Professional Documents
Culture Documents
Các Danh T Thư NG Đi V I Đ NG T
Các Danh T Thư NG Đi V I Đ NG T
Các Danh T Thư NG Đi V I Đ NG T
Note: Bên cạnh hai động từ Do và Play được nhắc ở trên. động từ “Go” cũng là một động từ
thường dùng với những danh từ chỉ các môn thể thao. Tuy nhiên, “Go” thường đi với cấu trúc V-
ing mang tên một môn thể thao hay hoạt động giải trí nào đó: go swimming (đi bơi), go diving
(đi lặn),…
Do Play Go
Do aerobics Play badminton Go climbing
Do athletics Play baseball Go cycling
Do ballet Play basketball Go dancing
Do gymnastics Play chess Go jogging
Do judo Play cricket Go riding
Do karate Play darts Go skating
Do kung-fu Play football Go skiing
Do Taekwondo Play golf Go swimming
Do yoga Play hockey Go surfing
Do tai-chi Play tennis Go walking
Do wrestling Play table tennis Go sailing
Do weight-lighting Play volleyball Go diving