Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐÁP ÁN BTVN LỚP TOÁN 7A5

Ngày giao bài: 09/07/2023


Ngày chữa bài: 16/07/2023
Danh sách BTVN: Từ phần BTVN

Bài 1: Viết các kết quả sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

Lời giải:
24 .104 24 .24 .54
a) = = 22
252 .4 3 54 .26

3 21 9 6 3 21 3 2.6 3 21 3 12 3 9
b) (7) :(49) = (7) : (7) = (7) : (7) = (7)

42 .43 45 22.5 210


c) = = = = 11
210 210 210 210

27 .93 27 .32.3 27 .36 27 .36


d) = = = = 31. 2−4
65 .8 2 25 .35 .2 3.2 25 .35 .2 6 211 .35 .

2 5 2 7 2 12 −5 12
e) (−1 ) . (−1 ) = (−1 ) = ( )
3 3 3 3

54 .204 54 .44 .54 58 .22.4 . 58 .28 . 1


f) = = = = = 10−2
255 .4 5 52.5 .2 2.5 510 .2 10 510 .210 102

g) 273 : 32 = 33.3 : 32 = 39 : 32 = 37

5 32 25 9 5 32 5 9.2 5 32 5 18 5 14
h) (6) : (36) = (6) : (6) =(6) ∶ (6) = (6)

252 .53 52.2 .53 57


i) = = = 5−3
510 510 510

25 .273 25 .33.3 25 .39 34 4


.k) = = = = (34)
65 .16 2 35 .25 .2 4.2 35 .25 .2 8 2 8

Bài 2: Tính

Lời giải:
5 7 5
a) (- ) – ( - )
31 19 31
5 7 5
= (- )- +
31 19 31
7
=-
19
38 8 7 3
b) –( - - )
45 11 45 11

1
38 5 7
= – +
45 11 45
5
=1-
11
6
=
11
1 −5 2 −8 3
c) ( + )+( + + )
4 13 11 13 4
1 3 2 5 8
=( + )+ –( + )
4 4 11 13 13
2
=1+ -1
11
2
=
11
377 123 34 1 1 1
d) ( - + ).( - - )
−231 89 791 6 8 24
377 123 34 4−3−1
=( - + ).( )
−231 89 791 24
377 123 34
=( - + ).0
−231 89 791
=0
3 2 17 −3 2 7
e) ( ) . +( ) .
2 24 2 24
3 2 17 7
= ( ) .( + )
2 24 24
9
= .1
4
9
=
4
1 2 2 5 2
f) ( − ) - ( ) - 20210
2 3 3
−1 2 25
=(6) - –1
9
1 25
= - –1
36 9
−15
=
4
1 2 5 2
g) 4. (1. 4) + 25.[(0.75)2 ∶ (4) ]
1 3 2 4 2
= 4 . 16 + 25.[(4) . (5) ]
1 3 2
= 4 + 25.(5)
1
= +9
4
= 9,25

Bài 3. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn


2
Lời giải:
a) (2𝑥 − 3)3 = -64
 (2𝑥 − 3)3 = (−4)3
 2𝑥 − 3 = -4
 2𝑥 = -1
 𝑥 = −0.5
Vậy x = -0.5
1
b) (2𝑥 − 3)2 =
16
1
 (2𝑥 − 3)2 = (4)2
1
Trường hợp 1: 2x -3 =
4
13
 2x =
4
13
 x=
8
−1
Trường hợp 2: 2x – 3 =
4
11
 2x =
4
11
 x=
8
13 11
Vậy x ∈{ 8 ; 8 }
2 1 7
c) + ( 𝑥 + 2)2 =
3 2 6
1 7 2
 (𝑥 + 2)2 = -
2 6 3
1 1
 (𝑥 + 2 )2 =
2 2
 (𝑥 + 2)2 = 1
Trường hợp 1: x+2 = 1
 x= -1
Trường hợp 2 : x+2 = -1
 x = -3
Vậy x ∈{-1;-3}
𝑥 3 5 19
d) 4.( 3) + =
9 27
𝑥 3 19 5
 4 ( 3) = -
27 9
𝑥 3 4
 4(3) =
27
𝑥 3 1
 ( 3) =
27
 x=1
Vậy x = 1
e) 2𝑥 − 1)6 = (2𝑥 − 1)8
(
Xét 2x – 1 = 0, biểu thức trở thành 0 = 0 (đúng)
1
 x=
2
3
1
Với 2x – 1 ≠ 0 => x ≠
2
Khi đó ta chia cả 2 vế cho (2𝑥 − 1)6 ta được
1 = (2𝑥 − 1)2
Trường hợp 1: 2x – 1 = 1
 x = 1 ( thỏa mãn)
Trường hợp 2: 2x -1 = -1
 x = 0 (thỏa mãn)
1
Vậy x ∈ {0;1;2}

Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:

Lời giải:
2 𝑥 1 23
a) 3 . ( ) - =
3 4 36
2 𝑥 23 1
 3( ) = +
3 36 4
2 𝑥 8
 3. ( ) =
3 9
2 𝑥 8
 ( ) =
3 27
2 𝑥 2 3
 ( ) =( )
3 3
 x=3
Vậy x = 3
𝑥−1
b) 3 + 5 . 3𝑥−1 = 162
 6 . 3𝑥−1 = 162
 3𝑥−1 = 27
 3𝑥−1 = 33
 𝑥−1=3
 𝑥=4
Vậy x = 4
−3 𝑥 −3 𝑥+2
c) ( 2 ) + 4. ( 2 ) = −15
−3 𝑥 −3 2 −3 𝑥
 ( 2 ) + 4. ( 2 ) . ( 2 ) = −15
−3 𝑥 9
 ( 2 ) (1 + 4. 4) = −15
−3 𝑥
 ( 2 ) . 10 = −15
−3 𝑥 −3
 (2) = 2
 x=1
Vậy x = 1
1
d) 125 ≤ 5𝑥 < 625 :
52
 53 ≤ 5 𝑥 < 5 . 5 4 2

 53 ≤ 5 𝑥 < 56
 3≤x<6
4
 x ∈{3;4;5}
Vậy x ∈{3;4;5}
−32 8 2 𝑥
e) . ≤ (3) < 20230
243 −27
2 5 2 3 2 𝑥
 ( ) .( ) ≤( ) <1
3 3 3
2 8 2 𝑥 20
 (3) ≤ (3) < 3
 0<x ≤ 8
 x ∈{ 1;2;3;4;5;6;7;8}
Vậy x ∈{ 1;2;3;4;5;6;7;8}

Bài 7: Trong buổi dã ngoại, học sinh khối 7 của một trường chơi trò truyền tin theo quy luật sau:
- Cấp 1: Một người truyền tin cho 3 người
- Cấp 2: mỗi người ở cấp 1 lại truyển tin cho 3 người ở cấp 2. Do đó, ở cấp 2 sẽ có 3.3 = 32 người được
truyển tin.

a) Hỏi có bao nhiêu người ở cấp 5 được truyền tin?


b) Biết số người ở cấp 8 được truyền tin là 6561. Hãy tính số người được truyền tin ở cấp 6 (dựa vào số
người được truyền tin ở cấp 8)

Lời giải: Do một người ở cấp trước truyền lại cho 3 người ở cấp sau nên khi đó số người được truyền tin ở cấp n là
3𝑛 người.
a. Số người ở cấp 5 được truyền tin là: 35 = 243(người)
b. Số người được truyền tin ở cấp 6 là: 38 : 32 = 729(người)
Đáp số: a.243 người
b. 729 người

You might also like