Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Câu 1: Chương trình tiêm chủng mở rộng

* Mục tiêu: Tiêm chủng mở rộng = [ >95%/năm + thanh toán bại liệt – uốn ván sơ sinh – sởi +
vaccine mới ] trên toàn quốc
Duy trì công tác tiêm chủng – mua đủ vaccine – huấn luyện chuyên môn – giám sát – quản lý sau
tiêm – nâng cấp kho, buồng lạnh, xe lạnh chuyên dụng
* Nội dung:
- Vaccine bắt buộc : VGB – Lao – BH – HG – UV- Bại liệt – HIB – Sởi – VNNB – Rubella
- Nếu chưa tiêm đúng lịch  Tiêm asap nếu phù hợp
- Theo hướng dẫn BYT
- Quyết định của SYT hoặc ban chỉ đạo BYT

Câu 2: Chương trình tiêm chủng mở rộng


* Các bước tổ chức:
- Chuẩn bị cho ngày tiêm:
+ Tính toán vật tư – Dự trù kinh phí
+ Thông báo kế hoạch với địa phương – các bà mẹ
+ Phân công việc
+ Bố trí địa điểm
- Công việc tiêm:
+ Ktra việc chuẩn bị
+ Vào số tiêm chủng
+ Cân – khám phân loại  Tiêm/ uống  Hẹn tiêm lại
- Sau tiêm:
+ Thống kê lại số đã tiêm/ chưa tiêm  Hoàn thành sổ sách
+ Huỷ vaccine dở - trả vaccine thừa – dự trữ lần sau
+ Đánh giá/ rút kinh nghiệm
Câu 3: Chương trình tiêm chủng mở rộng
* Ý nghĩa:
- Rút ra điểm mạnh / yếu
- Cơ sở khoa học
* Nội dung:
- Công tác quản lý, chỉ đạo ( cấp xã phường đoàn thể )
- Công tác xã hội hoá ( thông tin, giáo dục, vận động)
- Công tác huấn luyện chuyên môn kỹ thuật ( số người chuyên môn, số lớp đào tạo, nội
dung, chất lượng huấn luyện)
- Công tác hậu cần ( số vaccine, dụng cụ, vật tư y tế, hao phí)
- Kinh phí ( tổng kinh phí, sử dụng %)
* Chỉ tiêu đánh giá: Tỷ lệ trẻ <1 tuổi được tiêm …
BCG BCG có 3.DPT 3.Savin 3.VG B Sởi Full Lãng phí
sẹo BL

Câu 4: Chương trình phòng chống SR


Thách thức * KTXH
- Dân sống trong vùng bệnh lưu hành cao
- Giao lưu dân các vùng bệnh
- Biến động từ vùng bệnh sang không bệnh
- Tập quán đi làm rừng, nương rẫy, ngủ đêm tại nơi đó
* Nguồn lực:
- Thiếu bác sĩ
- Chủ quan phát hiện bệnh
* Chuyên môn:
- LS là chính, CLS kém
- Kháng thuốc
- Chủng P.vivax nặng
- Muỗi cư trú ngoài nhà
Câu 5: Chương trình phòng chống SR
* Giari pháp:
- về chính sách và xã hội
- về chuyên môn kỹ thuật
- về nghiên cứu khoa học
- về nguồn lực và hợp tác quốc tế
* Phân tích:
- Tăng cường biện pháp phát hiện – phác đồ ĐT – CLS kính hiển vi
- Cập nhật chẩn đoán
- Cung cấp đủ quản lý thuốc – miễn phí màn – hoá chất diệt muỗi
- Phân vùng dịch tễ
- Đánh giá lại chương trình
Câu 6: Chương trình phòng chống LAO
* Mục tiêu chung
- Giam ty le mắc – nhiễm trong cộng đồng – tử vong
- Giam ty le kháng thuốc trong cộng đồng
* Hết năm 2020:
- Số người mắc < 131/100.000
- Số người chếc < 10/100.000
- Kháng thuốc < 5%
* Phân tích nội dung:
- Đẩy mạnh phổ biến, tuyên truyền pháp luật về chống lao
- Tuyên truyền công tác phòng chống lao  hiểu để chủ động  không kỳ thị/ mặc cảm
- Xây dựng chính sách khuyến khích
Câu 7: Chương trình phòng chống LAO
* Các nhóm giải pháp:
- Chính sách pháp luật
- Truyền thông
- Chuyên môn, kỹ thuật
- Hợp tác quốc tế
- Cung ứng thuốc, hậu cần
- Tài chính
- Nguồn nhân lực
- Kiểm tra, giám sát
* Nội dung:
- Tăng cường phát hiện lao sớm và điều trị có hiệu quả lao:
- Đẩy mạnh áp dụng kỹ thuật mới

Câu 8: Chương trình phòng chống HIV-AIDs


* Kết quả:
- 100% các đơn vị đưa CT thành mục tiêu ưu tiên
- Nâng cao hiểu biết người dân 100% urban 80% rural
- Khống chế nhóm có nguy cơ cao ( can thiệp + tiêm chích an toàn + condom)
- Bảo đảm người bệnh được ĐT ( 90-100-100-70)
- Hoàn thiện hệ thống quản lý – theo dõi – giám sát – đánh giá
- Ngăn chặn lây nhiễm qua DVYT
* Khó khăn:
- Cấp trên chưa triển khai triệt để
- Địa phương chưa huy động cộng đồng
- Mức đầu tư hạn chế - Kinh phí hỗ trợ giảm dần
- Diễn biến phức tạp chưa có ĐTNN
Câu 9: Chương trình phòng chống HIV-AIDs
* Mục tiêu chung: nhiễm < 0,3%, giảm tác động đến KTXH
* Mục tiêu cụ thể:
15-49T Full BN Nghiện Sex Mẹ  con
Hiểu biết Không kì thị ARV Nhiễm Nhiễm Nhiễm
80% 80% 80% -50% - 80% -50% - 80% <5% và 2%
* Các dự án thành phần
1 Giaso dục truyền thông – thay đổi hành vi
2 Giasm sát can thiệp – giảm tác hại
3 Hỗ trợ ĐT – dự phòng lây mẹ con
4 Tăng cường năng lực trung tâm phòng chống

Câu 10: Chương trình Dân số - KHHGĐ


* Hạn chế bất cập:
- Mức sinh chênh lệch – mất cân bằng gtinh
- Tuổi thọ tăng nhưng năm sống khoẻ giảm
- HDI thấp, đk chăm sóc nuôi dưỡng thấp
- Hủ tục hôn nhân còn
- Dân số thể lực kém, trí tuệ… tăng
- Truyền thông giáo dục về KHHGĐ yếu
- Nguồn lực làm KHHGĐ thấp
Câu 11: Chương trình Dân số - KHHGĐ  Giải pháp
* Lãnh đạo quản lý ( tăng cường – nâng cao trách nhiệm – đưa thành nội dung quan trọng)
* Truyền thông, giáo dục ( cập nhật thông tin – triển khai phương tiện đại chúng )
* Dịch vụ ( mở rộng nâng cao chất lượng DV – huy động kinh phí – tiến tới vùng sâu xa – giải
quyết khó khăn)
Câu 12: Chương trình VSATTP *Tồn tại, thách thức
Văn bản quy phạm PL chưa đồng bộ, chồng chéo, mâu thuẫn
Tổ chức bộ máy cơ quan chưa hoàn thiện
Chế tài xử phạt Bất cập, chưa răn đe
Công tác quản lý NN Thụ động
Tồn tư hoá chất, giết mổ Gây ô nhiễm
Đầu tư nguồn lực Hạn chế
Dịch vụ công Chưa đc quan tâm đúng mức

Câu 13: Chương trình VSATTP


* Mục tiêu chung:
2015 (Từ SX đến tiêu dùng) triển khai trên hệ thống đủ mạnh – hiệu lực – tác động rõ rệt – toàn
diện
2020 (việc kiểm soát ATTP) được thiết lập – phát huy – chủ động – đáp ứng nhu cầu
* Mục tiêu cụ thể: * Nội dung:
1 Nâng cao kiến thức – thực hành 1 Nâng cao quản lý
2 Tang cường quản lý 2 Giaso dục truyền thông
3 Cải thiện tình trạng ATTP cho các cơ sở 3 Tăng cường kiểm nghiệm chất lượng
sxuat chế biến 4 Phòng chống ngộ độc
4 Cải thiện tình trạng ATTP cho các cơ sở kinh 5 Bảo đảm ATTP trong sx nông lâm thuỷ sản
doanh tpham 6 Bảo đảm ATTP trong kinh doanh tp công
5 Ngăn ngừa ngộ độc thương
Câu 14: Chương trình kết hợp quân dân Y
* Thành tựu:
- Tạo mối quan hệ chặt chẽ
- Nâng cao chất lượng đến vùng sâu xa
- Phát huy sức mạnh tổng hợp
- Đào tạo – nghiên cứu bổ sung cán bộ khoa học
- Tạo dư luận XH  Tạo hiệu quả KT
* Ưu tiên:
- Huy động trong trường hợp khẩn cấp, thiên tai bão lụt
- Ưu đãi nguồn nhân lực vùng sâu xa
- Củng cố mô hình quân dân y
- Ban hành mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể
Câu 15: Chương trình kết hợp quân dân Y
* Mục tiêu chung: Tăng cường ( năng lực quân – dân) vùng biên giới hải đảo, khu vực trọng điểm
an ninh, vùng sâu xa + Sẵn sàng ứng phó thiên tai, dịch bệnh, khẩn cấp
* Mục tiêu cụ thể:
1 Tăng cường kết hợp quân dân y trong kỹ thuật, trang bị, thuốc vùng biên giới….
2 Sẵn sàng phản ứng nhanh trong thiên tai…
3 Nâng cao chất lượng đơn vị dự bị
4 Phát triển loại hình đào tạo chuyên môn nghiệp vụ
5 Hoàn thiện cơ chế chính sách, quy hoạch, quy chế, tài liệu, văn bản
* Giai pháp tổ chức:
- Kiện toàn hệ thống Ban quân dân y từ TW đến địa phương
- Tổ chức các đội cơ động phòng chống dịch
- Thường xuyên rà soát, bổ sung, sắp xếp
- Đầu tư cho cơ sở vật chất và nhân lực

You might also like