Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KỲ THÁNG 7

MÔN TOÁN 12

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  2; 4  . B.  2;    . C.   ;  3 . D.  3; 2  .

Câu 2. Cho đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.   ;    . B.   ;1 và 1;    .

C.   ; 2  và  2;    . D.  \ 2 .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  4, x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;    .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 2  .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2  .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


Hãy tích lũy 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1; 0  . B.  ; 0  . C. 1;  . D.  0;1 .

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đạo hàm f   x  . Biết rằng f   x  có đồ
thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng   5;  2  .

B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  4;  3 .

C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  3;    .

D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  1;0  .

Câu 6. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 .

A. B 1;0  . B. P  1; 0  . C. A  0;1 . D. x  0 .

Câu 7. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực đại của đồ thị hàm số là


A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hãy tích lũy 2
Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

 3
Câu 9. Cho hàm số y  f  x   x3  3x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;  là
 2
A A' 9
B C'
B' C A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
8

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ sau. Giá trị nhỏ nhất của hàm
số f  x  trên đoạn  0; 2 là

A. 2 . B. 0 . C.  1 . D. 2 .

Câu 11. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c,  a  0  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho là:

A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  3 x 4  6 x 2  3 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  3x 4  6 x 2  3 .

Câu 12. Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

Hãy tích lũy 3


A. y   x3  3x  1 . B. y  x 3  3x 2  1 . C. y  x 3  3 x  1 . D. y   x 3  3x  1 .

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị là

A. 1 B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 14. Cho hình lập phương có đường chéo bằng 3a 3 . Tính thể tích của khối lập phương đó

81 6 3
A. 27a 3 . B. 9a 3 . C. 18a 3 . D. a .
4

Câu 15. [ Mức độ 1] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA  2a . Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABC .

a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
2 6 3

Câu 16. [ Mức độ 2] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , có cạnh đáy là 18a , cạnh bên là 3a . Thể
tích chóp S . ABC là

a3 3a 3 9a 3 27a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 17. [ Mức độ 2] Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh AB  4a . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với
o
mặt đáy một góc 45 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là

A. 8a 3 . B. 24a 3 . C. 12a 3 . D. 4a 3 .

Câu 18. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?

Hãy tích lũy 4


y

O x

A. y  x 4  4 x 2  3 . B. y   x 4  4 x 2  3 . C. y  x 4  4 x 2  3 . D. y  x 3  4 x 2  3 .

Câu 19. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

1 2x 1 2x 1 2x 3  2x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 1 x x 1 x 1

Câu 20. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  x 3  x 2  x  1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các
giao điểm đó.
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f  x   3 có số nghiệm là

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị
hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  2018 tại bao nhiêu điểm?

Hãy tích lũy 5


A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .

x 1
Câu 23. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
3x  4 x  1
2

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

x 1
Câu 24. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B . Khi đó độ dài
x2
đoạn thẳng AB bằng

A. AB  8 . B. AB  4 . C. AB  2 2 . D. AB  6 .
Câu 25. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA  BC  a , biết AB hợp với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Thể tích lăng trụ là:

a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
2 4 6

Câu 26. Cho khối chóp tam giác S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB  5a
; BC  8a ; AC  7a , góc giữa SB và  ABC  là 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

50 3 3 50 3 50 7 3
A. 50 3a 3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 3

Câu 27. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , BC  a 3 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABCD theo a .

2 6a 3 2a 3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  3a 3 . D. V  .
3 3 3
Câu 28. Cho khối chóp S. ABC có thể tích V . Các điểm B , C  tương ứng là trung điểm các cạnh SB ,
SC . Thể tích khối chóp S . ABC  bằng.
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 16
Câu 29. (Chuyên Thái Bình-Thái Bình-L4-2018-BTN) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C 
có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng:

a 2 a 3 a 21 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 7 4
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

Hãy tích lũy 6


2a 3 2a 3 6a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB  a, AD  2a , góc
  600 , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600 . Tính thể tích khối
BAD
chóp S . ABCD.

2a 3 a3
A. . B. a3 . C. . D. a 3 7 .
7 7

Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Thể tích của
khối chóp đó bằng:

4a 3 6 a3 3 4a 3 2a 3 3
A.  B.  C.  D. 
3 3 3 3

Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45 .
Thể tích V khối chóp S . ABCD là:

a3 a3 1 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a . D. V  .
2 6 24 9
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAD cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng a3 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .

3a 6a a
A. 3a . B. . C. . D. .
37 37 37

Câu 35. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   1  x   x  1  3  x  . Hàm số
2 3

y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;1 . B.  ;  1 . C. 1;3  . D.  3;    .


Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4 x  5 trên nửa khoảng [0;   ) bằng:
4 2

A. 40 . B. 5 . C. 9 . D. 112 .

Câu 37. Tìm tập giá trị T của hàm số y  x  1  9  x .

A. T  [1; 9] . B. T  [0; 2 2] . C. T  (1; 9) . D. T  [2 2; 4] .

Câu 38. Cho hàm số y  f  x  xác định  trên có lim f  x   1 và lim f  x   1. Khẳng định nào
x  x 

sau đây là đúng?


A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

Câu 39. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 2;2 và liên tục trên mỗi khoảng xác định. Hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Hãy tích lũy 7
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng:
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .

4  x2
Câu 40. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x 2  3x  4
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.

Câu 41. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hàm số y  f ( x ) là hàm số nào
trong các hàm số sau đây?

A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 .

1 4
C. y   x  3x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .
4

Câu 42. Hàm số y  x 3  3 x 2  3 x  1 có đồ thị là hình nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

2x  1
Câu 43. Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y  ?
x 1

Hãy tích lũy 8


y y

2
2

1 x
O 1 x
O

A. . B. .

y y

2
2

1 x
x
1
O
O

C. . D. .

3x  2
Câu 44. Cho hàm số y  có đồ thị C  và đường thẳng d : y  x  1. Đường thẳng d cắt C 
x 2
tại hai điểm A và B . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
A. M  2;3  . B. M  2;2  . C. M  4;6  . D. M  4;4  .

Câu 45. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    , và có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm thực dương của phương trình 2f  x   3  0 là:

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Câu 46. Cho hàm số y  x 3  3 x có đồ thị C  . Số giao điểm của C  và trục hoành là

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Câu 47. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 và liên tục trên mỗi khoảng xác định. Hàm số có
bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hãy tích lũy 9


Tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là:

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 48. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?

x  3 x 3 x  2 x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
x2
Câu 49. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y  ?
x

A. . B. .

C. . D. .

x  2 1
Câu 50. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x  3x  2
2

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Hãy tích lũy 10


Hãy tích lũy 11

You might also like