Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

TOÁN 11 - ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II, Năm học: 2022 - 2023

Họ và tên thí sinh:……………………………………………… ĐỀ SỐ 2


Số báo danh:…………………………………………………….
27/4/2023
Câu 1: [Mức độ 1] Chọn khẳng định sai.

A. cos x = 1  x = k 2 (k  ). B. sin x = −1  x = − + k 2 (k  ).
2

C. tan x = 0  x = k 2 (k  ). D. cot x = 0  x = + k (k  ).
2
Lời giải

Ta có tan x = 0  x = k (k  )  C sai.

1
Câu 2: Nghiệm của phương trình cot x = là
3
   
A. x = + k ( k  Z ) . B. x = + k 2 ( k  Z ) . C. x = + k ( k  Z ) . D. x = + k 2 ( k  Z ) .
6 6 3 3
Lời giải

1   
Ta có: cot x =  cot x = cot    x = + k ( k  Z ) .
3 3 3

 
Câu 3: Số nghiệm của phương trình sin  x +  = 1 với x   ; 2  là
 4
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Lời giải

    
Ta có sin  x +  = 1  x + = + k 2 ( k  ) x= + k 2 ( k  ).
 4 4 2 4

 3 7
Do   x  2 nên   + k 2  2  k .
4 8 8
Vì k  nên k .

Vậy trên  ; 2  phương trình vô nghiệm.

Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin ( 2023x + 2024 ) trên lần lượt là
A. M = 2024; m = −4047 . B. M = 4047; m = 1 .
C. M = 2023; m = −2023 . D. M = 1; m = −1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có −1  sin ( 2019 x + 2020 )  1 .
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + cos x + 2023 là:

LTM - Trang 1/20


A. 2024 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2020 .

Lời giải

 3 1   
Ta có y = 3 sin x + cos x + 2020 = 2  sin x + cos x  + 2020 = 2 cos  x −  + 2020 .
 2 2  3
 

   
Ta có: −1  cos  x −   1  −2  2 cos  x −   2 .
 3  3

 
Suy ra 2018  2 cos  x −  + 2020  2022  2018  y  2022 .
 3

  4
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 2018 khi cos  x −  = −1  x = + k 2 ( k  ) .
 3 3
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ 30 hoạc sinh lớp 11A để làm một ban bầu cử gồm một
trưởng ban, một phó ban và ba ủy viên ?
A. 302.283 . B. C302 . A28
3
. C. 30.28 . D. A302 .C28
3
.

Lời giải

Số cách chọn 2 bạn trong 30 bạn để làm chức trưởng ban và phó ban bầu cử là A302 .

Số cách chọn 3 bạn trong 28 bạn để làm ủy viên ban bầu cử là C28
3
.

Vậy số cách chọn 5 bạn thỏa mãn đề bài là A302 .C28


3
.

Câu 7: Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người để làm
3 nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
3 17 16 18
A. . B. . C. . D. .
11 55 55 55
Lời giải

Không gian mẫu C12C8 .1 = 34650 .


4 4

Gọi A là biến cố “Chia mỗi nhóm có đúng một nữ và ba nam”


Số cách phân chia cho nhóm 1 là C3C9 = 252 (cách).
1 3

Khi đó còn lại 2 nữ 6 nam nên số cách phân chia cho nhóm 2 có C2C6 = 40 (cách).
1 3

Cuối cùng còn lại bốn người thuộc về nhóm 3 nên có 1 cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có số kết quả thuận lợi n ( A) = 252.40.1 = 10080 (cách).
10080 16
Vậy xác suất cần tìm là P ( A) = = .
34650 55
Câu 8: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
13 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
18 9 6 3
Lời giải

Cách 1. Rút ra hai thẻ tùy ý từ 9 thẻ nên có n (  ) = C92 = 36 .

LTM - Trang 2/20


Gọi A là biến cố: “rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn”

Suy ra n ( A) = C92 − C52 = 26 .

26 13
Xác suất của A là P ( A ) = = .
36 18

Cách 2. Rút ra hai thẻ tùy ý từ 9 thẻ nên có n (  ) = C92 = 36 .

Gọi A là biến cố: “rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn”
TH1: 1 thẻ đánh số lẻ, 1 thẻ đánh số chẵn có C41 .C51 = 20 .

TH2: 2 thẻ đánh số chẵn có C42 = 6 .

Suy ra n ( A) = 26 .

26 13
Xác suất của A là P ( A ) = = .
36 18

Hệ số của số hạng thứ 5 theo số mũ tăng dần của x trong khai triển ( 2 + x ) là
6
Câu 9:
A. C65 . B. C63 .23 . C. C65 .2. D. C64 .22 .
Câu 10: Cho cấp số cộng ( un ) , biết u2 = 4 và u4 = 6 . Giá trị của u9 bằng
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .

Lời giải

Cấp số cộng ( un ) có công sai là d .

u1 + d = 4 u = 3
Ta có hệ phương trình :   1 .
u1 + 3d = 6 d = 1

Vậy u9 = u1 + 8d = 11 .

1
Câu 11: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng thứ nhất u1 = 16 , công bội q = . Số hạng thứ mười u10 là
2
1 1
A. 32 . B. . C. 120 . D. .
16 32
9
1 1
Ta có số hạng thứ mười u10 = u1.q = 16.   =
9
.
 2  32

Câu 12: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?


n n n
6  2  4 
A. ( −3 ) . C.  −  .
n
B.   . D.   .
5  3  15 

Lời giải

Ta có lim q = 0 nếu q  1 .
n

LTM - Trang 3/20


2021  4 2
Mà 1,  1,  1, 1.
643 3  7
 2 
n

Do đó lim   =0.
 7 
3 + 2x
Câu 13: Tính giới hạn lim− .
x →−2 x + 2

3
A. . B. − . C. + . D. 2 .
2
Lời giải
Chọn C

Ta có: lim− (3 + 2 x) = −1 và lim− ( x + 2) = 0


x →−2 x →−2

3 + 2x
Mà x + 2  0 x  −2 nên lim− = + .
x →−2 x+2

x−2
Câu 14: Cho bốn hàm số f1 ( x) = x 4 − 2 x 2 , f 2 ( x) = , f3 ( x) = tan 2 x, f 4 ( x) = sin ( x − 1) . Hỏi trong bốn
x −1
hàm số trên có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập ?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

 x2 − x − 2
 khi x  −1
Câu 15: Tìm tổng các giá trị của m để hàm số f ( x ) =  x + 1 liên tục tại điểm x = −1 .
2mx − m khi x = −1
2

A. −2. B. 1 . C. 2 . D. −3.

Lời giải

Tập xác định: D = .

x2 − x − 2 ( x − 2 )( x + 1) = lim x − 2 = −3
Xét lim + f ( x ) = lim + = lim + ( ) ;
x →( −1) x →( −1) x +1 x →( −1) x +1 x →( −1)
+

lim − f ( x ) = lim − ( 2mx − m 2 ) = −2m − m 2 ;


x →( −1) x →( −1)

f ( −1) = −2m − m2 .

Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = −1 khi và chỉ khi lim + f ( x ) = lim − f ( x ) = f ( −1)
x →( −1) x →( −1)

m = 1
 −3 = −2m − m2  m2 + 2m − 3 = 0   .
 m = −3

Vậy với m = 1 hoặc m = −3 thì hàm số liên tục tại x = −1 .

LTM - Trang 4/20


Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) xác định, có đạo hàm và liên tục trên thỏa mãn
f (1 − x ) + f 2 (1 + 2 x ) = 4 f 2 (1 + 3x ) − 7 x − 2 và f ( x )  0 x  . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm có hoành độ x =1 song song với đường thẳng nào sau đây
1 2 1 2 1 2 1 2
A. y = x + . B. y = − x + . C. y = − x − . D. y = x − .
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Theo đề bài ta có f (1 − x ) + f 2 (1 + 2 x ) = 4 f 2 (1 + 3x ) − 7 x − 2 (*)

 f (1) = 1
Thay x = 0 vào biểu thức (*) ta có f (1) + f (1) = 4 f (1) − 2   2
. 2
 f (1) = − 2
 3

Vì f ( x )  0 x  nên f (1) = 1 .

Lấy đạo hàm 2 vế theo biến x của biểu thức (*) ta được:

− f ' (1 − x ) + 4 f (1 + 2 x ) f ' (1 + 2 x ) = 24 f (1 + 3x ) f ' (1 + 3x ) − 7 (**) .

1
Thay x = 0 và f (1) = 1 vào biểu thức (**) ta được − f ' (1) + 4 f ' (1) = 24 f ' (1) − 7  f ' (1) = .
3
1 2
Vậy phương trình tiếp tuyến là y = x + .
3 3

Câu 17: Đạo hàm của hàm số y = x x 2 + 1 là


2x2 + 1
(
A. 2 x 2 + 1 ) x2 + 1 . B. . C.
x
. D. x 2 + 1.
x +1
2
x +1
2

Lời giải

(x +1  )
( ) ( )
2
  x
y = x x + 1 = x. x + 1 + x.
2 2
x +1
2
= x 2
+ 1 + x. = x 2 + 1 + x.
2 x2 + 1 x2 + 1
2 x2 + 1
=
x2 + 1
1 1
Câu 18: Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3x + . Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là
3 3
A. 1;3 . B. (1;3) . C. ( −;1)  ( 3; + ) . D. ( −;1  3; + ) .

Lời giải

Tập xác định: D = .

Ta có: y  0  x 2 − 4 x + 3  0  1  x  3 .

LTM - Trang 5/20


Vậy với x  1;3 thì y  0 .


Câu 19: Cho hàm số y = ( x + 2 ) cos x . Tính y "   .
2
A. 2. B. −2 . C. 0. D. −4.

Lời giải

y = ( x + 2 ) cos x  y = ( x + 2 ) 'cos x + ( x + 2 )( cos x ) ' = cos x − ( x + 2 ) sin x


y = − sin x − sin x + ( x + 2 ) cos x  = −2sin x − ( x + 2 ) cos x
     
 y   = −2sin −  + 2  cos = −2
2 2 2  2
Câu 20: Xét chuyển động có phương trình s = f (t ) = 6t 2 − t 3 ( s tính bằng mét, t tính bằng giây). Tính thời
điểm vận tốc của chuyển động bằng −15 m / s.
A. 5 s. B. 1 s. C. 10 s. D. 6 s.
Câu 21: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3 x − 2 tại giao điểm của ( C ) với trục tung là
3

A. −3 B. 0. C. −2. D. 6.
2
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) = x3 − (1 − m ) x 2 + 32 x + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để f  ( x )
3
không âm, x  ?
A. 16. B. 3. C. 17. D. 5.
m 3
Câu 23: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − 2mx 2 + ( 3m + 5 ) x có đạo
3
hàm y  0, x  .
A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải

Chọn A
Ta có y = mx 2 − 4mx + 3m + 5 .
Với a = 0  m = 0  y = 5  0 . Vậy m=0 thỏa mãn.
Với a  0  m  0 .
a  0 m  0
y  0, x   
  0 ( 2m ) − m ( 3m + 5 )  0
2

m  0 m  0
 2   0  m  5.
m − 5m  0 0  m  5
Vì m   m  0;1; 2;3; 4;5 .

2 3x ax b a
Câu 24: Cho , với b 0 . Tính A .
6x 1 6x 1 6x 1 b

1 1
A. A 1. B. A 3. C. A . D. A .
3 3
Lời giải
Chọn B
LTM - Trang 6/20
1
Điều kiện x .
6

2 3x 3 6x 1 6 x 1 . 2 3x
Ta có 2
6x 1 6x 1

6
3 6x 1 2 3x
2 6x 1
6x 1

3 6x 1 3 2 3x
6x 1 6x 1

9x 3
.
6x 1 6x 1

Suy ra a 9, b 3.

Vậy A 3.

2x +1
Câu 25: Các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = , song song với đường thẳng y = −3x + 11 có phương
x −1
trình là:
A. y = −3x + 1 , y = −3x − 7 . B. y = −3x − 1, y = −3x + 11 .
C. y = −3x − 1. D. y = −3x + 11 , y = −3x + 5 .
Lời giải

Gọi M ( x0 ; y0 ) , x0  1 là tiếp điểm

3
y = −
( x − 1)
2

Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = −3x + 15 nên ta có f  ( x0 ) = −3

3  x0 = 0
− = −3  
( x0 − 1)  x0 = 2
2

Với x0 = 0  y0 = −1  phương trình tiếp tuyến là: y = −3x − 1 (thỏa mãn).

Với x0 = 2  y0 = 5  phương trình tiếp tuyến là: y = −3x + 11 (thỏa mãn).

Câu 26: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 song song với trục hoành?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 27: Hàm số y = 5sin x − 7 cos( x 2 − 3) có đạo hàm bằng


A. y ' = 5cos x + 14 x sin( x 2 − 3) . B. y ' = 5cos x − 14 x sin( x 2 − 3) .

LTM - Trang 7/20


C. y ' = 5cos x + 7 sin( x 2 − 3) . D. y ' = 5cos x − 7 sin( x 2 − 3) .

Câu 28: Cho hàm số f ( x )  0 và liên tục trên các khoảng ( −;0 ) , ( 0; + ) đồng thời thỏa mãn

xf  ( x ) = − (1 − 2 x 2 ) f 2 ( x ) . Tính giá trị g  ( 3) biết hàm số g ( x ) =


1
.
f ( x)
19 17 28 17
A. − . B. − . C. . D. .
9 3 9 3
Lời giải
Chọn A
Với x  0 và f ( x )  0 ta có:
f ( x) 1 − 2 x2
xf  ( x ) = − (1 − 2 x 2 ) f 2 ( x )  − = .
f 2 ( x) x

1  1  f  ( x ) 1 − 2 x2 1
g ( x) =  g  ( x ) =   = − 2 = = − 2x .
f ( x)  f ( x)  f ( x) x x
1 −19
g  ( x ) = − 2 − 2  g  ( 3) = .
x 9

Câu 29: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  −1;1 và thỏa mãn f (1) = 0 ,

( f  ( x ))2 + 4 f ( x ) = 8x2 + 16 x − 8 . Hàm số g ( x ) = f ( x ) + x 2 + 1 có đạo hàm tại x = −2 là

1
A. 2 . B. − 6 . C. − 4 . D. .
3
Lời giải
Chọn B

Gọi f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a  0 ) (vì vế phải là hàm đa thức bậc 2)

 f  ( x ) = 2ax + b .

( )
Khi đó ta có ( f  ( x ) ) + 4 f ( x ) = 8x 2 + 16 x − 8  ( 2ax + b ) + 4 ax 2 + bx + c = 8 x 2 + 16 x − 8
2 2

( )
 4a 2 + 4a x 2 + ( 4ab + 4b ) x + b 2 + 4c = 8 x 2 + 16 x − 8 .

 a = 1

 4a 2 + 4a = 8  b = 2
  c = −3
Đồng nhất các hệ số ta có: 4ab + 4b = 16   .
 2   a = −2
b + 4c = −8  b = −4

 c = −6

Vì f (1) = 0 nên ta có a + b + c = 0  a = 1, b = 2,c = −3 .

LTM - Trang 8/20


 f ( x ) = x2 + 2x − 3  g ( x ) = 2x2 + 2x − 2 .

 g  ( x ) = 4 x + 2  g  ( −2 ) = −6 .

Câu 30: Cho tứ diện ABCD có DA = DB = DC = AC = AB = a , ABC = 45 . Tính góc giữa hai đường
thẳng AB và DC .
A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Ta có tam giác ABC vuông cân tại A , tam giác BDC vuông cân tại D .
( )
Ta có AB.CD = DB − DA CD = DB.CD − DA.CD

( ) 1
= DB CD cos DB, CD − DA CD cos DA, CD = − a 2 .
2
( )
(
Mặt khác ta lại có AB.CD = AB CD cos AB.CD  cos AB, CD = ) ( ) AB.CD
AB CD
=−
1
2

( )
 AB, DC = 120  ( AB, CD ) = 60 .

Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc ( IJ , CD ) bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
S

I
A
B
O J
D
C
Từ giả thiết ta có: IJ // SB (do IJ là đường trung bình của SAB ).  ( IJ , CD ) = ( SB, AB ) .

Mặt khác, ta lại có SAB đều, do đó SBA = 60  ( SB, AB ) = 60  ( IJ , CD ) = 60 .

Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng ( AB, CD ) bằng:
A. 00 . B. 600 . C. 300. D. 900.

Lời giải
Chọn A

LTM - Trang 9/20


A

B D

( )
Ta có: AB.CD = CB − CA .CD = CB.CD − CACD
.
a2 a2
= CB.CD.cos 60 − CA.CD.cos 60 = − =0.
2 2
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có AB = AC , DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ BC . B. AC ⊥ BD . C. AC ⊥ BD . D. BC ⊥ AD .
Lời giải

B D

C
+Gọi E là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC cân tại A , tam giác DBC cân tại D nên ta có
AE ⊥ BC , DE ⊥ BC .

( )
+ Do đó, CB. AD = CB. AE + ED = 0 , nên BC ⊥ AD .
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD. ABCD (hình vẽ tham khảo). Đường thẳng AC vuông góc với mặt
phẳng nào sau đây?

LTM - Trang 10/20


A. ( BCA ) . B. ( ADC B ) . C. ( ABCD ) . D. ( ABD) .

Lời giải

Ta có ABCD là hình vuông nên AC ⊥ BD . Mặt khác CC  ⊥ ( ABC D )  BD ⊥ CC 

do đó BD ⊥ ( CC A )  AC ⊥ BD (1) .

 AB ⊥ AB
Chứng minh tương tự ta có   AB ⊥ ( ABC )  AB ⊥ AC ( 2 ) .
 AB ⊥ CB

Từ (1) và ( 2 ) ta có AC ⊥ ( ABD ) .

Vậy AC ⊥ ( ABD ) .

Dễ thấy trong số các mặt phẳng ( BCA ) , ( ADC B ) , ( ABCD ) không có mặt nào song song hoặc
trùng với ( ABD ) .

Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , biết AD = 2a ,
AB = BC = a , cạnh SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  SCD vuông tại C. B.  SCD vuông tại D.
C.  SBC vuông tại B. D.  ACD vuông tại C.

Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD . Côsin góc giữa AB và mp ( BCD ) bằng:
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3

Lời giải
Chọn B

LTM - Trang 11/20


A

B D

O
M

C
Gọi độ dài các cạnh của tứ diện đều ABCD là a . Gọi M là trung điểm của CD . Gọi O là trọng
tâm của tam giác BCD .
Ta có AO ⊥ ( BCD )  BO là hình chiếu vuông góc của AB lên mp ( BCD ) .

( ) ( )
Do đó AB, ( BCD ) = AB, BO = ABO .

2 a 3
.
BO 3 2 3
Trong ABO vuông tại O , ta có cos ABO = = = .
AB a 3

Câu 37: (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) .
A. 45o . B. 30o . C. 90o . D. 60o .

Lời giải
Chọn B

A a
D
a
B C
Dễ thấy CB ⊥ ( SAB )  SB là hình chiếu vuông góc của SC lên ( SAB ) .

Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) là CSB .

CB a 1
Tam giác CSB có B = 90; CB = a; SB = a 3  tan CSB = = = .
SB a 3 3

Vậy CSB = 30 .

LTM - Trang 12/20


Câu 38: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA ⊥ ( ABC ) , SA = AB = a. Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) bằng:
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi M là trung điểm cạnh AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM ⊥ AC. B. ( SBM ) ⊥ ( SAC ) . C. ( SAB ) ⊥ ( SAC ) . D. ( SAB ) ⊥ ( SBC ) .
Lời giải
Chọn C

● Tam giác ABC cân tại B có M là trung điểm AC  BM ⊥ AC. Do đó A đúng.


 BM ⊥ AC

● Ta có   BM ⊥ ( SAC )  ( SBM ) ⊥ ( SAC ) . Do đó B đúng.

 BM ⊥ SA ( do SA ⊥ ( ABC ) )
 BC ⊥ BA

● Ta có   BC ⊥ ( SAB )  ( SBC ) ⊥ ( SAB ) . Do đó D đúng.

 BC ⊥ SA ( do SA ⊥ ( ABC ) )
Vậy C là đáp án sai. Chọn C
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2 (hình bên). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
SB, SD (tham khảo hình vẽ).
S

K
H
D
A
B C
Số đo của góc tạo bởi mặt phẳng ( AHK ) và ( ABCD ) bằng:
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .

Lời giải
Chọn.D.

LTM - Trang 13/20


 BC ⊥ AB
 BC ⊥ SA

Ta có:   BC ⊥ ( SAB ) . Suy ra AH ⊥ BC .
 AB  SA =  A
 AB, SA  ( SAB )

 AH ⊥ BC
 AH ⊥ SB

Lại có:   AH ⊥ ( SBC )  AH ⊥ SC .
 BC  SB =  B
 BC , SB  ( SBC )

Chứng minh tương tự ta có AK ⊥ ( SCD )  AK ⊥ SC .

 AH ⊥ SC
 AK ⊥ SC

Có   SC ⊥ ( AHK ) .
 AH  AK =  A
 AH , AK  ( AHK )

 SC ⊥ ( AHK )
Do  suy ra (( AHK ) , ( ABCD )) = ( SC, SA) = ASC .
 SA ⊥ ( ABCD )

Có AC = a 2, SA = a 2  ASC = 45 .

Vậy (( AHK ) , ( ABCD ) ) = 45 .


Câu 41: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC đáy là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 , biết góc giữa
( ABC ) và đáy bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ.
a 3 a
A. a 3. B. . C. . D. 3a.
3 3
Lời giải

Tam giác ABC vuông cân tại B , AC = a 2  AB = BC = a .

LTM - Trang 14/20


a2
S ABC = .
2
Góc giữa ( ABC ) và đáy là góc ABA = 60 .
d ( ( ABC ) , ( A ' B ' C ') ) = AA = AB.tan 60 = a 3 .

Câu 42: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A
trên ( ABC ) là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng đáy bằng 600 .
Khoảng cách giữa hai mặt đáy lăng trụ bằng
2a 3a
A. a 3. B. a. . C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn D

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ABC ) .

Ta có: AH ⊥ ( ABC )  HC là hình chiếu vuông góc của AC lên mặt phẳng ( ABC ) .

 ( AC , ( ABC ) ) = ( AC , HC ) = ACH = 600 .

a 3
CH =
2

a 3 3a
Xét tam giác vuông AHC , ta có: AH = CH .tan 600 = . 3= .
2 2

Câu 43: (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng 1 . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABCD ) .
Tính khoảng cách từ B đến ( SCD ) .
21 21
A. 1 . B. . C. 2. D. .
3 7
Lời giải
Chọn D

LTM - Trang 15/20


S

A
H D
M
B C
3 7
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB và CD suy ra HM = 1 , SH = và SM =
2 2
Vì tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) nên SH ⊥ ( ABCD ) .
1 1 3 3
Cách 1: VS .BCD = . . =
3 2 2 12
3
Khoảng cách từ B đến ( SCD ) là d ( B, ( SCD ) ) =
3VS .BCD 4 21
= = .
S SCD 1 7 7
.1.
2 2
Cách 2: Vì AB//CD nên AB // ( SCD ) .
Do đó d ( B; ( SCD ) ) = d ( H ; ( SCD ) ) = HK với HK ⊥ SM trong SHM .
1 1 1 21
Ta có: 2
= 2
+ 2
 HK = .
HK SH HM 7
Câu 44: (THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a 3
a và chiều cao bằng . Tính số đo của góc giữa mặt bên và mặt đáy.
2
A. 45 . B. 75 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
S

A D

O M
B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , M là trung điểm CD .
( SCD )  ( ABCD ) = CD

 SM  ( SCD ) : SM ⊥ CD

 (( SCD ) , ( ABCD )) = ( SM , OM ) = SMO .
OM  ( ABCD ) : OM ⊥ CD

LTM - Trang 16/20


a 3
SO
tan SMO = = 2 = 3  SMO = 60 .
OM a
2
Câu 45: (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao SH vuông góc với ( ABCD ) .
Gọi  là góc giữa BD và ( SAD ) . Tính sin  .
6 1 3 10
A. sin  = . B. sin  = . C. sin  = . D. sin  = .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn A
S

A α D

B C
Gọi I là trung điểm SA . Ta có BI ⊥ SA và BI ⊥ AD (do AD ⊥ AB và AD ⊥ SH ).
Do đó BI ⊥ ( SAD ) . Khi đó: Hình chiếu của BD lên ( SAD ) là ID , góc giữa BD và ( SAD ) là
 = BDI .
a 3
Đặt AB = a . Ta có BI = ; BD = a 2 .
2
a 3
BI 6
Xét tam giác BID vuông tại I có sin  = = 2 = .
BD a 2 4
Câu 46: (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD
là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD ) , SA = 2a . Tính
tan của góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) .
1 2 5
A. . B. . C. 5. D. .
5 5 2
Lời giải
Chọn C

LTM - Trang 17/20


S

2a

A 2a
D
a

H
B C
Kẻ AH ⊥ BD , ( H  BD ) (1).

 BD ⊥ SA ( SA ⊥ ( ABCD ) )

  BD ⊥ ( SAH )  BD ⊥ SH (2).
 BD ⊥ AH

Và: ( SBD )  ( ABCD ) = BD (3).

Từ (1) (2) và (3) suy ra: góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) là SHA .
1 1 1 1 1 5 2a
Xét ABD vuông tại A : 2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2  AH = .
AH AB AD a 4a 4a 5
SA
Xét SAH vuông tại A : tan SHA = = 5.
AH

Câu 47: (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Giả sử  là góc của hai mặt của một tứ diện đều
có cạnh bằng a . Khẳng định đúng là
A. tan  = 8 . B. tan  = 3 2 . C. tan  = 2 3 . D. tan  = 4 2 .
Lời giải
Chọn A
A

B D

C
Gọi M là trung điểm cạnh CD của tứ diện đều ABCD .

LTM - Trang 18/20


( ACD )  ( BCD ) = CD

Ta có  AM  ( ACD ) : AM ⊥ CD 

(( ACD ) , ( BCD )) = ( AM , BM ) = AMB =  .
 BM  ( BCD ) : BM ⊥ CD
a 3
Tính: AB = a , AM = BM = .
2
2
a 3
 −a
2
2. 
AM + BM − AB
2 2 2
2
=   1
cos  = cos AMB = = .
2. AM .BM a 3 a 3 3
2. .
2 2
1
 tan 2  = − 1 = 8  tan  = 8 .
cos 2 
AO
Cách khác: Gọi O là trọng tâm tam giác BCD . Tính AO , OM . Suy ra tan  = tan AMO =
OM
Câu 48: (THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy
ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên ( ABC ) trùng với trung điểm H
của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và ( ABC ) .
A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D
S

a
A B

a
a H

Dễ thấy AH là hình chiếu vuông góc của SA lên mặt phẳng đáy.
Do đó góc tạo bởi SA và ( ABC ) là SAH .
a 3
Mặt khác, ABC = SBC  SH = AH = . Vậy tam giác SAH là tam giác vuông cân đỉnh H
2
hay SAH = 45 .
Câu 49: (THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
là hình vuông cạnh a , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K lần
lượt là trung điểm của AB , CD . Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) bằng:

LTM - Trang 19/20


2 2 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn B
S

x
B C
H
K
A
D
Ta có: H là trung điểm AB thì SH ⊥ AB (vì tam giác SAB đều)
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
Mà   SH ⊥ ( ABCD )
( SAB )  ( ABCD ) = AB

 AB CD
Mặt khác   ( SAB )  ( SCD ) = Sx // AB // CD
 S  ( SAB )  ( SCD )

 Sx ⊥ SH
Mà Sx ⊥ ( SHK )   , với K là trung điểm CD .
 Sx ⊥ SK
 (( SAB ) , ( SCD )) = HSK .
HK 2 3
Khi đó tan HSK = = .
SH 3

LTM - Trang 20/20

You might also like