Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THỬ HK2 - LỚP 11-2023 - 27.4-Đáp Án
ĐỀ THỬ HK2 - LỚP 11-2023 - 27.4-Đáp Án
Ta có tan x = 0 x = k (k ) C sai.
1
Câu 2: Nghiệm của phương trình cot x = là
3
A. x = + k ( k Z ) . B. x = + k 2 ( k Z ) . C. x = + k ( k Z ) . D. x = + k 2 ( k Z ) .
6 6 3 3
Lời giải
1
Ta có: cot x = cot x = cot x = + k ( k Z ) .
3 3 3
Câu 3: Số nghiệm của phương trình sin x + = 1 với x ; 2 là
4
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Ta có sin x + = 1 x + = + k 2 ( k ) x= + k 2 ( k ).
4 4 2 4
3 7
Do x 2 nên + k 2 2 k .
4 8 8
Vì k nên k .
Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin ( 2023x + 2024 ) trên lần lượt là
A. M = 2024; m = −4047 . B. M = 4047; m = 1 .
C. M = 2023; m = −2023 . D. M = 1; m = −1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có −1 sin ( 2019 x + 2020 ) 1 .
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + cos x + 2023 là:
Lời giải
3 1
Ta có y = 3 sin x + cos x + 2020 = 2 sin x + cos x + 2020 = 2 cos x − + 2020 .
2 2 3
Ta có: −1 cos x − 1 −2 2 cos x − 2 .
3 3
Suy ra 2018 2 cos x − + 2020 2022 2018 y 2022 .
3
4
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 2018 khi cos x − = −1 x = + k 2 ( k ) .
3 3
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ 30 hoạc sinh lớp 11A để làm một ban bầu cử gồm một
trưởng ban, một phó ban và ba ủy viên ?
A. 302.283 . B. C302 . A28
3
. C. 30.28 . D. A302 .C28
3
.
Lời giải
Số cách chọn 2 bạn trong 30 bạn để làm chức trưởng ban và phó ban bầu cử là A302 .
Số cách chọn 3 bạn trong 28 bạn để làm ủy viên ban bầu cử là C28
3
.
Câu 7: Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người để làm
3 nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
3 17 16 18
A. . B. . C. . D. .
11 55 55 55
Lời giải
Khi đó còn lại 2 nữ 6 nam nên số cách phân chia cho nhóm 2 có C2C6 = 40 (cách).
1 3
Cuối cùng còn lại bốn người thuộc về nhóm 3 nên có 1 cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có số kết quả thuận lợi n ( A) = 252.40.1 = 10080 (cách).
10080 16
Vậy xác suất cần tìm là P ( A) = = .
34650 55
Câu 8: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
13 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
18 9 6 3
Lời giải
26 13
Xác suất của A là P ( A ) = = .
36 18
Gọi A là biến cố: “rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn”
TH1: 1 thẻ đánh số lẻ, 1 thẻ đánh số chẵn có C41 .C51 = 20 .
Suy ra n ( A) = 26 .
26 13
Xác suất của A là P ( A ) = = .
36 18
Hệ số của số hạng thứ 5 theo số mũ tăng dần của x trong khai triển ( 2 + x ) là
6
Câu 9:
A. C65 . B. C63 .23 . C. C65 .2. D. C64 .22 .
Câu 10: Cho cấp số cộng ( un ) , biết u2 = 4 và u4 = 6 . Giá trị của u9 bằng
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
u1 + d = 4 u = 3
Ta có hệ phương trình : 1 .
u1 + 3d = 6 d = 1
Vậy u9 = u1 + 8d = 11 .
1
Câu 11: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng thứ nhất u1 = 16 , công bội q = . Số hạng thứ mười u10 là
2
1 1
A. 32 . B. . C. 120 . D. .
16 32
9
1 1
Ta có số hạng thứ mười u10 = u1.q = 16. =
9
.
2 32
Lời giải
Ta có lim q = 0 nếu q 1 .
n
Do đó lim =0.
7
3 + 2x
Câu 13: Tính giới hạn lim− .
x →−2 x + 2
3
A. . B. − . C. + . D. 2 .
2
Lời giải
Chọn C
3 + 2x
Mà x + 2 0 x −2 nên lim− = + .
x →−2 x+2
x−2
Câu 14: Cho bốn hàm số f1 ( x) = x 4 − 2 x 2 , f 2 ( x) = , f3 ( x) = tan 2 x, f 4 ( x) = sin ( x − 1) . Hỏi trong bốn
x −1
hàm số trên có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập ?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
x2 − x − 2
khi x −1
Câu 15: Tìm tổng các giá trị của m để hàm số f ( x ) = x + 1 liên tục tại điểm x = −1 .
2mx − m khi x = −1
2
A. −2. B. 1 . C. 2 . D. −3.
Lời giải
x2 − x − 2 ( x − 2 )( x + 1) = lim x − 2 = −3
Xét lim + f ( x ) = lim + = lim + ( ) ;
x →( −1) x →( −1) x +1 x →( −1) x +1 x →( −1)
+
f ( −1) = −2m − m2 .
Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = −1 khi và chỉ khi lim + f ( x ) = lim − f ( x ) = f ( −1)
x →( −1) x →( −1)
m = 1
−3 = −2m − m2 m2 + 2m − 3 = 0 .
m = −3
f (1) = 1
Thay x = 0 vào biểu thức (*) ta có f (1) + f (1) = 4 f (1) − 2 2
. 2
f (1) = − 2
3
Vì f ( x ) 0 x nên f (1) = 1 .
Lấy đạo hàm 2 vế theo biến x của biểu thức (*) ta được:
1
Thay x = 0 và f (1) = 1 vào biểu thức (**) ta được − f ' (1) + 4 f ' (1) = 24 f ' (1) − 7 f ' (1) = .
3
1 2
Vậy phương trình tiếp tuyến là y = x + .
3 3
Lời giải
(x +1 )
( ) ( )
2
x
y = x x + 1 = x. x + 1 + x.
2 2
x +1
2
= x 2
+ 1 + x. = x 2 + 1 + x.
2 x2 + 1 x2 + 1
2 x2 + 1
=
x2 + 1
1 1
Câu 18: Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3x + . Tập nghiệm của bất phương trình y 0 là
3 3
A. 1;3 . B. (1;3) . C. ( −;1) ( 3; + ) . D. ( −;1 3; + ) .
Lời giải
Ta có: y 0 x 2 − 4 x + 3 0 1 x 3 .
Câu 19: Cho hàm số y = ( x + 2 ) cos x . Tính y " .
2
A. 2. B. −2 . C. 0. D. −4.
Lời giải
A. −3 B. 0. C. −2. D. 6.
2
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) = x3 − (1 − m ) x 2 + 32 x + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để f ( x )
3
không âm, x ?
A. 16. B. 3. C. 17. D. 5.
m 3
Câu 23: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − 2mx 2 + ( 3m + 5 ) x có đạo
3
hàm y 0, x .
A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y = mx 2 − 4mx + 3m + 5 .
Với a = 0 m = 0 y = 5 0 . Vậy m=0 thỏa mãn.
Với a 0 m 0 .
a 0 m 0
y 0, x
0 ( 2m ) − m ( 3m + 5 ) 0
2
m 0 m 0
2 0 m 5.
m − 5m 0 0 m 5
Vì m m 0;1; 2;3; 4;5 .
2 3x ax b a
Câu 24: Cho , với b 0 . Tính A .
6x 1 6x 1 6x 1 b
1 1
A. A 1. B. A 3. C. A . D. A .
3 3
Lời giải
Chọn B
LTM - Trang 6/20
1
Điều kiện x .
6
2 3x 3 6x 1 6 x 1 . 2 3x
Ta có 2
6x 1 6x 1
6
3 6x 1 2 3x
2 6x 1
6x 1
3 6x 1 3 2 3x
6x 1 6x 1
9x 3
.
6x 1 6x 1
Suy ra a 9, b 3.
Vậy A 3.
2x +1
Câu 25: Các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = , song song với đường thẳng y = −3x + 11 có phương
x −1
trình là:
A. y = −3x + 1 , y = −3x − 7 . B. y = −3x − 1, y = −3x + 11 .
C. y = −3x − 1. D. y = −3x + 11 , y = −3x + 5 .
Lời giải
3
y = −
( x − 1)
2
3 x0 = 0
− = −3
( x0 − 1) x0 = 2
2
Câu 26: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 song song với trục hoành?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) 0 và liên tục trên các khoảng ( −;0 ) , ( 0; + ) đồng thời thỏa mãn
1 1 f ( x ) 1 − 2 x2 1
g ( x) = g ( x ) = = − 2 = = − 2x .
f ( x) f ( x) f ( x) x x
1 −19
g ( x ) = − 2 − 2 g ( 3) = .
x 9
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên −1;1 và thỏa mãn f (1) = 0 ,
1
A. 2 . B. − 6 . C. − 4 . D. .
3
Lời giải
Chọn B
f ( x ) = 2ax + b .
( )
Khi đó ta có ( f ( x ) ) + 4 f ( x ) = 8x 2 + 16 x − 8 ( 2ax + b ) + 4 ax 2 + bx + c = 8 x 2 + 16 x − 8
2 2
( )
4a 2 + 4a x 2 + ( 4ab + 4b ) x + b 2 + 4c = 8 x 2 + 16 x − 8 .
a = 1
4a 2 + 4a = 8 b = 2
c = −3
Đồng nhất các hệ số ta có: 4ab + 4b = 16 .
2 a = −2
b + 4c = −8 b = −4
c = −6
g ( x ) = 4 x + 2 g ( −2 ) = −6 .
Câu 30: Cho tứ diện ABCD có DA = DB = DC = AC = AB = a , ABC = 45 . Tính góc giữa hai đường
thẳng AB và DC .
A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Ta có tam giác ABC vuông cân tại A , tam giác BDC vuông cân tại D .
( )
Ta có AB.CD = DB − DA CD = DB.CD − DA.CD
( ) 1
= DB CD cos DB, CD − DA CD cos DA, CD = − a 2 .
2
( )
(
Mặt khác ta lại có AB.CD = AB CD cos AB.CD cos AB, CD = ) ( ) AB.CD
AB CD
=−
1
2
( )
AB, DC = 120 ( AB, CD ) = 60 .
Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc ( IJ , CD ) bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
S
I
A
B
O J
D
C
Từ giả thiết ta có: IJ // SB (do IJ là đường trung bình của SAB ). ( IJ , CD ) = ( SB, AB ) .
Mặt khác, ta lại có SAB đều, do đó SBA = 60 ( SB, AB ) = 60 ( IJ , CD ) = 60 .
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng ( AB, CD ) bằng:
A. 00 . B. 600 . C. 300. D. 900.
Lời giải
Chọn A
B D
( )
Ta có: AB.CD = CB − CA .CD = CB.CD − CACD
.
a2 a2
= CB.CD.cos 60 − CA.CD.cos 60 = − =0.
2 2
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có AB = AC , DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ BC . B. AC ⊥ BD . C. AC ⊥ BD . D. BC ⊥ AD .
Lời giải
B D
C
+Gọi E là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC cân tại A , tam giác DBC cân tại D nên ta có
AE ⊥ BC , DE ⊥ BC .
( )
+ Do đó, CB. AD = CB. AE + ED = 0 , nên BC ⊥ AD .
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD. ABCD (hình vẽ tham khảo). Đường thẳng AC vuông góc với mặt
phẳng nào sau đây?
Lời giải
Ta có ABCD là hình vuông nên AC ⊥ BD . Mặt khác CC ⊥ ( ABC D ) BD ⊥ CC
AB ⊥ AB
Chứng minh tương tự ta có AB ⊥ ( ABC ) AB ⊥ AC ( 2 ) .
AB ⊥ CB
Dễ thấy trong số các mặt phẳng ( BCA ) , ( ADC B ) , ( ABCD ) không có mặt nào song song hoặc
trùng với ( ABD ) .
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , biết AD = 2a ,
AB = BC = a , cạnh SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SCD vuông tại C. B. SCD vuông tại D.
C. SBC vuông tại B. D. ACD vuông tại C.
Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD . Côsin góc giữa AB và mp ( BCD ) bằng:
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn B
B D
O
M
C
Gọi độ dài các cạnh của tứ diện đều ABCD là a . Gọi M là trung điểm của CD . Gọi O là trọng
tâm của tam giác BCD .
Ta có AO ⊥ ( BCD ) BO là hình chiếu vuông góc của AB lên mp ( BCD ) .
( ) ( )
Do đó AB, ( BCD ) = AB, BO = ABO .
2 a 3
.
BO 3 2 3
Trong ABO vuông tại O , ta có cos ABO = = = .
AB a 3
Câu 37: (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) .
A. 45o . B. 30o . C. 90o . D. 60o .
Lời giải
Chọn B
A a
D
a
B C
Dễ thấy CB ⊥ ( SAB ) SB là hình chiếu vuông góc của SC lên ( SAB ) .
CB a 1
Tam giác CSB có B = 90; CB = a; SB = a 3 tan CSB = = = .
SB a 3 3
K
H
D
A
B C
Số đo của góc tạo bởi mặt phẳng ( AHK ) và ( ABCD ) bằng:
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn.D.
AH ⊥ BC
AH ⊥ SB
Lại có: AH ⊥ ( SBC ) AH ⊥ SC .
BC SB = B
BC , SB ( SBC )
AH ⊥ SC
AK ⊥ SC
Có SC ⊥ ( AHK ) .
AH AK = A
AH , AK ( AHK )
SC ⊥ ( AHK )
Do suy ra (( AHK ) , ( ABCD )) = ( SC, SA) = ASC .
SA ⊥ ( ABCD )
Có AC = a 2, SA = a 2 ASC = 45 .
Câu 42: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A
trên ( ABC ) là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng đáy bằng 600 .
Khoảng cách giữa hai mặt đáy lăng trụ bằng
2a 3a
A. a 3. B. a. . C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ABC ) .
Ta có: AH ⊥ ( ABC ) HC là hình chiếu vuông góc của AC lên mặt phẳng ( ABC ) .
a 3
CH =
2
a 3 3a
Xét tam giác vuông AHC , ta có: AH = CH .tan 600 = . 3= .
2 2
Câu 43: (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng 1 . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABCD ) .
Tính khoảng cách từ B đến ( SCD ) .
21 21
A. 1 . B. . C. 2. D. .
3 7
Lời giải
Chọn D
A
H D
M
B C
3 7
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB và CD suy ra HM = 1 , SH = và SM =
2 2
Vì tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) nên SH ⊥ ( ABCD ) .
1 1 3 3
Cách 1: VS .BCD = . . =
3 2 2 12
3
Khoảng cách từ B đến ( SCD ) là d ( B, ( SCD ) ) =
3VS .BCD 4 21
= = .
S SCD 1 7 7
.1.
2 2
Cách 2: Vì AB//CD nên AB // ( SCD ) .
Do đó d ( B; ( SCD ) ) = d ( H ; ( SCD ) ) = HK với HK ⊥ SM trong SHM .
1 1 1 21
Ta có: 2
= 2
+ 2
HK = .
HK SH HM 7
Câu 44: (THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a 3
a và chiều cao bằng . Tính số đo của góc giữa mặt bên và mặt đáy.
2
A. 45 . B. 75 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
S
A D
O M
B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , M là trung điểm CD .
( SCD ) ( ABCD ) = CD
SM ( SCD ) : SM ⊥ CD
(( SCD ) , ( ABCD )) = ( SM , OM ) = SMO .
OM ( ABCD ) : OM ⊥ CD
A α D
B C
Gọi I là trung điểm SA . Ta có BI ⊥ SA và BI ⊥ AD (do AD ⊥ AB và AD ⊥ SH ).
Do đó BI ⊥ ( SAD ) . Khi đó: Hình chiếu của BD lên ( SAD ) là ID , góc giữa BD và ( SAD ) là
= BDI .
a 3
Đặt AB = a . Ta có BI = ; BD = a 2 .
2
a 3
BI 6
Xét tam giác BID vuông tại I có sin = = 2 = .
BD a 2 4
Câu 46: (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD
là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD ) , SA = 2a . Tính
tan của góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) .
1 2 5
A. . B. . C. 5. D. .
5 5 2
Lời giải
Chọn C
2a
A 2a
D
a
H
B C
Kẻ AH ⊥ BD , ( H BD ) (1).
BD ⊥ SA ( SA ⊥ ( ABCD ) )
BD ⊥ ( SAH ) BD ⊥ SH (2).
BD ⊥ AH
Và: ( SBD ) ( ABCD ) = BD (3).
Từ (1) (2) và (3) suy ra: góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) là SHA .
1 1 1 1 1 5 2a
Xét ABD vuông tại A : 2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2 AH = .
AH AB AD a 4a 4a 5
SA
Xét SAH vuông tại A : tan SHA = = 5.
AH
Câu 47: (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Giả sử là góc của hai mặt của một tứ diện đều
có cạnh bằng a . Khẳng định đúng là
A. tan = 8 . B. tan = 3 2 . C. tan = 2 3 . D. tan = 4 2 .
Lời giải
Chọn A
A
B D
C
Gọi M là trung điểm cạnh CD của tứ diện đều ABCD .
a
A B
a
a H
Dễ thấy AH là hình chiếu vuông góc của SA lên mặt phẳng đáy.
Do đó góc tạo bởi SA và ( ABC ) là SAH .
a 3
Mặt khác, ABC = SBC SH = AH = . Vậy tam giác SAH là tam giác vuông cân đỉnh H
2
hay SAH = 45 .
Câu 49: (THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
là hình vuông cạnh a , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K lần
lượt là trung điểm của AB , CD . Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) bằng:
x
B C
H
K
A
D
Ta có: H là trung điểm AB thì SH ⊥ AB (vì tam giác SAB đều)
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
Mà SH ⊥ ( ABCD )
( SAB ) ( ABCD ) = AB
AB CD
Mặt khác ( SAB ) ( SCD ) = Sx // AB // CD
S ( SAB ) ( SCD )
Sx ⊥ SH
Mà Sx ⊥ ( SHK ) , với K là trung điểm CD .
Sx ⊥ SK
(( SAB ) , ( SCD )) = HSK .
HK 2 3
Khi đó tan HSK = = .
SH 3