Professional Documents
Culture Documents
B18 - TN THUỐC ĐTĐ
B18 - TN THUỐC ĐTĐ
50. Trường hợp nào sau đây KHÔNG CÓ chỉ định dùng Insulin:
A. Bệnh nhân tiểu đường type 2 còn hiệu quả thuốc hạ đường huyết đường
uống.
B. Bệnh nhân tiểu đường type 1.
C. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy.
D. Bệnh tiểu đường type 2 ở phụ nữ có thai.
51. Chỉ định của Insulin, NGOẠI TRỪ:
A. Type 2. B. Người có thai.
C. Type 2 có biến chứng. D. Người lớn tuổi gầy.
52. Chỉ định THÔNG THƯỜNG của Insulin, NGOẠI TRỪ:
A. Người có thai. B. Người lớn tuổi mập.
C. Type 2 thất bại với thuốc uống. D. Type 1.
53. Tác dụng NGUY HIỂM NHẤT của METFORMIN là:
A. Ăn không tiêu. B. Tiêu chảy. C. Rối loạn vị giác. D. Nhiễm
acid lactic.
54. Thuốc điều trị đái tháo đường KHÔNG GÂY TĂNG CÂN:
A. Insulin. B. Troglitazon. C. Tolazamid. D. Metformin.
55. CƠ CHẾ tác động của nhóm Biguanid:
A. Ức chế tân tạo glucose ở gan.
B. Tăng sử dụng glucose ở mô ngoại biên.
C. Tăng sự nhạy cảm với Insulin.
D. Tất cả điều đúng.
56. Metformin được ƯU TIÊN sử dụng cho bệnh nhân nào sau đây:
A. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy. B. Bệnh nhân tiểu đường type 1.
C. Tiểu đường type 2 dạng béo mập. D. Tất cả đều đúng.
57. Thuốc ĐIỀU TRỊ TIỂU ĐƯỜNG nào thuộc nhóm Biguanid:
A. Chlorpropamide. B. Metformin. C. Glipizide. D.
Phenformin.
58. TÁC DỤNG của nhóm Biguanid:
A. Tăng hoạt tính insulin tại cơ quan đích.
B. Kích thích tế bào tuyến β của đảo tụy tiết insulin.
C. Cải thiện độ nhạy cảm của receptor với insulin.
D. Ức chế hấp thu glucid tại ruột.
59. Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Tác dụng của sulfonylurea sẽ tốt hơn nếu phối hợp với metformin.
B. Các sulfonylurea chống đái tháo đường có nguy cơ hạ đường huyết quá
mức và kéo dài.
C. Các sulfonylurea có thể gây tương tác thúc đẩy nhau ra khỏi liên kết với
protein huyết tương.
D. Các sulfonylurea chống đái tháo đường không có nguy cơ gây tăng cân.
60. THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT nào GIỮ NƯỚC do tăng cường tác động
của ADH trên ống thu của thận:
A. Tolbutamide. B. Chlorpropamide. C. Insulin. D. Tất cả đều sai.
61. CƠ CHẾ tác động chính của Sulfonylure là:
A. Tăng sử dụng glucose ở mô ngoại biên.
B. Tăng nhạy cảm với insulin ở cơ, mô mỡ và gan.
C. Thủy phân tinh bột thành monosaccharid.
D. Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin.
62. Thuốc nào thuộc nhóm Sulfonylurea thế hệ 2:
A. Acetohexamide. B. Chlorpropamide. C. Tolbutamide. D.
Glimepiride.
63. Các thuốc sau thuộc nhóm Sulfonylurea thế hệ 1, NGOẠI TRỪ:
A. Carbutamide. B. Glipizide.C. Chlorpropamide. D.
Acetohexamide.
64. Glipizid thuộc PHÂN NHÓM:
A. Meglitinid. B. Sulfonylure.
C. Ức chế alpha glucosidase. D. Biguanid.
65. Nhóm Sulfonylurea CHỦ YẾU dùng ĐIỀU TRỊ:
A. Bệnh tiểu đường type 2 ở trẻ em. B. Bệnh tiểu đường type 1.
C. Bệnh tiểu đường type 2 ở người lớn. D. Bệnh nhân tiểu đường do
cắt tụy.
66. Thuốc ĐIỀU TRỊ TIỂU ĐƯỜNG nhóm Sulfonylureas:
A. Metformin. B. Pralintide. C. Acarboz. D. Glipizid.
67. Acarbose thuộc PHÂN NHÓM:
A. Meglitinid. B. Biguanid.
C. Ức chế alpha glucosidase. D. Sulfonylure.
68. Thuốc HẠ ĐƯỜNG HUYẾT nào có tác dụng trên bệnh nhân bị CẮT BỎ
TUYẾN TỤY:
A. Tolbutamide. B. Glimepiride. C. Acarbose. D. Meglinid.
69. Thuốc trị ĐÁI THÁO ĐƯỜNG nào làm ỨC CHẾ men Alpha -
glucosidase:
A. Rosiglitazon. B. Chlorpropamide. C. Acarbose. D.
Glipizide.
70. Thuốc điều trị ĐÁI THÁO ĐƯỜNG nhóm ỨC CHẾ hấp thu Glucose từ
ruột non:
A. Acarboz. B. Metformin. C. Glipizid. D. Pralintide.
71. Khi SƯNG VIÊM hay NGHẼN RUỘT thì KHÔNG ĐƯỢC dùng thuốc
trị tiểu đường là:
A. Metformin. B. Pioglitazon. C. Acarbose. D. Glipizide.
72. Thuốc nào dùng điều trị tiểu đường type 2 do bị ĐỀ KHÁNG Insulin:
A. Metformin. B. Meglitinid. C. Rosiglitazon. D.
Chlorpropamide.
73. Thuốc ĐIỀU TRỊ TIỂU ĐƯỜNG nào khi sử dụng phải theo dõi CHỨC
NĂNG GAN:
A. Acarbose. B. Insulin. C. Chlorpropamide. D. Rosiglitazon.
74. Repaglinid thuộc PHÂN NHÓM:
A. Meglitinid. B. Biguanid.
C. Sulfonylure. D. Ức chế alpha glucosidase.
75. Thuốc ĐIỀU TRỊ TIỂU ĐƯỜNG nào tác dụng bằng cách KÍCH THÍCH
tế bào β tuyến tụy tiết Insulin:
A. Glimepiride. B. Tolazamide. C. Gliclazide. D. Tất cả điều
đúng.
76. Glucagon do loại tế bào nào của TUYẾN TỤY tiết ra?
A. γ của tuyến tụy tiết ra. B. α của tuyến tụy tiết ra.
C. β của tuyến tụy tiết ra. D. δ của tuyến tụy tiết ra.
77. Insulin do loại tế bào nào của TUYẾN TỤY tiết ra?
A. γ của tuyến tụy tiết ra. B. α của tuyến tụy tiết ra.
C. β của tuyến tụy tiết ra. D. δ của tuyến tụy tiết ra.
78. Somatostatin do loại tế bào nào của TUYẾN TỤY tiết ra?
A. γ của tuyến tụy tiết ra. B. α của tuyến tụy tiết ra.
C. β của tuyến tụy tiết ra. D. δ của tuyến tụy tiết ra.
79. Hiện nay, trong các loại Insulin loại nào là DUNG NẠP TỐT và ÍT TÁC
DỤNG PHỤ NHẤT:
A. Insulin bán tổng hợp. B. Insulin hỗn hợp chiết xuất từ tụy heo và tụy bò.
C. Insulin tái tổ hợp ADN. D. Insulin chiết xuất từ tụy bò.
80. Bệnh nhân có MỨC ĐƯỜNG HUYẾT như thế nào thì được xem là BẮT
ĐẦU HẠ ĐƯỜNG HUYẾT?
A. < 40 mg/dL. B. < 80 mg/dL. C. < 50 mg/dL. D. < 70 mg/dL.
81. Nhóm thuốc điều trị ĐÁI THÁO ĐƯỜNG gây hiệu ứng Disulfiram – Like
là:
A. Ức chế DPP-4. B. Meglitinid. C. Biguanid.D. Sulfonylure.
82. Các thuốc điều trị đái tháo đường CHỦ VẬN và ĐỒNG VẬN trên GLP-
1, NGOẠI TRỪ:
A. Exanetide. B. Sitagliptin. C. Lixisenatide. D. Benfluorex.
83. Trong bệnh ĐÁI THÁO ĐƯỜNG, GLP-1 có các VAI TRÒ như sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Tổng hợp và phóng thích insulin.
B. Giảm lượng glucagon.
C. Tăng trưởng và tân sinh tế bào beta tuyến tụy.
D. Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin.
84. Các đối tượng CHỐNG CHỈ ĐỊNH Metformin, NGOẠI TRỪ:
A. Suy gan, suy thận. B. Nghiện rượu.
C. Béo phì độ I trở lên. D. Suy tim, suy hô hấp.
85. Các phát biểu ĐÚNG về nhóm Biguanid, NGOẠI TRỪ:
A. Không gây hạ đường huyết quá mức.
B. Không gây tăng cân.
C. Là thuốc phối hợp hàng đầu với (insulin, sulfonylure, acarbose) khi đơn
trị kém hiệu quả.
D. Phenformin ít có tác dụng phụ nhất trong nhóm.
86. Nhóm Biguanid có tác dụng phụ nguy hiểm là NHIỄM ACID LACTIC,
vậy ACID LACTIC được tạo ra:
A. Từ sự chuyển hóa lipid. B. Trong môi trường hiếu khí.
C. Trong môi trường yếm khí. D. Theo chu trình Cori.
87. Chu trình Cori trong sơ đồ chuyển hóa Glucose của Nhóm Biguanid là
CHU TRÌNH:
A. Của sự chuyển hóa lipid. B. Tạo ra lactate trong môi trường yếm khí.
C. Tạo ra lactate trong môi trường hiếu khí. D. Tái tạo lại glucose.
88. Bệnh nhân dễ bị PHÙ khi sử dụng nhóm thuốc điều trị ĐÁI THÁO
ĐƯỜNG là:
A. Meglitinid. B. Sulfonylure.
C. Biguanid.D. Thiazolidinediones.
89. Thuốc điều trị ĐÁI THÁO ĐƯỜNG nào sau đây có CƠ CHẾ là “làm
chậm sự đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non”?
A. Exanetide. B. Acarbose. C. Lixisenatide. D. Pramlintide.
90. Các phát biểu ĐÚNG khi dùng nhóm thuốc ỨC CHẾ thụ thể SGLT2,
NGOẠI TRỪ:
A. Gây tăng đường huyết và tăng ceton niệu.
B. Chỉ định điều trị bệnh đái tháo đường.
C. Gây giảm cân.
D. Lợi tiểu và hạ huyết áp.
91. Các phát biểu ĐÚNG khi dùng nhóm thuốc ỨC CHẾ thụ thể SGLT2,
NGOẠI TRỪ:
A. Chống chỉ định ở bệnh nhân suy tim.
B. Gây giảm đường huyết và tăng ceton niệu.
C. Dapagliflozin là hoạt chất thuộc nhóm này.
D. Bệnh nhân dễ bị nhiễm nấm, nhiễm trùng vùng tiết niệu và sinh dục.
92. Các thuốc nào có cùng cơ chế kích thích tiết insulin từ tế bào β của tụy
tạng, ngoại trừ
A. Chlorpropamide
B. Tolbutamid
C. Acarbose
D. Gliclazide
93. Không được sử dụng Nhóm sulfonylurea trong trường hợp sau, ngoại
trừ
A. Tiểu đường
type 1 B. Tiểu
đường type 2
C. Có thai, cho con bú
D. Trẻ em
94. Thuốc nào dùng trị tiểu đường type 2 dạng béo mập không đáp ứng với
sulfonylurea
A.
Glimepiride
B.
Metformin
C. Acarbose
D. Insulin
95. Độc tính nào làm hạn chế sử dụng metformin
A. Chán ăn và sụt cân
B. Miệng có vị kim loại
C. Nhiễm acid
lactic
D. Buồn nôn, tiêu chảy
96. Thuốc nào dùng điều trị tiểu đường type 2 kháng insulin
A. Rosiglitazon
B. Metformin
C. Pioglitazon
D. a và c
đúng
97. Thuốc trị tiểu đường nào khi sử dụng phải theo dõi chức năng gan
A. Rosiglitazon
B. Insulin
C. Acarbose
D. Chlorpropamide
98. Thuốc hạ đường huyết nào sẽ không có tác dụng trên bệnh nhân bị cắt bỏ
tuyết tụy
A. Acarbose
B. Tolbutamide
C. Glimepiride
D. D. b,c đúng
99. Insulin U100 nghĩa là
A. Nồng độ Insulin là 100 đơn vị trong 1ml
B. Nồng độ insulin là 100mcg trong 1ml
C. Nồng độ insulin là 100mg trong 1ml
D. Tất cả điều sai
100. Thuốc nào thuộc nhóm sulfonylurea có tác dụng trị bệnh đái tháo
nhạt do do tăng cường tác động của ADH trên ống thu của thận
A. Acetohexamide
B. Tolbutamide
C. Chlorpropamide
D. Glipizide
101. Loại Insulin nào dùng tiêm truyền tĩnh mạch đặc biệt hiệu quả trong
chữa trị nhiễm acid - ceton do tiểu đường
A. Lente insulin
B. Ultralent insulin
C. Regular
insulin
D. Insulin lispro
102. Các thuốc trị tiểu đường nào có cùng cơ chế tác dụng với
Chlorpropamide
A. Tolbutamide
B. Glipizide
C. Glyburide
D. Tất cả đều đúng
103. Tại sao Regular insulin khởi đầu tác dụng nhanh, thời gian tác động
ngắn
A. Vì là tinh thể insulin kẽm rất khó
tan
B. Vì là tinh thể insulin kẽm rất dễ
tan
C. Do sự kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hòa tan với một phần protamin kẽm
insulin.
D. Vì là hỗn hợp của 30% semilent insulin (kết tủa vô định hình của insulin với
kẽm) và 70% ultralent insulin (tinh thể không tan cửa kẽm và insulin)
104. Metformin được ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân nào
sau đây
A. Tiểu đường type 2 dạng béo mập
B. Bệnh nhân tiểu đường type 1
C. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy.
D. a,b đúng
105. Phát biểu nào sau đây sai về nhóm sulfonylurea
A. Tất cả sulfonylurea đều chuyển hóa ở gan và đào thải qua nước tiểu.
B. Các sulfonylurea thế hệ II có hoạt tính yếu hơn thế hệ I.
C. Tất cả đều có hiệu quả khi dùng đường uống
D. Được chỉ định cho bệnh tiểu đường type 2 ở ngưòi lớn (trẻ em kiêng dùng).
106. Chọn câu đúng
A. Insulin bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy không thể dùng insulin
bằng đường uống.
B. Insulin bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy có thể dùng insulin bằng
đường uống
C. Insulin không bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy thường dùng
insulin bằng đường uống.
D. Insulin không bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy không thể dùng
insulin bằng đường uống
107. Trường hợp nào sau đây không có chỉ định dùng Insulin
A. Bệnh nhân tiểu đường type 1
B. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy
C. Bệnh nhân tiểu đường type 2 còn hiệu quả thuốc hạ đường huyết đường
uống
D. Bệnh tiểu đường type 2 ở phụ nữ có thai
108. Bệnh nhân bị hôn mê do đường huyết tăng cao nên dùng thuốc nào
để cấp cứu
A. Insulin Regular tiêm tĩnh mạch
B. Metformin
C. acarbose
D. Glimepiride
109. Các phát biểu sao đây về Insulin và bệnh đái tháo đường là đúng
A. Dùng cho tất cả các bệnh nhân tiểu đường type 1, bệnh nhân tiểu đường
type 2 khi không còn hiệu quả bằng thuốc hạ đường huyết dùng đường uống.
B. Thời gian bán hủy của insulin trong huyết tương là 1 giờ ở người bình
thường.
C. Trên chuyển hóa glucid: Insulin tăng phân hủy glucid và giảm đồng hoá
glucid
D. Bệnh tiểu đường được định nghĩa như là một sự rối loạn chuyển hóa lipid
do thiếu insulin.
110. Để cấp cứu một người đang bị hạ đường huyết thì
A. Tiêm ngay Insulin Regular tĩnh mạch
B. Cho uống ngay 1 ly nước đường hoặc 1 ly sữa
C. Cho thở Oxygen
D. Tiêm ngay Insulin lipro để cho tác dụng nhanh
111. Thuốc điều trị đái tháo đường nào dùng bằng đường tiêm
A. Acarbose
B. Pramlintide
C. Biguanide
D. Glipizid
112. Thuốc điều trị đái tháo đường thuộc nhóm
Biguanide
A.Tolbutamid
B. Glyburid
C. Glimepirid
D. Giclazid
113. Insulin glargin không thể tiêm tĩnh mạch được vì?
A. Dung dịch nhược trương dễ gây vỡ
hồng cầu
B. Là loại thuốc dầu do đó sẽ gây tắt mạch
C. Gây kết tủa ở pH sinh lý
D. Dễ shock phản vệ
114. Thuốc có tác dụng ức chế sự tân tạo glucose ở gan
A. Glipizid
B. Metformin
C. Glibenclamid
D. Gliburid
115. Thuốc làm chậm sự di chuyển thức ăn từ dạ dày xuống ruột
A. Acarbose
B. Pramlintide
C. Metformin
D. Glipizid
116. Thuốc kích thích tế bào beta tuyến tụy phóng thích insulin, ngoại trừ:
A. Meglinid
B. Nateglinid
C.
Acarbose
D. Glimepirid
117. Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm
toan khi sử dụng cho người suy hô hấp
A. Sitagliptin
B. Gliclazid
C.
Metformin
D. Nateglinid
118. Loại insulin nào hấp thu vào máu nhanh nhất
A. Insulin
NPH B.
Insulin Lispro
C. Insulin Glargin
D. Insulin Regular
119. Chỉ định Sulfonylureas cho bệnh nhân nào
A. Đái tháo đường type
1
B. Đái tháo đường type
2
C. Đái tháo đường thai kỳ
D. Tăng đường huyết do sử dụng corticoid
120. Thông tin nào sau đây không đúng khi nói về hoạt chất benfluorex
A. Thuộc nhóm tăng nhạy cảm insulin tại nơi sử dụng
B. Hiện nay đã bị cấm lưu hành trên thị trường
C. Có tên thương mại là Mediator
D. Không có tác dụng phụ trên tim mạch
121. Thuốc điều trị đái tháo đường nào đã bị cấm lưu hành trên thị trường
A.
Repaglinid
B. Mediator
C. Glipizid
D. Glibenclamid
122. Thuốc điều trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế men DPP-4
A. Chlorpropamid
B.
Rosiglitazon
C. Saxagliptin
D. Repaglinid
123. Thuốc điều trị đái tháo đường đường tiêm
A. Glipizid
B. Acarbose
C. Mediator
D.
Exenetide
182. Nhóm thuốc diều trị ĐTĐ đường uống không gây tăng cân:
A. Biguanid
B. Meglitinid
C. Sulfonylurea
D. Thiazolidindion
183. Cặp thuốc-nhóm thuốc điều trị ĐTĐ sau đây là đúng:
A. Voglibose - nhóm TZD
B. Pioglitazon – nhóm Biguanid
C. Sitagliptin - ức chế DPP-4
D. Liraglutid – nhóm Sulfonylurea
184. Thuốc gắn vào kênh Na+, K+, Cl- ở nhánh lên quai Henle:
A. Furosemid
B. Hydroclorothiazid
C. Acetazolamid
D. Methazolamid
Câu 1:Biến Chứng đái tháo đường, Ngoại Trừ ?
A. Mắt B. Tim C. Gan D. Mạch máu
Câu 2: Theo IDF,HbA1c trong các tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo
đường là ?
A. >5% B. > 5,5% C. >6,5% D. > 6%
Câu 3: Theo ADA,tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường khi glucose
huyết đói bình thường là ?
A.< 100mg/dl B.< 140mg/dl C. >=126mg/dl D. > 200mg/dl
Câu 4: Insulin loại tác dụng chậm kéo dài ?
A. Lispro B. NPH C. Lente D. Ultralente
Câu 5: Dẫn suất Sulfonylurea có t1/2 cao nhất là ?
A. Chlorpropamid B. Glyburide C. Tolbutamid D. Glyburide