Professional Documents
Culture Documents
3-Cac Thong So Va So Do Thay The Cua Duong Day Tai Dien
3-Cac Thong So Va So Do Thay The Cua Duong Day Tai Dien
3/11/2021 1
NỘI DUNG
Các thông số
của đường dây trên không
3/11/2021 3
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.1 ĐIỆN TRỞ TÁC DỤNG
3/11/2021 4
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.1 ĐIỆN TRỞ TÁC DỤNG
❖ Ký hiệu:
❖ Điện cảm L0 (H/km)
3/11/2021 6
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
3/11/2021 7
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
3/11/2021 8
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
3/11/2021 9
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
3/11/2021 10
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
3/11/2021 11
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
Ảnh hưởng của điện kháng đường dây và Biện pháp giảm điện kháng đường dây?
So sánh điện kháng của OHL và Cable?
3/11/2021 12
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
3/11/2021 14
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
Đường dây
có phân pha
3/11/2021 15
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
3/11/2021 17
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
3/11/2021 22
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
3/11/2021 23
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
m = 2, n = 3
D12' = 4 D12 D12' D1'2 D1'2'
RSL1 = 3 2
R.d .D11'
m = 2, n = 4
D12' = 4 D12 D12' D1'2 D1'2'
RSL1 = 4
R.d 3 . 2 .D11'
3/11/2021 24
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.2 ĐIỆN KHÁNG
3/11/2021 25
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.3 ĐIỆN DẪN PHẢN KHÁNG
❖ Ký hiệu:
• Điện dung C0 (μF/km)
• Điện dẫn phản kháng (dung dẫn) b0 (μS/km)
3/11/2021 26
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.3 ĐIỆN DẪN PHẢN KHÁNG
3/11/2021 27
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.3 ĐIỆN DẪN PHẢN KHÁNG
3/11/2021 28
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.3 ĐIỆN DẪN PHẢN KHÁNG
3/11/2021 29
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.3 ĐIỆN DẪN PHẢN KHÁNG
3/11/2021 30
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.3 ĐIỆN DẪN PHẢN KHÁNG
❖ Khi bỏ qua ảnh hưởng của mặt đất, điện dẫn phản
kháng của đường dây trên không hoán vị đầy đủ xác
định như sau:
b0 = C0
7,58.10−6
b0 = ( S/km )
Deq
lg
R
3/11/2021 31
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.3 ĐIỆN DẪN PHẢN KHÁNG
❖ Với các đường dây trên không siêu cao áp, khoảng
cách pha – pha lớn hơn khoảng cách pha – đất, bắt
buộc phải xét ảnh hưởng của mặt đất.
❖ Có thể phân tích ảnh hưởng của mặt đất đến điện
dẫn phản kháng bằng phương pháp điện tích ảnh.
3/11/2021 32
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.3 ĐIỆN DẪN PHẢN KHÁNG
0, 0242
C0 = ( μF/km )
Deq .Ds
log
R.D m
Ds = 3 D1 D2 D3
Dm = 3 d12 d13d 23
Nhận xét ảnh hưởng của mặt đất đến dung dẫn của đường dây?
3/11/2021 33
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.3 ĐIỆN DẪN PHẢN KHÁNG
Nhận xét ảnh hưởng của phân pha dây dẫn đến dung dẫn của đường dây?
3/11/2021 34
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.3 ĐIỆN DẪN PHẢN KHÁNG
❖ QC phụ thuộc:
❖ Điện áp định mức của mạng điện
❖ Chiều dài đường dây
❖ Điện dẫn phản kháng đơn vị
Uđm (kV) 110 220 500
QC0
0,03 0,15 1
(MVAr/km)
3/11/2021 35
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.3 ĐIỆN DẪN PHẢN KHÁNG
3/11/2021 36
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.4 ĐIỆN DẪN TÁC DỤNG
❖ Đặc trưng cho tổn thất công suất tác dụng do vầng
quang (corona effects) và dòng điện rò qua cách
điện (đường dây trên không).
❖ Đặc trưng cho tổn thất công suất tác dụng do dòng
điện rò qua cách điện (đường dây cáp).
❖ Ký hiệu: g0 (S/km)
P
g0 = 2
U đm
3/11/2021 37
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.4 ĐIỆN DẪN TÁC DỤNG
3/11/2021 38
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.2.4 ĐIỆN DẪN TÁC DỤNG
3/11/2021 39
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.4 ĐIỆN DẪN TÁC DỤNG
❖ Biện pháp giảm tổn thất công suất tác dụng do dòng
điện rò:
❖ Chuỗi sứ được vệ sinh sạch sẽ (ĐDK)
❖ Chuỗi sứ và cách điện cáp được chọn hợp lý
3/11/2021 40
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.1.4 ĐIỆN DẪN TÁC DỤNG
❖ Biện pháp giảm tổn thất công suất tác dụng do vầng
quang:
❖ Uđm ≤ 220 kV: quy định tiết diện tối thiểu để không xuất
hiện vầng quang trong điều kiện thời tiết tốt.
Uđm (kV) Fminvq
110 70
220 240
E = Evq
2 1 0,3
.U đm . = 30,3. .m.(1 + )
3 Deq Rmin .
Rmin .ln
Rmin
❖ Uđm ≥ 330 kV: phân pha dây dẫn
3/11/2021 41
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
C 00((Ω/km
rLx00,50Hz ( Ω/km
mH/km
nF/km ) )) )
3/11/2021 43
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
NỘI DUNG
3/11/2021 44
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
NỘI DUNG
3/11/2021 45
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.2.1 CẤU TẠO CÁP
Có 3 lớp chính:
❖ Lớp dẫn điện: Lớp lõi trong và thường được làm bằng đồng
hoặc nhôm.
❖ Lớp cách điện: Ngăn ngừa sự tiếp xúc trực tiếp giữa lõi dẫn
điện và các vật thể khác nhưng phải có tác dụng giúp tản nhiệt.
Cách điện của các cáp hiện đại là XLPE hoặc EPR.
❖ Lớp màn chắn: Có khả năng dẫn điện để điện trường trong
lớp cách điện được phân bố đều hơn. Lớp màn chắn của các
cáp cao áp phải được nối đất tại 1 hoặc vài điểm.
3/11/2021 46
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.2.2 TỔNG TRỞ CÁP
Bỏ qua ảnh hưởng của màn chắn hoặc màn chắn được
nối đất tại một đầu:
❖ Có thể sử dụng các phương trình của đường dây trên không để
tính toán điện trở tác dụng và điện cảm của đường dây cáp
ngầm.
❖ Nối đất 1 đầu sẽ có điện áp cảm ứng khá lớn tại đầu không nối
đất; gây nguy hiểm cho con người và các thiết bị.
U s = xm I ; xm = Ls
0 Deq
Ls = ln
2 Rs
s
; R =
1
2
( Rs + Rs ) ;e
0i
= 4 .10 −7
H/m
3/11/2021 47
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.2.2 TỔNG TRỞ CÁP
3/11/2021 49
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.2.3 ĐIỆN DUNG CÁP
2
C0 =
Rsi
ln
c
R
= r 0 ; r 2,3 3; 0 = 8,854.10−12 F/m
3/11/2021 50
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
2.2.4 THÔNG SỐ ĐIỂN HÌNH
3/11/2021 51
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
NHẬN XÉT
3/11/2021 52
@ 2021 Phạm Năng Văn – Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội