chao ca, m9t co be c6 cai
.Illi~ng cuai ro tuai, co d6i mth lcmh lqi nhu bi€t ~oL Hon th€ nfra~ co be !y con la m◊t
lien d(>i truang xuftt sic cua tnrang. Th§y co be "di€u binh khi€n tu6ng" dau ra d§y, . .
cmg d?o di€n me lien. M9i vi~c bAt ddu h€t sue kh6 khan vi co be chua tung dong phim
bao gia.
D6 Ia do?TI kh&i d<)ng ~ho cu9c hanh trinh h8t sue ngo~n m\lc cua co di~n vien nghi~p
du Vil Phuong Thanh den v6i lien hoan phim Chau a - Thai Blnh Duong l~ thfrc 45
t?i Ha N<)i.
Phuong Thanh duqc mai dong vai N1,1, m9t vai C\fC kh6. N\l trong phim que o Thanh
Hoa va dang s6ng trong thai chi€n ... Trong phim kh6 nhfit c6 le la canh N\l phai nhai
cua s6ng d€ vAt l§y nu6c c(ru anh linh bi say s~n s6ng. M(lt con cua con hai cang vful
: ~..., .. ~ ,..~-~ • ..,_ --i.: ;"'I..';._': .. ::~ t"Si ,;_.~-, ,Si~ -1tih-~ ' h;iit diim f 'O- h.i,, ,u}o tron,!! chtrt1la,~-
_;:.,-c} --~ -~ °i . . ._- ~i:: --:.--:. "~~ -.. -='~i-; ;:,:'},'>; s:'...i..· it.\i.;-~ d'fh1r em tn)Jt N)' Sf)' nio Ut}i dung tinh
½.t.~
lh~ Ji~i;
::: \. ~~ --~ -- . .:~,¾-: : :ii.: T:l-n. S...'1>"':: ''t\:~i I..'\."'-.' \l'tt\}\.' Co ~~ \' t) Phlrtl1\g Thanh Y(ti nhitn.g
... - -.'::0i
--~ '-~~:: ::::z~:.2- :n1: b .:1h l\.)) nhtr bi& nt\i. E\ mot .. lien d6i
.. tnl\)TU!
C\.°"l :._:i:_'\'i_
'
, t.~ ~, ,--:_:;j: ::t:~-:t~- ~ti.::\: a':nh ~hi--:~~
ll.'\.l ~ (_::. :
~~:i'..
11
.
1'Q~ ...~tu
...
r.:1
.
t.HY. FM 1ft nhm,~ nhan thuc h~
""'
tinh
....__ ... -- i;: -'
-
.:-:~ ~~-- . :.. :0-,:: ~":-:: :·:&t ~ <-~:t ,.,.Ji i inh m:.:-: th~ii ni~~m. p.hful d~m. , ~, ~my lu~.n.
' '
~~~ r~\~:: - ~'y H ottth riH~ ~ ~Lra a k~m- dtlY tn'ru tll\)llg~ ph~ln ~inh nhtrng d~c tinh
~ u~~ ~~ ~ ..--~:. S; :- hk:h lh.~-:. h. ~~t :l t~U l:} t""t~ qua etia S\f kh.~ii qual tt\n.g h9p bi~n
-.:t"'::: -~~ ""~-.: ~, J t~ n.. mi:.~\:- tinh ~!:s ~1 ,~u h~y hip s\r ,1u. Phtin d~in - hinh thuc th~
::~ ~ f!"bi.""t i."t~ ~ "tc.." qu:ia r.,,_;,ng It~ , n~) ,~ C\) he. Hinh tlnn: suy lm_in la hinh tht'rc tu
~:::,--trt...ru !it:..~::§ ti~ l l"'...~ \..~~- ~~-It dv-.~1 ~'il \-0'\ nh-::1u dJ nit nl mgt p.h~m tlO...'Ul t'D t.inh t:hfil
~~ t~t EI'::id ~ ui dn1ri ' n1iJ1_11) ithmlg! ~~ oi~~.m ~'ia. ct\ oc ltS-p 4C lam ong d~o di~n me
=~-: ::.~mtg -~--J. ~ d\u~ nntg ~v-J~ _g..~¾i m. ~ "R) gt()'" nen kh6i d!u h~ Sll'C kh6 khan. .
A ~ . . ... .,. .. ~ ...... , ,.. ' _,_ .. · - · ' \..._~ ' ' h·
1~· ~ h l:'\.l'- 1[1\fill
V _;-t. ..~-: -1-0-~'"1. ~ i ,--._,- t ll\.~ ~ t?'.°"01~ ~"\1~ f .trmn CU~ ct"\ t-~ ' 'tnl\.)llg l~U . \'.IC IA)l1_g
1...::..; :\.~ ~ fu~ -_g) ~~ fut} Y!- f~hn q~h.ti,~n ,11i N\1 tr\.)Ilg th0i clli&n tnmh gian kh6 " NV
:ri-~ -'½..: '--1.l~ ~\i'"lg ~J , ~1: k~y nuoc -...~1u rulh linh bi say &ln ~dug. ~ l❖t t.' t).n ~ua cun hai
.::i:::g y-1::_ ~~ cr:~~ -~y~'y m.~~ ~ \a ...~"' , ~~ m.i~,g nhai ... ngun E\nh'·' n1"thtnh anh ~im :inh
~ ~z: Xcu-:I. "\';S. ~ hi~ d~ ro l ~ ~~, ~-!~ lli.~t dQilg trong ~lm l~\ H~lt UQ.ng t'O tinh
&t ru~ lt.~,. m s) , ~ tinh u~\t dk~ tnh3!1 ,~ N\1). tinh nw~ dicli ct'm hu{lt d\'rtg l2t •·
~~ S'fu.g ~nn linh b~ ~ty $:.U\ ~~l~"', tinh Y~n h3nh theo nguyen ~k gi~u.1 ti~ ''qua nm.\-c
~ rnto! ~ gIY tinh d\:in ID\.OC" th.tt~ Ill!\~ ~ ct~ ffiC dQ.ng len J()i t\1\)1\g ,, ro.n nm~ t,10
:r2 1~ q!ci H .:-,o be nl~u ~!\.~ \~l O.~l!~ nnh mw. tll\OC,
.,__..\i cimg P'!HJC !~n.. t.'\\ ~ gi~i ~ 'f ' nl3ng tinh 1..-h~h tinh cim th~ hi~1 thii d~ ~ll~l l'I..\H
~ 01
1/ Ha y xa c din h nh iin g ha nh
d(>ng na o la ky xa o, nhiing ha
Ta isa o? nh ·d9 ng na o la th6i qu en ?
2i Ha y xa c din h ha nh d(mg nao
, la ky xa o m6 i - cu, ky xa o tie, ~
na o la th6 i qu en t6t ( c6, lgi ) n b9 - loi tha i; ha nh d(>ng
3/ Ha y tim the m m(>t so vi d1,1 - xa, u ( c6 h~ i): , ~-
ve ky xa o (tie n b9 - 101 tha, i)
. , ,. _ :. :. -
bi~ t la nhfrng ha nh d9 ng tv va th01 qu en (tot - xa u), d~c
d(>
4/ Ca c co n du on g hin h tha nh ng bo a tro ng ~o~t d9 n~ hQ,~ tjp . :. , · . , , .
ky xa~ m&i (tie n b(>~ va tho \qu A
Gi ai qu ye t tin h huon<z
Ky xa o Th 6iq ue n
Ti nh huf>ng
Ky xa o m&i Ky xa o cii Th 6i qu en tot Th 6i qu en xa u
a *
b *
C
*
d *
I e
*
I Vi d~:
► K~ xa? ti€n b<): Thfiy Nguy€n Ng9c Ky Nguy~n Ng9c Ky bi li~t 2 tay, 7 tu6i t?p
viet bang chan. Ca ch~ng duong tu6i tho cua ong chi c6 m<)t u6c ma duy nhiit
la
I quy€t chi di h9c d@ dugc nhu nhfrng nguai binh thuang. Va ong da vugt len
sv
I run rui cua s6 ph?n, tra thanh m<)t nha giao uu tu vi~t bing chan.
\
► Ky xao 16i thai: H9c t6t mon Ngu Van se giup h9c cac mon khac d€ dang hon.
\
► ThOi quen t6t: Cham chi t?p th@ dl,lc bu6i sang.
► Th6i quen xiiu: U6ng nhi€u rtrQ'U bia.
Cac con duang hinh thanh ky xao m6i ( ti€n b<)) va th6i quen t6t (c6 lgi):
• Cfin cung c6, giu gin, on t?p kien tri va c6 h~ th6ng.
• Khong ngung luy~n t?p, trau d6i ki€n thuc chuyen m6n.
• Cfin t?O nhfrng th6i quen cfin thi€t trong CUQC s6ng d@ giup CUQC s6ng tra
nen
nhi~m mau han.
• Hay b~t dftu luy~ t?p tung chut m<)t d€ b?n khong cam thfty bi ap h,rc·.
• Hay nhin thanh cong cua m9i nguai xung quang d€ c6 g~ng.
• T?o th6i quen, ky xao t6t se giup b?n ti€n gftn t6i mvc tieu minh mong mu6n.
Cac bi~n phap kh~c phvc nhung ky xao cil (16i thai) va th6i quen x~u (c6 h~i):
• H?n ch€ thvc hi~n cac hanh vi th6i quen xftu
• Sua chua biing each thay th€ cac th6i quen x~u biing nhfrng hanh vi mang
tinh
tich eve han (Th6i quen hut thu6c la c6 th€ dung m<)t s6 lo?i d6 an nhu k~o d€
thay th€ cho vi~c hut thu6c)
• Giam thi€u m<)t each tu tu nhung th6i quen xftu d€ c6 th€ dfin bo cac th6i
quen
I khong t6t nay.
I
1-
I
I Nc)i dung tinh hu6ng·: 09
Hiiy cho biit m6i vi d1:1, sau day mo ta S{l' th~ hi?n cua qua trinh nh(in thfrc niw
(cam giac,
tri giac, tu duy, tuimg tu(Jng hay tr£ nha)? Tgi sao?
_ I/ M(>t el!: be gai 4 tuf>i di d€n t~I? lich d€ ban. Khi ch! vao s6 6, be n6i:
I "Chi
.\ Giang ·ki ten cha nay". Sau d6, trong cac so 16; 26 be l~i tlm ra so 6 va l~i n6i"
Chi Giang
ki a day nua, ca day nua ".
I _
2/ 6 nha tre, ngucri ta dua cho cac chau m ◊t s6 d6 v~t c6 hlnh
dang gi:3ng nhau
nhung mau s~c khac nhau. Sau d6 gia Jen m<)t cai c6 mau xanh
ducmg , r6i bao cac chau
tim cac v~t g i6ng nhu th~.
3/ 0 nha tre, cac chau duqc chai lo to : tren cac uim bla c6 ve 10 d6
v~t. Cac chau phai
tim tren t:im bia cua m111h hinh ve ci1a m9t d6 v~t nao d6 ma co giao
dua ra.
4/ Trong lllQt 16p m§u giao, ngum ta tien hanh m(>t lap hQC nhu sau:
dua cho cac chau 5
con l~c c6 hinh dang gi6ng nhau, nhtmg am thanh khac nhau. Tung chau
se lfulg nghe am thanh
cua m(>t con l~c nao d6 va phai tun ra dung con l~c c6 am thanh d6.
5/ Giao vien cho h9c sinh lop 1 hai s6 3 va 5, r6i hoi cac em c6 nh~n
xet gi v~ hai s6
d6. M9t h9c sinh tra loi "5 khong bang 3; 5 Ian han 3 hai don vj,
3 nho han 5 hai dan vj".
6/ H9c sinh dang cham chu lam bai ki€m tra. B6ng 6 ngoai cua s6 c6 tifurg coi 6
to vang len. Nhi~u h9c sinh da dung but l~i.
Tra Uri:
1) Cam giac (1 em be 4 tuf>i khi chi vao s6 6 d€ chi ki ten sau
d6 em se c6 cam giac
quen vs s6 6 va hanh d(>ng tucmg n,r khi g~p l~i cac s6 c6 duoi la
6: 16,26 )
2) Tu duy ( 6 day cac be phai tu duy tim hinh gi6ng mau vs hinh o giao dua ra)
3) Ttrun g tifQ'ng ( TH nay be phai tuang tuqng hinh dang cua d6 choi
th~t tren m~t
ve)
4 ). Tri ~h6' ( Khi l~c ~ac_c~n l~c be phai nho all:} thanh cl'.ia ~6
va Um l~i dung con
~~
.
5) Ttr duy( Hoc;tt d(>_ng lam toan cua cac b~n la tu duy)
6) Tri giac ( Khi c6 ti€ng dong trong gio ki~m tra,h9 c sinh co
th~ cam nh~n bfu1g tri
giac (tai))