Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 114

Hệ thống kiểm tra đạo văn, trùng lặp

KẾT QUẢ KIỂM TRA TRÙNG LẶP TÀI LIỆU

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Tác giả Tiêu Vũ Quang Minh

Tên tài liệu Cloud Computing (Footprint Data)

Các trang kiểm tra 27/27 Trang

Thời gian kiểm tra 20-03-2023, 14:58:03

Thời gian tạo báo cáo 20-03-2023, 15:24:12

KẾT QUẢ KIỂM TRA TRÙNG LẶP

Tỉ lệ trùng lặp 5%
Nguồn trùng lặp tiêu biểu [internet, ]

(*) Kết quả trùng lặp phụ thuộc vào dữ liệu hệ thống tại thời điểm kiểm tra
DANH SÁCH CÂU TRÙNG LẶP

Trang Câu trùng lặp Điểm

1 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
N gu yễn Thanh Thúy 2012 Thẩm định dự án đầu tư tại Ngân hàng TMCP Á Châu
Chi nhánh Hà Nội Luận văn thạc sĩ trường Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thôn

1 Giảng viên giảng dạy: Nguyễn Thanh Trà 64


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp báo cáo đề tài game dàn trận ace de fen de r BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TP HCM KHOA CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN BÁO CÁO ĐỀ TÀI GAME DÀN TRẬN ACEDEFENDER Giảng viên
giảng dạy NGUYỄN NAM TRUNG Ngành CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Môn XÂY
DỰNG PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG MỤC LỤC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TP HCM KHOA CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN BÁO CÁO ĐỀ TÀI GAME DÀN TRẬN ACEDEFENDER Giảng viên
giảng dạy NGUYỄN NAM TRUNG Ngành CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Môn XÂY
DỰNG PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Phần 1 Giới thiệu game
ACEDEFENDER Phần 2 Bối cảnh 6 8 Phần 3 Cốt truyện 10 Phần 4 Đối tượng chơi
12 Phần 5 Giao diện 14 Phần 6 Màn chơi 16 6 1 Màn sa mạc 17 6 2 Màn bão tuyết
18 6 3 Màn xa lộ 19 Phần 7 Sơ đồ luồng dữ liệu 20 7 1 Khởi tạo trò chơi 21 7 2 Thiết
lập màn chơi 22 7 3 Lưu danh sách người chơi có điểm cao nhất 23 7 4 Xử lý kết
thúc 25 Phần 8 Sơ đồ phân tích 27 Phần 9 Hình ảnh các nhân vật trog từng Map 30
9 1 Máp 1 31 9 1 1 Lục quân 31 9 1 2 Lính láy Moto 32 9 1 3 Tank đánh bộ 33 9 1 4
Trực thăng 34 9 1 5 Các vũ khí phòng thủ 35 9 1 5 1 Súng trường bắn tỉa 35 9 1 5 2
Súng keo 36 9 1 5 3 Súng tên lửa 37 9 1 5 4 Súng bắn lửa 38 9 2 Máp 2 39 9 2 1
Lính đặc công 39 9 2 2 Lính láy xe moto 40 9 2 3 Tank hạng nặng 41 9 2 4 Trực
thăng 2 cửa 42 9 2 5 Máy bay su 31 43 9 2 6 Các loại vũ khí phòng thủ 44 9 2 6 1
Súng trường bắn tỉa 44 9 2 6 2 Súng keo 45 9 2 6 3 Súng tên lửa 46 9 2 6 4 Súng
bắn lửa 47 9 2 6 5 Trụ điện 48 9 2 6 6 Súng bắn hóa học 49 9 3 Máp 3 50 9 3 1 Lính
đánh bộ 50 9 3 2 Trực thăng 51 9 3 3 Tank đánh bộ 52 9 3 4 Tank hạng nặng 53 9 3
5 Trực thăng 2 cửa 54 9 3 6 Máy bay su 31 55 9 3 7 Phi thuyền 56 9 3 8 Các loại vũ
khí phòng thủ 57 9 3 8 1 Súng trường bắn tỉa 57 9 3 8 2 Súng keo 58 9 3 8 3 Súng
tên lửa 59 9 3 8 4 Súng bắn lửa 60 9 3 8 5 Trụ điện 61 9 3 8 6 Lô Cốt ném lựu đạn
62 9 3 8 7 Súng bắn hóa học 63 Phần 10 Các cửa sổ dự kiến sẽ có trong GAME 64
Phần 1 GAME DÀN GIỚI THIỆU TRẬN GAME ACEDEFENDE ACEDEFENDE R R
Giới thiệu game ACEDEFENDER ACEDEFENDER là một trong những tựa game
được nhiều người biết đế

2 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

3 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

3 Họ và tên Mã sinh viên Nhiệm vụ 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thành viên tham gia Đầy đủ các thành viên trong nhóm 1 N gu yễn Thùy Ninh 2
Đoàn Thị Phan 3 Phạm Hồng Nhung 4 Thân Vũ Y P hư ơn g 5 N gu yễn Thị Quyền
6 Ngô Thị Quyên 7 Hà Thị Tâm 8 Đoàn Ngọc Tân 9 Bùi Thị Son 10 Vũ Minh P hư ơn
g Nội dung công việc Hoàn thiện các thao tác chuẩn bị cho bài thuyết trình Hà Nội
20 4 2013 Thư ký Nhóm trưởng BẢNG ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN NHÓM 4 Họ và tên
Mã sinh viên Nhiệm vụ được phân công Thành viên tự đánh giá Nhóm trưởng đánh
giá Phạm Hồng Nhung Giải pháp thuyết trình N gu yễn Thùy Ninh nhóm trưởng
Thực trạng giải pháp Đoàn Thị Phan Thực trạng Thân Vũ Y phương Giới thiệu về
công ty Vũ Minh P hư ơn g Thực trạng thuyết trình Ngô Thị Quyên thư ký Giới thiệu
về công ty N gu yễn Thị Quyền Lý thuyết Bùi Thị Son Lý thuyết Đoàn Ngọc Tân Làm
slide Hà Thị Tâm Thực trạng Thư ký Nhóm Trư ởn g Lời mở đầu Quản trị các tuyến
sản phẩm có vai trò rất quan trọng trong việc tạo lập duy trì phát triển sản phẩ

4 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

4 Dấu chân dữ liệu trong điện toán đám mây.................................................................... 66


4 2.1. Khái niệm dấu chân dữ liệu trong điện toán đám
mây............................................4 2.2. Các loại dấu chân dữ liệu trong điện toán đám
mây................................................5

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Hà Nội ngày 13 tháng 6 năm 2015 Sinh viên thực hiện Phạm Thị Thanh MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY 5 1 1 Các ứng dụng điện toán
đám mây tiêu biểu 7 1 2 Cấu trúc của điện toán đám mây 9 1 3 Vai trò của điện toán
đám mây 10 1 4 Các mô hình dịch vụ và phân loại điện toán đám mây 14 1 4 1 Các
mô hình dịch vụ của điện toán đám mây 14 1 4 2 Phân loại điện toán đám mây 20 1
5 Ứng dụng điện toán đám mây 23 1 5 1 Tình hình ứng dụng điện toán đám mây
trên thế giới 23 1 5 2 Tình hình ứng dụng điện toán đám mây ở Việt Nam 25
CHƯƠNG 2 AN NINH TRONG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY 28 2 1 Tổng quan về an ninh
trong điện toán đám mây 28 2 1 1 Đánh giá về vấn đề an ninh trong điện toán đám
mây 29 2 1 2 Các nguyên tắc cơ bản trong an ninh điện toán đám mây 34 2 1 3 Các
mối đe dọa từ cơ sở hạ tầng dữ liệu và điều khiển truy cập 36 2 2 Các giải pháp an
toàn thông tin trong điện toán đám mây 37 2 2 1 Các giải pháp an toàn về hạ tầng
Trang Câu trùng lặp Điểm

máy chủ và đường truyền 37 2 2 2 Các giải pháp an toàn về ứng dụng và phần mềm
39 2 2 3 Các giải pháp an toàn về dữ liệu 42 2 3 Một số giải pháp bảo vệ dữ liệu
trong điện toán đám mây 44 2 3 1 Bảo vệ chống tấn công từ chối dịch vụ 44 2 3 2
Bảo vệ xác thực người dùng và thiết bị 52 CHƯƠNG 3 GOOGLE COMPUTE
ENGINE GIẢI PHÁP CHO CLOUD COMPUTING 54 3 1 Goog le C om pu te En gi
ne 54 3 1 1 Ảo hóa 55 3 1 2 Goog le C om pu te En gi ne và Cloud C om pu tin g 56
3 1 3 Sự khác biệt chính của Goog le C om pu te En gi ne 62 3 2 Cách đăng ký
Goog le Cloud F la tform 62 3 2 1 Bắt đầu với Goog le Cloud F la tform 64 3 2 2
Thiết lập máy ảo 66 3 3 Pa ra l le ls P le sk 12 74 3 3 1 Cài đặt Pa ra l le ls Plesk 75
KẾT LUẬN 87 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 88 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT
TẮT ACK Ack no w le dg men t Xác nhận DDoS Dis tri bu te d De nia l Of Ser vi ce
Từ chối dịch vụ phân tán DHCP Dy na mi c Host Confi gu ra ti on P ro to co l Giao
thức cấu hình Host động DNS D om ai n Name Sys tem Hệ thống tên miền DoS De
nia l of Ser vi ce Từ chối dịch vụ DRDoS Dis tri bu te d Ref le c ti on De nia l Ser vi
ce of Từ chối dịch vụ phản xạ phân tán GAE Goog le App En gi ne GCE Goog le C
om pu te En gi ne HTTP Hy pe r te xt T ran sfer P ro to co l IaaS Inf ra s tu c tu re as
a Ser vi ce Dịch vụ cơ sở hạ tầng IDS In tru si on De te c ti on Sys tem Hệ thống
phát hiện xâm nhập IPS In tru si on P re ven ti on Sys tem Hệ thống chống xâm
nhập IT Infor ma ti on Tech no lo gy Công nghệ thông tin ISO In te r na ti o na l Or ga
ni za ti on Giao thức truyền tải siêu văn bản for Tổ chức chuẩn hóa quốc tế S tan da
r di za ti on LAN LDAP NIST Local Area Network Lightweight P ro to co l Di re c to ry
Mạng cục bộ Access Giao thức truy cập nhanh các dịch vụ thư mục Na ti o na l Ins ti
tu te of S tan da rds and Viện tiêu chuẩn và công nghệ Tech no lo gy quốc gia Mỹ
NFS Network File Sys tem Hệ thống file mạng PaaS P la tform as a Ser vi ce Dịch vụ
nền tảng POP3 Post Office P ro to co l Ver si on 3 Giao thức bưu điện T ran s miss
ion Con tro l P ro to co l Giao thức điều khiển truyền vận URL U ni form Re so urce
Lo ca to r Đường dẫn SAN S to ra ge Area Network Khu vực lưu trữ mạng SaaS
Softwa re as a Ser vi ce Dịch vụ phần mềm SIP Ses si on I ni tia li ze P ro to co l
Khởi tạo phiên giao thức SLA Ser vi ce Level Ag re em ent Hợp đồng cung cấp dịch
vụ SYN Synch ro ni ze Đồng bộ hóa RDC R em o te Desk top Con ne c ti on Kết nối
máy tính để bàn từ xa VLAN Vir tua l Local Area Network Mạng LAN ảo VPN Vir tua
l P ri va te Network Mạng riêng ảo CNTT Công nghệ thông tin ĐTDM Điện toán đám
mây DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1 1 Mô hình điện toán đám mây 6 Hình 1 2 Quy
trình triển khai ứng dụng CNTT theo phương pháp truyền thống 10 Hình 1 3 Phạm vi
sử dụng của điện toán đám mây 12 Hình 1 4 C huy ển dữ liệu lên đám mây 13 Hình
1 5 Các dịch vụ điện toán đám mây 14 Hình 1 6 Mô hình phân lớp của kiến trúc IaaS
15 Hình 1 7 Phân cấp ứng dụng mô hình dịch vụ 19 Hình 1 8 Các loại điện toán đám
mây 20 Hình 1 9 Đám mây công cộng 21 Hình 1 10 Đám mây riêng 22 Hình 1 11
Đám mây lai 23 Hình 2 1 Kết quả khảo sát của IDC xếp hạng những thách thức an
ninh 28 Hình 2 2 Kiến trúc phân tầng dịch vụ trong điện toán đám mây 30 Hình 2 3
Ví dụ về một mẫu OSA cho ĐTĐM với trách nhiệm của các bên tham gia40 Hình 2 4
Mô hình Vir tua li za ti on M an ag em ent Layer 41 Hình 2 5 Mô hình ba lớp bảo vệ
dữ liệu 42 Hình 2 6 Mô hình bảo mật dựa trên Encryp ti on Proxy 43 Hình 2 7 Mô
hình bảo vệ dữ liệu sử dụng VPN Cloud 44 Hình 2 8 Thiết lập kết nối TCP 46 Hình 2
9 Tấn công Flood TCP SYN 47 Hình 2 10 Tấn công kiểu Smurf 48 Hình 2 11 Tổng
quan về một sơ đồ hình cây của tấn công DDoS 49 Hình 2 12 Tấn công kiểu DRDoS
51 Hình 3 1 x86 Vir tua l li za ti on 55 Hình 3 2 Xây dựng một cơ sở hạ tầng đám
mây 57 Hình 3 3 Đăng ký dịch vụ của Goog le 63 Hình 3 4 Xác nhận tài khoản 63
Hình 3 5 Email xác nhận 64 Hình 3 6 Tạo P ro ject 64 Hình 3 7 Quản lý chi phí dịch
vụ 65 Hình 3 8 Thiết lập tài khoản 65 Hình 3 9 Thông tin hướng dẫn sử dụng 66
Hình 3 10 Đặt tên cho P ro ject 66 Hình 3 11 Bảng thông tin P ro ject 67 Hình 3 12
Tạo máy ảo 67 Hình 3 14 Máy chủ bắt đầu hoạt động 68 Hình 3 15 Lựa chọn vị trí
đặt máy ảo 69 Hình 3 16 Lựa chọn hệ điều hành 69 Hình 3 17 Chọn cấu hình máy
ảo 69 Hình 3 18 Chọn loại mạng 70 Hình 3 19 Tạo giao diện quản lý máy ảo 70 Hình
3 20 Cập nhật hệ điều hành 71 Hình 3 21 Bước cuối cập nhật hệ điều hành 71 Hình
Trang Câu trùng lặp Điểm

3 22 Thêm HDD 72 Hình 3 23 Lựa chọn các thông số cho máy chủ 72 Hình 3 25 Mô
tả S na ps hot 74 Hình 3 26 Cấp quyền scrip 75 Hình 3 27 Cài đặt scrip 75 Hình 3 28
Tiếp tục quá trình cài đặt scrip 76 Hình 3 29 C huy ển thư mục lưu bộ cài đặt 77
Hình 3 30 Kết thúc quá trình cài đặt 77 Hình 3 31 Khởi động lại tường lửa ip ta b le s
79 Hình 3 32 Mở cổng tường lửa Goog le 80 Hình 3 33 Mở cổng cho tcp và udp 81
Hình 3 34 Tạo IP truy cập 81 Hình 3 35 Tạo tên miền con 82 Hình 3 36 Tạo tài
khoản admin 82 Hình 3 37 Accept tài khoản 83 Hình 3 38 Đổi mật khẩu quản trị 84
Hình 3 39 Thiết lập thông số liên hệ 84 Hình 3 40 Thiết lập hiển thị 85 Hình 3 41
Giao diện quản trị của Pa ra l le ls Plesk 86 Tài liệu liên quan Tài liệu bạn tìm kiếm
đã sẵn sàng tải về Tải bản đầy đủ nga

4 3.1.4. Mục đích sử dụng của tệp nhật ký....................................................................7 57


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Ý nghĩa và ứng dụng của luận văn 5 CHUƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ GIAO DỊCH
QUYỀN CHỌN VÀNG 1 1 Tổng quan về giao dịch quyền chọn 6 1 1 1 Lịch sử hình
thành và phát triển của thị trường quyền chọn 6 1 1 2 Đặc điểm của giao dịch quyền
chọn 8 1 2 Giới thiệu về giao dịch quyền chọn vàng 12 1 2 1 Những khái niệm cơ
bản của quyền chọn vàng 12 1 2 2 Đặc điểm của giao dịch quyền chọn vàng 13 1 2
3 Định giá quy ền chọn vàng 14 1 2 3 1 Các nhân tố ảnh hưởng lên giá cả quyền
chọn 14 1 2 3 2 Mô hình Black S cho le s 20 1 2 3 3 Mối quan hệ giữa quyền chọn
mua và quyền chọn bán 23 1 2 3 4 Ứng dụng mô hình Black s cho le s để định giá
quyền chọn vàng 24 1 2 3 5 Sử dụng giao dịch quyền chọn vàng 25 Kết luận
chương 1 30 C hư ơn g mở đầu 4 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG GIAO DỊCH QUYỀN
CHỌN VÀNG TẠI CÁC NHTMVN 2 1 Những quy định pháp lý trong hoạt động kinh
doanh vàng tại Việt Nam 31 2 2 Thực trạng hoạt động kinh doanh vàng tại các
NHTMVN 32 2 2 1 Tình hình kinh doanh vàng vật chất 32 2 2 2 Tình hình kinh
doanh vàng trên tài khoản 45 2 3 Thực trạng giao dịch quyền chọn vàng tại các
NHTMVN 52 2 3 1 Những quy định chung trong giao dịch quyền chọn vàng tại các
NHTMVN 54 2 3 1 1 Đối tượng áp dụng 54 2 3 1 2 Điều kiện ký kết 54 2 3 1 3 Sự
chuẩn hoá của hợp đồng quyền chọn 56 2 3 1 4 Mục đích sử dụng quyền chọn vàng
57 2 3 1 5 Xác định phí trong giao dịch quyền chọn vàng 57 2 3 2 Quy trình thực
hiện giao dịch quyền chọn tại các NHTMVN 59 2 3 2 1 Quy trình thực hiện giao dịch
quyền chọn vàng tại NHTMCP Á Châu 59 2 3 2 2 Quy trình thực hiện quyền chọn
vàng tại NHTMCP XNK VN 66 2 3 2 3 Đánh giá quy trình cung cấp giao dịch quyền
chọn vàng của các NHTMVN 68 2 3 3 Thực trạng giao dịch quyền chọn vàng tại các
NHTMVN 69 2 3 3 1 Tình hình thực hiện giao dịch quyền chọn vàng tại các
NHTMVN 69 2 3 3 2 So sánh với tình hình thực hiện giao dịch quyền chọn ngoại tệ
và quyền chọn VND tại các NHTMVN 77 2 3 4 Những khó khăn và nguyên nhân của
khó khăn trong giao dịch quyền chọn vàng tại các NHTMVN 80 Kết luận chương 2
86 C hư ơn g mở đầu 5 CHƯƠNG 3 PHÁT TRIỂN GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN
VÀNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM 3 1 Sự cần thiết phát triển
giao dịch quyền chọn vàng tại việt nam 87 3 2 Giải pháp chiến lược phát triển quyền
chọn vàng 91 3 2 1 Giải pháp phát triển thị trường vàng 91 3 2 2 Giải pháp phát triển
thị trường quyền chọn vàng 91 3 2 2 1 Hoàn thiện khung pháp lý 92 3 2 2 2 Thay đổi
quan điểm về thị trường các công cụ phái sinh 93 3 2 2 3 Quy định giới hạn và số
lượng 95 3 2 2 4 Yêu cầu về vốn và thế chấp 95 3 2 2 5 Yêu cầu tái phòng ngừa rủi
ro trên thị trường tài chính quốc tế 96 3 2 2 6 Mở cửa thị trường tự do cho tất cả các
định chế tài chính triển khai giao dịch quyền chọn vàng 97 3 2 2 7 Hình thành sàn
giao dịch quyền chọn vàng 98 3 2 2 8 Cần có chính sách công khai hoá thông tin thị
trường 98 3 3 Giải pháp c ụ thể phát triển giao dịch quyền chọn vàng tại các
NHTMVN 100 3 3 1 Giải pháp về phía khách hàng 102 3 3 1 1 Thay đổi nhận thức
về rủi ro 102 3 3 1 2 Tăng cường tính chủ động 103 3 3 1 3 Thiết kế chức danh giám
đốc tài chính CFO 104 3 3 2 Giải pháp về phía ngân hàng đã cung cấp giao dịch
Trang Câu trùng lặp Điểm

quyền chọn vàng 104 3 3 2 1 Thiết kế sản phẩm quyền chọn theo yêu cầu 105 3 3 2
2 Giảm phí quyền chọn 106 3 3 2 3 Đẩy mạnh công tác tuyên truyền quảng cáo sả n
phẩm 107 3 3 2 4 Phát triển các dịch vụ đi kèm 108 3 3 2 5 Tăng cường giám sát và
quản trị rủi ro phát sinh 108 3 3 2 6 Nâng cao trình độ công nghệ phục vụ phát triển
sản phẩm 108 3 3 2 7 Tăng cường hợp tác quốc tế 109 3 3 3 Giải pháp về phía
NHTM chưa cung cấp giao dịch quyền chọn vàng 109 3 3 3 1 N ghi ên cứu nhu cầu
giao dịch quyền chọn vàng 109 3 3 3 2 Triển khai cơ sở hạ tầng phục vụ giao dịch
110 3 3 3 3 Xây dựng quy trình thực hiện giao dịch 111 C hư ơn g mở đầu 6 3 3 3 4
Thực hiện chiến sách Mar ke tin g hiệu quả và hợp lý 111 3 3 3 5 Quản trị rủi ro 113
Kết luận chương 3 114 KẾT LUẬN 115 Danh mục công trình của tác giả 116 Tài liệu
tham khảo 117 PHẦN PHỤ LỤC 118 Phụ lục 1 Vàng trong đời sống kinh tế xã hội
118 Phụ lục 2 Biến động giá vàng và ảnh hưởng đến kinh tế Việt Nam 135 Phụ lục 3
Khảo sát nhu cầu và thực hành sử dụng giao dịch quyền chọn vàng tại các
NHTMVN 168 Phụ lục 4 Một số biểu mẫu Hợp đồng quyền chọn vàng 191 Phụ lục 5
Một số văn bản pháp lý trong hoạt động kinh doanh vang tại VN 205 C hư ơn g mở
đầu 7 DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU Bảng 1 1 Cách tính phí hợp đồng quyền
chọn theo kiểu Bos ton style Bảng 1 2 Mối quan hệ giữa giá giao ngay và phí quyền
chọn Bảng 1 3 Mối quan hệ giữa lãi suất và phí quyền chọn Bảng 1 4 Mối quan hệ
giữa thời hạn hợp đồng và phí quyền chọn Bảng 1 5 Mối quan hệ giữa độ biến độ và
phí quyền chọn Bảng 1 6 Kết quả có thể có của hợp đồng Quyền chọn mua vàng
Bảng 1 7 Kết quả có thể có của hợp đồng quyền chọn bán vàng Bảng 2 1 Tình hình
kinh doanh vàng tại TPHCM năm 2001 Bảng 2 2 Tình hình kinh doanh vàng của các
đơn vị chủ yếu tại TPHCM 2002 Bảng 2 3 Tình hình mua bán và nhập khẩu vàng
của một số doanh nghiệp kinh doanh vàng có doanh số mua bán lớn tại TPHCM
trong năm 2003 Bảng 2 4 Số lượng doanh nghiệp tham gia hoạt động kinh doanh
vàng năm 2003 Bảng 2 5 Tổng hợp tình hình kinh doanh vàng trên địa bàn TPHCM
2001 2006 Bảng 2 6 Tình hình kinh doanh vàng của ngân hàng thương mại XNK VN
Bảng 2 7 Tình hình kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài năm 2005 Bảng 2
8 Tình hình kinh doanh vàng trên tài khoản với nước ngoài năm 2006 Bảng 2 9 Tình
hình kinh doanh vàng trên tài khoản tháng 5 2006 Bảng 2 10 Tổng hợp tình hình
giao dịch quyền chọn vàng của NHTMCP Á Châu từ tháng 4 7 200

4 4.1.1. Phát hiện các mối đe dọa và tấn công mạng...................................................10 60


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hồ Hải Hệ thống tìm kiếm phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập 11 Các mối đe dọa và
tấn công mạng Nhiều loại tấn công Các cuộc tấn công mạng có thể đa dạng như là
các hệ thống mà chúng cố gắng xâm nhập 2 21 2013 12 Đại học Công nghệ thông
tin Khoa Mạng máy tính và truyền thông Th

4 4.1.2. Giám sát và bảo vệ tài nguyên đám mây........................................................10 57


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nông Văn Chí BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐỀ NGHỊ
QUYẾT TOÁN DỰ ÁN Kèm theo Quyết định số 1021 QĐ UBND ngày 23 6 2014 của
UBND tỉnh Bắc Kạn STT Hoạt động Dự toán được duyệt theo Quyết định 813 QĐ
UBND ngày 24 5 2012 và Quyết định điều chỉnh dự toán số 2236 QĐ UBND ngày 11
12 2013 Giá trị quyết toán đ Ghi chú Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền đ Tổng
VCF Chính phủ Gói hoạt động 1 Nâng cao năng lực cho cán bộ Ban Quản lý trong
việc sử dụng GPS giám sát đa dạng sinh học tham quan học tập về đồng quản lý
cập nhật thể chế và phân loại thực vật 1 1 Tập huấn điều tra các loài động thực vật
bao gồm nhận biết và phân loại thực vật 1 1 1 Thuê tư vấn tiến hành tập huấn 1 1 1
1 Công 01 tư vấn x 10 ngày 05 ngày giảng dạy 05 ngày chuẩn bị đi lại và viết báo
cáo ngày 10 1 747 200 17 472 000 17 472 000 17 472 000 1 1 1 2 Chi phí thuê
Trang Câu trùng lặp Điểm

phòng nghỉ cho tư vấn bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến đêm 07 208 000
1 456 000 1 456 000 1 456 000 1 1 1 3 Đưa đón tư vấn đi và về chuyến 01 4 160
000 4 160 000 4 160 000 4 160 000 1 1 2 Chi phí tập huấn khác 1 1 2 1 Phụ cấp cho
học viên 28 người x 05 ngày ngày 140 208 000 29 120 000 29 120 000 29 120 000
1 1 2 2 Chi phí thuê phòng nghỉ cho 10 học viên ở xa đêm 50 208 000 10 400 000
10 400 000 10 400 000 1 1 2 3 Giải khát giữa giờ 28 người x 05 ngày người 140 31
200 4 368 000 4 368 000 4 368 000 1 1 2 4 Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức ngày 10
208 000 2 080 000 2 080 000 2 080 000 1 1 2 5 Hội trường loa đài phông chữ ngày
03 1 040 000 3 120 000 3 120 000 1 1 2 6 Phô tô tài liệu văn phòng phẩm bộ 33 41
600 1 372 800 1 372 800 1 365 000 1 1 2 7 Đưa đón tư vấn đi và về chuyến 02 460
000 920 000 920 000 902 000 thuê thuyền đi lại Tổng phụ 1 1 74 468 800 71 348
800 3 120 000 71 323 000 1 2 Tập huấn phương pháp điều tra và giám sát đa dạng
sinh học cho những loài quan trọng 1 2 1 Thuê tư vấn tiến hành tập huấn 1 2 1 1
Công 01 tư vấn x 10 ngày 05 ngày giảng dạy 05 ngày chuẩn bị đi lại và viết báo cáo
ngày 10 1 747 200 17 472 000 17 472 000 17 472 000 1 2 1 2 Chi phí thuê phòng
nghỉ cho tư vấn bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến đêm 07 208 000 1 456
000 1 456 000 1 456 000 1 2 1 3 Đưa đón tư vấn đi và về chuyến 01 3 500 000 3
500 000 3 500 000 3 500 000 1 2 2 Chi phí tập huấn khác 1 2 2 1 Phụ cấp cho học
viên 25 người x 05 ngày ngày 125 208 000 26 000 000 26 000 000 26 000 000 1 2 2
2 Chi phí thuê phòng nghỉ cho 07 học viên ở xa đêm 35 208 000 7 280 000 7 280
000 7 280 000 1 2 2 3 Giải khát giữa giờ và ăn trưa 25 người x 05 ngày người 125
31 200 3 900 000 3 900 000 3 900 000 1 2 2 4 Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức ngày
10 208 000 2 080 000 2 080 000 2 080 000 1 2 2 5 Hội trường loa đài phông chữ
ngày 03 1 040 000 3 120 000 0 3 120 000 1 2 2 6 Phô tô tài liệu văn phòng phẩm bộ
26 41 600 1 081 600 1 081 600 0 1 043 750 1 2 2 7 Đưa đón tư vấn đi và về chuyến
02 624 000 1 248 000 1 248 000 1 232 000 Tổng phụ 1 2 67 137 600 64 017 600 3
120 000 63 963 750 1 3 Tập huấn về nội dung của Công ước R am sa r 1 3 1 Thuê
tư vấn tiến hành tập huấn 1 3 1 1 Công 01 tư vấn x 07 ngày 03 ngày giảng dạy 04
ngày chuẩn bị đi lại và viết báo cáo ngày 07 1 747 200 12 230 400 12 230 400 12
230 400 1 3 1 2 Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn bao gồm cả ngày viết báo cáo
và ngày đến đêm 05 208 000 1 040 000 1 040 000 1 040 000 1 3 1 3 Đưa đón tư
vấn đi và về chuyến 02 3 500 000 7 000 000 7 000 000 7 000 000 1 3 2 Chi phí tập
huấn khác 1 3 2 1 Phụ cấp cho học viên 25 người x 03 ngày ngày 75 208 000 15
600 000 15 600 000 15 600 000 1 3 2 2 Chi phí thuê phòng nghỉ cho 09 học viên ở
xa đêm 27 208 000 5 616 000 5 616 000 5 616 000 1 3 2 3 Giải khát giữa giờ 25
người x 03 ngày người 75 31 200 2 340 000 2 340 000 2 340 000 1 3 2 4 Phụ cấp
cho 02 cán bộ tổ chức ngày 06 208 000 1 248 000 1 248 000 1 248 000 1 3 2 5 Hội
trường loa đài phông chữ ngày 03 1 040 000 3 120 000 0 3 120 000 1 3 2 6 Phô tô
tài liệu văn phòng phẩm bộ 25 41 600 1 040 000 1 040 000 1 033 500 Tổng phụ 1 3
49 234 400 46 114 400 3 120 000 46 107 900 1 4 Tập huấn nâng cao năng lực sử
dụng GPS của cán bộ Ban Quản lý trong tuần tra quản lý và bảo tồn tại VQG 1 4 1
Thuê tư vấn tiến hành tập huấn 1 4 1 1 Công 01 tư vấn x 07 ngày 03 ngày giảng dạy
04 ngày chuẩn bị đi lại và viết báo cáo ngày 07 1 747 200 12 230 400 12 230 400 12
230 400 1 4 1 2 Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn bao gồm cả ngày đến và viết
báo cáo đêm 05 208 000 1 040 000 1 040 000 1 040 000 1 4 1 3 Đưa đón tư vấn
chuyến 01 3 500 000 3 500 000 3 500 000 3 500 000 1 4 2 Chi phí tập huấn khác 1
4 2 1 Phụ cấp cho 25 học viên x 02 ngày hiện trường x 01 ngày ở hội trường ngày
75 208 000 15 600 000 15 600 000 15 600 000 1 4 2 2 Chi phí thuê phòng nghỉ cho
học viên ở xa 07 người x 03 đêm đêm 21 208 000 4 368 000 4 368 000 4 368 000 1
4 2 3 Giải khát giữa giờ người 75 31 200 2 340 000 2 340 000 2 340 000 1 4 2 4
Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 03 ngày người 06 208 000 1 248 000 1 248 000 1
248 000 1 4 2 5 Hội trường loa đài phông chữ ngày 02 1 040 000 2 080 000 0 2 080
000 1 4 2 6 Phô tô tài liệu văn phòng phẩm bộ 25 41 600 1 040 000 1 040 000 1 023
750 1 4 2 7 Đi lại cho 02 ngày tập huấn hiện trường chuyến 02 460 000 920 000 920
000 902 000 Tổng phụ 1 4 44 366 400 42 286 400 2 080 000 42 252 150 1 5 Tham
Trang Câu trùng lặp Điểm

quan học tập mô hình đồng quản lý tại Vườn quốc gia Bạch Mã 1 5 1 Thuê xe ô tô
ca 06 3 744 000 22 464 000 22 464 000 22 464 000 1 5 2 Vé tham quan vé 50 55
000 2 750 000 2 750 000 2 750 000 1 5 3 Thuê thuyết trình người 01 208 000 208
000 208 000 208 000 1 5 4 Tiền ăn 25 người x 06 ngày ngày 150 208 000 31 200
000 31 200 000 31 200 000 1 5 5 Tiền nghỉ 26 người x 05 đêm đêm 130 312 000 40
560 000 40 560 000 40 550 000 1 5 6 Thù lao cho cán bộ tổ chức ngày 06 208 000
1 248 000 1 248 000 1 248 000 1 5 7 Lệ phí cầu đường thuê phương tiện ở nơi
thăm quan trọn gói 01 3 062 185 3 062 185 3 062 185 3 060 000 1 5 8 Chi phí khác
trọn gói 01 600 000 600 000 600 000 600 000 Tổng phụ 1 5 102 092 185 102 092
185 0 102 080 000 Tổng gói hoạt động 1 337 299 385 325 859 385 11 440 000 325
726 800 Gói hoạt động 2 Nâng cao nhận thức cho cộng đồng về bảo tồn đa dạng
sinh học 2 1 Tổ chức chiến dịch nâng cao nhận thức về bảo vệ rừng và bảo tồn đa
dạng sinh học tại 40 thôn 2 1 1 Xây dựng các tài liệu phục vụ cho chiến dịch nâng
cao nhận thức Thuê tư vấn soạn thảo nội dung và lên maket tờ rơi poster bảng
thông tin ngày 10 1 747 200 17 472 000 17 472 000 17 472 000 In tờ rơi tờ 2 640 5
755 3 15 194 000 15 194 000 51 993 920 In poster về động vật và thực vật nguy cấp
tờ 700 52 580 36 806 000 36 806 000 Bảng tin bằng sắt kích thước 1 5m x 2 5m lắp
đặt tại các trường học và điểm du lịch bảng 18 4 160 000 74 880 000 74 880 000 74
880 000 2 1 2 Phụ cấp cho cán bộ tuyên truyền của VQG 02 cán bộ BQL x 52 thôn x
01 ngày ngày 104 312 000 32 448 000 32 448 000 32 448 000 2 1 3 Giải khát giữa
giờ 52 thôn x 46 người thôn ngày 52 925 000 48 100 000 48 100 000 48 060 000 2 1
4 Đi lại chuyến 52 65 500 3 406 000 3 406 000 3 403 992 Tổng phụ 2 1 228 306 000
228 306 000 0 228 257 912 2 2 Tổ chức các buổi tọa đàm về bảo vệ môi trường bảo
tồn ĐDSH từ khối lớp 4 đến khối lớp 8 05 lớp x 02 trường x 09 xã 2 2 1 Phụ cấp cho
02 cán bộ tổ chức x 18 ngày x 05 lớp ngày ngày 36 208 000 7 488 000 7 488 000 2
2 2 Phụ cấp cho 02 cán bộ VQG thuyết trình ngày 36 312 000 11 232 000 11 232
000 0 11 232 000 2 2 3 Thù lao cho 02 cán bộ VQG chuẩn bị tài liệu tuyên truyền
viết báo cáo tổng kết ngày 07 208 000 1 456 000 1 456 000 2 2 4 Văn phòng phẩm
trọn gói 18 565 000 10 170 000 10 170 000 0 10 164 000 2 2 5 Đi lại chuyến 18 59
000 1 062 000 1 062 000 0 1 015 230 Tổng phụ 2 2 31 408 000 22 464 000 8 944
000 22 411 230 2 3 Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về động vật quý hiếm và bảo vệ
môi trường cho học sinh tại các trường 2 3 1 Thuê trại ngày 03 2 080 000 6 240 000
6 240 000 6 240 000 2 3 2 Phụ cấp cho cán bộ chuẩn bị và giám sát thi 05 người x
03 ngày ngày 15 312 000 4 680 000 4 680 000 4 680 000 2 3 3 Văn phòng phẩm
cho người tham gia cuộc thi giấy bút màu bộ 330 31 200 10 296 000 10 296 000 10
270 000 2 3 4 Giải thưởng 01 giải đặc biệt 01 giải nhất 01 giải nhì 03 giải ba 05 giải
khuyến khích bộ 01 2 808 000 2 808 000 2 808 000 2 800 000 Tổng phụ 2 3 24 024
000 24 024 000 0 23 990 000 2 4 Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại
chúng 2 4 1 Thuê Báo Bắc Kạn viết và đăng tin bài về các hoạt động quản lý bảo vệ
rừng ĐDSH của VQG mỗi tháng 01 bài tháng 11 1 560 000 17 160 000 17 160 000
17 160 000 2 4 2 Thuê Đài truyền hình Bắc Kạn biên soạn và phát các bản tin về
công tác bảo tồn hàng tháng tháng 11 3 120 000 34 320 000 34 320 000 34 320 000
Tổng phụ 2 4 51 480 000 51 480 000 0 51 480 000 Tổng gói hoạt động 2 335 218
000 326 274 000 8 944 000 326 139 142 Gói hoạt động 3 Tăng cường phối hợp bảo
vệ tài nguyên rừng và giám sát đa dạng sinh học 3 1 Điều tra và lập bản đồ phân bố
các loài và sinh cảnh chính 3 1 1 Thuê 04 chuyên gia thực vật thú chim bò sát lưỡng
cư 30 ngày thực địa và 15 ngày đi lại chuẩn bị viết báo cáo tháng 06 34 320 000 205
920 000 205 920 000 205 920 000 3 1 1 1 Thuê phòng nghỉ đi hiện trường cho 04
chuyên gia 04 người x 30 ngày đêm 120 208 000 24 960 000 24 960 000 24 960
000 3 1 1 2 Đưa đón chuyên gia Hà Nội Ba Bể Hà Nội chuyến 02 3 500 000 7 000
000 7 000 000 7 000 000 3 1 2 Phụ cấp cho cán bộ KBT đi thực địa 02 x 04 người x
30 ngày ngày 120 208 000 24 960 000 24 960 000 24 960 000 3 1 3 Chi phí cho
người dân 04 người x 30 ngày ngày 240 104 000 24 960 000 24 960 000 24 960
000 Bộ dụng cụ đi thực địa đèn pin ủng võng v v bộ 16 1 040 000 16 640 000 16 640
000 16 632 000 Đi lại trong quá trình điều tra ở hiện trường tháng 01 2 244 000 2
Trang Câu trùng lặp Điểm

244 000 2 244 000 2 244 000 3 1 4 In bản đồ phân bố loài bộ 20 150 000 3 000 000
3 000 000 3 000 000 3 1 5 In báo cáo bản đồ phân bố loài bao gồm bản đồ ảnh màu
bộ 08 824 000 6 592 000 6 592 000 6 592 000 Tổng phụ 3 1 316 276 000 316 276
000 0 316 268 000 3 2 Xây dựng quy chế phối hợp giữa Vườn quốc gia với chính
quyền địa phương các cơ quan bảo vệ pháp luật và cộng đồng địa phương trong
bảo tồn đa dạng sinh học của VQG 3 2 1 Thuê chuyên gia xây dựng quy chế ngày
10 1 747 200 17 472 000 17 472 000 17 472 000 3 2 1 1 Phòng nghỉ cho chuyên gia
đêm 10 208 000 2 080 000 2 080 000 2 080 000 3 2 1 2 Đi lại cho chuyên gia
chuyến 01 2 400 000 2 400 000 2 400 000 2 400 000 3 2 2 Tổ chức hội thảo góp ý
cho bản quy chế a Tổ chức 01 hội thảo lấy ý kiến xây dựng quy chế Phụ cấp cho 30
đại biểu ngày 09 208 000 1 872 000 1 872 000 0 1 872 000 Phụ cấp cho 02 cán bộ
tổ chức x 01 ngày ngày 01 208 000 208 000 208 000 0 208 000 b Tổ chức 01 hội
thảo góp ý cho bản quy chế Phụ cấp cho 15 đại biểu ngày 15 208 000 3 120 000 3
120 000 0 3 120 000 Giải khát giữa giờ người 15 31 200 468 000 468 000 0 468 000
Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày ngày 2 208 000 416 000 416 000 0 416
000 Thuê hội trường 01 ngày ngày 01 1 040 000 1 040 000 0 1 040 000 Phô tô tài
liệu văn phòng phẩm bộ 15 23 200 348 000 348 000 0 348 000 3 2 3 Tổ chức 01 hội
nghị sơ kết quy chế Phụ cấp cho 34 đại biểu ngày 34 208 000 7 072 000 7 072 000
0 7 072 000 Giải khát giữa giờ người 34 31 200 1 060 800 1 060 800 0 1 060 800
Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày ngày 02 208 000 416 000 416 000 0 416
000 Thuê hội trường 01 ngày ngày 01 1 040 000 1 040 000 0 1 040 000 Phô tô tài
liệu văn phòng phẩm bộ 35 20 800 728 000 728 000 0 728 000 3 2 4 Tổ chức 01 hội
nghị tổng kết thực hiện quy chế Phụ cấp cho 50 đại biểu ngày 50 208 000 10 400
000 10 400 000 10 400 000 Giải khát giữa giờ người 50 31 200 1 560 000 1 560 000
1 560 000 Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày ngày 02 208 000 416 000 416
000 416 000 Thuê hội trường 01 ngày ngày 01 1 040 000 1 040 000 0 1 040 000
Phô tô tài liệu văn phòng phẩm bộ 55 20 800 1 144 000 1 144 000 1 141 250 Tổng
phụ 3 2 54 300 800 51 180 800 3 120 000 51 178 050 3 3 Thử nghiệm cơ chế phối
hợp liên ngành bao gồm phối hợp tuần tra và xử lý vi phạm giám sát đa dạng sinh
học 3 3 1 Tổ chức hội nghị xây dựng kế hoạch thực hiện và hướng dẫn ghi chép
mẫu biểu viết báo cáo cho tổ liên ngành 3 3 1 1 Phụ cấp cho 02 cán bộ VQG hướng
dẫn ghi chép mẫu biểu viết báo cáo ngày 04 312 000 1 248 000 1 248 000 1 248
000 3 3 1 2 Phụ cấp cho 15 đại biểu ngày 15 208 000 3 120 000 3 120 000 3 120
000 3 3 1 3 Giải khát giữa giờ người 15 31 200 468 000 468 000 468 000 3 3 1 4
Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày ngày 02 208 000 416 000 416 000 416
000 3 3 1 5 Thuê hội trường 02 ngày ngày 02 1 040 000 2 080 000 2 080 000 0 3 3
2 Hỗ trợ tổ liên ngành tuần tra 358 công tháng x 09 tháng ngày 3 223 70 000 225
610 000 225 610 000 225 610 000 3 3 2 1 Phí đi lại tháng 9 1 277 535 11 497 815
11 497 815 11 497 800 3 3 3 Hỗ trợ 02 cán bộ BQL tổng hợp số liệu viết báo cáo x
01 ngày x 09 tháng ngày 18 312 000 5 616 000 5 616 000 5 616 000 3 3 4 Văn
phòng phẩm tháng 09 252 000 2 268 000 2 268 000 2 267 250 Tổng phụ 3 3 252
323 815 250 243 815 2 080 000 250 243 050 3 4 Mua sắm thiết bị 3 4 1 Máy tính
xách tay cái 01 14 560 000 14 560 000 14 560 000 14 560 000 3 4 2 Máy ảnh kỹ
thuật số chiếc 05 8 738 000 43 690 000 43 690 000 43 690 000 3 4 3 Ống nhòm ban
đêm 7x50 chiếc 06 6 552 000 39 312 000 39 312 000 39 300 000 3 4 4 Mua sách
tham khảo về chim thú lưỡng cư cho các trạm kiểm lâm phòng khoa học quyển In
sách giới thiệu về Vườn quốc gia quyển 3 000 13 334 40 002 000 40 002 000 40
002 000 In sách thực vật quý hiếm ở VQG Ba Bể quyển 450 50 000 22 500 000 22
500 000 22 500 000 Tổng phụ 3 4 160 064 000 160 064 000 0 160 052 000 Tổng gói
hoạt động 3 782 964 615 777 764 615 5 200 000 777 741 100 Gói hoạt động 4 Thí
điểm Cơ chế chia sẻ lợi ích 4 1 Tiến hành điều tra nhu cầu trữ lượng lâm sản và
LSNG 4 1 1 Phí tư vấn và điều tra 4 1 1 1 Phí tư vấn 01 người 30 ngày làm việc tại
thực địa 15 ngày viết báo cáo tháng 1 5 34 320 000 51 480 000 51 480 000 51 480
000 4 1 1 2 Chi phí đi lại cho tư vấn đến KBT 02 lần 04 lượt chuyến 01 4 160 000 4
160 000 4 160 000 4 160 000 4 1 2 Trợ cấp cho 02 cán bộ KBT x 05 ngày x 06 thôn
Trang Câu trùng lặp Điểm

ngày 60 208 000 12 480 000 12 480 000 12 480 000 4 1 2 1 Trợ cấp cho cán bộ
chính quyền địa phương hỗ trợ điều tra 02 người x 05 ngày x 06 thôn ngày 60 83
200 4 992 000 4 992 000 4 992 000 4 1 2 2 Chi phí đi hiện trường 01 tư vấn 02 cán
bộ BQL 02 cán bộ địa phương chuyến 06 1 040 000 6 240 000 6 240 000 6 240 000
4 1 2 3 Chi phí phòng ở cho tư vấn đêm 30 208 000 6 240 000 6 240 000 6 240 000
4 1 2 4 Chi phí phòng ở cho 02 cán bộ điều tra thực địa đêm 40 208 000 8 320 000
8 320 000 8 320 000 4 1 2 5 Văn phòng phẩm tài liệu 06 thôn bộ 06 208 000 1 248
000 1 248 000 1 248 000 Tổng phụ 4 1 95 160 000 95 160 000 0 95 160 000 4 2
Xây dựng cam kết Cơ chế chia sẻ lợi ích cho 06 thôn trọng điểm 4 2 1 Thuê tư vấn
và viết các thỏa thuận dự thảo 4 2 1 1 Chi phí tư vấn gồm cả chuẩn bị tài liệu và đi
lại ngày 10 1 747 200 17 472 000 17 472 000 17 472 000 4 2 1 2 Chi phí đi lại cho
tư vấn đến KBT lần 01 4 160 000 4 160 000 4 160 000 4 160 000 4 2 1 3 Tiền ở cho
tư vấn đêm 09 208 000 1 872 000 1 872 000 1 872 000 4 2 2 Tổ chức các cuộc họp
thôn để trình bày và thảo luận về nội dung bản thỏa thuận với các bên liên quan 4 2
2 1 Tổ chức họp 02 người x 01 ngày x 06 thôn ngày 12 208 000 2 496 000 2 496
000 2 496 000 4 2 2 2 Chi phí đi lại cho người tổ chức họp 02 người x 06 thôn
chuyến 06 104 000 624 000 624 000 624 000 4 2 2 3 Trà nước giải lao 46 người x
06 cuộc họp người 274 20 000 5 480 000 5 480 000 5 480 000 4 2 2 4 Thuê địa
điểm tiền thuê hằng ngày lần 06 1 040 000 6 240 000 6 240 000 4 2 3 Chỉnh sửa
bản dự thảo theo thảo luận trong cuộc họp 4 2 3 1 Chi phí tư vấn ngày 05 1 747 200
8 736 000 8 736 000 8 736 000 4 2 3 2 Văn phòng phẩm và in sao Bộ 06 416 000 2
496 000 2 496 000 2 496 000 4 2 4 Tổ chức hội thảo nhằm hoàn thiện cam kết sửa
đổi tổ chức giám sát và quản lý triển khai BSM chọn lựa nhóm thực hiện BSM 4 2 4
1 Tổ chức họp 02 người x 01 ngày x 06 cuộc họp ngày 12 208 000 2 496 000 2 496
000 2 496 000 4 2 4 2 Chi phí đi lại cho người tổ chức họp 02 người x 06 thôn
chuyến 06 104 000 624 000 624 000 624 000 4 2 4 3 Trà nước giải lao 46 người x
06 cuộc họp người 275 20 000 5 500 000 5 500 000 5 500 000 4 2 4 4 Thuê địa
điểm tiền thuê hằng ngày ngày 06 1 040 000 6 240 000 6 240 000 4 2 4 5 Văn
phòng phẩm và in sao Bộ 06 416 000 2 496 000 2 496 000 2 496 000 Tổng phụ 4 2
66 932 000 54 452 000 12 480 000 54 452 000 4 3 Thiết kế và triển khai các mô
hình hỗ trợ sinh kế nhỏ 4 3 1 Tổ chức cuộc họp với các nhóm đích 06 thôn tại các xã
nhằm xác định các mô hình tiềm năng tính gộp 06 1 440 000 8 640 000 8 640 000 8
640 000 4 3 2 Đánh giá thí điểm đề xuất và tính khả thi và thiết kế triển khai 4 3 2 1
Phí tư vấn 04 người có chuyên môn khác nhau tùy theo ưu tiên x 10 ngày 07 ngày
đi hiện trường 03 ngày viết báo cáo đi lại ngày 40 1 747 200 69 888 000 69 888 000
69 888 000 4 3 2 2 Phí đi lại của tư vấn C hu yến 04 4 160 000 16 640 000 16 640
000 16 640 000 4 3 2 3 Phòng nghỉ cho tư vấn Đêm 28 208 000 5 824 000 5 824
000 5 824 000 4 3 3 Tiến hành các chương trình hỗ trợ thí điểm tính gộp cho 06 dự
án ước tính 43 807 000 đ mỗi dự án mô hình 06 43 807 000 262 842 000 262 842
000 262 079 800 4 3 4 Tổ chức và giám sát thực hiện tại 6 thôn bởi Ban Quản lý
tính gộp 06 6 240 000 37 440 000 37 440 000 37 440 000 Tổng phụ 4 3 401 274 000
401 274 000 0 400 511 800 Tổng gói hoạt động 4 563 366 000 550 886 000 12 480
000 550 123 800 Tổng 4 gói hoạt động 1 2 3 4 2 018 848 000 1 980 784 000 38 064
000 1 979 730 842 5 Quản lý và giám sát quá trình thực hiện dự án trọn gói 5 của
tổng giá trị các gói hoạt động tính gộp 201 884 800 0 201 884 800 0 6 Tổng các gói
hoạt động bao gồm chi phí quản lý 2 220 732 800 1 980 784 000 239 948 800 1 979
730 842 7 Chi phí khác lãi tiền gửi ngân hàng 5 842 000 5 842 000 5 121 912 8 111
036 640 99 039 200 11 997 440 99 035 000 Mua sắm máy tính máy in máy scan bộ
01 50 000 000 50 000 000 50 000 000 0 50 000 000 Làm biển chỉ dẫn du lịch đến
VQG Ba Bể biển 03 15 000 000 45 000 000 45 000 000 0 45 000 000 Mua văn
phòng phẩm trọn gói 01 4 035 000 4 039 200 4 039 200 0 4 035 000 Khác trọn gói
01 11 997 440 11 997 440 11 997 440 Tổng chi phí dự án 2 337 611 440 2 085 665
200 251 946 240 2 083 887 754 Số tiền quyết toán nguồn VCF bằng chữ Hai tỷ
không trăm tám mươi ba triệu tám trăm tám mươi bảy nghìn bảy trăm năm mươi tư
đồn
Trang Câu trùng lặp Điểm

4 4.2.1. Đo lường hiệu suất và sử dụng tài nguyên......................................................10 65


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
đoàn hoài nhân trang 24 nc nhận thức của nd về mô hình htx kiểu mới tại huyện
thoại sơn tỉnh an giang phần mục trên vừa khảo sát nhận thức của nông dân về các
quyền lợi cơ bản của xã viên tiếp theo nghiên cứu sẽ xem xét người nông dân hiểu
như thế nào về yếu tố đi đôi với quyền lợi trách nhiệm nghĩa vụ của xã viên qua
khảo sát cho thấy chỉ có 76 nông dân được hỏi nhận biết được là vào hợp tác hợp
tác xã và nhận thức của người nông dân ở tiêu chí này rất bất lợi cho mô hình hợp
tác của huyện về quyền biểu quyết của xã viên một trong những vấn đề quan trọng
thể hiện mục tiêu hoạt động vì lợi ích cộng đồng của hợp tác xã là quyền biểu quyết
của các xã viên trong hợp tác xã ở tiêu chí này svth phan trung nghĩa gvhd đoàn
hoài nhân trang 22 nc nhận thức của nd về mô hình htx kiểu mới tại huyện 123 do c
vn xem thêm xem thêm nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu mới nhận thức
của nông dân về mô hình htx kiểu mới nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu
mới bình luận về tài liệu nhan thuc cua nong dan ve mo hinh htx kieu moi tài liệu mới
đăng đề thi thử thpt quốc gia môn hóa thpt chuyên đh sư phạm hn 2015 9 0 0 đề thi
thử thpt quốc gia môn toán năm 2015 thpt xuân trường c đề 2 1 0 0 đề thi thử thpt
quốc gia môn anh năm 2015 đề số 5 13 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm
2015 thpt chí linh lần 1 3 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn lý năm 2015 đhsp hn lần 1
8 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn anh năm 2015 thpt yên lạc lần 2 10 0 0 đề thi học
sinh giỏi quốc gia thpt môn văn năm 2015 1 0 0 đề thi học sinh giỏi quốc gia thpt
môn toán năm 2015 1 0 0 tài liệu mới bán đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải công
suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k truyền thống 26 184 0 đồ án tốt
nghiệp thiết kế hệ thống điện 153 0 0 đề tài vận dụng phương pháp chỉ số để phân
tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần thể dục thể thao việt nam
21 0 0 đề tài sự ảnh hưởng của đặc điểm ủy ban kiểm toán đến đạo đức tự nguyện
công bố thông tin 16 0 0 giải bài tập kĩ thuật lập trình 14 0 0 máy điện không đồng bộ
máy điện 1 đại học bách khoa 32 0 0 máy điện đồng bộ thi máy điện 1 32 0 0 doanh
nghiệp việt nam hướng về thị trường nội địa trong thời kỳ suy thoái tt 17 0 0 gợi ý tài
liệu liên quan cho bạn nghiên cứu nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu mới
tại huyện thoại sơn tỉnh an giang nghiên cứu nhận thức của nông dân về mô hình
htx kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang 1 119 0 nghiên cứu nhận thức của
nông dân về mô hình hợp tác xã kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang nghiên
cứu nhận thức của nông dân về mô hình hợp tác xã kiểu mới tại huyện thoại sơn
tỉnh an giang 75 297 6 nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu mới nhận thức
của nông dân về mô hình htx kiểu mới 73 132 0 nghiên cứu nhận thức của nông dân
về mô hình htx kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang nghiên cứu nhận thức của
nông dân về mô hình htx kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang 73 123 1 nhận
thức của người dân về việc hiến máu nhân đạo nhận thức của người dân về việc
hiến máu nhân đạo 14 528 3 nghiên cứu nhận thức của nông dân về mô hình hợp
tác xã kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang nghiên cứu nhận thức của nông
dân về mô hình hợp tác xã kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang 73 148 0
nghiên cứu nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu mới tại huyện thoại sơn
tỉnh an giang nghiên cứu nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu mới tại huyện
thoại sơn tỉnh an giang 18 111 0 dạy học chủ đề ứng dụng đạo hàm của hàm số
theo hướng tiếp cận lý thuyết kiến tạo nhận thức của j pi aget và mô hình dạy học
khám phá của j b ru ne r dạy học chủ đề ứng dụng đạo hàm của hàm số theo hướng
tiếp cận lý thuyết kiến tạo nhận thức của j pi aget và mô hình dạy học khám phá của
j b ru ne r 104 275 5 tài liệu báo cáo nhận thức của nông dân nghèo vùng miền núi
tây bắc về những nguyên nhân dẫn đến đói nghèo của gia đình và địa phương docx
tài liệu báo cáo nhận thức của nông dân nghèo vùng miền núi tây bắc về những
nguyên nhân dẫn đến đói nghèo của gia đình và địa phương docx 6 116 1 báo cáo
thực trạng nhận thức của người dân về một số vấn đề liên quan đến tài nguyên môi
Trang Câu trùng lặp Điểm

trường pptx báo cáo thực trạng nhận thức của người dân về một số vấn đề liên
quan đến tài nguyên môi trường pptx 7 126 0 luận văn nghiên cứu nhận thức của
nông dân về mô hình htx kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang docx luận văn
nghiên cứu nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu mới tại huyện thoại sơn
tỉnh an giang docx 73 104 0 nhận thức của nông dân và thói quen sử dụng thuốc
bảo vệ thực vật pptx nhận thức của nông dân và thói quen sử dụng thuốc bảo vệ
thực vật pptx 10 221 4 phân tích nhận thức của người dân về vấn đề ô nhiễm nước
mặt rạch cái khế trên dịa bàn thành phố cần thơ phân tích nhận thức của người dân
về vấn đề ô nhiễm nước mặt rạch cái khế trên dịa bàn thành phố cần thơ 89 212 0
phân tích thực trạng và nhận thức của người dân về vấn đề ô nhiễm nước mặt sông
cần thơ thành phố cần thơ phân tích thực trạng và nhận thức của người dân về vấn
đề ô nhiễm nước mặt sông cần thơ thành phố cần thơ 82 206 0 nghiên cứu khoa
học vai trò của rừng ngập mặn đối với nhận thức của người dân về quản lý và sử
dụng tài nguyên ven biển tại bàng la đồ sơn và đại hợp kiến thuỵ hải phòng docx
nghiên cứu khoa học vai trò của rừng ngập mặn đối với nhận thức của người dân về
quản lý và sử dụng tài nguyên ven biển tại bàng la đồ sơn và đại hợp kiến thuỵ hải
phòng docx 8 142 0 luận văn tốt nghiệp đại học ngành sư phạm địa lí vấn đề nâng
cao nhận thức của người dân về biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố cần thơ
luận văn tốt nghiệp đại học ngành sư phạm địa lí vấn đề nâng cao nhận thức của
người dân về biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố cần thơ 76 252 1 đo lường
hiệu quả của các hình thức tuyên truyền đối với nhận thức của người dân về an toàn
giao thông đường bộ đo lường hiệu quả của các hình thức tuyên truyền đối với nhận
thức của người dân về an toàn giao thông đường bộ 87 85 1 đánh giá nhận thức
của người dân về tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt tại rạch cái chôm thành phố
cần thơ đánh giá nhận thức của người dân về tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt tại
rạch cái chôm thành phố cần thơ 77 86 0 đánh giá nhận thức của người dân về tình
hình ô nhiễm nguồn nước mặt tại sông đầm dơi huyện đầm dơi tỉnh cà mau đánh
giá nhận thức của người dân về tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt tại sông đầm dơi
huyện đầm dơi tỉnh cà mau 90 121 1 phân tích nhận thức của người dân về tình
hình ô nhiễm nước mặt tại rạch cái khế quận ninh kiều thành phố cần thơ phân tích
nhận thức của người dân về tình hình ô nhiễm nước mặt tại rạch cái khế quận ninh
kiều thành phố cần thơ 124 61 0 từ khóa liên quan nhận thức của người dân về
pháp luật nhận thức của người dân về an toàn giao thông nhận thức của người dân
về môi trường nhận thức của người dân về quyền trẻ em nhận thức của người dân
về nước sạch nhận thức của người dân về bảo hiểm quán cafe đẹp cho sinh viên
quán cà phê dành cho sinh viên the hi s to ry of cho co la te lava ca ke mi c ro so ft
su pport for windows xp sp3 end da te mi c ro so ft su pport end for windows xp mi c
ro so ft su pport dates for windows xpkỹ thuật dạy học theo dự ánkỹ thuật lập dự án
đầu tưtài liệu tập đọc 2 người làm đồ chơi đàn bê của anh hồ giáo pptdự án tiết kiệm
năng lượng tesis cetak biru bài viết luận văn tài liệu mới luận văn kế toán luận án
tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach
lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài
tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học
tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ
tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận
chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ khách hàng 0936 425 285 info 123 do c
org yahoo skype giúp đỡ câu hỏi thường gặp điều khoản sử dụng quy định chính
sách bán tài liệu hướng dẫn thanh toán giới thiệu 123 do c là g

4 4.2.2. Xác định các vấn đề về hiệu suất và tối ưu hóa hệ thống...............................10 88
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG THIẾT KẾ TRIỂN KHAI VÀ VẬN HÀNH TRONG BỐI
CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ XÃ HỘI 4 1 BỐI CẢNH BÊN NGOÀI VÀ XÃ HỘI 4 1 1
Trang Câu trùng lặp Điểm

Vai trò và Trách nhiệm của Người Kỹ sư 1 Chấp nhận các mục tiêu và vai trò của
ngành nghề kỹ thuật 2 Chấp nhận các trách nhiệm của kỹ sư đối với xã hội 4 1 2 Sự
Tác động của Kỹ thuật đối với Xã hội 1 Giải thích tác động của kỹ thuật đối với môi
trường các hệ thống xã hội kiến thức và kinh tế trong văn hóa hiện đại 4 1 3 Các
Quy định của Xã hội Đối với Kỹ thuật 1 Chấp nhận vai trò của xã hội và các cơ quan
của nó trong việc điều tiết kỹ thuật 2 Cải cách và xây dựng chương trình đào tạo 3
Nhận biết phương thức các hệ thống pháp lý và chính trị điều tiết và tác động đến kỹ
thuật 4 Mô tả các tổ chức chuyên nghiệp cấp giấy phép và đề ra các tiêu chuẩn như
thế nào 5 Mô tả tài sản trí tuệ được tạo ra sử dụng và bảo vệ như thế nào 4 1 4 Bối
cảnh Lịch sử và Văn hóa 1 Mô tả bản chất đa dạng và lịch sử của xã hội loài người
cũng như các truyền thống của họ về văn học triết lý và nghệ thuật 2 Mô tả các nghị
luận và phân tích phù hợp cho việc thảo luận ngôn ngữ tư tưởng và giá trị 4 1 5 Các
Vấn đề và Giá trị Đương thời 1 Mô tả các vấn đề về giá trị quan trọng đương thời đối
với chính trị xã hội pháp lý và môi trường 2 Xác định quy trình sử dụng để đặt ra các
giá trị đương thời và vai trò của mỗi người trong các quy trình này 3 Xác định các cơ
chế để mở rộng và phổ biến kiến thức 4 1 6 Phát triển Một Quan điểm Toàn cầu 1
Mô tả sự quốc tế hóa của hoạt động nhân loại 2 Nhận biết những điểm tương đồng
và khác nhau trong các tập quán của các văn hóa 20 về chính trị xã hội kinh tế kinh
doanh và kỹ thuật 3 Nhận biết các hiệp ước và đồng minh quốc tế giữa các doanh
nghiệp với nhau và giữa các chính phủ với nhau 4 2 BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP
VÀ KINH DOANH 4 2 1 Tôn trọng các Nền Văn hóa của Tổ chức Khác nhau 1 Nhận
biết sự khác biệt trong quy trình văn hóa và thước đo sự thành công trong các văn
hóa doanh nghiệp khác nhau 2 Công ty so với giáo dục so với cơ quan chính phủ so
với các tổ chức vô vụ lợi phi chính phủ 3 Điều tiết bởi thị trường so với điều tiết bởi
chính sách 4 Lớn so với nhỏ 5 Tập trung so với phân quyền 6 N ghi ên cứu và phát
triển so với vận hành 7 Giai đoạn bão hòa so với giai đoạn tăng trưởng so với giai 8
đoạn khởi đầu 9 Chu trình phát triển dài hơn so với chu trình phát triển nhanh hơn
10 Có hoặc không có lao động có tổ chức 4 2 2 Chiến lược Mục tiêu và Kế hoạch
của Tổ chức 1 Nêu rõ sứ mạng và quy mô của tổ chức 2 Nhận biết khả năng chính
yếu và thị trường của tổ chức 3 Nhận biết các liên minh quan trọng và mối quan hệ
với nhà cung ứng 4 Liệt kê các mục tiêu và hệ thống đo lường về tài chính và quản
lý 5 Nhận biết hoạch định và kiểm soát tài chính 6 Mô tả các quan hệ với các bên
liên quan với chủ sở hữu nhân viên khách hàng v v 4 2 3 Có Đầu óc Kinh doanh
Thông qua Kỹ thuật 1 Nhận thức các cơ hội kinh doanh có thể sử dụng công nghệ 2
Nhận biết các công nghệ có thể tạo ra các sản phẩm và hệ thống mới 3 Mô tả cách
tổ chức và tài chính trong kinh doanh 4 2 4 Làm việc Thành công trong Các Tổ chức
1 Xác định chức năng của quản trị 2 Mô tả các vai trò và trách nhiệm khác nhau
trong một tổ chức 3 Mô tả các vai trò của các tổ chức theo chức năng và theo
chương trình 4 Mô tả cách làm việc hiệu quả trong phạm vi cấp bậc và tổ chức 5 Mô
tả sự thay đổi năng động và tiến triển trong các tổ chức 4 3 HÌNH THÀNH Ý
TƯỞNG VÀ XÂY DỰNG CÁC HỆ THỐNG 4 3 1 Thiết lập Những Mục tiêu và Yêu
cầu của Hệ thống 1 Xác định các nhu cầu và cơ hội của thị trường 2 Tìm kiếm và
diễn giải nhu cầu khách hàng 21 3 Xác định các cơ hội xuất phát từ công nghệ mới
hay các nhu cầu tiềm ẩn 4 Giải thích các yếu tố đặt ra bối cảnh của yêu cầu 5 Xác
định các mục tiêu chiến lược khả năng và đồng minh của tổ chức 6 Xác định và
phân loại những đối thủ cạnh tranh và đối sánh thông tin 7 Diễn giải các ảnh hưởng
về đạo đức xã hội môi trường pháp lý và luật lệ điều tiết 8 Giải thích xác suất của
thay đổi trong các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống các mục tiêu và nguồn lực sẵn có
của nó 9 Diễn giải các mục tiêu và yêu cầu của hệ thống 10 Xác định cách diễn đạt
thể thức của các mục tiêu và yêu cầu 11 Diễn giải những mục tiêu ban đầu dựa trên
các nhu cầu cơ hội và các ảnh hưởng khác 12 Giải thích đo lường hiệu suất của hệ
thống 13 Diễn giải sự hoàn chỉnh và nhất quán trong các yêu cầu 4 3 2 Định nghĩa
Chức năng Khái niệm và Cấu trúc 1 Xác định các chức năng cần thiết của hệ thống
và các điều kiện hoạt động 2 Lựa chọn các khác niệm về hệ thống 3 Xác định mức
độ công nghệ phù hợp 4 cuối cùng Phân tích sự trao đổi giữa các khái niệm và sự
Trang Câu trùng lặp Điểm

phối hợp của chúng 5 Xác định hình thức và tổ chức cấu trúc ở cấp độ cao 6 Giải
thích sự phân rời hình thức thành các thành phần giao chức năng cho từng thành
phần và xác định giao diện giữa các thành phần 4 3 3 Mô hình hóa Hệ thống và
Đảm bảo Mục tiêu Có thể Đạt được 1 Xác định các mô hình phù hợp về hiệu suất kỹ
thuật 2 Thảo luận khái niệm về triển khai và vận hành 3 Thảo luận các giá trị và chi
phí trong chu trình vòng đời thiết kế triển khai vận hành cơ hội v v 4 Thảo luận sự
trao đổi giữa các mục tiêu chức năng khái niệm và cơ cấu và lặp đi lặp lại cho đến
khi có được kết quả thống nhất cuối cùng 4 3 4 Quản lý Đề án 1 Mô tả việc kiểm
soát chi phí hiệu suất và thời khóa biểu của đề án 2 Giải thích các điểm chuyển tiếp
phù hợp và nhận xét 3 Giải thích cấu hình quản lý và tài liệu 4 Diễn giải hiệu suất so
với mức tiêu chuẩn 5 Xác định quy trình đạt giá trị 6 Thảo luận việc ước lượng và
phân bổ các nguồn lực 7 Xác định các rủi ro và các lựa chọn thay thế 8 Mô tả sự
phát triển các quy trình cải tiến có thể thực hiện được 4 4 THIẾT KẾ 4 4 1 Quy trình
Thiết kế 1 Lựa chọn các yêu cầu cho mỗi thành phần hay bộ phận được rút ra từ
các mục tiêu 22 và yêu cầu ở mức độ hệ thống 2 Phân tích các lựa chọn thay thế
trong thiết kế 3 Lựa chọn thiết kế ban đầu 4 Sử dụng các mẫu thử và vật phẩm thí
nghiệm trong quá trình phát triển thiết kế 5 Thực hiện tối ưu hóa phù hợp với những
hạn chế 6 Thể hiện sự lặp đi lặp lại cho đến khi đạt kết quả 7 Tổng hợp thiết kế cuối
cùng 8 Thể hiện sự đáp ứng yêu cầu thay đổi 4 4 2 Phân đoạn Quy trình Thiết kế và
P hư ơn g pháp Tiếp cận 1 Giải thích các hoạt động trong các giai đoạn của thiết kế
hệ thống ý tưởng thiết kế sơ bộ và chi tiết 2 Thảo luận các mô hình quy trình phù
hợp cho các đề án phát triển cụ thể mô hình thác nước mô hình xoắn ốc mô hình
đồng thời 3 Thảo luận quy trình cho các sản phẩm đơn lẻ sản phẩm nền hay sản
phẩm chỉnh sửa 4 4 3 Vận dụng Kiến thức trong Thiết kế 1 Vận dụng kiến thức kỹ
thuật và khoa học 2 Thực hành tư duy sáng tạo và suy xét và giải quyết vấn đề 3
Thảo luận về công việc ưu tiên trong lĩnh vực sự tiêu chu ẩn hóa và tái sử dụng các
thiết kế bao gồm kỹ thuật ngược và tái thiết kế 4 Thảo luận việc thu thập kiến thức
thiết kế 4 4 4 Thiết kế C hu yên ngành 1 Lựa chọn những kỹ thuật dụng cụ và quy
trình phù hợp 2 Giải thích sự hiệu chỉnh và phê chuẩn công cụ thiết kế 3 Thực hiện
phân tích định lượng cho các lựa chọn thay thế khác 4 Thực hành mô hình hóa mô
phỏng và kiểm tra 5 Thảo luận sự chắt lọc có tính phân tích về thiết kế 4 4 5 Thiết kế
Đa ngành 1 Xác định sự tương tác giữa các chuyên ngành 2 Xác định các quy ước
và giả định khác nhau 3 Giải thích sự khác biệt về tính hoàn hảo của các mô hình
chu yên ngành 4 Giải thích các môi trường thiết kế đa ngành 5 Giải thích thiết kế đa
ngành 4 4 6 Thiết kế Đa Mục đích 1 Thể hiện thiết kế đáp ứng 2 Tính năng chi phí
và giá trị chu trình vòng đời 3 Thẩm mỹ và yếu tố con người 4 Việc triển khai phê
chuẩn kiểm tra và sự bền vững đối với môi trường 5 Sự vận hành 6 Khả năng duy trì
độ tin cậy và an toàn 23 7 Sự vững chắc tiến triển cải tiến và đào thải sản phẩm 4 5
TRIỂN KHAI 4 5 1 Thiết kế Quá trình Triển khai 1 Nêu rõ các mục tiêu và đo lường
tính năng chi phí và chất lượng của việc triển khai 2 Nhận biết sự triển khai của thiết
kế hệ thống 4 5 2 Quy trình Sản xuất Phần cứng 1 Mô tả việc chế tạo các bộ phận 2
Mô tả việc lắp ráp các bộ phận thành những thành phần lớn hơn 3 Định nghĩa dung
sai biên độ biến đổi đặc tính chính yếu và quy trình kiểm soát dùng thống kê 4 5 3
Quy trình Triển khai Phần mềm 1 Giải thích sự chia nhỏ các thành phần ở mức độ
cao thành các môđun thiết kế bao gồm thuật toán và cấu trúc dữ liệu 2 Thảo luận
thuật toán cấu trúc dữ liệu dòng điều khiển dòng dữ liệu 3 Mô tả ngôn ngữ lập trình
4 Thực hành thiết kế ở cấp độ thấp mã hóa 5 Mô tả tổ chức của hệ thống 4 5 4 Tích
hợp Phần cứng và Phần mềm 1 Mô tả sự tích hợp phần mềm vào trong phần cứng
điện tử quy mô của bộ xử lý tuyền thông v v 2 Mô tả sự tích hợp của việc tích hợp
phần mềm với bộ cảm biến bộ kích hoạt và các phần cứng cơ khí 3 Mô tả chức
năng và độ an toàn của phần cứng phần mềm 4 5 5 Thử nghiệm Kiểm tra Thử Tính
Hiệu lực Chứng nhận 1 Thảo luận các thủ tục kiểm tra và phân tích phần cứng so
với phần mềm mức độ chấp nhận được so với mức độ có chất lượng 2 Thảo luận
sự kiểm tra tính năng so với yêu cầu của hệ thống 3 Thảo luận hiệu lực của tính
năng so với yêu cầu khách hàng 4 Giải thích sự chứng nhận đối với các tiêu chuẩn
Trang Câu trùng lặp Điểm

4 5 6 Quản lý Quá trình Triển khai 1 Mô tả tổ chức và cơ cấu cho việc triển khai 2
Mô tả nguồn cung cấp hợp tác và dây chuyền cung ứng 3 Nhận biết việc kiểm soát
chi phí trong triển khai thực hiện và thời gian biểu 4 Mô tả đảm bảo chất lượng và an
toàn 5 Mô tả các cải tiến có thể thực hiện được trong quá trình triển khai 4 6 VẬN
HÀNH 4 6 1 Thiết kế và Tối ưu hóa Vận hành 1 Diễn giải các mục tiêu và đo lường
tính năng hoạt động chi phí và giá trị của vận hành 24 2 Giải thích cấu trúc và phát
triển quy trình vận hành 3 Giải thích sự phân tích và mô hình hóa vận hành và sứ
mạng 4 6 2 Huấn luyện và Vận hành 1 Mô tả việc huấn luyện để vận hành chuyên
nghiệp 2 Mô phỏng 3 Hướng dẫn và chương trình 4 Các thủ tục 5 Nhận biết sự giáo
dục cho sự vận hành của khách hàng 6 Mô tả các quy trình vận hành 7 Nhận biết
các sự tương tác của quy trình vận hành 4 6 3 Hỗ trợ Chu trình Vòng đời Hệ thống 1
Giải thích sự bảo trì và hậu cần 2 Mô tả tính năng và độ tin cậy của chu trình vòng
đời 3 Mô tả giá trị và các chi phí của chu trình vòng đời 4 Giải thích sự phản hồi để
tạo điều kiện cho việc cải tiến hệ thống 4 6 4 Cải tiến và Tiến triển Hệ thống 1 Xác
định sự cải tiến sản phẩm được hoạch định trước 2 Nhận biết các cải tiến dựa trên
các nhu cầu nhận thấy được từ vận hành 3 Nhận biết sự tiến triển trong việc nâng
cấp hệ thống 4 Nhận biết các cải tiến giải pháp để xử lý các trường hợp bất ngờ xảy
ra từ vận hành 4 6 5 Những Vấn đề về Đào thải và Cuối đời 1 Xác định các vấn đề
cuối đời 2 Liệt kê các lựa chọn để đào thải 3 Xác định giá trị còn lại vào cuối đời 4
Liệt kê những sự cân nhắc về môi trường cho việc đào thải 4 6 6 Quản lý Vận hành
1 Mô tả tổ chức và cơ cấu cho việc vận hành 2 Nhận biết các sự hợp tác và đồng
minh 3 Nhận biết sự kiểm soát của chi phí vận hành tính năng và thời gian biểu 4
Mô tả việc đảm bảo chất lượng và an toàn 5 Xác định việc quản lý chu trình vòng
đời 6 Nhận biết sự cải tiến có thể thực hiện được trong quá trình vận hành TLTK 3
CÁC TIÊU CHUẨN CDIO Vào tháng Giêng năm 2004 Đề xướng CDIO đã tiếp nhận
12 tiêu chuẩn mô tả về các chương trình CDI

5 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

5 4.2.3. Dự báo và ứng phó với sự cố..........................................................................10 65


5.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


nbsp ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH Đề
cương chi tiết Đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Tân Bình MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 7 1 XUẤT XỨ DỰ ÁN 7 2 CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ CƠ SỞ KỸ THUẬT 7 3
CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG ĐTM 8 4 TỔ CHỨC VÀ TIẾN ĐỘ THỰC
HIỆN 10 CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 12 1 1 TÊN DỰ ÁN 12 1 2 CHỦ DỰ
ÁN 12 1 3 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 12 1 4 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 12
1 4 1 Mục tiêu của dự án 12 1 4 2 Quy mô dự án 13 1 4 3 P hư ơn g án sử dụng đất
13 CHƯƠNG II ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN MÔI TRƯỜNG KINH TẾ XÃ HỘI 18 2 1
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 18 2 1 1 Đặc điểm địa hình địa chất 18 2
1 2 Khí hậu 18 2 1 3 Thủy văn 19 2 1 4 Tài nguyên thiên nhiên 19 2 2 THỰC
TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG 22 2 3 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI 25
2 3 1 Kinh tế 26 2 3 2 Xã hội 28 CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG 31 3 1 NGUỒN PHÁT SINH TÁC ĐỘNG VÀ CÁC TÁC ĐỘNG CHÍNH 31
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nhóm 4 LT 11 QL Trang 1 Đề cương chi tiết Đánh giá tác động môi trường dự án
khu dân cư Tân Bình 3 1 1 Giai đoạn xây dựng 31 3 1 2 Giai đoạn sử dụng 32 3 2
ĐỐI TƯỢNG VÀ QUY MÔ TÁC ĐỘNG 33 3 2 1 Trong giai đoạn xây dựng dự án 33
3 2 2 Trong giai đoạn sử dụng 34 3 3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN 36 3 3 1 Trong giai đoạn xây dựng 36 3 3 2 Trong giai đoạn sử dụng 42
CHƯƠNG IV BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG
PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 46 4 1 KHỐNG CHẾ GIẢM THIỂU CÁC TÁC
ĐỘNG CÓ HẠI TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ THI CÔNG
CÔNG TRÌNH 46 4 1 1 Quá trình san lắp mặt bằng chuẩn bị xây dựng 46 4 1 2 Quá
trình vận chuyển thiết bị nguyên vật kiệu 46 4 1 3 Quá trình bảo quản cất giữ nguyên
vật liệu 47 4 1 4 Quá trình sinh hoạt của công nhân 47 4 1 5 Tai nạn lao động 48 4 2
KHỐNG CHẾ GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG CÓ HẠI TRONG QUÁ TRÌNH DỰ ÁN
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG 48 4 2 1 Khống chế và giảm thiểu ô nhiễm không khí và tiếng
ồn 48 4 2 2 Khống chế và giảm thiểu ô nhiễm chất thải rắn 48 4 2 3 Khống chế và
giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước 49 4 2 4 Khống chế và giảm thiểu sự cố môi
trường 51 CHƯƠNG V CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
52 5 1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 52 Nhóm 4 LT 11 QL Trang 2 Đề
cương chi tiết Đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Tân Bình 5 2
CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 54 CHƯƠNG VI KẾT LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ 57 6 1 KẾT LUẬN 57 6 2 KIẾN NGHỊ 57 Nhóm 4 LT 11 QL Trang 3 Đề cương
chi tiết Đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Tân Bình DANH MỤC CÁC
CHỮ VIẾT TẮT Ban QL KDL Ban Quản lý khu du lịch Tổ QLMT KDL Tổ Quản Lý
môi trường khu du lịch CTR Chất thải rắn MTĐT Môi trường Đô Thị STMT Sinh thái
môi trường GSMT Giám Sát Môi T rường BVMT Bảo Vệ Môi T rường HTXLNT Hệ
Thống Xử Lý Nước Thải CTNH Chất Thải Nguy Hại MT Môi T rường ĐTM Đánh giá
tác động môi trường KT XH Kinh tế xã hội QCVN Quy chuẩn Việt Nam TCVN Tiêu
chuẩn Việt Nam Nhóm 4 LT 11 QL Trang 4 Đề cương chi tiết Đánh giá tác động môi
trường dự án khu dân cư Tân Bình DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1 1 P hư ơn g án
sử dụng đất Bảng 1 2 Máy móc thiết bị sử dụng Bảng 1 3 Danh mục các nguyên liệu
chính Bảng 2 1 Một số chỉ tiêu khí hậu của thị xã Dĩ An Bảng 2 2 Kết quả quan trắc
không khí từ các trạm quan trắc bán tự động Bảng 2 3 Kết quả quan trắc môi trường
Bảng 2 4 Chất lượng nước Bảng 2 5 Chất lượng nước ngầm Bảng 2 6 Dân số Dĩ An
vào năm 2010 Bảng 3 1 đoạn xây dựng Các hoạt động và nguồn gây tác động môi
trường của dự án trong giai Bảng 3 2 đoạn sử dụng Các hoạt động và nguồn gây
tác động môi trường của dự án trong giai Bảng 3 3 Đối tượng và quy mô bị tác động
trong giai đoạn xây dựng dự án Bảng 3 4 Mức độ tác động đến môi trường của các
hoạt động xây dựng dự án Bảng 3 5 Đối tượng bị tác động khi đưa dự án vào hoạt
động Bảng 3 6 hoạt động Mức độ tác động đến môi trường của các hoạt động khi
đưa dự án vào Bảng 3 7 Khối lượng chất ô nhiễm do một người hằng ngày đưa vào
môi trường Bảng 3 8 Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải sinh ra từ các
phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu khi thi công Bảng 3 9 Thiết bị và mức ồn
Bảng 3 10 Kiểm tra mô tả tác động môi trường đất trong quá trình thi công dự án
Bảng 3 11 Tác động của chất thải rắn đến môi trường Nhóm 4 LT 11 QL Trang 5 Đề
cương chi tiết Đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Tân Bình Bảng 3 12
Đánh giá rủi ro sự cố Bảng 3 13 Dự báo thành phần rác thải sinh hoạt Bảng 3 14
Nồng độ chất ô nhiễm của máy phát điện Bảng 5 1 Bảng phân công quản lý và chịu
trách nhiệm Bảng 5 2 Giám sát môi trường Nhóm 4 LT 11 QL Trang 6 Đề cương chi
tiết Đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Tân Bình MỞ ĐẦU

6 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
Trang Câu trùng lặp Điểm

lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

7 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

7 1.1. Khái quát về điện toán đám mây 87


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hồ Chí Minh ngày 20 tháng 5 năm 2017 Học viên thực hiện luận văn Phạm Thị
Ngoan iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN ii MỤC LỤC iii DANH SÁCH
BẢNG v DANH SÁCH HÌNH VẼ vi MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN 3 1 1
Tổng quan về Điện toán đám mây 3 1 2 Kiến trúc của điện toán đám mây 5 1 3 Các
mô hình dịch vụ của điện toán đám mây 7 1 4 Tổng quan về cân bằng tải 8 1 4 1
Khái quát về cân bằng tải 8 1 4 2 Chức năng và ưu điểm cân bằng tải 9 1 4 3 Các
thông số đo lường trong cân bằng tải 11 1 5 Cân bằng tải trên môi trường điện toán
đám mây 12 1 5 1 Cân bằng tải tĩnh 14 1 5 2 Cân bằng tải động 15 1 5 3 Một số vấn
đề trong cân bằng tải động 16 1 6 Bộ mô phỏng điện toán đám mây C lo udS im 17
1 6 1 Thiết kế các lớp trong C lo udS im 17 1 6 2 Luồng giao tiếp giữa các thực thể
lõi trong C lo udS im 20 1 7 Tính cấp thiết của đề tài 21 1 8 Tình hình nghiên cứu 22
CHƯƠNG 2 MỘT SỐ THUẬT TOÁN CÂN BẰNG TẢI TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN
TOÁN ĐÁM MÂY 24 iv 2 1 Giới thiệu chung 24 2 2 Thuật toán Round Robin 24 2 3
Thuật toán Weigh te d Round Robin 25 2 4 Thuật toán cải tiến Max min trong môi
trường điện toán đám mây 26 2 4 1 Quy trình chọn yêu cầu để cấp phát máy ảo 26
2 4 2 Cập nhật hàng đợi công việc cần xử lý và máy ảo 27 2 4 3 Đánh giá thuật toán
28 2 5 Thuật toán cân bằng tải tránh tắc nghẽn trong môi trường điện toán đám mây
28 2 5 1 Giải pháp cấp phát tài nguyên máy ảo cho các yêu cầu 29 2 5 2 Đánh giá
thuật toán 31 2 6 Thuật toán Th ro tt le d 31 2 6 1 Giải thuật thuật toán Th ro tt le d
31 2 6 2 Đánh giá thuật toán 32 CHƯƠNG 3 THUẬT TOÁN ĐỀ XUẤT 35 3 1 Giới
thiệu 35 3 2 Thuật toán cải tiến 36 3 2 1 Ý tưởng 36 3 2 2 Cơ sở tính toán cho giải
thuật cải tiến 36 3 2 3 Thiết kế thuật toán 39 3 2 4 Thiết lập mô hình dữ liệu đám
mây mô phỏng 41 3 2 5 Kết quả thực nghiệm mô phỏng 45 3 3 Kết luận 52
CHƯƠNG 4 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 53 DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM
KHẢO 54 v DANH SÁCH BẢNG Bảng 2 1 Bảng so sánh các thuật toán cân bằng tải
33 Bảng 3 1 Giá trị các tham số trong thiết lập đám mây 41 Bảng 3 2 Thiết lập tham
số cấu hình các máy ảo 42 Bảng 3 3 Thiết lập tham số các C lo ud le t 42 Bảng 3 4
Kết quả mô phỏng trên thuật toán Th ro tt le d 50 C lo ud le ts 45 Bảng 3 5 Kết quả
mô phỏng trên thuật toán cải tiến 50 C lo ud le ts 47 Bảng 3 6 So sánh kết quả mô
phỏng giữa hai thuật toán Th ro tt le d và 50 thuật to án cải tiến Số lượng C lo ud le t
lần lượt là 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 vi DANH SÁCH HÌNH VẼ Hình 1 1 Mô
hình điện toán đám mây 4 Hình 1 2 Các thành phần trong điện toán đám mây 6 Hình
1 3 Mô hình kiến trúc đám mây trong cân bằng tải 14 Hình 1 4 Mô hình cân bằng tải
tại một nút xử lý 15 Hình 1 5 Chiến lược di trú tải trong cân bằng tải động 16 Hình 1
6 Sơ đồ thiết kế lớp trong C lo udS im 18 Hình 1 7 Luồng giao tiếp giữa các thực thể
lõi trong C lo udS im 21 Hình 2 1 Mã giả thuật toán quy trình cấp phát máy ảo 26
Trang Câu trùng lặp Điểm

Hình 2 2 Mã giả thuật toán cập nhật hàng đợi công việc và máy ảo 27 Hình 2 3 Mã
giả thuật toán tránh tắc nghẽn trong cân bằng tải 30 Hình 3 1 Lưu đồ thuật toán cải
tiến 40 Hình 3 2 Biểu đồ thể hiện thời gian cấp phát tài nguyên cho 50 c lo ud le t 49
trong một Da ta cen te r của hai thuật toán Hình 3 3 Biểu đồ so sánh thời gian xử lý
dữ liệu trung bình của hai thuật 51 toán Hình 3 4 Biểu đồ so sánh thời gian đáp ứng
trung bình của hai thuật toán 51 1 MỞ ĐẦU Ngày nay với việc sử dụng máy tính
điện thoại các thiết bị điện tử ngày một phổ biến bởi vậy mà điện toán đám mây
cũng ngày càng trở nên quen thuộc với người sử dụn

7 1.2. Tầm quan trọng của bảo mật trong điện toán đám mây 61
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Eric Ahlm giám đốc nghiên cứu của G art ne r cho biết là không nên đánh giá thấp
tầm quan trọng của bảo mật dữ liệu trong các môi trường điện toán đám mây khả
năng xử lý hay hệ thông phân tích không nhất thiết là mục tiêu chính của các mối đe
dọ

7 Bảo mật là một trong những vấn đề quan trọng nhất trong điện toán đám mây. 69
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
là những vấn đề quan trọng nhất trong năm 2010 hơn cả ảo hóa 83 các doanh
nghiệp đã đánh giá bảo mật là một yếu tố rất khá quan trọng 79 doanh nghiệp nói
rằng sao lưu và khôi phục dữ liệu là tương đối rất quan trọng và 76 doanh nghiệp
coi bảo vệ dữ liệu liên tục là một trong những ưu tiên hàng đầu của h

7 Dấu chân dữ liệu trong điện toán đám mây 73


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đề tài luận văn N ghi ên cứu bảo mật và an toàn dữ liệu trong Điện toán đám mâ

7 2.1. Khái niệm dấu chân dữ liệu trong điện toán đám mây 65
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
I 1 Tìm hiểu điện toán đám mây 11 Tổng quan điện toán đám mây 11 I 1 1 Đặt vấn
đề 11 I 1 2 Định nghĩa 11 I 1 3 Các giải pháp 12 I 1 4 Các tầng tạo nên đám mây 13
I 1 5 Lợi ích của cloud co mpu tin g 16 I 1 6 Thách thức của điện toán đám mây 17 I
1 7 Xu hướng phát triển 18 I 2 An toàn hệ thống trong điện toán đám mây 20 I 2 1
Bảo mật dữ liệu 20 I 2 2 Bảo mật mạng 20 I 2 3 Khôi phục sau thảm họa 24 I 2 4 Mô
hình mẫu Khai phá dữ liệu rỏ rỉ trong dịch vụ A ma zon EC2 25 I 3 I 3 1 Lưu trữ dữ
liệu trong điện toán đám mây 27 Các vấn đề hiện tại 28 Phan Đình Phúc 10 BCNTT
KH Đại học Bách khoa Hà Nội Luận văn thạc sĩ khoa học 3 I 3 2 Case Study Goog
le File Sys tem 28 I 3 3 Case Study Map re du ce 30 I 4 Yahoo Cloud 32 I 4 1 Các
yêu cầu cần đáp ứng 32 I 4 2 Kiến trúc tổng thể 34 I 4 3 Các thành phần của dịch vụ
34 I 4 4 Các câu hỏi mở 35 C hư ơn g II đám mây II 1 Cơ sở lý thuyết và giải pháp
để xây dựng cơ sở hạ tầng điện toán 37 Ảo hóa 37 II 1 1 Định nghĩa 37 II 1 2 Ảo hóa
mạng 38 II 1 3 Ảo hóa hệ thống lưu trữ 41 II 1 4 Ảo hóa ứng dụng 45 II 1 5 Ảo hóa
hạ tầng phần cứng 46 II 2 Dữ liệu trong điện toán đám mây 50 II 2 1 A ma zon S3 51
II 2 2 Mã nguồn mở N im bu s C um u lu s 58 II 3 Bảo mật trong điện toán đám mây
65 II 3 1 HTTPS 65 II 3 2 Chuẩn X509 68 II 4 Quản lý hạ tầng điện toán đám mây 71
II 4 1 Khái niệm và vai trò 71 II 4 2 Mã nguồn mở N im bu s 73 Phan Đình Phúc 10
BCNTT KH Đại học Bách khoa Hà Nội Luận văn thạc sĩ khoa học 4 C hư ơn g II

Tiểu luận môn Điện toán đám mây độc hại.


Trang Câu trùng lặp Điểm

8 Nguồn: Dữ liệu nội sinh 73


nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

8 2.2. Các loại dấu chân dữ liệu trong điện toán đám mây 65
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hà Nội ngày 13 tháng 6 năm 2015 Sinh viên thực hiện Phạm Thị Thanh MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY 5 1 1 Các ứng dụng điện toán
đám mây tiêu biểu 7 1 2 Cấu trúc của điện toán đám mây 9 1 3 Vai trò của điện toán
đám mây 10 1 4 Các mô hình dịch vụ và phân loại điện toán đám mây 14 1 4 1 Các
mô hình dịch vụ của điện toán đám mây 14 1 4 2 Phân loại điện toán đám mây 20 1
5 Ứng dụng điện toán đám mây 23 1 5 1 Tình hình ứng dụng điện toán đám mây
trên thế giới 23 1 5 2 Tình hình ứng dụng điện toán đám mây ở Việt Nam 25
CHƯƠNG 2 AN NINH TRONG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY 28 2 1 Tổng quan về an ninh
trong điện toán đám mây 28 2 1 1 Đánh giá về vấn đề an ninh trong điện toán đám
mây 29 2 1 2 Các nguyên tắc cơ bản trong an ninh điện toán đám mây 34 2 1 3 Các
mối đe dọa từ cơ sở hạ tầng dữ liệu và điều khiển truy cập 36 2 2 Các giải pháp an
toàn thông tin trong điện toán đám mây 37 2 2 1 Các giải pháp an toàn về hạ tầng
máy chủ và đường truyền 37 2 2 2 Các giải pháp an toàn về ứng dụng và phần mềm
39 2 2 3 Các giải pháp an toàn về dữ liệu 42 2 3 Một số giải pháp bảo vệ dữ liệu
trong điện toán đám mây 44 2 3 1 Bảo vệ chống tấn công từ chối dịch vụ 44 2 3 2
Bảo vệ xác thực người dùng và thiết bị 52 CHƯƠNG 3 GOOGLE COMPUTE
ENGINE GIẢI PHÁP CHO CLOUD COMPUTING 54 3 1 Goog le C om pu te En gi
ne 54 3 1 1 Ảo hóa 55 3 1 2 Goog le C om pu te En gi ne và Cloud C om pu tin g 56
3 1 3 Sự khác biệt chính của Goog le C om pu te En gi ne 62 3 2 Cách đăng ký
Goog le Cloud F la tform 62 3 2 1 Bắt đầu với Goog le Cloud F la tform 64 3 2 2
Thiết lập máy ảo 66 3 3 Pa ra l le ls P le sk 12 74 3 3 1 Cài đặt Pa ra l le ls Plesk 75
KẾT LUẬN 87 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 88 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT
TẮT ACK Ack no w le dg men t Xác nhận DDoS Dis tri bu te d De nia l Of Ser vi ce
Từ chối dịch vụ phân tán DHCP Dy na mi c Host Confi gu ra ti on P ro to co l Giao
thức cấu hình Host động DNS D om ai n Name Sys tem Hệ thống tên miền DoS De
nia l of Ser vi ce Từ chối dịch vụ DRDoS Dis tri bu te d Ref le c ti on De nia l Ser vi
ce of Từ chối dịch vụ phản xạ phân tán GAE Goog le App En gi ne GCE Goog le C
om pu te En gi ne HTTP Hy pe r te xt T ran sfer P ro to co l IaaS Inf ra s tu c tu re as
a Ser vi ce Dịch vụ cơ sở hạ tầng IDS In tru si on De te c ti on Sys tem Hệ thống
phát hiện xâm nhập IPS In tru si on P re ven ti on Sys tem Hệ thống chống xâm
nhập IT Infor ma ti on Tech no lo gy Công nghệ thông tin ISO In te r na ti o na l Or ga
ni za ti on Giao thức truyền tải siêu văn bản for Tổ chức chuẩn hóa quốc tế S tan da
r di za ti on LAN LDAP NIST Local Area Network Lightweight P ro to co l Di re c to ry
Mạng cục bộ Access Giao thức truy cập nhanh các dịch vụ thư mục Na ti o na l Ins ti
tu te of S tan da rds and Viện tiêu chuẩn và công nghệ Tech no lo gy quốc gia Mỹ
NFS Network File Sys tem Hệ thống file mạng PaaS P la tform as a Ser vi ce Dịch vụ
nền tảng POP3 Post Office P ro to co l Ver si on 3 Giao thức bưu điện T ran s miss
ion Con tro l P ro to co l Giao thức điều khiển truyền vận URL U ni form Re so urce
Lo ca to r Đường dẫn SAN S to ra ge Area Network Khu vực lưu trữ mạng SaaS
Softwa re as a Ser vi ce Dịch vụ phần mềm SIP Ses si on I ni tia li ze P ro to co l
Khởi tạo phiên giao thức SLA Ser vi ce Level Ag re em ent Hợp đồng cung cấp dịch
Trang Câu trùng lặp Điểm

vụ SYN Synch ro ni ze Đồng bộ hóa RDC R em o te Desk top Con ne c ti on Kết nối
máy tính để bàn từ xa VLAN Vir tua l Local Area Network Mạng LAN ảo VPN Vir tua
l P ri va te Network Mạng riêng ảo CNTT Công nghệ thông tin ĐTDM Điện toán đám
mây DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1 1 Mô hình điện toán đám mây 6 Hình 1 2 Quy
trình triển khai ứng dụng CNTT theo phương pháp truyền thống 10 Hình 1 3 Phạm vi
sử dụng của điện toán đám mây 12 Hình 1 4 C huy ển dữ liệu lên đám mây 13 Hình
1 5 Các dịch vụ điện toán đám mây 14 Hình 1 6 Mô hình phân lớp của kiến trúc IaaS
15 Hình 1 7 Phân cấp ứng dụng mô hình dịch vụ 19 Hình 1 8 Các loại điện toán đám
mây 20 Hình 1 9 Đám mây công cộng 21 Hình 1 10 Đám mây riêng 22 Hình 1 11
Đám mây lai 23 Hình 2 1 Kết quả khảo sát của IDC xếp hạng những thách thức an
ninh 28 Hình 2 2 Kiến trúc phân tầng dịch vụ trong điện toán đám mây 30 Hình 2 3
Ví dụ về một mẫu OSA cho ĐTĐM với trách nhiệm của các bên tham gia40 Hình 2 4
Mô hình Vir tua li za ti on M an ag em ent Layer 41 Hình 2 5 Mô hình ba lớp bảo vệ
dữ liệu 42 Hình 2 6 Mô hình bảo mật dựa trên Encryp ti on Proxy 43 Hình 2 7 Mô
hình bảo vệ dữ liệu sử dụng VPN Cloud 44 Hình 2 8 Thiết lập kết nối TCP 46 Hình 2
9 Tấn công Flood TCP SYN 47 Hình 2 10 Tấn công kiểu Smurf 48 Hình 2 11 Tổng
quan về một sơ đồ hình cây của tấn công DDoS 49 Hình 2 12 Tấn công kiểu DRDoS
51 Hình 3 1 x86 Vir tua l li za ti on 55 Hình 3 2 Xây dựng một cơ sở hạ tầng đám
mây 57 Hình 3 3 Đăng ký dịch vụ của Goog le 63 Hình 3 4 Xác nhận tài khoản 63
Hình 3 5 Email xác nhận 64 Hình 3 6 Tạo P ro ject 64 Hình 3 7 Quản lý chi phí dịch
vụ 65 Hình 3 8 Thiết lập tài khoản 65 Hình 3 9 Thông tin hướng dẫn sử dụng 66
Hình 3 10 Đặt tên cho P ro ject 66 Hình 3 11 Bảng thông tin P ro ject 67 Hình 3 12
Tạo máy ảo 67 Hình 3 14 Máy chủ bắt đầu hoạt động 68 Hình 3 15 Lựa chọn vị trí
đặt máy ảo 69 Hình 3 16 Lựa chọn hệ điều hành 69 Hình 3 17 Chọn cấu hình máy
ảo 69 Hình 3 18 Chọn loại mạng 70 Hình 3 19 Tạo giao diện quản lý máy ảo 70 Hình
3 20 Cập nhật hệ điều hành 71 Hình 3 21 Bước cuối cập nhật hệ điều hành 71 Hình
3 22 Thêm HDD 72 Hình 3 23 Lựa chọn các thông số cho máy chủ 72 Hình 3 25 Mô
tả S na ps hot 74 Hình 3 26 Cấp quyền scrip 75 Hình 3 27 Cài đặt scrip 75 Hình 3 28
Tiếp tục quá trình cài đặt scrip 76 Hình 3 29 C huy ển thư mục lưu bộ cài đặt 77
Hình 3 30 Kết thúc quá trình cài đặt 77 Hình 3 31 Khởi động lại tường lửa ip ta b le s
79 Hình 3 32 Mở cổng tường lửa Goog le 80 Hình 3 33 Mở cổng cho tcp và udp 81
Hình 3 34 Tạo IP truy cập 81 Hình 3 35 Tạo tên miền con 82 Hình 3 36 Tạo tài
khoản admin 82 Hình 3 37 Accept tài khoản 83 Hình 3 38 Đổi mật khẩu quản trị 84
Hình 3 39 Thiết lập thông số liên hệ 84 Hình 3 40 Thiết lập hiển thị 85 Hình 3 41
Giao diện quản trị của Pa ra l le ls Plesk 86 Tài liệu liên quan Tài liệu bạn tìm kiếm
đã sẵn sàng tải về Tải bản đầy đủ nga

9 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

9 Các thông tin này có thể bao gồm: 1. 87


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các thông tin này có thể bao gồm Sự kiện thực tế khái niệm nguyên lý quy trình quá
trình cấu trúc Năng lực kiến thức là những năng lực về thu thập tin dữ liệu năng lực
hiểu các vấn đề co mp re hen si on năng lực ứng dụng app li ca ti on năng lực phân
tích an a ly si s năng lực tổng hợp syn the thi s năng lực đánh giá e va lua ti o
Trang Câu trùng lặp Điểm

9 Thông tin về các hoạt động của ứng dụng: bao gồm các lệnh được thực hiện, các 51
thông báo lỗi, các hoạt động mạng, và các thông tin liên quan khác.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Biểu 1 Thành phần chính tham gia quá trình ĐTM Bên liên quan Vai trò và Chức
năng trong quá trình ĐTM 8 Cơ quan có thẩm quyền về ĐTM Bên đề xuất dự án
Giám sát thực hiện khung ĐTM bao gồm Thiết lập và duy trì các tiêu chuẩn môi
trường liên quan Thiết lập các qui trình Tham gia của cộng đồng cần thiết Duy trì và
cập nhật danh mục Sàng lọc hoặc cơ chế tương tự phục vụ phân loại dự ánđể sàng
lọc Ghi nhận hoặc ủy quyền cho phép tư vấn thực hiện ĐTM Quản lý hồ sơ các đề
xuất dự án đang trong giai đoạn thực hiện ĐTM Ra quyết định Sàng lọc Ra quyết
định dựa vào B áo cáo xác định phạm vi và bản dự thảo Điều khoản Tham chiếu Rà
so át dự thảo Báo cáo ĐTM và đưa ra các khuyến nghị để ra quyết định Thực hiện
các qui trình tham gia của cộng đồng như là một nội dung của bước Rà soát Báo
cáo ĐTM Cấp giấy phép môi trường để triển khai Lưu giữ các hồ sơ tất cả tư liệu
trình chính phủ của các bên liên quan trong suốt quá trình ĐTM và thông tin về cách
xem xét các hồ sơ đó trong các bước ra quyết định như thế nào Khởi xướng đề xuất
dự án Bắt đầu và tuân thủ toàn bộ quá trình ĐTM các điều khoản và điều kiện ĐTM
đặc biệt với nội dung T ham gia của cộng đồng Huy động tư vấn ĐTM Tài trợ cho tất
cả các hoạt động ĐTM bao gồm qui trình T ham gia của cộng đồng tại tất cả các
bước của quá trình ĐTM giảm thiểu tác động và bồi thường cho các tác động Đóng
góp vào và thông qua các nội dung ĐTM đã nộp bao gồm Sự tuân thủ của ĐTM theo
các văn bản luật quy định và điều khoản tham chiếu của báo cáo Tính chính xác và
tính đầy đủ của báo cáo Cách tiếp cận cho sự tham gia của cộng đồng Tham gia
các qui trình tham gia của cộng đồng với Tư vấn ĐTM khi cần Công khai tất cả các
thông tin liên quan về đề xuất dự án và ĐTM Thực hiện tất cả các cam kết trong quá
trình ĐTM và trong Kế hoạch quan trắc và quản lý môi trường Quản lý và chịu hoàn
toàn trách nhiệm về các hoạt động phát triển và các các tác động môi trường và xã
hội có liên quan 9 Tư vấn ĐTM Đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dự án Các bên liên
quan khác bao gồm các tổ chức phi chính phủ địa phương quốc gia và khu vực các
hiệp hội công nghiệp và thương mại giới truyền thông tổ chức nghiên cứu và đào tạo
các tổ chức khu vực Chủ trì quá trình ĐTM thường là các bước xác định phạm vi
Điều tra nghiên cứu ĐTM và Báo cáo Liên hệ với Đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dự
án và các bên liên quan khác Đề xuất và thỏa thuận với bên đề xuất dự án các
phương án thay thế và các biện pháp giảm thiểu tác động Chủ trì các qui trình tham
gia của cộng đồng cho đến khi báo cáo ĐTM được trình nộp Khi được yêu cầu tham
gia các qui trình tham gia của cộng đồng trong các bước ra Quyết định và thẩm định
báo cáo ĐTM Quản lý mọi hồ sơ đóng gópdo các bên liên quan nộp cho bên đề xuất
dự án và tư vấn ĐTM trong suốt quá trình ĐTM và thông tin về cách giải quyết
những đóng góp đó trong báo cáo ĐTM như thế nào Biết các đề xuất dự án tại khu
vực có thể gây ảnh hưởng đến mình Đọc và xem xét các thông tin về đề xuất dự án
có thể ảnh hưởng đến mình Tham gia trong khả năng của mình với Bên đề xuất dự
án tư vấn ĐTM những Đối tượng khác chịu ảnh hưởng bởi dự án và các bên liên
quan khác về đề xuất dự án Giúp xác định các rủi ro và tác động tiềm tàng của các
đề xuất dự án cũng như xác định các chiến lược phòng tránh tác động và phương
án thay thế có thể cho dự án Xác định và truyền đạt các nhu cầu mong muốn và kỳ
vọng của cộng đồng đối với đề xuất dự án Đóng góp nộp thông tin tài liệu ý kiến
tham gia với Bên đề xuất dự án tư vấn ĐTM và cơ quan có thẩm quyền về ĐTM
Đóng góp kiến thức và chuyên môn kỹ thuật cho quá trình ĐTM Cho phép tiếp cận
tới cơ sở dữ liệu về môi trường và xã hội Hỗ trợ Đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dự
án và các bên liên quan khác hiểu được các khái niệm và tham gia vào các qui trình
ĐTM Phổ biến thông tin về đề xuất dự án và các qui trình ĐTM Đóng góp tài liệu và
ý kiến tham gia chính thức cho Bên đề xuất dự án tư vấn ĐTM và cơ quan có thẩm
quyền về ĐTM 10 Chính phủ của các nước láng giềng Thông báo cho nước láng
Trang Câu trùng lặp Điểm

giềng về các đề xuất dự án và các tác động tiềm tàng xu yên biên giới và thực hiện
tổ chức ĐTM xuyên biên giới phù hợp Tham gia vào các qui trình ĐTM xuyên biên
giới có liên quan đến đề xuất dự án tại các nước láng giềng có tác động xuyên quốc
gia tiềm tàng Tạo thuận lợi tham gia cộng đồng cho công dân các nước láng giềng
trong các qui trình ĐTM về các đề xuất dự án có tiềm ẩn tác động xuyên biên giới
Chia sẻ thông tin về nhu cầu các vấn đề được quan tâm và tập quán địa phương có
liên quan đến đề xuất dự án các tác động các biện pháp giảm thiểu tác động và
quản lý 3 4 CÁC BƯỚC CHÍNH TRONG ĐTM VÀ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNG 3
4 1 Việc xây dựng dự án và hệ thống ĐTM tại vùng sông Mê Kông thường theo một
qui trình chuẩn về thực hiện ĐT

9 Điều này bao gồm các thông tin về các máy chủ được sử dụng, thông tin về phần 52
cứng và phần mềm, các ứng dụng và dịch vụ chạy trên máy chủ, các thông tin về
quản lý máy chủ và các hoạt động liên quan đến việc bảo mật.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nơi nhận Ban Bí thư Trung ương Đảng Thủ tướng các Phó Thủ tướng Chính phủ
Các Bộ cơ quan ngang Bộ cơ quan thuộc CP VP BCĐ TW về phòng chống tham
nhũng HĐND UBND các tỉnh TP trực thuộc TW Văn phòng Trung ương và các Ban
của Đảng Văn phòng Chủ tịch nước Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội
Văn phòng Quốc hội Tòa án nhân dân tối cao Viện kiểm sát nhân dân tối cao Kiểm
toán Nhà nước Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia Ngân hàng Chính sách Xã hội
Ngân hàng Phát triển Việt Nam UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Cơ quan Trung
ương của các đoàn thể VPCP BTCN các PCN Cổng TTĐT các Vụ Cục đơn vị trực
thuộc Công báo Lưu Văn thư KTTH 5b THỦ TƯỚNG N gu yễn Tấn Dũng PHỤ LỤC
DANH MỤC HỆ THỐNG NGÀNH SẢN PHẨM VIỆT NAM Ban hành kèm theo Quyết
định số 39 2010 QĐ TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ Mã
Tên sản phẩm Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 Cấp 7 A SẢN PHẨM NÔNG
NGHIỆP LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 01 Sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ có liên
quan 011 0111 01110 011100 0111000 Thóc khô 0112 01120 Ngô và sản phẩm cây
lương thực có hạt khác 011201 0112010 Ngô bắp hạt khô 011202 Sản phẩm cây
lương thực có hạt khác 0112021 Mì mạch lúa mỳ hạt 0112022 Kê cao lương hạt
0112029 Sản phẩm cây lương thực có hạt khác chưa được phân vào đâu 0113
01130 Sản phẩm cây lấy củ có chất bột 011301 0113010 Khoai lang tươi 011302
0113020 Sắn mỳ tươi 011303 0113030 Khoai sọ 011304 0113040 Khoai mỡ
011305 0113050 Khoai môn 011306 0113060 Dong riềng 011309 0113090 Sản
phẩm cây lấy củ có chất bột khác 0114 01140 011400 0114000 Mía cây tươi 0115
01150 Thuốc lá thuốc lào 011501 0115010 Thuốc lá lá khô 011502 0115020 Thuốc
lào sợi khô 0116 01160 Sản phẩm cây lấy sợi 011601 0116010 Bông bao gồm cả
hạt bông 011602 0116020 Đay bố bẹ khô 011603 0116030 Cói lác chẻ khô 011604
0116040 Gai 011605 0116050 Lanh 011609 0116090 Sản phẩm cây lấy sợi khác
0117 01170 Sản phẩm cây có hạt chứa dầu 011701 0117010 Đậu tương đậu nành
hạt khô 011702 0117020 Lạc vỏ đậu phộng vỏ khô 011703 0117030 Vừng mè
011704 0117040 Hạt cải dầu 011705 0117050 Hạt hướng dương 011706 0117060
Hạt thầu dầu 011709 0117090 Sản phẩm cây có hạt chứa dầu khác 0118 Rau đậu
các loại và hoa cây cảnh 01181 Rau các loại 011811 Rau lấy lá 0118111 Rau
muống 0118112 Rau cải 0118113 Rau cần 0118114 Rau mùng tơi 0118115 Rau
ngót 0118116 Bắp cải 0118117 Súp lơ và bông cải xanh 0118119 Rau lấy lá khác
011812 Rau lấy quả 0118121 Dưa hấu 0118122 Dưa chuột 0118123 Bí xanh bí ngô
bầu mướp 0118124 Su su 0118125 Ớt ngọt 0118126 Cà tím cà pháo 0118127 Cà
chua 0118128 Đậu đũa quả đậu cô ve 0118129 Rau lấy quả khác 011813 Rau lấy
củ rễ hoặc lấy thân 0118131 Su hào 0118132 Cà rốt 0118133 Củ cải 0118134 Khoai
tây 0118135 Tỏi các loại 0118136 Hành tây 0118137 Hành hoa 0118138 Hành củ
0118139 Rau lấy củ rễ hoặc lấy thân khác 011814 0118140 Hạt rau loại trừ hạt củ
Trang Câu trùng lặp Điểm

cải đường 011815 0118150 Nấm trồng nấm hương và nấm trứng thu nhặt 011816
Củ cải đường và hạt củ cải đường 0118161 Củ cải đường 0118162 Hạt củ cải
đường 011819 0118190 Rau tươi khác chưa được phân vào đâu 01182 Đậu đỗ hạt
khô các loại 011821 0118210 Đậu đỗ đen hạt khô 011822 0118220 Đậu đỗ tằm hạt
khô 011823 0118230 Đậu đỗ xanh hạt khô 011824 0118240 Đậu lăng hạt khô
011825 0118250 Đậu Hà Lan hạt khô 011826 0118260 Đậu đỏ hạt khô 011829
0118290 Đậu đỗ hạt khô các loại khác chưa được phân vào đâu 01183 Sản phẩm
hoa cây cảnh 011831 Hoa các loại 0118311 Hoa phong lan 0118312 Hoa hồng
0118313 Hoa cúc 0118314 Hoa lay ơn 0118315 Hoa huệ 0118316 Hoa cẩm
chướng 0118317 Hoa ly 0118318 Hoa li li 0118319 Hoa các loại khác 011832 Cây
cảnh 0118321 Cây cành mai 0118322 Cây quất 0118323 Cây cành đào cảnh
0118324 Bon sai 0118329 Cây cảnh khác 011833 0118330 Hạt giống hoa 0119
01190 Sản phẩm cây hàng năm khác và sản phẩm phụ cây hàng năm 011901 Sản
phẩm của các loại cây hàng năm khác 0119011 Hạt sen 0119012 Cỏ voi 0119013
Muồng muồng 0119019 Sản phẩm cây hàng năm khác chưa được phân vào đâu
011902 Sản phẩm phụ cây hàng năm 0119021 Thân cây ngô thân cây đay 0119022
Ngọn mía 0119023 Rơm rạ cói bổi 0119029 Sản phẩm phụ cây hàng năm khác 012
Sản phẩm cây lâu năm 0121 Sản phẩm cây ăn quả 01211 012110 0121100 Nho
tươi 01212 Xoài sản phẩm cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới 012121
0121210 Xoài 012122 0121220 Hồng xiêm 012123 0121230 Chuối 012124 0121240
Thanh long 012125 0121250 Đu đủ 012126 0121260 Dứa khóm thơm 012127
0121270 Sầu riêng 012128 0121280 Na Mãng cầu 012129 Các loại quả nhiệt đới và
cận nhiệt đới khác 0121291 Hồng 0121292 Mít 0121293 Măng cụt 0121294 Ổi
0121295 Vú sữa 0121296 Lê 0121297 Doi mận 0121298 Quả bơ 0121299 Các loại
quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác chưa được phân vào đâu 01213 Cam quýt và
các loại quả có múi khác 012131 0121310 Cam 012132 0121320 Quýt 012133
0121330 Chanh 012134 0121340 Bưởi 012139 0121390 Các loại quả thuộc loại
cam quýt khác chưa được phân vào đâu 01214 Táo mận và các loại quả có hạt như
táo 012141 0121410 Táo 012142 0121420 Mận 012143 0121430 Mơ 012144
0121440 Đào 012149 0121490 Các loại quả có hạt như táo khác chưa được phân
vào đâu 01215 Nhãn vải chôm chôm 012151 0121510 Nhãn 012152 0121520 Vải
012153 0121530 Chôm chôm 01219 Sản phẩm cây ăn quả khác 012191 Quả mọng
0121911 Dâu tây 0121912 Kiwi 0121913 Quả mâm xôi 0121919 Quả mọng khác
chưa được phân vào đâu 012192 Hạt quả 0121921 Quả hạnh 0121922 Hạt dẻ
0121923 Quả hồ trăn 0121924 Quả óc chó 0121929 Hạt quả khác chưa được phân
vào đâu 0122 01220 Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu 012201 0122010 Dừa quả
khô 012202 0122020 Quả ôliu 012203 0122030 Quả dầu cọ 012209 0122090 Quả
có dầu khác chưa được phân vào đâu 0123 01230 012300 0123000 Hạt điều khô
0124 01240 012400 0124000 Hạt hồ tiêu 0125 01250 012500 0125000 Mủ cao su
khô 0126 01260 012600 0126000 Cà phê nhân 0127 01270 Sản phẩm cây chè
012701 0127010 Chè búp tươi 012702 0127020 Chè lá tươi 0128 Sản phẩm cây gia
vị cây dược liệu 01281 Sản phẩm cây gia vị 012811 0128110 Ớt cay 012812
0128120 Gừng 012813 0128130 Đinh hương 012814 0128140 Vani 012819
0128190 Sản phẩm cây gia vị khác 01282 Sản phẩm cây dược liệu 012821 0128210
Bạc hà lá tươi 012822 0128220 Hồi 012823 0128230 Ý dĩ 012824 0128240 Tam
Thất 012825 0128250 Sâm 012826 0128260 Ngải cứu 012827 0128270 Sa nhân
012828 0128280 Cây dùng làm nguyên liệu chế nước hoa và cây làm hương liệu
012829 0128290 Sản phẩm cây dược liệu khác 0129 01290 Sản phẩm cây lâu năm
khác và sản phẩm phụ cây lâu năm 012901 Sản phẩm cây lâu năm khác 0129011
Hạt ca cao 0129012 Sơn ta mủ tươi 0129013 Quả trôm 0129014 Lá dâu tằm
0129015 Quả cau 0129019 Sản phẩm cây lâu năm khác chưa được phân vào đâu
012902 0129020 Sản phẩm phụ cây lâu năm 013 0130 01300 013000 0130000 Sản
phẩm nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp 014 Sản phẩm chăn nuôi 0141
01410 Sản phẩm chăn nuôi trâu bò 014101 0141010 Trâu 014102 0141020 Bò
014103 0141030 Sữa trâu tươi nguyên chất 014104 0141040 Sữa bò tươi nguyên
Trang Câu trùng lặp Điểm

chất 014105 0141050 Tinh dịch trâu bò 014106 0141060 Phôi trâu bò 0142 01420
Sản phẩm chăn nuôi ngựa lừa la 014201 0142010 Ngựa 014202 0142020 Lừa
014203 0142030 La 014209 0142090 Sản phẩm chăn nuôi ngựa lừa la khác 0144
01440 Sản phẩm chăn nuôi dê cừa hươu nai 014401 0144010 Dê 014402 0144020
Cừu 014403 0144030 Hươu 014404 0144040 Nai 014405 0144050 Nhung hươu
014406 0144060 Sữa dê cừu tươi nguyên chất 014407 0144070 Lông cừu 014409
0144090 Sản phẩm chăn nuôi dê cừu hươu nai khác 0145 01450 Sản phẩm chăn
nuôi lợn 014501 0145010 Lợn 014502 0145020 Tinh dịch lợn 014503 0145030 Phôi
lợn 0146 01460 Sản phẩm chăn nuôi gia cầm 014601 Trứng ấp và gia cầm giống
0146011 Trứng ấp 0146012 Gia cầm giống 014602 Sản phẩm chăn nuôi gà
0146021 Gà 0146022 Trứng gà 014603 Sản phẩm chăn nuôi vịt ngan ngỗng
0146031 Vịt 0146032 Ngan 0146033 Ngỗng 0146034 Trứng vịt ngan ngỗng
0146035 Lông vịt ngan ngỗng 01469 Sản phẩm chăn nuôi gia cầm khác 014691
0146910 Chim cút 014692 0146920 Bồ câu 014693 0146930 Đà điểu 014699
0146990 Sản phẩm chăn nuôi gia cầm khác chưa được phân vào đâu 0149 01490
Sản phẩm chăn nuôi khác và sản phẩm phụ chăn nuôi 014901 Sản phẩm chăn nuôi
khác 0149011 Thỏ 0149012 Chó 0149013 Mèo 0149014 Mật ong 0149015 Kén tằm
0149016 Bò sát bao gồm trăn rắn rùa 0149017 Da lông thú chưa thuộc 0149018 Da
chưa thuộc của loài động vật khác chưa được phân vào đâu tươi đã được bảo quản
nhưng chưa được gia công thêm 0149019 Sản phẩm chăn nuôi khác chưa được
phân vào đâu 014902 0149020 Sản phẩm phụ chăn nuôi 015 0150 01500 015000
0150000 Sản phẩm trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp 016 Dịch vụ nông nghiệp 0161
01610 Dịch vụ trồng trọt 016101 0161010 Dịch vụ gieo cấy sạ 016102 0161020 Dịch
vụ tưới tiêu nước 016103 0161030 Dịch vụ làm đất 016104 0161040 Dịch vụ gặt lúa
016105 0161050 Dịch vụ tuốt lúa 016106 0161060 Dịch vụ bảo vệ thực vật kích
thích tăng trưởng 016109 0161090 Dịch vụ trồng trọt khác 0162 01620 Dịch vụ chăn
nuôi 016201 0162010 Dịch vụ chăn dắt chăm sóc vật nuôi 016202 0162020 Dịch vụ
kiểm dịch vật nuôi 016203 0162030 Dịch vụ thiến hoạn vật nuôi 016204 0162040
Dịch vụ thụ tinh nhân tạo 016209 0162090 Dịch vụ chăn nuôi khác 0163 01630 Dịch
vụ sau thu hoạch 016301 0163010 Dịch vụ phơi sấy lúa ngô 016302 0163020 Dịch
vụ sơ chế sản phẩm trồng trọt 016309 0163090 Dịch vụ sau thu hoạch khác 0164
01640 016400 0164000 Dịch vụ xử lý hạt giống để nhân giống 017 0170 01700
017000 0170000 Sản phẩm săn bắt đánh bẫy và dịch vụ có liên quan 02 Sản phẩm
lâm nghiệp và dịch vụ có liên quan 021 0210 Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc
rừng 02101 021010 0210100 Cây giống lâm nghiệp 02102 Sản phẩm trồng rừng
chăm sóc và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng lấy gỗ 021021 0210210 Rừng trồng
lấy gỗ 021022 0210220 Rừng lấy gỗ được chăm sóc 021023 0210230 Rừng lấy gỗ
được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh 02103 Sản phẩm trồng rừng chăm sóc và khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh rừng lấy tre nứa và lâm sản khác 021031 0210310 Rừng trồng
lấy tre nứa và lâm sản khác 021032 0210320 Rừng tre nứa và lâm sản khác được
chăm sóc 021033 0210330 Rừng tre nứa và lâm sản khác được khoanh nuôi xúc
tiến tái sinh 02109 021090 0210900 Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng khác
022 Sản phẩm khai thác gỗ và lâm sản khác 0221 02210 Gỗ khai thác 022101
0221010 Gỗ nguyên liệu giấy 022109 0221090 Gỗ khác 0222 02220 Sản phẩm lâm
sản khai thác khác trừ gỗ 022201 0222010 Củi 022202 0222020 Luồng vầu 022203
0222030 Tre giang trúc 022204 0222040 Nứa cây các loại 022205 0222050 Song
mây 022206 0222060 Nhựa thông 022207 0222070 Quế chi 022208 0222080 Thảo
quả 022209 0222090 Sản phẩm lâm sản khác khai thác trừ gỗ chưa được phân vào
đâu 023 0230 02300 Sản phẩm thu nhặt từ rừng 023001 0230010 Lá dong lá nón
023002 0230020 Cánh kiến 023003 0230030 Rau và hoa quả rừng 023009 0230090
Sản phẩm khác thu nhặt từ rừng 024 0240 02400 Dịch vụ lâm nghiệp 024001
0240010 Dịch vụ bảo vệ rừng 024002 0240020 Dịch vụ phòng chống sâu bệnh cho
cây lâm nghiệp 024003 0240030 Dịch vụ phòng cháy chữa cháy rừng 024004
0240040 Dịch vụ đánh giá ước lượng số lượng và sản lượng cây lâm nghiệp
024009 0240090 Dịch vụ lâm nghiệp khác 03 Sản phẩm thủy sản khai thác nuôi
Trang Câu trùng lặp Điểm

trồng 031 Sản phẩm thủy sản khai thác 0311 03110 Sản phẩm thủy sản khai thác
biển 031101 Cá khai thác biển 0311011 Cá thu 0311012 Cá chim 0311013 Cá nục
0311014 Cá hồng 0311015 Cá ngừ 0311016 Cá trích 0311017 Cá chỉ vàng 0311018
Cá cơm 0311019 Cá khác khai thác biển 031102 Tôm khai thác biển 0311021 Tôm
he 0311029 Tôm khác khai thác biển 031103 Hải sản khác khai thác biển 0311031
Mực 0311032 Cua bể 0311033 Ghẹ 0311034 Nghêu 0311035 Sò 0311036 Rươi
0311037 Yến sào 0311038 San hô 0311039 Hải sản khác khai thác biển chưa được
phân vào đâu 0312 Sản phẩm thủy sản khai thác nội địa 03121 Sản phẩm thủy sản
khai thác nước lợ 031211 0312110 Cá khai thác nước lợ 031212 0312120 Tôm khai
thác nước lợ 031219 0312190 Thủy sản khác khai thác nước lợ 03122 Sản phẩm
thủy sản khai thác nước ngọt 031221 Cá khai thác nước ngọt 0312211 Cá rô đồng
0312212 Cá chày 0312213 Cá chép 0312214 Lươn Chạch 0312219 Cá khác khai
thác nước ngọt 031222 0312220 Tôm khai thác nước ngọt 031223 Thủy sản khác
khai thác nước ngọt 0312231 Cua đồng 0312232 Ốc hến trai 0312239 Thủy sản
khác khai thác nước ngọt chưa được phân vào đâu 032 Sản phẩm thủy sản nuôi
trồng 0321 03210 Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển 032101 Cá nuôi biển 0321011
Cá mú cá song 0321012 Cá bớp 0321013 Cá ngựa các loại 0321019 Cá khác nuôi
biển 032102 Tôm nuôi biển 0321021 Tôm hùm 0321029 Tôm khác nuôi biển 032103
Thủy sản khác nuôi biển 0321031 Sò 0321032 Nghêu 0321033 Ốc hương 0321034
Ngọc trai 0321035 Rong biển 0321036 Trai tai tượng 0321039 Sản phẩm thủy sản
khác nuôi trồng biển chưa được phân vào đâu 0322 Sản phẩm thủy sản nuôi trồng
nội địa 03221 Sản phẩm thủy sản nuôi trồng nước lợ 032211 Cá nuôi nước lợ
0322111 Cá giò 0322112 Cá kèo 0322113 Cá chẽm 0322114 Cá chình 0322119 Cá
khác nuôi nước lợ 032212 Tôm nuôi nước lợ 0322121 Tôm sú 0322122 Tôm đất
0322123 Tôm thẻ chân trắng 0322129 Tôm khác nuôi nước lợ 032213 Sản phẩm
thủy sản khác nuôi trồng nước lợ 0322131 Cua nuôi nước lợ 0322139 Sản phẩm
thủy sản khác nuôi trồng nước lợ chưa được phân vào đâu 03222 Sản phẩm thủy
sản nuôi trồng nước ngọt 032221 Cá nuôi nước ngọt 0322211 Cá hồi 0322212 Cá
trắm 0322213 Cá chép 0322214 Cá rô phi 0322215 Cá quả cá lóc 0322216 Cá diêu
hồng 0322217 Cá tra basa 0322218 Cá cảnh 0322219 Cá khác nuôi nước ngọt
032222 Tôm nuôi nước ngọt 0322220 Tôm càng xanh 0322229 Tôm khác nuôi
nước ngọt 032223 Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng nước ngọt 0322231 Ếch
0322232 Ba ba 0322233 Cá sấu 0322234 Ốc 0322239 Sản phẩm thủy sản khác
nuôi trồng nước ngọt chưa được phân vào đâu 0323 03230 Sản phẩm giống thủy
sản 032301 Cá giống 0323011 Cá giống nước biển 0323012 Cá giống nước ngọt lợ
032302 Tôm giống 0323021 Tôm hùm giống 0323022 Tôm sú giống 0323023 Tôm
càng xanh giống 0323029 Tôm giống khác 032309 Sản phẩm giống thủy sản khác
0323091 Cua biển giống 0323092 Ngao sò giống 0323099 Giống thủy sản khác
chưa được phân vào đâu B SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG 05 Than cứng và than con
051 0510 05100 051000 Than cứng 0510001 Than an tra xi t 0510002 Than bitum
0510003 Than đá than cứng loại khác 052 0520 05200 052000 0520000 Than non
06 Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác 061 0610 06100 Dầu thô khai thác 061001
0610010 Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum ở dạng thô 061002 0610020
Bitum và as pha lt ở dạng tự nhiên đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát
hắc ín As phan ti te và đá chứa as pha lt Hỗn hợp tự nhiên có chứa bitum 062 0620
06200 062000 Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng 0620001 Khí tự nhiên dạng hóa
lỏng 0620002 Khí tự nhiên dạng khí 07 Quặng kim loại và tinh quặng kim loại 071
0710 07100 071000 0710000 Quặng sắt và tinh quặng sắt 072 Quặng kim loại khác
không chứa sắt trừ quặng kim loại quý hiếm 0721 07210 072100 0721000 Quặng u
ra ni um quặng tho ri um và tinh các loại quặng đó 0722 Quặng kim loại khác không
chứa sắt 07221 072210 0722100 Quặng bôxít và tinh quặng bôxit 07229 Quặng kim
loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu 072291 Quặng mang an đồng
niken coban crôm von f ram và tinh các loại quặng đó 0722911 Quặng mang an và
tinh quặng mang an 0722912 Quặng đồng và tinh quặng đồng 0722913 Quặng
niken và tinh quặng niken 0722914 Quặng coban và tinh quặng coban 0722915
Trang Câu trùng lặp Điểm

Quặng crôm và tinh quặng crôm 0722916 Quặng von f ram và tinh quặng von f ram
072292 Quặng chì kẽm thiếc và tinh các loại quặng đó 0722921 Quặng chì và tinh
quặng chì 0722922 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm 0722923 Quặng thiếc và tinh
quặng thiếc 072293 0722930 Quặng mo li p de n và tinh quặng mo li p de n 072294
0722940 Quặng titan và tinh quặng titan 072295 0722950 Quặng an ti mo an và tinh
quặng an ti mo an 072296 Quặng niobi tan ta li va na di zir con và tinh các loại
quặng đó 0722961 Quặng zir con và tinh quặng zir con 0722962 Quặng niobi tan ta
li va na di và tinh các loại quặng đó 072299 0722990 Quặng và tinh quặng kim loại
khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại 073 0730 07300 073000
Quặng kim loại quý hiếm 0730001 Quặng bạc và tinh quặng bạc 0730002 Quặng
vàng và tinh quặng vàng 0730003 Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim 08 Sản
phẩm khai khoáng khác 081 0810 Đá cát sỏi đất sét 08101 Đá khai thác 081011 Đá
xây dựng và trang trí 0810111 Đá phiến đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành
khối hoặc tấm hình chữ nhật hình vuông 0810112 Đá cẩm thạch tra ve c ti ne e cau
si ne và đá vôi khác thạch cao tuyết hoa đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt
thành khối hoặc tấm hình chữ nhật hình vuông 0810113 Đá g ra ni t pop hia bazan
đá cát kết sa thạch và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối
hoặc tấm hình chữ nhật hình vuông 081012 0810120 Đá vôi thạch cao và các loại
đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng 081013 0810130 Đá phấn
và đo lo mi t chưa nung hoặc nung kết 08102 Cát sỏi 081021 0810210 Cát tự nhiên
081022 0810220 Sỏi đá cuội 081023 0810230 Hỗn hợp cát đá sỏi và chất thải công
nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng 08103 Đất sét và cao
lanh các loại 081031 0810310 Cao lanh và đất sét cao lanh khác 081032 0810320
Đất sét khác an da lu si te ky an i te và si li ma ni te mu l li te đất chịu lửa hay đất
dinas 089 Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu 0891 08910 K ho áng
hóa chất và khoáng phân bón 089101 0891010 Canxi pho s pha t tự nhiên canxi pho
s pha t nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa pho s pha t 089102 0891020 Quặng Pirit
sắt chưa nung 089109 0891090 K ho áng hóa chất khác 0892 08920 089200
0892000 Than bùn 0893 08930 089300 0893000 Muối 0899 08990 Sản phẩm khai
khoáng khác chưa được phân vào đâu 089901 Đá quí và đá bán quí kim cương và
các loại đá khác 0899011 Đá quí đá bán quí chưa được gia công gồm cả kim cương
trừ kim cương chất lượng công nghiệp 0899012 Kim cương chất lượng công nghiệp
0899013 Đá bọt đá nhám co run du m tự nhiên g ra ne t dạ minh châu tự nhiên và
đá mài tự nhiên khác 089909 0899090 Sản phẩm khai khoáng khác chưa được
phân vào đâu còn lại 09 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 091 0910 09100
091000 0910000 Dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên 099 0990 09900
Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác 099001 0990010 Dịch vụ hỗ trợ khai thác
than cứng 099009 0990090 Dịch vụ hỗ trợ mỏ và khai khoáng khác C SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CHẾ TẠO 10 Sản phẩm chế biến thực phẩm 101 1010
Sản phẩm chế biến bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt 10101 101010 1010100
Thịt hộp 10109 Thịt chế biến bảo quản và các sản phẩm chế biến bảo quản từ thịt
101091 Thịt tươi hoặc ướp lạnh 1010911 Thịt gia súc tươi hoặc ướp lạnh 1010912
Thịt gia cầm tươi hoặc ướp lạnh 101092 Thịt đông lạnh 1010921 Thịt gia súc đông
lạnh 1010922 Thịt gia cầm đông lạnh 101093 1010930 Phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của gia súc tươi sống ướp lạnh ướp đông 101094 1010940 Phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của gia cầm tươi sống ướp lạnh ướp đông 101095 Lông da của gia súc
gia cầm 1010951 Lông của gia súc gia cầm 1010952 Da sống của gia súc 101096
1010960 Mỡ sống của gia súc gia cầm 101097 Sản phẩm từ thịt 1010971 Thịt và
phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ muối ngâm nước muối sấy khô hoặc hun
khói bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
1010972 Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt phụ phẩm hoặc tiết 101098
Thịt và sản phẩm từ thịt chế biến bảo quản khác chưa được phân vào đâu 1010981
Thịt các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết đã chế biến và bảo quản khác trừ
thịt đóng hộp 1010982 Bột mịn bột thô và bột viên từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt
sau giết mổ không thích hợp dùng làm thức ăn cho người tóp mỡ 101099 Dịch vụ
Trang Câu trùng lặp Điểm

chế biến bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác 1010991 Dịch vụ nấu và chuẩn
bị khác để phục vụ cho việc sản xuất các sản phẩm từ thịt 1010992 Dịch vụ chế biến
và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt 102 1020 Thủy sản và các sản phẩm từ
thủy sản chế biến bảo quản 10201 Thủy sản đóng hộp 102011 1020110 Cá và các
bộ phận của cá đóng hộp 102019 1020190 Thủy hải sản đóng hộp trừ cá đóng hộp
10202 Thủy hải sản tươi ướp lạnh hoặc đông lạnh 102021 Thủy hải sản tươi ướp
lạnh 1020211 Phi lê cá và các loại thịt cá khác tươi ướp lạnh 1020212 Gan sẹ và
bọc trứng cá tươi ướp lạnh 102022 Thủy hải sản đông lạnh 1020221 Cá đông lạnh
trừ phi lê cá và thịt cá 1020222 Phi lê đông lạnh 1020223 Thịt cá đông lạnh 1020224
Gan sẹ và bọc trứng cá đông lạnh 1020225 Thủy hải sản khác đông lạnh trừ cá
10203 102030 Thủy sản ướp muối phơi khô sấy khô hun khói 1020301 Phi lê cá sấy
khô muối hoặc ngâm nước muối nhưng không hun khói 1020302 Gan sẹ và bọc
trứng cá sấy khô hun khói muối hoặc ngâm nước muối bột mịn bột thô và bột viên từ
cá thích hợp làm thức ăn cho người 1020303 Cá hun khói kể cả phi lê cá hun khói
1020304 Động vật thân mềm sấy khô muối hoặc ngâm nước muối các loại động vật
thủy sinh không xương sống 10204 Nước mắm mắm đặc 102041 1020410 Mắm
đặc 102042 1020420 Nước mắm trừ sản phẩm nước mắm cô đặc quy chuẩn 160
đạm 10209 Thủy hải sản chế biến khác 102091 Thủy hải sản chế biến khác
1020911 Thủy hải sản đã được chế biến bảo quản khác dùng làm thức ăn cho
người 1020912 Thủy hải sản chế biến khác không thích hợp làm thức ăn cho người
102092 Dịch vụ chế biến thủy hải sản 1020921 Dịch vụ chuẩn bị cho chế biến thủy
hải sản 1020922 Dịch vụ chế biến bảo quản thủy sản 103 1030 Rau quả chế biến
10301 103010 Rau quả đóng hộp 1030101 Rau đóng hộp trừ nấm 1030102 Nấm
đóng hộp 1030103 Quả và hạt đóng hộp 10309 Rau quả chế biến khác 103091 Rau
quả ướp lạnh 1030911 Rau và nấm ướp lạnh 1030912 Quả và hạt ướp lạnh 103092
Rau quả hạt khô 1030921 Rau khô 1030922 Quả hạt khô 103093 1030930 Nước
rau quả tươi 103094 1030940 Phụ phẩm còn lại sau khi chế biến và bảo quản rau
quả 103099 Dịch vụ chuẩn bị và chế biến rau quả 1030991 Dịch vụ chuẩn bị cho
chế biến rau và quả 1030999 Dịch vụ chế biến rau và quả 104 1040 10400 Dầu mỡ
động thực vật chế biến 104001 1040010 Dầu mỡ động vật thô và phân đoạn của
chúng 104002 Dầu mỡ thực vật chế biến 1040021 Dầu thực vật thô 1040022 Dầu
mỡ thực vật tinh luyện 104003 1040030 Dầu mỡ động thực vật và các phân đoạn
của chúng đã qua hiđrô hóa este hóa nhưng chưa chế biến thêm 104004 1040040
Bơ thực vật Mar ga ri n và mỡ tương tự có thể ăn được 104005 Chế phẩm và phụ
phẩm chế biến dầu mỡ động thực vật 1040051 Chế phẩm và phụ phẩm chế biến thô
từ dầu mỡ động thực vật 1040052 Chế phẩm và phụ phẩm chế biến tinh từ dầu mỡ
động thực vật 104009 1040090 Dịch vụ chế biến dầu và mỡ 105 1050 10500 Sữa
và các sản phẩm từ sữa 105001 Sữa 1050011 Sữa và kem chưa cô đặc chưa pha
thêm đường và chất ngọt khác 1050012 Sữa và kem dạng bột hạt hoặc thể rắn khác
1050013 Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa chất phết bơ sữa
1050014 Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát 1050015 Các sản phẩm sữa khác
105002 1050020 Dịch vụ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa 105003 Kem lạnh
ice cream và các sản phẩm tương tự khác có hoặc không chứa ca cao 1050031
Kem lạnh ice cream và các sản phẩm tương tự khác 1050032 Dịch vụ chế biến kem
106 Sản phẩm xay xát và sản xuất bột 1061 10610 106100 Sản phẩm xay xát và
sản xuất bột thô 1061001 Gạo xay xát 1061002 Bột ngũ cốc và rau hỗn hợp bột ngũ
cốc và rau 1061003 Ngũ cốc dạng tấm dạng bột thô và bột viên 1061004 Sản phẩm
ngũ cốc khác 1061005 Cám tấm và các chất còn lại khác từ chế biến ngũ cốc
1061009 Dịch vụ xay xát và sản xuất bột thô 1062 10620 Tinh bột và các sản phẩm
từ tinh bột 106201 Tinh bột in u lin g lu ten từ bột mỳ de x tri n và các loại tinh bột
qua chế biến khác 1062011 Tinh bột in u lin g lu ten từ bột mỳ de x tri n và các loại
tinh bột qua chế biến khác 1062012 Các sản phẩm từ tinh bột sắn và các sản phẩm
thay thế chế biến từ tinh bột ở dạng mảnh hạt bột xay bột rây hay các dạng tương tự
1062013 G lu co za và xiro g lu co za f ru c to za và xiro f ru c to za đường nghịch
chuyển đường và xiro đường chưa phân vào đâu 106202 1062020 Phụ phẩm từ
Trang Câu trùng lặp Điểm

quá trình sản xuất tinh bột và các phụ phẩm tương tự 106209 1062090 Dịch vụ chế
biến tinh bột 107 Thực phẩm khác 1071 10710 Bánh làm từ bột 107101 Bánh mỳ
bánh tươi 1071011 Bánh mỳ 1071012 Bánh tươi như bánh nướng bánh dẻo bánh
gato bánh cốm 1071019 Dịch vụ làm bánh mỳ và bánh tươi 107102 Bánh làm từ bột
bảo quản được 1071021 Bánh quy bánh xốp 1071022 Bánh snack 1071023 Bánh
làm từ bột khác bảo quản được 1071029 Dịch vụ chế biến bánh từ bột bảo quản
được 1072 10720 Đường 107201 Đường thô và đường tinh luyện đường mật
1072011 Đường thô 1072012 Đường tinh luyện 1072013 Đường có pha thêm chất
hương liệu chất tạo màu 107202 1072020 Bã và phụ phẩm trong quá trình sản xuất
đường mật đường 107209 1072090 Dịch vụ sản xuất đường 1073 10730 Ca cao
mềm sô cô la và mứt kẹo 107301 1073010 Ca cao mềm bơ ca cao bột ca cao
107302 Sô cô la và mứt kẹo 1073021 Sô cô la và các chế phẩm có ca cao trừ bột ca
cao có đường 1073022 Bánh mứt kẹo có đường gồm cả sô cô la trắng không chứa
ca cao 107303 1073030 Vỏ quả vỏ hạt vỏ lụa và các phụ phẩm ca cao khác 107309
1073090 Dịch vụ sản xuất ca cao mềm sô cô la và mứt kẹo 1074 10740 Mỳ ống mỳ
sợi và sản phẩm tương tự 107401 1074010 Mỳ từ bột mỳ sống 107402 Mỳ ăn liền
mỳ sợi và các loại tương tự 1074021 Mỳ phở miến bún cháo ăn liền 1074022 Bún
bánh phở tươi 1074023 Miến bánh đa khô và các loại tương tự gồm cả bánh phồng
các loại 107409 1074090 Dịch vụ chế biến mỳ ống mỳ ăn liền mỳ sợi và các loại
tương tự 1075 10750 Món ăn thức ăn chế biến sẵn 107501 1075010 Món ăn hoặc
bữa ăn chế biến sẵn 107509 1075090 Dịch vụ chế biến món ăn thức ăn chế biến
sẵn 1079 10790 Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu 107901 Cà phê
1079011 Cà phê rang nguyên hạt 1079012 Cà phê 1079019 Dịch vụ chế biến cà
phê 107902 Chè trà 1079021 Các loại chè trà 1079022 Các sản phẩm tương tự chè
trà như các loại chè trà thảo dược chè dây chè đắng atiso 1079029 Dịch vụ chế biến
chè 107903 Thực phẩm khác còn lại 1079031 Bột dinh dưỡng 1079032 Mỳ chính
1079033 Bột nêm viên súp bột súp 1079034 Muối chế biến muối iốt muối tinh muối
xay bột canh bột gia vị 1079035 Nước chấm các loại trừ nước mắm 1079036 Giấm
và các chất thay thế giấm thu được từ axit ace ti c 1079037 Nước xốt gia vị hỗn hợp
bột mù tạc mù tạc đã được pha chế 1079038 Đậu phụ 1079039 Thực phẩm chay
thực phẩm khác chưa được phân vào đâu 107909 1079090 Dịch vụ chế biến thực
phẩm còn lại 108 1080 10800 Thức ăn gia súc gia cầm và thủy sản 108001 1080010
Thức ăn cho gia súc 108002 1080020 Thức ăn cho gia cầm 108003 1080030 Thức
ăn cho thủy sản 108004 1080040 Thức ăn cho vật nuôi làm cảnh 108009 1080090
Dịch vụ chế biến thức ăn cho gia súc gia cầm và thủy sản 11 110 Đồ uống 1101
11010 110100 Rượu mạnh 1101001 Rượu mạnh 1101009 Dịch vụ sản xuất rượu
mạnh 1102 11020 110200 Rượu vang 1102001 Rượu vang từ quả tươi 1102002
Rượu từ táo rượu từ lê rượu sakê đồ uống có cồn lên men không qua chưng cất
1102003 Rượu không cồn và có độ cồn thấp 1102004 Sâm panh vang nổ 1102009
Dịch vụ sản xuất rượu vang 1103 11030 110300 Bia và mạch nha ủ men bia
1103001 Bia các loại 1103002 Mạch nha ủ men bia malt 1103009 Dịch vụ sản xuất
bia và mạch nha ủ men bia 1104 Đồ uống không cồn nước khoáng 11041 110410
Nước khoáng nước tinh khiết đóng chai 1104101 Nước khoáng nước tinh khiết
đóng chai 1104109 Dịch vụ sản xuất nước khoáng nước tinh khiết đóng chai 11042
110420 Đồ uống không cồn 1104201 Đồ uống không cồn 1104209 Dịch vụ sản xuất
đồ uống không cồn 12 120 1200 Sản phẩm thuốc lá 12001 Thuốc lá 120010
1200100 Thuốc lá điếu 12009 120090 Thuốc lá khác 1200901 Xì gà 1200902 Thuốc
lá sợi 1200903 Lá thuốc lá đã chế biến 1200904 Phế liệu lá thuốc lá 1200909 Dịch
vụ sản xuất thuốc lá 13 Sản phẩm dệt 131 Sợi vải dệt thoi sản phẩm dệt hoàn thiện
1311 Sợi 13110 Sợi 131101 N gu yên liệu sợi 1311011 Tơ thô chưa kéo 1311012
Lông động vật đã được tẩy nhờn hoặc ca c bon hóa 1311013 Xơ thực vật 1311014
Xơ s ta p le đã chải thô chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi 131102
Sợi tự nhiên 1311021 Sợi xe từ sợi tơ tằm 1311022 Sợi xe từ lông động vật
1311023 Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên bông đay lanh gai dừa cói 1311024 Chỉ may
từ nguyên liệu tự nhiên 131103 Sợi nhân tạo 1311031 Chỉ may làm từ sợi tơ fi la
Trang Câu trùng lặp Điểm

men t và sợi bông s ta p le nhân tạo 1311032 Sợi tơ fi la men t tổng hợp hoặc nhân
tạo 1311033 Sợi từ xơ s ta p le tổng hợp có tỷ trọng của loại xơ này từ 85 trở lên
1311034 Sợi từ xơ s ta p le nhân tạo có tỷ trọng của loại sơ này từ 85 trở lên
131109 1311090 Dịch vụ sản xuất sợi 1312 13120 Vải dệt thoi 131201 Vải dệt thoi
từ sợi tự nhiên 1312011 Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85 trở lên
1312012 Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85 trở lên 1312019 Vải dệt thoi
khác từ sợi bông 131202 1312020 Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên khác trừ sợi bông
131203 Vải dệt từ sợi tổng hợp hoặc nhân tạo 1312031 Vải dệt thoi từ sợi tơ fi la
men t tổng hợp hoặc nhân tạo 1312032 Vải dệt thoi từ sợi bông s ta p le tổng hợp
hoặc nhân tạo 131204 1312040 Vải đặc biệt 1313 13130 131300 1313000 Dịch vụ
hoàn thiện sản phẩm dệt 132 Sản phẩm dệt khác 1321 13210 Vải dệt kim vải đan
móc 132101 Vải dệt kim đan móc 1321011 Vải len dệt kim đan móc 1321012 Vải dệt
kim đan móc khác 132109 1321090 Dịch vụ sản xuất vải len đan hoặc vải đan móc
1322 13220 Sản phẩm may sẵn trừ trang phục 132201 Sản phẩm may sẵn dùng
cho gia đình 1322011 Chăn và chăn du lịch trừ chăn điện 1322012 Khăn ga trải
giường 1322013 Màn mùng 1322014 Khăn trải bàn 1322015 Khăn mặt khăn tắm và
khăn khác dùng trong phòng vệ sinh nhà bếp 1322016 Màn che kể cả rèm trang trí
và rèm mờ che phía trong diềm màn che hoặc diềm giường 1322019 Sản phẩm dệt
trang trí nội thất khác 132202 Sản phẩm may sẵn khác 1322021 Bao và túi dùng để
đóng gói hàng 1322022 Tấm vải chống thấm nước tấm hiên và tấm che nắng tăng
buồm cho tàu thuyền và cho ván lướt hoặc ván lướt cát các sản phẩm dùng cho
cắm trại 1322023 Dù kể cả dù điều khiển được và dù lượn và dù xoay các bộ phận
và phụ tùng của chúng 1322024 Các loại mền chăn các loại chăn nhồi lông các loại
nệm đệm nệm ghế nệm gối túi ngủ và loại tương tự có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp
bên trong bằng vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc bằng chất dẻo xốp 1322029
Các hàng dệt may đã hoàn thiện khác 132209 1322090 Đơn vị sản xuất hàng dệt
trừ quần áo 1323 13230 Thảm 132301 1323010 Thảm 132309 1323090 Dịch vụ sản
xuất thảm 1324 13240 Các loại dây bện và lưới 132401 Dây thừng chão dây bện
dây cáp và lưới 1324011 Dây thừng chão dây bện và dây cáp 1324012 Tấm lưới
được thắt nút bằng sợi xe dây cooc hoặc sợi xoắn thừng lưới đánh cá và các loại
lưới khác đã hoàn thiện từ nguyên liệu tết bện 132409 1324090 Dịch vụ sản xuất
dây thừng dây chão dây cáp dây bện và lưới 1329 13290 Sản phẩm hàng dệt khác
chưa được phân vào đâu 132901 1329010 Vải tuyn vải dệt khổ hẹp vải trang trí
đăng ten ren hàng thêu nhãn phù hiệu 132902 1329020 Nỉ và các sản phẩm không
dệt đã hoặc chưa ngâm tẩm tráng phủ hoặc ép lớp 132903 Đồ dệt may khác
1329031 Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó 1329032 Sợi cao su
được bọc bằng vật liệu dệt 1329033 Sợi kim loại hóa có hoặc không quấn bọc là loại
sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự được kết hợp với kim loại ở dạng dây dải hoặc
bột hoặc phủ bọc kim loại 1329034 Vải dệt thoi từ sợi kim loại và từ sợi kim loại hóa
1329035 Sợi cuốn bọc sợi dạng dải và sợi sùi vòng 1329036 Vải mành dùng làm lốp
1329037 Cải dệt được tráng phủ hồ ngâm tẩm 1329038 Bấc ống dẫn dệt mềm hoặc
có vỏ cứng băng tải băng truyền và các mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật
1329039 Sản phẩm may chần thành từng miếng chưa được phân vào đâu 132904
1329040 Chiếu cói 132909 1329090 Dịch vụ sản xuất các loại hàng dệt khác chưa
được phân vào đâu 14 Sản phẩm trang phục 141 Sản phẩm may trang phục 1410
Sản phẩm may trang phục 14100 Sản phẩm may trang phục trừ trang phục từ da
lông thú 141001 Trang phục bằng da hoặc da tổng hợp 1410011 Quần áo da thuộc
hoặc da tổng hợp 1410019 Dịch vụ sản xuất quần áo da 141002 Quần áo nghề
nghiệp và bảo hộ lao động 1410021 Quần áo nghề nghiệp 1410022 Quần áo bảo hộ
lao động 141003 Quần áo mặc ngoài dệt kim hoặc đan móc 1410031 Áo khoác dài
áo khoác không tay áo khoác có mũ áo gió dệt kim hoặc đan móc 1410032 Bộ com
lê quần áo đồng bộ áo jac ke t áo sơ mi quần dài quần yếm quần soóc váy dài váy
chân váy dệt kim hoặc đan móc 1410033 Áo sơ mi dệt kim hoặc đan móc 141004
Quần áo mặc ngoài không dệt kim hoặc đan móc 1410041 Áo khoác dài áo khoác
không tay áo khoác có mũ áo gió không dệt kim hoặc đan móc 1410042 Bộ com lê
Trang Câu trùng lặp Điểm

quần áo đồng bộ áo jac ke t áo sơ mi quần dài quần yếm quần soóc váy dài váy
chân váy không dệt kim hoặc đan móc 1410043 Áo sơ mi không dệt kim hoặc đan
móc 141005 Quần áo lót áo ti sớt T shirt áo may ô và các loại áo lót khác 1410051
Quần áo lót dệt kim hoặc đan móc 1410052 Quần áo lót không dệt kim hoặc đan
móc 1410053 Áo ti sớt T shirt áo may ô và các loại áo lót khác dệt kim hoặc móc
141006 Trang phục chuyên dụng và phụ kiện trang phục 1410061 Trang phục
chuyên dụng 1410062 Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh 1410063 Trang
phục lễ hội 1410064 Phụ kiện trang phục 1410065 Mũ các vật đội đầu khác và các
bộ phận của chúng 142 Sản phẩm từ da lông thú 1420 Sản phẩm từ da lông thú
14200 Sản phẩm từ da lông thú 142001 Sản phẩm từ da lông thú 1420011 Da lông
thú đã thuộc hoặc chuội kể cả đầu đuôi bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt
khác đã hoặc chưa ghép nối 1420012 Hàng may mặc đồ phụ trợ quần áo và các vật
phẩm bằng da lông thú 1420013 Da lông thú nhân tạo và sản phẩm làm bằng da
lông nhân tạo 142009 1420090 Dịch vụ sản xuất sản phẩm từ da lông thú 143 1430
14300 Trang phục dệt kim đan móc 143001 Trang phục dệt kim đan móc 1430011
Áo bó áo chui đầu áo cài khuy gi lê và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc
1430012 Quần tất quần áo nịt bít tất dài trên đầu gối bít tất ngắn và các loại hàng bít
tất dệt kim khác kể cả nịt chân ví dụ dùng cho người dãn tĩnh mạch và giày dép
không đế dệt kim hoặc móc 143009 1430090 Dịch vụ sản xuất trang phục dệt kim
đan móc 15 Da và các sản phẩm có liên quan 151 Thuộc sơ chế da sản phẩm vali
túi sách yên đệm sơ chế và nhuộm da lông thú 1511 15110 Da thuộc sơ chế da lông
thú sơ chế và nhuộm 151101 Da thuộc sơ chế da lông thú sơ chế và nhuộm
1511011 Da thuộc dầu da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước da nhũ
1511012 Da thuộc không có lông 1511013 Da lông thú sơ chế 1511014 Da thuộc
tổng hợp 151109 1511090 Dịch vụ sản xuất thuộc sơ chế da sơ chế và nhuộm da
lông thú 1512 15120 Va ly túi xách và các loại tương tự yên đệm 151201 Va ly túi
xách và các loại tương tự 1512011 Va ly 1512012 Túi xách cặp xách ba lô ví
1512013 Sản phẩm tương tự túi xách 151202 1512020 Dây đeo đồng hồ trừ bằng
kim loại 151203 1512030 Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp 151204
1512040 Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật làm bằng vật liệu bất kỳ
151209 1512090 Dịch vụ sản xuất va ly túi xách và các loại tương tự yên đệm 152
1520 15200 Giày dép 152001 1520010 Giày dép thường 152002 1520020 Giày dép
thể thao 152003 1520030 Giày dép khác 152004 1520040 Bộ phận của giày dép
bằng da tấm lót bên trong có thể tháo rời đệm gót và các sản phẩm tương tự ghệt xà
cạp và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng 152009 1520090 Dịch vụ
sản xuất giày dép 16 Sản phẩm chế biến từ gỗ tre nứa trừ giường tủ bàn ghế từ rơm
rạ và vật liệu tết bện 161 1610 Cưa xẻ bào gỗ và bảo quản gỗ 16101 Gỗ được cưa
xẻ và bào 161011 1610110 Gỗ đã cưa hoặc xẻ lạng hoặc bóc có độ dày trên 6mm
gỗ xẻ tà vẹt 161012 Gỗ được tạo dáng liên tục dọc theo các cạnh đầu hoặc bề mặt
sợi gỗ bột gỗ vỏ bào dăm gỗ 1610121 Gỗ được soi tiện 1610122 Sợi gỗ bột gỗ
1610123 Vỏ bào dăm gỗ 161019 1610190 Dịch vụ sản xuất gỗ cưa xẻ và bào gỗ
16102 Bảo quản gỗ 161021 Gỗ cây gỗ xẻ đã được xử lý tà vẹt thanh ngang đường
xe lửa hoặc xe điện gỗ không thấm hoặc được xử lý cách khác 1610211 Gỗ cây đã
được xử lý bảo quản 1610212 Gỗ xẻ đã được xử lý bảo quản trừ tà vẹt 1610213 Tà
vẹt đã được ngâm tẩm 161029 1610290 Dịch vụ xử lý bảo quản gỗ 162 Sản phẩm
từ gỗ tre nứa trừ giường tủ bàn ghế từ rơm rạ và vật liệu tết bện 1621 16210 Gỗ dán
gỗ lạng có độ dày không quá 6mm ván ép và ván mỏng khác 162101 Gỗ dán gỗ
lạng có độ dày không quá 6mm ván ép và ván mỏng khác 1621011 Gỗ dán 1621012
Gỗ lạng có độ dày không quá 6mm 1621013 Gỗ đã được làm tăng độ rắn 1621014
Ván ép 162109 1621090 Dịch vụ sản xuất gỗ dán gỗ lạng ván ép và ván mỏng khác
1622 16220 Đồ gỗ xây dựng 162201 Đồ gỗ và đồ mộc xây dựng trừ các nhà được
làm sẵn 1622011 Cửa sổ cửa ra vào bằng gỗ 1622012 Khuôn cửa bằng gỗ 1622013
Gỗ ốp lát ván lợp 1622014 Cốp pha xà gồ panen cột trụ rui mè xà dầm thanh giằng
bằng gỗ 1622015 Tay vịn cầu thang 1622019 Đồ gỗ và đồ mộc xây dựng chưa
được phân vào đâu 162202 1622020 Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng gỗ 162209
Trang Câu trùng lặp Điểm

1622090 Dịch vụ sản xuất đồ mộc và đồ gỗ trong xây dựng khác 1623 16230 Sản
phẩm bao bì bằng gỗ 162301 1623010 Bao bì bằng gỗ 162309 1623090 Dịch vụ sản
xuất bao bì bằng gỗ 1629 Sản phẩm khác từ gỗ tre nứa rơm rạ và vật liệu tết bện
16291 Sản phẩm khác từ gỗ 162911 1629110 Khung tranh khung ảnh khung gương
hoặc đồ vật tương tự bằng gỗ 162912 1629120 Dụng cụ thân dụng cụ tay cầm dụng
cụ thân chổi hoặc bàn chải cốt hoặc khuôn giầy bằng gỗ 162913 1629130 Đồ để
trên bàn và các đồ dùng trong bếp bằng gỗ 162914 1629140 Tượng gỗ 162919
1629190 Sản phẩm khác từ gỗ chưa được phân vào đâu 16292 Sản phẩm từ lâm
sản trừ gỗ rơm rạ và vật liệu tết bện 162921 Sản phẩm bằng lie tre nứa rơm rạ và
vật liệu tết bện 1629211 Lie 1629212 Sản phẩm từ tre nứa rơm rạ và vật liệu tết bện
162929 1629290 Dịch vụ sản xuất gỗ và lie trừ đồ đạc trong nhà rơm và các vật liệu
tết bện dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ các sản phẩm từ lie rơm và các
vật liệu tết bện khác 17 170 Giấy và sản phẩm từ giấy 1701 17010 Bột giấy giấy và
bìa 170101 1701010 Bột giấy 170102 1701020 Giấy và bìa 170109 1701090 Dịch vụ
sản xuất bột giấy giấy và bìa 1702 Giấy nhăn bìa nhăn bao bì từ giấy và bìa 17021
170210 Bao bì bằng giấy bìa trừ giấy nhăn bìa nhăn 1702101 Bao bì và túi bằng
giấy trừ giấy nhăn 1702102 Thùng hộp bằng bìa cứng trừ bìa nhăn 17022 Giấy nhăn
và bìa nhăn 170221 Giấy và bìa nhăn bao bì bằng giấy nhăn và bìa nhăn 1702211
Giấy và bìa nhăn 1702212 Bao bì và túi bằng giấy nhăn và bìa nhăn 1702213 Hộp
và thùng bằng giấy nhăn và bìa nhăn 170229 1702290 Dịch vụ sản xuất giấy và bìa
nhăn bao bì bằng giấy và bìa nhăn 1709 17090 Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa
được phân vào đâu 170901 1709010 Giấy vệ sinh khăn giấy tã và các sản phẩm
giấy tương tự 170902 1709020 Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào
đâu 170909 1709090 Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác bằng giấy và bìa chưa
được phân vào đâu 18 Dịch vụ in sao chép bản ghi các loại 181 Dịch vụ in ấn và
dịch vụ liên quan đến in 1811 18110 181100 1811000 Dịch vụ in 1812 18120
181200 1812000 Dịch vụ liên quan đến in 182 1820 18200 182000 Dịch vụ sao chép
bản ghi các loại 1820001 Dịch vụ sao chép băng 1820002 Dịch vụ sao chép phần
mềm 19 Than cốc sản phẩm dầu mỏ tinh chế 191 1910 19100 Than cốc 191001
1910010 Than cốc và bán cốc luyện từ than đá than bùn hoặc than non muội bình
chưng than đá 191002 1910020 Hắc ín chưng cất từ than đá than non hoặc than
bùn và các loại hắc in khoáng chất khác 191003 1910030 Dầu và các sản phẩm
khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao 191009 1910090 Dịch vụ sản xuất
sản phẩm than cốc 192 1920 19200 Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ 192001 1920010
Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá 192002 Nhiên liệu
dầu và xăng dầu mỡ bôi trơn 1920021 Dầu nhẹ và các chế phẩm 1920022 Nhiên
liệu dầu và xăng dầu mỡ bôi trơn khác 1920023 Dầu thải 192003 Khí dầu mỏ và các
loại khí Hydro ca c bon khác trừ khí thiên nhiên 1920031 P ro pan và bu tan đã được
hóa lỏng LPG 1920032 E ty len pro py len bu ty len bu ta di en và các loại khí dầu
khác hoặc khí hidro ca c bon trừ khí ga tự nhiên 192004 Sản phẩm từ dầu mỏ khác
1920041 Vazơ lin sáp pa ra f in sáp dầu mỏ và sáp khác 1920042 Cốc dầu mỏ bi
tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ 192009 1920090 Dịch vụ sản xuất các sản
phẩm dầu mỏ tinh chế 20 Hóa chất và sản phẩm hóa chất 201 Hóa chất cơ bản
phân bón và hợp chất ni tơ sản xuất p la s ti c và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
2011 20110 Hóa chất cơ bản 201101 Khí công nghiệp 2011011 Hyđrô agon khí
hiếm nitơ và ôxi 2011012 Cac bon đi ô xi t và hợp chất khí ôxi vô cơ khác của á kim
2011013 Khí lỏng và khí nén 2011019 Dịch vụ sản xuất khí công nghiệp 201102
Chất nhuộm và chất màu 2011021 Kẽm ôxít kẽm pe rô xi t titan ôxít 2011022 Crôm
mang an chì đồng ôxit và hy d rô xít 2011023 Ôxít pe ro xi t và hy d ro xi t kim loại
khác 2011024 Chất màu hữu cơ tổng hợp và chế phẩm sản phẩm hữu cơ tổng hợp
chất nhuộm màu và chế phẩm 2011025 Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật ta
nanh và các muối ete este của chúng và các dẫn xuất Chất màu gốc động vật hoặc
thực vật kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật và các chế phẩm
2011026 Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp chất thuộc da vô cơ chế phẩm thuộc da
chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da 2011027 Chất màu chưa phân loại sản
Trang Câu trùng lặp Điểm

phẩm vô cơ được sử dụng như chất phát quang 2011029 Dịch vụ sản xuất chất
nhuộm và chất màu 201103 Hóa chất cơ bản vô cơ khác 2011031 Urani đã làm giàu
P lu ton và các hợp chất của nó 2011032 Urani đã được làm nghèo Thori và các
hợp chất của nó 2011033 Các nguyên tố phóng xạ và các chất đồng vị và các hợp
chất khác hợp kim các chất tán xạ sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa các nguyên
tố phóng xạ trên các chất đồng vị hoặc hợp chất các chất thải phóng xạ 2011034 Bộ
phận chứa nhiên liệu không bị bức xạ 2011035 Á kim 2011036 Hợp chất ha lo gen
hoặc hợp chất su nfua của phi kim loại 2011037 Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm
thổ kim loại đất hiếm s can di um và y tri um thủy ngân 2011038 Axit vô cơ của các
phi kim loại 2011039 Hợp chất vô cơ chứa ôxy của phi kim loại 201104 Ha lo gen
hóa kim loại hy pô c lo rít c lo rát và pe c lo rí c su nfua su nf át ni trát phốt phát và
các bo nát muối và các kim loại khác 2011041 Ha lo gen hóa kim loại 2011042 Hy
pô c lo rít c lo rát và pe c lo ra t 2011043 Sunfua su nf ít và su nf át 2011044 P ho s
phi na t hy d ro pho s phi t pho s pho na t pho s phi t và pho s pha t po ly pho s pha t
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2011045 Car bo na t pe ro xo ca r bo na t pe
r ca r bo na t amoni ca r bo na t thương phẩm có chứa am o ni ca r ba ma t 2011046
Muối của ôxít kim loại hoặc các axít pe rô xít kim loại quý dạng keo 2011049 Hợp
chất vô cơ khác chưa được phân vào đâu kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và
các loại nước tinh khiết tương tự hỗn hống trừ hỗn hống của kim loại quý 201105
Hóa chất vô cơ cơ bản khác 2011051 Nước nặng chất đồng vị và các hợp chất
chưa phân vào đâu 2011052 Xi an ua oxit xi an ua và xi an ua phức phun mi na t xi
an at và thio xi an at si li ca t borat pe bo ra t 2011053 Hyđrô pe rô xýt đã hoặc chưa
làm rắn bằng urê 2011054 Phốt phua các bua hy đ rua ni tru a azit si li cua và borua
2011055 Hợp chất của kim loại đất hiếm y tri um hoặc s can di hoặc của hỗn hợp
các kim loại này 2011056 Lưu huỳnh loại trừ lưu huỳnh thăng hoa lưu huỳnh kết tủa
và lưu huỳnh dạng keo 2011057 Pirit sắt đã nung 2011058 Đá quý hoặc đá bán quý
kim cương tổng hợp hoặc tái tạo chưa gia công 2011059 Dịch vụ sản xuất các hóa
chất vô cơ cơ bản khác 201106 Hydrô các bon và các chất dẫn xuất của chúng rượu
cồn phê nol phê nol al co ho l và sự ha lo gen hóa của chúng su nfo nát nitro hóa
hoặc các chất dẫn xuất kali ni trát al co ho l béo trong công nghiệp 2011061 Hyđrô
các bon mạch hở 2011062 Hyđrô các bon mạch vòng 2011063 Chất dẫn xuất được
khử trùng bằng clo của hyđrô các bon không vòng 2011064 Dẫn xuất su nfo nát hóa
nitro hóa hoặc ni tro so hóa của hyđrô các bon đã hoặc chưa ha lo gen hóa 2011065
Chất dẫn xuất khác của hyđrô các bon 2011066 Cồn béo công nghiệp 2011067
Rượu đơn chức 2011068 Diols rượu po li hy d ri c rượu mạch vòng và các dẫn xuất
của chúng 2011069 P he no l rượu phe no l và các chất dẫn xuất của phe no l
201107 Axít béo ca c bon xi li c đơn chất trong công nghiệp axit ca c bon xi li c và
các dẫn xuất của chúng các hợp chất hữu cơ với các chức nitơ 2011071 Axít béo ca
c bon xi li c đơn chức công nghiệp dầu axit từ quá trình tinh lọc 2011072 Axit ca r bo
xi li c đơn chất không vòng no và các dẫn xuất 2011073 Axit ca c bon xi li c đơn chất
không no vòng hoặc các axít poly ca c bon xi li c không vòng xyc lô tro n và các chất
dẫn xuất 2011074 Axit ca c bon xi li c và axit poly ca c bon xi li c thơm thêm chức
ôxy và các dẫn xuất trừ axit Sa li xi li c và muối của nó 2011075 Hợp chất có chức
amin 2011076 Hợp chất axit amin có chức ôxy trừ lizin và axit g lu ta mi c 2011077
Urê hợp chất chức ca c bo xy mi t hợp chất chức ni tri l và các chất dẫn xuất
2011078 Hợp chất chức nitơ khác 201108 Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ và hợp chất
vô cơ hữu cơ khác hợp chất dị vòng chưa được phân vào đâu ête pe ro xyt hữu cơ
epo xít a xe ta t và hê mi a xê tan hợp chất hữu cơ khác 2011081 Hợp chất lưu
huỳnh hữu cơ và hợp chất vô cơ hữu cơ khác 2011082 Hợp chất dị vòng chưa
được phân vào đâu axit nu c le ic và muối của chúng 2011083 Este pho t pho ri c và
muối của chúng hoặc các axit vô cơ trừ este của các hợp chất ha lo gen và muối
của chúng các dẫn xuất ha lo gen hóa nitro hóa su n pho na t hóa ni tro so hóa của
chúng 2011084 Hợp chất có chứa chức an đe hy t 2011085 Hợp chất có chứa chức
qui non và xeton 2011086 Ete pe ro xyt hữu cơ epo xi t a xe ta l và he mi a xe ta l và
các chất dẫn xuất của chúng 2011087 Enzim và các hợp chất hữu cơ khác chưa
Trang Câu trùng lặp Điểm

được phân vào đâu 201109 Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp 2011091
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông 2011092 Than củi 2011093
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản
phẩm tương tự 2011094 Cồn e ti li c chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể
tích từ 80 trở lên 2011095 Cồn e ti li c và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng
độ 2011096 Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ kể cả li g ni n su nfo
na t trừ dầu nhựa thông dầu tall 2011099 Dịch vụ sản xuất các hóa chất hữu cơ cơ
bản khác 2012 20120 Phân bón và hợp chất ni tơ 201201 Axít Ni tơ ri c axit su n pho
ni tơ ri c am o nia c dạng khan 2012011 Axít Ni tơ ri c axit su n pho ni tơ ri c
2012012 A mo nia c dạng khan 201202 2012020 Phân amoni có xử lý nước phân
amoni c lo rua ni tri t 201203 2012030 Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ni
tơ 201204 2012040 Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa phốt phát 201205
2012050 Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa kali 201206 2012060 Natri Ni tra t
201207 2012070 Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu 201208
2012080 Phân động vật hoặc thực vật chưa được phân vào đâu 201209 2012090
Dịch vụ sản xuất phân bón và các hợp chất chứa nitơ 2013 P la s ti c và cao su tổng
hợp dạng nguyên sinh 20131 201310 P la s ti c nguyên sinh 2013101 Po ly me dạng
nguyên sinh 2013102 P la s ti c khác dạng nguyên sinh chất trao đổi ion 2013109
Dịch vụ sản xuất p la s ti c nguyên sinh 20132 Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
201321 2013210 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và
các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương
tự ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải 201329 2013290 Dịch vụ sản xuất cao
su tổng hợp dạng nguyên sinh 202 Sản phẩm hóa chất khác 2021 20210 Thuốc trừ
sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp 202101 Thuốc trừ sâu và
sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp 2021011 Thuốc trừ côn trùng
2021012 Thuốc diệt nấm 2021013 Thuốc diệt cỏ Thuốc chống nảy mầm và thuốc
điều hòa sinh trưởng cây trồng 2021014 Thuốc khử trùng 2021019 Thuốc trừ sâu
khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp 202109 2021090 Dịch vụ
sản xuất các sản phẩm trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
2022 Sơn véc ni và các chất sơn quét tương tự ma tít mực in 20221 202210 Sơn
véc ni và các chất sơn quét tương tự ma tít 2022101 Sơn và véc ni từ po li me
2022102 Sơn véc ni khác và các sản phẩm có liên quan màu dùng trong nghệ thuật
2022103 Ma tít và sản phẩm tương tự 2022109 Dịch vụ sản xuất sơn véc ni và các
lớp phủ ngoài tương tự và ma tít 20222 202220 Mực in 2022201 Mực in 2022209
Dịch vụ sản xuất mực in 2023 Mỹ phẩm xà phòng chất tẩy rửa làm bóng và chế
phẩm vệ sinh 20231 Mỹ phẩm 202311 Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm
và các chế phẩm dưỡng da trang điểm móng tay hoặc móng chân 2023111 Chế
phẩm trang điểm môi mắt 2023112 Chế phẩm chăm sóc móng tay móng chân
2023119 Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác 202312 Chế phẩm dùng cho tóc
lông vệ sinh răng hoặc miệng 2023121 Dầu gội đầu keo xịt tóc thuốc làm sóng tóc
và ép tóc 2023122 Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng kể cả kem và bột làm
chặt chân răng chỉ tơ nha khoa 2023123 Chỉ tơ nha khoa 2023124 Chế phẩm dùng
trước trong hoặc sau khi cạo mặt chất khử mùi cơ thể chế phẩm dùng để tắm rửa
thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu 2023125
Nước hoa và nước thơm 202319 2023190 Dịch vụ sản xuất nước hoa và nước vệ
sinh 20232 Xà phòng chất tẩy rửa làm bóng và chế phẩm vệ sinh 202321 2023210
G ly ce ri n thô nước g ly ce ri n và dung dịch kiềm g ly ce ri n 202322 2023220 Chất
chất hữu cơ hoạt động về mặt ngoại trừ xà phòng 202323 Xà phòng chất pha chế
dùng để giặt giũ và làm sạch 2023231 Xà phòng sản phẩm và chế phẩm hữu cơ
hoạt động bề mặt dùng như xà phòng giấy đồ chèn lót ni vải không dệt không thấm
phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt 2023232 Bột giặt và các chế phẩm dùng để
tẩy rửa 202324 Chất có mùi thơm và chất sáp 2023241 Chế phẩm dùng để làm
thơm hoặc khử mùi trong phòng 2023242 Sáp nhân tạo và sáp chế biến 2023243
Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép đồ nội thất sàn kính kim loại và thùng xe
2023244 Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác 202329
Trang Câu trùng lặp Điểm

2023290 Dịch vụ sản xuất xà phòng chất tẩy rửa làm bóng và chế phẩm vệ sinh
2029 20290 Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu 202901 Chất nổ
2029011 Thuốc nổ đã điều chế 2029012 Ngòi an toàn ngòi nổ nụ xòe hoặc kíp nổ bộ
phận đánh lửa kíp nổ điện 2029013 Pháo hoa pháo hiệu pháo mưa pháo hiệu
sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác 2029015 Diêm 2029019 Dịch vụ sản
xuất chất nổ 202902 Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác
2029021 Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác 2029029 Dịch vụ
sản xuất keo và chất dính 202903 Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu
thực vật 2029031 Tinh dầu thực vật 2029032 Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu
thực vật 2029039 Dịch vụ sản xuất tinh dầu 202904 Phim và tấm dùng để chụp ảnh
phim in ngay chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp
ảnh 2029041 Phim và tấm dùng để chụp ảnh phim in ngay chưa phơi sáng 2029042
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong
nhiếp ảnh chưa phân vào đâu 202905 2029050 Mỡ và dầu động thực vật được chế
biến theo phương pháp hóa học hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ
hoặc dầu động vật 202906 2029060 Mực viết mực vẽ và mực khác trừ mực in
202907 Chế phẩm bôi trơn chất phụ gia chất chống đóng băng 2029071 Chế phẩm
bôi trơn 2029072 Chất chống kích nổ chất phụ gia dùng cho dầu khoáng kể cả xăng
và các sản phẩm tương tự 2029073 Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực chế
phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng 202908 Sản phẩm hóa chất hỗn
hợp khác 2029081 Pep to ne và các dẫn xuất của chúng p rô tê in khác và các dẫn
xuất của chúng chưa được phân vào đâu bộ da sống đã hoặc chưa crôm hóa
2029082 Bộ nhão dùng để làm khuôn mẫu các chế phẩm được coi như sáp dùng
trong nha khoa các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là
thạch cao các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa môi trường nuôi cấy đã
điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật tế bào người hoặc
động vật 2029083 N gu yên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp
dùng trong điện tử 2029084 Các bon hoạt tính 2029085 Chất để hoàn tất chất tải
thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu sản phẩm chế phẩm tương
tự 2029086 Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại chất giúp chảy Chất xúc tiến lưu
hóa cao su đã điều chế chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu al ky l ben zen hỗn
hợp và alkyl na p ta lin hỗn hợp chưa được phân vào đâu 2029087 Chất gắn đã điều
chế dùng cho khuôn đúc lõi đúc 2029089 Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa
được phân vào đâu 202909 Gê la tin và các chất dẫn xuất của gê la tin bao gồm an
bu min sữa sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công
nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu 2029091 Ge la tin và các dẫn xuất ge la tin
an bu min sữa 2029092 Sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc
các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu 2029099 Dịch vụ sản xuất
các sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu 203 2030 20300 Sợi nhân
tạo 203001 Sợi tổng hợp 2030011 Tô tow fi la men t tổng hợp xơ s ta p le tổng hợp
chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ 2030012 Sợi fi la men t tổng hợp trừ chỉ khâu sợi
mo no fi la men t tổng hợp 203002 Sợi nhân tạo 2030021 Tô tow fi la men t nhân tạo
xơ s ta p le nhân tạo chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ 2030022 Sợi fi la men t nhân
tạo trừ chỉ khâu sợi mo no fi la men t nhân tạo 203009 2030090 Dịch vụ sản xuất sợi
nhân tạo 21 Thuốc hóa dược và dược liệu 210 2100 Thuốc hóa dược và dược liệu
21001 Thuốc các loại 210011 Dược phẩm 2100111 Thuốc chứa pê ni xi lin hoặc
kháng sinh khác 2100112 Dược phẩm chứa hoóc môn nhưng không có kháng sinh
2100113 Dược phẩm chứa an ca loi t hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng
không có hoóc môn và kháng sinh dược phẩm khác có chứa vi ta min và các sản
phẩm của vi ta min và tiền vi ta min 210012 Dược phẩm khác 2100121 Kháng huyết
thanh 2100122 Vắc xin dùng làm thuốc cho người 2100123 Vắc xin dùng làm thuốc
thú y 2100124 Thuốc tránh thai dựa trên hoóc môn hoặc chất diệt tinh trùng
2100125 Thuốc thử chẩn đoán và các dược phẩm khác 2100126 Cao dán ca t gu t
và nguyên liệu tương tự 2100127 Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu 210019 2100190 Dịch
vụ sản xuất dược phẩm 21002 Hóa dược và dược liệu 210021 2100210 Axít Sa li cy
Trang Câu trùng lặp Điểm

li c axít O a xe ty l sa li cylyc muối và este của chúng 210022 2100220 Lisin axit g lu
ta mi c và muối của chúng muối và hy d ro xi t amoni bậc 4 pho s pho am in o li pi ds
amit và các dẫn xuất muối của chúng 210023 Lac to ne s chưa phân loại hợp chất dị
vòng chỉ chứa các dị tố nitơ có chứa một vòng py ra zo le chưa ngưng tụ một vòng
tri az in e chưa ngưng tụ hoặc một hệ thống vòng phe no thia z in e chưa ngưng tụ
thêm hy dan to in và dẫn xuất của nó su l pho na mi de s 2100231 Lac to ne s chưa
phân loại 2100232 Hợp chất dị vòng chỉ chứa các dị tố nitơ 2100233 Hợp chất có
chứa trong cấu trúc một vòng phe no thia z in e chưa ngưng tụ thêm 2100234 Sul
pho na mi de s 210024 2100240 Đường tinh khiết về mặt hóa học ete đường ace ta l
đường este đường và muối của chúng chưa phân vào đâu 210025 Tiền vi ta min vi
ta min và hoóc môn g li co zit và an ka loi t thực vật và các dẫn xuất của chúng
kháng sinh 2100251 Tiền vi ta min vi ta min và các chất dẫn xuất của chúng
2100252 Ho óc môn các chất dẫn xuất của chúng x te roi t khác được sử dụng chính
như ho óc môn 2100253 G li co zit an ka loi t thực vật muối của chúng ête este và
các chất dẫn xuất khác 2100254 Kháng sinh 210026 2100260 Các tuyến và các bộ
phận khác chiết xuất của chúng và các chất khác cho người hoặc động vật chưa
được phân vào đâu 210029 2100290 Dịch vụ sản xuất hóa dược và dược liệu 22
Sản phẩm từ cao su và p la s ti c 221 Sản phẩm từ cao su 2211 22110 Săm lốp cao
su đắp và tái chế lốp cao su 221101 Lốp và săm cao su mới 2211011 Lốp mới loại
bơm hơi bằng cao su dùng cho ô tô xe và máy nông nghiệp lâm nghiệp công nghiệp
xây dựng 2211012 Lốp hơi mới bằng cao su loại dùng cho xe máy xe đạp 2211013
Lốp đặc hoặc nửa đặc hoa lốp và lót vành bằng cao su 2211014 Săm các loại bằng
cao su 2211015 Dải camel back dùng để đắp lại lốp cao su 221102 2211020 Lốp
đắp lại bằng cao su 221109 2211090 Dịch vụ sản xuất săm lốp cao su đắp và tái
chế lốp cao su 2212 22120 Sản phẩm khác từ cao su 221201 2212010 Cao su tái
sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm lá hoặc dải 221202 2212020 Cao su hỗn
hợp chưa lưu hóa và các sản phẩm của chúng cao su lưu hóa loại trừ cao su cứng
221203 2212030 Các loại ống ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa trừ cao su
cứng 221204 2212040 Băng tải hoặc đai tải băng truyền dây curoa hoặc đai truyền
bằng cao su lưu hóa 221205 2212050 Vải dệt cao su hóa trừ vải mành dùng làm lốp
221206 2212060 Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc dùng cho mọi mục
đích bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng 221207 Sản phẩm cao su lưu hóa chưa
được phân vào đâu cao su cứng các sản phẩm từ cao su cứng 2212071 Sản phẩm
vệ sinh hoặc y tế bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng 2212072 Tấm lót sàn và tấm
trải sàn bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng 2212073 Sản phẩm khác bằng cao su
lưu hóa chưa được phân vào đâu cao su cứng và các sản phẩm bằng cao su cứng
221209 2212090 Dịch vụ sản xuất các sản phẩm cao su khác 222 2220 Sản phẩm
từ p la s ti c 22201 Bao bì từ p la s ti c 222011 Bao bì để gói hàng bằng p la s ti c
2220111 Bao và túi bằng p la s ti c 2220112 Thùng hộp bình và bao bì để đóng gói
khác bằng p la s ti c 222019 2220190 Dịch vụ sản xuất bao bì đóng gói bằng p la s ti
c 22209 Sản phẩm khác từ p la s ti c 222091 2220910 P la s ti c dạng sợi mo no fi la
men t có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm dạng thanh que và các dạng
hình bằng p la s ti c 222092 2220920 Ống tuýp ống dẫn ống vòi và các phụ kiện
dùng để ghép nối chúng bằng p la s ti c 222093 2220930 Tấm phiến màng lá và dải
bằng p la s ti c không tự dính không xốp và chưa được gia cố chưa gắn lớp mặt
chưa được bổ trợ chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác 222094
2220940 Tấm phiến màng lá và dải khác bằng p la s ti c 222095 2220950 Dịch vụ
sản xuất tấm phiến ống và các mặt nghiêng bằng p la s ti c 222096 Đồ vật bằng p la
s ti c dùng trong xây lắp vải sơn lót sàn nhà và các tấm phủ bề mặt sàn nhà cứng
không phải là p la s ti c 2220961 Tấm trải sàn bằng p la s ti c dạng cuộn hoặc dạng
tấm rời để ghép tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng p la s ti c 2220962 Bồn tắm
chậu rửa bệ rửa và nắp xí bệt bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự bằng p
la s ti c 2220963 Thùng chứa bể và các loại đồ chứa tương tự dung tích trên 300 lít
bằng p la s ti c 2220964 Cửa ra vào cửa sổ khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào
cửa chớp mành rèm và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng bằng p la
Trang Câu trùng lặp Điểm

s ti c 2220965 Vải sơn đã hoặc chưa cắt theo hình các loại trải sàn có một lớp tráng
hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt đã hoặc chưa cắt thành hình 2220966 Đồ
vật bằng p la s ti c dùng trong xây lắp chưa được phân vào đâu 2220967 Cấu kiện
nhà lắp sẵn bằng p la s ti c 2220969 Dịch vụ sản xuất đồ xây lắp bằng p la s ti c
222097 Sản phẩm bằng p la s ti c khác 2220971 Hàng may mặc và đồ phụ trợ may
mặc bằng p la s ti c bao gồm cả găng tay găng hở ngón và găng bao tay 2220972
Tấm phiến màng lá băng dải và các loại tấm phẳng khác tự dính làm bằng p la s ti c
có hoặc không ở dạng cuộn 2220973 Bộ đồ ăn bộ đồ dùng nhà bếp các sản phẩm
gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng p la s ti c 2220974 Bộ phận
chưa phân vào đâu của đèn bộ đèn biển hiệu được chiếu sáng biển đề tên được
chiếu sáng và các sản phẩm tương tự bằng p la s ti c 2220975 Phụ kiện phụ tùng
cách điện bằng p la s ti c 2220976 Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học bằng
p la s ti c 2220977 Phụ kiện của đồ đạc thùng xe hoặc các đồ tương tự bằng p la s ti
c tượng nhỏ và vật dùng để trang trí bằng p la s ti c 2220979 Sản phẩm khác bằng p
la s ti c chưa phân vào đâu 222099 2220990 Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác
bằng p la s ti c 23 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 231 2310 23100 Thủy tinh
và sản phẩm từ thủy tinh 231001 Thủy tinh phẳng 2310011 Thủy tinh đã kéo cuộn
mài dạng tấm chưa gia công 2310012 Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề
mặt ở dạng tấm đã hoặc chưa tráng lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng
chưa gia công cách khác 2310019 Dịch vụ sản xuất thủy tinh phẳng 231002 Thủy
tinh phẳng đã được gia công và tạo hình 2310021 Thủy tinh dạng tấm đã mài cạnh
khắc dùi lỗ tráng men hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung 2310022
Kính an toàn làm bằng thủy tinh cứng đã tôi hoặc thủy tinh đã cán mỏng 2310023
Gương thủy tinh kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp 2310029 Dịch vụ sản xuất
thủy tinh phẳng đã được gia công và tạo hình 231003 Thủy tinh rỗng 2310031 Chai
lọ hộp và đồ chứa khác bằng thủy tinh loại được sử dụng để chuyên chở đóng hàng
hoặc bảo quản trừ ống đựng thuốc tiêm nút chai nắp đậy và các vật dùng để đậy
khác bằng thủy tinh 2310032 Bộ đồ uống bằng thủy tinh trừ loại bằng gốm thủy tinh
2310033 Bộ đồ ăn đồ nhà bếp đồ vệ sinh đồ dùng văn phòng đồ trang trí nội thất
hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh 2310034 Ruột phích và ruột
bình chân không khác 2310035 Dịch vụ hoàn thiện thủy tinh rỗng 2310036 Dịch vụ
sản xuất đồ thủy tinh 231004 Sợi thủy tinh 2310041 Thủy tinh ở dạng bị cắt mảnh
sợi thô sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn 2310042 Tấm mỏng mạng chiếu đệm tấm và
các đồ vật khác bằng thủy tinh trừ vải dệt thủy tinh 2310049 Dịch vụ sản xuất sợi
thủy tinh 231005 Thủy tinh bán thành phẩm và thủy tinh dùng trong xây dựng
2310051 Thủy tinh ở dạng hình cầu trừ hạt thủy tinh dạng thanh hoặc ống chưa gia
công 2310052 Khối lát tấm gạch tấm vuông ngói và các sản phẩm khác bằng thủy
tinh ép hoặc thủy tinh đúc dùng trong xây dựng 231006 Thủy tinh kỹ thuật và thủy
tinh khác 2310061 Vỏ bóng đèn thủy tinh và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng
đèn 2310062 Kính đồng hồ và các loại mắt kính chưa được gia công về mặt quang
học hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên
2310063 Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm cho vệ sinh hoặc dược phẩm
2310064 Các bộ phận chưa phân vào đâu của đèn đồ thắp sáng bảng tên thắp sáng
và đồ tương tự bằng thủy tinh 2310065 Vật cách điện bằng thủy tinh 2310066 Các
sản phẩm bằng thủy tinh khác chưa được phân vào đâu 2310067 Dịch vụ hoàn
thiện thủy tinh khác và thủy tinh kỹ thuật 2310069 Dịch vụ sản xuất thủy tinh bán
thành phẩm thủy tinh xây dựng thủy tinh kỹ thuật và thủy tinh khác 239 Sản phẩm từ
khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu 2391 23910 Sản phẩm chịu lửa
239101 Sản phẩm chịu lửa 2391011 Gạch gạch khối ngói chịu lửa và các loại vật
liệu chịu lửa bằng gốm tương tự 2391012 Xi măng vữa bê tông và các vật liệu kết
cấu tương tự chịu lửa chưa phân vào đâu 2391013 Sản phẩm chịu lửa không cháy
các sản phẩm gốm sứ chịu lửa khác 239109 2391090 Dịch vụ sản xuất sản phẩm
chịu lửa 2392 23920 Sản phẩm vật liệu xây dựng từ đất sét 239201 Tấm lát đường
và vật liệu lát gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm sứ các khối khảm và
các sản phẩm tương tự bằng gốm sứ 2392011 Tấm lát đường và vật liệu lát gạch ốp
Trang Câu trùng lặp Điểm

lát tường và lát nền lò sưởi bằng gồm sứ các khối khảm và các sản phẩm tương tự
bằng gốm sứ 2392019 Dịch vụ sản xuất các loại tấm tấm lát đường ngói đá lát bằng
đồ gốm sứ 239202 Gạch ngói đá lát và các sản phẩm xây dựng bằng đất sét nung
2392021 Gạch xây dựng không chịu lửa gạch lát nền ngói lót ngói đệm và các sản
phẩm tương tự bằng đất sét nung 2392022 Ngói lợp ống khói chụp ống khói đường
dẫn ống khói hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm sứ khác 2392023
Ống khói chụp ống khói đường dẫn ống khói ống dẫn máng dẫn máng thoát và các
phụ kiện để lắp ráp bằng gốm sứ 2392024 Hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng
bằng gốm sứ khác 2392029 Dịch vụ sản xuất gạch ngói đá lát và các sản phẩm xây
dựng bằng đất sét nung 2393 23930 Sản phẩm gốm sứ khác 239301 Sản phẩm
trang trí và đồ dùng trong gia đình bằng gốm sứ 2393011 Bộ đồ ăn bộ đồ dùng nhà
bếp sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng sứ 2393012 Bộ
đồ ăn bộ đồ dùng nhà bếp các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh
khác bằng gốm trừ loại bằng sứ 2393013 Tượng nhỏ và các sản phẩm trang trí
bằng gốm sứ khác 2393019 Dịch vụ sản xuất sản phẩm trang trí và đồ dùng trong
gia đình bằng gốm sứ 239302 Sản phẩm vệ sinh gắn cố định bằng gốm sứ 2393021
Sản phẩm vệ sinh gắn cố định bằng gốm sứ 2393029 Dịch vụ sản xuất các sản
phẩm vệ sinh gắn cố định bằng gốm sứ 239303 Đồ lắp đặt cách điện phụ tùng phụ
kiện cách điện bằng gốm sứ 2393031 Đồ lắp đặt cách điện phụ tùng phụ kiện cách
điện bằng gốm sứ 2393039 Dịch vụ sản xuất đồ lắp đặt cách điện và phụ tùng phụ
kiện cách điện bằng gốm sứ 239304 Sản phẩm khác dùng trong kỹ thuật bằng gốm
sứ 2393041 Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm dùng trong lĩnh vực hóa học
hoặc kỹ thuật khác 2393049 Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác dùng trong kỹ
thuật bằng gốm sứ 239309 Sản phẩm khác bằng gốm sứ 2393091 Sản phẩm bằng
gốm sử dụng dùng trong nông nghiệp trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng
2393092 Sản phẩm khác bằng gốm sứ chưa phân vào đâu 2393099 Dịch vụ sản
xuất các sản phẩm gốm sứ khác 2394 Sản phẩm xi măng vôi và thạch cao 23941 Xi
măng 239411 Xi măng 2394111 C lanh ke xi măng 2394112 Xi măng Port lan d xi
măng nhôm xi măng chịu nước khác 239419 2394190 Dịch vụ sản xuất xi măng
23942 Sản phẩm vôi 239421 2394210 Vôi sống vôi tôi và vôi chịu nước 239429
2394290 Dịch vụ sản xuất vôi 23943 Sản phẩm thạch cao 239431 2394310 Thạch
cao chế biến p la s te r 239432 2394320 Đô lôm ít đã nung hoặc nung kết hỗn hợp
đô lôm ít dạng nén 239439 2394390 Dịch vụ sản xuất thạch cao 2395 23950 Sản
phẩm bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao chế biến 239501 Sản phẩm
bê tông dùng trong xây dựng 2395011 Ngói phiến đá lát đường gạch và các sản
phẩm tương tự bằng xi măng bê tông hoặc đá nhân tạo 2395012 Cấu kiện làm sẵn
cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng bằng xi măng bê tông hoặc đá nhân tạo
2395013 Tòa nhà được xây dựng sẵn bằng bê tông 2395019 Dịch vụ sản xuất các
sản phẩm bê tông dùng trong xây dựng 239502 Sản phẩm thạch cao chế biến dùng
trong xây dựng 2395021 Sản phẩm làm bằng thạch cao chế biến dùng trong xây
dựng 2395029 Dịch vụ sản xuất các sản phẩm làm bằng thạch cao chế biến dùng
trong xây dựng 239503 Vữa và bê tông trộn sẵn bê tông tươi 2395031 Vữa và bê
tông trộn sẵn bê tông tươi 2395039 Dịch vụ sản xuất vữa và bê tông trộn sẵn
239504 Sản phẩm từ xi măng sợi 2395041 Panen tấm ngói gạch khối và các sản
phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật gỗ hoặc phế liệu khác đã được kết khối bằng
xi măng thạch cao hoặc chất dính khoáng khác 2395042 Sản phẩm bằng amiăng xi
măng xi măng sợi cen lu lo hoặc tương tự 2395049 Dịch vụ sản xuất các sản phẩm
từ xi măng sợi 239509 Sản phẩm khác từ bê tông thạch cao chế biến và xi măng
2395091 Sản phẩm khác làm bằng thạch cao chế biến hoặc các hỗn hợp có thành
phần cơ bản là thạch cao chế biến chưa được phân vào đâu 2395092 Sản phẩm
khác bằng xi măng bê tông hoặc đá nhân tạo chưa được phân vào đâu 2395099
Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác từ bê tông thạch cao và xi măng 2396 23960
Đá đã được cắt tạo dáng và hoàn thiện 239601 Đá đã được cắt tạo dáng và hoàn
thiện 2396011 Đá cẩm thạch tra vec tin đá hóa vôi và thạch cao tuyết hoa mịn đã
được gia công và các sản phẩm làm từ các loại đá trên 2396012 Các loại đá lát đá
Trang Câu trùng lặp Điểm

lát lề đường và phiến đá lát đường bằng đá tự nhiên trừ đá phiến 2396013 Đá làm
tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công trừ đá phiến và các sản phẩm làm từ
các loại đá trên đá khối dùng để khảm và các loại tương tự bằng đá tự nhiên kể cả
đá phiến có hoặc không có lớp lót đá hạt đá dăm bột đá đã nhuộm màu nhân tạo
2396014 Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng
đá phiến kết khối 239609 2396090 Dịch vụ sản xuất cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
2399 23990 Sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
239901 Các sản phẩm ăn mòn 2399011 Đá nghiền đá mài đá mài dạng hình tròn và
tương tự không có cốt bằng đá hoặc các vật liệu mài tự nhiên nhân tạo hoặc bằng
gốm và các bộ phận của chúng 2399012 Bột mài hoặc đá dăm mài tự nhiên hay
nhận tạo có nền bằng vật liệu dệt các tông hoặc các vật liệu khác 2399019 Dịch vụ
sản xuất các sản phẩm mài mòn 239909 Các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại
còn lại chưa được phân vào đâu 2399091 Sợi amiăng đã được gia công các hỗn
hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc các thành phần chính là amiăng và
magie ca c bo na t các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc từ amiăng đã hoặc chưa
được gia cố 2399092 Các sản phẩm làm bằng at phan hoặc bằng các vật liệu tương
tự 2399093 Hỗn hợp Bi tu min với thành phần chính là at phan tự nhiên bitum tự
nhiên bitum dầu mỏ hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất ví dụ matít có
chứa bitum cut backs 2399094 G ra phi t nhân tạo g ra phi t dạng keo hoặc bán keo
chế phẩm làm từ g ra phi t hoặc các bon khác ở dạng bột nhão khối tấm hoặc ở
dạng bán thành phẩm khác 2399095 Co run du m nhân tạo 2399096 Các sản phẩm
khoáng phi kim khác chưa phân vào đâu 2399099 Dịch vụ sản xuất các sản phẩm
khoáng phi kim khác chưa phân vào đâu 24 Sản phẩm kim loại 241 2410 24100 Sản
phẩm gang sắt thép 241001 Sản phẩm gang sắt thép cơ bản 2410011 Gang gang
kính dạng khối hoặc dạng cơ bản khác 2410012 Hợp kim sắt hợp kim Fero 2410013
Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp tự quặng sắt và các sản phẩm sắt
xốp khác 2410014 Hột và bột của gang thỏi gang kính sắt thép 241002 Sắt thép thô
2410021 Sắt thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác bán thành phẩm
bằng sắt thép không hợp kim 2410022 Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản
khác Bán thành phẩm bằng thép không gỉ 2410023 Thép hợp kim khác dạng thỏi
đúc hoặc dạng thô khác bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác 241003 Sản phẩm
sắt thép cán phẳng không gia công quá mức cán nóng chưa được dát phủ mạ hoặc
tráng 2410031 Sắt thép không hợp kim cán phẳng không gia công quá mức cán
nóng có chiều rộng 600mm chưa được dát phủ mạ hoặc tráng 2410032 Thép không
gỉ cán phẳng không gia công quá mức cán nóng có chiều rộng 600mm 2410033
Thép hợp kim khác cán phẳng không gia công quá mức cán nóng có chiều rộng
600mm 2410034 Sắt thép không hợp kim cán phẳng không gia công quá mức cán
nóng có chiều rộng 600mm chưa được dát phủ mạ hoặc tráng 2410035 Thép không
gỉ cán phẳng không gia công quá mức cán nóng có chiều rộng 600mm 2410036
Thép hợp kim khác cán phẳng không gia công quá mức cán nóng có chiều rộng
600mm 241004 Sản phẩm sắt thép cán phẳng không gia công quá mức cán nguội
ép nguội chưa được dát phủ mạ hoặc tráng 2410041 Sắt thép không hợp kim cán
phẳng không gia công quá mức cán nguội có chiều rộng 600mm chưa được dát phủ
mạ hoặc tráng 2410042 Thép không gỉ cán phẳng không gia công quá mức cán
nguội có chiều rộng 600mm chưa được dát phủ mạ hoặc tráng 2410043 Thép hợp
kim khác cán phẳng không gia công quá mức cán nguội có chiều rộng 600mm chưa
được dát phủ mạ hoặc tráng 2410044 Sắt thép không hợp kim cán phẳng không gia
công quá mức cán nguội có chiều rộng 600mm chưa được dát phủ mạ hoặc tráng
2410045 Thép không gỉ cán phẳng không gia công quá mức cán nguội có chiều
rộng 600mm 2410046 Thép hợp kim khác cán phẳng không gia công quá mức cán
nguội có chiều rộng 600mm 241005 Sản phẩm thép cán phẳng chưa gia công quá
mức cán nóng hoặc cán nguội ép nguội đã được dát phủ mạ hoặc tráng Sản phẩm
thép kỹ thuật điện thép gió 2410051 Sắt thép không hợp kim cán phẳng có chiều
rộng 600mm đã được dát phủ mạ hoặc tráng 2410052 Sắt thép không hợp kim cán
phẳng có chiều rộng 600mm đã được dát phủ mạ hoặc tráng 2410053 Thép hợp kim
Trang Câu trùng lặp Điểm

cán phẳng có chiều rộng 600mm đã được dát phủ mạ hoặc tráng 2410054 Thép
hợp kim cán mỏng có chiều rộng 600mm đã được dát phủ mạ hoặc tráng 2410055
Thép hợp kim cán phẳng có chiều rộng 600mm bằng thép silic kỹ thuật điện
2410056 Thép hợp kim cán mỏng có chiều rộng 600mm bằng thép silic kỹ thuật điện
2410057 Thép hợp kim cán mỏng có chiều rộng 600mm bằng thép gió 241006 Sản
phẩm sắt thép dạng thanh que dạng góc khuôn hình thép vật liệu xây dựng 2410061
Thanh que sắt thép không hợp kim được cán nóng dạng cuộn cuốn không đều
2410062 Thanh que thép không gỉ được cán nóng dạng cuộn cuốn không đều
2410063 Thanh que thép hợp kim khác được cán nóng dạng cuộn cuốn không đều
2410064 Thanh que sắt hoặc thép không hợp kim 2410065 Thanh que thép không
gỉ 2410066 Thanh que thép hợp kim khác 2410067 Sắt thép dạng góc khuôn hình
trừ vật liệu xây dựng và góc khuôn hình đã được hàn 2410068 Cọc cừ ray xe lửa và
các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng sắt thép góc khuôn hình bắng sắt thép đã
được hàn 241007 Ống và ống dẫn ống khớp nối các loại bằng sắt thép gang
2410071 Ống bằng sắt thép không nối ghép 2410072 Ống và ống dẫn bằng sắt
hoặc thép có nối ghép được hàn tán bằng đinh ghép với nhau bằng cách tương tự
241008 2410080 Dây sắt hoặc thép 241009 2410090 Dịch vụ sản xuất gang sắt
thép 242 2420 24200 Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý 242001 Kim loại quý
2420011 Kim loại quý 2420019 Dịch vụ sản xuất kim loại quý 242002 Nhôm
2420021 Nhôm chưa gia công nhôm ôxit 2420022 Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc
hợp kim nhôm 242003 Chì kẽm thiếc 2420031 Chì kẽm thiếc chưa gia công
2420032 Bán thành phẩm bằng chì kẽm thiếc hoặc hợp kim của chúng 242004
Đồng 2420041 Đồng hợp kim đồng chưa gia công sten đồng đồng xi măng hóa
đồng kết tủa 2420042 Bán thành phẩm sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng
242005 Niken 2420051 Niken chưa gia công Sản phẩm trung gian của quá trình
luyện niken 2420052 Bán thành phẩm sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken
242006 2420060 Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng chất gốm
kim loại tro và chất lắng cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại 242009 2420090
Dịch vụ sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của chúng 243 Dịch vụ
đúc kim loại 2431 24310 243100 Khuôn đúc bán thành phẩm và dịch vụ đúc gang
sắt thép 2431001 Khuôn đúc bằng gang sắt thép 2431002 Ống ống dẫn thanh hình
có mặt cắt rỗng bằng gang đúc 2431003 Phụ kiện ghép nối 2431009 Dịch vụ đúc
gang sắt thép 2432 24320 243200 Khuôn đúc và dịch vụ đúc kim loại màu 2432001
Khuôn đúc bằng kim loại màu 2432009 Dịch vụ đúc kim loại màu 25 Sản phẩm từ
kim loại đúc sẵn trừ máy móc thiết bị 251 Cấu kiện kim loại thùng bể chứa và nồi hơi
2511 25110 Cấu kiện kim loại 251101 Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng
2511011 Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại 2511012 Cấu kiện cầu và nhịp cầu
bằng sắt thép nhôm 2511013 Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt thép nhôm
2511019 Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt thép nhôm 251102 2511020
Cửa ra vào cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt thép nhôm 251109 2511090
Dịch vụ sản xuất cấu kiện bằng kim loại và bộ phận của chúng 2512 25120 Thùng
bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại 251201 Nồi hơi trung tâm và nồi đun
nước sưởi trung tâm 2512011 Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm
2512019 Dịch vụ sản xuất nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm 251202
Thùng bể chứa dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại 2512021 Bể chứa két bình
chứa và các thùng chứa tương tự trừ ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt thép nhôm có
dung tích 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt 2512022 Bình
chứa gas nén hoặc gas lỏng bằng sắt thép nhôm 2512029 Dịch vụ sản xuất thùng
bể chứa và dụng cụ chứa đựng tương tự bằng kim loại 2513 25130 Nồi hơi trừ nồi
hơi trung tâm 251301 Nồi hơi trừ nồi hơi trung tâm và bộ phận của chúng 2513011
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng
sản xuất ra hơi với áp suất thấp nồi hơi nước quá nhiệt 2513012 Máy phụ trợ sử
dụng với các loại nồi hơi Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước
hoặc hơi khác 2513013 Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và
2513012 2513019 Dịch vụ sản xuất nồi hơi trừ nồi hơi trung tâm 251302 Lò phản
Trang Câu trùng lặp Điểm

ứng hạt nhân và bộ phận của chúng 252 2520 25200 Vũ khí và đạn dược 252001
Vũ khí đạn dược và bộ phận của chúng 2520011 Vũ khí quân sự trừ súng lục ổ
quay súng lục kiếm và các loại vũ khí tương tự 2520012 Súng lục ổ quay súng lục
trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo hơi hoặc khí ga 2520013 Súng phát
hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ
đã nạp 2520014 Vũ khí khác 2520015 Bom lựu đạn ngư lôi mìn tên lửa và các loại
đạn dược tương tự và bộ phận của chúng Đạn ca r tri dge cát tut và các loại đạn
khác đầu đạn và bộ phận của chúng kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn ca r tri dge
2520016 Đạn 2520017 Bộ phận của bom mìn lựu đạn ngư lôi tên lửa đạn 2520018
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự súng lục súng lục ổ quay súng phát hỏa
và các loại vũ khí khác 252009 2520090 Dịch vụ sản xuất vũ khí và đạn dược 259
Sản phẩm khác bằng kim loại dịch vụ xử lý gia công kim loại 2591 25910 Dịch vụ
rèn dập ép và cán kim loại kim loại bột 259101 Dịch vụ rèn dập ép nén nghiền cán
và tạo hình cho kim loại 2591011 Dịch vụ ép nén kim loại 2591012 Dịch vụ nghiền
kim loại 2591019 Dịch vụ tạo hình khác cho kim loại 259102 2591020 Kim loại luyện
từ bột 2592 29520 Gia công cơ khí Xử lý và tráng phủ kim loại 259201 Dịch vụ tráng
phủ kim loại 2592011 Dịch vụ tráng phủ kim loại bằng kim loại 2592012 Dịch vụ mạ
tráng phủ kim loại bằng phi kim 259202 2592020 Dịch vụ xử lý khác cho kim loại
259203 2592030 Dịch vụ gia công cơ khí 2593 25930 Dao kéo dụng cụ cầm tay và
đồ kim loại thông dụng 259301 Dao kéo 2593011 Dao trừ loại dùng cho máy dao
cạo và kéo Lưỡi của chúng 2593012 Dao cạo lưỡi dao cạo bao gồm lưỡi dao cạo
bán thành phẩm ở dạng dải 2593013 Các đồ khác của dao kéo Bộ cắt sửa móng tay
móng chân 2593014 Thìa dĩa muôi thìa hớt kem dao ăn cá dao gạt bơ đồ xúc bánh
cặp đường và các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn tương tự 2593015 Kiếm đoản kiếm lưỡi
lê giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng 2593019 Dịch vụ sản xuất
dao kéo 259302 Khóa và bản lề 2593021 Khóa móc khóa bằng kim loại được dùng
cho xe có động cơ và dùng cho nội thất 2593022 Khóa khác bằng kim loại 2593023
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa Bộ phận của khóa 2593024
Bản lề khung giá đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ
bản thích hợp cho xe có động cơ cửa ra vào cửa sổ đồ đạc và các đồ tương tự
2593029 Dịch vụ sản xuất khóa và bản lề 259303 Dụng cụ cầm tay 2593031 Dụng
cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
2593032 Cưa tay Lưỡi cưa các loại 2593033 Dụng cụ cầm tay khác 2593034 Dụng
cụ cầm tay có thể thay đổi được có hoặc không gắn động cơ hoặc dùng cho máy
công cụ 2593035 Khuôn hộp đúc cho xưởng đúc kim loại đúc cơ bản đúc các mô
hình 2593036 Đèn hàn đèn xì 2593037 Dụng cụ khác chưa được phân vào đâu
2593039 Dịch vụ sản xuất dụng cụ cầm tay 2599 Sản phẩm khác bằng kim loại
chưa được phân vào đâu 25991 Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp nhà vệ sinh và
nhà ăn 259911 Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và nhà vệ sinh 2599111
Bồn rửa bát chậu rửa bồn tắm các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép
sắt đồng hoặc nhôm 2599112 Đồ dùng cơ khí cầm tay nặng 10 kg trở xuống dùng
để chế biến pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống 2599119 Đồ gia
dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản 259919
2599190 Dịch vụ sản xuất sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp nhà vệ sinh
25999 Sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu 259991
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng sắt thép Nút chai nắp và
các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản 2599911 Thùng và các loại đồ
dùng để chứa đựng tương tự bằng sắt thép 2599912 Nút chai nắp vung vỏ bọc chai
dây nút thùng nắp thùng xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản
2599919 Dịch vụ sản xuất bao bì bằng kim loại 259992 Dây buộc các loại dây xích
lò xo đinh vít bằng kim loại 2599921 Dây bện dây chão dây cáp dải băng tết bện dây
treo và các loại tương tự bằng kim loại không cách điện 2599922 Dây gai bằng sắt
thép 2599923 Tấm đan kể cả đai liền phên lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép
sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo
dãn thành lưới 2599924 Đinh đinh mũ ghim dập trừ ghim dập dạng mảnh đinh vít
Trang Câu trùng lặp Điểm

then đai ốc đinh móc đinh tán chốt chốt định vị vòng đệm và các đồ tương tự bằng
sắt thép đồng hoặc nhôm 2599925 Dây que ống tấm cực điện và các sản phẩm
tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc các bua kim loại được bọc phủ hoặc có lõi bằng
chất dễ cháy hoặc bằng cách ngưng tự kim loại hoặc các bua kim loại dây và thanh
bằng bột kim loại cơ bản đã được thêu kết 2599926 Lò xo và lá lò xo bằng sắt thép
hoặc đồng 2599927 Xích trừ xích nối có đốt và bộ phận của xích bằng sắt thép hoặc
đồng 2599928 Kim khâu kim đan kim móc kim thêu và các sản phẩm tương tự sử
dụng bằng tay bằng sắt hoặc thép Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt
hoặc thép chưa được phân vào đâu 2599929 Dịch vụ sản xuất dây buộc các loại
dây xích lò xo đinh vít bằng kim loại 259993 Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản
2599931 Két an toàn khóa ngăn an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bản
2599932 Khay giá đặt giấy bút con dấu và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị
để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản trừ đồ nội thất 2599933 Khớp nối của các
quyển vở có thể tháo rời kẹp giấy ghim giấy nhãn chỉ số và các đồ văn phòng tương
tự bằng kim loại cơ bản 2599934 Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại
cơ bản ảnh tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản gương bằng kim loại
cơ bản 2599935 Móc cài khóa móc cài khóa thắt lưng khóa có chốt mắt cài khóa lỗ
xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho quần áo giầy dép tăng
bạt túi xách tay hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác đinh tán hình ống
hoặc đinh tán khác 2599936 Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt 2599939
Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu 259999 2599990
Dịch vụ sản xuất sản phẩm bằng kim loại chưa được phân vào đâu 26 Sản phẩm
điện tử máy vi tính và sản phẩm quang học 261 2610 26100 Sản phẩm linh kiện
điện tử 261001 Linh kiện điện tử 2610011 Tụ điện 2610012 Điện trở gồm cả biến trở
và chiết áp trừ điện trở nung nóng 2610013 Ống đèn tia âm cực dùng trong máy thu
hình ống đèn máy quay phim truyền hình và các ống đèn tia âm cực khác 2610014
Mag ne tro ns k ly tro ns ống đèn vi ba và ống điện tử khác 2610015 Điốt bóng bán
dẫn t hy ri s to rs diacs và tri acs 2610016 Thiết bị bán dẫn Điốt phát sáng Tinh thể
áp điện đã lắp ráp Bộ phận của chúng 2610017 Mạch điện tử tích hợp 2610018 Bộ
phận của đèn ống và đèn chân không bằng điện và các linh kiện điện tử khác chưa
được phân vào đâu 2610019 Dịch vụ sản xuất linh kiện điện tử 261002 Thiết bị điện
chịu tải 2610021 Mạch in 2610022 Cạc âm thanh hình ảnh mạng và các loại cạc
tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động 2610023 Thẻ thông minh 2610029
Dịch vụ sản xuất thiết bị điện chịu tải 261003 2610030 Thiết bị điện tử khác 262
2620 26200 Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy tính 262001 Máy tính Bộ phận
và phụ tùng của chúng 2620011 Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg như
máy tính xách tay Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự 2620012
Máy bán hàng ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ
liệu 2620013 Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số bao gồm ở trong cùng 1 vỏ có ít
nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra đầu vào không tính đến có kết hợp
hay không 2620014 Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống
2620015 Bộ xử lý trừ mã 2620013 và 2620014 có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1
hoặc 2 loại thiết bị sau bộ lưu trữ bộ nhập bộ xuất 2620016 Máy quét máy in có thể
kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động 2620017 Bộ nhập hoặc bộ xuất khác trừ máy
scan máy in có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ 2620018 Màn hình và
máy chiếu chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động 2620019 Máy kết
hợp từ hai chức năng trở lên in quét copy fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự
động hoặc kết nối mạng 262002 Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác 2620021 Ổ
lưu trữ 2620022 Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa 262003 2620030 Loại
khác của máy xử lý dữ liệu tự động 262004 2620040 Bộ phận và các phụ tùng của
máy tính 262009 2620090 Dịch vụ sản xuất máy vi tính các bộ phận lắp ráp và thiết
bị ngoại vi của máy vi tính 263 2630 26300 Thiết bị truyền thông 263001 Thiết bị
truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình Máy quay truyền hình
2630011 Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình 2630012 Thiết
bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình
Trang Câu trùng lặp Điểm

2630013 C am e ra truyền hình 263002 Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây
điện thoại hoặc dây điện báo Hệ thống thông tin điện tử 2630021 Máy điện thoại
hữu tuyến Máy điện thoại hữu tuyến có bộ cầm tay không dây 2630022 Điện thoại
dùng cho mạng bộ đàm di động hoặc cho các loại mạng không dây khác 2630029
Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng hình ảnh hoặc dữ liệu gồm thiết bị thông tin
hữu tuyến hoặc vô tuyến 263003 2630030 Ăng ten các loại và bộ phận của chúng
bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và
máy quay truyền hình 263004 2630040 C hu ông báo trộm hoặc báo cháy và các
thiết bị tương tự 263005 Bộ phận của máy điện thoại điện báo bộ phận của chuông
báo trộm báo cháy và các thiết bị tương tự 2630051 Bộ phận dùng cho 2630021
2630022 2630023 Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại điện báo và
hệ thống thông tin điện tử 2630052 Bộ phận của chuông báo trộm hoặc báo cháy và
các thiết bị tương tự 263009 2630090 Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thông 264
2640 26400 Sản phẩm điện tử dân dụng 264001 Máy thu thanh sóng vô tuyến radio
radio ca t se t 2640011 Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần
dùng điện bên ngoài trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ 2640012 Máy thu
thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài loại dùng cho phương tiện
có động cơ 264002 2640020 Máy thu hình Tivi 264003 Thiết bị dùng cho âm thanh
ghi và sao đĩa băng video 2640031 Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh 2640032 Máy ghi
hoặc tái tạo video có hoặc không gắn với bộ phận thu tín hiệu video 2640033 Máy
ghi hình 2640034 Màn hình và máy chiếu không tích hợp với máy thu hình và ban
đầu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động 264004 Micrô loa phóng
thanh các thiết bị thu cho sóng điện thoại hoặc điện báo 2640041 Micro và các linh
kiện của chúng tai nghe có hoặc không nối với micro 2640042 Loa đã hoặc chưa lắp
vào hộp loa 2640043 Máy khuy ếch đại âm tần bộ tăng âm điện 2640044 Thiết bị thu
sóng điện thoại hoặc sóng điện báo chưa được phân vào đâu 264005 2640050 Bộ
phận của thiết bị video và âm thanh Dây anten dây trời 264006 2640060 Bảng điều
khiển trò chơi video 264009 2640090 Dịch vụ sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
265 Thiết bị đo lường kiểm tra định hướng và điều khiển Đồng hồ 2651 26510 Thiết
bị đo lường kiểm tra định hướng và điều khiển 265101 Thiết bị và dụng cụ định vị
khí tượng học địa lý và các thiết bị tương tự 2651011 La bàn và các thiết bị và dụng
cụ định hướng khác 2651012 Thiết bị và dụng cụ để quan trắc kể cả quan trắc ảnh
dùng cho thủy văn học hải dương học thủy học khí tượng học hoặc địa lý học trừ la
bàn Máy đo xa 265102 2651020 Dụng cụ ra đa thiết bị hỗ trợ định hướng sóng radio
và thiết bị điều khiển radio từ xa 265103 Cân với độ chính xác cao Dụng cụ để vẽ
tính toán đo chiều dài và các vật tương tự 2651031 Cân với độ nhạy 5 cg hoặc
chính xác hơn 2651032 Bảng và máy phác thảo tự động hoặc không tự động Dụng
cụ vẽ vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác 2651033 Thiết bị đo chiều dài
sử dụng bằng tay bao gồm thước cứng thước dây trắc vi kế compa chưa phân vào
đâu 265104 Thiết bị đo lường số lượng điện bức xạ ion hóa 2651041 Dụng cụ và
thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion 2651042 Máy hiện sóng và máy ghi dao
động 2651043 Dụng cụ và thiết bị trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao
động dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp dòng điện độ ổn định không có thiết bị ghi lại
trừ máy đo sản xuất và cung cấp điện 2651044 Dụng cụ và thiết bị trừ máy nghiệm
dao động tia catot và máy ghi dao động dùng cho viễn thông 2651049 Thiết bị và
phương tiện đo lường hoặc kiểm tra số lượng điện chưa được phân vào đâu
265105 Dụng cụ dùng để kiểm tra các đặc điểm vật chất khác 2651051 Tỷ trọng kế
và các thiết bị nổi tương tự nhiệt kế hỏa kế khí áp kế ẩm kế có hoặc không ghi và
mọi tổ chức của các dụng cụ trên 2651052 Dụng cụ và thiết bị đo lường hoặc kiểm
tra lưu lượng mức áp suất hoặc biến số của chất lỏng hoặc khí 2651053 Dụng cụ và
thiết bị dùng để phân tích hóa học hoặc vật lý chưa được phân vào đâu 265106
Thiết bị và dụng cụ đo lường kiểm tra thử nghiệm khác 2651061 Kính hiển vi trừ
kính hiển vi quang học và thiết bị nhiễu xạ 2651062 Máy và thiết bị kiểm tra tính chất
cơ học của vật liệu 2651063 Thiết bị đo khí chất lỏng hoặc lượng điện được sản
xuất hoặc cung cấp kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên
Trang Câu trùng lặp Điểm

2651064 Máy đếm vòng quay máy đếm sản lượng đồng hồ tính tiền trên xe tắc xi
máy đếm hải lý máy đo bước và các thiết bị tương tự Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo
tốc độ gốc trừ thiết bị khí tượng và thủy văn La bàn và thiết bị dẫn đường Máy hoạt
nghiệm 2651065 Dụng cụ và thiết bị tự động điều chỉnh hoặc điều khiển thủy lực khí
nén 2651069 Máy thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra chưa được phân vào
đâu 265107 2651070 Bộ ổn nhiệt bộ điều chỉnh áp lực và các thiết bị dụng cụ điều
khiển hoặc điều chỉnh tự động khác 265108 Bộ phận và phụ tùng của các thiết bị đo
lường thử nghiệm và định hướng 2651081 Bộ phận dùng cho thiết bị rađa và thiết bị
hỗ trợ định hướng sóng rađiô 2651082 Bộ phận và phụ tùng cho các thiết bị thuộc
mã 2651012 2651032 2651033 265104 265105 Thiết bị vi phẫu bộ phận khác chưa
phân vào đâu 2651083 Bộ phận và các thiết bị đi kèm của kính hiển vi trừ kính hiển
vi quang học và của thiết bị nhiễu xạ 2651084 Bộ phận và thiết bị đi kèm của sản
phẩm thuộc mã 2651063 2651064 2651085 Bộ phận và thiết bị đi kèm của các dụng
cụ và máy móc thuộc mã 2651065 2651069 và 2651070 2651086 Bộ phận và thiết
bị đi kèm của các dụng cụ và máy móc của 2651011 và 2651062 265109 2651090
Dịch vụ sản xuất thiết bị đo lường kiểm tra và định hướng 2652 26520 Đồng hồ đo
thời gian 265201 Đồng hồ đo thời gian hoàn chỉnh 2652011 Đồng hồ đeo tay đồng
hồ bỏ túi và đồng hồ cá nhân khác với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại
quý 2652012 Đồng hồ đeo tay đồng hồ bỏ túi khác và đồng hồ cá nhân khác trừ loại
làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý 2652013 Đồng hồ đo thời gian lắp trên
bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động
cơ máy bay tàu vũ trụ hoặc tàu thủy 2652019 Đồng hồ đo thời gian khác 265202 Bộ
phận hoạt động của đồng hồ và các bộ phận khác 2652021 Máy đồng hồ đo thời
gian đầy đủ và đã lắp ráp 2652022 Máy đồng hồ thời gian đầy đủ chưa lắp ráp hoặc
lắp ráp từng phần máy đồng hồ chưa đầy đủ đã lắp ráp hoặc mới lắp thô 2652023
Vỏ đồng hồ đo thời gian và bộ phận của nó 2652024 Bộ phận khác của đồng hồ đo
thời gian trừ vỏ và bộ phận của vỏ đồng hồ đo thời gian 2652025 Thiết bị ghi thời
gian và thiết bị dùng để đo ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác
công tắc định thời gian kèm theo máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân
hoặc kèm theo động cơ đồng bộ 265209 2652090 Dịch vụ sản xuất đồng hồ đo thời
gian 266 2660 26600 Thiết bị bức xạ thiết bị điện tử y học điện liệu pháp 266001
Thiết bị bức xạ thiết bị điện tử y học điện liệu pháp 2660011 Thiết bị sử dụng tia X
tia phóng xạ anpha tia gamma tia beta 2660012 Thiết bị điện chẩn đoán dùng trong
ngành y phẫu thuật nha khoa hoặc thú y 2660013 Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng
ngoại dùng trong ngành y phẫu thuật nha khoa hoặc thú y 26609 2660090 Dịch vụ
sản xuất thiết bị y học thiết bị bức xạ thiết bị điện tử trong y học điện liệu pháp 267
2670 26700 Thiết bị và dụng cụ quang học 267001 Thiết bị chụp ảnh quay phim và
bộ phận của chúng 2670011 Vật kính dùng cho máy ảnh máy chiếu hoặc máy
phóng to thu nhỏ ảnh 2670012 Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in Máy
ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim tấm vi phim và các vật tương tự 2670013 Máy
ảnh kỹ thuật số 2670014 Máy ảnh in lấy ngay và máy ảnh khác 2670015 Máy quay
phim 2670016 Máy chiếu phim máy chiếu slide và máy chiếu hình ảnh khác trừ máy
đọc vi phim 2670017 Đèn chớp Máy phóng ảnh Thiết bị dùng để pha chế ảnh Màn
ảnh của máy chiếu màn chiếu phim 2670018 Máy đọc vi phim tấm vi phim và tấm vi
phim đọc dưới dạng thu nhỏ 2670019 Bộ phận và các phụ tùng đi kèm của thiết bị
chụp ảnh máy quay phim máy chiếu phim máy chiếu hình ảnh máy phóng to thu nhỏ
ảnh máy dùng trong phòng làm ảnh và màn ảnh của máy chiếu 267002 Dụng cụ
quang học khác và bộ phận của chúng 2670021 Vật liệu phân cực dạng tấm lá Thấu
kính lăng kính gương và các dụng cụ quang học khác trừ thủy tinh không phải là sản
phẩm quang học có khung hay không trừ loại dùng cho máy quay máy chiếu hoặc
máy phóng ảnh hoặc máy thu nhỏ 2670022 Ống nhòm và các loại kính viễn vọng
quang học khác Thiết bị thiên văn học khác trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến Kính hiển
vi quang học phức hợp 2670023 Thiết bị tinh thể lỏng chưa phân vào đâu dụng cụ
và thiết bị quang khác chưa phân vào đâu Laze trừ diot laze 2670024 Bộ phận và
thiết bị đi kèm của ống nhòm ống nhòm 1 mắt và các loại kính viễn vọng quang học
Trang Câu trùng lặp Điểm

khác Thiết bị thiên văn học khác trừ dụng cụ thiên văn radio Kính hiển vi quang học
phức hợp 2670025 Bộ phận và phụ tùng đi kèm của thiết bị tinh thể lỏng chưa phân
vào đâu dụng cụ và thiết bị quang khác chưa phân vào đâu Laze trừ diot laze
267009 2670090 Dịch vụ sản xuất dụng cụ quang học và thiết bị chụp ảnh 268 2680
26800 Băng đĩa từ tính và quang học 268001 P hư ơn g tiện truyền thông từ tính và
quang học 2680011 P hư ơn g tiện từ chưa ghi trừ thẻ có vạch từ 2680012 P hư ơn
g tiện quang học chưa ghi 2680013 P hư ơn g tiện dùng để ghi khác bao gồm bản
gốc dùng để sản xuất đĩa 2680014 Thẻ có vạch từ 268009 2680090 Dịch vụ sản
xuất phương tiện truyền thông từ tính và quang học 27 Thiết bị điện 271 2710 Mô tơ
máy phát biến thế điện thiết bị phân phối và điều khiển điện 27101 Mô tơ máy phát
271011 2710110 Động cơ điện có công suất không quá 37 5W động cơ một chiều
khác máy phát điện một chiều 271012 Động cơ đa năng một chiều xoay chiều có
công suất trên 37 5W các động cơ xoay chiều khác máy phát điện xoay chiều
2710121 Động cơ đa năng một chiều xoay chiều có công suất trên 37 5W 2710122
Động cơ xoay chiều khác 2710123 Máy phát điện xoay chiều máy giao điện 271013
Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay 2710131 Tổ máy phát điện với động cơ
đốt trong kiểu pi t tông đốt cháy bằng sức nén 2710132 Tổ máy phát điện với động
cơ đốt trong kiểu pi t tông đốt cháy bằng tia lửa điện tổ máy phát điện khác máy biến
đổi điện quay 271014 Chấn lưu dùng cho đèn phóng và ống phóng máy biến đổi
điện tĩnh các cuộn cảm khác 2710141 Chấn lưu dùng cho đèn phóng và ống phóng
2710142 Máy biến đổi điện tĩnh 2710143 Cuộn cảm khác 271015 Bộ phận của động
cơ máy phát tổ máy phát điện máy biến đổi điện quay chấn lưu dùng cho đèn phóng
hoặc ống phóng máy biến đổi điện tĩnh và các cuộn cảm khác 2710151 Bộ phận của
động cơ điện máy phát điện tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay 2710152
Bộ phận của chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng máy biến đổi điện tĩnh
và các cuộn cảm khác 271019 2710190 Dịch vụ sản xuất mô tơ máy phát 27102
Biến thế điện thiết bị phân phối và điều khiển điện 271021 Biến thế điện 2710211
Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng 2710212 Máy biến thế điện khác có công
suất 16 kVA 2710213 Máy biến thế điện khác có công suất 16 kVA 2710214 Phụ
tùng biến thế điện 2710219 Dịch vụ sản xuất máy biến thế điện 271022 2710220
Thiết bị điện dùng để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện dùng cho điện áp
1000V 271023 2710230 Thiết bị điện dùng để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch
điện dùng cho điện áp 1000V 271024 Bảng và giá đỡ được lắp ổ cắm điện và các
thiết bị bảo vệ điện 2710241 Bảng và giá đỡ được lắp ổ cắm điện và các thiết bị bảo
vệ điện dùng cho điện áp 1000V 2710242 Bảng và giá đỡ được lắp ổ cắm điện và
các thiết bị bảo vệ điện dùng cho điện áp 1000V 271025 2710250 Bộ phận của thiết
bị phân phối và điều khiển điện 271029 2710290 Dịch vụ sản xuất thiết bị phân phối
và điều khiển điện 272 2720 27200 Pin và ắc quy 272001 Pin và các bộ phận của
chúng 2720011 Pin 2720012 Bộ phận của pin 272002 Ắc quy điện và các bộ phận
của chúng 2720021 Ắc quy điện bằng axít chì 2720022 Ắc quy bằng catmi kền niken
hy đ rua ion lithi po li me lithi sắt niken và các ắc quy điện khác 2720023 Bộ phận
của ắc quy điện kể cả vách ngăn của nó 272009 2720090 Dịch vụ sản xuất pin và ắc
quy 273 Dây và thiết bị dây dẫn 2731 27310 Dây cáp sợi cáp quang học 273101 Sợi
quang bó sợi quang và cáp sợi quang 2731011 Cáp sợi quang được làm bằng sợi
quang riêng rẽ 2731012 Sợi quang và các bó sợi quang cáp sợi quang trừ loại được
làm bằng sợi quang riêng rẽ 273109 2731090 Dịch vụ sản xuất sợi quang và cáp sợi
quang 2732 27320 Dây cáp điện và điện tử khác 273201 Dây cáp điện và điện tử
khác 2732011 Dây cách diện đơn dạng cuộn 2732012 Cáp đồng trục và dây dẫn
điện đồng trục khác 2732013 Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế 1000V
2732014 Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế 1000V 273209 2732090 Dịch vụ
sản xuất dây cáp điện và điện tử khác 2733 27330 Thiết bị dây dẫn điện các loại
273301 Thiết bị dây dẫn điện các loại 2733011 Công tắc dùng cho điện áp 1000V
2733012 Đui đèn dùng cho điện áp 1000V 2733013 Phích cắm ổ cắm điện và các
thiết bị khác dùng để đấu nối hoặc bảo vệ mạch điện 273309 2733090 Dịch vụ sản
xuất thiết bị dây dẫn điện các loại 274 2740 27400 Thiết bị điện chiếu sáng 274001
Trang Câu trùng lặp Điểm

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím
hoặc đèn hồng ngoại đèn hồ quang 2740011 Đèn pha được gắn kín 2740012 Bóng
đèn dây tóc bằng ha lo gen von f am trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại
2740013 Bóng đèn dây tóc khác có công suất 200 W và điện áp 100V trừ đèn tia
cực tím hoặc đèn hồng ngoại 2740014 Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu
trừ đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại 2740015 Đèn phóng trừ đèn tia cực tím
2740016 Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại đèn hồ quang 274002 Đèn và các
đồ trang trí chiếu sáng 2740021 Đèn điện xách tay được chạy bằng pin khô ắc quy
man hê tô 2740022 Đèn bàn đèn ngủ hoặc đèn cây dùng điện 2740023 Đèn và các
bộ đèn không dùng điện 2740024 Biển hiệu được chiếu sáng biển đề tên được
chiếu sáng và các sản phẩm tương tự 2740025 Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc
đèn điện tường khác trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố
lớn 274003 Đèn và các đồ trang trí chiếu sáng chưa được phân vào đâu 2740031
Đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng 2740032 Đèn tín hiệu không nhấp
nháy dùng cho sân bay đèn dùng cho toa đường sắt đầu máy xe lửa tàu thủy máy
bay hoặc hải đăng bằng kim loại cơ bản 2740033 Bộ đèn sử dụng cho cây Nôel
2740034 Đèn pha trừ loại dùng cho xe có động cơ 2740035 Đèn dùng cho chiếu
sáng khu công cộng hoặc đường phố lớn và đèn chiếu sáng bên ngoài khác
2740039 Đèn và đồ trang trí chiếu sáng khác chưa phân vào đâu 274004 2740040
Bộ phận của đèn và thiết bị chiếu sáng 274009 2740090 Dịch vụ sản xuất thiết bị
điện chiếu sáng 275 2750 27500 Đồ điện dân dụng 275001 Tủ lạnh và tủ đông máy
rửa bát đĩa máy giặt chăn điện và quạt 2750011 Tủ lạnh và máy tủ đông loại dùng
trong gia đình 2750012 Máy rửa bát đĩa loại dùng trong gia đình 2750013 Máy giặt
và sấy quần áo loại dùng trong gia đình 2750014 Chăn điện 2750015 Quạt và nắp
chụp thông gió dân dụng 275002 Thiết bị nhiệt điện gia dụng 2750021 Dụng cụ điện
đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng
2750022 Máy làm nóng không khí và làm nóng đất bằng điện 2750023 Dụng cụ làm
tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện 2750024 Bàn là điện 2750025 Lò vi sóng
2750026 Các loại lò khác nồi nấu bếp đun dạng tấm đun vòng đun sôi vỉ nướng lò
nướng bằng điện 2750027 Thiết bị nhiệt điện khác dùng trong gia đình 2750028
Điện trở làm nóng bằng điện trừ loại các bon 275003 Đồ điện dân dụng khác chưa
được phân vào đâu 2750031 Máy móc bằng điện dùng trong gia đình với mô tơ điện
có đủ các bộ phận 2750032 Máy cạo râu tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc lắp
động cơ điện có đầy đủ các bộ phận 275004 2750040 Bộ phận của đồ điện dân
dụng 275005 2750050 Dịch vụ sản xuất đồ điện dân dụng 275006 Thiết bị dân dụng
không dùng điện 2750061 Thiết bị nấu và hâm nóng không dùng điện dùng trong gia
đình bằng sắt hoặc thép 2750062 Bếp lò vỉ lò lò sấy và các đồ gia dụng không dùng
điện tương tự không phải thiết bị nấu nướng và đĩa làm nóng bằng thép hoặc sắt
2750063 Máy làm nóng không khí và máy phân phối khí nóng không bằng điện có
lắp quạt có động cơ điều khiển hoặc quạt gió bằng sắt hoặc thép 2750064 Dụng cụ
đun nước nóng tức thời và dụng cụ đun chứa nước nóng không dùng điện 2750065
Bộ phận của thiết bị dân dụng không dùng điện 2750069 Dịch vụ sản xuất các thiết
bị dân dụng không dùng điện 279 2790 27900 Thiết bị điện khác 279001 Thiết bị
điện khác và các bộ phận của chúng 2790011 Nam châm và các thiết bị hoạt động
theo nguyên tắc nam châm 2790012 Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa
được phân vào đâu 2790013 Sản phẩm cách điện không phải là gốm sứ thủy tinh
Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện dụng cụ điện hay thiết bị điện trừ loại bằng
gốm sứ p la s ti c 2790014 Điện cực than chổi các bon các bon làm sợi đèn các bon
làm pin ắc quy và các sản phẩm khác làm bằng g ra phi t hoặc các bon khác dùng
làm vật liệu điện 279002 Thiết bị điện khác chưa được phân vào đâu 2790021 Thiết
bị điện phát tín hiệu thông tin bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông trừ thiết
bị cơ điện 2790022 Thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh trừ loại dùng cho
xe đạp hoặc xe có động cơ 279003 2790030 Bộ phận thiết bị điện khác 279009
2790090 Dịch vụ sản xuất thiết bị điện khác 28 Máy móc thiết bị chưa được phân
vào đâu 281 Máy thông dụng 2811 28110 Động cơ tua bin trừ động cơ máy bay ô tô
Trang Câu trùng lặp Điểm

mô tô và xe máy 281101 Động cơ đốt trong trừ động cơ máy bay ô tô mô tô và xe


máy 2811011 Động cơ đốt trong máy thủy kiểu pi s ton đốt cháy bằng tia lửa điện
2811012 Động cơ đốt trong khác kiểu pi s ton đốt cháy bằng tia lửa điện 2811013
Động cơ đốt trong máy thủy kiểu pi s ton đốt cháy bằng sức nén 2811014 Động cơ
đốt trong khác kiểu pi s ton đốt cháy bằng sức nén 281102 Tua bin 2811021 Tua bin
hơi nước và các loại tua bin hơi khác 2811022 Tua bin thủy lực và bánh xe guồng
nước 2811023 Tua bin khí trừ tua bin máy bay phản lực và tua bin cánh quạt
281103 2811030 Bộ phận của tua bin 281104 2811040 Bộ phận của động cơ đốt
trong 281109 2811090 Dịch vụ sản xuất động cơ và tua bin trừ động cơ máy bay ô
tô mô tô và xe máy 2812 28120 Thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu 281201 Động
cơ và mô tơ thủy lực và khí nén 2812011 Động cơ chuyển động tịnh tiến xi lanh thủy
lực hoặc khí nén 2812012 Động cơ và mô tơ khác dùng thủy lực khí nén 2812013
Bơm thủy lực 2812014 Van thủy lực và van nén 2812015 Bộ phận thủy lực đã được
lắp ráp 2812016 Hệ thống thủy lực 281202 2812020 Bộ phận của động cơ và mô tơ
thủy lực và khí nén 281209 2812090 Dịch vụ sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng
chiết lưu 2813 28130 Máy bơm máy nén vòi và van khác 281301 Máy bơm chất lỏng
máy đẩy chất lỏng trừ máy bơm thủy lực 2813011 Bơm nhiên liệu dầu nhờn và bơm
bê tông 2813012 Bơm chất lỏng hoạt động kiểu pi s ton chuyển động tịnh tiến khác
chưa được phân vào đâu 2813013 Bơm chất lỏng hoạt động kiểu pi s ton quay khác
chưa được phân vào đâu 2813014 Bơm chất lỏng li tâm và máy bơm chất lỏng khác
2813015 Máy đẩy chất lỏng 281302 Bơm chân không hoặc bơm không khí máy nén
không khí hay các chất khí khác 2813021 Bơm chân không 2813022 Bơm không khí
điều khiển bằng tay hoặc bằng chân 2813023 Máy bơm không khí trừ loại điều khiển
bằng tay hoặc bằng chân 2813024 Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh 2813025
Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển 2813026 Máy tua bin nén khí
2813027 Máy nén chuyển động đảo 2813028 Máy nén chuyển động quay khác một
trục hoặc nhiều trục 2813029 Máy nén khí khác 281303 Bộ phận của bơm và máy
nén 2813031 Bộ phận của bơm chất lỏng bộ phận của máy đẩy chất lỏng 2813032
Bộ phận của bơm chân không hoặc bơm không khí máy nén không khí hay các chất
khí khác 281304 Dịch vụ sản xuất bơm và máy nén khác 2813041 Dịch vụ sản xuất
bơm chất lỏng và máy đẩy chất lỏng 2813042 Dịch vụ sản xuất máy bơm chân
không hoặc bơm không khí máy nén không khí hay các chất khí khác 281305 Vòi và
van 2813051 Van an toàn hay van xả van kiểm soát van điều khiển và van biến đổi
áp suất 2813052 Vòi vòi nước van dùng cho bồn rửa bát bồn rửa chậu dùng để vệ
sinh cá nhân bể chứa nước tắm và các đồ đạc cố định tương tự van dùng trong hệ
thống sưởi trung tâm 2813053 Van xử lý điều chỉnh cửa van van hình cầu và các
van khác 2813054 Bộ phận của vòi và van và các sản phẩm tương tự 2813059 Dịch
vụ sản xuất vòi và van 2814 28140 Bi bánh răng hộp số các bộ phận điều khiển và
truyền chuyển động 281401 2814010 Ổ bi hoặc ổ đũa 281402 Bi bánh răng hộp số
các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động khác 2814021 Xích gồm nhiều mắt
được nối bằng khớp dạng bản lề bằng sắt hoặc thép 2814022 Trục truyền động kể
cả trục cam và trục khuỷu và tay biên 2814023 Gối đỡ 2814024 Bộ bánh răng và
cụm bánh răng ăn khớp trừ bánh xe có răng đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển
động ở dạng riêng biệt vít bi hoặc vít đũa hộp số và các cơ cấu điều tốc khác kể cả
bộ biến đổi mô men xoắn 2814025 Bánh đà và ròng rọc kể cả khối puli 2814026 Ly
hợp và khớp nối trục kể cả khớp nối vạn năng 281403 2814030 Các bộ phận của bi
bánh răng hộp số các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động 281409 2814090
Dịch vụ sản xuất bi bánh răng hộp số các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
2815 28150 Lò nướng lò luyện và lò nung 281501 Lò luyện lò nung và các bộ phận
của chúng 2815011 Buồng đốt lò nung máy nạp nhiên liệu cơ khí ghi lò bộ phận xả
tro xỉ và các bộ phận tương tự 2815012 Lò nung dùng trong công nghiệp và lò dùng
trong phòng thí nghiệm kể cả lò thiêu không dùng điện 2815013 Lò nung dùng trong
công nghiệp và lò dùng trong phòng thí nghiệm dùng điện 2815014 Bộ phận của lò
nướng lò luyện và lò nung 281509 2815090 Dịch vụ sản xuất lò nướng lò luyện và lò
nung 2816 28160 Thiết bị nâng hạ và bốc xếp 281601 Thiết bị nâng hạ bốc xếp và
Trang Câu trùng lặp Điểm

các bộ phận của chúng 2816011 Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu thùng tời
ngang và tời dọc kích các loại 2816012 Cần cẩu của tàu thủy cần trục kể cả cần trục
cáp khung thang nâng di động xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công
xưởng có lắp cần cẩu 2816013 Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng
các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng 2816014 Xe vận
chuyển loại tự hành không lắp kèm thiết bị nâng hạ thuộc loại dùng trong nhà máy
kho hàng bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần máy
kéo dùng trong sân ga xe lửa 2816015 Thang máy nâng hạ theo chiều đứng tời
nâng kiểu thùng cầu thang máy và băng tải tự động dùng cho người đi bộ 2816016
Máy nâng và băng tải dùng khí nén máy nâng và băng tải hoạt động liên tục khác để
vận tải hàng hóa hoặc vật liệu 2816017 Máy nâng hạ xếp hoặc dỡ hàng khác
2816019 Bộ phận của thiết bị nâng hạ và bốc xếp 281602 2816020 Gầu xúc xẻng
xúc gầu ngoạm và gầu kẹp dùng cho cần trục máy đào đất và các máy tương tự
281609 2816090 Dịch vụ sản xuất thiết bị nâng hạ và bốc xếp 2817 28170 Máy móc
và thiết bị văn phòng trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính 281701 Máy
chữ máy xử lý văn bản và máy tính 2817011 Máy chữ và máy xử lý văn bản
2817012 Máy tính điện tử và các máy ghi sao hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức
năng tính toán 2817013 Máy tính máy tính tiền máy đóng dấu miễn cước bưu phí
máy bán vé và các máy tương tự có gắn với bộ phận tính toán trừ máy bán hàng
máy ATM và các máy tương tự 281702 Máy văn phòng 2817021 Máy pho to co py
và máy fax loại sử dụng trong văn phòng trừ loại kết hợp với máy xử lý dữ liệu tự
động 2817022 Máy in off se t in theo tờ loại sử dụng trong văn phòng 2817023 Máy
văn phòng khác 281703 Bộ phận của máy móc và thiết bị văn phòng trừ máy vi tính
và thiết bị ngoại vi của máy vi tính 2817031 Các bộ phận của máy chữ máy xử lý
văn bản và máy tính 2817032 Bộ phận và thiết bị kèm theo của máy văn phòng khác
281709 2817090 Dịch vụ sản xuất máy tính và máy văn phòng Dịch vụ sản xuất máy
móc và các thiết bị văn phòng trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
2818 28180 Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén thủy lực hoặc có gắn động cơ
281801 Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén thủy lực hoặc có gắn động cơ
2818011 Dụng cụ cầm tay có gắn động cơ điện 2818012 Dụng cụ cầm tay hoạt
động bằng năng lượng khác 281802 Bộ phận của dụng cụ cầm tay hoạt động bằng
khí nén thủy lực hoặc có gắn động cơ 2818021 Bộ phận của dụng cụ cơ điện cầm
tay có gắn động cơ điện 2818022 Bộ phận của dụng cụ cầm tay hoạt động bằng
năng lượng khác 281809 2818090 Dịch vụ sản xuất dụng cụ cầm tay hoạt động
bằng khí nén thủy lực hoặc có gắn động cơ 2819 28190 Máy thông dụng khác
281901 Điều hòa không khí máy hóa lỏng khí Thiết bị làm lạnh quạt trừ loại sử dụng
trong gia đình 2819011 Bộ trao đổi nhiệt và máy hóa lỏng khí 2819012 Máy điều hòa
không khí 2819013 Thiết bị làm lạnh đông lạnh và bơm nhiệt trừ loại sử dụng trong
gia đình 2819014 Các máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí 2819015 Quạt
công nghiệp trừ loại sử dụng trong gia đình 281902 Máy sản xuất chất khí máy
chưng cất và máy lọc 2819021 Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng thiết bị
chưng cất hoặc tinh cất bộ trao đổi nhiệt máy hóa lỏng không khí hay các loại chất
khí khác 2819022 Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng chất khí trừ thiết bị lọc
dầu xăng và khí nạp dùng cho động cơ đốt trong 2819023 Bộ lọc dầu hoặc xăng bộ
lọc khí nạp cho động cơ đốt trong 281903 Máy làm sạch làm khô hộp hoặc chai lọ
hoặc các đồ chứa khác máy dập lửa súng phun máy hơi nước hoặc máy phun luồng
cát miếng đệm của tấm lót kim loại máy rửa bát đĩa trừ loại sử dụng trong gia đình
2819031 Máy làm sạch rót đóng kín bọc chai hoặc các đồ chứa tương tự máy nạp
ga cho đồ uống 2819032 Bình dập lửa súng phun máy phun bắn bằng hơi nước
hoặc cát và các loại thiết bị cơ tương tự trừ loại sử dụng trong nông nghiệp 2819033
Miếng đệm tấm lót bằng kim loại 2819034 Máy rửa bát đĩa trừ loại dùng trong gia
đình 281904 Cân dùng trong gia đình công nghiệp và cân khác trừ loại cân đo có độ
nhạy 5cg hoặc nhậy hơn 2819041 Cân máy dùng trong công nghiệp 2819042 Cân
cá nhân và cân dùng trong gia đình 2819049 Cân trọng lượng khác 281905 Máy ly
tâm máy cán là và máy bán hàng tự động 2819051 Máy ly tâm chưa được phân vào
Trang Câu trùng lặp Điểm

đâu 2819052 Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác trừ các loại
máy dùng để cán ép kim loại thủy tinh 2819053 Máy bán hàng tự động kể cả máy
đổi tiền lẻ 281906 2819060 Máy chưa được phân vào đâu dùng trong xử lý vật liệu
bằng một quá trình thay đổi nhiệt độ 281907 2819070 Máy và thiết bị không dùng
điện để hàn tán các máy và thiết bị tăng nhiệt bề mặt dùng ga 281908 Bộ phận của
máy thông dụng khác 2819081 Bộ phận của máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng
lỏng máy sản xuất khí ace ty len và các loại máy sản xuất chất khí từ quy trình sản
xuất nước tương tự thiết bị chưng cất hoặc máy tinh cất bộ phận trao đổi nhiệt máy
hóa lỏng không khí 2819082 Bộ phận của máy li tâm chưa được phân vào đâu
2819083 Bộ phận của máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc khí 2819084
Bộ phận của cân dùng trong gia đình công nghiệp và cân khác trừ loại cân đo có độ
nhạy 5cg hoặc nhậy hơn của máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn
khác trừ các loại máy dùng để cán ép kim loại thủy tinh của máy bán hàng tự động
2819085 Máy dập lửa súng phun và các thiết bị tương tự máy làm nổ cát hoặc hơi
nước và các máy động cơ phản lực tương tự thiết bị cơ khí dùng để chiếu tán sắc
hoặc phun chất lỏng hoặc bột trừ thiết bị nông nghiệp hoặc chăn nuôi 2819086 Bộ
phận của máy chưa được phân vào đâu dùng trong xử lý vật liệu bằng một quá trình
thay đổi nhiệt độ 2819087 Bộ phận của máy rửa bát đĩa Máy làm sạch hoặc làm khô
chai hoặc các loại đựng khác máy lọc đóng gắn xi bọc hoặc dán nhãn chai thùng
hộp túi hoặc các loại đựng khác máy xục khí bia máy đóng gói hoặc bọc khác
2819088 Bộ phận của máy không dùng điện để hàn tán các máy và thiết bị tăng
nhiệt bề mặt dùng ga 281909 Dịch vụ sản xuất các máy thông dụng khác chưa được
phân vào đâu 2819091 Dịch vụ sản xuất máy sản xuất chất khí máy chưng cất và
máy lọc 2819092 Dịch vụ sản xuất máy làm sạch làm khô hộp hoặc chai lọ hoặc các
đồ chứa đựng khác máy dập lửa súng phun máy hơi nước hoặc máy phun luồng cát
miếng đệm của tấm lót kim loại 2819093 Dịch vụ sản xuất máy cân dùng trong gia
đình công nghiệp và máy cân khác 2819094 Dịch vụ sản xuất máy ly tâm máy cán
láng và máy bán hàng tự động quạt công nghiệp 2819095 Dịch vụ sản xuất máy rửa
bát đĩa dùng trong công nghiệp 2819096 Dịch vụ sản xuất máy chưa được phân vào
đâu trong xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt độ 2819097 Dịch vụ sản
xuất máy và thiết bị không dùng điện để hàn tán các máy và thiết bị tăng nhiệt bề
mặt dùng ga 282 Máy chuyên dụng 2821 28210 Máy nông nghiệp và lâm nghiệp
282101 Máy kéo 2821011 Máy kéo cầm tay 2821012 Máy kéo khác dùng trong nông
nghiệp 282102 Máy làm đất và gieo cấy 2821021 Máy làm đất 2821022 Máy gieo
hạt máy trồng cây và máy cấy 2821023 Máy vãi rắc phân 2821024 Máy làm đất
khác 282103 2821030 Máy cắt dùng cho các bãi cỏ công viên hoặc sân thể thao
282104 Máy thu hoạch hoặc máy đập kể cả máy đóng bó bánh kiện rơm hoặc cỏ
khô máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô máy dọn cỏ khô khác 2821041 Máy cắt khác kể cả
các thanh cắt lắp vào máy kéo 2821042 Máy dọn cỏ khô khác 2821043 Máy đóng
bó bánh kiện rơm hoặc cỏ khô kể cả máy nâng thu dọn các kiện đã được đóng
2821044 Máy thu hoạch khác Máy đập tuốt lúa 282105 2821050 Thiết bị cơ khí để
phun bắn gieo vãi hoặc phun áp lực chất lỏng hoặc chất bột trong nông nghiệp
282106 2821060 Rơ moóc và bán rơ moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong
nông nghiệp 282107 Máy dùng trong nông nghiệp khác 2821071 Máy làm sạch
phân loại hay chọn hạt giống ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô hoặc
trứng hoa quả các sản phẩm nông sản khác 2821072 Máy vắt sữa 2821073 Máy
chế biến thức ăn cho vật nuôi 2821074 Máy chăm sóc máy ấp trứng gia cầm và thiết
bị sưởi ấm gia cầm mới nở 2821075 Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp làm
vườn lâm nghiệp chưa được phân vào đâu 282108 Bộ phận của máy móc và thiết bị
nông nghiệp 2821081 Bộ phận của máy làm đất 2821082 Bộ phận của máy cắt cỏ
dùng cho các bãi cỏ công viên hoặc sân thể thao máy thu hoạch hoặc máy đập kể
cả máy đóng bó bánh kiện rơm hoặc cỏ khô máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô máy dọn
cỏ khô khác 2821083 Bộ phận của máy nông nghiệp khác 2821084 Bộ phận của
máy vắt sữa 282109 2821090 Dịch vụ sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
2822 28220 Máy công cụ và máy tạo hình kim loại 282201 Máy công cụ để gia công
Trang Câu trùng lặp Điểm

kim loại hoạt động bằng laser hoặc tương tự máy trung tâm dùng để gia công kim
loại và tương tự 2822011 Máy công cụ để gia công kim loại bằng cách bóc tách vật
liệu bằng tia laser siêu âm và tương tự 2822012 Máy trung tâm gia công cơ máy kết
cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại 282202
Máy tiện khoan doa phay mài đánh bóng bào xọc chuốt cắt dùng để gia công kim
loại 2822021 Máy tiện kim loại 2822022 Máy công cụ dùng để khoan doa phay kim
loại rên hoặc tarô bằng phương pháp bóc tách kim loại 2822023 Máy công cụ dùng
để mài đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại
2822024 Máy công cụ dùng để bào xọc chuốt cắt bánh răng mài hoặc gia công răng
lần cuối máy cắt đứt và máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại
chưa được phân vào đâu 282203 Máy công cụ khác dùng để gia công kim loại
không cần bóc tách vật liệu 2822031 Máy dùng để uốn cong gấp nếp và nắn thẳng
kim loại 2822032 Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V kể cả máy ép máy xén
và đột dập liên hợp 2822033 Máy ép thủy lực và máy ép dùng gia công kim loại
chưa được phân vào đâu 2822034 Máy công cụ khác dùng để gia công kim loại
hoặc gốm kim loại không cần bóc tách vật liệu 2822035 Máy và dụng cụ hàn các loại
máy dụng cụ xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại 282204 2822040 Bộ phận và phụ
tùng của máy công cụ dùng để gia công kim loại 282205 Máy gia công đá gỗ và
nguyên vật liệu cứng tương tự Máy mạ điện 2822051 Máy công cụ dùng để gia công
đá gốm bê tông xi măng amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự Máy gia công
nguội thủy tinh 2822052 Máy công cụ dùng để gia công gỗ lie xương cao su cứng
nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự Máy ép dùng để sản xuất tấm ván ép từ
sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác Các loại máy khác dùng xử lý
gỗ hoặc lie 2822053 Máy mạ điện 282206 Dụng cụ kẹp và bộ phận phụ tùng của
máy dùng để gia công gỗ lie xương cao su cứng nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng
tương tự 2822061 Giá kẹp dụng cụ 2822062 Bộ phận và phụ tùng của máy móc
dùng để gia công đá gỗ và nguyên vật liệu cứng tương tự 282209 Dịch vụ sản xuất
máy tạo hình kim loại và các máy công cụ khác 2822091 Dịch vụ sản xuất máy tạo
hình kim loại 2822092 Dịch vụ sản xuất các máy công cụ khác 2823 28230 Máy
luyện kim 282301 Máy luyện kim và các bộ phận của chúng 2823011 Lò thổi nồi rót
khuôn đúc thỏi và máy đúc dùng trong luyện kim hay đúc kim loại 2823012 Máy cán
và trục cán của máy cán 2823013 Bộ phận của lò thổi nồi rót khuôn đúc thỏi và máy
đúc dùng trong luyện kim hay đúc kim loại 2823014 Bộ phận của máy cán kim loại
282309 2823090 Dịch vụ sản xuất máy luyện kim 2824 28240 Máy khai thác mỏ và
xây dựng 282401 Máy khai thác mỏ 2824011 Máy nâng hạ và băng tải hoạt động
liên tục chuyên sử dụng dưới lòng đất 2824012 Máy đào đường hầm máy cắt vỉa
than hoặc đá máy khoan hoặc máy đào sâu khác 282402 Máy ủi san bằng cạo nạo
vét đào đầm nện máy chuyển động khác loại tự hành dùng cho đất khai khoáng
hoặc quặng 2824021 Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng loại tự hành
2824022 Máy san đất loại tự hành 2824023 Máy cạp đất loại tự hành 2824024 Máy
đầm và xe lăn đường loại tự hành 2824025 Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề
mặt 2824026 Máy khác loại tự hành dùng cho các công việc về đất khoáng hoặc
quặng chưa được phân vào đâu 2824027 Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên
các loại đường không phải đường quốc lộ 282403 Máy dùng để phân loại sàng lọc
phân tách rửa nghiền xay trộn hay nhào đất đá quặng hoặc các khoáng vật khác ở
dạng rắn máy dùng để đóng khối tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn
bột gồm nhão xi măng chưa đông cứng thạch cao 2824031 Máy dùng để phân loại
sàng lọc phân tách rửa nghiền xay trộn hay nhào đất đá quặng hoặc các khoáng vật
khác ở dạng rắn 2824032 Máy dùng để đóng khối tạo hình hoặc tạo khuôn các
nhiên liệu khoáng rắn bột gốm nhão xi măng chưa đông cứng thạch cao hoặc các
sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão Máy để tạo khuôn đúc bằng cát
282404 2824040 Máy kéo bánh xích 282405 2824050 Máy khai thác mỏ và xây
dựng khác 282406 Bộ phận của máy khai thác mỏ và xây dựng 2824061 Bộ phận
của máy khoan máy đào sâu khác dùng trong công việc về đất 2824062 Bộ phận
của máy dùng để phân loại sàng lọc phân tách rửa nghiền xay trộn hay nhào đất đá
Trang Câu trùng lặp Điểm

quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn máy dùng để đóng khối tạo hình hoặc
tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn bột gồm nhão xi măng chưa đông cứng
2824063 Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc lưỡi nghiêng 282409 2824090 Dịch vụ
sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng 2825 28250 Máy chế biến thực phẩm đồ
uống và thuốc lá 282501 Máy chế biến thực phẩm đồ uống và thuốc lá trừ các bộ
phận của chúng 2825011 Máy tách kem 2825012 Máy chế biến sữa 2825013 Máy
dùng để xay sát hoặc chế biến ngũ cốc hoặc rau khô chưa được phân vào đâu
2825014 Máy ép máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu
vang rượu táo nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự 2825015 Lò làm bánh
không dùng điện máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc chế biến thực phẩm trừ các
máy dùng trong gia đình 2825016 Máy sấy nông sản 2825017 Máy chế biến thực
phẩm hay đồ uống bao gồm cả dầu mỡ chưa phân vào đâu 2825019 Máy chế biến
hay đóng gói thuốc lá chưa được phân vào đâu 282502 2825020 Máy dùng để làm
sạch tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hoặc rau đậu khô 282503 Bộ phận của
máy dùng cho chế biến thực phẩm đồ uống và thuốc lá 2825031 Bộ phận của máy
dùng cho chế biến đồ uống hay thực phẩm 2825032 Bộ phận của máy dùng cho chế
biến thuốc lá 2825033 Bộ phận của máy dùng để làm sạch tuyển chọn hoặc phân
loại hạt giống ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô máy dùng trong công nghiệp xay xát
chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô 282509 2825090 Dịch vụ sản xuất máy
chế biến thực phẩm đồ uống và thuốc lá 2826 28260 Máy cho ngành dệt may và da
282601 Máy dùng cho chuẩn bị xe sợi dệt và máy dệt vải 2826011 Máy ép đùn kéo
chuỗi tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo 2826012 Máy chuẩn bị xơ sợi dệt
Máy kéo đậu xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt kể cả máy đánh
suốt sợi ngang 2826013 Máy dệt 2826014 Máy dệt kim máy khâu đính và máy tạo
sợi cuốn sản xuất vải tuyn ren thuê trang trí dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng
2826015 Máy phụ trợ sử dụng cùng với máy nhuộm khâu thêu đan móc hoặc các
máy tương tự 282602 Máy dệt vải khác và sản xuất trang phục bao gồm máy khâu
2826021 Máy giặt làm sạch làm ướt là làm khô ép quấn và các loại tương tự dùng
cho sợi dệt vải và máy hoàn tất phớt 2826022 Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là
quần áo máy giặt khô máy sấy với sức chứa 10kg vải khô 2826023 Máy làm khô
quần áo bằng ty tâm 2826024 Máy khâu trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình
282603 2826030 Máy dùng để sơ chế thuộc da hoặc chế biến da sống da thuộc
máy để sản xuất sửa chữa giày dép sản phẩm khác từ da sống da thuộc trừ các loại
máy may 282604 2826040 Máy khâu loại dùng cho gia đình 282605 Bộ phận và các
phụ kiện của máy dệt máy xe sợi và máy khác để sản xuất vải dệt quần áo và chế
biến da 2826051 Bộ phận và các phụ kiện của máy xe sợi và máy dệt 2826052 Bộ
phận của máy khác dùng dệt vải và sản xuất trang phục bao gồm máy khâu
2826053 Bộ phận của máy dùng để sơ chế thuộc da hoặc chế biến da sống da
thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da
sống hoặc da thuộc trừ các loại máy may 282609 2826090 Dịch vụ sản xuất máy
cho ngành dệt may và da 2829 Máy chuyên dụng khác 28291 282910 2829100 Máy
sản xuất vật liệu xây dựng 28299 Máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu
282991 Máy sản xuất giấy bìa và các bộ phận của chúng 2829911 Máy sản xuất bột
giấy giấy bìa 2829912 Bộ phận của máy dùng sản xuất bột giấy giấy bìa 2829913
Máy sấy gỗ bột giấy giấy bìa máy sấy không dùng trong gia đình chưa được phân
vào đâu 2829919 Dịch vụ sản xuất máy sản xuất giấy và bìa 282992 Máy gia công
cao su và nhựa 2829921 Máy gia công nhựa cao su sản phẩm từ nhựa cao su chưa
được phân vào đâu 2829922 Bộ phận của máy gia công nhựa cao su sản phẩm từ
nhựa cao su chưa được phân vào đâu 2829929 Dịch vụ sản xuất máy làm cao su và
nhựa 282993 Máy in máy đóng sách và các bộ phận của chúng 2829931 Máy đóng
sách kể cả máy khâu sách 2829932 Máy móc dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp
chữ in hoặc chế bản dùng để làm bản khắc in 2829933 Máy in sử dụng các bộ phận
in như bát chữ trục lăn và các bộ phận in khác trừ máy in off se t loại sử dụng trong
văn phòng 2829939 Máy in khác chưa được phân vào đâu 282994 Máy và thiết bị
sử dụng riêng hoặc chủ yếu sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng thiết
Trang Câu trùng lặp Điểm

bị chất bán dẫn vi mạch điện hoặc màn hình dẹt 2829941 Máy và thiết bị sản xuất
khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng 2829942 Máy và thiết bị sản xuất linh kiện
bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp 2829943 Máy và thiết bị sản xuất tấm màn hình
dẹt 2829944 Máy và thiết bị sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang lắp ghép
thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng giữ xếp vào hoặc
tháo dỡ khối bán dẫn tấm bán dẫn mỏng thiết bị bán dẫn mạch điện tử tích hợp và
tấm màn hình dẹt 282995 Máy chuyên dụng chưa được phân vào đâu 2829951 Máy
và thiết bị để tách chất đồng vị và bộ phận của chúng 2829952 Máy để lắp ráp đèn
điện hoặc đèn điện tử bóng đèn ống đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc
bằng thủy tinh máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh
2829953 Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão 2829954 Rô bốt công nghiệp chưa
được phân vào đâu 2829955 Máy làm mát không khí bằng bay hơi 2829959 Máy và
thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu 282996
2829960 Bộ phận của máy in và máy đóng sách 282997 Bộ phận của máy và thiết
bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn
mỏng các thiết bị chất bán dẫn vi mạch điện hoặc màn hình dẹt Bộ phận của máy
chuyên dụng khác 2829971 Bộ phận của máy và thiết bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu
để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng các thiết bị chất bán dẫn vi
mạch điện hoặc màn hình dẹt 2829972 Bộ phận của máy chuyên dụng khác 282999
2829990 Dịch vụ sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu 29 Xe
có động cơ rơ moóc 291 2910 29100 Xe có động cơ 291001 Động cơ đốt trong của
xe có động cơ 2910011 Động cơ đốt trong kiểu pi s ton chuyển động tịnh tiến dùng
cho xe có động cơ với dung tích xi lanh 1000 cc 2910012 Động cơ đốt trong kiểu pi
s ton chuyển động tịnh tiến dùng cho xe có động cơ với dung tích xi lanh 1000 cc
2910013 Động cơ đốt trong kiểu pi s ton đốt cháy bằng sức nén dùng cho xe có
động cơ trừ loại dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện 291002 2910020 Xe có
động cơ chở dưới 10 người kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng 291003
2910030 Xe có động cơ chở được từ 10 người trở lên 291004 Xe có động cơ vận
tải hàng hóa 2910041 Xe có động cơ vận tải hàng hóa trừ xe kéo đường bộ
2910042 Xe kéo đường bộ dùng cho bán rơ moóc rơ moóc một trục 2910043 Khung
gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ 291005 Xe có động cơ loại chuyên
dụng 2910051 Xe tải cần trục 2910052 Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết xe
ô tô dùng trong sân gôn và các loại xe tương tự 2910059 Xe có động cơ loại chuyên
dụng khác 291006 2910060 Xe có động cơ tái sản xuất 291009 2910090 Dịch vụ
sản xuất xe có động cơ 292 2920 29200 Thân xe có động cơ rơ moóc và bán rơ
moóc 292001 2920010 Thân xe có động cơ 292002 Rơ moóc và bán rơ moóc thùng
chứa con ta in er được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo 1 hoặc nhiều
loại hình vận tải 2920021 Thùng chứa con ta in er được thiết kế và trang bị đặc biệt
để vận chuyển theo 1 hoặc nhiều loại hình vận tải 2920022 Rơ moóc và bán rơ
moóc 292009 2920090 Dịch vụ sản xuất tu sửa lắp ráp trang bị thân xe có động cơ
rơ moóc và bán rơ moóc thùng xe 293 2930 29300 Phụ tùng và bộ phận phụ trợ
dùng cho xe có động cơ 293001 Thiết bị điện và điện tử dùng cho xe có động cơ và
động cơ của chúng 2930011 Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác sử dụng cho xe có
động cơ máy bay hoặc tàu thuyền 2930012 Buji man hê tô đánh lửa máy phát điện
tử bánh đà từ tính bộ phân phối cuộn dây đánh lửa 2930013 Động cơ khởi động và
máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện máy phát điện khác 2930014 Thiết
bị tín hiệu bằng điện dùng cho xe có động cơ Cần gạt nước sương tuyết trên kính
chắn 2930015 Bộ phận thiết bị điện khác dùng cho xe có động cơ và động cơ của
chúng 2930019 Dịch vụ sản xuất thiết bị điện và điện tử dùng cho xe có động cơ và
các động cơ của chúng 293002 Bộ phận khác và các phụ tùng cho xe có động cơ và
các động cơ của chúng 2930021 Ghế ngồi dùng cho xe có động cơ 2930022 Dây
đai túi khí an toàn 2930023 Các bộ phận và phụ tùng khác của xe có động cơ
2930024 Các bộ phận và phụ tùng chưa được phân vào đâu của xe có động cơ
2930025 Bộ phận của rơ moóc và bán rơ moóc bộ phận của xe có động cơ không
chuyển động bằng cơ khí hóa 2930026 Dịch vụ lắp ráp toàn bộ cho xe có động cơ
Trang Câu trùng lặp Điểm

2930027 Dịch vụ lắp ráp các bộ phận và phụ tùng cho xe có động cơ chưa được
phân vào đâu 2930029 Dịch vụ sản xuất các bộ phận và phụ tùng khác cho xe có
động cơ và các động cơ chúng 30 P hư ơn g tiện vận tải khác 301 Tàu và thuyền
3011 30110 Tàu và cấu kiện nổi 301101 3011010 Tàu hải quân 301102 Tàu và
thuyền lớn dùng để chở người và hàng hóa 3011021 Tàu thủy chở khách du thuyền
và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người phà các loại
3011022 Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng 3011023 Tàu đông lạnh trừ tàu chở chất
lỏng và khí hóa lỏng 3011024 Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa
301103 Tàu thuyền đánh bắt thủy sản tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho
chế biến hay bảo quản thủy sản đánh bắt 3011031 Tàu đánh bắt thủy hải sản các
loại tàu chuyên dụng dùng trong đánh bắt và bảo quản thủy sản 3011032 Tàu kéo
và tàu đẩy 3011033 Tàu hút nạo vét cần cẩu nổi các tàu khác 301104 3011040 Dàn
khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm 301105 3011050 Cấu kiện nổi
khác 301109 Dịch vụ chuyển đổi dựng lại và trang bị tàu nền và cấu kiện nổi dịch vụ
sản xuất tàu và cấu kiện nổi 3012 30120 Đóng thuyền xuồng thể thao và giải trí
301201 3012010 Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi
giải trí hoặc thể thao thuyền dùng mái chèo và canô 301209 3012090 Dịch vụ sản
xuất thuyền xuồng thể thao và giải trí 302 3020 30200 Đầu máy xe lửa xe điện và
toa xe 302001 3020010 Đầu máy đường sắt và toa tiếp liệu đầu máy 302002
3020020 Toa xe lửa hoặc xe điện tự hành toa chở hàng toa trần trừ xe bảo dưỡng
hoặc phục vụ 302003 Đầu máy toa xe lửa khác 3020031 Xe bảo dưỡng hoặc phục
vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không 3020032 Toa
xe lửa hay xe điện chở khách toa hành lý toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện
chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác không tự hành 3020033 Toa xe lửa hoặc
xe điện chở hàng và toa goòng không tự hành 302004 3020040 Tín hiệu bằng điện
thiết bị an toàn hoặc thiết bị điều khiển chuyển động của đường ray xe lửa đường xe
điện đường bộ đường thủy nội địa bãi đỗ xe cảng hoặc sân bay 302005 3020050 Bộ
phận của đầu máy toa xe thiết bị tín hiệu bằng cơ dùng cho các ngành đường
302009 Dịch vụ tu sửa và trang bị toàn bộ của đường ray xe lửa đầu máy xe điện và
toa xe lửa Dịch vụ sản xuất đầu máy xe lửa và toa xe 3020091 Dịch vụ tu sửa và
trang bị toàn bộ của đường ray xe lửa đầu máy xe điện và toa xe lửa 3020099 Dịch
vụ sản xuất đầu máy xe lửa và toa xe 303 3030 30300 Máy bay tàu vũ trụ và máy
móc liên quan 303001 Mô tơ và động cơ dùng cho phương tiện bay và tàu vũ trụ
thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc
sân bay hoặc thiết bị tương tự và thiết bị huấn luyện bay mặt đất và bộ phận của
chúng 3030011 Động cơ đốt trong xoay chiều kiểu pi s ton đánh lửa dùng cho máy
bay 3030012 Tua bin phản lực tua bin cánh quạt 3030013 Động cơ phản lực trừ tua
bin phản lực 3030014 Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay dàn hãm tốc độ
dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự thiết bị huấn luyện bay
mặt đất các bộ phận của thiết bị trên 3030015 Bộ phận của tua bin phản lực và tua
bin cánh quạt 303002 3030020 Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được tàu lượn
tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ 303003 Máy bay
trực thăng và phương tiện bay khác 3030031 Máy bay trực thăng 3030032 Máy bay
và phương tiện bay khác với trọng lượng không tải không quá 2000 kg 3030033
Máy bay và các phương tiện bay khác với trọng lượng không tải 2000 kg nhưng
15000 kg 3030034 Máy bay và các phương tiện bay khác với trọng lượng không tải
15000 kg 303004 3030040 Tàu vũ trụ gồm cả vệ tinh và phương tiện đẩy để phóng
tàu vũ trụ 303005 3030050 Bộ phận của máy bay và tàu vũ trụ 303006 3030060
Dịch vụ sửa chữa lớn máy bay và tàu vũ trụ 303009 3030090 Dịch vụ sản xuất máy
bay tàu vũ trụ và máy móc liên quan 304 3040 30400 Xe cơ giới chiến đấu dùng
trong quân đội 304001 Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác và các bộ
phận của chúng 3040011 Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác 3040012
Bộ phận của xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác 304009 3040090 Dịch
vụ sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội 309 P hư ơn g tiện và thiết bị
vận tải chưa được phân vào đâu 3091 30910 Mô tô xe máy 309101 3091010 Xe mô
Trang Câu trùng lặp Điểm

tô và xe thùng 309102 3091020 Các bộ phận và phụ tùng của xe mô tô xe máy và


xe thùng 309103 Động cơ đốt trong loại được sử dụng cho xe mô tô 3091031 Động
cơ đốt trong kiểu pi s ton chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay tròn đốt
cháy bằng tia lửa điện dung tích xi lanh 1000 cm 3 3091032 Động cơ pi s ton đốt
trong chuyển động qua lại được mồi bằng tia lửa dùng cho xe với dung tích xi lanh
1000 cm 3 309109 3091090 Dịch vụ sản xuất mô tô xe máy 3092 30920 Xe đạp và
xe cho người tàn tật 309201 3092010 Xe đạp và các loại xe đạp khác không có
động cơ 309202 3092020 Xe cho người tàn tật 309203 3092030 Xe đẩy trẻ em
309204 3092040 Bộ phận và linh kiện của xe đạp và xe đạp khác không có động cơ
309205 3092050 Bộ phận và linh kiện của xe dành cho người tàn tật không có động
cơ 309209 3092090 Dịch vụ sản xuất xe đạp và xe cho người tàn tật 3099 30990 P
hư ơn g tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu 309901 3099010 P hư
ơn g tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu 309909 3099090 Dịch vụ
sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu 31 310 3100
Gi ườn g tủ bàn ghế 31001 310010 Gi ườn g tủ bàn ghế bằng gỗ 3100101 Ghế gỗ
và ghế bằng các vật liệu tương tự 3100102 Đồ nội thất bằng gỗ và bằng các vật liệu
tương tự trừ ghế gỗ 3100103 Bộ phận của ghế đồ nội thất bằng gỗ và các vật liệu
tương tự 3100104 Dịch vụ hoàn thiện đồ nội thất mới bằng gỗ và bằng các vật liệu
tương tự 3100105 Dịch vụ sản xuất đồ nội thất bằng gỗ và bằng các vật liệu tương
tự 31009 310090 Gi ườn g tủ bàn ghế bằng vật liệu khác 3100901 Ghế bằng vật liệu
khác trừ ghế gỗ 3100902 Đồ nội thất bằng vật liệu khác trừ đồ nội thất bằng gỗ và
ghế các loại 3100903 Bộ phận của đồ nội thất bằng vật liệu khác trừ gỗ và các vật
liệu tương tự 3100904 Dịch vụ hoàn thiện đồ nội thất bằng các vật liệu khác trừ gỗ
3100905 Dịch vụ sản xuất đồ nội thất bằng các vật liệu khác trừ gỗ 310094 Đệm
giường và khung đệm 3100941 Khung đệm 3100949 Dịch vụ sản xuất đệm 32 Sản
phẩm chế biến chế tạo khác 321 Đồ kim hoàn đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên
quan 3211 32110 Đồ kim hoàn và chi tiết liên quan 321101 Tiền kim loại 3211011
Tiền kim loại 3211019 Dịch vụ sản xuất đồng tiền xu 321102 Đồ kim hoàn và chi tiết
liên quan 3211021 Ngọc trai cấy đá quý hoặc bán quý bao gồm nhân tạo hoặc tái
tạo đã gia công nhưng chưa xâu chuỗi gắn hoặc nạm dát 3211022 Kim cương công
nghiệp đã gia công bụi và bột của đá quý hoặc bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
3211023 Đồ kim hoàn sản phẩm của đồ kim hoàn và các chi tiết của chúng sản
phẩm của đồ vàng hoặc đồ bạc và các chi tiết của chúng 3211024 Sản phẩm khác
từ kim loại quý các sản phẩm từ ngọc trai tự nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy đá quý
hoặc bán quý 3211029 Dịch vụ sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan 3212
32120 Đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan 321201 3212010 Đồ giả kim hoàn và chi
tiết liên quan 321209 3212090 Dịch vụ sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
322 3220 32200 Nhạc cụ 322001 Nhạc cụ 3220011 Đàn piano và đàn dây có phím
bấm khác 3220012 Nhạc cụ có dây khác 3220013 Nhạc cụ hơi 3220014 Nhạc cụ
mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuy ếch đại bằng điện 3220015 Các loại nhạc
cụ khác 3220016 Các bộ phận của nhạc cụ máy nhịp thanh mẫu tiêu và sáo các loại
322009 3220090 Dịch vụ sản xuất nhạc cụ 323 3230 32300 Dụng cụ thể dục thể
thao 323001 Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác lưỡi giầy trượt băng và
lưỡi trượt có bánh xe kể cả giầy trượt có gắn lưỡi trượt giầy ống trượt tuyết
3230011 Ván trượt tuyết 3230012 Dây buộc ván trượt 3230013 Lưỡi giầy trượt băng
và lưỡi trượt có bánh xe kể cả giầy trượt có gắn lưỡi trượt 3230014 Các thiết bị
trượt tuyết khác 3230015 Giày ống trượt tuyết giày ống trượt tuyết việt dã 323002
Thiết bị thể thao dưới nước và thiết bị dùng cho thể dục và điền kinh 3230021 Ván
trượt nước ván lướt sóng ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác
3230022 Thiết bị và dụng cụ dùng cho thể dục và điền kinh 323003 Thiết bị và dụng
cụ khác dùng cho thể thao hoặc trò chơi ngoài trời gồm găng tay thể thao các thiết bị
chơi gôn thiết bị cho môn bóng bàn và vợt ten ni s bể bơi và bể bơi nông 3230031
Găng tay thiết kế đặc biệt dùng trong thể thao 3230032 Vợt ten ni s vợt cầu lông
hoặc các vợt tương tự khác đã hoặc chưa căng lưới vợt bóng bàn 3230033 Bóng
thể thao các loại 3230034 Bàn bóng bàn 3230035 Gậy chơi gôn 3230036 Bể bơi bể
Trang Câu trùng lặp Điểm

bơi nông 3230037 Thiết bị và dụng cụ khác dùng cho thể thao hoặc trò chơi ngoài
trời 323004 Cần câu và các loại dây câu khác vợt lưới bắt cá vợt lưới bắt bướm và
các loại vợt lưới tương tự chim giả làm mồi và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn
hoặc bắn tương tự 3230041 Thiết bị câu và bắt cá 3230049 Dụng cụ cần thiết dùng
cho săn hoặc bắn khác chưa phân vào đâu 323009 3230090 Dịch vụ sản xuất dụng
cụ và thiết bị thể dục thể thao 324 3240 32400 Đồ chơi trò chơi 324001 Búp bê đồ
chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người và các bộ phận của chúng
324002 3240020 Xe điện đồ chơi và đường ray đèn hiệu và các phụ tùng khác của
chúng bộ đồ chơi lắp ráp có mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ và các bộ xếp hình và đồ chơi
xây dựng khác 324003 Đồ chơi khác bao gồm cả đồ chơi nhạc cụ 3240031 Xe đạp
ba bánh xe đẩy xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh xe của búp bê 3240032
Đồ chơi đố trí 3240039 Đồ chơi và trò chơi chưa được phân vào đâu 324004 Trò
chơi khác 3240041 Bộ bài 3240042 Các dụng cụ cho trò chơi bida các sản phẩm
trong hội chợ vui chơi trò chơi trên bàn hoặc trò chơi trong nhà trò chơi khác dùng
đồng xu hoặc đĩa điều khiển 3240043 Vòng ngựa gỗ đu và các trò chơi tại khu giải
trí 324009 3240090 Dịch vụ sản xuất trò chơi và đồ chơi 325 3250 Thiết bị dụng cụ y
tế nha khoa chỉnh hình và phục hồi chức năng 32501 Thiết bị dụng cụ y tế nha khoa
325011 Thiết bị dụng cụ y tế phẫu thuật và nha khoa 3250111 Thiết bị và dụng cụ
trừ ống tiêm kim và các đồ tương tự dùng trong nha khoa 3250112 Thiết bị khử
trùng trong y tế phẫu thuật hoặc trong phòng thí nghiệm 3250113 Các thiết bị và
dụng cụ khác dùng trong y khoa phẫu thuật hoặc thú y 325012 3250120 Đồ nội thất
trong ngành y giải phẫu nha khoa hoặc thú y ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự có
thể xoay ngả và nâng hạ và các bộ phận 325013 Kính thủy tinh thể và các bộ phận
của chúng 3250131 Kính đeo kính bảo hộ và các loại tương tự để điều chỉnh bảo vệ
mắt hoặc loại khác 3250132 Khung và gọng kính đeo kính bảo hộ hoặc các loại
tương tự 3250134 Bộ phận của khung và gọng kính đeo 325019 3250190 Dịch vụ
sản xuất thiết bị dụng cụ y tế nha khoa 32502 Dụng cụ chỉnh hình phục hồi chức
năng 325021 Thiết bị và dụng cụ chữa bệnh bộ phận giả và dụng cụ chỉnh hình
3250211 Thiết bị và dụng cụ trị liệu máy thở 3250212 Dụng cụ chỉnh hình bộ phận
nhân tạo của cơ thể người 325029 3250290 Dịch vụ sản xuất dụng cụ chỉnh hình
329 3290 32900 Sản phẩm khác chưa được phân vào đâu 329001 Chổi và bàn chải
3290011 Chổi và bàn chải dùng để làm sạch trong gia đình 3290012 Bàn chải đánh
răng bàn chải tóc và các bàn chải khác dùng cho người bút lông bút vẽ và bàn chải
dùng để trang điểm 3290013 Bàn chải chổi khác chưa được phân vào đâu 3290019
Dịch vụ sản xuất chổi và bàn chải 329002 Hàng hóa sản xuất chưa được phân vào
đâu 3290021 Mũ bảo hộ mũ có vành và mũ lưỡi trai khác bằng cao su hoặc nhựa
3290022 Bút viết các loại 3290023 Bộ phận của các loại bút viết 3290024 Phấn viết
phấn vẽ than vẽ sáp màu 3290025 Con dấu 3290026 Ruy băng đánh máy hoặc
tương tự đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn 329003 Ô gậy đi bộ
khuy khóa bấm khóa kéo và các bộ phận của chúng 3290031 Ô dù các loại gậy đi
bộ 3290032 Các bộ phận và các phụ kiện của ô dù gậy đi bộ 3290033 Khuy khuy
bấm khóa bấm khuy tán bấm lõi khuy khuy chưa hoàn chỉnh và bộ phận của khuy
3290034 Khóa kéo và các bộ phận của chúng 329004 Tóc người hoặc lông động vật
dùng để làm tóc giả và các sản phẩm tương tự tóc giả râu giả lông mi giả độn tóc và
các loại tương tự từ tóc người lông động vật và từ nguyên liệu dệt 3290041 Tóc
người lông động vật đã qua xử lý hoặc loại vật liệu dệt khác dùng để làm tóc giả và
các sản phẩm tương tự 3290042 Tóc giả râu giả lông mi giả độn tóc và các loại
tương tự từ tóc người lông động vật và từ nguyên liệu dệt 329005 Bật lửa tẩu thuốc
và các bộ phận của chúng các sản phẩm từ nguyên liệu dễ cháy Bình đựng nhiên
liệu khí lỏng hoặc khí hóa lỏng 3290051 Bật lửa tẩu thuốc và các bộ phận của tẩu
thuốc 3290052 Bộ phận bật lửa dùng để hút thuốc và các bật lửa khác trừ đá lửa
bấc hợp chất dẫn lửa các vật từ nguyên liệu dễ cháy 3290053 Bình đã có nhiên liệu
khí lỏng hoặc khí hóa lỏng chứa dung tích 300 cm 3 dùng cho bơm bật lửa 329006
Sản phẩm khác còn lại chưa được phân vào đâu 3290061 Các đồ dùng trong giải trí
ngày lễ hội bao gồm các trò ảo thuật và các vật lạ gây cười 3290062 Lược trâm cài
Trang Câu trùng lặp Điểm

tóc và các đồ tương tự kẹp tóc cặp xoắn tóc bình xịt dầu thơm vòi và đầu của bình
xịt 3290063 Dụng cụ máy và mô hình được thiết kế cho mục đích trưng bày không
phù hợp để sử dụng cho các mục đích khác 3290064 Nến nến cây và các loại tương
tự 3290065 Hoa cành lá quả nhân tạo và các phần của chúng 3290069 Đồ tạp hóa
khác chưa được phân vào đâu 329007 3290070 Dịch vụ nhồi bông thú 329009
3290090 Dịch vụ sản xuất các hàng hóa sản xuất khác chưa được phân vào đâu 33
Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị 331 Dịch vụ sửa chữa
và bảo dưỡng máy móc thiết bị và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn 3311 33110
331100 Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng các sản phẩm từ kim loại đúc sẵn 3311001
Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng các sản phẩm cấu kiện kim loại 3311002 Dịch vụ sửa
chữa và bảo dưỡng các thùng bể chứa làm bằng kim loại 3311003 Dịch vụ sửa
chữa bảo dưỡng các máy phát điện bằng hơi nước ngoại trừ nồi hơi làm nóng nước
3311004 Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng vũ khí đạn dược bằng kim loại 3311009 Dịch
vụ sửa chữa bảo dưỡng các sản phẩm từ kim loại đúc sẵn khác 3312 33120 Dịch vụ
sửa chữa bảo dưỡng máy móc thiết bị 331201 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy
móc thiết bị thông dụng 3312011 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng động cơ và tua
bin trừ máy bay tàu lượn mô tô xe máy và xe đạp máy 3312012 Dịch vụ sửa chữa
và bảo dưỡng thiết bị năng lượng chiết lưu điều khiển máy bơm máy nén vòi và van
điều khiển chất lỏng 3312013 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng trụ bánh răng sự
truyền động bằng pin và hệ thống bánh răng 3312014 Dịch vụ sửa chữa và bảo
dưỡng lò lò luyện kim và lò nung 3312015 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy
nâng và băng tải hoạt động liên tục 3312016 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy
và thiết bị văn phòng trừ máy tính và các phụ kiện của chúng 3312017 Dịch vụ sửa
chữa và bảo dưỡng các dụng cụ cầm tay có động cơ 3312018 Dịch vụ sửa chữa và
bảo dưỡng thiết bị làm lạnh và thông gió 3312019 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng
máy móc thông dụng khác chưa được phân vào đâu 331202 Dịch vụ sửa chữa và
bảo dưỡng máy móc chuyên dụng 3312021 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy
nông nghiệp và lâm nghiệp 3312022 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy tạo hình
kim loại và công cụ máy móc 3312023 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng
cho luyện kim 3312024 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng cho khai thác mỏ
và xây dựng 3312025 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng cho chế biến thực
phẩm đồ uống và thuốc lá 3312026 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng để
sản xuất các sản phẩm dệt quần áo và đồ da thuộc 3312027 Dịch vụ sửa chữa và
bảo dưỡng máy sản xuất giấy và bao bì bằng giấy 3312028 Dịch vụ sửa chữa và
bảo dưỡng máy dùng cho sản xuất chất dẻo và cao su 3312029 Dịch vụ sửa chữa
và bảo dưỡng máy móc chuyên dụng khác 3313 33130 331300 Dịch vụ sửa chữa
bảo dưỡng thiết bị điện tử và quang học 3313001 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng
các thiết bị đo đạc và thiết bị dùng trong đo lường nghiên cứu và dùng cho ngành
hàng hải 3313002 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị bức xạ thiết bị điện tử
trong y học điện liệu pháp 3313003 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị quang
học chuyên dụng và thiết bị chụp ảnh 3313004 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các
thiết bị điện chuyên dụng khác 3314 33140 331400 Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng
thiết bị điện 3314001 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng động cơ điện máy phát điện
máy biến thế thiết bị phân phối và điều khiển điện 3314009 Dịch vụ sửa chữa và bảo
dưỡng thiết bị điện chuyên dụng khác 3315 33150 331500 Dịch vụ sửa chữa và bảo
dưỡng phương tiện vận tải trừ ô tô mô tô xe máy và xe có động cơ khác 3315001
Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng tàu thuyền 3315002 Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng
máy bay và tàu vũ trụ 3315003 Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng các đầu máy xe lửa và
đường ray 3315004 Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng xe chiến đấu quân sự 3315009
Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng các phương tiện vận tải khác chưa phân vào đâu
3319 33190 331900 3319000 Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng thiết bị khác 332 3320
33200 Dịch vụ lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp 332001 Dịch vụ lắp đặt các
sản phẩm được chế tạo bằng kim loại trừ máy móc và thiết bị 3320011 Dịch vụ lắp
đặt các thiết bị sản xuất hơi nước trừ nồi hơi nước nóng trung tâm kể cả dịch vụ lắp
đặt hệ thống ống dẫn bằng kim loại trong nhà máy công nghiệp 3320019 Dịch vụ lắp
Trang Câu trùng lặp Điểm

đặt các sản phẩm được chế tạo bằng kim loại khác trừ máy móc và thiết bị 332002
Dịch vụ lắp đặt cho máy thông dụng 3320021 Dịch vụ lắp đặt máy văn phòng và
máy dùng để tính toán 3320029 Dịch vụ lắp đặt cho máy thông dụng khác chưa
được phân vào đâu 332003 Dịch vụ lắp đặt máy chuyên dụng 3320031 Dịch vụ lắp
đặt máy và thiết bị dùng trong công nghiệp 3320032 Dịch vụ lắp đặt máy tạo hình
kim loại 3320033 Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho luyện kim 3320034 Dịch
vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho khai thác 3320035 Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị
dùng cho chế biến thực phẩm đồ uống và sản xuất thuốc lá sợi 3320036 Dịch vụ lắp
đặt máy và thiết bị dùng cho sản xuất dệt quần áo và đồ da 3320037 Dịch vụ lắp đặt
máy và thiết bị dùng cho sản xuất giấy và bao bì bằng giấy 3320038 Dịch vụ lắp đặt
máy và thiết bị dùng cho sản xuất chất dẻo và cao su 3320039 Dịch vụ lắp đặt máy
chuyên dụng khác 332004 Dịch vụ lắp đặt thiết bị điện điện tử và quang học
3320041 Dịch vụ lắp đặt máy chuyên dụng dùng trong y tế các thiết bị đo độ chính
xác và các thiết bị quang học 3320042 Dịch vụ lắp đặt thiết bị điện tử chuyên dụng
3320043 Dịch vụ lắp đặt thiết bị điện 332005 3320050 Dịch vụ lắp đặt thiết bị kiểm
tra quy trình công nghiệp 332009 3320090 Dịch vụ lắp đặt máy móc thiết bị công
nghiệp khác chưa được phân vào đâu D ĐIỆN KHÍ ĐỐT NƯỚC NÓNG HƠI NƯỚC
VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ 35 Điện khí đốt nước nóng hơi nước và điều hòa không
khí 351 3510 Điện sản xuất dịch vụ truyền tải và phân phối điện 35101 351010
3510100 Điện sản xuất 35102 Dịch vụ truyền tải và phân phối điện 351021 3510210
Dịch vụ truyền tải điện 351022 Dịch vụ phân phối điện 3510221 Dịch vụ phân phối
điện 3510222 Dịch vụ bán điện 352 3520 35200 Khí đốt dịch vụ phân phối nhiên liệu
khí bằng đường ống 352001 3520010 Khí than đá khí than ướt khí máy phát và các
loại khí tương tự trừ các loại khí dầu mỏ và các loại khí hi d ro ca c bon khác 352002
Dịch vụ phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống 3520021 Dịch vụ phân phối nhiên
liệu khí bằng đường ống 3520022 Dịch vụ bán khí đốt bằng đường ống 353 3530
Hơi nước nước nóng nước đá dịch vụ phân phối hơi nước nước nóng nước đá và
điều hòa không khí bằng đường ống 35301 Hơi nước nước nóng dịch vụ phân phối
hơi nước nước nóng và điều hòa không khí bằng đường ống 353011 Hơi nước và
nước nóng dịch vụ phân phối hơi nước và nước nóng bằng đường ống 3530111
Hơi nước và nước nóng 3530112 Dịch vụ phân phối hơi nước và điều hòa không
khí bằng đường ống 35302 353020 Nước đá dịch vụ cung cấp nước đá làm lạnh và
khí lạnh 3530201 Nước đá 3530202 Dịch vụ cung cấp nước đá làm lạnh và khí lạnh
E NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC DỊCH VỤ QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI NƯỚC
THẢI 36 360 3600 36000 Nước tự nhiên khai thác 360001 Nước tự nhiên khai thác
3600011 Nước uống được 3600012 Nước không uống được 360002 3600020 Dịch
vụ phân phối nước bằng đường ống 360003 3600030 Dịch vụ mua bán nước bằng
đường ống 37 370 3700 Dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải 37001 370010
3700100 Dịch vụ thoát nước 37002 370020 3700200 Dịch vụ xử lý nước thải 38
Dịch vụ thu gom xử lý và tiêu hủy rác thải tái chế phế liệu 381 Dịch vụ thu gom rác
thải 3811 38110 Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại 381101 Dịch vụ thu gom rác
thải không độc hại 3811011 Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại có thể tái chế
3811012 Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại không thể tái chế 381102 Rác thải
không độc hại đã thu gom 3811021 Rác thải không độc hại đã thu gom không thể tái
chế 3811022 Rác thải không độc hại đã thu gom có thể tái chế 381103 3811030
Cấu kiện để phá dỡ 381104 3811040 Dịch vụ phân loại và chuẩn bị xử lý rác thải
không độc hại 3812 Dịch vụ thu gom rác thải độc hại 38121 381210 3812100 Dịch
vụ thu gom rác thải y tế 38129 Dịch vụ thu gom rác thải độc hại khác 381291
3812910 Dịch vụ thu gom rác thải độc hại khác 381292 3812920 Rác thải độc hại đã
thu gom 381293 3812930 Dịch vụ phân loại chuẩn bị xử lý rác thải độc hại 382 Xử lý
và tiêu hủy rác thải 3821 38210 Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại 382101
3821010 Dịch vụ xử lý rác thải không độc hại cho việc tiêu hủy 382102 3821020
Dịch vụ tiêu hủy rác thải không độc hại 382103 3821030 Dung môi hữu cơ thải
382104 3821040 Xỉ và tro từ quá trình đốt rác thải 3822 Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác
thải độc hại 38221 382210 3822100 Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải y tế 38229
Trang Câu trùng lặp Điểm

382290 3822900 Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác 383 3830 Dịch vụ tái
chế phế liệu vật liệu thứ cấp 38301 Dịch vụ tái chế phế liệu kim loại 383011
3830110 Dịch vụ tháo dỡ cấu kiện kim loại 383012 Vật liệu kim loại thứ cấp dịch vụ
tái chế phế liệu kim loại 3830121 Vật liệu kim loại quí thứ cấp 3830122 Vật liệu kim
loại khác thứ cấp 3830123 Dịch vụ tái chế phế liệu kim loại 38302 383020 Phế liệu
phi kim loại dịch vụ tái chế phế liệu phi kim loại 3830201 Vật liệu phi kim loại thứ cấp
khác 3830202 Dịch vụ tái chế phế liệu phi kim loại 39 390 3900 39000 Dịch vụ xử lý
ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác 390001 3900010 Dịch vụ xử lý ô nhiễm
và dịch vụ làm sạch 390002 3900020 Dịch vụ xử lý khác và dịch vụ kiểm soát ô
nhiễm chuyên biệt F SẢN PHẨM XÂY DỰNG 41 410 4100 41000 Nhà các loại và
dịch vụ xây dựng nhà 410001 Nhà 4100011 Nhà để ở 4100012 Nhà không để ở
410002 Dịch vụ xây dựng nhà 4100021 Dịch vụ xây nhà để ở 4100022 Dịch vụ xây
nhà không để ở 42 Công trình kỹ thuật dân dụng và dịch vụ xây dựng công trình 421
4210 Đường sắt và đường bộ dịch vụ xây dựng đường sắt đường bộ 42101 421010
Đường sắt dịch vụ xây dựng đường sắt 4210101 Đường sắt 4210109 Dịch vụ xây
dựng đường sắt 42102 Công trình đường bộ dịch vụ xây dựng đường bộ 421021
Đường bộ và đường sân bay 4210211 Đường bộ và đường sân bay 4210219 Dịch
vụ xây dựng đường bộ và đường sân bay 421022 Cầu đường cao tốc trên cao
đường ngầm và dịch vụ xây dựng 4210221 Cầu đường cao tốc trên cao đường
ngầm 4210229 Dịch vụ xây dựng cầu đường cao tốc trên cao đường ngầm 422
4220 42200 Công trình công ích và dịch vụ xây dựng công trình công ích 422001
Công trình đường ống hệ thống nước và dịch vụ 4220011 Đường ống dẫn chất khí
và chất lỏng đường dài 4220012 Đường ống dẫn chất lỏng và chất khí nội vùng
4220013 Kênh tưới tiêu và hệ thống thoát nước ngầm 4220014 Trạm bơm nước
4220015 Nhà máy xử lý nước và nước thải 4220019 Dịch vụ xây dựng đường ống
và hệ thống nước 422002 Công trình điện viễn thông và dịch vụ xây dựng 4220021
Công trình đường dây điện và viễn thông đường dài 4220022 Trạm điện viễn thông
đường dài 4220023 Công trình đường dây điện và viễn thông nội vùng 4220024
Trạm điện viễn thông nội vùng 4220025 Nhà máy điện 4220029 Dịch vụ xây dựng
công trình điện và viễn thông 429 4290 42900 Công trình kỹ thuật dân dụng khác
429001 Công trình thủy và dịch vụ xây dựng công trình thủy 4290011 Công trình
cảng 4290012 Công trình đập nước 4290013 Dịch vụ xây dựng công trình thủy
429009 Công trình kỹ thuật dân dụng và dịch vụ xây dựng khác chưa phân vào đâu
4290091 Công trình về khai thác và chế biến chế tạo 4290092 Công trình thể thao
giải trí ngoài trời 4290093 Công trình kỹ thuật dân dụng khác còn lại chưa phân vào
đâu 4290094 Dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác chưa phân vào
đâu 43 Dịch vụ xây dựng chuyên dụng 431 Dịch vụ phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng
4311 43110 431100 4311000 Dịch vụ phá dỡ 4312 43120 431200 4312000 Dịch vụ
chuẩn bị mặt bằng bao gồm cả dịch vụ khoan thăm dò 432 Dịch vụ lắp đặt hệ thống
điện hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác 4321 43210 432100
4321000 Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện 4322 Dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp thoát
nước lò sưởi và điều hòa không khí 43221 432210 4322100 Dịch vụ lắp đặt hệ
thống cấp thoát nước 43222 432220 Dịch vụ lắp đặt hệ thống hơi nước thông gió
điều hòa không khí và đường khí đốt gas 4322201 Dịch vụ lắp đặt hệ thống hơi
nước thông gió và điều hòa không khí 4322202 Dịch vụ lắp đặt đường khí đốt gas
4329 43290 Dịch vụ lắp đặt xây dựng khác 432901 4329010 Dịch vụ lắp đặt các tấm
cách ly 432902 4329020 Dịch vụ lắp đặt đường sắt và rào chắn 432903 4329030
Dịch vụ lắp đặt khác chưa phân vào đâu 433 4330 43300 43300 Dịch vụ hoàn thiện
công trình xây dựng 4330001 Dịch vụ trát vữa 4330002 Dịch vụ lắp ghép 4330003
Dịch vụ lợp ngói và mái 4330004 Dịch vụ sơn 4330009 Dịch vụ hoàn thiện công
trình xây dựng khác 439 4390 43900 439000 Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác
4390001 Dịch vụ chống thấm 4390002 Dịch vụ dựng giàn giáo 4390003 Dịch vụ làm
nền móng 4390004 Dịch vụ đổ bê tông 4390005 Dịch vụ lắp ráp cấu kiện sắt
4390006 Dịch vụ xây 4390007 Dịch vụ lắp đặt các cấu kiện xây dựng khác 4390009
Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác chưa phân vào đâu G DỊCH VỤ BÁN BUÔN
Trang Câu trùng lặp Điểm

VÀ BÁN LẺ DỊCH VỤ SỬA CHỮA Ô TÔ MÔ TÔ XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ


KHÁC 45 Dịch vụ bán sửa chữa ô tô mô tô xe máy và xe có động cơ khác 451 Dịch
vụ bán ô tô và xe có động cơ khác 4511 Dịch vụ bán buôn ô tô và xe có động cơ
khác 45111 Dịch vụ bán buôn ô tô con loại 12 chỗ ngồi trở xuống 451111 Dịch vụ
bán buôn ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống 4511111 Dịch vụ bán buôn ô tô con loại
9 chỗ ngồi trở xuống loại mới 4511112 Dịch vụ bán buôn ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở
xuống loại đã qua sử dụng 451112 Dịch vụ bán buôn ô tô con loại khác 4511121
Dịch vụ bán buôn ô tô con loại khác loại mới 4511122 Dịch vụ bán buôn ô tô con loại
khác loại đã qua sử dụng 45119 Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác 451191 Dịch
vụ bán buôn xe có động cơ khác loại mới 4511911 Dịch vụ bán buôn xe có động cơ
khác loại mới chở khách 4511912 Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác loại mới
chở hàng hóa 4511919 Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác loại mới loại khác
451192 Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác loại đã qua sử dụng 4511921 Dịch vụ
bán buôn xe có động cơ khác loại đã qua sử dụng chở khách 4511922 Dịch vụ bán
buôn xe có động cơ khác loại đã qua sử dụng chở hàng hóa 4511929 Dịch vụ bán
buôn xe có động cơ khác loại đã qua sử dụng loại khác 4512 45120 Dịch vụ bán lẻ ô
tô con loại 12 chỗ ngồi trở xuống 451201 4512010 Dịch vụ bán lẻ ô tô con 12 đến 10
chỗ ngồi loại mới 451202 4512020 Dịch vụ bán lẻ ô tô con 12 đến 10 chỗ ngồi loại
cũ 451203 4512030 Dịch vụ bán lẻ ô tô con 9 chỗ ngồi trở xuống loại mới 451204
4512040 Dịch vụ bán lẻ ô tô con 9 chỗ ngồi trở xuống loại cũ 4513 Đại lý ô tô và xe
có động cơ khác 45131 451310 4513100 Đại lý ô tô con 12 đến 10 chỗ ngồi 45132
451320 4513200 Đại lý ô tô con 9 chỗ ngồi trở xuống 45133 451330 4513300 Đại lý
ô tô khác 45139 451390 Đại lý xe có động cơ khác 4513901 Đại lý xe có động cơ
khác chở khách 4513902 Đại lý xe có động cơ khác chở hàng hóa 452 4520 45200
Dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác 452001 4520010 Dịch vụ
bảo dưỡng sửa chữa thông thường trừ dịch vụ sửa chữa hệ thống điện lốp và thân
xe 452002 4520020 Dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa hệ thống điện 452003 4520030
Dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa thân xe và các bộ phận cửa khóa cửa sổ sơn lại xe
sửa chữa xe do va chạm 452004 4520040 Dịch vụ rửa xe đánh bóng và dịch vụ
tương tự 453 4530 Dịch vụ bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có
động cơ khác 45301 Dịch vụ bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và
xe có động cơ khác 453011 4530110 Dịch vụ bán buôn săm lốp ô tô và xe có động
cơ khác 453019 4530190 Dịch vụ bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ khác
của ô tô và xe có động cơ khác 45302 Dịch vụ bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ
trợ của ô tô và xe có động cơ khác 453021 4530210 Dịch vụ bán lẻ săm lốp ô tô và
xe có động cơ khác 453022 4530220 Dịch vụ bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ
trợ khác của ô tô và xe có động cơ khác 45303 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ
trợ của ô tô và xe có động cơ khác 453031 4530310 Đại lý săm lốp ô tô và xe có
động cơ khác 453032 4530320 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ khác của ô tô
và xe có động cơ khác 454 Dịch vụ bán bảo dưỡng và sửa chữa mô tô xe máy phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô xe máy 4541 Dịch vụ bán mô tô xe máy
45411 454110 4541100 Dịch vụ bán buôn mô tô xe máy 45412 454120 4541200
Dịch vụ bán lẻ mô tô xe máy 45413 454130 4541300 Đại lý mô tô xe máy 4542
45420 454200 4542000 Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa mô tô xe máy 4543 Dịch
vụ bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô xe máy 45431 454310 4543100
Dịch vụ bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô xe máy 45432 454320
4543200 Dịch vụ bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô xe máy 45433
454330 4543300 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô xe máy 46 Dịch
vụ bán buôn trừ ô tô mô tô xe máy và xe có động cơ khác 461 4610 Đại lý môi giới
đấu giá 46101 Đại lý 461011 Đại lý nông lâm sản nguyên liệu trừ gỗ tre nứa và động
vật sống 4610111 Đại lý thóc ngô và các loại hạt ngũ cốc khác 4610112 Đại lý hoa
và cây 4610113 Đại lý động vật sống 4610114 Đại lý thức ăn và nguyên liệu làm
thức ăn cho gia súc gia cầm và thủy sản 4610119 Đại lý nông lâm sản nguyên liệu
khác trừ gỗ tre nứa 461012 Đại lý lương thực thực phẩm đồ uống và sản phẩm
thuốc lá thuốc lào 4610121 Đại lý gạo và lương thực khác 4610122 Đại lý thịt gia
Trang Câu trùng lặp Điểm

súc và gia cầm 4610123 Đại lý thủy sản 4610124 Đại lý rau quả 4610125 Đại lý cà
phê chè 4610126 Đại lý các sản phẩm đường sữa và các sản phẩm sữa bánh kẹo
và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc bột tinh bột 4610127 Đại lý các loại đồ uống
4610128 Đại lý các sản phẩm thuốc lá 4610129 Đại lý thực phẩm khác chưa phân
loại vào đâu 461013 Đại lý vải hàng dệt may và giầy dép 4610131 Đại lý chỉ khâu và
vải 4610132 Đại lý ga trải giường màn rèm các vật dụng phục vụ gia đình và các
hàng dệt khác 4610133 Đại lý hàng may mặc và phụ trợ hàng may mặc 4610134
Đại lý giày dép 461014 Đại lý dược phẩm dụng cụ y tế hóa mỹ phẩm và các chế
phẩm vệ sinh 4610141 Đại lý dược phẩm trừ thuốc thú y 4610142 Đại lý dụng cụ y
tế 4610143 Đại lý thuốc thú y 4610144 Đại lý nước hoa hóa mỹ phẩm và các chế
phẩm vệ sinh 461015 Đại lý các thiết bị và đồ dùng gia đình 4610151 Đại lý va li cặp
túi ví hàng da và giả da khác 4610152 Đại lý đồng hồ 4610153 Đại lý các thiết bị
chụp ảnh thiết bị chính xác và quang học 4610154 Đại lý giường tủ bàn ghế và đồ
nội thất gia đình khác 4610155 Đại lý đồ điện gia dụng đèn và bộ đèn điện 4610156
Đại lý đồ dùng gia đình dao kéo bát đĩa đồ thủy tinh đồ gốm sứ 4610157 Đại lý sách
báo tạp chí và văn phòng phẩm 4610158 Đại lý dụng cụ thể dục thể thao 4610159
Đại lý các thiết bị và đồ dùng gia đình khác chưa phân loại vào đâu 461016 Đại lý
vật liệu xây dựng và đồ ngũ kim dùng cho xây dựng 4610161 Đại lý xi măng
4610162 Đại lý gạch xây ngói đá cát sỏi 4610163 Đại lý gạch ốp lát và thiết bị vệ
sinh 4610164 Đại lý các loại giấy dán tường và phủ sàn 4610165 Đại lý các loại sơn
vécni và sơn mài 4610166 Đại lý đồ ngũ kim dùng cho xây dựng 4610169 Đại lý vật
liệu thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng 461017 Đại lý hóa chất công nghiệp nông
nghiệp cao su chất dẻo 4610171 Đại lý hóa chất công nghiệp cao su chất dẻo
4610172 Đại lý phân bón và các sản phẩm nông hóa 461018 Đại lý các loại máy
móc thiết bị 4610181 Đại lý máy vi tính thiết bị ngoại vi và phần mềm 4610182 Đại lý
các loại máy móc thiết bị văn phòng kể cả đồ nội thất văn phòng 4610183 Đại lý máy
móc thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp kể cả máy kéo 4610184 Đại lý máy móc
thiết bị phụ tùng máy khai khoáng và xây dựng dân dụng 4610185 Đại lý các loại
máy móc và thiết bị chuyên dụng cho công nghiệp và các thiết bị vận hành có liên
quan 4610189 Đại lý các loại máy móc và thiết bị khác chưa được phân vào đâu
461019 Đại lý các sản phẩm khác 4610191 Đại lý nhiên liệu rắn lỏng khí và các sản
phẩm liên quan 4610192 Đại lý sắt thép 4610193 Đại lý kim loại và quặng kim loại
trừ sắt thép 4610194 Đại lý gỗ tre nứa chưa chế biến 4610195 Đại lý giấy và bìa các
tông 4610199 Đại lý khoáng sản thiên nhiên và các sản phẩm khác chưa được phân
vào đâu 46102 461020 4610200 Môi giới 46103 461030 4610300 Đấu giá 462 4620
Dịch vụ bán buôn nông lâm sản nguyên liệu trừ gỗ tre nứa và động vật sống 46201
Dịch vụ bán buôn thóc ngô lúa mì ngũ cốc 462011 Dịch vụ bán buôn thóc 4620111
Dịch vụ bán buôn thóc giống 4620119 Dịch vụ bán buôn thóc khác 462012 Dịch vụ
bán buôn ngô lúa mì hạt ngũ cốc khác 4620121 Dịch vụ bán buôn ngô lúa mì ngũ
cốc giống 4620129 Dịch vụ bán buôn ngô lúa mì ngũ cốc khác 46202 Dịch vụ bán
buôn hoa và cây 462021 4620210 Dịch vụ bán buôn hoa và cây giống 462029
4620290 Dịch vụ bán buôn hoa và cây khác 46203 Dịch vụ bán buôn động vật sống
kể cả động vật nuôi làm cảnh 462031 Dịch vụ bán buôn động vật giống 4620311
Dịch vụ bán buôn con giống thủy sản 4620319 Dịch vụ bán buôn động vật giống
khác 462039 Dịch vụ bán buôn động vật sống khác trừ loại để làm giống 4620391
Dịch vụ bán buôn động vật cảnh 4620399 Dịch vụ bán buôn động vật sống khác trừ
động vật cảnh 46204 462040 4620400 Dịch vụ bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm
thức ăn gia súc gia cầm và thủy sản 46209 Dịch vụ bán buôn hàng nông lâm sản
nguyên liệu khác trừ gỗ tre nứa 462091 Dịch vụ bán buôn hạt quả có dầu 4620911
Dịch vụ bán buôn hạt quả có dầu dùng để làm giống 4620919 Dịch vụ bán buôn hạt
quả có dầu trừ loại dùng để làm giống 462092 4620920 Dịch vụ bán buôn thuốc lá lá
462093 4620930 Dịch vụ bán buôn da sống và bì sống 462094 4620940 Dịch vụ
bán buôn da thuộc 462099 4620990 Dịch vụ bán buôn hàng nông sản khác trừ
giống cây trồng chưa được phân vào đâu 463 Dịch vụ bán buôn gạo thực phẩm đồ
uống và sản phẩm thuốc lá thuốc lào 4631 46310 463100 4631000 Dịch vụ bán
Trang Câu trùng lặp Điểm

buôn gạo 4632 Dịch vụ bán buôn thực phẩm 46321 Dịch vụ bán buôn thịt và các sản
phẩm từ thịt 463211 4632110 Dịch vụ bán buôn thịt và nội tạng dạng thịt 463212
4632120 Dịch vụ bán buôn các sản phẩm chế biến từ thịt và nội tạng dạng thịt
46322 Dịch vụ bán buôn thủy sản 463221 4632210 Dịch vụ bán buôn thủy sản tươi
đông lạnh 463222 4632220 Dịch vụ bán buôn nước mắm 463223 4632230 Dịch vụ
bán buôn thủy sản khô và chế biến khác 46323 Dịch vụ bán buôn rau quả 463231
4632310 Dịch vụ bán buôn rau quả tươi đông lạnh 463232 4632320 Dịch vụ bán
buôn rau quả chế biến 46324 Dịch vụ bán buôn cà phê 463241 4632410 Dịch vụ
bán buôn cà phê hạt chưa rang 463242 4632420 Dịch vụ bán buôn cà phê hạt đã
rang cà phê bột 46325 Dịch vụ bán buôn chè 463251 4632510 Dịch vụ bán buôn
chè chưa chế biến 463252 4632520 Dịch vụ bán buôn chè đã chế biến 46326 Dịch
vụ bán buôn đường sữa và các sản phẩm sữa bánh kẹo và các sản phẩm chế biến
từ ngũ cốc bột tinh bột 463261 4632610 Dịch vụ bán buôn đường 463262 4632620
Dịch vụ bán buôn sữa và các sản phẩm sữa 463263 4632630 Dịch vụ bán buôn
bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc bột tinh bột 46329 Dịch vụ bán buôn
thực phẩm khác 463291 4632910 Dịch vụ bán buôn trứng và sản phẩm từ trứng
463292 4632920 Dịch vụ bán buôn dầu mỡ động thực vật 463293 4632930 Dịch vụ
bán buôn hạt tiêu và gia vị khác 463299 4632990 Dịch vụ bán buôn thực phẩm khác
chưa phân vào đâu 4633 Dịch vụ bán buôn đồ uống 46331 Dịch vụ bán buôn đồ
uống có cồn 463311 4633110 Dịch vụ bán buôn rượu 463312 4633120 Dịch vụ bán
buôn bia 46332 463320 4633200 Dịch vụ bán buôn đồ uống không có cồn 4634
46340 463400 4634000 Dịch vụ bán buôn sản phẩm thuốc lá thuốc lào 464 Dịch vụ
bán buôn đồ dùng gia đình 4641 Dịch vụ bán buôn vải hàng may sẵn giày dép
46411 464110 4641100 Dịch vụ bán buôn vải 46412 464120 4641200 Dịch vụ bán
buôn thảm đệm chăn màn rèm ga trải giường gối và hàng dệt khác 46413 464130
4641300 Dịch vụ bán buôn hàng may mặc 46414 464140 4641400 Dịch vụ bán
buôn giày dép 4649 Dịch vụ bán buôn đồ dùng khác cho gia đình 46491 464910
4649100 Dịch vụ bán buôn vali cặp túi ví hàng da và giả da khác 46492 Dịch vụ bán
buôn dược phẩm và dụng cụ y tế 464921 4649210 Dịch vụ bán buôn dược phẩm trừ
thuốc thú y 464922 4649220 Dịch vụ bán buôn dụng cụ y tế 464923 4649230 Dịch
vụ bán buôn thuốc thú y 46493 464930 4649300 Dịch vụ bán buôn nước hoa hàng
mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 46494 464940 4649400 Dịch vụ bán buôn hàng gốm
sứ thủy tinh 46495 464950 4649500 Dịch vụ bán buôn đồ điện gia dụng đèn và bộ
đèn điện 46496 Dịch vụ bán buôn giường tủ bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự
464961 4649610 Dịch vụ bán buôn giường tủ bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự
bằng gỗ 464969 4649690 Dịch vụ bán buôn giường tủ bàn ghế và đồ dùng nội thất
tương tự bằng vật liệu khác 46497 Dịch vụ bán buôn sách báo tạp chí văn phòng
phẩm 464971 4649710 Dịch vụ bán buôn sách báo tạp chí 464972 4649720 Dịch vụ
bán buôn văn phòng phẩm 46498 464980 4649800 Dịch vụ bán buôn dụng cụ thể
dục thể thao 46499 Dịch vụ bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân
vào đâu 464991 4649910 Dịch vụ bán buôn xe đạp và phụ tùng xe đạp 464992 Dịch
vụ bán buôn đồng hồ đeo tay đồng hồ treo tường và đồ trang sức 4649921 Dịch vụ
bán buôn đồng hồ đeo tay đồng hồ treo tường 4649922 Dịch vụ bán buôn đồ trang
sức 464993 4649930 Dịch vụ bán buôn sản phẩm quang học và chụp ảnh 464994
4649940 Dịch vụ bán buôn băng đĩa CD DVD đã ghi âm hình ảnh 464995 Dịch vụ
bán buôn nhạc cụ sản phẩm đồ chơi sản phẩm trò chơi 4649951 Dịch vụ bán buôn
nhạc cụ 4649952 Dịch vụ bán buôn sản phẩm đồ chơi 4649953 Dịch vụ bán buôn
sản phẩm đồ chơi 464996 4649960 Dịch vụ bán buôn dao kéo 464999 4649990
Dịch vụ bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu 465 Dịch vụ
bán buôn máy móc thiết bị và phụ tùng máy 4651 46510 465100 4651000 Dịch vụ
bán buôn máy vi tính thiết bị ngoại vi và phần mềm 4652 46520 465200 4652000
Dịch vụ bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử viễn thông 4653 46530 465300 Dịch vụ
bán buôn máy móc thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp 4653001 Dịch vụ bán buôn
máy cắt cỏ 4653002 Dịch vụ bán buôn máy kéo được sử dụng trong nông lâm
nghiệp 4653009 Dịch vụ bán buôn máy móc thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
Trang Câu trùng lặp Điểm

khác 4659 Dịch vụ bán buôn máy móc thiết bị và phụ tùng máy khác 46591 465910
4659100 Dịch vụ bán buôn máy móc thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng xây dựng
46592 465920 4659200 Dịch vụ bán buôn máy móc thiết bị điện vật liệu điện máy
phát điện động cơ điện dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện 46593
465930 4659300 Dịch vụ bán buôn máy móc thiết bị và phụ tùng máy dệt may da
giày 46594 Dịch vụ bán buôn máy móc thiết bị và phụ tùng máy văn phòng trừ máy
vi tính và thiết bị ngoại vi 465941 4659410 Dịch vụ bán buôn thiết bị văn phòng
465949 4659490 Dịch vụ bán buôn máy và phụ tùng máy văn phòng trừ máy vi tính
và thiết bị ngoại vi 46595 465950 4659500 Dịch vụ bán buôn máy móc thiết bị y tế
46599 465990 4659900 Dịch vụ bán buôn máy móc thiết bị và phụ tùng máy khác
chưa được phân vào đâu 466 Dịch vụ bán buôn chuyên doanh khác 4661 Dịch vụ
bán buôn nhiên liệu rắn lỏng khí và các sản phẩm liên quan 46611 Dịch vụ bán buôn
than đá và nhiên liệu rắn khác 466111 4661110 Dịch vụ bán buôn than đá 466112
4661120 Dịch vụ bán buôn nhiên liệu rắn khác 46612 466120 4661200 Dịch vụ bán
buôn dầu thô 46613 Dịch vụ bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan 466131
4661310 Dịch vụ bán buôn xăng 466132 4661320 Dịch vụ bán buôn dầu di e se l
466139 4661390 Dịch vụ bán buôn dầu khác và các sản phẩm liên quan 46614
466140 4661400 Dịch vụ bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan 4662 Dịch vụ
bán buôn kim loại và quặng kim loại 46621 466210 4662100 Dịch vụ bán buôn
quặng kim loại 46622 466220 4662200 Dịch vụ bán buôn sắt thép 46623 Dịch vụ
bán buôn kim loại thường khác 466231 4662310 Dịch vụ bán buôn đồng 466232
4662320 Dịch vụ bán buôn nhôm 466233 4662330 Dịch vụ bán buôn kim loại
thường khác chưa phân loại vào đâu 46624 Dịch vụ bán buôn vàng bạc và kim loại
quý khác 466241 4662410 Dịch vụ bán buôn vàng 466242 4662420 Dịch vụ bán
buôn bạc và kim loại quý khác 4663 Dịch vụ bán buôn vật liệu thiết bị lắp đặt khác
trong xây dựng 46631 466310 4663100 Dịch vụ bán buôn tre nứa gỗ cây và gỗ chế
biến 46632 466320 4663200 Dịch vụ bán buôn xi măng 46633 466330 4663300
Dịch vụ bán buôn gạch xây ngói đá cát sỏi 46634 466340 4663400 Dịch vụ bán
buôn kính xây dựng 46635 466350 4663500 Dịch vụ bán buôn sơn vécni 46636
466360 4663600 Dịch vụ bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh 46637 466370
4663700 Dịch vụ bán buôn đồ ngũ kim dùng cho xây dựng 46639 466390 4663900
Dịch vụ bán buôn vật liệu thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng 4669 Dịch vụ bán
buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu 46691 Dịch vụ bán buôn phân
bón thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp 466911 4669110
Dịch vụ bán buôn phân bón 466912 4669120 Dịch vụ bán buôn thuốc trừ sâu và hóa
chất khác sử dụng trong nông nghiệp 46692 466920 4669200 Dịch vụ bán buôn hóa
chất trừ loại sử dụng trong nông nghiệp 46693 466930 4669300 Dịch vụ bán buôn
chất dẻo dạng nguyên sinh 46694 466940 4669400 Dịch vụ bán buôn cao su 46695
466950 4669500 Dịch vụ bán buôn tơ xơ sợi dệt 46696 466960 4669600 Dịch vụ
bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép 46697 Dịch vụ bán buôn phế liệu phế thải
kim loại phi kim loại 466971 4669710 Dịch vụ bán buôn phế liệu phế thải kim loại
466979 4669790 Dịch vụ bán buôn phế liệu phế thải phi kim loại 46699 Dịch vụ bán
buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu 466991 4669910 Dịch vụ
bán buôn bột giấy 466992 4669920 Dịch vụ bán buôn đá quý 466999 4669990 Dịch
vụ bán buôn các sản phẩm khác chưa được phân vào đâu 469 4690 46900 469000
4690000 Dịch vụ bán buôn tổng hợp bán nhiều loại hàng hóa 47 470 4700 Dịch vụ
bán lẻ trừ ô tô mô tô xe máy và xe có động cơ khác 47001 Dịch vụ bán lẻ lương
thực thực phẩm đồ uống thuốc lá thuốc lào 470011 4700110 Dịch vụ bán lẻ lương
thực 470012 Dịch vụ bán lẻ thực phẩm 4700121 Dịch vụ bán lẻ thịt và các sản phẩm
thịt 4700122 Dịch vụ bán lẻ thủy sản 4700123 Dịch vụ bán lẻ rau quả 4700124 Dịch
vụ bán lẻ trứng 4700125 Dịch vụ bán lẻ đường sữa và các sản phẩm sữa bánh mứt
kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc bột tinh bột 4700126 Dịch vụ bán lẻ dầu
mỡ ăn 4700127 Dịch vụ bán lẻ bún miến mỳ tôm phở và sản phẩm tương tự
4700128 Dịch vụ bán lẻ chè cà phê cacao 4700129 Dịch vụ bán lẻ thực phẩm chưa
phân vào đâu 470013 Dịch vụ bán lẻ đồ uống 4700131 Dịch vụ bán lẻ đồ uống
Trang Câu trùng lặp Điểm

không cồn 4700132 Dịch vụ bán lẻ đồ uống có cồn 470014 4700140 Dịch vụ bán lẻ
sản phẩm thuốc lá thuốc lào 47002 Dịch vụ bán lẻ nhiên liệu động cơ 470021
4700210 Dịch vụ bán lẻ xăng dầu 470022 4700220 Dịch vụ bán lẻ dầu mỡ bôi trơn
và các sản phẩm làm mát động cơ ô tô mô tô xe máy và xe có động cơ khác 47003
Dịch vụ bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc 470031 Dịch vụ bán lẻ máy vi tính
thiết bị ngoại vi phần mềm và thiết bị viễn thông 4700311 Dịch vụ bán lẻ máy vi tính
thiết bị ngoại vi phần mềm 4700312 Dịch vụ bán lẻ thiết bị viễn thông 470032
4700320 Dịch vụ bán lẻ thiết bị nghe nhìn 47004 Dịch vụ bán lẻ thiết bị gia đình khác
470041 Dịch vụ bán lẻ vải len sợi chỉ khâu và hàng dệt khác 4700411 Dịch vụ bán lẻ
vải 4700412 Dịch vụ bán lẻ len sợi chỉ khâu và hàng dệt khác 470042 Dịch vụ bán lẻ
đồ ngũ kim sơn kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng 4700421 Dịch vụ bán lẻ
đồ ngũ kim 4700422 Dịch vụ bán lẻ sơn màu véc ni 4700423 Dịch vụ bán lẻ kính xây
dựng 4700424 Dịch vụ bán lẻ xi măng gạch xây ngói đá cát sỏi và vật liệu xây dựng
khác 4700425 Dịch vụ bán lẻ gạch ốp lát thiết bị vệ sinh 4700429 Dịch vụ bán lẻ
thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng 470043 4700430 Dịch vụ bán lẻ thảm đệm chăn
màn rèm vật liệu phủ tường và sàn 470044 Dịch vụ bán lẻ đồ điện gia dụng giường
tủ bàn ghế và đồ nội thất tương tự đèn và bộ đèn điện đồ dùng gia đình khác chưa
được phân vào đâu 4700441 Dịch vụ bán lẻ đồ điện gia dụng đèn và bộ đèn điện
4700442 Dịch vụ bán lẻ giường tủ bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự 4700443
Dịch vụ bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm sứ thủy tinh 4700444 Dịch vụ bán lẻ nhạc
cụ trong các cửa hàng chuyên doanh 4700449 Dịch vụ bán lẻ đồ dùng gia đình khác
còn lại chưa được phân vào đâu 47005 Dịch vụ bán lẻ hàng văn hóa giải trí 470051
4700510 Dịch vụ bán lẻ sách truyện các loại 470052 4700520 Dịch vụ bán lẻ báo
tạp chí bưu thiếp ấn phẩm khác 470053 4700530 Dịch vụ bán lẻ văn phòng phẩm
470054 4700540 Dịch vụ bán lẻ băng đĩa âm thanh hình ảnh kể cả băng đĩa trắng
470055 4700550 Dịch vụ bán lẻ thiết bị dụng cụ thể dục thể thao 470056 4700560
Dịch vụ bán lẻ trò chơi đồ chơi 47006 Dịch vụ bán lẻ hàng may mặc giày dép hàng
da và giả da 470061 4700610 Dịch vụ bán lẻ hàng may mặc 470062 4700620 Dịch
vụ bán lẻ giày dép 470063 4700630 Dịch vụ bán lẻ cặp túi ví hàng da và giả da khác
47007 Dịch vụ bán lẻ thuốc dụng cụ y tế mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh 470071
4700710 Dịch vụ bán lẻ dược phẩm dụng cụ y tế 470072 4700720 Dịch vụ bán lẻ
nước hoa mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh 47008 Dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác loại
mới 470081 4700810 Dịch vụ bán lẻ hoa cây cảnh 470082 4700820 Dịch vụ bán lẻ
vàng bạc đá quí và đá bán quí đồ trang sức 470083 4700830 Dịch vụ bán lẻ hàng
lưu niệm hàng đan lát hàng thủ công mỹ nghệ 470084 4700840 Dịch vụ bán lẻ tranh
ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác trừ đồ cổ 470085 4700850 Dịch vụ bán lẻ dầu
hỏa ga than nhiên liệu dùng cho gia đình 470086 4700860 Dịch vụ bán lẻ đồng hồ
kính mắt 470087 4700870 Dịch vụ bán lẻ máy ảnh phim ảnh và vật liệu ảnh 470088
4700880 Dịch vụ bán lẻ xe đạp và phụ tùng 470089 4700890 Dịch vụ bán lẻ hàng
hóa khác mới chưa được phân vào đâu 47009 Dịch vụ bán lẻ hàng hóa đã qua sử
dụng 470091 4700910 Dịch vụ bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng 470092
4700920 Dịch vụ bán lẻ sách báo truyện tạp chí cũ 470099 4700990 Dịch vụ bán lẻ
hàng hóa khác đã qua sử dụng H DỊCH VỤ VẬN TẢI KHO BÃI 49 Dịch vụ vận tải
đường sắt đường bộ và vận tải đường ống 491 Dịch vụ vận tải đường sắt 4911
49110 491100 Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt 4911001 Dịch vụ vận tải hành
khách đường sắt phục vụ du lịch 4911002 Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt
khác 4912 49120 491200 Dịch vụ vận tải hàng hóa đường sắt 4912001 Dịch vụ vận
tải hàng hóa bằng toa đông lạnh 4912002 Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng
dầu 4912003 Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở khí hóa lỏng và chất lỏng khác
4912004 Dịch vụ vận tải công ten nơ 4912005 Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm bưu
kiện 4912006 Dịch vụ vận tải hàng hóa khô hàng rời 4912009 Dịch vụ vận tải hàng
hóa khác 492 4920 49200 Dịch vụ vận tải bằng xe buýt 492001 4920010 Dịch vụ
vận tải bằng xe buýt 492002 4920020 Dịch vụ cho thuê xe buýt có kèm người lái
493 Dịch vụ vận tải đường bộ khác 4931 Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ trong
nội thành ngoại thành trừ vận tải bằng xe buýt 49311 493110 4931100 Dịch vụ vận
Trang Câu trùng lặp Điểm

tải hành khách bằng tàu điện ngầm 49312 493120 Dịch vụ vận tải hành khách bằng
taxi 4931201 Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi 4931202 Dịch vụ cho thuê xe ô tô
con có kèm người lái 49313 493130 4931300 Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe
lam xe lôi xe máy 49319 493190 4931900 Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe đạp
xe xích lô và xe thô sơ khác 4932 Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác 49321
Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh liên tỉnh 493211 4932110 Dịch vụ
vận tải hành khách theo lịch trình bằng xe khách liên tỉnh 493212 4932120 Dịch vụ
vận tải hành khách hỗn hợp theo lịch trình bằng xe khách liên tỉnh 493213 4932130
Dịch vụ cho thuê xe khách có kèm người điều khiển 49329 Dịch vụ vận tải hành
khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu 493291 4932910 Dịch vụ vận tải
hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu 493292 4932920 Dịch vụ cho
thuê xe khách khác chưa được phân vào đâu có kèm người điều khiển 4933 Dịch vụ
vận tải hàng hóa bằng đường bộ 49331 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên
dụng 493311 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng 4933111 Dịch vụ vận
tải hàng hóa bằng xe đông lạnh 4933112 Dịch vụ vận tải các sản phẩm dầu thô
bằng xe xi téc xe bồn hoặc xe bán rơ moóc 4933113 Dịch vụ vận tải chất lỏng và khí
ga bằng xe xi téc xe bồn hoặc xe bán rơ moóc 4933114 Dịch vụ vận tải hàng hóa
bằng xe con ta in er 4933115 Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khô 4933116 Dịch vụ
vận tải động vật sống 4933117 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe chuyên dụng khác
xe đầu kéo ta fooc 4933118 Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm bưu kiện 4933119
Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khác chưa phân loại vào đâu 493312 4933120 Dịch vụ
cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người điều khiển 49332 493320 Dịch vụ vận tải
hàng hóa bằng ô tô loại khác trừ ô tô chuyên dụng 4933201 Dịch vụ vận tải hàng
hóa bằng ô tô loại khác trừ ô tô chuyên dụng 4933202 Dịch vụ cho thuê ô tô vận tải
hàng hóa loại khác có kèm người điều khiển 49333 493330 4933300 Dịch vụ vận tải
hàng hóa bằng xe lam xe lôi xe công nông 49334 493340 4933400 Dịch vụ vận tải
hàng hóa bằng xe thô sơ 49339 493390 4933900 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng
phương tiện đường bộ khác 494 4940 49400 Dịch vụ vận tải đường ống 494001
4940010 Dịch vụ vận tải sản phẩm dầu thô và dầu tinh luyện 494002 4940020 Dịch
vụ vận tải khí ga tự nhiên 494009 4940090 Dịch vụ vận tải đường ống hàng hóa
khác 50 Dịch vụ vận tải đường thủy 501 Dịch vụ vận tải ven biển và viễn dương
5011 Dịch vụ vận tải hành khách ven biển và viễn dương 50111 Dịch vụ vận tải
hành khách ven biển 501111 Dịch vụ vận tải hành khách ven biển 5011111 Dịch vụ
vận tải hành khách ven biển bằng phà 5011112 Dịch vụ vận tải hành khách ven biển
bằng tàu thủy 5011119 Dịch vụ vận tải hành khách ven biển khác 501112 5011120
Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách ven biển có kèm người điều khiển 50112
Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương 501121 Dịch vụ vận tải hành khách viễn
dương 5011211 Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương bằng tàu thủy 5011219
Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương khác 501122 5011220 Dịch vụ cho thuê tàu
vận tải hành khách viễn dương có kèm người điều khiển 5012 Dịch vụ vận tải hàng
hóa ven biển và viễn dương 50121 Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển 501211 Dịch
vụ vận tải hàng hóa ven biển 5012111 Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu
đông lạnh 5012112 Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu
5012113 Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu 5012114 Dịch
vụ vận tải các công ten nơ bằng tàu chuyên chở công ten nơ 5012115 Dịch vụ vận
tải hàng hóa khô 5012119 Dịch vụ vận tải hàng hóa khác 501212 Dịch vụ cho thuê
tàu chở hàng có kèm người điều khiển dịch vụ kéo đẩy 5012121 Dịch vụ cho thuê
tàu chở hàng có kèm người điều khiển 5012122 Dịch vụ kéo đẩy 50122 Dịch vụ vận
tải hàng hóa viễn dương 501221 Dịch vụ vận tải hàng hóa viễn dương 5012211
Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh 5012212 Dịch vụ vận tải dầu
thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu 5012213 Dịch vụ vận tải chất lỏng khác
hoặc khí ga bằng tàu chở dầu 5012214 Dịch vụ vận tải các công ten nơ bằng tàu
chuyên chở công ten nơ 5012215 Dịch vụ vận tải hàng hóa khô 5012219 Dịch vụ
vận tải hàng hóa khác 501222 Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều
khiển dịch vụ kéo đẩy 5012221 Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều
Trang Câu trùng lặp Điểm

khiển 5012222 Dịch vụ kéo đẩy 502 Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa 5021 Dịch vụ
vận tải hành khách đường thủy nội địa 50211 Dịch vụ vận tải hành khách đường
thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới 502111 Dịch vụ vận tải hành khách phương
tiện cơ giới 5021111 Dịch vụ vận tải hành khách bằng tàu thủy 5021112 Dịch vụ vận
tải hành khách bằng phà 5021113 Dịch vụ vận tải hành khách phục vụ đi chơi tham
quan 5021119 Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện cơ giới khác 502112
5021120 Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải cơ giới có kèm người điều khiển
50212 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ
502121 Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện thô sơ 5021211 Dịch vụ vận
tải hành khách bằng thuyền 5021212 Dịch vụ vận tải hành khách bằng ghe 5021213
Dịch vụ vận tải hành khách phục vụ đi chơi tham quan 5021219 Dịch vụ vận tải hành
khách bằng phương tiện thô sơ khác 502122 5021220 Dịch vụ cho thuê phương tiện
vận tải thô sơ có kèm người điều khiển 5022 Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy
nội địa 50221 Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới
502211 Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới
5022111 Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh 5022112 Dịch vụ
vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu 5022113 Dịch vụ vận tải chất
lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu 5022114 Dịch vụ vận tải các công ten nơ
bằng tàu chuyên chở công ten nơ 5022115 Dịch vụ vận tải hàng hóa khô 5022119
Dịch vụ vận tải hàng hóa khác 502212 Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người
điều khiển dịch vụ kéo đẩy 5022121 Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người
điều khiển 5022122 Dịch vụ kéo đẩy 50222 Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội
địa bằng phương tiện thô sơ 502221 5022210 Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy
nội địa bằng phương tiện thô sơ 502222 Dịch vụ cho thuê phương tiện thô sơ chở
hàng có kèm người điều khiển dịch vụ kéo đẩy 5022221 Dịch vụ cho thuê tàu chở
hàng có kèm người điều khiển 5022222 Dịch vụ kéo đẩy 51 Dịch vụ vận tải hàng
không 511 5110 51100 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 511001 Dịch vụ vận
tải hành khách hàng không 5110011 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không nội địa
theo lịch trình 5110012 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không nội địa không theo
lịch trình ngoại trừ mục đích phục vụ tham quan 5110013 Dịch vụ vận tải hành
khách hàng không quốc tế theo lịch trình 5110014 Dịch vụ vận tải hành khách hàng
không quốc tế không theo lịch trình 5110015 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không
không theo lịch trình với mục đích phục vụ tham quan 511002 5110020 Dịch vụ cho
thuê phương tiện vận chuyển hành khách hàng không có kèm người điều khiển 512
5120 51200 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 512001 Dịch vụ vận tải hàng
hóa hàng không 5120011 Dịch vụ vận chuyển thư từ bưu kiện 5120012 Dịch vụ vận
chuyển hàng hóa khác theo lịch trình 5120013 Dịch vụ vận chuyển hàng hóa khác
không theo lịch trình 512002 5120020 Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải hàng
hóa hàng không có kèm người điều khiển 52 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ liên
quan đến hoạt động hỗ trợ cho vận tải 521 5210 Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng
hóa 52101 521010 5210100 Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại
quan 52102 521020 5210200 Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông
lạnh trừ kho ngoại quan 52109 521090 Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong
kho khác 5210901 Dịch vụ kho bãi và lưu giữ khí ga và chất lỏng 5210902 Dịch vụ
kho bãi và lưu giữ thóc gạo 5210909 Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa chưa
phân vào đâu 522 Dịch vụ liên quan đến hoạt động hỗ trợ cho vận tải 5221 Dịch vụ
liên quan đến hoạt động hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ 52211
Dịch vụ liên quan đến hoạt động hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt 522111
5221110 Dịch vụ kéo đẩy 522119 5221190 Dịch vụ khác có liên quan đến vận tải
đường sắt 52219 Dịch vụ liên quan đến hoạt động hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường
bộ 522191 5221910 Dịch vụ điều hành bến xe khách xe buýt 522192 5221920 Dịch
vụ quản lý điều hành hoạt động của đường cao tốc 522193 5221930 Dịch vụ quản lý
và điều hành hoạt động của cầu và đường hầm 522194 5221940 Dịch vụ điều hành
hoạt động ở các bãi đỗ gửi xe 522195 5221950 Dịch vụ cứu hộ kéo xe hỏng 522199
5221990 Dịch vụ khác liên quan đến vận tải đường bộ 5222 Dịch vụ liên quan đến
Trang Câu trùng lặp Điểm

các hoạt động hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy 52221 Dịch vụ liên quan đến
các hoạt động hỗ trợ trực tiếp cho vận tải trên biển và ven biển 522211 5222110
Dịch vụ điều hành hoạt động ở cảng biển đường thủy ven biển và viễn dương trừ
bốc xếp hàng hóa 522212 5222120 Dịch vụ hoa tiêu lai dắt tàu thuyền ven biển và
viễn dương 522213 5222130 Dịch vụ hoạt động cứu hộ và trục vớt tàu trên biển và
ven biển 52222 Dịch vụ liên quan đến các hoạt động hỗ trợ trực tiếp cho vận tải
đường thủy nội địa 522221 5222210 Dịch vụ điều hành hoạt động trên cảng và
đường thủy nội địa trừ bốc xếp hàng hóa 522222 5222220 Dịch vụ hoạt động hoa
tiêu lai dắt đường thủy nội địa 5223 Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
52231 Dịch vụ điều hành bay 522311 5223110 Dịch vụ điều hành cảng hàng không
trừ bốc xếp hàng hóa 522312 5223120 Dịch vụ kiểm soát không lưu 52239 522390
5223900 Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp khác cho vận tải hàng không 5224 Dịch vụ bốc xếp
hàng hóa 52241 522410 5224100 Dịch vụ bốc xếp hàng hóa ga đường sắt 52242
522420 5224200 Dịch vụ bốc xếp hàng hóa đường bộ 52243 522430 5224300 Dịch
vụ bốc xếp hàng hóa cảng biển 52244 522440 5224400 Dịch vụ bốc xếp hàng hóa
cảng sông 52245 522450 5224500 Dịch vụ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không
5229 Dịch vụ khác liên quan đến các hoạt động hỗ trợ vận tải 52291 522910
5229100 Dịch vụ đại lý tàu biển 52292 522920 5229200 Dịch vụ đại lý vận tải hàng
hóa đường biển 52299 522990 5229900 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
chưa được phân vào đâu 53 Dịch vụ bưu chính và chuyển phát 531 5310 53100
531000 Dịch vụ bưu chính 5310001 Dịch vụ bưu chính liên quan đến báo chí và các
tạp chí xuất bản định kỳ 5310002 Dịch vụ bưu chính liên quan đến thư từ 5310003
Dịch vụ bưu chính liên quan đến bưu phẩm bưu kiện 5310004 Dịch vụ của các quầy
bưu điện 5310009 Dịch vụ bưu chính khác 532 5320 53200 Dịch vụ chuyển phát
532001 5320010 Dịch vụ chuyển phát đa phương thức 532009 5320090 Dịch vụ
chuyển phát khác chưa được phân vào đâu I DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG 55
Dịch vụ lưu trú 551 5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày 55101 551010 5510100 Dịch vụ
khách sạn 55102 551020 5510200 Dịch vụ biệt thự hoặc dịch vụ lưu trú ngắn ngày
55103 551030 5510300 Dịch vụ nhà khách nhà nghỉ lưu trú ngắn ngày 55104
551041 5510410 Dịch vụ nhà trọ phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự 559 5590
Dịch vụ lưu trú khác 55901 559011 Dịch vụ ký túc xá phòng ở học sinh sinh viên
công nhân 5590111 Dịch vụ lưu trú phòng ở cho học sinh sinh viên cư trú và ký túc
xá 5590112 Dịch vụ lưu trú phòng ở cho công nhân trong các khu nhà tập thể hoặc
các khu lều 55902 559020 5590200 Dịch vụ nghỉ trọ trên xe lưu động lều quán trại
dùng để nghỉ tạm 55909 559090 5590900 Dịch vụ lưu trú khác chưa được phân vào
đâu 56 Dịch vụ ăn uống 561 5610 Dịch vụ trong các nhà hàng và các dịch vụ ăn
uống phục vụ lưu động 56101 561010 5610100 Dịch vụ trong các nhà hàng quán ăn
hàng ăn uống 56109 561090 5610900 Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác 562
Dịch vụ cung cấp ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống
khác 5621 56210 562100 5621000 Dịch vụ cung cấp ăn uống theo hợp đồng không
thường xuyên với khách hàng phục vụ tiệc hội họp đám cưới 5629 56290 562900
5629000 Dịch vụ ăn uống khác 563 5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống 56301 563010
5630100 Dịch vụ trong quán rượu bia quầy bar 56309 563090 5630900 Dịch vụ
phục vụ đồ uống khác J DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 58 Sản phẩm
xuất bản 581 Sách ấn phẩm định kỳ và các ấn phẩm khác xuất bản 5811 58110
Sách xuất bản 581101 Sách in 5811011 Sách giáo khoa xuất bản 5811012 Sách
chuyên ngành sách kỹ thuật và sách nghiên cứu xuất bản 5811013 Sách truyện
thiếu nhi xuất bản 5811014 Từ điển và sách bách khoa xuất bản 5811015 Tập bản
đồ và sách có bản đồ khác xuất bản 5811019 Sách in khác sách thông tin tờ rơi và
sách tương tự xuất bản 581102 5811020 Sách ở dạng băng đĩa mềm và vật mang
tin khác xuất bản 581103 5811030 Sách trên mạng điện tử trực tuyến xuất bản
581104 Quảng cáo trong sách 5811041 Quảng cáo trong sách in 5811042 Quảng
cáo trong sách điện tử 581105 5811050 Dịch vụ đại lý xuất bản sách 581106
5811060 Dịch vụ bản quyền xuất bản sách 5812 58120 581200 Danh mục chỉ dẫn
và địa chỉ xuất bản 5812001 Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản 5812002 Danh
Trang Câu trùng lặp Điểm

mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản 5812003 Dịch vụ bản quyền sử dụng các
danh mục chỉ dẫn và địa chỉ 5813 58130 Báo tạp chí và các ấn phẩm định kỳ xuất
bản 581301 Báo chí 5813011 Báo in 5813012 Báo điện tử 5813013 Quảng cáo
trong báo in điện tử 581302 Tạp chí và các ấn phẩm định kỳ 5813021 Tạp chí và ấn
phẩm định kỳ in 5813022 Tờ tập san và tạp chí xuất bản định kỳ điện tử 5813023
Quảng cáo trong tập san và các ấn phẩm định kỳ in điện tử 581303 5813030 Dịch
vụ giấy phép xuất bản tạp chí và ấn phẩm định kỳ 5819 58190 Ấn phẩm xuất bản
khác 581901 Ấn phẩn in xuất bản khác 5819011 Bưu thiếp thiếp chúc mừng và các
loại tương tự 5819012 Tranh ảnh 5819013 Vé tàu xe lịch 5819014 Tem thư chưa sử
dụng tem hải quan hoặc các loại tem tương tự giấy đóng dấu tem mẫu séc giấy bạc
giấy chứng nhận chứng khoán cổ phiếu và các tài liệu có tiêu đề tương tự 5819015
Tài liệu ca ta lo quảng cáo thương mại và các tài liệu tương tự 5819019 Ấn phẩm in
xuất bản khác chưa được phân vào đâu 581902 Dịch vụ cung cấp trực tuyến các nội
dung khác 5819021 Dịch vụ cung cấp trực tuyến nội dung có tính chất người lớn
5819029 Dịch vụ cung cấp trực tuyến các nội dung khác 581903 5819030 Dịch vụ
giấy phép xuất bản ấn phẩm in khác 582 5820 58200 Phần mềm xuất bản 582001
Phần mềm các trò chơi máy tính 5820011 Phần mềm các chương trình trò chơi
đóng gói 5820012 Phần mềm các chương trình trò chơi tải từ trên mạng xuống
5820013 Trò chơi điện tử trực tuyến 5820014 Dịch vụ giấy phép cho việc sử dụng
bản quyền phần máy tính 582002 Phần mềm xuất bản khác 5820021 Hệ thống phần
mềm đóng gói 5820022 Hệ thống điều hành đóng gói 5820023 Phần mềm mạng
đóng gói 5820024 Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu đóng gói 5820025 Công cụ phát
triển và phần mềm ngôn ngữ lập trình đóng gói 582003 Phần mềm ứng dụng đóng
gói 5820031 Ứng dụng ở gia đình và trong hoạt động của doanh nghiệp đóng gói
5820039 Phần mềm ứng dụng khác 582004 Phần mềm tải trên mạng xuống
5820041 Phần mềm hệ thống tải trên mạng xuống 5820042 Phần mềm ứng dụng tải
trên mạng xuống 582005 5820050 Phần mềm trực tuyến 582006 5820060 Dịch vụ
giấy phép cho bản quyền sử dụng phần mềm máy tính 59 Dịch vụ điện ảnh sản xuất
chương trình truyền hình ghi âm và xuất bản âm nhạc 591 Dịch vụ điện ảnh và sản
xuất chương trình truyền hình 5911 Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh phim video và
chương trình truyền hình 59111 Phim điện ảnh 591111 Dịch vụ sản xuất chương
trình phim điện ảnh 5911111 Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh 5911112 Dịch vụ
khuyến khích và quảng cáo phim điện ảnh 591112 Sản phẩm phim điện ảnh
5911121 Bản chính của phim điện ảnh 5911122 Kỹ xảo điện ảnh 5911123 Phim ảnh
thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác 5911124 Phim điện ảnh tải trên
mạng xuống khác 591113 5911130 Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo
trên phim điện ảnh 59112 Phim video 591121 Dịch vụ sản xuất phim video 5911211
Dịch vụ sản xuất phim video 5911212 Dịch vụ khuyến khích và quảng cáo phim
video 591122 Sản phẩm phim video 5911221 Bản chính của phim video 5911222 Kỹ
xảo video 5911223 Phim video thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác
5911224 Phim video tải trên mạng xuống khác 591123 5911230 Dịch vụ bán không
gian và thời gian quảng cáo trên phim video 59113 C hư ơn g trình truyền hình
591131 Dịch vụ sản xuất chương trình truyền hình 5911311 Dịch vụ sản xuất
chương trình truyền hình 5911312 Dịch vụ khuyến khích và quảng cáo chương trình
truyền hình 591132 Sản phẩm chương trình truyền hình 5911321 Bản chính của
chương trình truyền hình 5911322 Kỹ xảo của chương trình truyền hình 5911323 C
hư ơn g trình truyền hình thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác 5911324
C hư ơn g trình truyền hình tải trên mạng xuống khác 591133 5911330 Dịch vụ bán
không gian và thời gian quảng cáo trên chương trình truyền hình 5912 59120 Dịch
vụ hậu kỳ phim điện ảnh phim video và chương trình truyền hình 591201 5912010
Dịch vụ biên tập nghe nhìn 591202 5912020 Dịch vụ truyền và nhân bản phim gốc
591203 5912030 Dịch vụ hiệu chỉnh màu sắc và phục hồi số liệu 591204 5912040
Dịch vụ hiệu ứng nghe nhìn 591205 5912050 Dịch vụ phim hoạt hình 591206
5912060 Dịch vụ lời bình tiêu đề phim và ghi phụ đề cho phim 591207 5912070 Dịch
vụ thiết kế và biên tập âm thanh 591209 5912090 Dịch vụ hậu kỳ phim điện ảnh
Trang Câu trùng lặp Điểm

phim video và chương trình truyền hình khác 5913 59130 591300 Dịch vụ phát hành
phim điện ảnh phim video và chương trình truyền hình 5913001 Dịch vụ cấp phép
bản quyền và lưu trữ 5913002 Dịch vụ phát hành 5914 Dịch vụ chiếu phim 59141
591410 Dịch vụ chiếu phim cố định 5914101 Dịch vụ chiếu phim điện ảnh cố định
5914102 Dịch vụ chiếu phim video cố định 59142 591420 Dịch vụ chiếu phim lưu
động 5914201 Dịch vụ chiếu phim điện ảnh lưu động 5914202 Dịch vụ chiếu phim
video lưu động 592 5920 59200 Dịch vụ ghi âm và xuất bản âm nhạc 592001 Dịch
vụ ghi âm và thu âm thu âm nguyên bản 5920011 Dịch vụ thu âm 5920012 Dịch vụ
thu âm tại chỗ 5920013 Bản gốc thu âm 592002 Âm nhạc xuất bản 5920021 Nhạc in
thành sách 5920022 Nhạc điện tử 5920023 Băng đĩa nhạc hoặc các phương tiện vật
lý khác 5920024 Băng đĩa nhạc khác 5920025 Nhạc tải trên mạng xuống 592003
Dịch vụ giấy phép bản quyền sử dụng bản gốc âm nhạc 5920031 Dịch vụ giấy phép
bản quyền sử dụng bản gốc âm nhạc 5920032 Dịch vụ phát hành âm nhạc 60 Dịch
vụ phát thanh truyền hình 601 6010 60100 Dịch vụ phát thanh 601001 Dịch vụ phát
thanh 6010011 Dịch vụ phát thanh 6010012 Bản gốc phát thanh 601002 Dịch vụ sản
xuất chương trình phát thanh 6010021 Dịch vụ sản xuất chương trình phát thanh
6010022 Bản gốc chương trình phát thanh 6010023 Kênh chương trình phát thanh
601003 6010030 Thời gian quảng cáo phát thanh trừ trường hợp hưởng hoa hồng
602 Dịch vụ truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao 6021 60210 Dịch vụ
truyền hình 602101 Dịch vụ truyền hình 6021011 Dịch vụ truyền hình trực tuyến trừ
truyền hình thuê bao 6021012 Dịch vụ truyền hình khác trừ truyền hình thuê bao
602102 6021020 Bản gốc truyền hình 602103 6021030 C hư ơn g trình các kênh
truyền hình trừ truyền hình thuê bao 602104 6021040 Thời gian quảng cáo truyền
hình 6022 60220 C hư ơn g trình cáp vệ tinh và các chương trình thuê bao khác
602201 6022010 Dịch vụ truyền hình cáp 602202 6022020 Dịch vụ truyền hình vệ
tinh 602203 6022030 Dịch vụ truyền hình thuê bao khác 61 Dịch vụ viễn thông 611
6110 61100 Dịch vụ viễn thông có dây 611001 Dịch vụ truyền hình dữ liệu và điện
tín 6110011 Dịch vụ điện thoại cố định truy cập và sử dụng 6110012 Dịch vụ điện
thoại cố định gọi 6110013 Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông có dây
611002 6110020 Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thông có dây 611003
6110030 Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng viễn thông có dây 611004 Dịch vụ viễn
thông in te r ne t có dây 6110041 Dịch vụ mạng chủ in te r ne t 6110042 Dịch vụ truy
cập in te r ne t băng thông hẹp trên mạng có dây 6110043 Dịch vụ truy cập in te r ne
t băng thông rộng trên mạng có dây 6110049 Dịch vụ viễn thông in te r ne t có dây
khác 611005 Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây
6110051 Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây gói
chương trình cơ bản 6110052 Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên toàn bộ cơ
sở hạ tầng có dây chương trình trả tiền 612 6120 61200 Dịch vụ viễn thông không
dây 612001 Dịch vụ viễn thông di động và mạng riêng cho hệ thống viễn thông
không dây 6120011 Dịch vụ viễn thông di động truy cập và sử dụng 6120012 Dịch
vụ viễn thông không dây cuộc gọi 6120013 Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn
thông không dây 612002 6120020 Dịch vụ hãng truyền thông trên mạng lưới viễn
thông không dây 612003 6120030 Dịch vụ truyền dữ liệu toàn bộ mạng lưới viễn
thông không dây 612004 Dịch vụ viễn thông in te r ne t không dây khác 6120041
Dịch vụ truy cập in te r ne t băng thông hẹp trên toàn bộ mạng lưới không dây
6120042 Dịch vụ truy cập in te r ne t băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới không
dây 6120049 Dịch vụ viễn thông in te r ne t không dây khác 612005 6120050 Dịch
vụ phát chương trình tại nhà qua mạng viễn thông không dây 613 6130 61300 Dịch
vụ viễn thông vệ tinh 613001 6130010 Dịch vụ viễn thông vệ tinh ngoại trừ dịch vụ
phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh 613002 6130020 Dịch vụ phát các chương
trình tại nhà qua vệ tinh 619 6190 Dịch vụ viễn thông khác 61901 619010 6190100
Dịch vụ của các điểm truy cập in te r ne t đại lý in te r ne t 61909 619090 6190900
Dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào đâu 62 620 Dịch vụ lập trình máy vi
tính dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính 6201 62010
Dịch vụ lập trình máy vi tính 620101 Dịch vụ phát triển và thiết kế công nghệ thông
Trang Câu trùng lặp Điểm

tin 6201011 Dịch vụ phát triển và thiết kế các ứng dụng phần mềm công nghệ thông
tin 6201012 Dịch vụ phát triển và thiết kế hệ thống và mạng 620102 Dịch vụ sản
xuất phần mềm gốc 6201021 Dịch vụ sản xuất phần mềm trò chơi trên máy tính
6201029 Dịch vụ sản xuất phần mềm khác 6202 62020 Dịch vụ tư vấn máy vi tính
và quản trị hệ thống máy vi tính 620201 Dịch vụ tư vấn máy tính 6202011 Dịch vụ tư
vấn phần cứng 6202012 Dịch vụ tư vấn phần mềm và hệ thống 6202013 Dịch vụ cài
đặt máy tính và thiết bị ngoại vi 6202014 Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật công nghệ thông tin
620202 Dịch vụ quản trị hệ thống máy tính 6202021 Dịch vụ quản lý mạng 6202022
Dịch vụ quản lý hệ thống máy tính 6209 62090 620900 6209000 Dịch vụ công nghệ
thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tinh 63 Dịch vụ thông tin 631 Dịch vụ
xử lý dữ liệu cho thuê và các hoạt động liên quan cổng thông tin 6311 63110 Dịch vụ
xử lý dữ liệu cho thuê và các hoạt động liên quan 631101 Dịch vụ xử lý dữ liệu cổng
thông tin và các dịch vụ liên quan 6311011 Dịch vụ xử lý dữ liệu 6311012 Dịch vụ
cho thuê web 6311013 Dịch vụ cung cấp các ứng dụng 6311019 Dịch vụ cung cấp
hạ tầng công nghệ thông tin 631102 Dịch vụ truyền tải 6311021 Dịch vụ truyền tải
video 6311022 Dịch vụ truyền tải âm thanh 631103 6311030 Dịch vụ thiết kế tạo
không gian và thời gian quảng cáo trên in te r ne t 6312 63120 631200 6312000
Dịch vụ cổng thông tin 632 Dịch vụ thông tin khác 6321 63210 632100 Dịch vụ thông
tấn 6321001 Dịch vụ thông tấn cho báo chí và tạp chí 6321002 Dịch vụ thông tấn
cho các phương tiện nghe nhìn 6329 63290 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân
vào đâu 632901 6329010 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu 632902
6329020 Tài liệu biên soạn các sự kiện thông tin nguyên bản K DỊCH VỤ TÀI
CHÍNH NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM 64 Dịch vụ trung gian tài chính 641 Dịch vụ
trung gian tiền tệ 6411 64110 641100 6411000 Dịch vụ ngân hàng trung ương 6419
64190 Dịch vụ trung gian tiền tệ khác 641901 Dịch vụ tiền gửi 6419011 Dịch vụ tiền
gửi cho các tập đoàn và các thể thế 6419012 Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng
khác 641902 Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ 6419021 Dịch vụ cấp tín
dụng liên ngành bởi các thể chế tiền tệ 6419022 Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi
các thể chế tiền tệ 6419023 Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc
nhà để ở bởi các thể chế tiền tệ 6419024 Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệ 6419025 Dịch vụ cấp tín dụng
không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ 6419026 Dịch vụ thẻ tín dụng bởi
các thể chế tiền tệ 6419029 Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ
641903 6419030 Dịch vụ trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào đâu 642 6420
64200 642000 6420000 Dịch vụ của công ty nắm giữ tài sản 643 6430 64300
643000 6430000 Dịch vụ của quỹ tín thác các quỹ và các tổ chức tài chính tương tự
649 Dịch vụ trung gian tài chính khác trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã
hội 6491 64910 649100 6491000 Dịch vụ cho thuê tài chính 6492 64920 649200
Dịch vụ cấp tín dụng khác 6492001 Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành không phải bởi
các thể chế tiền tệ 6492002 Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng không phải bởi các thể
chế tiền tệ 6492003 Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để
ở không phải bởi các thể chế tiền tệ 6492004 Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền
sử dụng đất hoặc nhà để ở không phải bởi các thể chế tiền tệ 6492005 Dịch vụ cấp
tín dụng phi thế chấp thương mại không phải bởi các thể chế tiền tệ 6492006 Dịch
vụ thẻ tín dụng không phải bởi các thể chế tiền tệ 6492009 Dịch vụ cấp tín dụng
khác không phải bởi thể chế tiền tệ 6499 64990 649900 Dịch vụ trung gian tài chính
khác chưa được phân vào đâu 6499001 Dịch vụ ngân hàng đầu tư 6499009 Dịch vụ
trung gian tài chính khác chưa được phân vào đâu 65 Dịch vụ bảo hiểm tái bảo hiểm
và bảo hiểm xã hội trừ bảo đảm xã hội bắt buộc 651 Dịch vụ bảo hiểm 6511 65110
Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ 651101 Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ suốt đời hoặc theo
khoảng thời gian 6511011 Dịch vụ bảo hiểm niên kim 6511012 Dịch vụ bảo hiểm tử
kỳ 651109 6511090 Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ khác 6512 Dịch vụ bảo hiểm phi
nhân thọ 65121 651210 Dịch vụ bảo hiểm y tế tự nguyện 6512101 Dịch vụ bảo hiểm
tai nạn 6512102 Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe 65129 Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ
khác 651291 Dịch vụ bảo hiểm tài sản thiệt hại 6512911 Dịch vụ bảo hiểm xe có
Trang Câu trùng lặp Điểm

động cơ 6512912 Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy máy bay và phương tiện giao thông
khác 6512919 Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác 651292 Dịch vụ bảo hiểm
hàng hóa vận chuyển 6512921 Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ
6512922 Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy hàng không và loại
hình vận chuyển khác 6512929 Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển khác
651293 Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp 6512931 Dịch vụ bảo hiểm cây trồng
6512932 Dịch vụ bảo hiểm vật nuôi 6512939 Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp khác
651294 6512940 Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt 651295 6512950 Dịch vụ
bảo hiểm du lịch 651296 6512960 Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh 651297
Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm 6512971 Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự
6512972 Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm chung 651299 6512990 Dịch vụ bảo hiểm
phi nhân thọ khác 652 6520 65200 Dịch vụ tái bảo hiểm 652001 Dịch vụ tái bảo
hiểm nhân thọ 6520011 Dịch vụ tái bảo hiểm niên kim 6520012 Dịch vụ tái bảo hiểm
tử kỳ 652002 Dịch vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ 6520021 Dịch vụ tái bảo hiểm y tế tự
nguyện 6520022 Dịch vụ tái bảo hiểm tài sản và thiệt hại 6520023 Dịch vụ tái bảo
hiểm hàng hóa vận chuyển 6520024 Dịch vụ tái bảo hiểm nông nghiệp xây dựng lắp
đặt 6520025 Dịch vụ tái bảo hiểm du lịch 6520026 Dịch vụ tái bảo hiểm tín dụng và
bảo lãnh 6520027 Dịch vụ tái bảo hiểm trách nhiệm 6520029 Dịch vụ tái bảo hiểm
phi nhân thọ khác 653 6530 65300 653000 Dịch vụ bảo hiểm xã hội 6530001 Dịch
vụ bảo hiểm xã hội cá nhân 6530002 Dịch vụ bảo hiểm xã hội nhóm 66 Dịch vụ tài
chính khác 661 Dịch vụ hỗ trợ cho trung gian tài chính trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã
hội 6611 66110 661100 Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường tài chính 6611001
Dịch vụ điều hành thị trường tài chính 6611002 Dịch vụ điều tiết thị trường tài chính
6611009 Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chính 6612 66120 661200
Dịch vụ môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán 6612001 Dịch vụ môi giới
chứng khoán 6612002 Dịch vụ môi giới hàng hóa 6619 66190 Dịch vụ hỗ trợ khác
cho trung gian tài chính 661901 6619010 Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch
chứng khoán 661902 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến ngân hàng đầu tư 6619021 Dịch
vụ thôn tính và sát nhập 6619022 Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo
hiểm 6619029 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư 661903 Dịch vụ
ủy thác và bảo hộ 6619031 Dịch vụ ủy thác 6619032 Dịch vụ bảo hộ 661904 Dịch vụ
hỗ trợ khác cho trung gian tài chính chưa được phân vào đâu 6619041 Dịch vụ tư
vấn tài chính 6619042 Dịch vụ hối đoái 6619043 Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ
các giao dịch tài chính 6619049 Dịch vụ hỗ trợ khác cho trung gian tài chính chưa
được phân vào đâu 662 Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội 6621 66210
662100 6621000 Dịch vụ giám định đánh giá rủi ro và thiệt hại 6622 66220 662200
6622000 Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểm 6629 66290 662900 Dịch vụ hỗ trợ
khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội 6629001 Dịch vụ thống kê bảo hiểm 6629009
Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu 663
6630 66300 663000 Dịch vụ quản lý quỹ 6630001 Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư
loại trừ quỹ BHXH 6630002 Dịch vụ quản lý quỹ bảo hiểm xã hội L DỊCH VỤ KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 68 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 681 6810 68100 Dịch
vụ kinh doanh bất động sản quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu chủ sử dụng hoặc
đi thuê 681001 Dịch vụ bán và mua bất động sản chủ sở hữu 6810011 Dịch vụ bán
và mua nhà và đất để ở 6810012 Dịch vụ bán và mua bất động sản theo thời gian
6810013 Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống để ở 6810014 Dịch vụ bán và
mua nhà và đất không để ở 6810015 Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống
không để ở 681002 Dịch vụ cho thuê bất động sản quyền sử dụng đất thuộc chủ sở
hữu chủ sử dụng hoặc đi thuê 6810021 Dịch vụ cho thuê bất động sản để ở quyền
sử dụng đất thuộc chủ sở hữu chủ sử dụng hoặc đi thuê 6810022 Dịch vụ cho thuê
bất động sản không để ở quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu chủ sử dụng hoặc đi
thuê 681003 Dịch vụ đại lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng 6810031
Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động
sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gian 6810032 Dịch vụ bán bất động sản sử dụng
theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng 6810033 Dịch vụ bán quyền sử dụng
Trang Câu trùng lặp Điểm

đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng 6810034 Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất
không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng 6810035 Dịch vụ bán quyền sử dụng đất
trống không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng 6810036 Dịch vụ đánh giá bất động
sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng 681004 Dịch vụ quản lý bất động sản trên cơ sở
phí hoặc hợp đồng 6810041 Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc
hợp đồng 6810042 Dịch vụ quản lý bất động sản theo thời gian trên cơ sở phí hoặc
hợp đồng 6810043 Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc
hợp đồng 682 6820 68200 682000 6820000 Dịch vụ tư vấn môi giới đấu giá bất
động sản đấu giá quyền sử dụng đất M DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ 69 Dịch vụ pháp lý kế toán và kiểm toán 691 6910 Dịch vụ pháp lý
69101 Dịch vụ đại diện tư vấn pháp lý 691011 6910110 Dịch vụ đại diện tư vấn pháp
lý liên quan đến luật hình sự 691012 6910120 Dịch vụ đại diện tư vấn pháp lý trong
các thủ tục tố tụng liên quan đến luật thương mại và kinh doanh 691013 6910130
Dịch vụ đại diện tư vấn pháp lý trong các thủ tục tố tụng liên quan đến luật lao động
691014 6910140 Dịch vụ đại diện tư vấn pháp lý trong các thủ tục tố tụng liên quan
đến luật dân sự 691015 6910150 Dịch vụ đại diện tư vấn pháp lý liên quan đến bằng
sáng chế bản quyền và các quyền sở hữu trí tuệ khác 69102 691020 6910200 Dịch
vụ công chứng và chứng thực 69109 Dịch vụ pháp lý khác 691091 6910910 Dịch vụ
hòa giải và trọng tài 691092 6910920 Dịch vụ đấu giá pháp lý 691099 6910990 Dịch
vụ pháp lý khác 692 6920 69200 Dịch vụ liên quan đến kế toán kiểm toán và tư vấn
về thuế 692001 6920010 Dịch vụ kiểm toán tài chính 692002 Dịch vụ kế toán
6920021 Dịch vụ kiểm tra lại kế toán 6920022 Dịch vụ soạn báo cáo tài chính
6920023 Dịch vụ ghi sổ kế toán 6920024 Dịch vụ tính bảng lương 6920029 Dịch vụ
kế toán khác 692003 Dịch vụ tư vấn về thuế 6920031 Dịch vụ tư vấn và chuẩn bị về
thuế công ty 6920032 Dịch vụ chuẩn bị và lập kế hoạch về thuế cá nhân 692004
6920040 Dịch vụ thu nợ khó đòi 70 Dịch vụ của trụ sở văn phòng dịch vụ tư vấn
quản lý 701 7010 70100 701000 7010000 Dịch vụ của trụ sở văn phòng 702 7020
70200 Dịch vụ tư vấn quản lý 702001 7020010 Dịch vụ quan hệ và giao tiếp với
công chúng 702002 Dịch vụ tư vấn kinh doanh và quản lý khác 7020021 Dịch vụ tư
vấn quản lý kinh doanh 7020022 Dịch vụ quản lý dự án khác trừ xây dựng 7020023
Dịch vụ tư vấn kinh doanh khác 71 Dịch vụ kiến trúc kiểm tra và phân tích kỹ thuật
711 7110 Dịch vụ kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan 71101 Dịch vụ kiến trúc
711011 7110110 Lập kế hoạch và vẽ có mục đích kiến trúc 711012 Dịch vụ kiến trúc
xây dựng 7110121 Dịch vụ kiến trúc cho dự án nhà ở 7110122 Dịch vụ kiến trúc cho
dự án nhà không để ở 7110123 Dịch vụ kiến trúc phục chế 7110124 Dịch vụ tư vấn
kiến trúc 711013 Dịch vụ lập kế hoạch đất đai và đô thị 7110131 Dịch vụ lập kế
hoạch đô thị 7110132 Dịch vụ lập kế hoạch đất đai nông thôn 7110133 Dịch vụ lập
kế hoạch dự án tổng thể 711014 Dịch vụ kiến trúc cảnh quan và tư vấn kiến trúc
7110141 Dịch vụ kiến trúc cảnh quan 7110142 Dịch vụ tư vấn kiến trúc cảnh quan
71102 711020 7110200 Dịch vụ đo đạc bản đồ 71103 Dịch vụ thăm dò địa chất
nguồn nước 711031 7110310 Dịch vụ tư vấn địa chất 711032 7110320 Dịch vụ địa
vật lý 711033 7110330 Dịch vụ đánh giá và khai thác khoáng sản 711034 7110340
Dịch vụ điều tra bề mặt 71109 711090 Dịch vụ tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
7110901 Dịch vụ tư vấn kỹ thuật 7110902 Dịch vụ kỹ thuật cho dự án nhà cao tầng
7110903 Dịch vụ kỹ thuật cho dự án năng lượng 7110904 Dịch vụ kỹ thuật cho dự
án giao thông 7110905 Dịch vụ kỹ thuật cho dự án quản lý rác thải độc hại và không
độc hại 7110906 Dịch vụ kỹ thuật cho dự án nước nước thải 7110907 Dịch vụ kỹ
thuật cho dự án công nghiệp và sản xuất 7110908 Dịch vụ kỹ thuật cho dự án viễn
thông và truyền thanh truyền hình 7110909 Dịch vụ kỹ thuật cho dự án khác 712
7120 71200 Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật 712001 7120010 Dịch vụ kiểm tra
và phân tích thành phần cấu tạo và độ tinh khiết 712002 7120020 Dịch vụ kiểm tra
và phân tích thuộc tính vật lý 712003 7120030 Dịch vụ kiểm tra và phân tích cơ chế
hòa nhập và hệ thống điện 712004 7120040 Dịch vụ kiểm tra kỹ thuật của động cơ
giao thông đường bộ 712009 7120090 Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật khác
72 Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển 721 7210 72100 Dịch vụ nghiên cứu
Trang Câu trùng lặp Điểm

và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật 721001 Dịch vụ nghiên cứu
và phát triển thực nghiệm trong công nghệ sinh học 7210011 Dịch vụ nghiên cứu và
phát triển thực nghiệm công nghệ sinh học 7210012 Bản gốc nghiên cứu và phát
triển trong công nghệ sinh học 721009 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thực nghiệm
khác trong khoa học tự nhiên và kỹ thuật 7210091 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển
thực nghiệm khác trong khoa học tư nhiên 7210092 Dịch vụ nghiên cứu và phát
triển thực nghiệm trong kỹ thuật và công nghệ trừ công nghệ sinh học 7210093 Dịch
vụ nghiên cứu và phát triển thực nghiệm trong y học 7210094 Dịch vụ nghiên cứu và
phát triển thực nghiệm trong khoa học nông nghiệp 7210095 Bản gốc nghiên cứu và
phát triển trong khoa học tự nhiên và kỹ thuật trừ cho công nghệ sinh học 722 7220
72200 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn
722001 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội 7220011 Dịch
vụ nghiên cứu và phát triển thực nghiệm trong kinh tế và kinh doanh 7220012 Dịch
vụ nghiên cứu và phát triển thực nghiệm trong tâm lý học 7220013 Dịch vụ nghiên
cứu và phát triển thực nghiệm trong luật học 7220019 Dịch vụ nghiên cứu và phát
triển trong khoa học xã hội khác 722002 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm trong nhân văn học 7220021 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thực nghiệm
trong ngôn ngữ và văn học 7220029 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thực nghiệm
khác trong nhân văn học 722003 7220030 Bản gốc nghiên cứu và phát triển trong
khoa học xã hội và nhân văn học 73 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường
731 7310 73100 Dịch vụ quảng cáo 731001 Dịch vụ được cung cấp bởi các hãng
quảng cáo 7310011 Dịch vụ quảng cáo trọn gói 7310012 Dịch vụ quảng cáo và
chuyển thư trực tiếp 7310013 Thiết kế quảng cáo và phát triển ý tưởng 7310019
Dịch vụ quảng cáo khác 731002 Dịch vụ đại diện truyền thông 7310021 Dịch vụ mua
bán không gian hoặc thời gian quảng cáo trên cơ sở phí hoặc hợp đồng 7310022
Dịch vụ mua bán lại không gian hoặc thời gian quảng cáo trên cơ sở phí hoặc hợp
đồng 732 7320 73200 Dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 732001
Dịch vụ nghiên cứu thị trường và các dịch vụ tương tự 7320011 Dịch vụ nghiên cứu
thị trường điều tra định tính 7320012 Dịch vụ nghiên cứu thị trường điều tra ngẫu
nhiên định lượng 7320013 Dịch vụ nghiên cứu thị trường điều tra định lượng liên tục
và điều tra thông thường 7320014 Dịch vụ nghiên cứu thị trường trừ điều tra
7320019 Dịch vụ nghiên cứu thị trường khác 732002 7320020 Dịch vụ thăm dò dư
luận 74 Dịch vụ chuyên môn khoa học và công nghệ khác 741 7410 74100 Dịch vụ
thiết kế chuyên dụng 741001 Dịch vụ thiết kế chuyên dụng 7410011 Dịch vụ thiết kế
nội thất 7410012 Dịch vụ thiết kế công nghiệp 7410019 Dịch vụ thiết kế chuyên dụng
khác 741002 7410020 Bản gốc thiết kế 742 7420 74200 Dịch vụ nhiếp ảnh 742001
Kính ảnh và phim không phải quay phim đã được phơi sáng 7420011 Kính ảnh và
phim phơi sáng nhưng không rửa 7420012 Kính ảnh và phim phơi sáng và rửa cho
tái bản ôpxet 7420019 Kính ảnh và phim khác phơi sáng và rửa 742002 Dịch vụ
nhiếp ảnh chuyên nghiệp 7420021 Dịch vụ nhiếp ảnh chân dung 7420022 Dịch vụ
quảng cáo và nhiếp ảnh có liên quan 7420023 Dịch vụ nhiếp ảnh sự kiện và quay
phim sự kiện 7420024 Dịch vụ nhiếp ảnh trên không 7420029 Dịch vụ nhiếp ảnh
chuyên nghiệp khác 742003 Dịch vụ nhiếp ảnh khác 7420031 Dịch vụ xử lý ảnh
7420032 Dịch vụ khôi phục sao chép và sửa lại ảnh 7420039 Dịch vụ nhiếp ảnh
khác chưa được phân vào đâu 749 7490 Dịch vụ chuyên môn khoa học và công
nghệ khác chưa được phân vào đâu 74901 749010 7490100 Dịch vụ khí tượng thủy
văn 74909 Dịch vụ chuyên môn khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được
phân vào đâu 749091 Dịch vụ hỗ trợ và tư vấn chuyên môn và công nghệ chưa
được phân vào đâu 7490911 Dịch vụ kế toán hóa đơn và tỷ lệ hàng hóa 7490912
Dịch vụ đánh giá và môi giới kinh doanh loại trừ bất động sản và bảo hiểm 7490913
Dịch vụ tư vấn môi trường 7490914 Dịch vụ tư vấn an toàn 7490915 Dịch vụ phiên
dịch 7490919 Dịch vụ tư vấn khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
749092 7490920 Dịch vụ chuyên môn khoa học và thương mại khác chưa được
phân vào đâu 75 750 7500 75000 750000 Dịch vụ thú y 7500001 Dịch vụ thú y vật
nuôi 7500002 Dịch vụ thú y thú nuôi 7500009 Dịch vụ thú y khác N DỊCH VỤ HÀNH
Trang Câu trùng lặp Điểm

CHÍNH VÀ HỖ TRỢ 77 Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị không kèm người điều
khiển cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
771 7710 Dịch vụ cho thuê xe có động cơ 77101 Dịch vụ cho thuê ôtô 771011
7710110 Dịch vụ cho thuê xe ôtô con và xe có động cơ hạng nhẹ 771012 7710120
Dịch vụ cho thuê xe tải 77109 771090 7710900 Dịch vụ cho thuê xe có động cơ
khác 772 Dịch vụ cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình 7721 77210 772100
7721000 Dịch vụ cho thuê thiết bị thể thao vui chơi giải trí 7722 77220 772200
7722000 Dịch vụ cho thuê băng đĩa video 7729 77290 772900 Dịch vụ cho thuê đồ
dùng cá nhân và gia đình khác 7729001 Dịch vụ cho thuê tivi đài đầu video và thiết
bị phụ tùng có liên quan 7729002 Dịch vụ cho thuê đồ nội thất và các thiết bị gia
dụng khác 7729003 Dịch vụ cho thuê nhạc cụ 7729004 Dịch vụ cho thuê vải gia đình
7729005 Dịch vụ cho thuê quần áo và giầy dép 7729006 Dịch vụ cho thuê máy móc
và thiết bị tự làm 7729009 Dịch vụ cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa
được phân vào đâu 773 7730 Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị và đồ dùng hữu
hình khác 77301 773010 Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị nông lâm nghiệp
7730101 Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị nông nghiệp 7730102 Dịch vụ cho thuê
máy móc thiết bị lâm nghiệp 77302 773020 7730200 Dịch vụ cho thuê máy móc thiết
bị xây dựng 77303 773030 Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị văn phòng kể cả máy
tính 7730301 Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị văn phòng trừ máy tính 7730302
Dịch vụ cho thuê máy tính 77309 773090 Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị và đồ
dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu 7730901 Dịch vụ cho thuê động cơ
tàu hỏa 7730902 Dịch vụ cho thuê con ta in er 7730903 Dịch vụ cho thuê xe môtô xe
moóc và xe cắm trại 7730904 Dịch vụ cho thuê thiết bị thông tin liên lạc không kèm
người điều khiển 7730905 Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải đường bộ 7730906
Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải đường không 7730909 Dịch vụ cho thuê máy
móc thiết bị khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu 774 7740
77400 774000 Dịch vụ cho thuê tài sản vô hình phi tài chính 7740001 Dịch vụ cho
thuê quyền sử dụng bằng sáng chế 7740002 Dịch vụ cho thuê quyền sử dụng
thương hiệu và quyền kinh doanh 7740009 Dịch vụ cho thuê quyền sử dụng sở hữu
trí tuệ và sản phẩm tương tự khác trừ bản quyền 78 Dịch vụ lao động và việc làm
781 7810 78100 781000 Dịch vụ của các trung tâm đại lý tư vấn giới thiệu và môi
giới lao động việc làm 7810001 Dịch vụ tìm kiếm quản lý thuê người 7810002 Dịch
vụ sắp xếp việc làm lâu dài trừ dịch vụ tìm kiếm quản lý thuê người 782 7820 78200
782000 Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời 7820001 Dịch vụ cung ứng lao động
tạm thời cho ngành máy tính và viễn thông 7820002 Dịch vụ cung ứng lao động tạm
thời cho ngành hỗ trợ hành chính văn phòng khác 7820003 Dịch vụ cung ứng lao
động tạm thời cho ngành thương mại và kinh doanh 7820004 Dịch vụ cung ứng lao
động tạm thời cho ngành giao thông kho bãi hậu cần hoặc công nghiệp 7820005
Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành khách sạn và nhà hàng 7820006
Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành y 7820009 Dịch vụ cung ứng lao
động tạm thời cho các ngành khác 783 7830 Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao
động 78301 783010 Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước
7830101 Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành máy
tính và viễn thông 7830102 Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước
cho ngành hỗ trợ hành chính văn phòng khác 7830103 Dịch vụ cung ứng và quản lý
nguồn lao động trong nước cho ngành thương mại và kinh doanh 7830104 Dịch vụ
cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành giao thông kho bãi hậu
cần hoặc công nghiệp 7830105 Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong
nước cho ngành khách sạn và nhà hàng 7830106 Dịch vụ cung ứng và quản lý
nguồn lao động trong nước cho ngành y 7830109 Dịch vụ cung ứng và quản lý
nguồn lao động trong nước cho các ngành khác 78302 783020 Dịch vụ cung ứng và
quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài 7830201 Dịch vụ cung ứng và
quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành máy tính và viễn thông
7830202 Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho
ngành hỗ trợ hành chính văn phòng khác 7830203 Dịch vụ cung ứng và quản lý
Trang Câu trùng lặp Điểm

nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành thương mại và kinh doanh
7830204 Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành giao
thông kho bãi hậu cần hoặc công nghiệp 7830205 Dịch vụ cung ứng và quản lý
nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành khách sạn và nhà hàng
7830206 Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho
ngành y 7830209 Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước
ngoài cho các ngành khác 79 Dịch vụ của các đại lý du lịch kinh doanh tua du lịch và
các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch 791 Dịch vụ của
các đại lý du lịch kinh doanh tua du lịch 7911 79110 Dịch vụ của đại lý du lịch
791101 Dịch vụ của đại lý du lịch trong việc đặt vé giao thông 7911011 Dịch vụ đặt
vé máy bay 7911012 Dịch vụ đặt vé tàu hỏa 7911013 Dịch vụ đặt vé xe buýt
7911014 Dịch vụ đặt thuê xe 7911019 Dịch vụ đặt vé khác 791102 Dịch vụ của đại
lý du lịch trong việc đặt vé nơi ở chuyến đi và du lịch trọn gói 7911021 Dịch vụ đặt vé
nơi ở 7911022 Dịch vụ đặt vé chuyến đi 7911023 Dịch vụ đặt vé trọn gói 7912
79120 791200 Dịch vụ điều hành tua du lịch 7912001 Dịch vụ điều hành tua du lịch
cho việc sắp xếp và tập hợp các đoàn du lịch 7912002 Dịch vụ quản lý tua du lịch
792 7920 79200 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
792001 Dịch vụ xúc tiến du lịch và các thông tin về du khách 7920011 Dịch vụ xúc
tiến du lịch 7920012 Dịch vụ thông tin về du khách 792002 7920020 Dịch vụ hướng
dẫn du lịch 792003 Dịch vụ đặt trước khác chưa được phân vào đâu 7920031 Dịch
vụ chia sẻ thời gian 7920032 Dịch vụ đặt trước trung tâm hội nghị họp báo và triển
lãm 7920039 Dịch vụ đặt trước vé xem sự kiện giải trí và các dịch vụ đặt trước khác
chưa được phân vào đâu 80 Dịch vụ điều tra bảo đảm an toàn 801 8010 80100
801000 Dịch vụ bảo vệ cá nhân 8010001 Dịch vụ xe bọc thép 8010002 Dịch vụ canh
gác 8010009 Dịch vụ bảo vệ khác 802 8020 80200 802000 8020000 Dịch vụ hệ
thống bảo đảm an toàn 803 8030 80300 803000 8030000 Dịch vụ điều tra 81 Dịch
vụ vệ sinh nhà cửa công trình và cảnh quan 811 8110 81100 811000 8110000 Dịch
vụ hỗ trợ tổng hợp 812 Dịch vụ vệ sinh 8121 81210 812100 8121000 Dịch vụ vệ
sinh chung nhà cửa 8129 81290 812900 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa và các công trình
khác 8129001 Dịch vụ vệ sinh công nghiệp 8129002 Dịch vụ lau cửa sổ 8129003
Dịch vụ lau ống khói và lò sưởi 8129004 Dịch vụ tẩy uế và tiệt trùng 8129005 Dịch
vụ quét tuyết 8129006 Dịch vụ vệ sinh khác 8129009 Dịch vụ vệ sinh khác chưa
được phân vào đâu 813 8130 81300 813000 8130000 Dịch vụ chăm sóc và duy trì
cảnh quan 82 Dịch vụ hành chính hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh
doanh khác 821 Dịch vụ hành chính và hỗ trợ văn phòng 8211 82110 821100
8211000 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp 8219 Dịch vụ photo chuẩn bị tài
liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác 82191 821910 Dịch vụ photo
chuẩn bị tài liệu 8219101 Dịch vụ nhân bản 8219102 Dịch vụ lập danh sách địa chỉ
thư 82199 821990 8219900 Dịch vụ hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác 822 8220 82200
822000 8220000 Dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi 823 8230 82300 823000 Dịch
vụ tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại 8230001 Dịch vụ tổ chức hội nghị
8230002 Dịch vụ tổ chức triển lãm 829 Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được
phân vào đâu 8291 82910 829100 Dịch vụ hỗ trợ thanh toán tín dụng 8291001 Dịch
vụ báo cáo tín dụng 8291002 Dịch vụ đại lý huy dộng 8292 82920 829200 8292000
Dịch vụ đóng gói 8299 82990 829900 Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa
được phân vào đâu 8299001 Dịch vụ báo cáo nguyên văn và dịch vụ báo cáo tốc ký
8299002 Dịch vụ hỗ trợ điện thoại 8299009 Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa
được phân vào đâu O DỊCH VỤ CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ
HỘI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC AN NINH QUỐC PHÒNG BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT
BUỘC 84 Dịch vụ của Đảng cộng sản tổ chức chính trị xã hội quản lý nhà nước an
ninh quốc phòng và bảo đảm xã hội bắt buộc 841 Dịch vụ của Đảng cộng sản tổ
chức chính trị xã hội dịch vụ quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế xã hội
8411 Dịch vụ của Đảng cộng sản tổ chức chính trị xã hội dịch vụ quản lý nhà nước
nói chung và kinh tế tổng hợp 84111 841110 8411100 Dịch vụ của Đảng cộng sản
tổ chức chính trị xã hội 84112 Dịch vụ quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng
Trang Câu trùng lặp Điểm

hợp và dịch vụ hỗ trợ cho Chính phủ 841121 Dịch vụ quản lý nhà nước nói chung và
kinh tế tổng hợp 8411211 Dịch vụ hành pháp và lập pháp 8411212 Dịch vụ tài chính
8411213 Dịch vụ lập kế hoạch và thống kê kinh tế xã hội tổng hợp 8411214 Dịch vụ
của chính phủ đối với nghiên cứu cơ bản 8411219 Dịch vụ quản lý nhà nước nói
chung khác 841122 Dịch vụ hỗ trợ cho chính phủ 8411221 Dịch vụ nhân sự chung
cho chính phủ 8411229 Dịch vụ hỗ trợ khác cho chính phủ 8412 84120 841200 Dịch
vụ quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế giáo dục văn hóa và các dịch vụ xã hội
khác trừ bảo đảm xã hội bắt buộc 8412001 Dịch vụ quản lý giáo dục 8412002 Dịch
vụ quản lý y tế 8412003 Dịch vụ quản lý nhà ở và tiện nghi công cộng 8412004 Dịch
vụ quản lý giải trí văn hóa và tôn giáo 8413 84130 841300 Dịch vụ quản lý nhà nước
trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành 8413001 Dịch vụ quản lý liên quan đến
nông nghiệp lâm nghiệp thủy sản và săn bắt 8413002 Dịch vụ quản lý liên quan đến
nhiên liệu và năng lượng 8413003 Dịch vụ quản lý liên quan đến khai thác và nguồn
tài nguyên khoáng sản công nghiệp chế biến chế tạo và xây dựng 8413004 Dịch vụ
quản lý liên quan đến giao thông và liên lạc 8413005 Dịch vụ quản lý liên quan đến
thương mại ăn uống và phân phối nhà hàng và khách sạn 8413006 Dịch vụ quản lý
liên quan đến du lịch 8413007 Dịch vụ quản lý dự án phát triển đa mục đích
8413008 Dịch vụ quản lý liên quan đến quản lý kinh tế thương mại và lao động nói
chung 842 Dịch vụ phục vụ chung cho toàn đất nước 8421 84210 842100 Dịch vụ
ngoại giao 8421001 Dịch vụ quản lý liên quan đến đối ngoại và lãnh sự 8421002
Dịch vụ liên quan đến viện trợ kinh tế kỹ thuật với nước ngoài 8421003 Dịch vụ liên
quan đến viện trợ quân sự với nước ngoài 8422 84220 842200 Dịch vụ quốc phòng
8422001 Dịch vụ quốc phòng quân đội 8422002 Dịch vụ quốc phòng toàn dân 8423
84230 842300 Dịch vụ an ninh trật tự an toàn xã hội 8423001 Dịch vụ cảnh sát
8423002 Dịch vụ phòng cháy và chữa cháy 8423003 Dịch vụ quản lý liên quan đến
tòa án 8423004 Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà tù hoặc trại phục hồi nhân phẩm
8423009 Dịch vụ liên quan đến an ninh trật tự an toàn xã hội khác 843 8430 84300
843000 Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc 8430001 Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc
liên quan đến phúc lợi ốm đau sinh đẻ hoặc thương tật 8430002 Dịch vụ bảo đảm xã
hội bắt buộc liên quan đến kế hoạch hưu trí cho người lao động của chính phủ phúc
lợi tuổi già tàn tật và người còn sống của người được bảo hiểm trừ cho người lao
động của chính phủ 8430003 Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc liên quan đến trợ cấp
thất nghiệp 8430004 Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc liên quan đến trợ cấp cho gia
đình và trẻ em P DỊCH VỤ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 85 Dịch vụ giáo dục và đào tạo
851 8510 85100 851000 Dịch vụ giáo dục mầm non 8510001 Dịch vụ giáo dục nhà
trẻ 8510002 Dịch vụ giáo dục mẫu giáo 852 8520 85200 Dịch vụ giáo dục tiểu học
852001 8520010 Dịch vụ giáo dục tiểu học trực tuyến 852002 8520020 Dịch vụ giáo
dục tiểu học khác 853 Dịch vụ giáo dục trung học 8531 Dịch vụ giáo dục trung học
cơ sở và trung học phổ thông 85311 Dịch vụ giáo dục trung học cơ sở 853111
8531110 Dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trực tuyến 853112 8531120 Dịch vụ giáo
dục trung học cơ sở khác 85312 Dịch vụ giáo dục trung học phổ thông 853121
8531210 Dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trực tuyến 853122 8531220 Dịch vụ
giáo dục trung học phổ thông khác 8532 Dịch vụ giáo dục nghề nghiệp 85321 Dịch
vụ giáo dục trung cấp chuyên nghiệp 853211 8532110 Dịch vụ giáo dục trung cấp
chuyên nghiệp trực tuyến 853212 8532120 Dịch vụ giáo dục trung cấp chuyên
nghiệp khác 85322 Dịch vụ dạy nghề 853221 Dịch vụ dạy nghề trực tuyến 8532211
Dịch vụ dạy nghề trực tuyến trình độ sơ cấp 8532212 Dịch vụ dạy nghề trực tuyến
trình độ trung cấp 8532213 Dịch vụ dạy nghề trực tuyến trình độ cao đẳng 853222
Dịch vụ dạy nghề khác 8532221 Dịch vụ dạy nghề trình độ sơ cấp 8532222 Dịch vụ
dạy nghề trình độ trung cấp 8532223 Dịch vụ dạy nghề trình độ cao đẳng 854 Dịch
vụ đào tạo cao đẳng đại học và sau đại học 8541 85410 854100 Dịch vụ đào tạo cao
đẳng 8541001 Dịch vụ đào tạo cao đẳng trực tuyến 8541002 Dịch vụ đào tạo cao
đẳng khác 8542 85420 Dịch vụ đào tạo đại học và sau đại học 854201 Dịch vụ đào
tạo đại học 8542011 Dịch vụ đào tạo đại học trực tuyến 8542012 Dịch vụ đào tạo đại
học khác 854202 Dịch vụ đào tạo sau đại học 8542021 Dịch vụ đào tạo sau đại học
Trang Câu trùng lặp Điểm

trực tuyến 8542022 Dịch vụ đào tạo sau đại học khác 855 Dịch vụ giáo dục khác
8551 85510 855100 8551000 Dịch vụ giáo dục thể thao và giải trí 8552 85520 Dịch
vụ giáo dục văn hóa nghệ thuật 855201 8552010 Dịch vụ dạy nhảy và các trường
dạy nhảy 855202 8552020 Dịch vụ dạy nhạc và các trường dạy nhạc 855203
8552030 Dịch vụ dạy vẽ và các trường dạy mỹ thuật 855209 8552090 Dịch vụ giáo
dục văn hóa nghệ thuật khác 8559 85590 Dịch vụ giáo dục khác chưa được phân
vào đâu 855901 Dịch vụ dạy lái 8559011 Dịch vụ trường dạy lái ôtô 8559012 Dịch
vụ trường dạy lái máy bay lái tàu hỏa tàu thuyền đường thủy 855909 Dịch vụ giáo
dục khác chưa được phân vào đâu 8559091 Dịch vụ trường dạy ngoại ngữ 8559092
Dịch vụ trường dạy công nghệ thông tin 8559093 Dịch vụ giáo dục nghề khác chưa
được phân vào đâu 8559099 Dịch vụ giáo dục khác chưa được phân vào đâu 856
8560 85600 856000 8560000 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Q DỊCH VỤ Y TẾ VÀ TRỢ
GIÚP XÃ HỘI 86 Dịch vụ y tế 861 8610 Dịch vụ của bệnh viện trạm y tế 86101 Dịch
vụ của bệnh viện 861011 8610110 Dịch vụ phẫu thuật của bệnh viện 861012
8610120 Dịch vụ phụ sản của bệnh viện 861013 8610130 Dịch vụ điều trị phục hồi
của bệnh viện 861014 8610140 Dịch vụ bệnh tâm thần của bệnh viện 861015
8610150 Dịch vụ khác của bệnh viện do bác sỹ y khoa đảm nhiệm 861019 8610190
Dịch vụ khác của bệnh viện 86102 861020 8610200 Dịch vụ của trạm y tế cấp xã và
trạm y tế bộ ngành 862 8620 Dịch vụ của phòng khám đa khoa chuyên khoa và nha
khoa 86201 Dịch vụ của phòng khám đa khoa chuyên khoa 862011 8620110 Dịch
vụ của phòng khám đa khoa 862012 Dịch vụ của phòng khám chuyên khoa 8620121
Dịch vụ phân tích và đọc kết quả chụp hình ảnh 8620129 Dịch vụ khác của phòng
khám chuyên khoa 86202 Dịch vụ của phòng khám nha khoa 862020 Dịch vụ của
phòng khám nha khoa 8620201 Dịch vụ chỉnh răng 8620209 Dịch vụ của phòng
khám nha khoa khác 869 Dịch vụ y tế khác 8691 86910 869100 8691000 Dịch vụ y
tế dự phòng 8692 86920 869200 8692000 Dịch vụ của hệ thống cơ sở chỉnh hình
phục hồi chức năng 8699 86990 869900 Dịch vụ y tế khác 8699001 Dịch vụ liên
quan đến thai nghén 8699002 Dịch vụ điều dưỡng 8699003 Dịch vụ vật lý trị liệu
8699004 Dịch vụ cấp cứu 8699005 Dịch vụ thí nghiệm y khoa 8699006 Dịch vụ
ngân hàng máu tinh trùng và các bộ phận cấy ghép 8699007 Dịch vụ chẩn đoán
hình ảnh nhưng không giải thích 8699008 Dịch vụ sức khỏe tâm thần 8699009 Dịch
vụ y tế khác chưa được phân vào đâu 87 Dịch vụ chăm sóc điều dưỡng tập trung
871 8710 Dịch vụ của cơ sở nuôi dưỡng điều dưỡng 87101 871010 8710100 Dịch
vụ của cơ sở nuôi dưỡng điều dưỡng thương bệnh binh 87109 871090 8710900
Dịch vụ của cơ sở nuôi dưỡng điều dưỡng các đối tượng khác 872 8720 Dịch vụ
chăm sóc sức khỏe người bị thiểu năng tâm thần và người nghiện 87201 Dịch vụ
chăm sóc sức khỏe người bị thiểu năng tâm thần 872011 8720110 Dịch vụ chăm
sóc sức khỏe cho trẻ em bị thiểu năng tâm thần 872012 8720120 Dịch vụ chăm sóc
sức khỏe cho người trưởng thành bị thiểu năng tâm thần 87202 872020 8720200
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cai nghiện phục hồi người nghiện 873 8730 Dịch vụ
chăm sóc sức khỏe người có công người già và người tàn tật không có khả năng tự
chăm sóc 87301 873010 8730100 Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người có công trừ
thương bệnh binh 87302 873020 8730200 Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người già
87303 Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người tàn tật 873031 8730310 Dịch vụ phúc lợi
phân phối thông qua các tổ chức tập trung cho trẻ vị thành niên và trẻ em bị tàn tật
873032 8730320 Dịch vụ phúc lợi phân phối thông qua các tổ chức tập trung cho
người trưởng thành bị tàn tật 879 8790 Dịch vụ chăm sóc tập trung khác 87901
879010 8790100 Dịch vụ chữa bệnh phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm
87909 Dịch vụ chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu 879091 8790910
Dịch vụ công tác xã hội khác có tiện nghi ăn ở cho trẻ em và trẻ vị thành niên
879092 8790920 Dịch vụ công tác xã hội có tiện nghi ăn ở cho phụ nữ bị ngược đãi
879093 8790930 Dịch vụ công tác xã hội khác có tiện nghi ăn ở cho người trưởng
thành 88 Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 881 8810 Dịch vụ trợ giúp xã hội
không tập trung đối với người có công thương bệnh binh người già và người tàn tật
88101 881010 8810100 Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có
Trang Câu trùng lặp Điểm

công trừ thương bệnh binh 88102 881020 8810200 Dịch vụ trợ giúp xã hội không
tập trung đối với thương bệnh binh 88103 Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung đối
với người già và người tàn tật 881031 8810310 Dịch vụ thăm hỏi và giúp đỡ người
già 881032 8810320 Dịch vụ của các trung tâm chăm sóc ban ngày cho người già
881033 8810330 Dịch vụ đào tạo lại nghề cho những người tàn tật 881034 8810340
Dịch vụ thăm hỏi và giúp đỡ những người tàn tật 881035 8810350 Dịch vụ của trung
tâm chăm sóc ban ngày đối với những người trưởng thành bị tàn tật 889 8890
88900 Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung khác 889001 Dịch vụ chăm sóc trẻ
hàng ngày 8890011 Dịch vụ chăm sóc trẻ hàng ngày loại trừ dịch vụ chăm sóc hàng
ngày cho trẻ em bị tàn tật 8890012 Dịch vụ chăm sóc hàng ngày cho trẻ em và trẻ vị
thành niên bị tàn tật 889009 Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung khác chưa được
phân vào đâu 8890091 Dịch vụ hướng dẫn và tư vấn chưa được phân vào đâu liên
quan đến trẻ em 8890092 Dịch vụ phúc lợi không tập trung 8890093 Dịch vụ đào tạo
lại nghề cho những người thất nghiệp 8890099 Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập
trung khác chưa được phân vào đâu R DỊCH VỤ NGHỆ THUẬT VUI CHƠI VÀ GIẢI
TRÍ 90 900 9000 90000 Dịch vụ sáng tác nghệ thuật và giải trí 900001 9000010 Dịch
vụ nghệ thuật biểu diễn 900002 Dịch vụ hỗ trợ nghệ thuật biểu diễn 9000021 Dịch
vụ sản xuất và trình diễn sự kiện nghệ thuật biểu diễn 9000022 Dịch vụ tổ chức và
quảng cáo sự kiện nghệ thuật biểu diễn 9000029 Dịch vụ hỗ trợ khác cho nghệ thuật
biểu diễn 900003 Sáng tác nghệ thuật 9000031 Dịch vụ do các tác giả các nhà soạn
nhạc nhà điêu khắc và các nghệ sĩ khác cung cấp loại trừ các nghệ sĩ biểu diễn
9000032 Tác phẩm nghệ thuật gốc của các tác giả các nhà soạn nhạc và các nghệ
sĩ khác loại trừ các nghệ sĩ biểu diễn họa sĩ nghệ sĩ đồ họa và nhà điêu khắc
9000033 Tác phẩm nghệ thuật gốc của các họa sĩ các nghệ sĩ đồ họa và nhà điêu
khắc 900004 9000040 Dịch vụ của cơ sở hoạt động nghệ thuật 91 Dịch vụ của thư
viện lưu trữ bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác 910 Dịch vụ của thư viện lưu
trữ bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác 9101 91010 Dịch vụ của thư viện và lưu
trữ 910101 9101010 Dịch vụ thư viện 910102 9101020 Dịch vụ lưu trữ 9102 91020
Dịch vụ bảo tồn bảo tàng 910201 9102010 Dịch vụ bảo tàng 910202 9102020 Sưu
tập của bảo tàng tem thư 910203 9102030 Dịch vụ của khu di tích và các công trình
lịch sử và các khu dành cho khách thăm quan tương tự 9103 91030 Dịch vụ của các
vườn bách thảo bách thú và khu bảo tồn tự nhiên 910301 9103010 Dịch vụ của các
vườn bách thảo bách thú 910302 9103020 Dịch vụ của các khu bảo tồn tự nhiên
bao gồm cả dịch vụ bảo tồn động vật hoang dã 92 920 9200 Dịch vụ xổ số cá cược
và đánh bạc 92001 920010 9200100 Dịch vụ xổ số 92002 Dịch vụ cá cược và đánh
bạc 920021 9200210 Dịch vụ đánh bạc 920022 9200220 Dịch vụ cá cược 93 Dịch
vụ thể thao vui chơi và giải trí 931 Dịch vụ thể thao 9311 93110 931100 9311000
Dịch vụ của các cơ sở thể thao 9312 93120 931200 9312000 Dịch vụ của các câu
lạc bộ thể thao 9319 93190 Dịch vụ thể thao khác 931901 9319010 Dịch vụ của các
cơ sở thể dục thẩm mỹ 931909 Dịch vụ thể thao khác 9319091 Dịch vụ thúc đẩy các
sự kiện thể thao và thể thao giải trí 9319092 Dịch vụ thể dục thể thao 9319093 Dịch
vụ hỗ trợ liên quan đến thể thao và giải trí 9319099 Dịch vụ thể thao và thể thao giải
trí khác 932 Dịch vụ vui chơi giải trí khác 9321 93210 932100 9321000 Dịch vụ của
các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề 9329 93290 Dịch vụ vui chơi giải trí
khác chưa được phân vào đâu 932901 Dịch vụ giải trí khác chưa được phân vào
đâu 9329011 Dịch vụ công viên giải trí và bãi biển 9329012 Dịch vụ của các sàn
nhảy phòng hát ka ra ok e 9329019 Dịch vụ giải trí khác còn lại chưa được phân vào
đâu 932909 Dịch vụ tiêu khiển khác chưa được phân vào đâu 9329091 Dịch vụ đốt
pháo hoa và trình diễn âm thanh và ánh sáng 9329099 Dịch vụ tiêu khiển còn lại
khác chưa được phân vào đâu S DỊCH VỤ KHÁC 94 Dịch vụ của các hiệp hội tổ
chức khác 941 Dịch vụ của các hiệp hội kinh doanh nghiệp chủ và nghề nghiệp
9411 94110 941100 9411000 Dịch vụ của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ
9412 94120 941200 9412000 Dịch vụ của các hội nghề nghiệp 942 9420 94200
942000 9420000 Dịch vụ của công đoàn 949 9490 Dịch vụ của các tổ chức khác
94901 949010 9490100 Dịch vụ của các tổ chức tôn giáo 94909 949090 Dịch vụ của
Trang Câu trùng lặp Điểm

các tổ chức khác chưa được phân vào đâu 9490901 Dịch vụ của các tổ chức thành
viên khác chưa được phân vào đâu 9490902 Dịch vụ cung cấp trợ giúp của các tổ
chức thành viên 95 Dịch vụ sửa chữa máy tính đồ dùng cá nhân và gia đình 951
Dịch vụ sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc 9511 95110 951100 9511000 Dịch
vụ sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi 9512 95120 951200 9512000 Dịch vụ
sửa chữa thiết bị liên lạc 952 Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình 9521
95210 952100 9521000 Dịch vụ sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng 9522
95220 Dịch vụ sửa chữa thiết bị đồ dùng gia đình 952201 9522010 Dịch vụ sửa
chữa thiết bị đồ dùng gia đình 952209 9522090 Dịch vụ sửa chữa thiết bị làm vườn
9523 95230 952300 9523000 Dịch vụ sửa chữa giày dép hàng da và giả da 9524
95240 952400 9524000 Dịch vụ sửa chữa giường tủ bàn ghế và đồ nội thất tương
tự 9529 95290 Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác 952901 Dịch vụ
sửa chữa đồng hồ treo tường đồng hồ đeo tay và đồ trang sức 9529011 Dịch vụ
sửa chữa đồng hồ treo tường đồng hồ đeo tay 9529012 Dịch vụ sửa chữa đồ trang
sức 952902 Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác 9529021 Dịch vụ
sửa chữa và thay đổi quần áo và đồ dệt dùng trong gia đình 9529022 Dịch vụ sửa
chữa xe đạp 9529023 Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ âm nhạc
9529024 Dịch vụ sửa chữa vào bảo dưỡng các thiết bị thể thao 9529029 Dịch vụ
sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu 96 Dịch vụ
phục vụ cá nhân khác 961 9610 96100 961000 9610000 Dịch vụ tắm hơi ma s sa ge
và các dịch vụ tăng cường sức khỏe tương tự trừ dịch vụ thể thao 962 9620 96200
962000 Dịch vụ giặt là làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú 9620001 Dịch vụ giặt
là quần áo hoạt động bằng máy 9620002 Dịch vụ giặt khô gồm dịch vụ làm sạch các
sản phẩm da lông thú 9620003 Dịch vụ là 9620004 Dịch vụ nhuộm và làm màu
9620009 Dịch vụ làm sạch các sản phẩm dệt khác 963 Dịch vụ phục vụ cá nhân
khác chưa được phân vào đâu 9631 96310 Dịch vụ cắt tóc làm đầu gội đầu 963101
Dịch vụ cắt tóc làm đầu và các dịch vụ làm đẹp 9631011 Dịch vụ làm đầu cho phụ
nữ và trẻ em gái 9631012 Dịch vụ cắt tóc và cạo râu cho nam giới và trẻ em trai
9631013 Dịch vụ làm đẹp dùng mỹ phẩm cắt sửa và chăm sóc móng tay và móng
chân 9631019 Dịch vụ làm đẹp khác 963102 9631020 Tóc người chưa xử lý không
kể đã giặt hay chưa đồ bỏ đi của tóc người 9632 96320 963200 Dịch vụ phục vụ
tang lễ 9632001 Dịch vụ chôn cất và hỏa thiêu 9632002 Dịch vụ tổ chức đám tang
9633 96330 963300 9633000 Dịch vụ phục vụ hôn lễ 9639 96390 963900 Dịch vụ
phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu 9639001 Dịch vụ chăm sóc
vật nuôi làm cảnh 9639002 Dịch vụ máy hoạt động dùng đồng xu chưa được phân
vào đâu 9639009 Dịch vụ còn lại khác chưa được phân vào đâu T DỊCH VỤ LÀM
THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH SẢN PHẨM VẬT CHẤT TỰ
SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH 97 970 9700 97000
970000 9700000 Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình 98 Sản
phẩm vật chất tự sản xuất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 981 9810 98100
981000 9810000 Sản phẩm vật chất tự sản xuất tự tiêu dùng của hộ gia đình 982
9820 98200 982000 9820000 Dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình U DỊCH VỤ CỦA
CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ 99 990 9900 99000 990000 9900000 Dịch
vụ của các tổ chức và cơ quan quốc tế 21 88 234 411 587 1406 289

10 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 1. 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán lưới và đám mây TÌM HIỂU ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY
VÀ TRIỂN KHAI BÀI TOÁN TSP TRÊN GOOGLE APP ENGINE MỤC LỤC CH
1301056 NGUYỄN ĐĂNG THÀNH 2 Bản dịch này thuộc Tủ sách Công nghệ thông
tin tủ sách do SATA APTECH tuyến chọn và giới 2 TÌM HIỂU ĐIỆN TOÁN ĐÁM
MÂY CÀI ĐẶT BÀI TOÁN TSP TRÊN GOOGLE APP ENGINE 1 ĐIỆN TOÁN ĐÁM
MÂY 1
Trang Câu trùng lặp Điểm

10 Lưu trữ dữ liệu: Các dịch vụ đám mây lưu trữ dữ liệu của người dùng trên các máy 56
chủ của họ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Tính sẵn dùng Liệu các dịch vụ đám mây có bị treo bất ngờ khiến cho người dùng
không thể truy cập các dịch vụ và dữ liệu của mình trong những khoảng thời gian
nào đó khiến ảnh hưởng đến công việc Mất dữ liệu Một vài dịch vụ lưu trữ dữ liệu
trực tuyến trên đám mây bất ngờ ngừng hoạt động hoặc không tiếp tục cung cấp
dịch vụ khiến cho người dùng phải sao lưu dữ liệu của họ từ đám mây về máy tính
cá nhâ

10 Các công cụ và phương pháp thu thập dấu chân dữ liệu trong điện toán đám mây 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Mặc đònh là Fixed Units 10 Fixed Units Units là cố đònh trừ phi bò thay đổi bởi chính
người sử dụng Nếu người sử dụng thay đổi Du ra ti on dự án sẽ tính toán lại Work
Nếu người sử dụng thay đổi Work dự án sẽ tính toán lại Du ra ti on Nếu người sử
dụng thay đổi Units dự án sẽ tính toán lại Du ra ti on as si gn men t Khai báo tài
nguyên Gán tài nguyên cho công việc Chú ý đây là các việc tối cần thiết khi dùng tài
nguyên trong Mic ro so ft P ro ject 7 Khai báo tài nguyên 8 Gán tài nguyên 9 Quan
hệ cost Chi phí tài nguyên 3 RESOURCE COST Chi phí tài nguyên Re so urce cost
là chi phí khi sử dụng phân bổ tài nguyên cho các công tác trong một dự án Tài
nguyên trong Mic ro so ft P ro ject có 1 TAỉI NGUYEN TRONG MS PROJECT Bieõn
soaùn Phaùm Sanh 2 CÁC KHÁI NIỆM Total cost Fixed cost Re so urce cost Chi phí
tổng cộng Chi phí cố đònh Chi phí tài nguyên Fixed cost Xem thêm Xem thêm tài
nguyên trong ms pro ject tài nguyên trong ms pro ject tài nguyên trong ms pro ject
Bình luận về tài liệu tai nguy en trong ms pro ject Tài liệu mới đăng Đề thi môn toán
lớp 10 chuyên HẢI DƯƠNG năm 2012 1 41 0 Đề thi môn toán lớp 10 chuyên HÒA
BÌNH năm 2012 1 17 0 Đề thi môn toán lớp 10 chuyên NGHỆ AN năm 2012 1 28 0
Đáp án đề thi môn toán lớp 10 chuyên TÂY NINH năm 2012 1 20 0 Đáp án đề thi
môn toán lớp 10 chuyên VĨNH PHÚC năm 2012 1 21 0 Đề thi vào lớp 10 môn toán
tỉnh Quảng Trị năm 2012 1 17 0 Đáp án đề thi môn toán lớp 10 chuyên phổ thông
năng khiếu tp Hồ chí minh năm 2012 1 23 0 Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Cần
Thơ năm 2012 1 27 0 Tài liệu mới bán Tập đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn lịch
sử kèm đáp án chi tiết 95 0 0 Tập đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn tiếng anh kèm
đáp án chi tiết 107 0 0 Tập đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn sinh kèm đáp án chi
tiết 94 0 0 Tập đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn ngữ văn kèm đáp án chi tiết 77 0
0 Đề xuất các giải pháp để nâng cao chất lượng và thời hạn các công trình do Công
ty 208 thực hiện 119 0 0 Tập đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn toán kèm đáp án
chi tiết 70 0 0 NỘI DUNG ôn THI CUỐI kỳ môn học tư TƯỞNG hồ CHÍ MINH 32 0 0
ĐỀ CƯƠNG NGUYÊN lý 1 THẾ GIỚI QUAN và PHƯƠNG PHÁP LUẬN TRIẾT học
của CHỦ NGHĨA mác LÊNIN 30 0 0 Gợi ý tài liệu liên quan cho bạn Phối hợp nghiên
cứu để xây dựng và hoàn thiện hệ thống trọng lực phục vụ công tác nghiên cứu lãnh
thổ và khai thác tài nguyên bảo vệ môi trường ở Việt nam Phối hợp nghiên cứu để
xây dựng và hoàn thiện hệ thống trọng lực phục vụ công tác nghiên cứu lãnh thổ và
khai thác tài nguyên bảo vệ môi trường ở Việt nam 105 263 0 Một số giải pháp toán
học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm Một số giải pháp toán
học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm 94 195 0 Mấy vấn đề
về tài nguyên và môi trường trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế Mấy vấn đề về
tài nguyên và môi trường trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế 7 99 1 Giảm mâu
thuẫn trong quản lý tài nguyên thông qua mô hình đồng quản lý Giảm mâu thuẫn
trong quản lý tài nguyên thông qua mô hình đồng quản lý 4 171 3 Quản trị người
dùng và tài nguyên trong Win 2k Ser ve r Quản trị người dùng và tài nguyên trong
Win 2k Ser ve r 26 78 0 Tài liệu Tài chính dực án trong MS P ro ject pdf Tài liệu Tài
Trang Câu trùng lặp Điểm

chính dực án trong MS P ro ject pdf 31 150 3 Bảo vệ phục hồi và phân bổ lại tài
nguyên trong mạng truyền tải quang WDM luận văn tốt nghiệp đại học Bảo vệ phục
hồi và phân bổ lại tài nguyên trong mạng truyền tải quang WDM luận văn tốt nghiệp
đại học 98 169 0 N ghi ên cứu giải pháp sử dụng hiệu quả tài nguyên trong mạng
quang dùng ASON GMPLS N ghi ên cứu giải pháp sử dụng hiệu quả tài nguyên
trong mạng quang dùng ASON GMPLS 13 186 0 BÁO CÁO SEMINAR TÍNH TOÁN
LƯỚI QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN TRONG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY BÁO CÁO
SEMINAR TÍNH TOÁN LƯỚI QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN TRONG ĐIỆN TOÁN ĐÁM
MÂY 20 217 0 Tài liệu Luận văn tốt nghiệp Một giải pháp toán học cho việc phân
phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm pptx Tài liệu Luận văn tốt nghiệp Một giải
pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm pptx 94 369
0 Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên trong mạng quang WDM cấu
hình ring Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên trong mạng quang WDM
cấu hình ring 14 120 1 Ung dung MS pro ject trong quản lý dự án xây dựng Ung
dung MS pro ject trong quản lý dự án xây dựng 140 175 6 N ghi ên cứu ứng dụng
chuẩn quản lý tài nguyên trong doanh nghiệp N ghi ên cứu ứng dụng chuẩn quản lý
tài nguyên trong doanh nghiệp 24 80 0 Tài liệu Chia sẻ tài nguyên trong mạng dùng
song song U bu n tu W in do ws pptx Tài liệu Chia sẻ tài nguyên trong mạng dùng
song song U bu n tu W in do ws pptx 3 70 0 Tài liệu Các công cụ xử lý trong Ms P ro
ject doc Tài liệu Các công cụ xử lý trong Ms P ro ject doc 51 121 4 Báo cáo Cơ sở
kinh tế tài nguyên môi trường của chính sách giá năng lượng thuế tài nguyên trong
bảo tồn tài nguyên môi trường và thực tiễn ở Việt Nam pot Báo cáo Cơ sở kinh tế tài
nguyên môi trường của chính sách giá năng lượng thuế tài nguyên trong bảo tồn tài
nguyên môi trường và thực tiễn ở Việt Nam pot 10 340 13 Sử dụng Hiệu quả Năng
lượng và Tài N gu yên trong Ngành Thép Việt Nam pdf Sử dụng Hiệu quả Năng
lượng và Tài N gu yên trong Ngành Thép Việt Nam pdf 36 123 0 Luận văn N ghi ên
cứu giải pháp sử dụng hiệu quả tài nguyên trong mạng quang dùng ASON GMPLS
potx Luận văn N ghi ên cứu giải pháp sử dụng hiệu quả tài nguyên trong mạng
quang dùng ASON GMPLS potx 13 124 0 Luận văn N ghi ên cứu giải pháp gắn bó
dữ liệu trong đa truy cập vào tài nguyên thông tin dùng chung cho ứng dụng quản lý
các tài khoản ngân hàng pptx Luận văn N ghi ên cứu giải pháp gắn bó dữ liệu trong
đa truy cập vào tài nguyên thông tin dùng chung cho ứng dụng quản lý các tài khoản
ngân hàng pptx 26 110 0 Bài toán chia sẻ tài nguyên trong hệ phân tán Bài toán chia
sẻ tài nguyên trong hệ phân tán 35 190 1 Từ khóa liên quan tài nguyên trong sản
xuất cách chia sẻ tài nguyên trong mạng lan win 7 hướng dẫn chia sẻ tài nguyên
trong mạng lan chia sẽ tài nguyên trong mạng lan chia sẻ tài nguyên trong hệ thống
mạng lan các công cụ xử lý trong ms pro ject phát triển chủ nghĩa duy cảmso sánh
các loại máy tính phân tích ý tưởng quảng cáo thu yết trình bia he in e ken quan ly
tai lieu ui t kha c biet moi tru ong van hoa ca c yeu to tien te nhi et do hoat dong di eu
khien nhiet do lo nhi et moi tru ong kinh te phap Tesis cetak biru Bài viết Quốc học
Luận Văn Tài liệu mới Bài tập lớn Chi tiết máy Đề số 2 P hư ơn g án 13 Thiết kế hệ
thống Gogo loves eng li sh 1 work bo ok so sánh thị trường tổ chức và thị trường
người tiêu dùng bài 14 mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ 19 đến năm 1954 Vẻ đẹp
chủ nghĩa anh hùng cách mạng qua nhân vật Tnú và nhân vật Giá trị tiền tệ theo
thời gian lý thuyết bài tập Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ xe
buýt tại T Tính toán thiết kế móng cọc khoan nhồi Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 8 có
Keys Xây dựng ke r be ro s bảo mật chứng thực ĐỒ ÁN MÔN BẢO MẬT THÔNG
TIN luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình
huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận
luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận
tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa
tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận Hỗ trợ khách hàng info
123 do c org Yahoo Skype Giúp đỡ Câu hỏi thường gặp Điều khoản sử dụng Quy
định chính sách bán tài liệu Hướng dẫn thanh toán Giới thiệu 123 do c là g
Trang Câu trùng lặp Điểm

11 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

11 Bạn có thể xác định các lỗi bảo mật và giảm thiểu các rủi ro bảo mật. 58
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tài liệu C hư ơn g 2 Tiêu chuẩn an toàn mạng ppt TIÊU CHUẨN AN TOÀN
MẠNG n An toàn thông tin làcác biện pháp nhằm đảm bảo tính bímật con fi de n tia li
ty tính toàn vẹn in te g ri ty và tính sẵn sàng a vai la bi li ty của thông tin n ISO 17799
Mục tiêu của BS 7799 ISO 17799 là tạo nền móng cho sự phát triển các tiêu chuẩn
về ATTT vàcác biện pháp quản lý ATTT hiệu quả trong một tổ chức đồng thời tạo ra
sự tin cậy trong các giao dịch liên tổ chức n ISO 17799 nhằm để thiết lập hệ thống
quản lý bảo mật thông tin gồm các bước như sau n a Xác định phạm vi và ranh giới
của hệ thống ISMS phù hợp với đặc điểm của hoạt động kinh doanh việc tổ chức vị
trí địa lý tài sản và công nghệ vàbao gồm các chi tiết của chúng vàcác minh chứng
cho các loại trừ trong phạm vi áp dụng n b Xác định một chính sách của hệ thống
bảo mật phù hợp với đặc điểm của hoạt động kinh doanh việc tổ chức vị trí địa lý tài
sản và công nghệ mà n 1 Bao gồm cơ cấu cho việc thiết lập các mục tiêu vàxây
dựng ý thức chung trong định hướng vàcác nguyên tắc hành động về bảo mật thông
tin n 2 Quan tâm đến các hoạt động kinh doanh vàcác yêu cầu của luật hoặc pháp lý
vàcác bổn phận bảo mật thõa thuận n 3 Sắp xếp thực hiện việc thiết lập vàduy trì hệ
thống ISMS trong chiến lược của tổ chức về việc quản lý các rủi ro n 4 Thiết lập tiêu
chuẩn để đánh giá các rủi ro n 5 Được duyệt bởi lãnh đạo n c Xác định cách thức
đánh giá rủi ro của tổ chức n 1 Xác định phương pháp đánh giá rủi ro phù hợp với
hệ thống mạng và những thông tin của hoạt động kinh doanh đã xác định các yêu
cầu của luật và pháp chế n 2 Xây dựng tiêu chuẩn chấp nhận các rủi ro vàxác định
các mức độ chấp nhận n d Xác định các rủi ro n 1 Xác định các tài sản thuộc phạm
vi của hệ thống mạng vàcác chủ nhân của những tài sản này n 2 Xác định các rủi ro
cho các tài sản đó n 3 Xác định các yếu điểm mà có thể bị khai thác hoặc lợi dụng
bởi các mối đe dọa n 4 Xác định các ảnh hưởng hoặc tác động làm mất tính bímật
toàn vẹn vàsẳn có mà có thể có ở các tài sản này n e Phân tích và đánh giá các rủi
ro n 1 Đánh giá các tác động ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức cóthể códo lỗi
bảo mật Quan tâm xem xét các hậu quả của việc mất tính bảo mật toàn vẹn hoặc
sẳn có của các tài sản n 2 Đánh giá khả năng thực tế cóthể xãy ra các lỗi bảo mật
do khinh suất các mối đe dọa vàyếu điểm phổ biến hoặc thường gặp vàdo các ảnh
hưởng liên quan đến các tài sản này vàdo việc áp dụng các biện pháp kiểm soát
hiện hành n 3 Ước lượng các mức độ rủi ro n 4 Định rõ xem coi các rủi ro cóthể
chấp nhận được hay cần thiết phải có xử lý bằng cách sử dụng các tiêu chuẩn chấp
nhận rủi ro đã được lập trong mục c 2 n f Xác định và đánh giá các phương án xử lý
các rủi ro n 1 Áp dụng các biện pháp kiểm soát thích hợp n 2 Chủ tâm vàmột cách
khách quan chấp nhận các rủi ro với điều kiện chúng thõa mãn một cách rõ ràng các
chính sách của tổ chức vàcác chuẩn mực chấp nhận rủi ro n 3 Tránh các rủi ro n 4
C huy ển các công việc rủi ro liên đới cho các tổ chức cá nhân khác như nhà bảo
hiểm nhà cung cấp n g Chọn các mục tiêu kiểm soát vàcác biện pháp kiểm soát để
xử lý các rủi ro n h Thông qua lãnh đạo các đề suất về các rủi ro còn lại sau xử lý n i
Được phép của lãnh đạo để áp dụng vàvận hành hệ thống quản lý bảo mật thông tin
n j Chuẩn bị bản tuyên bố áp dụng n 1 Các mục tiêu kiểm soát vàcác biện pháp kiểm
Trang Câu trùng lặp Điểm

soát được vàcác lý do chọn chúng n 2 Các mục tiêu kiểm soát vàcác biện pháp kiểm
soát hiện đang được áp dụng n 3 Các ngoại lệ của bất kỳ các mục tiêu kiểm soát
vàcác biện pháp kiểm soát và minh chứng cho chúng n Áp dụng vàvận hành hệ
thống mạng theo ISO 17799 gồm các bước như sau n a Trình bày một kế hoạch xử
lý rủi ro rõ ràng để xác định sự phù hợp của các hành động của lãnh đạo các nguồn
lực trách nhiệm và ưu tiên của việc quản lý các rủi ro bảo mật thông tin n b Áp dụng
kế hoạch xử lý rủi ro để mà đạt được các mục tiêu kiểm soát đã xác định trong
đóbao gồm việc xem xét chi phí fun di ng và sự phân công vai trò và trách nhiệm n c
Áp dụng các biện pháp kiểm soát được lựa chọn nhằm đạt được các mục tiêu kiểm
soát n d Xác định cách thức đo lường hiệu quả của các biện pháp kiểm soát đã
chọn hoặc nhóm các kiểm soát vàxác định cách thức sử dụng các cách đo này để
kiểm soát đánh giá một cách hiệu quả để cho ra các kết quả cóthể so sánh vàtái
thực nghiệm n e Đào tạo áp dụng vàcác chương trình nhận thức n f Quản lý hoạt
động của hệ thống mạng n g Quản lý nguồn lực cho hệ thống mạng n h Áp dụng các
thủ tục quy trình vàcác biện pháp kiểm soát cóthể khác để kích hoạt việc phát hiện
kịp thời các sự kiện bảo mật và đối phó với các sự cố bảo mật n Giám sát vàtái xem
xét hệ thống mạng theo ISO 17799 gồm các bước sau n a Thực hiện giám sát
vàxem xét các thủ tục vàcác biện pháp kiểm soát khác để n 1 Phát hiện kịp thời sai
lỗi ngay trong các kết quả của quá trình xử lý n 2 Nhận biết kịp thời việc thử nghiệm
và đột nhập thành công các lỗ hỗng và sự cố bảo mật n 3 Để cho lãnh đạo xác định
được hoạt động bảo mật ủy thác cho người hay vận dụng công nghệ thông tin đang
hoạt động có đạt như mong đợi không n 4 Giúp cho việc phát hiện sự kiện bảo mật
và để ngăn ngừa sự cố bảo mật bằng việc sử dụng các chỉ số n 5 Xác định các
hành động giải quyết lỗ hỗng bảo mật có hiệu quả không n b Thực hiện việc xem xét
định kỳ hiệu quả của hệ thống ISMS Bao gồm việc đạt được chính sách bảo mật
vàcác mục tiêu vàxem xét các biện pháp kiểm soát bảo mật quan tâm đến các kết
quả của việc đánh giá bảo mật các sự cố các kết quả đo lường hiệu quả các kiến
nghị và phản hồi từ các bên quan tâm n c Đo lường hiệu quả của các biện pháp
kiểm soát để xác minh làcác yêu cầu bảo mật đã được thõa mãn n d Xem xét các
việc đánh giá rủi ro ở các giai đoạn đã hoạch định vàxem xét các rủi ro còn lại vàcác
mức độ chấp nhận rủi ro đã xác định quan tâm đến các thay đổi đến n 1 Cơ cấu tổ
chức n 2 Công nghệ n 3 Mục tiêu kinh doanh vàcác quá trình n 4 Các mối đe dọa đã
xác định n 5 Hiệu quã của việc áp dụng các kiểm soát n 6 Các sự kiện bên ngoài
như là luật hay môi trường pháp lý thay đổi càc bổn phận thõa thuận thay đổi và
hoàn cảnh xã hội thay đổi n e Thực hiện đánh giá nội bộ hệ thống ISMS theo chu kỳ
đã hoạch định n f Thực hiện việc xem xét lãnh đạo cho hệ thống mạng một cách
định kỳ nhằm đảm bảo phạm vi áp dụng vẫn còn đầy đủ vàcác cải tiến trong quá
trình của hệ thống mạng được nhận biết n g Cập nhật các kế hoạch bảo mật nhằm
quan tâm các phát hiện của hoạt động giám sát vàxem xét n h Hồ sơ của các hành
động và sự kiện mà có thể ảnh hưởng đến hiệu quả hoặc năng lực của hệ thống
mạng n Duy trì và cải tiến hệ thống mạng theo ISO 17799 gồm các bước sau n a Áp
dụng các cải tiến đã nhận biết trong hệ thống mạng n b Thực hiện các hành động
khắc phục và phòng ngừ

11 Bạn có thể tối ưu hóa hiệu suất ứng dụng theo thời gian. 61
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Bạn có thể tối ưu hóa hiệu suất của giao thức và ứng dụn

12 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
Trang Câu trùng lặp Điểm

lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

12 Nhật ký tài nguyên cung cấp thông tin về các vấn đề kết nối. 56
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Một số khái niện có liên quan Theo điều 3 Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 của
Việt Nam Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo bao quanh
con người có ảnh hưởng đến đời sống sản xuất sự tồn tại phát triển của con người
và sinh vật Thành phần môi trường là yều tố vật chất tạo thành môi trường như đất
nước không khí âm thanh ánh sáng sinh vật hệ sinh thái và các hình thái sinh vật
khác Hoạt động bảo vệ môi trường là hoạt động giữ cho môi trường trong lành sạch
đẹp phòng ngừa hạn chế tác động xấu đối với môi trường ứng phó sự cố môi
trường khắc phục ô nhiễm suy thoái phục hồi và cải thiện môi trường khai thác sử
dụng hợp lý và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên bảo vệ đa dạng sinh học Phát triển
bền vững là phát triển đáp ứng được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn
hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặt
chẽ hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế đảm bảo tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường
Tiêu chuẩn môi trường là giới hạn cho phép của các thông số về chất lượng môi
trường xung quanh về hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong chất thải mà được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền quy định làm căn cứ để quản lý và bảo vệ môi
trường Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi của các thành phần môi trường không
phù hợp với tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu tới con người và sinh vật 6
Suy thoái môi trường là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi
trường gây ảnh hưởng xấu tới con người và sinh vật Khủng hoảng môi trường là
các suy thoái chất lượng môi trường ở quy mô toàn cầu đe dọa cuộc sống loài
người và các loài sinh vật sống trên Trái Đất Chất gây ô nhiễm là chất hoặc yếu tố
vật lý khi xuất hiện trong môi trường thì làm cho môi trường bị ô nhiễm Chất thải là
vật chất ở thể rắn lỏng khí được thải ra từ quá trình sản xuất kinh doanh dịch vụ sinh
hoạt hoặc hoạt động khác Quản lý chất thải là hoạt động phân loại thu gom vận
chuyển giảm thiểu tái sử dụng tái chế xử lý tiêu hủy thải loại chất thải Quan trắc môi
trường là quá trình theo dõi có hệ thống về môi trường các yếu tố tác động lên môi
trường nhằm cung cấp thông tin phục vụ đánh giá hiện trạng diễn biến chất lượng
môi trường và các tác động xấu đối với môi trường Thông tin về môi trường bao
gồm số liệu dữ liệu về các thành phần môi trường về trữ lượng giá trị sinh thái giá trị
kinh tế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên về các tác động đối với môi trường về
chất thải về mức độ môi trường bị ô nhiễm suy thoái và thông tin về các vấn đề môi
trường khác Đánh giá môi trường chiến lược là việc phân tích dự báo các tác động
đến môi trường của dự án chiến lược quy hoạch kế hoạch phát triển trước khi phê
duyệt nhằm đảm bảo phát triển bền vững Đánh giá tác động môi trường là việc phân
tích dự báo các tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể để đưa ra các
biện pháp bảo vệ môi trường khi triển khai dự án đó 2 2

12 3.1.4. Mục đích sử dụng của tệp nhật ký 63


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Ý nghĩa và ứng dụng của luận văn 5 CHUƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ GIAO DỊCH
QUYỀN CHỌN VÀNG 1 1 Tổng quan về giao dịch quyền chọn 6 1 1 1 Lịch sử hình
thành và phát triển của thị trường quyền chọn 6 1 1 2 Đặc điểm của giao dịch quyền
chọn 8 1 2 Giới thiệu về giao dịch quyền chọn vàng 12 1 2 1 Những khái niệm cơ
bản của quyền chọn vàng 12 1 2 2 Đặc điểm của giao dịch quyền chọn vàng 13 1 2
3 Định giá quy ền chọn vàng 14 1 2 3 1 Các nhân tố ảnh hưởng lên giá cả quyền
Trang Câu trùng lặp Điểm

chọn 14 1 2 3 2 Mô hình Black S cho le s 20 1 2 3 3 Mối quan hệ giữa quyền chọn


mua và quyền chọn bán 23 1 2 3 4 Ứng dụng mô hình Black s cho le s để định giá
quyền chọn vàng 24 1 2 3 5 Sử dụng giao dịch quyền chọn vàng 25 Kết luận
chương 1 30 C hư ơn g mở đầu 4 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG GIAO DỊCH QUYỀN
CHỌN VÀNG TẠI CÁC NHTMVN 2 1 Những quy định pháp lý trong hoạt động kinh
doanh vàng tại Việt Nam 31 2 2 Thực trạng hoạt động kinh doanh vàng tại các
NHTMVN 32 2 2 1 Tình hình kinh doanh vàng vật chất 32 2 2 2 Tình hình kinh
doanh vàng trên tài khoản 45 2 3 Thực trạng giao dịch quyền chọn vàng tại các
NHTMVN 52 2 3 1 Những quy định chung trong giao dịch quyền chọn vàng tại các
NHTMVN 54 2 3 1 1 Đối tượng áp dụng 54 2 3 1 2 Điều kiện ký kết 54 2 3 1 3 Sự
chuẩn hoá của hợp đồng quyền chọn 56 2 3 1 4 Mục đích sử dụng quyền chọn vàng
57 2 3 1 5 Xác định phí trong giao dịch quyền chọn vàng 57 2 3 2 Quy trình thực
hiện giao dịch quyền chọn tại các NHTMVN 59 2 3 2 1 Quy trình thực hiện giao dịch
quyền chọn vàng tại NHTMCP Á Châu 59 2 3 2 2 Quy trình thực hiện quyền chọn
vàng tại NHTMCP XNK VN 66 2 3 2 3 Đánh giá quy trình cung cấp giao dịch quyền
chọn vàng của các NHTMVN 68 2 3 3 Thực trạng giao dịch quyền chọn vàng tại các
NHTMVN 69 2 3 3 1 Tình hình thực hiện giao dịch quyền chọn vàng tại các
NHTMVN 69 2 3 3 2 So sánh với tình hình thực hiện giao dịch quyền chọn ngoại tệ
và quyền chọn VND tại các NHTMVN 77 2 3 4 Những khó khăn và nguyên nhân của
khó khăn trong giao dịch quyền chọn vàng tại các NHTMVN 80 Kết luận chương 2
86 C hư ơn g mở đầu 5 CHƯƠNG 3 PHÁT TRIỂN GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN
VÀNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM 3 1 Sự cần thiết phát triển
giao dịch quyền chọn vàng tại việt nam 87 3 2 Giải pháp chiến lược phát triển quyền
chọn vàng 91 3 2 1 Giải pháp phát triển thị trường vàng 91 3 2 2 Giải pháp phát triển
thị trường quyền chọn vàng 91 3 2 2 1 Hoàn thiện khung pháp lý 92 3 2 2 2 Thay đổi
quan điểm về thị trường các công cụ phái sinh 93 3 2 2 3 Quy định giới hạn và số
lượng 95 3 2 2 4 Yêu cầu về vốn và thế chấp 95 3 2 2 5 Yêu cầu tái phòng ngừa rủi
ro trên thị trường tài chính quốc tế 96 3 2 2 6 Mở cửa thị trường tự do cho tất cả các
định chế tài chính triển khai giao dịch quyền chọn vàng 97 3 2 2 7 Hình thành sàn
giao dịch quyền chọn vàng 98 3 2 2 8 Cần có chính sách công khai hoá thông tin thị
trường 98 3 3 Giải pháp c ụ thể phát triển giao dịch quyền chọn vàng tại các
NHTMVN 100 3 3 1 Giải pháp về phía khách hàng 102 3 3 1 1 Thay đổi nhận thức
về rủi ro 102 3 3 1 2 Tăng cường tính chủ động 103 3 3 1 3 Thiết kế chức danh giám
đốc tài chính CFO 104 3 3 2 Giải pháp về phía ngân hàng đã cung cấp giao dịch
quyền chọn vàng 104 3 3 2 1 Thiết kế sản phẩm quyền chọn theo yêu cầu 105 3 3 2
2 Giảm phí quyền chọn 106 3 3 2 3 Đẩy mạnh công tác tuyên truyền quảng cáo sả n
phẩm 107 3 3 2 4 Phát triển các dịch vụ đi kèm 108 3 3 2 5 Tăng cường giám sát và
quản trị rủi ro phát sinh 108 3 3 2 6 Nâng cao trình độ công nghệ phục vụ phát triển
sản phẩm 108 3 3 2 7 Tăng cường hợp tác quốc tế 109 3 3 3 Giải pháp về phía
NHTM chưa cung cấp giao dịch quyền chọn vàng 109 3 3 3 1 N ghi ên cứu nhu cầu
giao dịch quyền chọn vàng 109 3 3 3 2 Triển khai cơ sở hạ tầng phục vụ giao dịch
110 3 3 3 3 Xây dựng quy trình thực hiện giao dịch 111 C hư ơn g mở đầu 6 3 3 3 4
Thực hiện chiến sách Mar ke tin g hiệu quả và hợp lý 111 3 3 3 5 Quản trị rủi ro 113
Kết luận chương 3 114 KẾT LUẬN 115 Danh mục công trình của tác giả 116 Tài liệu
tham khảo 117 PHẦN PHỤ LỤC 118 Phụ lục 1 Vàng trong đời sống kinh tế xã hội
118 Phụ lục 2 Biến động giá vàng và ảnh hưởng đến kinh tế Việt Nam 135 Phụ lục 3
Khảo sát nhu cầu và thực hành sử dụng giao dịch quyền chọn vàng tại các
NHTMVN 168 Phụ lục 4 Một số biểu mẫu Hợp đồng quyền chọn vàng 191 Phụ lục 5
Một số văn bản pháp lý trong hoạt động kinh doanh vang tại VN 205 C hư ơn g mở
đầu 7 DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU Bảng 1 1 Cách tính phí hợp đồng quyền
chọn theo kiểu Bos ton style Bảng 1 2 Mối quan hệ giữa giá giao ngay và phí quyền
chọn Bảng 1 3 Mối quan hệ giữa lãi suất và phí quyền chọn Bảng 1 4 Mối quan hệ
giữa thời hạn hợp đồng và phí quyền chọn Bảng 1 5 Mối quan hệ giữa độ biến độ và
phí quyền chọn Bảng 1 6 Kết quả có thể có của hợp đồng Quyền chọn mua vàng
Bảng 1 7 Kết quả có thể có của hợp đồng quyền chọn bán vàng Bảng 2 1 Tình hình
Trang Câu trùng lặp Điểm

kinh doanh vàng tại TPHCM năm 2001 Bảng 2 2 Tình hình kinh doanh vàng của các
đơn vị chủ yếu tại TPHCM 2002 Bảng 2 3 Tình hình mua bán và nhập khẩu vàng
của một số doanh nghiệp kinh doanh vàng có doanh số mua bán lớn tại TPHCM
trong năm 2003 Bảng 2 4 Số lượng doanh nghiệp tham gia hoạt động kinh doanh
vàng năm 2003 Bảng 2 5 Tổng hợp tình hình kinh doanh vàng trên địa bàn TPHCM
2001 2006 Bảng 2 6 Tình hình kinh doanh vàng của ngân hàng thương mại XNK VN
Bảng 2 7 Tình hình kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài năm 2005 Bảng 2
8 Tình hình kinh doanh vàng trên tài khoản với nước ngoài năm 2006 Bảng 2 9 Tình
hình kinh doanh vàng trên tài khoản tháng 5 2006 Bảng 2 10 Tổng hợp tình hình
giao dịch quyền chọn vàng của NHTMCP Á Châu từ tháng 4 7 200

12 Sau đây là một số trường hợp sử dụng điển hình. 79


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Sau đây là một số trường hợp sử dụng thí nghiệm theo hướng dạy học tích cực

12 3.1.4.1. Xác định và khắc phục lỗi 65


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Bảo trì 9 1 3 3 Mô hình làm bản mẫu 10 1 3 4 Mô hình xoắn ốc 11 1 3 5 Kỹ thuật thế
hệ thứ tư 12 1 3 6 Mô hình lập trình cực đoan 14 a Tạo các ca thử nghiệm trước tiên
14 i b Lập trình đôi 14 1 3 7 Tổ hợp các mô hình 15 1 3 8 Tính khả thị của quá trình
kỹ nghệ 15 1 3 9 Vấn đề giảm kích cỡ của phần mềm 16 1 4 Cái nhìn chung về kỹ
nghệ phần mềm 17 C hư ơn g 2 19 Phân tích và đặc tả yêu cầu 19 2 1 Đại cương
về phân tích và đặc tả 19 2 2 N ghi ên cứu khả thi 20 2 3 Nền tảng của phân tích
yêu cầu 22 2 3 1 Các nguyên lý phân tích 22 2 3 2 Mô hình hóa 22 2 3 3 Người
phân tích 25 2 4 Xác định và đặc tả yêu cầu 26 2 4 1 Xác định yêu cầu 26 2 4 2 Đặc
tả yêu cầu 26 2 4 3 Thẩm định yêu cầu 27 2 5 Làm bản mẫu trong quá trình phân
tích 28 2 5 1 Các bước làm bản mẫu 28 2 6 Định dạng đặc tả yêu cầu 30 C hư ơn g
3 33 Thiết kế phần mềm 33 3 1 Khái niệm về thiết kế phần mềm 33 3 1 1 Khái niệm
33 3 1 2 Tầm quan trọng 33 3 1 3 Quá trình thiết kế 34 3 1 4 Cơ sở của thiết kế 35 3
1 5 Mô tả thiết kế 36 3 1 6 Chất lượng thiết kế 38 3 2 Thiết kế hướng chức năng 40
3 2 1 Cách tiếp cận hướng chức năng 40 3 2 2 Biểu đồ luồng dữ liệu 41 3 2 3 Lược
đồ cấu trúc 41 3 2 4 Các từ điển dữ liệu 41 3 3 Thiết kế hướng đối tượng 42 3 3 1
Cách tiếp cận hướng đối tượng 42 3 3 2 Ba đặc trưng của thiết kế hướng đối tượng
42 3 3 3 Cơ sở của thiết kế hướng đối tượng 42 3 3 4 Các bước thiết kế 43 3 3 5
Ưu nhược điểm của thiết kế hướng đối tượng 44 3 3 6 Quan hệ giữa thiết kế và lập
trình hướng đối tượng 44 3 3 7 Quan hệ giữa thiết kế hướng đối tượng và hướng
chức năng 45 ii 3 4 Thiết kế giao diện người sử dụng 45 3 4 1 Một số vấn đề thiết kế
47 3 4 2 Một số hướng dẫn thiết kế 47 C hư ơn g 4 49 Lập trình 49 4 1 Ngôn ngữ
lập trình 49 4 1 1 Đặc trưng của ngôn ngữ lập trình 49 4 1 2 Lựa chọn ngôn ngữ lập
trình 50 4 1 3 Ngôn ngữ lập trình và và sự ảnh hưởng tới kỹ nghệ phần mềm 51 4 2
Phong cách lập trình 51 4 2 1 Tài liệu chương trình 52 4 2 2 Khai báo dữ liệu 52 4 2
3 Xây dựng câu lệnh 53 4 2 4 Vào ra 53 4 3 Lập trình tránh lỗi 53 4 3 1 Lập trình thứ
lỗi 55 4 3 2 Lập trình phòng thủ 55 4 4 Lập trình hướng hiệu quả thực hiện 56 4 4 1
Tính hiệu quả chương trình 56 4 4 2 Hiệu quả bộ nhớ 57 4 4 3 Hiệu quả vào ra 57 C
hư ơn g 5 58 Xác minh và thẩm định 58 5 1 Đại cương 58 5 2 Khái niệm về phép
thử 59 5 3 Thử nghiệm chức năng và thử nghiệm cấu trúc 59 5 3 1 Thử nghiệm
chức năng 59 5 3 2 Thử nghiệm cấu trúc 60 5 4 Quá trình thử nghiệm 61 5 4 1 Thử
nghiệm gây áp lực 62 5 5 Chiến lược thử nghiệm 62 5 5 1 Thử nghiệm dưới lên 62 5
5 2 Thử ngiệm trên xuống 63 C hư ơn g 6 64 Quản lý dự án phát triển phần mềm 64
6 1 Đại cương 64 6 2 Độ đo phần mềm 65 6 2 1 Đo kích cỡ phần mềm 65 6 2 2 Độ
đo dựa trên thống kê 66 iii 6 3 Ước lượng 66 6 4 Quản lý nhân sự 67 6 5 Quản lý
cấu hình 68 6 6 Quản lý rủi ro 69 Tài liệu tham khảo 70 iv CHƯƠNG 1 Phần mềm và
Trang Câu trùng lặp Điểm

kỹ nghệ phần mềm 1 1 Tầm quan trọng và sự tiến hóa của phần mềm Máy tính khác
với các máy móc thông thường ở điểm nó có thể thực hiện các nhiệm vụ rất khác
nhau bằng cách sử dụng các phần mềm khác nha

12 Nhật ký sự kiện đóng một vai trò quan trọng trong việc giám sát ứng dụng và máy 51
chủ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thách thức của bài toán Phát hiện mô hình quy trình và Phân cụm vết 1.4.1
Thách thức từ dữ liệu nhật ký sự kiện Trong Phát hiện mô hình quy trình nói riêng
và Khai phá quy trình nói chung, nhật ký sự kiện đóng một vai trò quan trọng, đây
không chỉ là dữ liệu đầu vào mà còn là đối tượng nghiên cứu chính mở ra nhiều
hướng phát triển, nhiều bài toán ứng dụng khác nhau của khai phá quy trình.

12 3.1.4.2. Cải thiện khả năng vận hành 76


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thực trạng kinh nghiệm giải pháp 195 0 0 Tạo động lực cho công chức ở Uỷ ban
nhân dân huyện Đồng Phú tỉnh Bình Phước 85 0 0 Mục lục LỜI CẢM ƠNLỜI MỞ
ĐẦUDANH MỤC BẢNG BIỂUDANH MỤC TỪ VIẾT TẮTPHẦN I GIỚI THIỆU
CHUNG VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠNTHƯƠNG MẠI TỔNG HỢP ĐIỆP
DƯƠNG 1 1 Thông tin chung 1 2 Quá trình hình thành và phát triển 1 3 Cơ cấu tổ
chức 1 3 1 Sơ đồ tổ chức 1 3 2 Cơ cấu nhân sự PHẦN II HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆMHỮU HẠN THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP
ĐIỆP DƯƠNG 2 1 Sản phẩm và chính sách 2 2 Quy trình công nghệ Bảng 1 Trang
thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH thương mại tổng
hợp Điệp D ương 2 3 Nhà cung cấp 2 4 Khách hàng 2 5 Kết quả hoạt động kinh
doanh Bảng 2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thương mại và tổng
hợp Điệp Dương trong năm 2012 và năm 2013 PHẦN III NHỮNG VẤN ĐỀ TỒN TẠI
TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI TỔNG
HỢP ĐIỆP DƯƠNG 3 1 Cơ hội và thách thức cho ngành gỗ Việt Nam hiện nay3 1 1
Những cơ hội lớn 3 1 2 Hạn chế của gỗ Việt 3 2 Phân tích mô hình SWOT của Công
ty TNHH thương mại tổng hợp Điệp Dương 3 3 Những vấn đề tồn tại 3 3 1 Quản lý
nguồn nhân lực 3 3 2 Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất 3 3 3 Hoạt động Mar ke tin g
3 3 5 Việc sử dụng tiếng Anh trong Công ty 3 4 Đề xuất biện pháp khắc phục 3 4 1
Cải thiện việc tuyển dụng nguồn nhân lực và đào tạo 3 4 2 Cải thiện cách thức quản
lý nhân sự của Công ty 3 4 3 Nâng cao khả năng cạnh tranh của Điệp Dương bằng
việc mở rộng thị trường 3 4 4 Nâng cấp cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất 3 4 5 Cải
thiện hiệu quả kinh doanh của Chi nhánh 3 4 6 Cải thiện khả năng sử dụng tiếng
Anh trong Công ty PHẦN IV KẾT LUẬNNGUỒN THAM KHẢOX em thêm Gợi ý tài
liệu liên quan cho bạn Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại
công ty cổ phẩn dược phẩm 3 2 nhà thuốc công ty cổ phần dược phẩm quận 10 và
khoa dược bệnh viện An Bình Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất
thuốc tại công ty cổ phẩn dược phẩm 3 2 nhà thuốc công ty cổ phần dược phẩm
quận 10 và khoa dược bệnh viện An Bình 82 12 226 51 Báo cáo thực tập Tìm hiểu
các hoạt động đầu tư tại công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đông Dương Báo
cáo thực tập Tìm hiểu các hoạt động đầu tư tại công ty cổ phần thương mại và xây
dựng Đông Dương 35 186 2 BÁO CÁO THỰC TẬP TÔT NGHIỆP HẠCH TOÁN KẾ
TOÁN TSCĐHH TẠI CÔNG TY TNHH TÂN VẠN THUẬN BÁO CÁO THỰC TẬP
TÔT NGHIỆP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TSCĐHH TẠI CÔNG TY TNHH TÂN VẠN
THUẬN 62 101 0 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
TẠI CÔNG TY THỦY BỘ NGHỆ AN BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN
VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY THỦY BỘ NGHỆ AN 54 909 4 Tài liệu BÁO CÁO
THỰC TẬP Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH CBNS Minh
Trang Câu trùng lặp Điểm

Quang pdf Tài liệu BÁO CÁO THỰC TẬP Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại
Công ty TNHH CBNS Minh Quang pdf 108 179 0 Báo cáo thực tập phân tích hiệu
quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần Sông Đà 6 06 Báo cáo thực tập phân tích hiệu
quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần Sông Đà 6 06 52 303 2 Báo cáo thực tập Phân
tích hoạt động và quản lý của công ty cổ phần đầu tư thương mại dịch vụ doc Báo
cáo thực tập Phân tích hoạt động và quản lý của công ty cổ phần đầu tư thương mại
dịch vụ doc 24 112 0 báo cáo thực tập tốt nghiệp khoa xây dựng dân dụng và công
nghiệp báo cáo thực tập tốt nghiệp khoa xây dựng dân dụng và công nghiệp 65 1
198 40 Báo cáo thực tập tốt nghiệp Giao nhận xuất nhập khẩu tại Công ty cổ phần
vận tải 1 TRACO Báo cáo thực tập tốt nghiệp Giao nhận xuất nhập khẩu tại Công ty
cổ phần vận tải 1 TRACO 31 427 0 Báo cáo thực tập nghiệp vụ kế toán vốn bằng
tiền tại Công ty TNHH T hư ơn g mại Vận tải T hư ơn g An Báo cáo thực tập nghiệp
vụ kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH T hư ơn g mại Vận tải T hư ơn g An 65
571 4 Báo cáo thực tập về xây dựng chiến lược của cổ phần công ty bia Sài gòn
Báo cáo thực tập về xây dựng chiến lược của cổ phần công ty bia Sài gòn 61 179 2
Bài báo cáo thực tập Tìm hiểu một số chính sách Ma re tin g của công ty TNHH P ru
de n tia l Việt Nam doc Bài báo cáo thực tập Tìm hiểu một số chính sách Ma re tin g
của công ty TNHH P ru de n tia l Việt Nam doc 26 139 0 Báo cáo thực tập Tìm hiểu
tình hình sản xuất kinh doanh Công ty TNHH Việt Dũng doc Báo cáo thực tập Tìm
hiểu tình hình sản xuất kinh doanh Công ty TNHH Việt Dũng doc 77 156 0 Báo cáo
thực tập về tình hình sử dụng phương tiên tại công ty TNHH Hữu Thịnh Báo cáo
thực tập về tình hình sử dụng phương tiên tại công ty TNHH Hữu Thịnh 13 115 0
Báo cáo thực tập Quy trình sản xuất vật liệu co mpo si te tại công ty trách nhiệm hữu
hạn co mpo si te Thuận Phú thuyết trình Báo cáo thực tập Quy trình sản xuất vật liệu
co mpo si te tại công ty trách nhiệm hữu hạn co mpo si te Thuận Phú thuyết trình 13
330 0 Báo cáo thực tập Quy trình sản xuất vật liệu co mpo si te tại công ty trách
nhiệm hữu hạn co mpo si te Thuận Phú Báo cáo thực tập Quy trình sản xuất vật liệu
co mpo si te tại công ty trách nhiệm hữu hạn co mpo si te Thuận Phú 41 322 2 báo
cáo thực tập giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại công ty việt xô báo cáo thực tập
giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại công ty việt xô 25 91 0 báo cáo thực tập khai
thác hệ thống thông tin 3g tại công ty TNHH công nghệ thiên phúc báo cáo thực tập
khai thác hệ thống thông tin 3g tại công ty TNHH công nghệ thiên phúc 53 107 0 báo
cáo thực tập ứng dụng tin học trong quản lý tại công ty sông đà 12 báo cáo thực tập
ứng dụng tin học trong quản lý tại công ty sông đà 12 21 96 0 Báo cáo thực tập hạch
toán kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển xây dựng Gia
Minh Báo cáo thực tập hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần đầu tư
và phát triển xây dựng Gia Minh 59 85 0 Từ khóa liên quan báo cáo thực tập tốt
nghiệp kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây dựng mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp
ngành tiếng anh báo cáo thực tập tốt nghiệp khoa kế to án mẫu báo cáo thực tập tốt
nghiệp khoa cơ khí báo cáo thực tập tốt nghiệp khoa cơ khí báo cáo thực tập tốt
nghiệp khoa ngoại ngữ phong cách lãnh đạo của ne st le bài soạn giáo án bài 17 lớp
5 môn lịch sử ngu on von ca phe trung nguy en bổ xung ure cho loài nhai lại bao cao
tot nghi ep mot so giai phap nang cao hoat dong quan tri nguon nhan luc tai cong ty
tnhh ky thuat viet quoc dự báo giá vật liệu xây dựng năm 2014 quy định về quản lý
và bảo vệ biển cách tạo danh mục tài liệu tham khảo trong word 2010 new ma tu ra
so lu ti ons short test unit 6new ma tu ra so lu ti ons pro g re ss test unit 6 cho mi kuj
Tesis cetak biru Bài viết Luận Văn Tài liệu mới Bài tập tình huống pháp luật đại
cương pptx Bản chất và tính hai mặt của toàn cầu hóa kinh tế Tài liệu về phiếu
thông tin khách hàng doc Bảng đăng ký nêu gương Học tập và làm the

12 3.1.4.4. Hiểu rõ hành vi của người dùng 53


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài 1 2 Mục đích nghiên cứu 2 3 Nội dung nghiên cứu
Trang Câu trùng lặp Điểm

2 4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3 5 P hư ơn g pháp nghiên cứu 3 6 Ý nghĩa


khoa học và thực tiễn của kết quả thu được 3 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỬ
DỤNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ ĐIỆN NĂNG 5 1 1 ĐIỆN NĂNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ
DỤNG TK amp HQ ĐIỆN NĂNG 5 1 1 1 Khái niệm về điện năng và vai trò của điện
năng trong sản xuất và đời sống 5 1 1 1 1 Khái niệm về điện năng 5 1 1 1 2 Vai trò
của điện năng trong sản xuất và đời sống 7 1 1 2 Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả
năng lượng 8 1 1 2 1 Khái niệm sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng 8 1 1 2 2
Sự cần thiết phải sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 9 1 1 2 3 Chính sách và
biện pháp về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ở hộ gia đình 10 1 2 TỔNG
QUAN VỀ THIẾT BỊ SỬ DỤNG ĐIỆN NĂNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ DÂN SINH Ở
HỘ GIA ĐÌNH 11 1 3 TIỀM NĂNG TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG CHO HỘ GIA ĐÌNH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIÁ RAI 12 1 3 1 Lợi ích và tiềm năng tiết kiệm điện năng
trong chiếu sáng 12 1 3 2 Tiềm năng tiết kiệm điện năng của các thiết bị điện gia
dụng khác 14 iii 1 4 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ 20 1 4 1 Các
chỉ tiêu kinh tế đơn giản 20 1 4 2 Các chỉ tiêu kinh tế có tính đến yếu tố thời gian 20
1 5 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 22 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG SỬ DỤNG ĐIỆN CỦA
HỘ GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIÁ RAI 24 2 1 TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐIỆN
Ở TỈNH BẠC LIÊU 24 2 1 1 Điện thương phẩm 24 2 1 2 Tỷ lệ điện tổn thất 25 2 1 3
Công tác phát triển khách hàng 26 2 1 4 Tiết kiệm điện 26 2 2 TÌNH HÌNH SỬ
DỤNG ĐIỆN TẠI HUYỆN GIÁ RAI 31 2 2 1 Tổng quan về huyện Giá Rai 31 2 2 2
Tổng quan về Điện lực Giá Rai 34 2 2 3 Tình hình sử dụng điện tại huyện Giá Rai 35
2 2 3 1 Điện thương phẩm 35 2 2 3 2 Tỷ lệ điện tổn thất 36 2 2 3 3 Công tác phát
triển khách hàng 36 2 2 3 4 Tiết kiệm điện 37 2 3 TÌNH HÌNH TIÊU THỤ ĐIỆN
NĂNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH Ở HUYỆN GIÁ RAI 41 2 4 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG TRONG HỘ GIA ĐÌNH 47 2 4 1 Nhận thức của người
dân về tiết kiệm điện 47 2 4 2 Thái độ của người dân đối với vấn đề tiết kiệm điện 49
2 4 3 Thực hiện hành vi của người dân đối với vấn đề TKĐ 51 2 5 TÓM TẮT
CHƯƠNG 2 54 CHƯƠNG 3 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG CHO
HỘ GIA ĐÌNH Ở HUYỆN GIÁ RAI 55 iv 3 1 CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM ĐIỆN
NĂNG Ở HỘ GIA ĐÌNH 55 3 1 1 Giải pháp tổ chức và quản lý 55 3 1 2 Giải pháp
tuyên truyền nâng cao nhận thức 57 3 1 3 Giải pháp tiết kiệm điện khi xảy ra thiếu
nguồn điện 59 3 1 4 Giải pháp sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm và hiệu quả 59 3 1
4 1 Thiết bị chiếu sáng tiết kiệm điện 60 3 1 4 2 Thiết bị điều hoà không khí tiết kiệm
điện 62 3 1 4 3 Sử dụng hiệu quả bình đun nước nóng 63 3 1 4 4 Sử dụng hiệu quả
tủ lạnh 63 3 1 4 5 Các thiết bị điện gia dụng khác 64 3 1 5 Khai thác và sử dụng
năng lượng tái tạo 67 3 1 5 1 Hệ thống cấp điện bằng năng lượng mặt trời quy mô
nhỏ 68 3 1 5 2 Ứng dụng hầm khí sinh học bi o ga s 69 3 2 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
ÁP DỤNG MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHÍNH TKĐ CỦA HỘ GIA ĐÌNH 71 3 2 1 Hiệu quả
áp dụng giải pháp tổ chức quản lý và nâng cao nhận thức 71 3 2 2 Hiệu quả của giải
pháp sử dụng các thiết bị tiết kiệm điện 71 3 2 3 Mô hình trạm điện mặt trời nối lưới
quy mô phân tán 73 3 2 4 Hiệu quả ứng dụng hầm bi o ga s quy mô hộ gia đình 78 3
3 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 79 KẾT LUẬN CHUNG VÀ KIẾN NGHỊ 81 DANH MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO 82 CÁC PHỤ LỤC 84 v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT
TẮT STT Ký hiệu Tên viết tắt Tên đầy đủ 1 SDNLTK amp HQ Sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả 2 TKNL Tiết kiệm năng lượng 3 TK amp HQ Tiết kiệm và hiệu
quả 4 HTĐ Hệ thống điện 5 NLTT Năng lượng tái tạo 6 GDP Tổng thu nhập quốc
dân 7 SX Sản xuất 8 NL Năng lượng 9 DS Dân sinh 10 SD Sử dụng 11 TKĐ Tiết
kiệm điện 12 CS Chiếu sáng 13 TTĐN Tổn thất điện năng 14 ĐN Điện năng 15
ĐNTT Điện năng tiêu thụ 16 TBA Trạm biến áp 17 ĐMT Điện mặt trời 18 PMT Pin
mặt trời 19 NLMT Năng lượng mặt trời vi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2 1 Chỉ tiêu
điện thương phẩm thực hiện so với kế hoạch 25 Bảng 2 2 Chỉ tiêu tổn thất điện năng
thực hiện năm 2013 và 2014 25 Bảng 2 3 Tổng hợp kết quả công tác tuyên truyền
TKĐ tỉnh Bạc Liêu 29 Bảng 2 4 Chỉ tiêu điện thương phẩm khách hàng sinh hoạt
dân dụng 36 Bảng 2 5 Tổng hợp khách hàng sinh hoạt dân dụng theo từng xã thị
trấn 36 Bảng 2 6 Tổng hợp kết quả tuyên truyền thực hiện TKĐ tại huyện Giá Rai 39
Trang Câu trùng lặp Điểm

Bảng 2 7 Thống kê số hộ dân huyện theo cấp xã thị trấn 41 Bảng 2 8 Thống kê số
phiếu điều tra hộ sử dụng điện trên địa bàn khảo sát 42 Bảng 2 9 Số liệu tổng hợp
về tiêu thụ điện hộ gia đình năm 2013 42 Bảng 2 10 Số liệu tổng hợp về tiêu thụ
điện hộ gia đình năm 2014 43 Bảng 2 1

13 3.1.5. Các thách thức về quản lý tệp nhật ký 52


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Quy định mức lao động kỹ thuật thời gian sản xuất 01 sản phẩm theo bước công
việc Đơn vị tính ĐVT công nhóm đơn vị sản phẩm TT Công việc Báo cáo HTMT cấp
quốc gia Báo cáo HTMT cấp tỉnh 1 Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết
của báo cáo 12 50 7 50 2 Thu thập tổng hợp xử lý thông tin số liệu 152 40 91 56 2 1
Tổ chức thu thập thông tin 3 30 2 10 2 2 Kiểm tra tổng hợp thông tin 65 10 39 06 2 2
1 Thông tin về động lực 7 20 4 32 2 2 2 Thông tin về sức ép 21 60 12 96 2 2 3
Thông tin về hiện trạng 27 50 16 50 2 2 4 Thông tin tác động 4 40 2 64 2 2 5 Thông
tin về đáp ứng 4 40 2 64 2 3 Xử lý thông tin 84 00 50 40 2 3 1 Thông tin về động lực
11 40 6 84 2 3 2 Thông tin về sức ép 26 00 15 60 2 3 3 Thông tin về hiện trạng 32
00 19 20 2 3 4 Thông tin tác động 7 30 4 38 2 3 5 Thông tin về đáp ứng 7 30 4 38 3
Xây dựng dự thảo báo cáo 596 13 367 71 3 1 Xây dựng dự thảo báo cáo thành
phần 571 13 342 71 3 1 1 Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình
phát triển KT XH của quốc gia địa phương 68 30 40 98 a Tổng quan đặc điểm điều
kiện tự nhiên 6 10 3 66 b Tình hình phát triển KT XH 62 20 37 32 b 1 Tình hình phát
triển kinh tế 35 71 21 42 Phát triển công nghiệp 5 67 3 40 Phát triển xây dựng 5 67 3
40 Phát triển năng lượng 5 67 3 40 Phát triển giao thông vận tải 5 67 3 40 Phát triển
nông lâm nghiệp và thủy sản 3 68 2 21 Hoạt động y tế 5 67 3 40 Phát triển du lịch
dịch vụ kinh doanh thương mại và xuất nhập khẩu 3 68 2 21 b 2 Tình hình xã hội 20
33 12 20 Bối cảnh xã hội trong nước 6 10 3 66 Dân số và vấn đề di cư 6 10 3 66
Phát triển đô thị 8 13 4 88 c Vấn đề hội nhập quốc tế 6 16 3 70 3 1 2 Sức ép của
phát triển KT XH đối với môi trường 146 55 87 93 3 1 3 Sức ép dân số vấn đề di cư
và quá trình đô thị hóa 19 70 11 82 3 1 4 Sức ép hoạt động công nghiệp 22 20 13 32
3 1 5 Sức ép hoạt động xây dựng 22 20 13 32 3 1 6 Sức ép hoạt động phát triển
năng lượng 16 15 9 69 3 1 7 Sức ép hoạt động giao thông vận tải 17 15 10 29 3 1 8
Sức ép hoạt động nông lâm nghiệp và thủy sản 17 15 10 29 3 1 9 Sức ép hoạt động
y tế 19 70 11 82 3 1 10 Sức ép hoạt động du lịch và dịch vụ kinh doanh thương mại
và xuất khẩu 12 30 7 38 3 1 3 Hiện trạng môi trường nước 63 90 38 34 a Nước mặt
lục địa 24 60 14 76 b Nước dưới đất 19 65 11 79 c Diễn biến môi trường biển ven
bờ 19 65 11 79 3 1 4 Hiện trạng môi trường không khí 29 50 17 70 3 1 5 Hiện trạng
môi trường đất 29 50 17 70 3 1 6 Hiện trạng đa dạng sinh học 17 20 10 32 3 1 7
Quản lý chất thải rắn 22 10 13 26 3 1 8 Biến đổi khí hậu thiên tai sự cố môi trường
19 50 11 70 a Biến đổi khí hậu 7 35 4 41 b Thiên tai 6 15 3 69 c Sự cố môi trường 6
00 3 60 3 1 9 Tác động của ô nhiễm của môi trường 41 00 24 60 a Tác động của ô
nhiễm môi trường đến sức khỏe con người 28 00 16 80 Tác động trực tiếp do ô
nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan 7 00 4 20 Tác
động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên
quan 7 00 4 20 Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất 7 00 4 20 Tác động
gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn 7 00 4 20 b Tác động của ô nhiễm môi trường
đối với các vấn đề phát triển KT XH 4 50 2 70 c Tác động của ô nhiễm môi trường
đối với cảnh quan và hệ sinh thái 4 00 2 40 d Phát sinh xung đột môi trường 4 50 2
70 3 1 10 Quản lý môi trường 107 70 64 65 3 1 11 Tình hình thực hiện các chỉ tiêu
về môi trường trong kế hoạch phát triển KT XH quốc gia địa phương 7 40 4 45 3 1
12 Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật 9 08 5 45 a Các vấn đề về
quản lý môi trường 42 45 25 48 b Vấn đề tài chính đầu tư cho công tác BVMT 10 30
6 18 c Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường 15 22 9 15 d Hoạt động
nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới 7 85 4 70 e Nâng cao nhận
Trang Câu trùng lặp Điểm

thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường 7 40 4 44 f Hợp
tác quốc tế về bảo vệ môi trường 8 00 4 80 g Các thách thức trong BVMT phương
hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới 25 88 15 53 h Các thách thức về môi
trường 11 08 6 65 i P hư ơn g hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm
tới 14 80 8 88 3 2 Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường 25 00 25 00 4
Tham vấn các bên liên quan 4 60 2 76 4 1 Tham vấn bằng hình thức tổ chức hội
thảo 2 00 1 20 4 2 Tham vấn bằng gửi văn bản 1 20 0 72 4 3 Tham vấn bằng hình
thức trao đổi làm việc trực tiếp với chuyên gia 1 40 0 84 5 Trình và phê duyệt báo
cáo 3 00 2 00 6 Cung cấp công khai báo cáo 6 50 5 00 6 1 Cung cấp báo cáo hiện
trạng môi trường 2 00 1 50 6 2 Công khai báo cáo hiện trạng môi trường 4 50 3 50 6
2 1 Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin 1 50 1 50 6 2 2
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo 3 00 2 00 b Điểm 2 1
Mục 2 Bảng 4 quy định mức lao động kỹ thuật cho thu thập thông tin số liệu bằng
hình thức hội thảo mức lao động cho thu thập thông tin số liệu theo các hình thức
khác tính bằng hệ số quy định tại Bảng 5 điểm nà

13 Ví dụ: Ta có thể sử dụng CloudWatch để thực hiện những việc sau: 56


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Chúng ta có thể sử dụng state ma chi ne cho việc xử lý các state và sự thay đổi của
chúng để thực hiện những việc chúng ta muốn thay vì cứ phải định nghĩa các rules
để xử l

13 Cơ chế hoạt động của Amazon CloudWatch. 64


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Mục tiêu Xây dựng và phát triển văn hóa cộng đồng của ĐHQGHN nhằm tạo sự
đồng thuận và quyết tâm cao của toàn thể cộng đồng ĐHQGHN trong việc phát huy
cao độ các giá trị cốt lõi và những truyền thống đáng tự hào của ĐHQGHN phát huy
ưu thế của mô hình tổ chưc và cơ chế hoạt động của ĐHQGHN tăng cường sự gắn
kết nội bộ gia tăng sức mạnh cộng đồng chung sức phấn đấu thực hiện thành công
Chiến lược phát triển ĐHQGH

14 3.2.2. Các tác dụng của Packet sniffers trong điện toán đám mây 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hà Nội ngày 13 tháng 6 năm 2015 Sinh viên thực hiện Phạm Thị Thanh MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY 5 1 1 Các ứng dụng điện toán
đám mây tiêu biểu 7 1 2 Cấu trúc của điện toán đám mây 9 1 3 Vai trò của điện toán
đám mây 10 1 4 Các mô hình dịch vụ và phân loại điện toán đám mây 14 1 4 1 Các
mô hình dịch vụ của điện toán đám mây 14 1 4 2 Phân loại điện toán đám mây 20 1
5 Ứng dụng điện toán đám mây 23 1 5 1 Tình hình ứng dụng điện toán đám mây
trên thế giới 23 1 5 2 Tình hình ứng dụng điện toán đám mây ở Việt Nam 25
CHƯƠNG 2 AN NINH TRONG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY 28 2 1 Tổng quan về an ninh
trong điện toán đám mây 28 2 1 1 Đánh giá về vấn đề an ninh trong điện toán đám
mây 29 2 1 2 Các nguyên tắc cơ bản trong an ninh điện toán đám mây 34 2 1 3 Các
mối đe dọa từ cơ sở hạ tầng dữ liệu và điều khiển truy cập 36 2 2 Các giải pháp an
toàn thông tin trong điện toán đám mây 37 2 2 1 Các giải pháp an toàn về hạ tầng
máy chủ và đường truyền 37 2 2 2 Các giải pháp an toàn về ứng dụng và phần mềm
39 2 2 3 Các giải pháp an toàn về dữ liệu 42 2 3 Một số giải pháp bảo vệ dữ liệu
trong điện toán đám mây 44 2 3 1 Bảo vệ chống tấn công từ chối dịch vụ 44 2 3 2
Bảo vệ xác thực người dùng và thiết bị 52 CHƯƠNG 3 GOOGLE COMPUTE
ENGINE GIẢI PHÁP CHO CLOUD COMPUTING 54 3 1 Goog le C om pu te En gi
Trang Câu trùng lặp Điểm

ne 54 3 1 1 Ảo hóa 55 3 1 2 Goog le C om pu te En gi ne và Cloud C om pu tin g 56


3 1 3 Sự khác biệt chính của Goog le C om pu te En gi ne 62 3 2 Cách đăng ký
Goog le Cloud F la tform 62 3 2 1 Bắt đầu với Goog le Cloud F la tform 64 3 2 2
Thiết lập máy ảo 66 3 3 Pa ra l le ls P le sk 12 74 3 3 1 Cài đặt Pa ra l le ls Plesk 75
KẾT LUẬN 87 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 88 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT
TẮT ACK Ack no w le dg men t Xác nhận DDoS Dis tri bu te d De nia l Of Ser vi ce
Từ chối dịch vụ phân tán DHCP Dy na mi c Host Confi gu ra ti on P ro to co l Giao
thức cấu hình Host động DNS D om ai n Name Sys tem Hệ thống tên miền DoS De
nia l of Ser vi ce Từ chối dịch vụ DRDoS Dis tri bu te d Ref le c ti on De nia l Ser vi
ce of Từ chối dịch vụ phản xạ phân tán GAE Goog le App En gi ne GCE Goog le C
om pu te En gi ne HTTP Hy pe r te xt T ran sfer P ro to co l IaaS Inf ra s tu c tu re as
a Ser vi ce Dịch vụ cơ sở hạ tầng IDS In tru si on De te c ti on Sys tem Hệ thống
phát hiện xâm nhập IPS In tru si on P re ven ti on Sys tem Hệ thống chống xâm
nhập IT Infor ma ti on Tech no lo gy Công nghệ thông tin ISO In te r na ti o na l Or ga
ni za ti on Giao thức truyền tải siêu văn bản for Tổ chức chuẩn hóa quốc tế S tan da
r di za ti on LAN LDAP NIST Local Area Network Lightweight P ro to co l Di re c to ry
Mạng cục bộ Access Giao thức truy cập nhanh các dịch vụ thư mục Na ti o na l Ins ti
tu te of S tan da rds and Viện tiêu chuẩn và công nghệ Tech no lo gy quốc gia Mỹ
NFS Network File Sys tem Hệ thống file mạng PaaS P la tform as a Ser vi ce Dịch vụ
nền tảng POP3 Post Office P ro to co l Ver si on 3 Giao thức bưu điện T ran s miss
ion Con tro l P ro to co l Giao thức điều khiển truyền vận URL U ni form Re so urce
Lo ca to r Đường dẫn SAN S to ra ge Area Network Khu vực lưu trữ mạng SaaS
Softwa re as a Ser vi ce Dịch vụ phần mềm SIP Ses si on I ni tia li ze P ro to co l
Khởi tạo phiên giao thức SLA Ser vi ce Level Ag re em ent Hợp đồng cung cấp dịch
vụ SYN Synch ro ni ze Đồng bộ hóa RDC R em o te Desk top Con ne c ti on Kết nối
máy tính để bàn từ xa VLAN Vir tua l Local Area Network Mạng LAN ảo VPN Vir tua
l P ri va te Network Mạng riêng ảo CNTT Công nghệ thông tin ĐTDM Điện toán đám
mây DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1 1 Mô hình điện toán đám mây 6 Hình 1 2 Quy
trình triển khai ứng dụng CNTT theo phương pháp truyền thống 10 Hình 1 3 Phạm vi
sử dụng của điện toán đám mây 12 Hình 1 4 C huy ển dữ liệu lên đám mây 13 Hình
1 5 Các dịch vụ điện toán đám mây 14 Hình 1 6 Mô hình phân lớp của kiến trúc IaaS
15 Hình 1 7 Phân cấp ứng dụng mô hình dịch vụ 19 Hình 1 8 Các loại điện toán đám
mây 20 Hình 1 9 Đám mây công cộng 21 Hình 1 10 Đám mây riêng 22 Hình 1 11
Đám mây lai 23 Hình 2 1 Kết quả khảo sát của IDC xếp hạng những thách thức an
ninh 28 Hình 2 2 Kiến trúc phân tầng dịch vụ trong điện toán đám mây 30 Hình 2 3
Ví dụ về một mẫu OSA cho ĐTĐM với trách nhiệm của các bên tham gia40 Hình 2 4
Mô hình Vir tua li za ti on M an ag em ent Layer 41 Hình 2 5 Mô hình ba lớp bảo vệ
dữ liệu 42 Hình 2 6 Mô hình bảo mật dựa trên Encryp ti on Proxy 43 Hình 2 7 Mô
hình bảo vệ dữ liệu sử dụng VPN Cloud 44 Hình 2 8 Thiết lập kết nối TCP 46 Hình 2
9 Tấn công Flood TCP SYN 47 Hình 2 10 Tấn công kiểu Smurf 48 Hình 2 11 Tổng
quan về một sơ đồ hình cây của tấn công DDoS 49 Hình 2 12 Tấn công kiểu DRDoS
51 Hình 3 1 x86 Vir tua l li za ti on 55 Hình 3 2 Xây dựng một cơ sở hạ tầng đám
mây 57 Hình 3 3 Đăng ký dịch vụ của Goog le 63 Hình 3 4 Xác nhận tài khoản 63
Hình 3 5 Email xác nhận 64 Hình 3 6 Tạo P ro ject 64 Hình 3 7 Quản lý chi phí dịch
vụ 65 Hình 3 8 Thiết lập tài khoản 65 Hình 3 9 Thông tin hướng dẫn sử dụng 66
Hình 3 10 Đặt tên cho P ro ject 66 Hình 3 11 Bảng thông tin P ro ject 67 Hình 3 12
Tạo máy ảo 67 Hình 3 14 Máy chủ bắt đầu hoạt động 68 Hình 3 15 Lựa chọn vị trí
đặt máy ảo 69 Hình 3 16 Lựa chọn hệ điều hành 69 Hình 3 17 Chọn cấu hình máy
ảo 69 Hình 3 18 Chọn loại mạng 70 Hình 3 19 Tạo giao diện quản lý máy ảo 70 Hình
3 20 Cập nhật hệ điều hành 71 Hình 3 21 Bước cuối cập nhật hệ điều hành 71 Hình
3 22 Thêm HDD 72 Hình 3 23 Lựa chọn các thông số cho máy chủ 72 Hình 3 25 Mô
tả S na ps hot 74 Hình 3 26 Cấp quyền scrip 75 Hình 3 27 Cài đặt scrip 75 Hình 3 28
Tiếp tục quá trình cài đặt scrip 76 Hình 3 29 C huy ển thư mục lưu bộ cài đặt 77
Hình 3 30 Kết thúc quá trình cài đặt 77 Hình 3 31 Khởi động lại tường lửa ip ta b le s
79 Hình 3 32 Mở cổng tường lửa Goog le 80 Hình 3 33 Mở cổng cho tcp và udp 81
Trang Câu trùng lặp Điểm

Hình 3 34 Tạo IP truy cập 81 Hình 3 35 Tạo tên miền con 82 Hình 3 36 Tạo tài
khoản admin 82 Hình 3 37 Accept tài khoản 83 Hình 3 38 Đổi mật khẩu quản trị 84
Hình 3 39 Thiết lập thông số liên hệ 84 Hình 3 40 Thiết lập hiển thị 85 Hình 3 41
Giao diện quản trị của Pa ra l le ls Plesk 86 Tài liệu liên quan Tài liệu bạn tìm kiếm
đã sẵn sàng tải về Tải bản đầy đủ nga

15 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 3. 85


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

15 3.2.3. Các loại packet sniffer thường gặp trong điện toán đám mây 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
biết đo độ dài biết xem lòch hàng ngày đặc biệt các em sẽ biết cách học tập và làm
việc biết cách xem thêm xem thêm toán lớp một nhận biết các vấn đề phải học trong
môn toán toán lớp một nhận biết các vấn đề phải học trong môn toán toán lớp một
nhận biết các vấn đề phải học trong môn toán bình luận về tài liệu toan lop mot nhan
biet cac van de phai hoc trong mon toan tài liệu mới đăng đề thi thử thpt quốc gia
môn hóa thpt chuyên đh sư phạm hn 2015 9 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn toán
năm 2015 thpt xuân trường c đề 2 1 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn anh năm 2015
đề số 5 13 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2015 thpt chí linh lần 1 3 0 0
đề thi thử thpt quốc gia môn lý năm 2015 đhsp hn lần 1 8 0 0 đề thi thử thpt quốc gia
môn anh năm 2015 thpt yên lạc lần 2 10 0 0 đề thi học sinh giỏi quốc gia thpt môn
văn năm 2015 1 0 0 đề thi học sinh giỏi quốc gia thpt môn toán năm 2015 1 0 0 tài
liệu mới bán đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải công suất 200 m 3 ngày đêm bằng
công nghệ ae ro tan k truyền thống 26 184 0 đồ án tốt nghiệp thiết kế hệ thống điện
153 0 0 đề tài vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích tình hình hoạt động kinh
doanh của công ty cổ phần thể dục thể thao việt nam 21 0 0 đề tài sự ảnh hưởng
của đặc điểm ủy ban kiểm toán đến đạo đức tự nguyện công bố thông tin 16 0 0 giải
bài tập kĩ thuật lập trình 14 0 0 máy điện không đồng bộ máy điện 1 đại học bách
khoa 32 0 0 máy điện đồng bộ thi máy điện 1 32 0 0 doanh nghiệp việt nam hướng
về thị trường nội địa trong thời kỳ suy thoái tt 17 0 0 gợi ý tài liệu liên quan cho bạn
giải quyết các vấn đề xã hội trong thời cnh hđh giải quyết các vấn đề xã hội trong
thời cnh hđh 6 2 534 35 toán lớp một nhận biết các vấn đề phải học trong môn toán
toán lớp một nhận biết các vấn đề phải học trong môn toán 256 381 0 nghiên cứu
các vấn đề đạo đức trong quản lý nhân sự của siêu thị big c nghiên cứu các vấn đề
đạo đức trong quản lý nhân sự của siêu thị big c 34 1 044 6 ứng dụng kỹ thuật wa
ve le t trong phân tích và nhận dạng các vấn đề ứng dụng kỹ thuật wa ve le t trong
phân tích và nhận dạng các vấn đề 9 173 4 vai trò của thành phần kinh tế tư nhân
và các vấn đề thực tiễn đặt ra vai trò của thành phần kinh tế tư nhân và các vấn đề
thực tiễn đặt ra 34 104 1 khắc phục sự cố các vấn đề kết nối trong mạng phần 1
khắc phục sự cố các vấn đề kết nối trong mạng phần 1 4 245 7 khắc phục sự cố các
vấn đề kết nối trong mạng phần 2 khắc phục sự cố các vấn đề kết nối trong mạng
phần 2 4 169 6 skkn các yếu tố hình học trong môn toán lớp 2 skkn các yếu tố hình
học trong môn toán lớp 2 20 960 3 nguyên nhân của các vấn đề toàn cầu và tác
động của chúng đến quan hệ đối ngoại của việt nam nguyên nhân của các vấn đề
toàn cầu và tác động của chúng đến quan hệ đối ngoại của việt nam 6 122 1 toán
lớp một nhận biết các vấn đề phải học trong môn toán toán lớp một nhận biết các
Trang Câu trùng lặp Điểm

vấn đề phải học trong môn toán 56 146 0 các yếu tố hình học trong môn toán lớp 2
các yếu tố hình học trong môn toán lớp 2 20 703 3 các yếu tố hình học trong môn
toán lớp 2 các yếu tố hình học trong môn toán lớp 2 20 434 0 tiểu luận sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân và các vấn đề có liên quan tài liệu ebook giáo trình tiểu
luận sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và các vấn đề có liên quan tài liệu
ebook giáo trình 24 653 4 tiểu luận phát triển kỹ năng giải quyết các vấn đề cho học
sinh trong dạy học giải phương trình vô tỉ ở trường trung học phổ thông doc tiểu luận
phát triển kỹ năng giải quyết các vấn đề cho học sinh trong dạy học giải phương
trình vô tỉ ở trường trung học phổ thông doc 25 745 2 nhận biết 6 vấn đề đáng ngờ
trong cv xin việc docx nhận biết 6 vấn đề đáng ngờ trong cv xin việc docx 3 31 0 báo
cáo nhận thức các vấn đề liên quan đến nghề nghiệp của thanh niên nông thôn làm
việc tại các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố ppt báo cáo nhận thức các vấn
đề liên quan đến nghề nghiệp của thanh niên nông thôn làm việc tại các khu công
nghiệp trên địa bàn thành phố ppt 10 111 0 các vấn đề về vốn trong công ty tnhh 2
thành viên các vấn đề về vốn trong công ty tnhh 2 thành viên 22 190 0 các vấn đề
triết học các vấn đề triết học 16 39 0 các yếu tố hình học trong môn toán lớp 2 các
yếu tố hình học trong môn toán lớp 2 10 302 1 nguyên nhân của các vấn đề toàn
cầu và tác động của chúng đến quan hệ đối ngoại của việt nam doc nguyên nhân
của các vấn đề toàn cầu và tác động của chúng đến quan hệ đối ngoại của việt nam
doc 6 97 0 từ khóa liên quan các yếu tố hình học trong môn toán lớp 3các vấn đề
thường gặp trong kế to án các dạng đề thi học sinh giỏi toán lớp 2các vấn đề bảo
mật trong điện toán đám mây nhận diện các vấn đề đạo đức trong kinh do anh các
dạng đề thi học sinh giỏi toán lớp 6khía cạnh kỹ thuật của dự án quán cafe dành cho
sinh viên quán cafe đẹp cho sinh viên the hi s to ry of cho co la te lava ca ke mi c ro
so ft su pport for windows xp sp3 end da te mi c ro so ft su pport end for windows xp
mi c ro so ft su pport dates for windows xp gi ai bai tap hoa 9 tinh chat hoa hoc cua o
xi t kỹ thuật lập dự án đầu tư giao an dien tu hoa 9 luu huynh di o xi t tesis cetak biru
bài viết luận văn tài liệu mới luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý
giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh
tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận
lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ
quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước
luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ
khách hàng info 123 do c org yahoo skype giúp đỡ câu hỏi thường gặp điều khoản
sử dụng quy định chính sách bán tài liệu hướng dẫn thanh toán giới thiệu 123 do c
là g

15 Snort: là một packet sniffer mã nguồn mở được sử dụng rộng rãi cho việc phát hiện 53
và ngăn chặn các cuộc tấn công mạng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Quân 0021 Trang 24 Hệ Thống Phát Hiện Và Ngăn Chặn Xâm Nhập Với Snort và
IPTab le s CHƯƠNG 2 SNORT VÀ IPTABLES TRÊN HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX Có hai
cách phổ biến để bảo vệ hệ thống mạng là fi re wall và hệ thống phát hiện xâm nhập
IDS Tuy nhiên chúng mang lại hiệu quả không cao khi hoạt động độc lập Sự kết hợp
giữa hệ thống phát hiện xâm nhập Snort Snort in li ne và ip ta b le s fi re wall của hệ
điều hành Linux thực hiệu quả cao trong việc phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn
công trái phép đến hệ thống mạng C hư ơn g này sẽ giới thiệu về hệ thống phát hiện
xâm nhập Snort và ip ta b le s fi re wall của Linux và sự kết hợp của chúng để xây
dựng nên một hệ thống IPS hoàn chỉnh 2 1 TỔNG QUAN VỀ SNORT 2 1 1 Giới
thiệu về Snort Snort là một hệ thống ngăn chặn xâm nhập và phát hiện xâm nhập
mã nguồn mở được phát triển bởi so urcefi re sc ri pt được tập trung HIDS có khả
năng phát hiện theo Các nút phát hiện nhiều đoạn mạng LAN nhiều đoạn mạng toàn
diện hơn 1 2 HỆ THỐNG NGĂN CHẶN XÂM NHẬP 1 2 1 Khái niệm Hệ thống ngăn
Trang Câu trùng lặp Điểm

chặn xâm nhập IPS là một kỹ thuật an ninh mới kết hợp các ưu điểm của kỹ thuật fi
re wall và hệ thống phát hiện xâm nhập IDS Có khả năng phát hiện các cuộc tấn
công và tự động ngăn chặn các cuộc tấn công đó IPS không thích nghi với một vài
hệ thống dựa trên sự bất thường Bằng cách thay đổi cách tấn công một kẻ xâm
nhập có thể thực hiện cuộc xâm nhập mà không bị phát hiện false ne ga ti ve Văn
Đình Quân 0021 Trang 18 Hệ Thống Phát Hiện Và Ngăn Chặn Xâm Nhập Với Snort
và IPTab le s Khả năng quản trị cơ sở dữ liệu những dấu hiệu Trách nhiệm của nhà
quản trị bảo mật là bảo đảm file cơ sở dữ liệu luôn cập nhật và hiện hành cụ giúp
quản lý Snort như công cụ phân tích con so le phổ biến cho hệ thống phát hiện
ACID có giao diện web Một số công cụ phổ biến như ACID O in km as te r S no rtS
na rt S no rtResport 2 1 3 Vị trí của Snort trong hệ thống mạng 2 1 3 1 Giữa Rou te r
và fi re wall Hình 2 1 Snort sen so r đặt giữa Rou te r và fi re wall Văn Đình Quân
0021 Trang 26 Hệ Thống Phát Hiện Và Ngăn Chặn Xâm Nhập Với Snort và IPTab le
s213

16 3.3.2. Các ứng dụng của netflow trong điện toán đám mây 65
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết cấu của luận văn 2 CHƯƠNG 1 3 CƠ BẢN VỀ IP MULTICAST 3 1 1 Mở đầu 3 1
2 Các thành phần tham gia vào truyền thông mu l ti ca st 5 1 3 Địa chỉ mu l ti ca st 7
1 4 Cây phân phối mu l ti ca st 9 1 4 1 Cây nguồn 9 1 4 2 Cây chia sẻ 10 1 5 C huy
ển tiếp mu l ti ca st 13 1 6 Đường trục mu l ti ca st 15 1 7 Giao thức quản lý nhóm In
te r ne t 17 1 7 1 Giao thức IGMPv 1 17 1 7 1 1 Thông điệp Host M em be rs hi p
Report 18 1 7 1 2 Thông điệp Host M em be rs hi p Query 19 1 7 2 Giao thức IGMPv
2 19 1 7 2 1 Lựa chọn ro u te r truy vấn 20 1 7 2 2 Thông điệp rời nhóm 21 1 7 2 3
Truy vấn cho từng nhóm 21 1 7 3 Giao thức IGMPv 3 21 I 1 7 3 1 Lọc dữ liệu 21 1 7
3 2 Thông điệp IGMPv 3 Host M em be rs hi p Query 22 1 7 3 3 Thông điệp IGMPv 3
Host M em be rs hi p Report 23 CHƯƠNG 2 25 ĐỊNH TUYẾN MULTICAST 25 2 1
Giao thức định tuyến mu l ti ca st véctơ khoảng cách 25 2 1 1 Tìm kiếm hàng xóm
25 2 1 2 Trao đổi thông báo định tuyến 26 2 1 3 Cắt nhánh 29 2 1 4 Ghép nhánh 31
2 2 Giao thức PIM Dense Mode 33 2 2 1 Tìm kiếm hàng xóm 33 2 2 1 1 Thông điệp
Hello 33 2 2 1 2 Rou te r được chỉ định 33 2 2 1 3 Cây phân phối mu l ti ca st 34 2 2
2 Cắt nhánh 35 2 2 3 Cơ chế xác nhận 37 2 2 4 Ghép nhánh 38 2 3 PIM S pa r se
Mode 39 2 3 1 Mô hình tham gia 39 2 3 2 Cây chia sẻ 40 2 3 2 1 Tham gia cây chia
sẻ 40 2 3 2 2 Cắt nhánh trên cây chia sẻ 43 2 3 3 Cây đường đi ngắn nhất 45 2 3 3
1 Tham gia cây đường đi ngắn nhất 45 2 3 3 2 Cắt nhánh trên cây đường đi ngắn
nhất 47 2 3 4 Thông điệp Join Prune 48 2 3 5 Đăng ký nguồn dữ liệu 49 2 3 5 1
Thông điệp PIM Re gi s te r 49 2 3 5 2 Thông điệp PIM Re gi s te r Stop 50 2 3 6 C
huy ển từ cây chia sẻ sang cây đường đi ngắn nhất 50 I 2 4 Giao thức Mul ti ca st
Open S ho r te st Path First 54 2 4 1 Định tuyến mu l ti ca st trong vùng 54 2 4 2 Định
tuyến mu l ti ca st trên nhiều vùng 56 2 4 3 Định tuyến mu l ti ca st trên các vùng tự
trị 59 CHƯƠNG 3 61 SỬ DỤNG ACCESS GRID XÂY DỰNG 61 HỆ THỐNG HỘI
NGHỊ TRUYỀN HÌNH DỰA TRÊN IP MULTICAST 61 3 1 Các khái niệm chung về
dịch vụ hội nghị truyền hình 61 3 1 1 Hệ thống hội nghị truyền hình 62 3 1 2 Các
thành phần cơ bản của hội nghị truyền hình 63 3 2 Giao thức RTP 64 3 2 1 Khuôn
dạng RTP he a de r 64 3 2 2 Các ứng dụng sử dụng RTP 65 3 2 2 1 Thoại hội nghị
đơn giản 65 3 2 2 2 Thoại và truyền hình hội nghị 67 3 2 2 3 Bộ trộn và bộ biên dịch
67 3 3 Đồng bộ luồng hình ảnh và âm thanh 68 3 4 Sử dụng Access Grid xây dựng
một hội nghị truyền hình 70 3 4 1 Các thành phần của Access Grid 70 3 4 2 Sử dụng
Access Grid c li ent để tham gia vào hội nghị truyền hình 73 KẾT LUẬN 76 HƯỚNG
PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO II DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT
TẮT Từ viết tắt Viết đầy đủ Nghĩa tiếng Việt ABR Area Bor de r Rou te r Rou te r
biên vùng AG Access Grid Phần mềm hỗ trợ xây dựng ứng dụng hội nghị truyền
hình AS Au to no mo us Sys tem Vùng tự trị ASBR Au to no mo us Sys tem Bor de r
Trang Câu trùng lặp Điểm

Rou te rs Rou te r trên biên vùng tự trị DR De si g na te d Rou te r Rou te r được lựa
chọn DVMRP Dis tan ce Vec to r Mul ti ca st Rou tin g P ro to co l Giao thức định
tuyến mu l ti ca st véc tơ khoảng cách IGMP In te r ne t Group M an ag em ent P ro
to co l Giao thức quản lý nhóm In te r ne t LAN Local Area Network Mạng nội bộ LSA
Link State Ad ve r ti se men t Thông điệp quảng bá trạng thái liên kết MABR Mul ti ca
st Area Bor de r Rou te r Rou te r biên vùng mu l ti ca st MBONE Mul ti ca st Back bo
ne Đường trục mu l ti ca st MOSPF Mul ti ca st Open S ho r te st Path First Giao
thức định tuyến mu l ti ca st dựa trên thuật toán đường đi ngắn nhất MCU Mul ti p oi
nt Con tro l Unit Bộ điều khiển đa điểm OSPF Open S ho r te st Path First Giao thức
định tuyến u ni ca st dựa trên thuật toán đường đi ngắn nhất II PIM P ro to co l In de
pe n de nt Mul ti ca st Giao thức định tuyến mu l ti ca st độc lập PIM DM P ro to co l
In de pe n de nt Mul ti ca st Dense Mode Giao thức định tuyến mu l ti ca st độc lập
theo mô hình tập trung PIM SM P ro to co l In de pe n de nt Mul ti ca st S pa r se
Mode Giao thức định tuyến mu l ti ca st độc lập theo mô hình phân tán RAT Ro bu st
Audio Tool Công cụ truyền âm thanh trong ứng dụng hội nghị truyền hình RIP Rou
tin g Infor ma ti on P ro to co l Giao thức thông tin định tuyến RPF Re ve r se Path
Forwar di ng Kiểm tra đường dẫn ngược RP Ren de z vo us Point Điểm hẹn RTCP
Real Time T ran sport Con tro l P ro to co l Giao thức điều khiển truyền thông thời
gian thực RTP Real ti me T ran sport P ro to co l Giao thức truyền thông thời gian
thực SPT S ho r te st Path Tree Cây đường đi ngắn nhất TTL Time To Live Thời
gian tồn tại gói tin VIC Video Confe ren ce Ứng dụng video trong hội nghị truyền
hình III DANH SÁCH HÌNH VẼ Hình 1 1 T ru yền thông u ni ca st và mu l ti ca st 3
Hình 1 2 Các thành phần tham gia vào truyền thông mu l ti ca st 6 Hình 1 3 Định
dạng của địa chỉ IP lớp D 7 Hình 1 4 Ánh xạ địa chỉ IP mu l ti ca st sang địa chỉ MAC
8 Hình 1 5 Cây đường đi ngắn nhất của host A 9 Hình 1 6 Cây đường đi ngắn nhất
của host B 10 Hình 1 7 Cây chia sẻ 11 Hình 1 8 Cây chia sẻ hai chiều 12 Hình 1 9
Cây chia sẻ một chiều sử dụng cây SPT 12 Hình 1 10 Cây chia sẻ một chiều sử
dụng định tuyến u ni ca st 13 Hình 1 11 Giới hạn TTL 14 Hình 1 12 Cơ chế đường
hầm liên kết các ốc đảo mu l ti ca st 15 Hình 1 13 Đóng gói IP mu l ti ca st theo cơ
chế tu n ne lin g 16 Hình 1 14 Cơ chế đường hầm liên kết các MRou te r 16 Hình 1
15 Thông điệp IGMPv 1 18 Hình 1 16 Thông điệp IGMPv 2 19 Hình 2 1 Tìm hàng
xóm trong DVMRP 26 Hình 2 2 Trao đổi định tuyến DVMRP bước 1 27 Hình 2 3
Trao đổi định tuyến DVMRP bước 2 28 Hình 2 4 Trao đổi định tuyến DVMRP bước 3
29 Hình 2 5 Cắt nhánh trong DVMRP bước 1 30 Hình 2 6 Cắt nhánh trong DVMRP
bước 2 31 Hình 2 7 Ghép nhánh trong DVMRP bước 1 32 Hình 2 8 Ghép nhánh
trong DVMRP bước 2 32 Hình 2 9 Cây phân phối PIM DM 35 Hình 2 10 Cắt nhánh
trong PIM DM bước 1 36 Hình 2 11 Cắt nhánh trong PIM DM bước 2 36 Hình 2 12
Cắt nhánh trong PIM DM bước 3 37 Hình 2 13 Xác nhận trong PIM DM 38 III Hình 2
14 Ghép nhánh trong PIM DM 39 Hình 2 15 Tham gia cây chia sẻ PIM bước 1 40
Hình 2 16 Tham gia cây chia sẻ PIM bước 2 41 Hinh 2 17 Tham gia cây chia sẻ PIM
bước 3 42 Hình 2 18 Tham gia cây chia sẻ PIM bước 4 42 Hình 2 19 Tham gia cây
chia sẻ PIM bước 5 43 Hình 2 20 Tham gia cây chia sẻ PIM bước 6 43 Hình 2 21
Cắt nhánh trên cây chia sẻ bước 1 44 Hình 2 22 Cắt nhánh trên cây chia sẻ bước 2
44 Hình 2 23 Cắt nhánh trên cây chia sẻ bước 3 45 Hình 2 24 Tham gia cây đường
đi ngắn nhất bước 1 46 Hình 2 25 Tham gia cây đường đi ngắn nhất bước 2 46 Hình
2 26 Tham gia cây đường đi ngắn nhất bước 3 47 Hình 2 27 Cắt nhánh trên cây
đường đi ngắn nhất bước 1 47 Hình 2 28 Cắt nhánh trên cây đường đi ngắn nhất
bước 2 48 Hình 2 29 Cắt nhánh trên cây đường đi ngắn nhất bước 3 48 Hình 2 30 C
huy ển sang cây SPT bước 1 51 Hình 2 31 C huy ển sang cây SPT bước 2 51 Hình
2 32 Cắt bỏ nguồn khỏi cây chia sẻ bước 3 52 Hình 2 33 Cắt bỏ nguồn khỏi cây chia
sẻ bước 4 53 Hình 2 34 Cắt bỏ nguồn khỏi cây chia sẻ bước 5 53 Hình 2 35 Vùng
MOSPF chứa nguồn và thành viên nhóm G 55 Hình 2 36 Cây đường đi ngắn nhất
MOSPF SPT cho mạng N3 và N4 56 Hình 2 37 Thông điệp nhóm tóm tắt trong vùng
đường trục 57 Hình 2 38 Cây đường đi ngắn nhất SPT trong vùng đường trục 58
Hình 2 39 Nguồn trong vùng không phải đường trục 59 Hình 2 40 Lưu lượng mu l ti
Trang Câu trùng lặp Điểm

ca st xuống các miền MOSPF 60 Hình 3 1 Thành phần của hội nghị truyền hình 63
Hình 3 2 Khuôn dạng RTP he a de r 64 Hình 3 3 Các thành phần của Access Grid
70 Hình 3 4 Desk top node 71 III Hình 3 5 Office node 72 Hình 3 6 Room node 72
Hình 3 7 Mối quan hệ giữa mu l ti ca st và Access Grid 73 Hình 3 8 P ro fi le Dia lo g
73 Hình 3 9 Điền địa chỉ vi r tua l venue để kết nối 73 Hình 3 10 Venue c li ent 74
Hình 3 11 Cửa sổ video 74 Hình 3 12 Cửa sổ audio 75 Xem thêm Xem thêm luận
văn tìm hiêu công nghệ ip mu li ti ca st luận văn tìm hiêu công nghệ ip mu li ti ca st
luận văn tìm hiêu công nghệ ip mu li ti ca st Bình luận về tài liệu luan van tim hieu
cong nghe ip mu li ti ca st Tài liệu mới đăng Tổng hợp phím tắt trong excel 5 0 0 Các
lệnh cơ bản trong Au to Cad 7 0 0 Hướng dẫn cách hạn chế tự động like trang trên
Face bo ok 3 0 0 Cách ẩn và hiện File trong W in do ws 4 0 0 Cách sử dụng hàm
tháng trong excel 2 0 0 Cách dùng hàm DAY trong Excel 2 0 0 Cách sử dụng hàm
TODAY 4 0 0 Cách sử dụng hàm YEAR 2 0 0 Tài liệu mới bán Sáng kiến kinh
nghiệm âm nhạc 6 20 0 0 Mô hình giá cả trong nền kinh tế thị trường 50 0 0 Hoàn
thiện và đổi mới chính sách và cơ chế quản lý giá trong nền kinh tế thị trường ở
nước ta 243 0 0 Hệ thống tài khoản quốc gia SNA và vấn đề thực hiện trong lĩnh
vực tài chính ở việt nam 98 0 0 Gắn quản lý quỹ tiền lương với quản lý biên chế
trong tiến trình cải cách chính sách tiền lương 85 0 0 Đổi mới qui tác hành chính
trong hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước 252 0 0 Đổi mới cơ chế quản lý
giá vật tư máy thiết bị nhập khẩu trong nền kinh tế hoạt động theo cơ chế thị trường
ở nước ta 75 0 0 Cơ sở khoa học của việc xây dựng mục tiêu chương trình đào tạo
nghiệp vụ quản trị kinh doanh trong nền kinh tế thị trường 37 0 0 Gợi ý tài liệu liên
quan cho bạn ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ BLUETOOTH ỨNG
DỤNG TRONG VĂN PHÒNG KHÔNG DÂY ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÌM HIỂU CÔNG
NGHỆ BLUETOOTH ỨNG DỤNG TRONG VĂN PHÒNG KHÔNG DÂY 20 411 0 Tài
liệu Luận văn Tìm hiểu một số đặc điểm nghệ thuật kịch và tiểu thuyết của Vic to r
Hugo pdf Tài liệu Luận văn Tìm hiểu một số đặc điểm nghệ thuật kịch và tiểu thuyết
của Vic to r Hugo pdf 104 206 1 Tài liệu Luận văn tốt nghiệp Tìm hiểu công nghệ
XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng e su pport doc Tài liệu Luận
văn tốt nghiệp Tìm hiểu công nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách
hàng e su pport doc 126 254 1 Tài liệu Luận văn Tìm hiểu mô hình mạng văn phòng
công ty mạng khu vực và mạng thương mại điện tử doc Tài liệu Luận văn Tìm hiểu
mô hình mạng văn phòng công ty mạng khu vực và mạng thương mại điện tử doc
51 103 0 Tìm hiểu công nghệ WIMAX và mô hình thử nghiệm ở vi e te tl luận văn tốt
nghiệp đại học Tìm hiểu công nghệ WIMAX và mô hình thử nghiệm ở vi e te tl luận
văn tốt nghiệp đại học 92 177 0 Tài liệu Luận văn Tìm hiểu phân tích thị trường và
thị trường mục tiêu của Công ty Cổ phần trà Than Uyên pptx Tài liệu Luận văn Tìm
hiểu phân tích thị trường và thị trường mục tiêu của Công ty Cổ phần trà Than Uyên
pptx 28 142 0 TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ VẬN CHUYỂN TỒN TRỮ LPG LẠNH TẠI
KHO CẢNG THỊ VẢI TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ VẬN CHUYỂN TỒN TRỮ LPG LẠNH
TẠI KHO CẢNG THỊ VẢI 82 773 24 Tài liệu Tiểu luận Tìm hiểu công nghệ BOOT
ROM và ứng dụng vào trong cuộc sống pdf Tài liệu Tiểu luận Tìm hiểu công nghệ
BOOT ROM và ứng dụng vào trong cuộc sống pdf 69 248 2 Tài liệu Luận văn thạc sĩ
CÔNG NGHỆ MPLS VÀ ỨNG DỤNG TRONG MẠNG IP VPN ppt Tài liệu Luận văn
thạc sĩ CÔNG NGHỆ MPLS VÀ ỨNG DỤNG TRONG MẠNG IP VPN ppt 118 182 1
Luận văn Tìm hiểu công tác tổ chức bán hang và kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại công ty Cổ phần đầu tư thương mại thủy sản Luận văn Tìm hiểu công tác
tổ chức bán hang và kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần đầu tư
thương mại thủy sản 108 175 0 Tìm hiểu công nghệ IP di động và ứng dụng trong
điện toán đám mây Tìm hiểu công nghệ IP di động và ứng dụng trong điện toán đám
mây 32 237 1 Tài liệu luận văn Tìm hiểu công nghệ LINQ và ứng dụng doc Tài liệu
luận văn Tìm hiểu công nghệ LINQ và ứng dụng doc 123 152 1 LUẬN VĂN Tìm hiểu
công tác hạch toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở công ty cổ
phần và xây lắp Đông Anh docx LUẬN VĂN Tìm hiểu công tác hạch toán tập hợp chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở công ty cổ phần và xây lắp Đông Anh
Trang Câu trùng lặp Điểm

docx 56 60 0 luận văn tìm hiêu công nghệ ip mu li ti ca st luận văn tìm hiêu công
nghệ ip mu li ti ca st 91 114 0 Luận văn Tìm hiểu khả năng ứng dụng công nghệ
chuyển mạch đa giao thức nhãn MPLS trên mạng đường trục Việt Nam pptx Luận
văn Tìm hiểu khả năng ứng dụng công nghệ chuyển mạch đa giao thức nhãn MPLS
trên mạng đường trục Việt Nam pptx 80 84 0 LUẬN VĂN Tìm hiểu giải pháp và công
nghệ xác thực điện tử sử dụng thủy vân số docx LUẬN VĂN Tìm hiểu giải pháp và
công nghệ xác thực điện tử sử dụng thủy vân số docx 43 63 0 LUẬN VĂN TÌM HIỂU
CÔNG NGHỆ TRUYỀN HÌNH INTERNET IPTV VÀ HỆ THỐNG IPTV TẠI VIỆT NAM
doc LUẬN VĂN TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ TRUYỀN HÌNH INTERNET IPTV VÀ HỆ
THỐNG IPTV TẠI VIỆT NAM doc 91 361 7 LUẬN VĂN Tìm hiểu công nghệ thực tế
ảo và ứng dụng docx LUẬN VĂN Tìm hiểu công nghệ thực tế ảo và ứng dụng docx
51 269 1 Tìm hiểu công nghệ IP Tìm hiểu công nghệ IP 44 30 0 Tìm hiểu công nghệ
iptv luận văn đồ án đề tài tốt nghiệp Tìm hiểu công nghệ iptv luận văn đồ án đề tài
tốt nghiệp 84 112 3 Từ khóa liên quan luận văn kỹ thuật công nghệ luận văn thạc sĩ
công nghệ thông tin luận văn tìm hiểu cá nanh heo luận văn tìm hiểu cá sặc rằn luận
văn tìm hiểu cá chép luận văn nghiên cứu công nghệ web phân tích cơ cấu tài sản
dài hạn của công ty khai thác quặng bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên thcs mo
du le 21 22 23 24de thi hoc sinh gioi cap huyen lop 8 mon toan nam 20132014 giao
an cuoc phuu luu cua nhung giot nu oc mo bai gian tiep ta con va t bài tập về cân
bằng của vật có trục quay cố định quy tắc mômen lực do cx giao an am nhac lop 4
tuan 30bài tập lý thuyết ngôn ngữ hình thức và au to ma ta bai 31 sinh hoc 10 co
ban đoạn văn biểu cảm về ca huế trên sông hương Tesis cetak biru Bài viết Luận
Văn Tài liệu mới Đại số tuyến tính Bài 3 Ma trận nghịch đảo pdf Giải bài tập vật lý 12
cơ bản báo cáo thường niên 2012 ngân hàng phương đông ocb niềm tin và th N ghi
ên cứu thành phần f la vo noi d trong cây cần tây apium gr ra veo CÁCH TÍNH MA
TRẬN NGHỊCH ĐẢO TOÁN CAO CẤP 1 2 TÍNH NGẮN MẠCH nguyên lý làm việc
của máy bién áp Một số biện pháp tổ chức hướng dẫn trò chơi đóng vai theo chủ đề
TRẮC NGHIỆM SINH HOÁ GAN bai tham luận đại hội Đảng bộ xã đề tài kỹ thuật
điều chế xung mã pcm luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo
dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế
lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận
lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ
quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước
luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận Hỗ trợ
khách hàng 0936 425 285 info 123 do c org Yahoo Skype Giúp đỡ Câu hỏi thường
gặp Điều khoản sử dụng Quy định chính sách bán tài liệu Hướng dẫn thanh toán
Giới thiệu 123 do c là g

16 3.3.3. Phân loại netflow trong điện toán đám mây 68


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thái N gu yên ngày 26 tháng 08 năm 2014 HỌC VIÊN Số hóa bởi Trung tâm Học
liệu http www lrc tnu edu vn MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 CHƢƠNG 1 5 TỔNG QUAN VỀ
ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ BÀI TOÁN QUẢN LÝ MÁY CHỦ ẢO 5 1 1 TỔNG QUAN
VỀ ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY 5 1 1 1 Khái niệm về điện toán đám mây 5 13 1 1 3 Khái
niệm và tổng quan về ảo hóa 16 1 2 BÀI TOÁN QUẢN LÝ MÁY CHỦ ẢO 24 1 2 1
Các phƣ ơn g cách quản lý máy ảo trong điện toán đám mây trên thế giới 24 1 2 2
Vấn đề lựa chọn mô hình phù hợp để triển khai dịch vụ điện toán đám mây của các
nhà cung cấp tại Việt Nam 30 CHƢƠNG 2 33 33 2 1 CHIA SẺ TÀI NGUYÊN MÁY
ẢO 33 2 1 1 Thiết lập một môi trƣờng ứng dụng ảo 33 2 1 2 sắp xếp lại độ phức tạp
của các vấn đề 33 2 1 3 Uớc lƣợng hiệu suất của một nguồn lực đƣợc cung cấp 34
2 1 4 Thuật toán chia sẻ tài nguyên 35 2 2 CÂN BẰNG TẢI 37 2 2 1 Kỹ thuật cân
bằng tải 37 2 2 2 Các thuật toán cân bằng tải 39 2 3 LẬP LỊCH CÔNG VIỆC 50 2 3 1
Thuật toán Lập lịch dựa trên Cân bằng tải 51 2 3 2 Thuật toán Lập lịch dựa trên
Trang Câu trùng lặp Điểm

thuật toán Giải thuật di truyền cải tiến 53 CHƢƠNG 3 57 3 1 ĐẶT BÀI TOÁN 57 3 2
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN CÔNG CỤ ĐỂ GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN 57 3 2 1
Thiết kế hệ thống 57 3 2 2 Thiết kế mạng 57 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http
www lrc tnu edu vn 3 2 3 Cài đặt Eu ca ly p tu s 59 3 2 4 Cài đặt Ha do op 59 3 2 5
Sử dụng một số gói mã nguồn mở 62 3 2 6 Sử dụng thuật toán lập lịch dựa trên cân
bằng tải để giải quyết bài toán 67 3 3 MỘT SỐ KẾT QUẢ 68 KẾT LUẬN 68 TÀI LIỆU
THAM KHẢO 73 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http www lrc tnu edu vn DANH MỤC
CÁC CHỮ VIẾT TẮT VM Vir tua l Ma chi ne Máy ảo CS Cloud S che du le r Lập biểu
đám mây VMM Vir tua l ma chi ne mo ni to r Màn hình máy ảo IaaS Inf ra s tru c tu re
as a Ser vi ce Cở sở hạ tầng là một dịch vụ SaaS Softwa re as a se r vi ce Phần
mềm là một dịch vụ PaaS P la tform as a se r vi ce Nền tảng là một dịch vụ OS O pe
ra tin g Sys tem Hệ điều hành ECP E la s ti c C om pu tin g P la tform Nền tảng điện
toán mềm dẻo CLC Cloud Con tro l le r Bộ điều khiển đám mây NC Node Con tro l le
r Bộ điều khiển nút PM P hy si ca l ma chi ne Máy vật lý Số hóa bởi Trung tâm Học
liệu http www lrc tnu edu vn DANH MỤC CÁC HÌNH Số hiệu hình Tên hình Trang 1
1 Mô hình điện toán đám mây 5 1 2 Điện toán đám mây dƣới góc nhìn 3D 6 1 3
Phân loại điện toán đám mây dựa vào vị trí 8 1 4 Mô hình phân lớp của kiến trúc
IaaS 10 1 5 Sơ đồ truy cập tài nguyên phần cứng của các máy ảo 14 1 6 16 1 7
based 19 1 8 Kiến trúc Hy pe r vi so r based 19 1 9 20 1 10 Sơ đồ truy cập tài
nguyên phần cứng của các máy ảo 21 1 11 ảo trong ĐTĐM 23 1 12 24 1 13 26 2 1
33 3 1 56 3 2 Cấu hình Ha do op giả phân tán 58 3 3 59 3 4 60 3 5 61 3 6 62 3 7
Kiến trúc của EUCALYPTUS 63 3 8 Giao diện chính của chƣ ơn g trình thử nghiệm
65 3 9 Khởi tạo máy chủ ảo 66 3 10 Chọn thông số máy chủ ảo 66 Số hóa bởi Trung
tâm Học liệu http www lrc tnu edu vn 1 MỞ ĐẦU

17 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

17 3.4. Security Information and Event Management (SIEM) 54


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Bùi Ánh Quyết TÌM
HIỂU VÀ TRIỂN KHAI CÔNG NGHỆ QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ SỰ KIỆN AN NINH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Ngành Công Nghệ Thông Tin
HÀ NỘI 2014 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Bùi
Ánh Quyết TÌM HIỂU VÀ TRIỂN KHAI CÔNG NGHỆ QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ SỰ
KIỆN AN NINH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Ngành Công
Nghệ Thông Tin Cán bộ hướng dẫn Thạc sĩ Đoàn Minh P hư ơn g HÀ NỘI 2014
VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY HANOI UNIVERSITY OF ENGINEERING AND
TECHNOLOGY Bui Anh Quyet STUDY AND IMPLEMENT SECURITY
INFORMATION AND EVENT MANAGEMENT Major FACULTY OF INFORMATION
TECHNOLOGY Su pe r vi so r DOAN MINH PHUONG HA NOI 2014 i TÓM TẮT
Tóm tắt Cùng với sự phát triển của xã hội việc ứng dụng Công nghệ thông tin vào
đời sống và làm việc ngày càng được phát triển và nâng cao hiệu qu

18 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

18 Ứng dụng của dấu chân dữ liệu trong điện toán đám mây 67
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Những công ty đã chuyển sang kiến trúc hướng dịch vụ SOA ở vị thế tốt nhất để làm
động thái C hư ơn g 19 nói chi tiết về SOA 18 APIs và biến đổi dữ liệu trong điện
toán đám mây Một Giao diện lập trình ứng dụng của điện toán đám mây App li ca ti
on P ro g ram min g In te rface hay API là giao diện phần mềm cho phép cơ sở hạ
tầng hoặc ứng dụng của công ty bạn cắm vào các đám mâ

18 4.1.1. Phát hiện các mối đe dọa và tấn công mạng 65


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hồ Hải Hệ thống tìm kiếm phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập 11 Các mối đe dọa và
tấn công mạng Nhiều loại tấn công Các cuộc tấn công mạng có thể đa dạng như là
các hệ thống mà chúng cố gắng xâm nhập 2 21 2013 12 Đại học Công nghệ thông
tin Khoa Mạng máy tính và truyền thông Th

18 4.1.2. Giám sát và bảo vệ tài nguyên đám mây 62


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nông Văn Chí BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐỀ NGHỊ
QUYẾT TOÁN DỰ ÁN Kèm theo Quyết định số 1021 QĐ UBND ngày 23 6 2014 của
UBND tỉnh Bắc Kạn STT Hoạt động Dự toán được duyệt theo Quyết định 813 QĐ
UBND ngày 24 5 2012 và Quyết định điều chỉnh dự toán số 2236 QĐ UBND ngày 11
12 2013 Giá trị quyết toán đ Ghi chú Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền đ Tổng
VCF Chính phủ Gói hoạt động 1 Nâng cao năng lực cho cán bộ Ban Quản lý trong
việc sử dụng GPS giám sát đa dạng sinh học tham quan học tập về đồng quản lý
cập nhật thể chế và phân loại thực vật 1 1 Tập huấn điều tra các loài động thực vật
bao gồm nhận biết và phân loại thực vật 1 1 1 Thuê tư vấn tiến hành tập huấn 1 1 1
1 Công 01 tư vấn x 10 ngày 05 ngày giảng dạy 05 ngày chuẩn bị đi lại và viết báo
cáo ngày 10 1 747 200 17 472 000 17 472 000 17 472 000 1 1 1 2 Chi phí thuê
phòng nghỉ cho tư vấn bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến đêm 07 208 000
1 456 000 1 456 000 1 456 000 1 1 1 3 Đưa đón tư vấn đi và về chuyến 01 4 160
000 4 160 000 4 160 000 4 160 000 1 1 2 Chi phí tập huấn khác 1 1 2 1 Phụ cấp cho
học viên 28 người x 05 ngày ngày 140 208 000 29 120 000 29 120 000 29 120 000
1 1 2 2 Chi phí thuê phòng nghỉ cho 10 học viên ở xa đêm 50 208 000 10 400 000
10 400 000 10 400 000 1 1 2 3 Giải khát giữa giờ 28 người x 05 ngày người 140 31
200 4 368 000 4 368 000 4 368 000 1 1 2 4 Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức ngày 10
208 000 2 080 000 2 080 000 2 080 000 1 1 2 5 Hội trường loa đài phông chữ ngày
03 1 040 000 3 120 000 3 120 000 1 1 2 6 Phô tô tài liệu văn phòng phẩm bộ 33 41
600 1 372 800 1 372 800 1 365 000 1 1 2 7 Đưa đón tư vấn đi và về chuyến 02 460
000 920 000 920 000 902 000 thuê thuyền đi lại Tổng phụ 1 1 74 468 800 71 348
800 3 120 000 71 323 000 1 2 Tập huấn phương pháp điều tra và giám sát đa dạng
sinh học cho những loài quan trọng 1 2 1 Thuê tư vấn tiến hành tập huấn 1 2 1 1
Trang Câu trùng lặp Điểm

Công 01 tư vấn x 10 ngày 05 ngày giảng dạy 05 ngày chuẩn bị đi lại và viết báo cáo
ngày 10 1 747 200 17 472 000 17 472 000 17 472 000 1 2 1 2 Chi phí thuê phòng
nghỉ cho tư vấn bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến đêm 07 208 000 1 456
000 1 456 000 1 456 000 1 2 1 3 Đưa đón tư vấn đi và về chuyến 01 3 500 000 3
500 000 3 500 000 3 500 000 1 2 2 Chi phí tập huấn khác 1 2 2 1 Phụ cấp cho học
viên 25 người x 05 ngày ngày 125 208 000 26 000 000 26 000 000 26 000 000 1 2 2
2 Chi phí thuê phòng nghỉ cho 07 học viên ở xa đêm 35 208 000 7 280 000 7 280
000 7 280 000 1 2 2 3 Giải khát giữa giờ và ăn trưa 25 người x 05 ngày người 125
31 200 3 900 000 3 900 000 3 900 000 1 2 2 4 Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức ngày
10 208 000 2 080 000 2 080 000 2 080 000 1 2 2 5 Hội trường loa đài phông chữ
ngày 03 1 040 000 3 120 000 0 3 120 000 1 2 2 6 Phô tô tài liệu văn phòng phẩm bộ
26 41 600 1 081 600 1 081 600 0 1 043 750 1 2 2 7 Đưa đón tư vấn đi và về chuyến
02 624 000 1 248 000 1 248 000 1 232 000 Tổng phụ 1 2 67 137 600 64 017 600 3
120 000 63 963 750 1 3 Tập huấn về nội dung của Công ước R am sa r 1 3 1 Thuê
tư vấn tiến hành tập huấn 1 3 1 1 Công 01 tư vấn x 07 ngày 03 ngày giảng dạy 04
ngày chuẩn bị đi lại và viết báo cáo ngày 07 1 747 200 12 230 400 12 230 400 12
230 400 1 3 1 2 Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn bao gồm cả ngày viết báo cáo
và ngày đến đêm 05 208 000 1 040 000 1 040 000 1 040 000 1 3 1 3 Đưa đón tư
vấn đi và về chuyến 02 3 500 000 7 000 000 7 000 000 7 000 000 1 3 2 Chi phí tập
huấn khác 1 3 2 1 Phụ cấp cho học viên 25 người x 03 ngày ngày 75 208 000 15
600 000 15 600 000 15 600 000 1 3 2 2 Chi phí thuê phòng nghỉ cho 09 học viên ở
xa đêm 27 208 000 5 616 000 5 616 000 5 616 000 1 3 2 3 Giải khát giữa giờ 25
người x 03 ngày người 75 31 200 2 340 000 2 340 000 2 340 000 1 3 2 4 Phụ cấp
cho 02 cán bộ tổ chức ngày 06 208 000 1 248 000 1 248 000 1 248 000 1 3 2 5 Hội
trường loa đài phông chữ ngày 03 1 040 000 3 120 000 0 3 120 000 1 3 2 6 Phô tô
tài liệu văn phòng phẩm bộ 25 41 600 1 040 000 1 040 000 1 033 500 Tổng phụ 1 3
49 234 400 46 114 400 3 120 000 46 107 900 1 4 Tập huấn nâng cao năng lực sử
dụng GPS của cán bộ Ban Quản lý trong tuần tra quản lý và bảo tồn tại VQG 1 4 1
Thuê tư vấn tiến hành tập huấn 1 4 1 1 Công 01 tư vấn x 07 ngày 03 ngày giảng dạy
04 ngày chuẩn bị đi lại và viết báo cáo ngày 07 1 747 200 12 230 400 12 230 400 12
230 400 1 4 1 2 Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn bao gồm cả ngày đến và viết
báo cáo đêm 05 208 000 1 040 000 1 040 000 1 040 000 1 4 1 3 Đưa đón tư vấn
chuyến 01 3 500 000 3 500 000 3 500 000 3 500 000 1 4 2 Chi phí tập huấn khác 1
4 2 1 Phụ cấp cho 25 học viên x 02 ngày hiện trường x 01 ngày ở hội trường ngày
75 208 000 15 600 000 15 600 000 15 600 000 1 4 2 2 Chi phí thuê phòng nghỉ cho
học viên ở xa 07 người x 03 đêm đêm 21 208 000 4 368 000 4 368 000 4 368 000 1
4 2 3 Giải khát giữa giờ người 75 31 200 2 340 000 2 340 000 2 340 000 1 4 2 4
Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 03 ngày người 06 208 000 1 248 000 1 248 000 1
248 000 1 4 2 5 Hội trường loa đài phông chữ ngày 02 1 040 000 2 080 000 0 2 080
000 1 4 2 6 Phô tô tài liệu văn phòng phẩm bộ 25 41 600 1 040 000 1 040 000 1 023
750 1 4 2 7 Đi lại cho 02 ngày tập huấn hiện trường chuyến 02 460 000 920 000 920
000 902 000 Tổng phụ 1 4 44 366 400 42 286 400 2 080 000 42 252 150 1 5 Tham
quan học tập mô hình đồng quản lý tại Vườn quốc gia Bạch Mã 1 5 1 Thuê xe ô tô
ca 06 3 744 000 22 464 000 22 464 000 22 464 000 1 5 2 Vé tham quan vé 50 55
000 2 750 000 2 750 000 2 750 000 1 5 3 Thuê thuyết trình người 01 208 000 208
000 208 000 208 000 1 5 4 Tiền ăn 25 người x 06 ngày ngày 150 208 000 31 200
000 31 200 000 31 200 000 1 5 5 Tiền nghỉ 26 người x 05 đêm đêm 130 312 000 40
560 000 40 560 000 40 550 000 1 5 6 Thù lao cho cán bộ tổ chức ngày 06 208 000
1 248 000 1 248 000 1 248 000 1 5 7 Lệ phí cầu đường thuê phương tiện ở nơi
thăm quan trọn gói 01 3 062 185 3 062 185 3 062 185 3 060 000 1 5 8 Chi phí khác
trọn gói 01 600 000 600 000 600 000 600 000 Tổng phụ 1 5 102 092 185 102 092
185 0 102 080 000 Tổng gói hoạt động 1 337 299 385 325 859 385 11 440 000 325
726 800 Gói hoạt động 2 Nâng cao nhận thức cho cộng đồng về bảo tồn đa dạng
sinh học 2 1 Tổ chức chiến dịch nâng cao nhận thức về bảo vệ rừng và bảo tồn đa
dạng sinh học tại 40 thôn 2 1 1 Xây dựng các tài liệu phục vụ cho chiến dịch nâng
Trang Câu trùng lặp Điểm

cao nhận thức Thuê tư vấn soạn thảo nội dung và lên maket tờ rơi poster bảng
thông tin ngày 10 1 747 200 17 472 000 17 472 000 17 472 000 In tờ rơi tờ 2 640 5
755 3 15 194 000 15 194 000 51 993 920 In poster về động vật và thực vật nguy cấp
tờ 700 52 580 36 806 000 36 806 000 Bảng tin bằng sắt kích thước 1 5m x 2 5m lắp
đặt tại các trường học và điểm du lịch bảng 18 4 160 000 74 880 000 74 880 000 74
880 000 2 1 2 Phụ cấp cho cán bộ tuyên truyền của VQG 02 cán bộ BQL x 52 thôn x
01 ngày ngày 104 312 000 32 448 000 32 448 000 32 448 000 2 1 3 Giải khát giữa
giờ 52 thôn x 46 người thôn ngày 52 925 000 48 100 000 48 100 000 48 060 000 2 1
4 Đi lại chuyến 52 65 500 3 406 000 3 406 000 3 403 992 Tổng phụ 2 1 228 306 000
228 306 000 0 228 257 912 2 2 Tổ chức các buổi tọa đàm về bảo vệ môi trường bảo
tồn ĐDSH từ khối lớp 4 đến khối lớp 8 05 lớp x 02 trường x 09 xã 2 2 1 Phụ cấp cho
02 cán bộ tổ chức x 18 ngày x 05 lớp ngày ngày 36 208 000 7 488 000 7 488 000 2
2 2 Phụ cấp cho 02 cán bộ VQG thuyết trình ngày 36 312 000 11 232 000 11 232
000 0 11 232 000 2 2 3 Thù lao cho 02 cán bộ VQG chuẩn bị tài liệu tuyên truyền
viết báo cáo tổng kết ngày 07 208 000 1 456 000 1 456 000 2 2 4 Văn phòng phẩm
trọn gói 18 565 000 10 170 000 10 170 000 0 10 164 000 2 2 5 Đi lại chuyến 18 59
000 1 062 000 1 062 000 0 1 015 230 Tổng phụ 2 2 31 408 000 22 464 000 8 944
000 22 411 230 2 3 Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về động vật quý hiếm và bảo vệ
môi trường cho học sinh tại các trường 2 3 1 Thuê trại ngày 03 2 080 000 6 240 000
6 240 000 6 240 000 2 3 2 Phụ cấp cho cán bộ chuẩn bị và giám sát thi 05 người x
03 ngày ngày 15 312 000 4 680 000 4 680 000 4 680 000 2 3 3 Văn phòng phẩm
cho người tham gia cuộc thi giấy bút màu bộ 330 31 200 10 296 000 10 296 000 10
270 000 2 3 4 Giải thưởng 01 giải đặc biệt 01 giải nhất 01 giải nhì 03 giải ba 05 giải
khuyến khích bộ 01 2 808 000 2 808 000 2 808 000 2 800 000 Tổng phụ 2 3 24 024
000 24 024 000 0 23 990 000 2 4 Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại
chúng 2 4 1 Thuê Báo Bắc Kạn viết và đăng tin bài về các hoạt động quản lý bảo vệ
rừng ĐDSH của VQG mỗi tháng 01 bài tháng 11 1 560 000 17 160 000 17 160 000
17 160 000 2 4 2 Thuê Đài truyền hình Bắc Kạn biên soạn và phát các bản tin về
công tác bảo tồn hàng tháng tháng 11 3 120 000 34 320 000 34 320 000 34 320 000
Tổng phụ 2 4 51 480 000 51 480 000 0 51 480 000 Tổng gói hoạt động 2 335 218
000 326 274 000 8 944 000 326 139 142 Gói hoạt động 3 Tăng cường phối hợp bảo
vệ tài nguyên rừng và giám sát đa dạng sinh học 3 1 Điều tra và lập bản đồ phân bố
các loài và sinh cảnh chính 3 1 1 Thuê 04 chuyên gia thực vật thú chim bò sát lưỡng
cư 30 ngày thực địa và 15 ngày đi lại chuẩn bị viết báo cáo tháng 06 34 320 000 205
920 000 205 920 000 205 920 000 3 1 1 1 Thuê phòng nghỉ đi hiện trường cho 04
chuyên gia 04 người x 30 ngày đêm 120 208 000 24 960 000 24 960 000 24 960
000 3 1 1 2 Đưa đón chuyên gia Hà Nội Ba Bể Hà Nội chuyến 02 3 500 000 7 000
000 7 000 000 7 000 000 3 1 2 Phụ cấp cho cán bộ KBT đi thực địa 02 x 04 người x
30 ngày ngày 120 208 000 24 960 000 24 960 000 24 960 000 3 1 3 Chi phí cho
người dân 04 người x 30 ngày ngày 240 104 000 24 960 000 24 960 000 24 960
000 Bộ dụng cụ đi thực địa đèn pin ủng võng v v bộ 16 1 040 000 16 640 000 16 640
000 16 632 000 Đi lại trong quá trình điều tra ở hiện trường tháng 01 2 244 000 2
244 000 2 244 000 2 244 000 3 1 4 In bản đồ phân bố loài bộ 20 150 000 3 000 000
3 000 000 3 000 000 3 1 5 In báo cáo bản đồ phân bố loài bao gồm bản đồ ảnh màu
bộ 08 824 000 6 592 000 6 592 000 6 592 000 Tổng phụ 3 1 316 276 000 316 276
000 0 316 268 000 3 2 Xây dựng quy chế phối hợp giữa Vườn quốc gia với chính
quyền địa phương các cơ quan bảo vệ pháp luật và cộng đồng địa phương trong
bảo tồn đa dạng sinh học của VQG 3 2 1 Thuê chuyên gia xây dựng quy chế ngày
10 1 747 200 17 472 000 17 472 000 17 472 000 3 2 1 1 Phòng nghỉ cho chuyên gia
đêm 10 208 000 2 080 000 2 080 000 2 080 000 3 2 1 2 Đi lại cho chuyên gia
chuyến 01 2 400 000 2 400 000 2 400 000 2 400 000 3 2 2 Tổ chức hội thảo góp ý
cho bản quy chế a Tổ chức 01 hội thảo lấy ý kiến xây dựng quy chế Phụ cấp cho 30
đại biểu ngày 09 208 000 1 872 000 1 872 000 0 1 872 000 Phụ cấp cho 02 cán bộ
tổ chức x 01 ngày ngày 01 208 000 208 000 208 000 0 208 000 b Tổ chức 01 hội
thảo góp ý cho bản quy chế Phụ cấp cho 15 đại biểu ngày 15 208 000 3 120 000 3
Trang Câu trùng lặp Điểm

120 000 0 3 120 000 Giải khát giữa giờ người 15 31 200 468 000 468 000 0 468 000
Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày ngày 2 208 000 416 000 416 000 0 416
000 Thuê hội trường 01 ngày ngày 01 1 040 000 1 040 000 0 1 040 000 Phô tô tài
liệu văn phòng phẩm bộ 15 23 200 348 000 348 000 0 348 000 3 2 3 Tổ chức 01 hội
nghị sơ kết quy chế Phụ cấp cho 34 đại biểu ngày 34 208 000 7 072 000 7 072 000
0 7 072 000 Giải khát giữa giờ người 34 31 200 1 060 800 1 060 800 0 1 060 800
Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày ngày 02 208 000 416 000 416 000 0 416
000 Thuê hội trường 01 ngày ngày 01 1 040 000 1 040 000 0 1 040 000 Phô tô tài
liệu văn phòng phẩm bộ 35 20 800 728 000 728 000 0 728 000 3 2 4 Tổ chức 01 hội
nghị tổng kết thực hiện quy chế Phụ cấp cho 50 đại biểu ngày 50 208 000 10 400
000 10 400 000 10 400 000 Giải khát giữa giờ người 50 31 200 1 560 000 1 560 000
1 560 000 Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày ngày 02 208 000 416 000 416
000 416 000 Thuê hội trường 01 ngày ngày 01 1 040 000 1 040 000 0 1 040 000
Phô tô tài liệu văn phòng phẩm bộ 55 20 800 1 144 000 1 144 000 1 141 250 Tổng
phụ 3 2 54 300 800 51 180 800 3 120 000 51 178 050 3 3 Thử nghiệm cơ chế phối
hợp liên ngành bao gồm phối hợp tuần tra và xử lý vi phạm giám sát đa dạng sinh
học 3 3 1 Tổ chức hội nghị xây dựng kế hoạch thực hiện và hướng dẫn ghi chép
mẫu biểu viết báo cáo cho tổ liên ngành 3 3 1 1 Phụ cấp cho 02 cán bộ VQG hướng
dẫn ghi chép mẫu biểu viết báo cáo ngày 04 312 000 1 248 000 1 248 000 1 248
000 3 3 1 2 Phụ cấp cho 15 đại biểu ngày 15 208 000 3 120 000 3 120 000 3 120
000 3 3 1 3 Giải khát giữa giờ người 15 31 200 468 000 468 000 468 000 3 3 1 4
Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày ngày 02 208 000 416 000 416 000 416
000 3 3 1 5 Thuê hội trường 02 ngày ngày 02 1 040 000 2 080 000 2 080 000 0 3 3
2 Hỗ trợ tổ liên ngành tuần tra 358 công tháng x 09 tháng ngày 3 223 70 000 225
610 000 225 610 000 225 610 000 3 3 2 1 Phí đi lại tháng 9 1 277 535 11 497 815
11 497 815 11 497 800 3 3 3 Hỗ trợ 02 cán bộ BQL tổng hợp số liệu viết báo cáo x
01 ngày x 09 tháng ngày 18 312 000 5 616 000 5 616 000 5 616 000 3 3 4 Văn
phòng phẩm tháng 09 252 000 2 268 000 2 268 000 2 267 250 Tổng phụ 3 3 252
323 815 250 243 815 2 080 000 250 243 050 3 4 Mua sắm thiết bị 3 4 1 Máy tính
xách tay cái 01 14 560 000 14 560 000 14 560 000 14 560 000 3 4 2 Máy ảnh kỹ
thuật số chiếc 05 8 738 000 43 690 000 43 690 000 43 690 000 3 4 3 Ống nhòm ban
đêm 7x50 chiếc 06 6 552 000 39 312 000 39 312 000 39 300 000 3 4 4 Mua sách
tham khảo về chim thú lưỡng cư cho các trạm kiểm lâm phòng khoa học quyển In
sách giới thiệu về Vườn quốc gia quyển 3 000 13 334 40 002 000 40 002 000 40
002 000 In sách thực vật quý hiếm ở VQG Ba Bể quyển 450 50 000 22 500 000 22
500 000 22 500 000 Tổng phụ 3 4 160 064 000 160 064 000 0 160 052 000 Tổng gói
hoạt động 3 782 964 615 777 764 615 5 200 000 777 741 100 Gói hoạt động 4 Thí
điểm Cơ chế chia sẻ lợi ích 4 1 Tiến hành điều tra nhu cầu trữ lượng lâm sản và
LSNG 4 1 1 Phí tư vấn và điều tra 4 1 1 1 Phí tư vấn 01 người 30 ngày làm việc tại
thực địa 15 ngày viết báo cáo tháng 1 5 34 320 000 51 480 000 51 480 000 51 480
000 4 1 1 2 Chi phí đi lại cho tư vấn đến KBT 02 lần 04 lượt chuyến 01 4 160 000 4
160 000 4 160 000 4 160 000 4 1 2 Trợ cấp cho 02 cán bộ KBT x 05 ngày x 06 thôn
ngày 60 208 000 12 480 000 12 480 000 12 480 000 4 1 2 1 Trợ cấp cho cán bộ
chính quyền địa phương hỗ trợ điều tra 02 người x 05 ngày x 06 thôn ngày 60 83
200 4 992 000 4 992 000 4 992 000 4 1 2 2 Chi phí đi hiện trường 01 tư vấn 02 cán
bộ BQL 02 cán bộ địa phương chuyến 06 1 040 000 6 240 000 6 240 000 6 240 000
4 1 2 3 Chi phí phòng ở cho tư vấn đêm 30 208 000 6 240 000 6 240 000 6 240 000
4 1 2 4 Chi phí phòng ở cho 02 cán bộ điều tra thực địa đêm 40 208 000 8 320 000
8 320 000 8 320 000 4 1 2 5 Văn phòng phẩm tài liệu 06 thôn bộ 06 208 000 1 248
000 1 248 000 1 248 000 Tổng phụ 4 1 95 160 000 95 160 000 0 95 160 000 4 2
Xây dựng cam kết Cơ chế chia sẻ lợi ích cho 06 thôn trọng điểm 4 2 1 Thuê tư vấn
và viết các thỏa thuận dự thảo 4 2 1 1 Chi phí tư vấn gồm cả chuẩn bị tài liệu và đi
lại ngày 10 1 747 200 17 472 000 17 472 000 17 472 000 4 2 1 2 Chi phí đi lại cho
tư vấn đến KBT lần 01 4 160 000 4 160 000 4 160 000 4 160 000 4 2 1 3 Tiền ở cho
tư vấn đêm 09 208 000 1 872 000 1 872 000 1 872 000 4 2 2 Tổ chức các cuộc họp
Trang Câu trùng lặp Điểm

thôn để trình bày và thảo luận về nội dung bản thỏa thuận với các bên liên quan 4 2
2 1 Tổ chức họp 02 người x 01 ngày x 06 thôn ngày 12 208 000 2 496 000 2 496
000 2 496 000 4 2 2 2 Chi phí đi lại cho người tổ chức họp 02 người x 06 thôn
chuyến 06 104 000 624 000 624 000 624 000 4 2 2 3 Trà nước giải lao 46 người x
06 cuộc họp người 274 20 000 5 480 000 5 480 000 5 480 000 4 2 2 4 Thuê địa
điểm tiền thuê hằng ngày lần 06 1 040 000 6 240 000 6 240 000 4 2 3 Chỉnh sửa
bản dự thảo theo thảo luận trong cuộc họp 4 2 3 1 Chi phí tư vấn ngày 05 1 747 200
8 736 000 8 736 000 8 736 000 4 2 3 2 Văn phòng phẩm và in sao Bộ 06 416 000 2
496 000 2 496 000 2 496 000 4 2 4 Tổ chức hội thảo nhằm hoàn thiện cam kết sửa
đổi tổ chức giám sát và quản lý triển khai BSM chọn lựa nhóm thực hiện BSM 4 2 4
1 Tổ chức họp 02 người x 01 ngày x 06 cuộc họp ngày 12 208 000 2 496 000 2 496
000 2 496 000 4 2 4 2 Chi phí đi lại cho người tổ chức họp 02 người x 06 thôn
chuyến 06 104 000 624 000 624 000 624 000 4 2 4 3 Trà nước giải lao 46 người x
06 cuộc họp người 275 20 000 5 500 000 5 500 000 5 500 000 4 2 4 4 Thuê địa
điểm tiền thuê hằng ngày ngày 06 1 040 000 6 240 000 6 240 000 4 2 4 5 Văn
phòng phẩm và in sao Bộ 06 416 000 2 496 000 2 496 000 2 496 000 Tổng phụ 4 2
66 932 000 54 452 000 12 480 000 54 452 000 4 3 Thiết kế và triển khai các mô
hình hỗ trợ sinh kế nhỏ 4 3 1 Tổ chức cuộc họp với các nhóm đích 06 thôn tại các xã
nhằm xác định các mô hình tiềm năng tính gộp 06 1 440 000 8 640 000 8 640 000 8
640 000 4 3 2 Đánh giá thí điểm đề xuất và tính khả thi và thiết kế triển khai 4 3 2 1
Phí tư vấn 04 người có chuyên môn khác nhau tùy theo ưu tiên x 10 ngày 07 ngày
đi hiện trường 03 ngày viết báo cáo đi lại ngày 40 1 747 200 69 888 000 69 888 000
69 888 000 4 3 2 2 Phí đi lại của tư vấn C hu yến 04 4 160 000 16 640 000 16 640
000 16 640 000 4 3 2 3 Phòng nghỉ cho tư vấn Đêm 28 208 000 5 824 000 5 824
000 5 824 000 4 3 3 Tiến hành các chương trình hỗ trợ thí điểm tính gộp cho 06 dự
án ước tính 43 807 000 đ mỗi dự án mô hình 06 43 807 000 262 842 000 262 842
000 262 079 800 4 3 4 Tổ chức và giám sát thực hiện tại 6 thôn bởi Ban Quản lý
tính gộp 06 6 240 000 37 440 000 37 440 000 37 440 000 Tổng phụ 4 3 401 274 000
401 274 000 0 400 511 800 Tổng gói hoạt động 4 563 366 000 550 886 000 12 480
000 550 123 800 Tổng 4 gói hoạt động 1 2 3 4 2 018 848 000 1 980 784 000 38 064
000 1 979 730 842 5 Quản lý và giám sát quá trình thực hiện dự án trọn gói 5 của
tổng giá trị các gói hoạt động tính gộp 201 884 800 0 201 884 800 0 6 Tổng các gói
hoạt động bao gồm chi phí quản lý 2 220 732 800 1 980 784 000 239 948 800 1 979
730 842 7 Chi phí khác lãi tiền gửi ngân hàng 5 842 000 5 842 000 5 121 912 8 111
036 640 99 039 200 11 997 440 99 035 000 Mua sắm máy tính máy in máy scan bộ
01 50 000 000 50 000 000 50 000 000 0 50 000 000 Làm biển chỉ dẫn du lịch đến
VQG Ba Bể biển 03 15 000 000 45 000 000 45 000 000 0 45 000 000 Mua văn
phòng phẩm trọn gói 01 4 035 000 4 039 200 4 039 200 0 4 035 000 Khác trọn gói
01 11 997 440 11 997 440 11 997 440 Tổng chi phí dự án 2 337 611 440 2 085 665
200 251 946 240 2 083 887 754 Số tiền quyết toán nguồn VCF bằng chữ Hai tỷ
không trăm tám mươi ba triệu tám trăm tám mươi bảy nghìn bảy trăm năm mươi tư
đồn

19 4.1.3. Đáp ứng các yêu cầu về an ninh và tuân thủ quy định 59
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Căn cứ chức năng nhiệm vụ của các đơn vị liên quan phối hợp thực hiện tốt công
tác quản lý Nhà nước đối với các cơ sở ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
về an ninh trật tự hoạt động tại địa phương đảm bảo thực hiện đúng chức năng
thẩm quyền trách nhiệm được phân công tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp
năm 2014 Nghị định số 96 2016 NĐ CP ngày 01 07 2016 Nghị định số 66 2017 NĐ
CP ngày 19 5 2017 của Chính phủ và các quy định khác của pháp luật Việt Nam có
liên quan đồng thời phải đáp ứng các yêu cầu về pháp luật chính trị ngoại giao
Trang Câu trùng lặp Điểm

19 Nó giúp cho việc phát hiện các hành vi bất thường và các cuộc tấn công mạng. 55
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các công cụ dò quét được 4 dạng 3 Cách phát hiện Phát hiện bằng các pro fi le bất
thường hoặc sự vi phạm chính sách an ninh Phát hiện bằng các pro fi le bất thường
hoặc sự vi phạm các chính sách an ninh Thâm nhập vào hệ thống Phát hiện bằng
cách giám sát một số hành vi điều khiển 4 Rò rỉ thông tin 5 Tấn công từ chối dịch vụ
6 Mã độc hại đặc biệt Phát hiện bằng cách giám sát việc sử dụng tài nguyên bất
thường Phát hiện bằng cách giám khó khăn đối với một hệ thống mạng lớn nhiều
dịch vụ trong khi các cuộc tấn công ngày càng đa dạng hơn Để khắc phục điểm yếu
này người ta sử dụng một kỹ thuật phát hiện xâm nhập mới là Kỹ thuật dựa trên bất
thường 21 CHƯƠNG 2 HỆ THỐNG IDS DỰA TRÊN PHÁT HIỆN BẤT THƯỜNG
Hệ thống phát hiện bất thường giống các hệ thống IDS truyền thống ở chỗ nó cũng
hướng đến việc kiểm soát và phát hiện sớm các dấu hiệu sự kiện được phát hiện
bởi các Sen so r trong một cơ sở dữ liệu và sử dụng một hệ thống các luật để đưa
ra các cảnh báo trên các sự kiện an ninh nhận được cho hệ thống hoặc cho người
quản trị A le rts Con so le T ra ffic Network Sen so r En gi ne Hình 1 4 Thành phần
của một hệ thống IDS 10 Như vậy hệ thống IDS hoạt động theo cơ chế phát hiện và
cảnh báo Các Sen so r là bộ phận được bố trí trên hệ thống tại những cứu áp dụng
vào Hệ thống phát hiện xâm nhập trái phép Ưu điểm vượt trội của phương pháp này
là khả năng xử lý khối lượng dữ liệu lớn có thể phục vụ cho các hệ thống thời gian
thực Hệ thống IDS sử dụng KPDL cũng được chia theo 2 hướng chính là phát hiện
dựa trên hành vi lạm dụng và phát hiện bất thường Trong hướng phát hiện dựa trên
hành vi lạm dụng các mẫu trong tập dữ liệu được gán nhãn là bình dụng tài nguyên
bất thường Phát hiện các hành vi bất thường vi phạm chính sách an ninh sử dụng
các đặc quyền bất thường 2 4 Dữ liệu phát hiện bất thường Nguồn dữ liệu đóng vai
trò quan trọng trong phương pháp phát hiện bất thường Số liệu chính xác về tình
trạng hoạt động của mạng sẽ có tính chất quyết định đến việc các bất thường có
được phát hiện hay không Do bản chất của phương pháp phát hiện bất này cung
cấp một cái nhìn tổng quan về Hệ thống phát hiện xâm nhập trái phép IDS Trước
tình hình mất an toàn an ninh mạng ngày càng gia tăng đòi hỏi các hệ thống máy
tính phải có một chiến lược phòng thủ theo chiều sâu nhiều lớp Hệ thống IDS là một
sự bổ sung cần thiết cho các thiết bị Fi re wall có chức năng phát hiện và cảnh báo
trước các dấu hiệu tấn công lên hệ thống mạng giúp cho người quản trị ch

19 Nó giúp cho các nhà quản trị có thể đưa ra các quyết định đúng đắn để tăng cường 64
bảo mật.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Chính vì vậy để có thể giảm thiểu rủi ro trong quá trình kinh doanh thì ngân hàng
cần phải chú trọng vào các hoạt động nghiên cứu thị trường như là nghiên cứu môi
trường kinh doanh nghiên cứu các chính sách kinh tế nhu cầu của thị trường Do đó
Mar ke tin g sẽ là một công cụ hữu hiệu để các nhà quản trị có thể đưa ra các quyết
định đúng đắn để có thể giảm thiểu yếu tố rủi ro trong lĩnh vực ngân hàng 1 1 2

19 4.2. Tối ưu hóa hoạt động đám mây 67


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
mặc dù thủ thuật trên nhằm tăng tốc độ duyệt cho các hệ thống chạy win2 000 và xp
trong mạng lan nhưng xem thêm xem thêm tối ưu hóa win xp tăng tốc của win lên
200 tối ưu hóa win xp tăng tốc của win lên 200 tối ưu hóa win xp tăng tốc của win
lên 200 bình luận về tài liệu toi uu hoa win xp tang toc cua win len 200 tài liệu mới
đăng đề thi thử thpt quốc gia môn hóa thpt chuyên đh sư phạm hn 2015 9 0 0 đề thi
Trang Câu trùng lặp Điểm

thử thpt quốc gia môn toán năm 2015 thpt xuân trường c đề 2 1 0 0 đề thi thử thpt
quốc gia môn anh năm 2015 đề số 5 13 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm
2015 thpt chí linh lần 1 3 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn lý năm 2015 đhsp hn lần 1
8 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn anh năm 2015 thpt yên lạc lần 2 10 0 0 đề thi học
sinh giỏi quốc gia thpt môn văn năm 2015 1 0 0 đề thi học sinh giỏi quốc gia thpt
môn toán năm 2015 1 0 0 tài liệu mới bán đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải công
suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k truyền thống 26 184 0 đồ án tốt
nghiệp thiết kế hệ thống điện 153 0 0 đề tài vận dụng phương pháp chỉ số để phân
tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần thể dục thể thao việt nam
21 0 0 đề tài sự ảnh hưởng của đặc điểm ủy ban kiểm toán đến đạo đức tự nguyện
công bố thông tin 16 0 0 giải bài tập kĩ thuật lập trình 14 0 0 máy điện không đồng bộ
máy điện 1 đại học bách khoa 32 0 0 máy điện đồng bộ thi máy điện 1 32 0 0 doanh
nghiệp việt nam hướng về thị trường nội địa trong thời kỳ suy thoái tt 17 0 0 gợi ý tài
liệu liên quan cho bạn đề thi môn tối ưu hóa quy hoạch tuyến tính 3 đề thi môn tối
ưu hóa quy hoạch tuyến tính 3 1 887 64 tài liệu về tối ưu hóa phương pháp tính tài
liệu về tối ưu hóa phương pháp tính 26 250 2 tối ưu hóa hệ thống trọn vẹn với tu ne
up u ti li ti es 2009 doc tối ưu hóa hệ thống trọn vẹn với tu ne up u ti li ti es 2009 doc
5 69 0 hướng dẫn trình khởi động tối ưu hoá công cụ tìm kiếm của google phiên bản
1 1 ngày 13 tháng 11 năm 2008 phiên bản mới nhất tại trung tâm quản trị trang web
của google hướng dẫn trình khởi động tối ưu hoá công cụ tìm kiếm của google
hướng dẫn trình khởi động tối ưu hoá công cụ tìm kiếm của google phiên bản 1 1
ngày 13 tháng 11 năm 2008 phiên bản mới nhất tại trung tâm quản trị trang web của
google hướng dẫn trình khởi động tối ưu hoá công cụ tìm kiếm của google 22 129 1
tối ưu hóa để giảm dung lượng cho các file powerp oi nt tối ưu hóa để giảm dung
lượng cho các file powerp oi nt 1 122 0 hướng dẫn trình khởi động tối ưu hoá công
cụ tìm kiếm của google hướng dẫn trình khởi động tối ưu hoá công cụ tìm kiếm của
google 22 134 0 tối ưu hoá tốc độ kết nối băng thông rộng tối ưu hoá tốc độ kết nối
băng thông rộng 1 181 0 toi uu hoa o cung toi uu hoa o cung 1 88 0 nxpower li te tối
ưu hóa để giảm dung lượng cho các file powerp oi nt nxpower li te tối ưu hóa để
giảm dung lượng cho các file powerp oi nt 1 83 0 15 công cụ tối ưu hóa 15 công cụ
tối ưu hóa 13 73 0 tối ưu hóa win xp tăng tốc của win lên 200 tối ưu hóa win xp tăng
tốc của win lên 200 6 575 4 tối ưu hóa tốc độ hiển thị khi thiết kế website tối ưu hóa
tốc độ hiển thị khi thiết kế website 2 68 0 tối ưu hoá website của bạn cho các công
cụ tìm kiếm tối ưu hoá website của bạn cho các công cụ tìm kiếm 3 78 0 8 chiêu tối
ưu hóa windows xp bằng re gi stry 8 chiêu tối ưu hóa windows xp bằng re gi stry 9
161 0 bí quyết tối ưu hóa tiềm năng của bạn bí quyết tối ưu hóa tiềm năng của bạn 3
70 0 các bước cơ bản để tối ưu hóa windows xp các bước cơ bản để tối ưu hóa
windows xp 3 230 0 tài liệu tối ưu hóa win docx tài liệu tối ưu hóa win docx 2 88 0 tài
liệu tối ưu bộ nhớ để tăng tốc máy tính doc tài liệu tối ưu bộ nhớ để tăng tốc máy
tính doc 5 80 0 tài liệu hướng dẫn trình khởi động tối ưu hoá công cụ tìm kiếm của
google phiên bản docx tài liệu hướng dẫn trình khởi động tối ưu hoá công cụ tìm
kiếm của google phiên bản docx 22 114 0 tài liệu đề tài các giải pháp tối ưu hóa hoạt
động tín dụng của các ngân hàng dành cho người nghèo docx tài liệu đề tài các giải
pháp tối ưu hóa hoạt động tín dụng của các ngân hàng dành cho người nghèo docx
65 90 0 từ khóa liên quan tối ưu hóa quá trình nhận thức của con người cách tăng
tốc in te r ne t win xpthủ thuật tăng tốc độ win xpthủ thuật tăng tốc cho win xptối ưu
hóa công cụ tìm kiếm của google cách tăng tốc cho win xp giáo án lớp 4 khoa học
không khí có những tính chất gì pps chốt kiến thức tiếng anh 6câu chuyện bác hồ
với mọi người nguyễn du và truyện kiểu nhan xet danh gia uu khuy et diem mat
manh mat yeu trien vong mẹo nhỏ thi b 1 tổng hợp limit truyện cười nguyễn ngọc
ngạn bai giang tap doc qua cua bo lop 1giao an tap doc qua cua bo lop 1khái niệm
dịch bệnh hiểm nghèo tesis cetak biru bài viết luận văn tài liệu mới lịch sử lớp 7
nước đại việt thời lê sơ 1428 1527 potx các phương pháp khử dạng vô định giáo án
lớp 5 môn mỹ thuật bài 32 vẽ theo mẫu vẽ tĩnh vật vẽ đề đáp an đề ôn thi đại học
môn anh có đáp án và lời giải thích 1 giáo án tự chọn toán 11 cấp số cộng pdf giao
Trang Câu trùng lặp Điểm

an buoi 1 tuan 26 lop 2 nhân dịp năm mới hãy viết thư cho một người thân ông bà
cô giá bài 21 khởi nghĩa lí bí nước vạn xuân 542 602 nghị luận về trò chơi điện tử
luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình
huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận
luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận
tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa
tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ khách hàng info
123 do c org yahoo skype giúp đỡ câu hỏi thường gặp điều khoản sử dụng quy định
chính sách bán tài liệu hướng dẫn thanh toán giới thiệu 123 do c là g

19 4.2.1. Đo lường hiệu suất và sử dụng tài nguyên 71


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
đoàn hoài nhân trang 24 nc nhận thức của nd về mô hình htx kiểu mới tại huyện
thoại sơn tỉnh an giang phần mục trên vừa khảo sát nhận thức của nông dân về các
quyền lợi cơ bản của xã viên tiếp theo nghiên cứu sẽ xem xét người nông dân hiểu
như thế nào về yếu tố đi đôi với quyền lợi trách nhiệm nghĩa vụ của xã viên qua
khảo sát cho thấy chỉ có 76 nông dân được hỏi nhận biết được là vào hợp tác hợp
tác xã và nhận thức của người nông dân ở tiêu chí này rất bất lợi cho mô hình hợp
tác của huyện về quyền biểu quyết của xã viên một trong những vấn đề quan trọng
thể hiện mục tiêu hoạt động vì lợi ích cộng đồng của hợp tác xã là quyền biểu quyết
của các xã viên trong hợp tác xã ở tiêu chí này svth phan trung nghĩa gvhd đoàn
hoài nhân trang 22 nc nhận thức của nd về mô hình htx kiểu mới tại huyện 123 do c
vn xem thêm xem thêm nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu mới nhận thức
của nông dân về mô hình htx kiểu mới nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu
mới bình luận về tài liệu nhan thuc cua nong dan ve mo hinh htx kieu moi tài liệu mới
đăng đề thi thử thpt quốc gia môn hóa thpt chuyên đh sư phạm hn 2015 9 0 0 đề thi
thử thpt quốc gia môn toán năm 2015 thpt xuân trường c đề 2 1 0 0 đề thi thử thpt
quốc gia môn anh năm 2015 đề số 5 13 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm
2015 thpt chí linh lần 1 3 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn lý năm 2015 đhsp hn lần 1
8 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn anh năm 2015 thpt yên lạc lần 2 10 0 0 đề thi học
sinh giỏi quốc gia thpt môn văn năm 2015 1 0 0 đề thi học sinh giỏi quốc gia thpt
môn toán năm 2015 1 0 0 tài liệu mới bán đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải công
suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k truyền thống 26 184 0 đồ án tốt
nghiệp thiết kế hệ thống điện 153 0 0 đề tài vận dụng phương pháp chỉ số để phân
tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần thể dục thể thao việt nam
21 0 0 đề tài sự ảnh hưởng của đặc điểm ủy ban kiểm toán đến đạo đức tự nguyện
công bố thông tin 16 0 0 giải bài tập kĩ thuật lập trình 14 0 0 máy điện không đồng bộ
máy điện 1 đại học bách khoa 32 0 0 máy điện đồng bộ thi máy điện 1 32 0 0 doanh
nghiệp việt nam hướng về thị trường nội địa trong thời kỳ suy thoái tt 17 0 0 gợi ý tài
liệu liên quan cho bạn nghiên cứu nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu mới
tại huyện thoại sơn tỉnh an giang nghiên cứu nhận thức của nông dân về mô hình
htx kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang 1 119 0 nghiên cứu nhận thức của
nông dân về mô hình hợp tác xã kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang nghiên
cứu nhận thức của nông dân về mô hình hợp tác xã kiểu mới tại huyện thoại sơn
tỉnh an giang 75 297 6 nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu mới nhận thức
của nông dân về mô hình htx kiểu mới 73 132 0 nghiên cứu nhận thức của nông dân
về mô hình htx kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang nghiên cứu nhận thức của
nông dân về mô hình htx kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang 73 123 1 nhận
thức của người dân về việc hiến máu nhân đạo nhận thức của người dân về việc
hiến máu nhân đạo 14 528 3 nghiên cứu nhận thức của nông dân về mô hình hợp
tác xã kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang nghiên cứu nhận thức của nông
dân về mô hình hợp tác xã kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang 73 148 0
Trang Câu trùng lặp Điểm

nghiên cứu nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu mới tại huyện thoại sơn
tỉnh an giang nghiên cứu nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu mới tại huyện
thoại sơn tỉnh an giang 18 111 0 dạy học chủ đề ứng dụng đạo hàm của hàm số
theo hướng tiếp cận lý thuyết kiến tạo nhận thức của j pi aget và mô hình dạy học
khám phá của j b ru ne r dạy học chủ đề ứng dụng đạo hàm của hàm số theo hướng
tiếp cận lý thuyết kiến tạo nhận thức của j pi aget và mô hình dạy học khám phá của
j b ru ne r 104 275 5 tài liệu báo cáo nhận thức của nông dân nghèo vùng miền núi
tây bắc về những nguyên nhân dẫn đến đói nghèo của gia đình và địa phương docx
tài liệu báo cáo nhận thức của nông dân nghèo vùng miền núi tây bắc về những
nguyên nhân dẫn đến đói nghèo của gia đình và địa phương docx 6 116 1 báo cáo
thực trạng nhận thức của người dân về một số vấn đề liên quan đến tài nguyên môi
trường pptx báo cáo thực trạng nhận thức của người dân về một số vấn đề liên
quan đến tài nguyên môi trường pptx 7 126 0 luận văn nghiên cứu nhận thức của
nông dân về mô hình htx kiểu mới tại huyện thoại sơn tỉnh an giang docx luận văn
nghiên cứu nhận thức của nông dân về mô hình htx kiểu mới tại huyện thoại sơn
tỉnh an giang docx 73 104 0 nhận thức của nông dân và thói quen sử dụng thuốc
bảo vệ thực vật pptx nhận thức của nông dân và thói quen sử dụng thuốc bảo vệ
thực vật pptx 10 221 4 phân tích nhận thức của người dân về vấn đề ô nhiễm nước
mặt rạch cái khế trên dịa bàn thành phố cần thơ phân tích nhận thức của người dân
về vấn đề ô nhiễm nước mặt rạch cái khế trên dịa bàn thành phố cần thơ 89 212 0
phân tích thực trạng và nhận thức của người dân về vấn đề ô nhiễm nước mặt sông
cần thơ thành phố cần thơ phân tích thực trạng và nhận thức của người dân về vấn
đề ô nhiễm nước mặt sông cần thơ thành phố cần thơ 82 206 0 nghiên cứu khoa
học vai trò của rừng ngập mặn đối với nhận thức của người dân về quản lý và sử
dụng tài nguyên ven biển tại bàng la đồ sơn và đại hợp kiến thuỵ hải phòng docx
nghiên cứu khoa học vai trò của rừng ngập mặn đối với nhận thức của người dân về
quản lý và sử dụng tài nguyên ven biển tại bàng la đồ sơn và đại hợp kiến thuỵ hải
phòng docx 8 142 0 luận văn tốt nghiệp đại học ngành sư phạm địa lí vấn đề nâng
cao nhận thức của người dân về biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố cần thơ
luận văn tốt nghiệp đại học ngành sư phạm địa lí vấn đề nâng cao nhận thức của
người dân về biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố cần thơ 76 252 1 đo lường
hiệu quả của các hình thức tuyên truyền đối với nhận thức của người dân về an toàn
giao thông đường bộ đo lường hiệu quả của các hình thức tuyên truyền đối với nhận
thức của người dân về an toàn giao thông đường bộ 87 85 1 đánh giá nhận thức
của người dân về tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt tại rạch cái chôm thành phố
cần thơ đánh giá nhận thức của người dân về tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt tại
rạch cái chôm thành phố cần thơ 77 86 0 đánh giá nhận thức của người dân về tình
hình ô nhiễm nguồn nước mặt tại sông đầm dơi huyện đầm dơi tỉnh cà mau đánh
giá nhận thức của người dân về tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt tại sông đầm dơi
huyện đầm dơi tỉnh cà mau 90 121 1 phân tích nhận thức của người dân về tình
hình ô nhiễm nước mặt tại rạch cái khế quận ninh kiều thành phố cần thơ phân tích
nhận thức của người dân về tình hình ô nhiễm nước mặt tại rạch cái khế quận ninh
kiều thành phố cần thơ 124 61 0 từ khóa liên quan nhận thức của người dân về
pháp luật nhận thức của người dân về an toàn giao thông nhận thức của người dân
về môi trường nhận thức của người dân về quyền trẻ em nhận thức của người dân
về nước sạch nhận thức của người dân về bảo hiểm quán cafe đẹp cho sinh viên
quán cà phê dành cho sinh viên the hi s to ry of cho co la te lava ca ke mi c ro so ft
su pport for windows xp sp3 end da te mi c ro so ft su pport end for windows xp mi c
ro so ft su pport dates for windows xpkỹ thuật dạy học theo dự ánkỹ thuật lập dự án
đầu tưtài liệu tập đọc 2 người làm đồ chơi đàn bê của anh hồ giáo pptdự án tiết kiệm
năng lượng tesis cetak biru bài viết luận văn tài liệu mới luận văn kế toán luận án
tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach
lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài
tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học
tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ
Trang Câu trùng lặp Điểm

tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận
chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ khách hàng 0936 425 285 info 123 do c
org yahoo skype giúp đỡ câu hỏi thường gặp điều khoản sử dụng quy định chính
sách bán tài liệu hướng dẫn thanh toán giới thiệu 123 do c là g

20 4.2.2. Xác định các vấn đề về hiệu suất và tối ưu hóa hệ thống 87
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG THIẾT KẾ TRIỂN KHAI VÀ VẬN HÀNH TRONG BỐI
CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ XÃ HỘI 4 1 BỐI CẢNH BÊN NGOÀI VÀ XÃ HỘI 4 1 1
Vai trò và Trách nhiệm của Người Kỹ sư 1 Chấp nhận các mục tiêu và vai trò của
ngành nghề kỹ thuật 2 Chấp nhận các trách nhiệm của kỹ sư đối với xã hội 4 1 2 Sự
Tác động của Kỹ thuật đối với Xã hội 1 Giải thích tác động của kỹ thuật đối với môi
trường các hệ thống xã hội kiến thức và kinh tế trong văn hóa hiện đại 4 1 3 Các
Quy định của Xã hội Đối với Kỹ thuật 1 Chấp nhận vai trò của xã hội và các cơ quan
của nó trong việc điều tiết kỹ thuật 2 Cải cách và xây dựng chương trình đào tạo 3
Nhận biết phương thức các hệ thống pháp lý và chính trị điều tiết và tác động đến kỹ
thuật 4 Mô tả các tổ chức chuyên nghiệp cấp giấy phép và đề ra các tiêu chuẩn như
thế nào 5 Mô tả tài sản trí tuệ được tạo ra sử dụng và bảo vệ như thế nào 4 1 4 Bối
cảnh Lịch sử và Văn hóa 1 Mô tả bản chất đa dạng và lịch sử của xã hội loài người
cũng như các truyền thống của họ về văn học triết lý và nghệ thuật 2 Mô tả các nghị
luận và phân tích phù hợp cho việc thảo luận ngôn ngữ tư tưởng và giá trị 4 1 5 Các
Vấn đề và Giá trị Đương thời 1 Mô tả các vấn đề về giá trị quan trọng đương thời đối
với chính trị xã hội pháp lý và môi trường 2 Xác định quy trình sử dụng để đặt ra các
giá trị đương thời và vai trò của mỗi người trong các quy trình này 3 Xác định các cơ
chế để mở rộng và phổ biến kiến thức 4 1 6 Phát triển Một Quan điểm Toàn cầu 1
Mô tả sự quốc tế hóa của hoạt động nhân loại 2 Nhận biết những điểm tương đồng
và khác nhau trong các tập quán của các văn hóa 20 về chính trị xã hội kinh tế kinh
doanh và kỹ thuật 3 Nhận biết các hiệp ước và đồng minh quốc tế giữa các doanh
nghiệp với nhau và giữa các chính phủ với nhau 4 2 BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP
VÀ KINH DOANH 4 2 1 Tôn trọng các Nền Văn hóa của Tổ chức Khác nhau 1 Nhận
biết sự khác biệt trong quy trình văn hóa và thước đo sự thành công trong các văn
hóa doanh nghiệp khác nhau 2 Công ty so với giáo dục so với cơ quan chính phủ so
với các tổ chức vô vụ lợi phi chính phủ 3 Điều tiết bởi thị trường so với điều tiết bởi
chính sách 4 Lớn so với nhỏ 5 Tập trung so với phân quyền 6 N ghi ên cứu và phát
triển so với vận hành 7 Giai đoạn bão hòa so với giai đoạn tăng trưởng so với giai 8
đoạn khởi đầu 9 Chu trình phát triển dài hơn so với chu trình phát triển nhanh hơn
10 Có hoặc không có lao động có tổ chức 4 2 2 Chiến lược Mục tiêu và Kế hoạch
của Tổ chức 1 Nêu rõ sứ mạng và quy mô của tổ chức 2 Nhận biết khả năng chính
yếu và thị trường của tổ chức 3 Nhận biết các liên minh quan trọng và mối quan hệ
với nhà cung ứng 4 Liệt kê các mục tiêu và hệ thống đo lường về tài chính và quản
lý 5 Nhận biết hoạch định và kiểm soát tài chính 6 Mô tả các quan hệ với các bên
liên quan với chủ sở hữu nhân viên khách hàng v v 4 2 3 Có Đầu óc Kinh doanh
Thông qua Kỹ thuật 1 Nhận thức các cơ hội kinh doanh có thể sử dụng công nghệ 2
Nhận biết các công nghệ có thể tạo ra các sản phẩm và hệ thống mới 3 Mô tả cách
tổ chức và tài chính trong kinh doanh 4 2 4 Làm việc Thành công trong Các Tổ chức
1 Xác định chức năng của quản trị 2 Mô tả các vai trò và trách nhiệm khác nhau
trong một tổ chức 3 Mô tả các vai trò của các tổ chức theo chức năng và theo
chương trình 4 Mô tả cách làm việc hiệu quả trong phạm vi cấp bậc và tổ chức 5 Mô
tả sự thay đổi năng động và tiến triển trong các tổ chức 4 3 HÌNH THÀNH Ý
TƯỞNG VÀ XÂY DỰNG CÁC HỆ THỐNG 4 3 1 Thiết lập Những Mục tiêu và Yêu
cầu của Hệ thống 1 Xác định các nhu cầu và cơ hội của thị trường 2 Tìm kiếm và
diễn giải nhu cầu khách hàng 21 3 Xác định các cơ hội xuất phát từ công nghệ mới
hay các nhu cầu tiềm ẩn 4 Giải thích các yếu tố đặt ra bối cảnh của yêu cầu 5 Xác
Trang Câu trùng lặp Điểm

định các mục tiêu chiến lược khả năng và đồng minh của tổ chức 6 Xác định và
phân loại những đối thủ cạnh tranh và đối sánh thông tin 7 Diễn giải các ảnh hưởng
về đạo đức xã hội môi trường pháp lý và luật lệ điều tiết 8 Giải thích xác suất của
thay đổi trong các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống các mục tiêu và nguồn lực sẵn có
của nó 9 Diễn giải các mục tiêu và yêu cầu của hệ thống 10 Xác định cách diễn đạt
thể thức của các mục tiêu và yêu cầu 11 Diễn giải những mục tiêu ban đầu dựa trên
các nhu cầu cơ hội và các ảnh hưởng khác 12 Giải thích đo lường hiệu suất của hệ
thống 13 Diễn giải sự hoàn chỉnh và nhất quán trong các yêu cầu 4 3 2 Định nghĩa
Chức năng Khái niệm và Cấu trúc 1 Xác định các chức năng cần thiết của hệ thống
và các điều kiện hoạt động 2 Lựa chọn các khác niệm về hệ thống 3 Xác định mức
độ công nghệ phù hợp 4 cuối cùng Phân tích sự trao đổi giữa các khái niệm và sự
phối hợp của chúng 5 Xác định hình thức và tổ chức cấu trúc ở cấp độ cao 6 Giải
thích sự phân rời hình thức thành các thành phần giao chức năng cho từng thành
phần và xác định giao diện giữa các thành phần 4 3 3 Mô hình hóa Hệ thống và
Đảm bảo Mục tiêu Có thể Đạt được 1 Xác định các mô hình phù hợp về hiệu suất kỹ
thuật 2 Thảo luận khái niệm về triển khai và vận hành 3 Thảo luận các giá trị và chi
phí trong chu trình vòng đời thiết kế triển khai vận hành cơ hội v v 4 Thảo luận sự
trao đổi giữa các mục tiêu chức năng khái niệm và cơ cấu và lặp đi lặp lại cho đến
khi có được kết quả thống nhất cuối cùng 4 3 4 Quản lý Đề án 1 Mô tả việc kiểm
soát chi phí hiệu suất và thời khóa biểu của đề án 2 Giải thích các điểm chuyển tiếp
phù hợp và nhận xét 3 Giải thích cấu hình quản lý và tài liệu 4 Diễn giải hiệu suất so
với mức tiêu chuẩn 5 Xác định quy trình đạt giá trị 6 Thảo luận việc ước lượng và
phân bổ các nguồn lực 7 Xác định các rủi ro và các lựa chọn thay thế 8 Mô tả sự
phát triển các quy trình cải tiến có thể thực hiện được 4 4 THIẾT KẾ 4 4 1 Quy trình
Thiết kế 1 Lựa chọn các yêu cầu cho mỗi thành phần hay bộ phận được rút ra từ
các mục tiêu 22 và yêu cầu ở mức độ hệ thống 2 Phân tích các lựa chọn thay thế
trong thiết kế 3 Lựa chọn thiết kế ban đầu 4 Sử dụng các mẫu thử và vật phẩm thí
nghiệm trong quá trình phát triển thiết kế 5 Thực hiện tối ưu hóa phù hợp với những
hạn chế 6 Thể hiện sự lặp đi lặp lại cho đến khi đạt kết quả 7 Tổng hợp thiết kế cuối
cùng 8 Thể hiện sự đáp ứng yêu cầu thay đổi 4 4 2 Phân đoạn Quy trình Thiết kế và
P hư ơn g pháp Tiếp cận 1 Giải thích các hoạt động trong các giai đoạn của thiết kế
hệ thống ý tưởng thiết kế sơ bộ và chi tiết 2 Thảo luận các mô hình quy trình phù
hợp cho các đề án phát triển cụ thể mô hình thác nước mô hình xoắn ốc mô hình
đồng thời 3 Thảo luận quy trình cho các sản phẩm đơn lẻ sản phẩm nền hay sản
phẩm chỉnh sửa 4 4 3 Vận dụng Kiến thức trong Thiết kế 1 Vận dụng kiến thức kỹ
thuật và khoa học 2 Thực hành tư duy sáng tạo và suy xét và giải quyết vấn đề 3
Thảo luận về công việc ưu tiên trong lĩnh vực sự tiêu chu ẩn hóa và tái sử dụng các
thiết kế bao gồm kỹ thuật ngược và tái thiết kế 4 Thảo luận việc thu thập kiến thức
thiết kế 4 4 4 Thiết kế C hu yên ngành 1 Lựa chọn những kỹ thuật dụng cụ và quy
trình phù hợp 2 Giải thích sự hiệu chỉnh và phê chuẩn công cụ thiết kế 3 Thực hiện
phân tích định lượng cho các lựa chọn thay thế khác 4 Thực hành mô hình hóa mô
phỏng và kiểm tra 5 Thảo luận sự chắt lọc có tính phân tích về thiết kế 4 4 5 Thiết kế
Đa ngành 1 Xác định sự tương tác giữa các chuyên ngành 2 Xác định các quy ước
và giả định khác nhau 3 Giải thích sự khác biệt về tính hoàn hảo của các mô hình
chu yên ngành 4 Giải thích các môi trường thiết kế đa ngành 5 Giải thích thiết kế đa
ngành 4 4 6 Thiết kế Đa Mục đích 1 Thể hiện thiết kế đáp ứng 2 Tính năng chi phí
và giá trị chu trình vòng đời 3 Thẩm mỹ và yếu tố con người 4 Việc triển khai phê
chuẩn kiểm tra và sự bền vững đối với môi trường 5 Sự vận hành 6 Khả năng duy trì
độ tin cậy và an toàn 23 7 Sự vững chắc tiến triển cải tiến và đào thải sản phẩm 4 5
TRIỂN KHAI 4 5 1 Thiết kế Quá trình Triển khai 1 Nêu rõ các mục tiêu và đo lường
tính năng chi phí và chất lượng của việc triển khai 2 Nhận biết sự triển khai của thiết
kế hệ thống 4 5 2 Quy trình Sản xuất Phần cứng 1 Mô tả việc chế tạo các bộ phận 2
Mô tả việc lắp ráp các bộ phận thành những thành phần lớn hơn 3 Định nghĩa dung
sai biên độ biến đổi đặc tính chính yếu và quy trình kiểm soát dùng thống kê 4 5 3
Quy trình Triển khai Phần mềm 1 Giải thích sự chia nhỏ các thành phần ở mức độ
Trang Câu trùng lặp Điểm

cao thành các môđun thiết kế bao gồm thuật toán và cấu trúc dữ liệu 2 Thảo luận
thuật toán cấu trúc dữ liệu dòng điều khiển dòng dữ liệu 3 Mô tả ngôn ngữ lập trình
4 Thực hành thiết kế ở cấp độ thấp mã hóa 5 Mô tả tổ chức của hệ thống 4 5 4 Tích
hợp Phần cứng và Phần mềm 1 Mô tả sự tích hợp phần mềm vào trong phần cứng
điện tử quy mô của bộ xử lý tuyền thông v v 2 Mô tả sự tích hợp của việc tích hợp
phần mềm với bộ cảm biến bộ kích hoạt và các phần cứng cơ khí 3 Mô tả chức
năng và độ an toàn của phần cứng phần mềm 4 5 5 Thử nghiệm Kiểm tra Thử Tính
Hiệu lực Chứng nhận 1 Thảo luận các thủ tục kiểm tra và phân tích phần cứng so
với phần mềm mức độ chấp nhận được so với mức độ có chất lượng 2 Thảo luận
sự kiểm tra tính năng so với yêu cầu của hệ thống 3 Thảo luận hiệu lực của tính
năng so với yêu cầu khách hàng 4 Giải thích sự chứng nhận đối với các tiêu chuẩn
4 5 6 Quản lý Quá trình Triển khai 1 Mô tả tổ chức và cơ cấu cho việc triển khai 2
Mô tả nguồn cung cấp hợp tác và dây chuyền cung ứng 3 Nhận biết việc kiểm soát
chi phí trong triển khai thực hiện và thời gian biểu 4 Mô tả đảm bảo chất lượng và an
toàn 5 Mô tả các cải tiến có thể thực hiện được trong quá trình triển khai 4 6 VẬN
HÀNH 4 6 1 Thiết kế và Tối ưu hóa Vận hành 1 Diễn giải các mục tiêu và đo lường
tính năng hoạt động chi phí và giá trị của vận hành 24 2 Giải thích cấu trúc và phát
triển quy trình vận hành 3 Giải thích sự phân tích và mô hình hóa vận hành và sứ
mạng 4 6 2 Huấn luyện và Vận hành 1 Mô tả việc huấn luyện để vận hành chuyên
nghiệp 2 Mô phỏng 3 Hướng dẫn và chương trình 4 Các thủ tục 5 Nhận biết sự giáo
dục cho sự vận hành của khách hàng 6 Mô tả các quy trình vận hành 7 Nhận biết
các sự tương tác của quy trình vận hành 4 6 3 Hỗ trợ Chu trình Vòng đời Hệ thống 1
Giải thích sự bảo trì và hậu cần 2 Mô tả tính năng và độ tin cậy của chu trình vòng
đời 3 Mô tả giá trị và các chi phí của chu trình vòng đời 4 Giải thích sự phản hồi để
tạo điều kiện cho việc cải tiến hệ thống 4 6 4 Cải tiến và Tiến triển Hệ thống 1 Xác
định sự cải tiến sản phẩm được hoạch định trước 2 Nhận biết các cải tiến dựa trên
các nhu cầu nhận thấy được từ vận hành 3 Nhận biết sự tiến triển trong việc nâng
cấp hệ thống 4 Nhận biết các cải tiến giải pháp để xử lý các trường hợp bất ngờ xảy
ra từ vận hành 4 6 5 Những Vấn đề về Đào thải và Cuối đời 1 Xác định các vấn đề
cuối đời 2 Liệt kê các lựa chọn để đào thải 3 Xác định giá trị còn lại vào cuối đời 4
Liệt kê những sự cân nhắc về môi trường cho việc đào thải 4 6 6 Quản lý Vận hành
1 Mô tả tổ chức và cơ cấu cho việc vận hành 2 Nhận biết các sự hợp tác và đồng
minh 3 Nhận biết sự kiểm soát của chi phí vận hành tính năng và thời gian biểu 4
Mô tả việc đảm bảo chất lượng và an toàn 5 Xác định việc quản lý chu trình vòng
đời 6 Nhận biết sự cải tiến có thể thực hiện được trong quá trình vận hành TLTK 3
CÁC TIÊU CHUẨN CDIO Vào tháng Giêng năm 2004 Đề xướng CDIO đã tiếp nhận
12 tiêu chuẩn mô tả về các chương trình CDI

21 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

21 4.2.3. Dự báo và ứng phó với sự cố 79


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH Đề
cương chi tiết Đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Tân Bình MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 7 1 XUẤT XỨ DỰ ÁN 7 2 CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ CƠ SỞ KỸ THUẬT 7 3
Trang Câu trùng lặp Điểm

CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG ĐTM 8 4 TỔ CHỨC VÀ TIẾN ĐỘ THỰC


HIỆN 10 CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 12 1 1 TÊN DỰ ÁN 12 1 2 CHỦ DỰ
ÁN 12 1 3 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 12 1 4 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 12
1 4 1 Mục tiêu của dự án 12 1 4 2 Quy mô dự án 13 1 4 3 P hư ơn g án sử dụng đất
13 CHƯƠNG II ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN MÔI TRƯỜNG KINH TẾ XÃ HỘI 18 2 1
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 18 2 1 1 Đặc điểm địa hình địa chất 18 2
1 2 Khí hậu 18 2 1 3 Thủy văn 19 2 1 4 Tài nguyên thiên nhiên 19 2 2 THỰC
TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG 22 2 3 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI 25
2 3 1 Kinh tế 26 2 3 2 Xã hội 28 CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG 31 3 1 NGUỒN PHÁT SINH TÁC ĐỘNG VÀ CÁC TÁC ĐỘNG CHÍNH 31
Nhóm 4 LT 11 QL Trang 1 Đề cương chi tiết Đánh giá tác động môi trường dự án
khu dân cư Tân Bình 3 1 1 Giai đoạn xây dựng 31 3 1 2 Giai đoạn sử dụng 32 3 2
ĐỐI TƯỢNG VÀ QUY MÔ TÁC ĐỘNG 33 3 2 1 Trong giai đoạn xây dựng dự án 33
3 2 2 Trong giai đoạn sử dụng 34 3 3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN 36 3 3 1 Trong giai đoạn xây dựng 36 3 3 2 Trong giai đoạn sử dụng 42
CHƯƠNG IV BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG
PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 46 4 1 KHỐNG CHẾ GIẢM THIỂU CÁC TÁC
ĐỘNG CÓ HẠI TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ THI CÔNG
CÔNG TRÌNH 46 4 1 1 Quá trình san lắp mặt bằng chuẩn bị xây dựng 46 4 1 2 Quá
trình vận chuyển thiết bị nguyên vật kiệu 46 4 1 3 Quá trình bảo quản cất giữ nguyên
vật liệu 47 4 1 4 Quá trình sinh hoạt của công nhân 47 4 1 5 Tai nạn lao động 48 4 2
KHỐNG CHẾ GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG CÓ HẠI TRONG QUÁ TRÌNH DỰ ÁN
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG 48 4 2 1 Khống chế và giảm thiểu ô nhiễm không khí và tiếng
ồn 48 4 2 2 Khống chế và giảm thiểu ô nhiễm chất thải rắn 48 4 2 3 Khống chế và
giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước 49 4 2 4 Khống chế và giảm thiểu sự cố môi
trường 51 CHƯƠNG V CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
52 5 1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 52 Nhóm 4 LT 11 QL Trang 2 Đề
cương chi tiết Đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Tân Bình 5 2
CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 54 CHƯƠNG VI KẾT LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ 57 6 1 KẾT LUẬN 57 6 2 KIẾN NGHỊ 57 Nhóm 4 LT 11 QL Trang 3 Đề cương
chi tiết Đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Tân Bình DANH MỤC CÁC
CHỮ VIẾT TẮT Ban QL KDL Ban Quản lý khu du lịch Tổ QLMT KDL Tổ Quản Lý
môi trường khu du lịch CTR Chất thải rắn MTĐT Môi trường Đô Thị STMT Sinh thái
môi trường GSMT Giám Sát Môi T rường BVMT Bảo Vệ Môi T rường HTXLNT Hệ
Thống Xử Lý Nước Thải CTNH Chất Thải Nguy Hại MT Môi T rường ĐTM Đánh giá
tác động môi trường KT XH Kinh tế xã hội QCVN Quy chuẩn Việt Nam TCVN Tiêu
chuẩn Việt Nam Nhóm 4 LT 11 QL Trang 4 Đề cương chi tiết Đánh giá tác động môi
trường dự án khu dân cư Tân Bình DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1 1 P hư ơn g án
sử dụng đất Bảng 1 2 Máy móc thiết bị sử dụng Bảng 1 3 Danh mục các nguyên liệu
chính Bảng 2 1 Một số chỉ tiêu khí hậu của thị xã Dĩ An Bảng 2 2 Kết quả quan trắc
không khí từ các trạm quan trắc bán tự động Bảng 2 3 Kết quả quan trắc môi trường
Bảng 2 4 Chất lượng nước Bảng 2 5 Chất lượng nước ngầm Bảng 2 6 Dân số Dĩ An
vào năm 2010 Bảng 3 1 đoạn xây dựng Các hoạt động và nguồn gây tác động môi
trường của dự án trong giai Bảng 3 2 đoạn sử dụng Các hoạt động và nguồn gây
tác động môi trường của dự án trong giai Bảng 3 3 Đối tượng và quy mô bị tác động
trong giai đoạn xây dựng dự án Bảng 3 4 Mức độ tác động đến môi trường của các
hoạt động xây dựng dự án Bảng 3 5 Đối tượng bị tác động khi đưa dự án vào hoạt
động Bảng 3 6 hoạt động Mức độ tác động đến môi trường của các hoạt động khi
đưa dự án vào Bảng 3 7 Khối lượng chất ô nhiễm do một người hằng ngày đưa vào
môi trường Bảng 3 8 Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải sinh ra từ các
phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu khi thi công Bảng 3 9 Thiết bị và mức ồn
Bảng 3 10 Kiểm tra mô tả tác động môi trường đất trong quá trình thi công dự án
Bảng 3 11 Tác động của chất thải rắn đến môi trường Nhóm 4 LT 11 QL Trang 5 Đề
cương chi tiết Đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Tân Bình Bảng 3 12
Đánh giá rủi ro sự cố Bảng 3 13 Dự báo thành phần rác thải sinh hoạt Bảng 3 14
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nồng độ chất ô nhiễm của máy phát điện Bảng 5 1 Bảng phân công quản lý và chịu
trách nhiệm Bảng 5 2 Giám sát môi trường Nhóm 4 LT 11 QL Trang 6 Đề cương chi
tiết Đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Tân Bình MỞ ĐẦU

22 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

22 5.1.2 Mục đích của việc giảm dấu chân dữ liệu. 57


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Lưu Nội dung Text Luận văn Đánh giá hiệu năng hệ thống song song phân cụm Bé
Gi o dôc vµ µo t o Tr êng i häc B ch khoa Hµ Néi LuËn v n th c sÜ khoa häc Ngµnh
Xö lý th ng tin vµ truy Òn th ng nh gi hiÖu n ng hÖ thèng song song ph n côm Ph m
Thanh Liªm Hµ Néi 2006 1 M Ụ C LỤ C MỞ ĐẦU 6 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ
ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG HỆ THỐNG 8 1 1 Định nghĩa về đánh giá hiệu năng 8 1 2
Mục đích của việc đánh giá hiệu năng 8 1 3 Phân loại các phần mềm đo hiệu năng 9
1 3 1 Phân loại dựa trên độ phức tạp của chương trình đo hiệu năng 10 1 3 2 Phân
loại dựa trên mục đích của chương trình 11 1 4 Sự phát triển của các phần mềm đo
hiệu năng 15 CHƯƠNG 2 KIẾN TRÚC HỆ THỐNG TÍNH TOÁN SONG SONG 18 2
1 Giới thiệu chung 18 2 2 Phân loại các kiểu kiến trúc song song 19 2 2 1 Kiến trúc
máy tính Von New man n 19 2 2 2 Phân loại kiến trúc máy tính của Flynn 20 2 3 Các
mô hình lập trình song song 25 2 3 1 Mô hình đa luồng 25 2 3 2 Mô hình truyền
thông điệp 25 2 3 3 Mô hình song song dữ liệu 26 2 4 Các vấn đề của một hệ thống
tính toán song song phân cụm 26 2 4 1 Các khái niệm cơ bản 26 2 4 2 Cấu trúc
phần cứng hệ thống tính toán song song phân cụm 27 2 4 3 Các phần mềm sử dụng
trong hệ thống song song phân cụm 28 2 5 Kiến trúc hệ thống tính toán song song
BKC lu s te r 32 2 5 1 Kiến trúc phần cứng của hệ thống BK C lu s te r 32 2 5 2 Kiến
trúc phần mềm cài đặt trong hệ thống BK C lu s te r 34 2 6 Quy trình đánh giá hiệu
năng của hệ thống BK C lu se r 36 2 6 1 Đo hiệu năng tính toán năng lực của CPU
38 2 2 6 2 Đo hiệu năng truy cập bộ nhớ trong 41 2 6 3 Đo hiệu năng truyền thông
42 2 6 4 Đo hiệu năng của thư viện MPICH 42 CHƯƠNG 3 CÁC PHƯƠNG PHÁP
ĐO HIỆU NĂNG 44 3 1 Đo hiệu năng tính toán 44 3 2 Đo hiệu năng truy cập bộ nhớ
trong 47 3 3 Đo hiệu năng truyền thông 47 3 4 Đo hiệu năng của thư viện phần mềm
48 CHƯƠNG 4 XÂY DỰNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN QUI TRÌNH ĐO
HIỆU NĂNG 50 4 1 Xây dựng chương trình thực hiện quy trình đo hiệu năng 50 4 2
C hư ơn g trình thực hiện các công việc đo hiệu năng 51 4 2 1 C hư ơn g trình thực
hiện việc đo hiệu năng tính toán 51 4 2 2 C hư ơn g trình thực hiện đo hiệu năng
truy cập bộ nhớ trong 53 4 2 3 C hư ơn g trình thực hiện đo hiệu năng truyền thông
54 4 2 4 C hư ơn g trình thực hiện đo hiệu năng thư viện MPICH 55 CHƯƠNG 5
KẾT QUẢ ĐO HIỆU NĂNG 56 5 1 Kết quả đo hiệu năng tính toán 56 5 1 1 Kết quả
đo hiệu năng tính toán của CPU đơn 56 5 1 2 Kết quả đo hiệu năng tính toán của
toàn bộ hệ thống 57 5 2 Kết quả đo hiệu năng truy cập bộ nhớ trong 64 5 3 Kết quả
đo hiệu năng truyền thông 64 5 4 Kết quả đo hiệu năng của thư viện truyền thông
điệp MPICH 65 5 5 Đánh giá tổng hợp về hiệu năng của hệ thống BK C lu s te r 68
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN 71 TÀI LIỆU THAM KHẢO 73 3 CÁC THUẬT NGỮ Syn the
ti c Code Mã lệnh đơn Ker ne l Hạt nhân S im u la ti on App li ca ti on Mô phỏng ứng
dụng Mega Ins tru c ti on Per Se con d MIPS Triệu lệnh trên giây Mes sa ge Pas sin
Trang Câu trùng lặp Điểm

g In te rface MPI Thư viện truyền thông điệp Open Pas sin g In te rface Open M

23 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

23 Các lợi ích bổ sung của việc tối đa hóa việc sử dụng tài nguyên 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết luận và hướng phát triển Lợi ích lớn nhất mô hình đa người thuê là tối đa hóa
việc sử dụng tài nguyê

23 CNTT hiện tại của bạn bao gồm: 82


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trong bài đăng trên blog này tôi sẽ đưa ra một tổng quan ngắn gọn về những gì về j
em al lo c cách kiểm tra hiệu suất và mức tiêu thụ bộ nhớ của ứng dụng Rails hiện
tại của bạn bao gồm cả việc kiểm thử xem dữ liệu của bạn có bị rò rỉ bộ nhớ hay
khôn

23 Các tổ chức CNTT đã thực hiện các 62


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kinh phí này phải được thể hiện rõ trong hợp đồng ký kết với đơn vị quản lý PTN
Các tổ chức cá nhân khi thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu triển khai có sự hỗ trợ
của các thiết bị các PTN của các đơn vị trực thuộc ĐHQGHN khi công bố kết quả
phải công khai tuyên bố việc đã thực hiện nghiên cứu đó tại ĐHQGHN tên thiết bị
tên gọi ký hiệu chủng loại nhà sản xuất tên PTN và tên đơn vị quản lý PTN
ĐHQGHN 9 3 Quyền lợi Các đối tượng được phép sử dụng thiết bị làm việc ở PTN
được tạo điều kiện thuận lợi để hoàn thành nhiệm vụ đăng ký thực hiện tại PTN và
được huấn luyện hướng dẫn để nắm vững quy trình vận hành thiết bị trước khi sử
dụn

24 “xanh” cụ thể, giúp giảm chi phí điện năng và làm mát. 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Intel ước tính chi phí vốn dành cho máy chủ và phần cứng lưu trữ cùng với chi phí
điện năng và làm mát sẽ chiếm khoảng 75 TCO khi triển khai các đám mây lớ

24 Lưu trữ dữ liệu không sử dụng 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Không thuần nhất về khuôn dạng dữ liệu là các nguồn dữ liệu không sử dụng cùng
một khuôn dạng trong quá trình lưu trữ dữ liệ
Trang Câu trùng lặp Điểm

24 SIS và loại bỏ trùng lặp dữ 64


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tập từ điển nguồn được xây dựng từ Sen ti WordNet và danh sác các từ chủ quan
thông qua việc ghép 2 từ điển này và loại bỏ trùng lặp được một từ điển quan điểm
chứa 14 135 toke

26 Tiểu luận môn Điện toán đám mây 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Tiểu luận môn điện toán đám mây SONG SONG HÓA LỚP BÀI TOÁN DẠNG
CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK Tiểu luận môn học Điện toán
lưới và đám mây ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÕ THÀNH NHÂN SONG SONG HÓA LỚP BÀI
TOÁN DẠNG CHIA ĐỂ TRỊ BẰNG JAVA FORK JOIN FRAMEWORK MSHV CH
1301103 TIỂU LUẬN MÔN HỌC Điện toán lưới và đám mây GVHD PGS T

26 Cung cấp mỏng cùng các công nghệ khác. 62


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
na ti o na l g eo g ra phi c viết rằng việc nhật bản giữ việc tiếp cận các lăng mộ bị
hạn chế đang thúc đẩy các tin đồn rằng nhà chức trách khiếp sợ việc khai quật có
thể khám phá ra liên hệ về mặt huyết thống giữa hoàng tộc thuần chủng và người
triều tiên 5 trong bất kỳ trường hợp nào thì người triều tiên cũng đã góp phần truyền
bá vào nhật bản các hiểu biết về hệ thống hán tự phật giáo và kỹ thuật chế tạo vũ
khí bằng sắt cùng các công nghệ khác 6 7 đổi lại nhật bản cung cấp sự ủng hộ về
mặt quân sự 8 tam quốc sử ký và tam quốc di sự ghi rằng một số hậu duệ của
hoàng tộc bách tế và một số quý tộc đã nắm giữ các quyền cao chức trọng trong
triều đình nhật bản duy trì ảnh hưởng triều tiên và bảo đảm sự tiếp tục của liên minh
giữa bách tế và y am a to như vào thời thiên hoàng yōmei dụng minh khi ngôi chùa
ho ryuji pháp long tự được xây dựn

26 Đảm bảo tuân thủ quy định về quản lý và bảo vệ dữ liệu 72


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Giải quyết dứt điểm số chợ cóc chợ tạm không theo Quy hoạch phát triển mạng lưới
chợ đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt và tình trạng lấn chiếm lòng
đường vỉa hè vào mục đích kinh doanh đảm bảo tuân thủ đúng các quy định tại Luật
Giao thông đường bộ và khoản 4 Điều 1 Nghị định số 100 2013 NĐ CP ngày 03 9
2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 11 2010 NĐ
CP ngày 24 02 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ

27 Đảm bảo tính khả dụng, tin cậy và bảo mật của hệ thống thu thập dấu chân dữ liệu 57
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Công tơ đo điện năng phản kháng phải đạt và cấp chính xác 2 Máy biến dòng điện
dùng cho đo đếm điện năng Có các cuộn dây thứ cấp đo lường dùng riêng cho công
tơ đo đếm điện năng Giá trị dòng điện thứ cấp danh định là 1A hoặc 5A Có vị trí
niêm phong kẹp chì tại nắp hộp đấu dây cuộn thứ cấp đo lường cấp cho công tơ đo
đếm điện năng đảm bảo không thể tác động vào mạch điện đấu nối nếu không phá
bỏ niêm phong Biến dòng điện phục vụ đo đếm chính phải đạt cấp chính xác 0 2 đối
Trang Câu trùng lặp Điểm

với cấp 110kV cấp chính xác 0 5 đối với cấp 1000V đến 35 kV và cấp hạ áp Máy
biến điện áp dùng cho đo đếm điện năng Có cuộn dây thứ cấp đo lường dùng riêng
cho công tơ đo đếm điện năng Giá trị điện áp hệ thống thứ cấp danh định là 100V
hoặc 110V Có vị trí niêm phong tại nắp hộp đấu dây cuộn thứ cấp đo lường cấp cho
công tơ đo đếm điện năng đảm bảo không thể tác động vào mạch điện đấu nối Biến
điện áp phục vụ đo đếm chính phải đạt cấp chính xác 0 2 đối với cấp 110kV cấp
chính xác 0 5 đối với cấp 1000V đến 35 kV Ngoài ra Thông tư 32 2010 TT BCT còn
quy định Trách nhiệm quản lý vận hành hệ thống đo đếm Trách nhiệm đầu tư lắp đặt
hệ thống đo đếm điện năng Đơn vị phân phối điện có trách nhiệm Viện Kinh tế và
Quản lý 13 N gu yễn Việt Hùng T rường Đại học Bách khoa Hà Nội Luận văn thạc sỹ
QTKD Đầu tư lắp đặt hệ thống đo đếm chính các hệ thống đo đếm dự phòng hệ
thống thu thập số liệu đo đếm tại các vị trí đo đếm và các thiết bị phục vụ thu thập số
liệu nếu cần thiết Chủ trì thực hiện các công việc sau Thí nghiệm kiểm định ban đầu
các thiết bị đo đếm lập trình cài đặt các thông số làm việc của công tơ thuộc các hệ
thống đo đếm Thực hiện các biện pháp niêm phong kẹp chì các thiết bị đo đếm bao
gồm công tơ CT VT mạch đo hàng kẹp tủ trung gian đảm bảo tính bảo mật của hệ
thống đo đếm Khách hàng sử dụng điện và Đơn vị phân phối và bán lẻ điện có trách
nhiệm phối hợp với Đơn vị phân phối điện thực hiện lắp đặt và kiểm tra toàn bộ hệ
thống đo đếm trong trường hợp vị trí đo đếm thuộc phạm vi lưới điện của khách
hàng Trách nhiệm quản lý vận hành hệ thống đo đếm Đơn vị đầu tư sở hữu hệ
thống đo đếm chịu trách nhiệm chung trong việc quản lý vận hành và thực hiện các
công tác kiểm tra kiểm định và bảo dưỡng định kỳ đối với hệ thống đo đếm Đơn vị
phân phối điện phải thỏa thuận với Khách hàng sử dụng lưới điện phân phối và Đơn
vị phân phối điện khác đấu nối vào lưới điện của mình để phối hợp quản lý vận hành
bảo dưỡng thay thế các hệ thống đo đếm đảm bảo các hệ thống đo đếm làm việc
chính xác ổn định tin cậy và bảo mật Trong quá trình quản lý vận hành Đơn vị phân
phối điện và Khách hàng sử dụng lưới điện phân phối có trách nhiệm thường xuyên
theo dõi kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ thống đo đế

You might also like