Professional Documents
Culture Documents
Ngân Hàng Nhi 3
Ngân Hàng Nhi 3
C. Không co giật
D. Thóp đóng
Câu 15i. Một trẻ 20 tháng tuổi được phân loại là sốt-giống sốt rét khi trẻ có:
A. Xét nghiệm KSTSR(-), có chảy nước mũi, không lo hoặc cảm lạnh
B. Xét nghiệm KSTSR(-), không chảy nước mũi, không ho hoặc cảm lạnh*
C. Xét nghiệm KSTSR (+), không chảy nước mũi, không ho hoặc cảm lạnh
D, Xét nghiệm KSTSR(-), không chảy nước mũi, có ho hoặc cảm lạnh
Câu 152: Một trẻ 3 tuổi được phân loại là sởi biến chứng nặng khi trẻ có:
A. Ban toàn thân, chảy nước mũi, vết loét miệng sâu
B. Ban toàn thân, chảy nước mũi, không vết loét miệng*
C Ban toàn thân, chảy nước mũi, vết loét miệng không sâu
D. Ban toàn thân, chảy nước mũi, vết loét miệng nông
Câu 153: Một trẻ 25 tháng tuổi được phân loại là sởi biến chứng nặng khi trẻ có:
A. Ban toàn thân, ho, vết loét miệng không sâu
B. Ban toàn thân, ho, vết loét miệng nông
C. Ban toàn thân, ho, vết loét miệng sâu*
D. Ban toàn thân, ho, không vết loét miệng
Câu 154: Một trẻ 34 tháng tuổi được phân loại là sởi biến chứng miệng khi trẻ có:
A Ban toàn thân, mắt đỏ, đau loét miệng sâu
B. Ban toàn thân, mắt đỏ, không đau loét miệng
C. Ban toàn thân, mắt đỏ, đau loét miệng*
D. Ban toàn thân, mắt đỏ, đau loét miệng ít
Câu 155. Một trẻ 44 tháng tuổi được phân loại là sởi biến chứng mắt khi trẻ có:
A. Ban toàn thân, chảy nước mũi, lẹo mắt
B. Ban toàn thân, chảy nước mũi, sưng
mắt
C. Ban toàn thân, chảy nước mũi, mi mắt*
D. Ban toàn thân, chảy nước mũi, không mi mắt
Câu 156: Phân loại cho bị tiêu chảy không đảm máu 2 tuần, khám chỉ có nếp véo
da mất chậm:
A. Mất nước nặng, lỵ
B. Có mất nước, tiêu chảy kéo dài nặng
C. Không mất nước, tiêu chảy kéo dài*
D. Chưa đủ dữ kiện để phân loại
Câu 157 Bé 8 tháng tuổi, tiêu chảy 11 ngày, phân lỏng 10 lần/ngày không máu, trẻ
không ngủ li bì, uống nước không háo hức, mắt trũng, nếp véo da mất nhanh. Phân
loại bệnh cho trẻ:
A. Tiêu chảy kéo dài nặng
B. Không mất nước*
C. Có mất nước
D. Tiêu chảy kéo dài
Câu 158. Trẻ 10 tháng tuổi, được phân loại là bệnh rất nặng có sốt hoặc sốt rét
nặng khi:
A. Cổ mềm
B. Sốt cao
C. Co giật*
D. Thóp phẳng
Câu 159. Trẻ 7 tháng tuổi được phân loại là bệnh rất nặng có sốt hoặc sốt rét nặng
khi trẻ có:
A. Cô mềm
B. Không co giật
C. Thóp phồng*
D. Sốt cao
Câu 160. Khi đánh giá tiêu chảy, câu hỏi “Trong bao lâu?” nhằm mục đích:
A. Phân loại tiêu chảy hay ly
B. Phân loại tiêu chảy mạn hay kéo dài
C. Phân loại tiêu chảy cấp hay kéo dài*
D. Cả 3 ý trên
Câu 161. Thăm khám trẻ bị tiêu chảy nhằm mục đích:
A. Xác định mức độ mất nước*
B. Phân loại ly
C. Phân loại tiêu chảy cấp
D. Phân loại tiêu chảy kéo dài
Câu 162. Có bao nhiêu độ mất nước ở một trẻ bị tiêu chảy:
A. 2
B. 3*
C. 4
D. 5
Câu 163. Phân độ mất nước cho bé bị tiêu chảy, khám chỉ có mắt trũng, uống háo
hức:
A. Mất nước nặng
B. Có mất nước*
C. Không mất nước
D. Chưa đủ dữ kiện để phân loại
Câu 164. Phân loại cho bé bị tiêu chảy, khám chỉ có: nếp véo da mất chậm:
A. Mất nước nặng
B. Có mất nước*
C. Không mất nước
D. Chưa đủ dữ kiện để phân loại
Câu 165. Phân loại cho bị tiêu chảy không đảm máu 2 tuần, khám chỉ có nếp véo
da mất chậm:
A. Mất nước nặng, lỵ
B. Có mất nước, Tiêu chảy kéo dài nặng
C. Không mất nước, Tiêu chảy kéo dài*
D. Chưa đủ dữ kiện để phân loại
Câu 166: Khi đánh giá ho hoặc khó thở, cần hỏi bao nhiêu câu hỏi:
A. 1*
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 167. Khi đánh giá ho hoặc khó thở, câu hỏi cần hỏi là:
A. Có tiếng thở rít không?
B. Có rút lõm ngực không?
C. Trong bao lâu?*
D. Có thở nhanh không?
Câu 168. Trẻ 36 tháng, bị ho và khó thở, không rút lõm ngực và nghe không có
thở rít khi nằm yên; phân loại là:
A. Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng
B. Viêm phổi*
C. Không viêm phổi ho hoặc cảm lạnh
D. Chưa đủ dữ kiện để phân loại
Câu 169: Một trẻ 5 tháng tuổi được phân loại là viêm phổi khi nhịp thở:
A. 35 nhịp/phút
B. 40 nhịp/phút
C 45 nhịp/phút
D. 50 nhịp/phút*
Câu 170. Một trẻ 11 tháng tuổi được phân loại là viêm phổi khi nhịp thở:
A. 44 nhịp/phút
B. 46 nhịp/phút
C. 48 nhịp/phút
D. 50 nhịp/phút*
Câu 171. Một trẻ 10 tháng tuổi được phân loại là viêm phổi nặng hoặc bệnh rất
nặng khi:
A. Không rút lõm lồng ngực
B. Nôn vài lần
C. Ngủ li bì khó đánh thức*
D. Không thở rít khi nằm yên
Câu 172. Một trẻ 18 tháng tuổi được phân loại là viêm phổi nặng hoặc bệnh rất
nặng khi:
A. Không thở rít khi nằm yên
B: Rút lõm lồng ngực*
C. Không ngủ li bì khó đánh thức
D. Nôn ít
Câu 173: Một trẻ 35 tháng tuổi được phân loại là viêm phổi nặng hoặc bệnh rất
nặng khi:
A. Không rút lõm lồng ngực
B. Thở rít khi nằm yên*
C. Nôn vài lần
D. Không ngủ li bì khó đánh thức
Câu 174. Một trẻ 88 ngày tuổi được phân loại là viêm phổi nặng hoặc bệnh rất
nặng khi:
A. Trẻ ngủ li bì khó đánh thức
B. Nhịp thở 56 lần/phút, rút lõm lồng ngực*
C. Không co giật
D. Nhịp thở 60 lần/phút, không tiếng thở rít
Câu 175. Khi đánh giá tiêu chảy, cần đánh giá bao nhiêu vấn đề:
A. 1
B. 2
C. 3*
D. 4
Câu 176. Khi đánh giá tiêu chảy, câu hỏi cần hỏi là:
A. Uống háo hức?
B. Có kích thích không?
C. Nếp véo da mất chậm không?
D. Có máu trong phân?*
Câu 177. Khi đánh giá tiêu chảy, câu hỏi “Trong bao lâu?” nhằm mục đích:
A. Phân loại tiêu chảy mạn hay kéo dài
B. Phân loại tiêu chảy cấp hay kéo dài*
C. Phân loại tiêu chảy hay lỵ
D. Đánh giá mất nước hay không
Câu 178. Thăm khám trẻ bị tiêu chảy nhằm mục đích:
A. Xác định điều trị kháng sinh hay không
B. Xác định mức độ mất nước*
C. Phân loại tiêu chảy kéo dài
D. Phân loại lỵ
Câu 179. Có tối đa bao nhiêu tên phân loại ở một trẻ bị tiêu chảy:
A. 2
B. 3*
C. 4
D. 5
Câu 180. Phân độ mất nước cho bé bị tiêu chảy, khám chỉ có mắt trũng, vật vã kích
thích:
A. Mất nước nặng
B. Có mất nước*
C. Không mất nước
D. Chưa đủ dữ kiện để phân loại.
Câu 181: Phân loại cho bé bị tiêu chảy, khám chỉ có nếp véo da mất chậm và uống
háo hức:
A. Mất nước nặng
B. Có mất nước*
C. Không mất nước
D. Chưa đủ dữ kiện để phân loại:
Câu 182, Xử trí lồng ghép trẻ bệnh, dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu nguy hiểm
toàn thân:
A. Nôn tất cả mọi thứ :
B. Khó đánh thức
C. Thở rít khi nằm yên*
D. Không uống được
Câu 183. Xử trí lồng ghép trẻ bệnh, dấu hiệu nguy hiểm toàn thân dùng để:
A. Phân loại tiêu chảy
B. Phân loại sốt
C. Phân loại ho, khó thở
D. Phân loại các bệnh*
Câu 184. Trẻ 8 tháng tuổi có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân khi:
A. Trẻ lừ đừ
B. Nôn chút ít
C. Không co giật.
D. Không bú*
Câu 185. Trẻ 25 tháng tuổi có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân khi:
A. Không co giật
B. Uống được
C. Trẻ li bì*
D. Nôn vài lần
Câu 186. Khi đánh giá tiêu chảy, cần đánh giá bao nhiêu vấn đề:
A. 1
B. 2
C. 3*
D. 4
Câu 187. Khi đánh giá tiêu chảy, câu hỏi cần hỏi là:
A. Có máu trong phân?*
B. Uống có được không?
C. Nếp véo da mất chậm không?
D. Có vật vã-kích thích không?
Câu 188. Xử trí lồng ghép trẻ bệnh, cần quan sát bao nhiêu dấu hiệu nguy hiểm
toàn thân:
A. 1*
B. 2
C. 3
D. 4
Mục tiêu 2: Nêu được các biểu hiện lâm sàng và phân độ suy hô hấp
Câu 54. Khi máu thích hợp cho bệnh nhân được chẩn đoán là suy hô hấp type 2:
A. PaO2 65 mmHg, PaCO2 45 mmHg
B. PaO2 55 mmHg, PaCO2 40 mmHg
C. PaO2 80 mmHg, PaCO2 50 mmHg
D. PaO2 45 mmHg, PaCO2 55 mmHg*
Câu 53. Khí máu thích hợp cho bệnh nhân được chẩn đoán là suy hô hấp toàn phần:
A. PaO2 45 mmHg, PaCO2 55 mmHg*
B. PaO2 80 mmHg, PaCO2 50 mmHg
C. PaO2 65 mmHg, PaCO2 45 mmHg
D. PaO2 55 mmHg, PaCO2 40 mmHg
Câu 56. Được gọi là suy hô hấp type 1 khi:
A. PaO2 giảm, PaCO2 tăng*
B. PaO2 bình thường, PaCO2 tăng
C. PaO2 bình thường, PaCO2 bình thường
D. PaO2 giảm, PaCO2 bình thường
Câu 57. Dấu hiệu tăng công hô hấp trong suy hô hấp sớm nhất là:
A. Cánh mũi phập phồng
B. Thở nhanh*
C. Co kéo cơ liên sườn
D. Rút lõm ngực
Câu 58. Triệu chứng cho biết suy hô hấp ảnh hưởng đến thần kinh trung trong:
A. Co giật
B: Kích thích, bứt rứt
C. Lơ mơ
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 59. Những triệu chứng nào được gọi là dấu hiệu chống ngạt:
A. Tím môi + co lõm ngực
B. Thở nhanh + co kéo có liên sườn*
C. Thở rít thanh quản + co kéo cơ ức đòn chũm
D. Co lõm ngực + khò khè
Câu 60. Ngưỡng Sao thường được dùng để chẩn đoán suy hô hấp:
A. <80%
B. < 85%
C. <90%*
D. <92%
Câu 61. Triệu chứng biểu hiện việc PaO2 giảm cấp tính, ảnh hưởng lên hệ hô hấp:
A. Tăng áp mao mạch phổi
B. Tăng thông khí
C. Thở nhanh
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 62. Chỉ số Silverman gồm bao nhiêu dấu hiệu:
A. 3
B. 4
C. 5*
D. 6
Câu 63. Triệu chứng nào không có trong chỉ số Silverman:
A. Thở rên
B. Màu sắc da*
C. Cánh mũi phập phồng
D. Di động ngực bụng
Câu 64. Biện pháp nhanh giúp chẩn đoán suy hô hấp là:
A. Lưu lượng đỉnh
B. X quang phổi
C. Dùng pulse oximeter*
D. Khí máu động mạch
Câu 65. Dấu hiệu sớm nào cần chú ý khi thăm khám để xem trẻ có bị suy hô hấp hay
không:
A. Phập phồng cánh mũi
B. Thở nhanh*
C. Tím tái
D. Thở rên
Câu 66. Dấu hiệu chống ngạt gồm những triệu chứng:
A. Co lõm ngực + cánh mũi phập phồng*
B. Thở nhanh, sâu, không đều
Mục tiêu 3: Nêu được phác đồ điều trị và các phương pháp cung cấp оху
Câu 107. Các biện pháp khai thông đường thở trong xử trí suy hô hấp:
A. Thở khí dung
B. Hút đàm nhớt
C. Đặt nội khí quản
D. Cả A, B, C đúng*
Cân 108. Chỉ định thở oxy khi bệnh nhân có:
A. Co kéo cơ ức đòn chũm
B. Cánh mũi phập phồng
C. Tím tái*
D. Cả A, B, C đúng
Câu 109 Trong nuôi ăn tĩnh mạch ở những trẻ suy hô hấp nặng thì tỉ lệ lipid và glucid
thích hợp là:
A. 1:1*
B. 1:2
C. 2:1
D. 3:1
Câu 110: Trẻ 2 tuổi cho thở oxy mask lưu lượng tối thiểu nên cho là:
A. 1 l/phút
B. 3 l/phút
C. 5 l/phút
D. 6 l/phút*
Câu 111. Khi cho bệnh nhi thở NCPAP cần chỉnh các thông số:
A. SpO2, FiO2
B. SpO2, P
C. FiO2, P*
D. FiO2, Hb
Câu 112. Nguyên tắc xử trí suy hô hấp:
A. Theo trình tự ABC
B. Điều trị nguyên nhân
C. Điều trị hỗ trợ
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 113. Triệu chứng của bệnh nhi chưa cần chỉ định cung cấp oxy:
A. Nhịp thở tăng*
B. PaO2 < 70 mmHg
C. Tím tái
D. SaO2 <90%
Câu 114. Tai biến ít gặp khi khi thở oxy liều cao, ngắn ngày đối với trẻ sơ sinh:
A. Tổn thương tế bào biểu mô phổi
B. Tổn thương nội mạc mao mạch
C. Xẹp phổi
D. Xơ hóa phổi *
Câu 115. Khi nào được gọi là “không đáp ứng với oxy liện pháp”:
A. FiO2 tăng 20% mà PaO2 tăng<8 mmHg*
B. FiO2 > 30% mà PaO2 < 60 mmHg
C. FiO2 tăng 20% mà SaO2 tăng < 10%
D. FiO2> 30% mà SaO2 < 92%
Câu 116. Trẻ 3 tuổi viêm phổi suy hô hấp có dấu hiệu thở nhanh, tái môi, hướng xử trí
tiếp theo sau hút đàm nhớt là:
A. Thở NCAP với FiO2= 100%
B. Thở cannula 1 l/phút
C. Thở cannula 5 l/phút*
D. Đặt NKQ, bóp bóng
Câu 117. Trẻ 1 tháng tuổi cho thở oxy cannula, lưu lượng nên cho là:
A. 1 l/phút*
B. 4 l/phút
C. 7 l/phút
D. 10 l/phút
Câu 118. Thở NCPAP có thể áp dụng cho bệnh nhân:
A. Chấn thương sọ não-phù não
B. Sốc sốt xuất huyết Dengue
C. Suyển biến chứng tràn khí
D. Viêm phổi suy hô hấp trung bình*
Câu 119: Trẻ 5 tuổi thở oxy 3 l/p bằng cannula thì FiO2 nhận được là:
A. 24%
B. 28%
C. 32%*
D. 36%
Câu 121. Khi cho bệnh nhi thở oxy qua cannula thì lưu lượng oxy tối đa là:
A. 3 l/p
B. 4 l/p
C. 5 l/p
D. 6 l/p *
Câu 121. Trong suy hô hấp mạn, bệnh nhân thở oxy để đạt PaO2 ở mức thích hợp là:
A. 60 mmHg
B. 60 mmHg*
C. 70 mmHg
D. 80 mmHg
Câu 122: Khi cho thở oxy thì sau bao lâu nên cho kiểm tra lại khí máu động mạch:
A. 10 phút
B. 15 phút
C. 20 phút*
D. 30 phút
Câu 123. Khi cho bệnh nhi thở oxy qua mask thì lưu lượng oxy tối thiểu là:
A. 5 l/p
B. 6 l/p*
C. 7 l/p
D. 8 l/p
Câu 124. Triệu chứng của bệnh nhi cần chỉ định cung cấp oxy:
A. Tím tái
B. PaO2 < 70 mmHg
C. SaO2 <90%
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 125. Ngưỡng SaO2 tối thiểu cần đạt trong mục tiêu điều trị suy hô hấp là:
A. 90%
B. 92%*
C. 94%
D. 96%
Câu 126. Tai biến thường gặp ở trẻ sơ sinh khi thở oxy liều cao, kéo dài:
A. Bệnh màng trong
B. Loét mũi
C. Viêm phổi
D. Xơ teo võng mạc*
Câu 127. Ý nghĩa của kết quả khí máu động mạch có PaO2=78 mmHg sau khi thở oxy
30 phút:
A. Giảm oxy chưa điều chỉnh được, cần tăng FiO2
B. Giảm oxy máu được điều chỉnh dư, cần giảm FiO2
C. Giảm oxy máu đã được điều chỉnh, cần giảm FiO2
D. Giảm oxy máu đã được điều chỉnh, chưa giảm FiO2*
Câu 128. Thở oxy bằng mask không bóng dự trữ FiOh trẻ nhận được tối đa là:
A. 20-40%
B. 40-60%*
C. 60-80%
D. 80-100%
Câu 129: Để chẩn đoán nhanh-sớm một bệnh nhi suy hô hấp, có thể dựa vào:
A. Khí máu động mạch
B. Dấu hiệu tím tái
C. Dấu hiệu rối loạn nhịp thở
D. Độ bão hòa oxy chức năng*
Câu 130. Trẻ 1 tháng tuổi cho thở oxy cannula, lưu lượng nên cho là:
A. 1 l/phút*
B. 2 l/phút
C. 3 l/phút
D. 4 l/phút
Câu 131. Thở NCPAP không áp dụng cho bệnh nhân:
A. Viêm phổi
B. Ngạt nước
C. Sốc SXH-D có suy hô hấp
D. Suy hô hấp, có cơn ngưng thở*
Câu 132. Được gọi là thất bại với NCPAP khi:
A. Bệnh nhân còn thở nhanh
B. Cơn ngưng thở nặng*
C. Cần phải duy trì P>7 cmH2O:
D. Bụng chướng nhiều
Câu 133. Nguyên tắc xử trí suy hô hấp:
A. Điều trị nguyên nhân
B. Cung cấp năng lượng
C. Thông đường thở, cung cấp oxy
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 134. Các biện pháp khai thông đường thở trong xử trí suy hô hấp:
A. Lấy dị vật
B. Hút đàm nhớt
C. Thở khí dung
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 135. Chỉ định thở oxy khi bệnh nhân có:
A. Thở nhanh (tăng gấp đôi bình thường)*
B. Co kéo cơ ức đòn chũm
c. Cánh mũi phập phồng
D. Cả A,B, C đúng
Câu 136. Chỉ định thở oxy khi bệnh nhân có:
A. Thở nhanh
B. SaO2 <90%*
C. Cánh mũi phập phồng
D. Cả A, B, C đúng
-Mục tiêu 1: Nêu các phân loại, nguyên nhân gây thiếu máu
Câu 1. Nguyên nhân gấy thiếu máu đẳng sắc đẳng bào:
A. Suy giáp
B. Bạch cầu cấp*
C. Hội chứng Fanconi
D. Hội chứng Down
Câu 2. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đẳng bào:
A. Hội chứng Down
B. Hội chứng Fanconi
C: Suy tủy do hóa chất*
D. Suy giáp
Câu 3. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đẳng bào:
A. Thiếu máu do nhiễm Cytomegalovirus
B. Hội chứng Down
C. Suy giáp
D. Cả A, B, C đều sai*
Câu 4. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to nhỏ không đều:
A. Xuất huyết cấp
B. Loạn sản tủy*
C. Bạch cầu cấp
D. Suy tủy
Câu 5. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to hoặc đẳng bào:
A. Ngộ độc chì
B. Suy tủy do thuốc
C. Thiếu men G.PD
D. Cả A, B, C đều sai*
Câu 6. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to hoặc đẳng bào:
A. Thiếu men GPD
B. Suy tủy do thuốc
C. Suy tủy bẩm sinh*
D. Ngộ độc chì
Câu 7. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to nhỏ không đều, ngoại trừ
A. Thiếu máu thiếu sắt
B. Thiếu men G.PD*
C. Thiếu máu sau cắt lách
D. Loạn sản tủy
Câu 8. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, ngoại trừ:
A. Xơ tủy*
B. Hội chứng Down
C. Thiếu acid folic
D. Suy giáp
Câu 9. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, ngoại trừ:
A. Suy giáp
B. Xơ ty*
C. Thiếu vitamin B12
D. Hội chứng Down
Câu 10. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, ngoại trừ:
A. Thiếu Acid folic
B. Suy giáp
C. Suy tùy do thuốc*
D. Thiếu máu ở trẻ sơ sinh
Câu 11. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, ngoại trừ:
A. Tán huyết miễn dịch
B. Hội chứng Down
C. Suy tủy do hóa chất
D. Hội chứng Fanconi
Câu 12. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, chọn câu sai:
A. Hội chứng Fanconi
B. Nhiễm Cytomegalovirus
C. Thiếu máu ở trẻ sơ sinh
D. Suy tủy do thuốc*
Câu 13. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, chọn câu sai:
A. Hội chứng Diamond-Blackfan
B. Nhiễm Cytomegalovirus
C. Suy tủy do thuốc
D. Thiếu máu ở trẻ sơ sinh
Câu 14. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, chọn câu sai:
A. Nhiễm Cytomegalovirus
B. Tán huyết miễn dịch
C. Suy tủy do phóng xạ*
D. Hội chứng Diamond-Blackfan
Câu 15. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, chọn câu sai
A. Sideroblast*
B. Nhiễm Cytomegalovirus
C. Hội chứng Diamond-Blackfan
D. Tán huyết miễn dịch
Câu 16. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, chọn câu sai:
A. Hội chứng Fanconi *
B. Atransferin
C. Ngộ độc chì
D. Sideroblast
Câu 17. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, chọn câu sai:
A. Viêm nhiễm mãn tính
B. Tán huyết miễn dịch*
C. Thiếu máu thiếu sắt
D. Ngộ độc chì
Câu 18. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đẳng bào:
A. Suy giáp
B. Atransferin
C. Xơ tủy *
D. Hội chứng Down
Câu 19. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đẳng bào:
A. Hội chứng Diamond-Blacfan
B. Suy tủy do thuốc*
C. Suy giáp
D. Hội chứng Down
Câu 20. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đẳng bào:
A. Suy giáp
B. Atransferin
C. Thiếu G6PD*
D. Hội chứng Down
Câu 21. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đẳng bào:
A. Cường lách*
B. suy giáp
C. Suy tủy bẩm sinh
D. Hội chứng Down
Câu 22. Chẩn đoán thiếu máu dựa vào chỉ số: A. Lượng Hb trong 1 đơn vị thể tích
máu *.
B. Hồng cầu lưới
C. Dung tích hồng cầu
D. Số lượng hồng cầu
Câu 23. Lượng Hb trong cơ thể trẻ phụ thuộc vào chỉ số, chọn câu sai:
A. Độ cao nơi trẻ sinh sống
B. Giới tính
C. Tuổi
D. Bệnh lý*
Câu 24. Chẩn đoán chính xác thiếu máu mãn ở trẻ dựa vào chỉ số:
A. Thể tích trung bình của hồng cầu
B. Lượng huyết sắc tố trung bình trong 1 hồng cầu
C. Dung tích hồng cầu
D. Lượng Hb trong 1 đơn vị thể tích máu*
Câu 25. Ngưỡng chẩn đoán thiếu máu của Hồ ở trẻ 3 ngày tuổi:
A. <9,0 g/dl
B. <9,5 g/dl
C. <11,5 g/dl
D. <13,0 g/di*
Câu 26. Ngưỡng chẩn đoán thiếu máu của Hb ở trẻ 5 tuổi:
A. <9,0 g/dl
B. <9,5 g/dl
C. <11,0 g/dl*
D. <11,5 g/dl
Câu 27. Ngưỡng chẩn đoán thiếu máu của Hb ở trẻ 8 tuổi:
A. <9,0 g/dl
B. <9,5 g/dl
C. <11,0 g/dl
D. <11,5 g/dl*
Câu 28. Ngưỡng chẩn đoán thiếu máu của Hb ở trẻ gái 13 tuổi:
A. <9,5 g/dl
B. <11,0 g/dl
C. <12,0 g/dl *
D. <13,0 g/dl
Câu 29. Chẩn đoán mức độ thiếu máu dựa vào yếu tố:
A. Mạch
B. Da niêm
C. Lượng Hb trong 1 đơn vị thể tích máu*
D. Huyết áp
Câu 30. Trẻ trai 13 tuổi được chẩn đoán thiếu máu nặng khi mức Hb:
A. <4 g/dl
B. <7 g/dl *
C. <9 g/dl
D. <13 g/dl
Câu 32. Lứa tuổi trẻ bị thiếu máu thường gặp nhất là:
A. Sơ sinh
B. Nhũ nhi*
C. 1-5 tuổi
D. 5-15 tuổi
Câu 33. Loại thiếu máu thường gặp nhất ở trẻ là:
A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ*
B. Thiếu máu hồng cầu vu sắc
C. Thiếu máu hồng cầu to
D. Thiếu máu hồng cầu đẳng bào
Câu 34. Nguyên nhân thiếu máu do giảm sản xuất hồng cầu, ngoại trừ
A. Thiếu Fibrinogen*
B. Suy tủy
C. Ngộ độc chì
D. Thiếu vitamin B9
Câu 35. Nguyên nhân thiếu máu thiếu dưỡng, ngoại trừ:
A. Thiếu sắt
B. Thiếu vitamin C*
C. Thiếu đạm
D. Thiếu vitamin B9
Câu 36. Chẩn đoán thiếu máu do giảm sản xuất dựa vào yếu tố:
A. Hb và hồng cầu lưới giảm*
B. Dung tích hồng cầu giảm
C. Hồng cầu lưới giảm
D. Hb giảm
Câu 37. Nguyên nhân nào thường gây xuất huyết do độc tố:
A. Não mô cầu*
B. Tụ cầu
C. Phế cầu
D. Hemophilus influenzae
Câu 38. Xuất huyết do thiếu vitamin K, chủ yếu thiếu yếu tố:
A. Yếu tố VIII
B. Prothrombine*
C. Yếu tố V
D. Yếu tố IX
Câu 39. Nguyên nhân có thể gây tán huyết ở trẻ em:
A. Hội chứng Kasabach Merritt
B. Cường lách
C. Bệnh hồng cầu hình liềm
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 40. Thiếu vitamin nào có thể gây thiếu máu, ngoại trừ:
A. Vitamin A*
B. Vitamin C
C. Vitamin B9
D. Vitamin B12
Câu 41. Nguyên nhân nào có thể gây thiếu máu do xuất huyết:
A. Ngộ độc chì
B. Suy thận mãn
C. Henoch Scholein*
D. Thiếu vitamin E
Câu 42. Nguyên nhân nào gây tán huyết do yếu tố cơ học:
A. Hồng cầu hình liềm
B. Van tim nhân tạo*
C: Thiếu men GPD
D. Thalassemia
Câu 43. Nguyên nhân gây thiếu máu huyết tán, chọn câu sai:
A. Thiếu vitamin K
B. Hemophilia
C. Thiếu vitamin B9
D. Đông máu nội mạch lan tỏa*
Câu 44. Chẩn đoán thiếu máu huyết tán dựa vào:
A. Tăng bilirubin gián tiếp
B. Hồng cầu lưới tăng
C. Hb giảm
D. Xuất hiện thể Heinz*
Câu 45. Chẩn đoán thiếu máu do xuất huyết dựa vào:
A. Hb giảm
B. Hồng cầu lưới tăng
C: Bilirubin bình thường
D: Cả A, B, C đúng*
Câu 46. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, chọn câu sai:
A. Thiểu năng giáp *
B. Thiếu máu thiếu sắt
C. Ngộ độc chì
D. Viêm nhiễm mãn tính
Câu 47. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, chọn câu sai:
A. Atransferin
B. Suy dinh dưỡng nặng
C; Thalssaemia
D. Hội chứng Down*
Câu 48. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, chọn câu sai:
A. Thalssaemia
B. Suy thận mãn*
C. Sideroblast
D. Atransferin
Câu 49. Nguyên nhân có thể gây tán huyết, ngoại trừ:
A. Hội chứng Kasabach Merritt
B. Hội chứng Fanconi*
C. Cường lách
D. Bệnh hồng cầu hình liềm
Câu 51. Nguyên nhân nào gây thiếu máu không do xuất huyết:
A. Suy thận mãn
B. Thiếu vitamin E
C. Ngộ độc chì
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 52. Nguyên nhân nào thường gây thiếu máu huyết tán ở trẻ em:
A. Sốt rét
B. Thalassemia*
C. Tán huyết miễn dịch
D. Hồng cầu hình tròn
Cẩu 53. Chẩn đoán thiếu máu do xuất huyết dựa vào, chọn câu sai:
A. Bilirubin bình thường
B. Hồng cầu lưới tăng
C. Hb giảm
D. MCV nhỏ*
Câu 54. Nguyên nhân gây thiếu máu huyết tán có hồng cầu to:
A. Suy tủy bẩm sinh
B. Thalassemia
C. Thiếu G.PD
D. Tán huyết miễn dịch*
Câu 56. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, chọn câu sai:
Á. Ngộ độc chì
B. Suy tùy*
C. Atransferin
D. Thalssaemia
Câu 57. Nguyên nhân nào sau đây gây thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc,chọn câu
sai:
A. Ngộ độc chi
B. Atransferin
C. Thiểu năng giáp*
D. Thalssaemia
Câu 58. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, chọn cầu sai:
A. Atransferin
B. Sideroblast
C. Hội chứng Down*
D: Thalssaemia
Câu 59. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, chọn câu sai:
A. Sideroblast
B. Suy dinh dưỡng nặng
C. Ngộ độc chì
D. Hội chứng Fanconi*
Câu 60. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, chọn câu sai:
A. Tán huyết miễn dịch*
B. Ngộ độc chì
C. Atransferin
D. Thalssaemia
Câu 61. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đẳng bào
A. Xơ tủy*
B. Hội chứng Diamond-Blacfan
C. Suy giáp
D. Hội chứng Down
Câu 62. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đẳng bào:
A. Hội chứng Down
B. Hội chứng Diamond-Blacfan
C. Suy giáp
D. Cả A, B, C đều sai*
Câu 63. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đảng bảo:
A. Hội chứng Down
B. Suy giáp
C. Suy tùy bẩm sinh
D. Xơ tủy*
Câu 64. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đẳng bào:
A. Suy tủy bẩm sinh
B. Thiếu G.PD*
C. Hội chứng Down
D. Tán huyết miễn dịch
Câu 65. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đẳng bào:
A. Ngộ độc chì
B. Suy giáp
C. Hội chứng Fanconi
D. Bạch cầu cấp*
Câu 66. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đẳng bào:
A. Thiếu máu do nhiễm Cytomegalovirus
B. Suy tủy do hóa chất *
C. Hội chứng Down
D. Hội chứng Fanconi
Câu 67. Nguyên nhân gây thiếu máu đẳng sắc đẳng bào:
A. Thiếu máu do nhiễm Cytomegalovirus
B. Suy giáp
C. Bạch cầu cấp*
D. Hội chứng Down
Câu 68. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to nhỏ không đều:
A. Xuất huyết cấp
B. Suy tủy
C. Bạch cầu cấp
D. Cả A, B, C đều sai*
Câu 69. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to hoặc đẳng bào:
A. Tán huyết miễn dịch*
B. Suy tủy do thuốc
C, Thiếu men G.PD
D. Ngộ độc chủ
Câu 70. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to hoặc đẳng bào:
A. Suy tủy do thuốc
B. Thiếu men G.PD
C. Ngộ độc chi
D. Cả A, B, C đều sai*
Câu 71. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to nhỏ không đều:
A. Thiếu máu thiếu sắt
B. Loạn sản tủy
C. Thiếu máu sau cắt lách
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 72. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, chọn câu sai:
A. Xơ tủy*
B. Thiếu máu sau cắt lách
C. Suy giáp
D. Hội chứng Down
Câu 73. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, chọn câu sai:
A. Suy giáp
B. Suy tủy do thuốc*
C. Hội chứng Down
D. Thiếu Acid folic
Câu 74. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, chọn câu sai;
A. Suy tủy do thuốc*
B. Hội chứng Down
C. Suy giáp
D. Tán huyết miễn dịch
Câu 75. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, chọn câu sai:
A. Suy tủy do thuốc*
B. Tán huyết miễn dịch
C. Nhiễm Cytomegalovirus
D. Suy giáp
Câu 76. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, ngoại trừ:
A. Hội chứng Diamond-Blackfan
B. Tán huyết miễn dịch
C. Hội chứng Down
D. Suy tủy do hóa chất*
Câu 77. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, ngoại trừ:
A. Tán huyết miễn dịch
B.. Suy tủy do phóng xạ *
C. Hội chứng Down
D. Hội chứng Diamond-Blackfan
Câu 78. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, ngoại trừ:
A. Hội chứng Diamond-Blackfan
B. Sideroblast*
C. Hội chứng Down
D. Tán huyết miễn dịch
Câu 79. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to, ngoại trừ:
A. Tán huyết miễn dịch
B. Hội chứng Down
C. Cường lách*
D. Hội chứng Diamond-Blackfan
Câu 80. Chẩn đoán thiếu máu dựa vào chỉ số:
A. Số lượng hồng cầu
B. Lượng Hemoglobin*
C. Hồng cầu lưới
D. Dung tích hồng cầu
Câu 81. Lượng Hb trong cơ thể trẻ không thuộc vào chỉ số:
A. Tuổi
B. Giới tính
C. Độ cao nơi trẻ sinh sống
D. Bệnh lý*
Câu 82. Chẩn đoán chính xác thiếu máu cấp ở trẻ dựa vào chỉ số:
A. Dung tích hồng cầu*
B. Lượng Hb trong 1 đơn vị thể tích máu
C. Lượng huyết sắc tố trung bình trong 1 hồng cầu
D. Thể tích trung bình của hồng cầu
Câu 83. Ngưỡng chẩn đoán thiếu máu của Hb ở trẻ 3 tháng tuổi:
A. <9,0 g/dl
B. <9,5 g/dl*
C. <11,0 g/dl
D. <11,5 g/dl
Câu 84. Ngưỡng chẩn đoán thiếu máu của Hb ở trẻ 12 tháng tuổi:
A. <9,0 g/dl
B. <9,5 g/dl
C. <11,0 g/dl*
D. <11,5 g/dl
Câu 85. Ngưỡng chẩn đoán thiếu máu của Hb ở trẻ trai 13 tuổi:
A. <9,5 g/dl
B. <11,0 g/dl
C. <12,0 g/dl
D. <13,0 g/dl*
Câu 86. Trẻ gái 8 tuổi được chẩn đoán thiếu máu trung bình khi mức Hb:
A. <4 g/dl
B. <7 g/dl
C. 7-9 g/dl*
D. <12 g/dl
Câu 88. Lứa tuổi trẻ bị thiếu máu thường gặp nhất là:
A. 1-28 ngày tuổi
B. 1-12 tháng tuổi *
C. 1-5 tuổi
D. 5-15 tuổi
Câu 90. Nguyên nhân thiếu máu do giảm sản xuất hồng cầu không bao gồm:
A. Thiếu vitamin B9
B. Suy tủy
C. Thiếu Fibrinogen*
D. Ngộ độc chì
Câu 91. Nguyên nhân thiếu máu thiểu dưỡng không bao gồm:
A. Thiếu sắt
B. Thiếu vitamin C*
C. Thiếu vitamin Ba
D. Thiếu đạm
Câu 92. Chất nào thường gây thiếu máu ở trẻ dưới 2 tuổi:
A. Acid folic
B. Đạm
C. Sắt*
D. Vitamin B12
Câu 93. Loại ung thư thường gây thiếu máu do giảm sản xuất ở trẻ em:
A. Bạch cầu kinh
B. Bạch cầu cấp*
C. Ung thư da
D. Ung thư phổi
Câu 94. Nguyên nhân thường gây thiếu máu huyết tán ở trẻ trai:
A. Thalassemia
B. Minkowski Clauffard
C. Bất đồng nhóm máu mẹ con
D. Thiếu G6PD*.
Câu 95. Chỉ số nào có thể dự đoán màu sắc của hồng cầu:
A. MCV
B. Hb
C. MCHC*
D. RDW
Câu 96. Loại thiếu máu nào thường gặp nhất ở trẻ em:
A. Thiếu máu hồng cầu to
B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ*
C. Thiếu máu có kích thước hồng cầu thay đổi
D. Thiếu máu đẳng bào
Câu 97. Nguyên nhân gây thiếu máu có độ phân bố hồng cầu rộng:
A. Suy tủy
B. Thiếu sắt*
C. Thiếu men G6PD
D. Bạch cầu cấp
Câu 100: Nguyên nhân nào gây thiếu máu có xuất hiện hồng cầu có nhân trên phết
máu ngoại biên:
A. Thalassemia
B. Tán huyết cấp*
C. Bệnh HbC
D. Thiểu năng giáp
Câu 101. Nguyên nhân nào gây thiếu máu có xuất hiện hồng cầu có nhân trên phết
máu ngoại biên:
A. Thalassemia
B. Nhiễm trùng nặng ức chế tủy xương
C. Xuất huyết cấp
D. Thiếu sắt*
Câu 102. Trường hợp nào gây xuất hiện thể Howell Jolly trên phết máu ngoại biên:
A. Cắt lách*
B. Lách to
C. Hach to
D. Gan to
Câu 103. Nguyên nhân gây thiếu máu có hồng lưới giảm:
A. Thiếu men GPD
B. Thiếu sắt nhẹ
C. Thalassemia
D. Hội chứng Fanconi*
Câu 104. Trên lâm sàng, để phân biệt thiếu máu cấp hay thiếu máu vào:
A. Thay đổi da, lông, tóc, móng*
B. Niêm nhợt
C. Gan, lách to
D. Nhịp tim nhanh
Câu 105. Trên lâm sàng, để phân biệt thiếu máu cấp hay thiếu máu mãn vào:
A. Thời gian thiếu máu mà bà mẹ trẻ cung cấp
B. Thay đổi da, lông, tóc, móng*
C. Dựa vào Hct
D. Lòng bàn tay nhợt
Câu 106. Yếu tố giúp phân biệt thiếu máu cấp hay thiếu máu mãn trên lâm sàng, ngoại
trừ:
A. Khả năng dung nạp (chịu đựng) của bệnh nhân.
B. Lòng bàn tay nhợt*
C. Thay đổi da, lông, tóc, móng
D. Thời gian thiếu máu mà bà mẹ biết chắc chắn
Câu 107. Triệu chứng lâm sàng gợi ý trẻ bị thiếu máu, chọn câu sai:
A. Gan to*
B. Trẻ lớn than mệt, chóng mặt
C. Trẻ nhỏ hay quấy khóc, chán ăn
D. Da niêm nhợt
Câu 108. Triệu chứng lâm sàng gợi ý trẻ bị thiếu máu:
A. Trẻ chán ăn
B. Dễ mệt
C. Hồi hộp đánh trống ngực khi gắng sức
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 109. Triệu chứng lâm sàng gợi ý trẻ bị thiếu máu, chọn câu sai:
A. Hay quấy khóc
B. Hồi hộp đánh trống ngực khi gắng sức
C. Nhức đầu, đau tai*
D. Trẻ chán ăn
Câu 110. Triệu chứng lâm sàng của hội chứng tán huyết
A. Gan, lách to
B. Tiểu vàng sậm
C. Vàng da vàng mắt
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 111. Triệu chứng lâm sàng gợi ý trẻ thiếu máu do xuất huyết
A. Tiểu vàng sậm
B. Thóp phồng ở trẻ nhũ nhĩ*
C. Xuất huyết rãi rác đa
D. Chảy máu mũi tự cầm
Câu 112. Dấu hiệu nào được tru tiên khi khám trước khi tiếp cận bệnh nhân thiếu máu:
A. Da, niêm
B. Dấu hiệu sinh tồn*
C. Thay đổi lông, tóc, móng
D. m thổi ở tim
Câu 113. Dấu hiệu lòng bàn tay nhợt thường áp dụng cho trẻ ở lứa tuổi:
A. <5 tuổi*
B! < 12 tháng tuổi
C. >5 tuổi
D. <2 tháng tuổi
Câu 114. Dấu hiệu có giá trị nhất khi khám tiếp cận trẻ thiếu máu là:
A. Niêm mạc họng lưỡi*
B. Da xanh
C. Lòng bàn tay nhợt
D. Niêm mạc môi nhợt
Câu 115. Định nghĩa đúng về thiếu máu cấp là thiếu máu xuất hiện trước khi chẩn
đoán:
A. 1 tuần
B. 2 tuần*
C. 4 tuần
D. 6 tuần
Câu 116. Trên lâm sàng, để phân biệt thiếu máu cập hay thiêu màu mãn dựa vào:
A. Dựa vào Hồ
B. Lòng bàn tay nhợt*
C. Khả năng dung nạp với thiếu máu của bệnh nhân
D. Da niêm nhợt
Câu 117. Trên lâm sàng, để phân biệt thiếu máu cấp hay thiếu máu mãn dựa vào:
A. Thời gian thiếu máu mà bà mẹ trẻ cung cấp
B. Nhịp tim nhanh
C. Lòng bàn tay nhợt
D. Khả năng dung nạp của bệnh nhân*
Câu 118 Yếu tố giúp phân biệt thiếu máu cấp hay thiếu máu mãn trên lâm sàng:
A. Khả năng dung nạp (chịu đựng) của bệnh nhân
B. Thời gian thiếu máu mà bà mẹ biết chắc chắn
C. Thay đổi da, lông, tóc, móng
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 119. Triệu chứng lâm sàng gợi ý trẻ bị thiếu máu:
A. Trẻ nhỏ hay quấy khóc, chán ăn
B. Trẻ lớn than mệt, chóng mặt
C. Da niêm nhợt
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 121. Triệu chứng lâm sàng gợi ý trẻ bị thiếu máu, chọn câu sải:
A. Trẻ chán ăn
B. Ngủ nhiều*
C. Hồi hộp đánh trống ngực khi gắng sức
D. Dễ mệt
Câu 121. Triệu chứng lâm sàng gọi ý trẻ bị thiếu máu:
A. Hay quấy khóc
B. Trẻ chán ăn
C. Hồi hộp đánh trống ngực khi gắng sức
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 122. Triệu chứng lâm sàng của hội chứng tán huyết, chọn câu sai:
A. Vàng da vàng mắt
B. Tiêu phân bạc màu*
C. Gan, lách to
D. Tiểu vàng sậm.
Câu 123. Triệu chứng lâm sàng gợi ý trẻ thiếu máu do xuất huyết:
A. Xuất huyết rãi rác da
B. Chảy máu mũi tự cầm.
C. .Tiểu vàng sậm
D. Cả A, B, C đều sai*
Câu 124. Nguyên nhân giải thích triệu chứng thiếu máu ở trẻ nhũ nhi bị xuất huyết
não:
A. Nồng độ Hb trẻ nhũ nhi thấp
B. Lượng huyết tương trẻ nhũ nhi thấp
C. Thể tích máu trẻ nhũ nhi thấp
D. Thóp và các đường khớp xương sọ chưa đóng*
Câu 125. Thay đổi lông tóc móng thường biểu hiện ở trường hợp:
A. Trẻ thiếu máu mãn nặng*
B. Trẻ thiếu máu mãn nhẹ
C. Trể thiếu máu mãn trung bình
D. Trẻ thiếu máu mãn rất nặng
Câu 126. Chỉ số nào có thể dự đoán màu sắc của hồng cầu:
A. Huyết sắc tố
B. Nồng độ huyết sắc tố trung bình của hồng cầu *
C. Độ phân bố hồng cầu
D. Thể tích trung bình của hồng cầu
Câu 127. Loại thiếu máu nào thường gặp nhất ở trẻ em:
A. Thiếu máu có kích thước hồng cầu thay đổi B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược
sắc*
C. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào
D. Thiếu máu hồng cầu to, ưu sắc
Câu 128. Nguyên nhân gây thiếu máu có độ phân bố hồng cầu rộng:
A. Bạch cầu cấp
B. Thalassemia*
C. Suy tủy
D. Thiếu men G.PD
Câu 131. Nguyên nhân nào gây thiếu máu có xuất hiện hồng cầu có nhân trên phết
máu ngoại biên:
A. Thiếu sắt
B. Thiểu năng giáp
C. Thalassemia
D. Loạn sản tủy*
Câu 132. Nguyên nhân nào được nghĩ đến khi thấy mãnh vỡ hồng cầu trên phết máu
ngoại biên:
A. DIC*
B. Thiếu men G.PD
C. Thalassemia
D. Cường lách
Câu 133. Bệnh nào gây thiếu máu có thể Heinz xuất hiện trên phết máu ngoại biên:
A. Thiếu men GPD*
B. Hồng cầu hình cầu
C. Thalassemia
D. Cường lách
Câu 134. Nguyên nhân gây thiếu máu.có hồng lưới tăng:
A. Hội chứng Diamond-Blackfan
B. Cường lách*
C. Nhiễm trùng nặng
D. Thiếu sắt
Câu 135. Định nghĩa đúng về thiếu máu cấp là thiếu máu xuất hiện trước khi chẩn
đoán:
A 2 tuần*
B. 4 tuần
C..6 tuần
D. 8 tuần
Câu 136. Trên lâm sàng, để phân biệt thiếu máu cấp hay thiếu máu mãn dựa vào:
A. Thay dổi da, lông, tóc, móng*
B. Lòng bàn tay nhợt
C. Dựa vào Hồ
D. Da niêm nhợt
Câu 137. Trên lâm sàng, để phân biệt thiếu máu cấp hay thiếu máu mãn dựa vào:
A. Dựa vào Hct
B. Lòng bàn tay nhợt
C. Khả năng chịu đựng của bệnh nhân*
D. Thời gian thiếu máu mà bà mẹ trẻ cung cấp
Mục tiêu 3: Trình bày điều trị thiếu máu theo từng nguyên nhân
Câu 138. Liều sắt nguyên tố bù cho trẻ thiếu máu thiếu sắt là:
A. 2-4 mg/ngày
B. 4-6 mg/ngày
C. 2-4 mg/kg/ngày
D. 4-6 mg/kg/ngày*
Câu 139. Liều lượng hồng cầu lắng truyền cho trẻ mỗi lần là:
A. <5 ml/kg
B. 5-10 ml/kg*
C. 10-15 ml/kg
D. 15-20 ml/kg
Câu 140. Chỉ định truyền máu dựa vào mức Hb phù hợp đối với trẻ thiếu máu thiếu
sắt:
A. Hb<9 g/dl
B. Hb<7 g/dl
C. Hb<5 g/dl
D. Hb<4 g/dl*
Câu 141. Chỉ định truyền máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây, chọn câu sai:
A. Mức độ Hb
B. Nguồn máu của bệnh viện*
C. Khả năng chịu đựng của bệnh nhân
D. Nguyên nhân thiếu máu
Câu 142. Chỉ định truyền máu không nên dựa vào yếu tố nào sau đây:
A. Mức độ Hồ
B. Nguyên nhân thiếu máu
C. Nguồn máu của bệnh viện*
D. Khả năng chịu đựng của bệnh nhân
Câu 143. Liều Acid folic điều trị thiếu máu do thiếu acid folic là:
A. 1-5 mg/kg/ngày
B. 5-10 mg/kg/ngày
C. 1-5 ng/ngày *
D. 5-10 mg/ngày
- Mục tiêu 1: Nêu được cơ chế bệnh sinh của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
Câu 1. Tiểu cầu không tiết ra được chất nào sau đây:
A. Prostaglandin*
B. Phospholipide
C. Thromboplastine
D. Serotonine
Câu 2. Xuất huyết do tiểu cầu có đặc điểm nào sau đây, ngoài trừ:
A. Xuất huyết da đa dạng
B. Có thể gây xuất huyết nội tạng
C. Dạng xuất huyết do giảm số lượng khác với giảm chất lượng*
D. Xuất huyết tự nhiên hoặc sau va chạm
Câu 3. Đặc điểm phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Cơ chế do tăng phá hủy ở hệ võng nội mô
B. Đời sống tiểu cầu bị rút ngắn lại
C. Là một nguyên nhân giảm tiểu cầu ở ngoại biên
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 4. Trẻ nào thường bị giảm tiểu cầu miễn dịch kéo dài:
A: Trẻ 1-10 tuổi
B. Trẻ>10 tuổi
C. Trẻ<1 tuổi và >10 tuổi*
: D. Trẻ<1 tuổi
Câu 5. Tự kháng thể kháng tiểu cầu trong giảm tiểu cầu miễn dịch có bản chất là:
A. IgM
B, IgE
C. IgG*
D. IgA
Câu 6. Phát biểu nào không đúng về đặc điểm của tiểu cầu:
A. Tiểu cầu là tế bào nhỏ nhất trong 3 loại tế bào máu ngoại vi
B. Tiểu cầu có vai trò kháng viêm
C. Tiểu cầu là tế bào có nhân được sinh ra từ mẫu tiểu cầu*
D. Thrombopoietine kích thích sinh tiểu cầu
7. Phát biểu đúng về đặc điểm của tiểu cầu:
A. Tiểu cẩu tiết ra ADP
B. Đường kính của tiểu cầu trung bình khoảng 1-2 micromet
C. Đời sống trung bình từ 8-10 ngày
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 8. Phát biểu nào không đúng về đặc điểm của tiểu cầu:
A. Tiểu cầu tham gia vào giai đoạn cầm máu nội sinh
B. Tiểu cầu tham gia vào giai đoạn cầm máu ngoại sinh*
C. Tiểu cầu tham gia vào giai đoạn co cục máu D. Tiểu cầu tham gia vào giai đoạn
cầm máu
Câu 10. Tiểu cầu tiết ra những chất co mạch, ngoại trừ:
A. Adrenaline
B. Serotonine
C. Dopamine*
D. ADP
Câu 11. Tiểu cầu tiết ra được chất nào sau đây
A. ADP
B. Serotonine
C. Phospholipide
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 12. Tiểu cầu tiết ra được chất nào sau đây:
A. Phospholipide
B. Thromboplastine
C. Serotonine
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu-14. Đặc điểm nào không đúng với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Là một nguyên nhân giảm tiểu cầu ở ngoại biên
B. Cơ chế do tăng phá hủy ở hệ võng nội mô .
C. Chỉ có tiểu cầu già mới bị vỡ.*
D. Đời sống tiểu cầu bị rút ngắn lại
Câu 15. Nguyên nhân nào gây giảm tiểu cầu ở trẻ bị giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Tiểu cầu bị phá vỡ ở lách
B. Tiểu cầu bị phá vỡ ở gan
C. Tiểu cầu bị phá vỡ ở lách và 1 số nói khác ở hệ võng nội mộ *
D. Do tủy xương bị ức chế
Câu 16. Để tạo nút chặn tiểu cầu cần có các yếu tố, ngoại trừ
A. Collagen B. Yéu to von Willebrand
C. Yếu tố nội tại*
D. Glycoprotein Ia, Ila
Câu 18. Tiểu cầu không tiết ra được chất nào sau đây:
A. Pradykinin*
B. Serotonine
C. Phospholipide
D. ADP
Câu 19. Phát biểu nào không đúng về đặc điểm của tiểu cầu:
A. Tiểu cầu có vai trò kháng viêm
B. Tiểu cầu là tế bào nhỏ nhất trong 3 loại tế bào máu ngoại vi
C. Thrombopoietine kích thích sinh tiểu cầu
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 20. Phát biểu nào không đúng về đặc điểm của tiểu cầu:
A. Tiểu cấu tiết ra ADP
B. Đời sống tru–g bình từ 8-10 ngày
C. Tiểu cầu tổng hợp được men *
D. Đường kính của tiểu cầu trung bình khoảng 1-2 micromet
Câu 21. Phát biểu đúng về đặc điểm của tiểu cầu
A. Tiểu cầu tham gia vào giai đoạn cầm máu
B. Tiểu cầu tham gia vào giai đoạn co cục máu C. Tiểu cầu tham gia vào giai đoạn
cầm máu nội sinh
D. Cả A, B, C đều đúng*
Mục tiêu 2: Mô tả được lâm sàng, cận lâm sàng và chẩn đoán của bệnh xuất huyết
giảm tiểu cầu miễn dịch
Câu 22. Ngưỡng số lượng tiểu cầu chẩn đoán bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. <20.000/mm³
B. <50.000/mm³
C. <100.000/mm³. *
D. <150.000/mm³
Câu 23. Đặc điểm phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Tiểu cầu <100.000/mm3 và Hồ binh thường hoặc giảm*
B. Tiểu cầu>100.000/mm3 và Hb bình thường hoặc giảm
C. Tiểu cầu>100.000/mm’ và bạch cầu giảm
D. Tiểu cầu <100.000/mm3 và bạch cầu giảm
24. Đặc điểm đông máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. TS bình thưởng, TC bình thưởng, TQ kéo dài, TCK kéo dài
B. TS bình thường, TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK kéo dài
C. TS kéo dài, TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK kéo dài
D. TS kéo dài, TC bình thường, TQ bình thường, TCK bình thường *
Câu 25. Đặc điểm đông máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. TS kéo dài, TC bình thường, TQ bình thường, TCK kéo dài
B. TS kéo dài, TC bình thường, TQ bình thường, TCK bình thường*
C. TS kéo dài, TC kéo dài, TQ bình thường, TCK bình thường
D. TS bình thường, TC kéo dài, TQ bình thường, TCK bình thường
Câu 26. Đặc điểm đông máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. TS bình thường, TC bình thường, TQ kéo dài, TCK bình thường
B. TS kéo dài, TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK bình thường
C. TS kéo dài, TC bình thường, TQ bình thường, TCK bình thường *
D. TS bình thường, TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK kéo dài
Câu 27. Đặc điểm đông máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Thời gian co cục máu bình thường. TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK kéo dài
B. Thời gian co cục máu kéo dài, TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK kéo dài
C. Thời gian co cục máu bình thường, TC bình thường, TQ kéo dài, TCK kéo dài
D. Thời gian co cục máu kéo dài, TC bình thường. TQ bình thường, TCK bình thường*
Câu 28. Đặc điểm động máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Thời gian co cục máu kéo dài, TC bình thường. TQ bình thường, TCK bình thường
*
B. Thời gian co cục máu bình thường, TC bình thường, TQ bình thường, TCK bình
thường
C: Thời gian cọ cục máu kéo dài, TC bình thường; TQ kéo dài, TCK kéo dài
D. Thời gian co cục máu kéo dài, TC kéo dài, TQ bình thường, TCK bình thường.
Câu 29. Đặc điểm đông máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Thời gian co cục máu bình thường, TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK bình thường
B. Thời gian co cục máu bình thường, TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK kéo dài
C. Thời gian co cục máu kéo dài, TC bình thường, TQ bình thường, TCK bình thường*
D. Thời gian co cục máu kéo dài, TC kéo dài, TQ bình thường, TCK bình thường
Câu 30. Chỉ định làm tủy đồ ở bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch trong trường
hợp nào là không phù hợp:
A. Tái phát sau giảm liều steroide
B. Sau 2 tuần điều trị Steroide mà lâm sàng và tiểu cầu còn kém
C. Xuất huyết nặng*
D. Bệnh kéo dài trên 3 tháng
Câu 31. Chỉ định làm tủy đồ ở bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Bệnh tái phát
B: Trẻ gái >10 tuổi khi mới điều trị
C. Bệnh kéo dài >3 tháng
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 32. Tiêu chuẩn chẩn đoán giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Điều trị có đáp ứng với thuốc ức chế miễn dịch
B. Tiểu cầu <100 x 10L
C. Gan, lách không to
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 33. Tiêu chuẩn không có trong chẩn đoán giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Điều trị có đáp ứng với corticoide
B. Không sốt*
C. Gan, lách không to
D. Tiểu cầu <100 x 10L
Câu 34. Triệu chứng không phù hợp trong chẩn đoán giảm tiểu cầu
A. Gan, lách to
B. Điều trị kém đáp ứng với thuốc ức chế miễn dịch
C. Tiểu cầu<150 x 10L
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 35. Đặc điểm không phù hợp với diễn tiến xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. 50% trẻ bị mãn tính sẽ khỏi sau 5 năm
B. Dễ bị tái phát*
C. Khoảng 10% trở thành mãn tính
D. Khoảng 90% trường hợp sẽ lụi bệnh hoàn toàn trong vòng 6 tháng
Câu 36. Yếu tố giúp tiên lượng trẻ bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mãn tính:
A. Trẻ trai dưới 10 tuổi
B. Trẻ gái trên 10 tuổi*
C. Trẻ gái dưới 10 tuổi
D. Xuất huyết nặng
Câu 37. Yếu tố nào giúp tiên lượng trẻ bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mãn tính,
chọn câu sai:
A. Xuất huyết nặng*
B. Có hiện diện của tự kháng thể
C. Trẻ gái>10 tuổi
D. Trẻ khởi bệnh từ từ miễn dịch
Câu 38.. Đặc điểm không phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mãn tính:
A. Bệnh diễn tiến trên 6 tháng *
B. Bệnh diễn tiến trên 12 tháng
C. Tiểu cầu <150.000/mm3.
D. Thường phối hợp với bệnh tự miễn
Câu 39. Yếu tố nào gợi ý bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch, chọn câu sai:
A. Trẻ < 6 tháng có mẹ bị giám tiểu cầu miễn dịch
B. Chủng ngừa vi khuẩn trước đó*
C. Nhiễm siêu vị trước đó
D. Chủng ngừa virus sống trước đó
Câu 40. Yếu tố nào có giá trị gợi ý trẻ bị giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Nhiễm siêu vi trước đó >4 tuần
B. Nhiễm siêu vị trước đó 2-4 tuần*
C. Nhiễm siêu vị trước đó 1-2 tuần
D. Nhiễm siêu vị trước đó < 1 tuần
Câu 41. Đặc điểm nào không đúng với bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch cấp:
A. Trẻ thường không thiếu máu
B. Trẻ thường có bệnh nền*
C. Thường xảy ra ở trẻ khỏe mạnh
D. Xuất huyết đa dạng.
Câu 42. Đặc điểm phù hợp với bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch cấp:
A. Trẻ thưởng không có bệnh nền.
B. Có thể có xuất huyết
C. Có thể có thiếu máu
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 43. Yếu tố nào giúp loại bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Trẻ có dị tật
B. Xuất huyết
C. Gan, lách to*
D. Thiếu máu nặng
Câu 44. Yếu tố nào giúp tiên lượng trẻ bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mãn tính,
chọn câu sai:
A. Trẻ<1 tuổi
B. Xuất huyết nặng*
C. Trẻ gái >10 tuổi
D. Có hiện diện của tự kháng thể
Câu 45. Đặc điểm không phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mãn tính:
A. Khoảng 10% xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch sẽ tiến triển thành mãn tính
B. Bệnh diễn tiến từ 3-12 tháng*
C. Tiểu cầu <150.000/mm3
D. Bệnh diễn tiến trên 12 tháng
Câu 46. Đặc điểm không phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mãn tính:
A. Bệnh diễn tiến trên 12 tháng
B. Tiểu cầu thường giảm < 10.000/mm3*
C. Thường phối hợp với bệnh tự miễn khác
D. Khoảng 10% xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch sẽ tiến triển thành mãn tính
Câu 47. Đặc điểm tiểu cầu phù hợp với bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Tiểu cầu có kích thước nhỏ
B. Tiểu cầu có nhân
C. Tiểu cầu kích thước to
D. Tiểu cầu có kích thước bình thường hay to*
Câu 48. Đặc điểm đông máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. TS kéo dài, TC bình thường, TQ bình thường, TCK bình thường*
B. TS bình thường, TC bình thường, TQ kéo dài, TCK kéo dài
C. TS bình thưởng, TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK kéo dài
D. TS kéo dài, TC kéo dài, TQ bình thường, TCK bình thường
Câu 49. Đặc điểm đông máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. TS kéo dài, TC kéo dài, TQ bình thường, TCK bình thường
B. TS bình thưởng, TC bình thường, TQ bình thường, TCK bình thường
C. TS kéo dài, TC bình thường, TQ kéo dài, TCK kéo dài
D. TS kéo dài, TC bình thường, TQ bình thường, TCK bình thường*
Câu 50. Đặc điểm đông máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. TS kéo dài, TC kéo dài, TQ bình thường, TCK bình thường
B. TS bình thường. TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK kéo dài
C. TS kéo dài, TC bình thường. TQ bình thường, TCK bình thường*
D, TS bình thường, TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK bình thường
Câu 51. Đặc điểm đông máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Thời gian co cục máu kéo dài, TC bình thường, TQ bình thường, TCK.. bình
thường*
B. Thời gian co cục máu bình thường, TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK kéo dài
C. Thời gian co cục máu bình thường, TC bình thường, TQ kéo dài, TCK kéo dài
D. Thời gian co cục máu kéo dài, TC kéo dài, TQ bình thường, TCK bình thường
Câu 52. Đặc điểm đông máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Thời gian co cục máu kéo dài, TC kéo dài, TQ bình thưởng, TCK bình thường
B. Thời gian có cục máu kéo dài, TC bình thường, TQ bình thường, TCK bình thường*
C. Thời gian co cục máu bình thường, TC kéo dài, TQ bình thường, TCK bình thường
D. Thời gian co cục máu kéo dài, TC bình thường, TQ bình thường, TCK kéo dài
Câu 53. Đặc điểm đông máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Thời gian co cục máu bình thường, TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK kéo dài
B. Thời gian co cục máu kéo dài, TC bình thường, TQ bình thường, TCK bình thường*
C. Thời gian co cục máu bình thường. TC bình thường, TQ kéo dài, TCK bình thường
D. Thời gian co cục máu kéo dài, TC kéo dài, TQ kéo dài, TCK bình thường
Câu 54. Đặc điểm đông máu phù hợp với giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Thời gian co cục máu kéo dài, TS bình thường
B. Thời gian co cục máu bình thường. TS bình thường,
C. Thời gian co cục máu bình thường, TS kéo dài
D. Thời gian có cục máu kéo dài, TS kéo dài*
Câu 55. Chỉ định làm tủy đồ ở bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Sau 2 tuần điều trị Steroide mà lâm sàng và tiểu cầu còn kém
B. Bệnh kéo dài trên 3 tháng
C. Tái phát sau giảm liều steroide
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 56. Chỉ định làm tủy đồ ở bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch trong trường
hợp nào là không phù hợp:
A. Xuất huyết nặng*
B. Bệnh tái phát
C. Bệnh kéo dài >3 tháng
D. Trẻ gái>10 tuổi khi mới điều trị
Câu 57. Tiêu chuẩn không có trong chẩn đoán giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Điều trị có đáp ứng với thuốc ức chế miễn dịch
B. Xuất huyết *
C. Tiểu cầu<100 x 10L
D. Gan, lách không to
Câu 58. Tiêu chuẩn chẩn đoán giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Gan, lách không to
B. Tiểu cầu<100 x 10
C. Điều trị có đáp ứng với corticoide
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 59. Tiêu chuẩn không có trong chẩn đoán giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Tiểu cầu<100 x 10L
B. Điều trị có đáp ứng với thuốc ức chế miễn dịch
C. Không có dị tật bẩm sinh*
D. Gan, lách không to
Câu 60. Yếu tố nào gợi ý bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Nhiễm siêu vi trước đó
B. Trẻ<6 tháng có mẹ bị giảm tiểu cầu miễn dịch
C. Chủng ngừa virus sống trước đó
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 61. Yếu tố nào có giá trị gợi ý trẻ bị giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Nhiễm siêu vị trước đó < 1 tuần
B. Nhiễm siêu vị trước đó 1-2 tuần*
C. Nhiễm siêu vi trước đó 2-4 tuần
D. Nhiễm siêu vi trước đó >4 tuần
Câu 62. Đặc điểm phù hợp với bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch cấp:
A. Thường xảy ra ở trẻ khỏe mạnh
B. Xuất huyết đa dạng
C. Trẻ thường không thiếu máu
D. Cả A, B, C đều đúng*
63. Đặc điểm nào không đúng với bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch cấp:
A. Trẻ thường nhiễm trùng*
B. Có thể có xuất huyết
C. Có thể có thiếu máu
D. Trẻ thường không có bệnh nền
Câu 64. Yếu tố nào giúp loại bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Trẻ có dị tật
B. Xuất huyết
C. Thiếu máu nặng
D. Cả A, B, C đều sai*
Câu 65. Yếu tố nào giúp tiên lượng trẻ bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mãn tính:
A. Trẻ trai trên 10 tuổi
B. Có hiện diện của tự kháng thể*
C. Xuất huyết nặng
D. Trẻ gái dưới 10 tuổi
Mục tiêu 3: Trình bày các bước ur trị bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch theo
mức độ xuất huyết
Câu 66. Nội dung nào cần đánh giá khi tái khám đối với trẻ bị xuất huyết giảm tiểu cầu
miễn dịch, chọn câu sai:
A. Cân nặng
B. Xuất huyết
C. Số lượng tiểu cầu
D. Hồng cầu lưới*
Câu 67. Vắc xin nào chống chỉ định đối với trẻ sử dụng corticoides liều cao kéo dài:
A Lao
B. Sởi*
C. Ho gà
D. Viêm gan B
Câu 68. Truyền tiểu cầu không phù hợp trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch:
A. Xuất huyết đe dọa tính mạng
B. Xuất huyết trung bình + Tiểu cầu <20.000/mm3 *
C. Xuất huyết não
D. Tiểu cầu < 10.000/mm3
Câu 69. Nguyên tắc phù hợp với điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mãn:
A. Dùng corticoides kéo dài*
B. Nâng tiểu cầu lên tránh xuất huyết nặng
C. Đưa tiểu cầu về giá trị bình thường
D. Cắt lách sớm
Câu 70. Khi nào có chỉ định ngưng theo dõi xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ
đã ổn định:
A. Sau 3 tuần
B. Sau 3 tháng
C. Sau 6 tháng*
D. Sau 12 tháng
Câu 71. Mục tiêu phù hợp với xu hướng điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
hiện nay:
A. Truyền tiểu cầu sớm
B. Quyết định điều trị chủ yếu dựa vào số lượng yêu cầu
C. Nâng tiểu cầu lên tránh xuất huyế nặng*
D. Phối hợp nhiều loại thuốc
Câu 72. Mục tiêu phù hợp với xu hướng điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
hiện nay, chọn câu sai:
A. Quyết định điều trị chủ yếu dựa vào lâm sàng
B. Quyết định điều trị chủ yếu dựa vào số lượng tiểu cầu*
C. Nâng tiểu cầu lên tránh xuất huyết nặng
D. Không cần điều trị ở trẻ chỉ xuất huyết rãi rác dưới da
Câu 73. Thuốc được lựa chọn đầu tiên trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch:
A. Truyền tiểu cầu
B. Corticoides*
C. Rituximab
D. Cắt lách
Câu 74. Thuốc được lựa chọn đầu tiên trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch:
A, Cắt lách
B. Cyclosporin
C. Anti-D*
D. Rituximab
Câu 75. Thuốc được lựa chọn hàng thứ 2 trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch, chọn câu sai:
A. Truyền tiểu cầu *
B. Cắt lách
C. Thrombopoietin
D. Rituximab
Câu 76. Thuốc được lựa chọn hàng thứ 2 trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch:
A. Immunoglobulin
B. Corticoides
C. Thrombopoietin*
D: Danazol
Câu 77. Cơ chế tác động corticoides được sử dụng trong điều trị xuất huyết giảm tiểu
cầu miễn dịch:
A. Ức chế bạch cầu đa nhân trung tính
B. Ức chế Lympho bào
C. Ức chế bạch cầu ưa axit
D. Ức chế đại thực bào ở lách*
Câu 78. Cơ chế tác động corticoides được sử dụng trong điều trị xuất huyết giảm tiểu
cầu miễn dịch, chọn câu sai :
A. Ức chế đại thực bào ở lách
B. Ức chế bạch cầu đa nhân trung tính *
C. Ức chế sự tạo tự kháng thể
Di Làm bền thành mạch
Câu 81. Immunoglobulin là thuốc được lựa chọn đầu tiên điều trị xuất giảm tiểu cầu
miễn dịch trong trường hợp:
A. Xuất huyết nặng, nhất là trẻ <2 tuổi*
B. Xuất huyết giảm tiểu cầu cấp
C. Trẻ lớn
D. Trẻ nhỏ
Câu 82. Tác dụng phụ của Immunoglobin, chọn câu sai:
A. Nhiễm trùng*
B. Sốc phản vệ
C. Sốt
D. Đau đầu
Câu 83. Tác dụng của Anti-D trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Tác dụng cao hơn Corticoides
B. Thưởng có tác dụng đối với trẻ có nhóm máu Rh
C. Nâng tiểu cầu lên bền vững
D. Nâng tiểu cầu lên tạm thời*
Câu 84. Môn thể thao không được khuyến khích đối với trẻ bị xuất huyết giảm tiểu cầu
miễn dịch:
A. Chạy bộ
B. Đạp xe đạp
C. Đi bộ
D. Bóng đá*
Câu 86. Cơ chế tác động của Immunoglobulin được sử dụng trong điều trị xuất huyết
giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Ức chế các cytokin
B. Chen thu the Fc*
C. Ức chế tạo kháng thể
D. Thanh thải virus
Câu 88. Tác dụng của Immmunoglobin trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch:
A. Nâng tiểu cầu lên tạm thời*
B: Nâng tiểu cầu lên bền vững
C. Tác dụng thấp hơn Corticoides
D. Thường có tác dụng đối với trẻ >2 tuổi
Câu 89. Cơ chế của Anti-D được sử dụng trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch:
A. Làm bền màng tiểu cầu
B. Ức chế tạo kháng thể
C. Ức chế các cytokin
D. Chen thu the Fc*
Câu 90. Truyền máu tươi toàn phần phù hợp trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu
miễn dịch:
A. Xuất huyết nặng cần cấp cứu *
B. Tiêu phân đen
C. Vừa giảm tiểu cầu vừa giảm hồng cầu
D. Xuất huyết da niêm rãi rác
Câu 91. Chỉ định cắt lách trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Thất bại vơi Immunoglobin
B. Xuất huyết nặng kéo dài kém đáp ứng với thuốc*
C. Xuất huyết nặng
D. Thất bại với Corticoides
Câu 92. Chỉ định cắt lách nào là phù hợp trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch:
A. Xuất huyết mạn
B. Xuất huyết nặng kéo dài kém đáp ứng với thuốc*
C. Xuất huyết não
D. Cắt lách sớm phòng xuất huyết nặng
Câu 93. Nội dung nào cần đánh giá khi tái khám đối với trẻ bị xuất huyết giảm tiểu cầu
miễn dịch, chọn câu sai:
A. Thiếu máu*
B. Số lượng tiểu cầu
C. Huyết áp
D. Sự tuân thủ điều trị
Câu 94. Mục tiêu phù hợp với xu hướng điều trị xuất huyết giảm tiểu cầumiễn dịch hiện
nay:
A. Nâng tiểu cầu lên trở về bình thường
B. Truyền tiểu cầu sớm
C. Quyết định điều trị chủ yếu dựa vào số lượng tiểu cầu
D. Quyết định điều trị chủ yếu dựa vào lâm sàng*
Câu 95. Thuốc được lựa chọn đầu tiên trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch, chọn câu sai:
A. Anti-D
B. Corticoides
C. Truyền tiểu cầu*
D. Immunoglobin
Câu 96. Thuốc được lựa chọn đầu tiên trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch:
A: Rituximab
B. Azathioprine
C. Immunoglobin*
D. Cyclosporin
Câu 97. Thuốc được lựa chọn hàng thứ 2 trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch:
A. Rituximab*
B. Anti-D
C. Truyền tiểu cầu
D. Corticoides
Câu 98. Thuốc/biện pháp được lựa chọn hàng thứ 2 trong điều trị xuất huyết giảm tiểu
cầu miễn dịch:
A. Danazol
B. Cắt lách*
C. Corticoides.
D. Anti-D
Câu 99. Cơ chế tác động corticoides được sử dụng trong điều trị xuất huyết giảm tiểu
cầu miễn dịch:
A. Ức chế sự tạo tự kháng thể *
B. Ức chế bạch cầu đa nhân trung tính
C. Ức chế bạch cầu tra axit
D. Ức chế bạch cầu mong
Câu 100. Tác dụng phụ cấp tính của corticoides, ngoại trừ:
A. Tăng cân
B. Loãng xương*
C. Viêm loét dạ dày
D. Tăng huyết áp
Mục tiêu 1: Trình bày được phân loại bệnh bệnh bạch cầu cấp
Câu 1. Tế bào ung thư có đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
A. Tế bào tăng trưởng rất nhanh
B. Tăng sinh cần yếu tăng trưởng*
C. Có khả năng tạo mạch máu
D. Kháng lại chết theo chương trình
Câu 2. Nguồn gốc của quá trình hình thành tế bào ung thư:
A, Giảm hoạt tính tumor suppressor gen*
B. Giảm hoạt tính oncogen hoặc tăng hoạt tính tumor suppressor gen
C. Giảm hoạt tính oncogen
D. Tăng hoạt tính tumor suppressor gen
Câu 3. Tumor suppressor gen có vai trò trong quá trình sinh ung thư, ngoại trừ:
A. Tạo ra protein có nhiệm vụ ức chế sự tăng trưởng tế bào
B. Làm cho tế bào nhanh chóng đáp ứng với môi trường xung quanh*
C. Tạo ra protein gây sự chết của tế bào
D. Tạo ra protein sữa chữa DNA
Câu 4. Phân loại bệnh bạch cầu cấp có thể dựa vào các phương pháp sau, ngoại trừ:
A. Phân tử và di truyền học tế bào
B. Miễn dịch học
C. Sinh thái học*
D. Hóa tế bào
Câu 5. Dựa vào hình thái học, bạch cầu cấp dòng lympho có những đặc điểm sau,
ngoại trừ:
A. Có từ 0-2 nhân, phân chia không rõ
B. Kích thước 10-20um
C. Tỉ lệ nhân/bào tương thấp*
D. Bào tương mỏng
Câu 6. Dựa vào hình thái học, bạch cầu cấp dòng lympho có những đặc điểm sau,
ngoại trừ:
A. Kích thước 10-20µm
B. Có từ 2-5 nhân, phân chia rõ*
C. Bào tương mỏng
D. Tỷ lệ nhân/bào tương cao
Câu 7. Dựa vào hình thái học, bạch cầu cấp dòng tủy có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. Tỉ lệ nhân/bào tương thấp
B. Bào tương mỏng*
C. Có từ 2-5 nhân, phân chia rõ
D. Kích thước 14-20µm
Câu 8. Dựa vào hình thái học, theo FAB (French-American-British Classification) bạch
cầu cấp dòng lympho được chia thành những thể sau:
A. Hai thể: L1, L2
B. Ba thể: L1, L2, L3*
C. Bốn thể: L1, L2, L3, L4
D. Năm thể: L1, L2, L3, L4, L5
Câu 9. Theo FAB (French-American-British Classification) bạch cầu cấp dòng tủy, thể
nguyên hồng-bạch cầu được ký hiệu:
A. M4
B. M5
C. M6*
D. M7
Câu 10. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng lympho có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. Nhuộm Sudan Black âm tính
B. Nhuộm Myeloperoxidase dương tính*
C. Nhuộm PAS dương tính
D. Phosphatase kiềm bình thường
Câu 11. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng lympho có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. Nhuộm PAS dương tính
B. Phosphatase kiềm thấp*
C. Nhuộm Myeloperoxidase âm tính D. Nhuộm Sudan Black âm tính
Câu 12. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng tủy có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. Nhuộm PAS âm tính
B. Nhuộm Sudan Black dương tính
C. Nhuộm Myeloperoxidase âm tính*
D. Phosphatase kiềm thấp
Câu 13. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng tủy có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. Nhuộm Sudan Black dương tính
B. Nhuộm PAS âm tính
C. Phosphatase kiềm bình thường*
D. Nhuộm Myeloperoxidase dương tính
Câu 14. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng lympho có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. CD3 (+)
B. CD33(-)
C. CD10 (+)
D. CD7 (-)*
Câu 15. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng lympho có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. CD33 (-)
B. CD3 (+)
C, CD10 (-)*
D. CD7 (+)
Câu 16. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng tủy có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. CD14 (+)
B. CD3 (+)*
C. CD15 (+)
D. CD13 (+)
Câu 17. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng tủy có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. CD3 (-)
B. CD13 (-)*
C. CD14(+)
D. CD15 (+)
Câu 18. Dựa vào số lượng nhiễm sắc thể (NST), bạch cầu cấp được chia thành những
thể sau đây, ngoại trừ:
A. Thể giả lưỡng bội (Pseudodiploid) B. Thể giảm NST (Hypodiploid)
C. Thể đơn bội (Monoploid)*
D. Thể lưỡng bội (Diploid)
Câu 19. Dựa vào số lượng nhiễm sắc thể (NST), bạch cầu cấp được chia thành những
thể sau đây, ngoại trừ:
A. Thể giả lưỡng bội (Pseudodiploid)
B. Thể đơn bội (Monoploid)*
C. Thể lưỡng bội (Diploid)
D. Thể tăng NST (Hyperdiploid)
Câu 21. Loại ung thư hay gặp nhất ở trẻ em:
A. Ung thư hạch
B. U nguyên bào thần kinh
C. Bạch cầu cấp*
D. U não ác tính
Câu 22. Cơ địa có khả năng gây biến chứng bạch cầu cấp, ngoại trừ:
A. Hội chứng West*
B. Hội chứng Fanconi
C. Hội chứng Shwachman-Diamond
D. Hội chứng Down
Câu 23. Tế bào ung thư có đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
A. Tế bào tăng trưởng rất nhanh
B. Không có khả năng tạo mạch máu*
C. Không cần yếu tăng trưởng
D. Kháng lại chết theo chương trình
Câu 24. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng tủy có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. CD3 (-)
B. CD14 (+)
C. CD13 (+)
D. CD15 (-)*
Câu 25. Dựa vào số lượng nhiễm sắc thể (NST), bạch cầu cấp được chia thành những
thể sau đây, ngoại trừ:
A. Thể tăng NST (Hyperdiploid)
B. Thể giả lưỡng bội (Pseudodiploid)
C. Thể đơn bội (Monoploid)*
D. Thể giảm NST (Hypodiploid)
Câu 26. Dựa vào số lượng nhiễm sắc thể (NST), bạch cầu cấp được chia thành những
thể sau đây, ngoại trừ:
A. Thể đơn bội (Monoploid)*
B. Thể lưỡng bội (Diploid)
C. Thể tăng NST (Hyperdiploid)
D. Thể giảm NST (Hypodiploid)
Câu 27. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng lympho có những đặc điểm sau đây;
ngoại trừ:
A. Nhuộm Myeloperoxidase âm tính
B. Nhuộm Sudan Black âm tính
C. Nhuộm PAS âm tính*
D. Phosphatase kiềm bình thường
Câu 28. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng lympho có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. Nhuộm Sudan Black dương tính* B. Nhuộm PAS dương tính
C. Nhuộm Myeloperoxidase âm tính D. Phosphatase kiềm bình thường
Câu 29. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng tủy có những đặc điểm sau.đây,
ngoại trừ:
A. Nhuộm PAS dương tính*
B. Phosphatase kiềm thấp
C. Nhuộm Sudan Black dương tính
D. Nhuộm Myeloperoxidase dương tính
Câu 30. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng tủy có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. Nhuộm Sudan Black âm tính*
B. Nhuộm PAS âm tính
C. Phosphatase kiềm thấp
D. Nhuộm Myeloperoxidase dương tính
Câu 31. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng lympho có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. CD33 (+)*
B. CD3 (+)
C. CD10 (+)
D. CD7 (+)
Câu 32. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng lympho có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ
A. CD33 (-)
B. CD7 (+)
C. CD10 (+)
D. CD3 (-)*
Câu 33. Dựa vào hóa tế bào, bạch cầu cấp dòng tủy có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. CD13 (+)
B. CD14 (-)*
C. CD3 (-)
D. CD15 (+)
Câu 34. Đặc điểm không đúng với bệnh bạch cầu cấp:
A. Gay chèn ép dòng hồng cầu
B. Gây chèn ép dòng tiểu cầu
C. Hiện tượng tăng bạch cầu non và bạch cầu trưởng*
D. Hiện tượng tăng bạch cầu non, kém biệt hóa
Câu 35. Loại bạch cầu cấp hay gặp nhất ở trẻ em:
A. Dòng lympho (ALL)*
B. Dòng tủy (AML)
C. Không biệt hóa (AUL)
D. Phối hợp (Biphenotype)
Câu 36. Lứa tuổi nào hay gặp bạch cầu cấp ở trẻ em:
A. Dưới 2 tuổi
B. 2-5 tuổi*
C. 5-10 tuổi
D. Trên 10 tuổi
Câu 37. Tế bào ung thư có đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
A. Có khả năng tạo mạch máu
B. Không cần yếu tăng trưởng
C. Chết theo chương trình
D. Có khả năng di căn xa
Câu 38. Nguồn gốc của quá trình hình thành tế bào ung thư:
A: Giảm hoạt tính oncogen hoặc tăng hoạt tính tumor suppressor gen
B. Giảm hoạt tính oncogen
C. Tăng hoạt tính tumor suppressor gen
D. Tăng hoạt tính oncogen*
Câu 39. Nguồn gốc của quá trình hình thành tế bào ung thư:
A. Tăng hoạt tính oncogen hoặc giảm hoạt tính tumor suppressor gen*
B. Giảm hoạt tính oncogen hoặc tăng hoạt tính tumor suppressor gen
C. Giảm hoạt tính oncogen
D. Tăng hoạt tính tumor suppressor gen
Cầu 40. Oncogen có vai trò trong quá trình sinh ung thư, ngoại trừ:
A. Tạo ra protein dẫn truyền tín hiệu
B. Tạo ra protein thúc đẩy biệt hóa tế bào*
C. Tạo ra thụ thể yếu tố tăng trưởng
D. Tạo ra protein có liên quan tới yếu tố tăng trưởng.
Câu 41. Dựa vào hình thái học, bạch cầu cấp dòng lympho có những đặc điểm sau,
ngoại trừ:
A. Tỉ lệ nhân/bào tương cao
B. Kích thước 10-20µm
C. Có từ 0-2 nhân, phân chia không rõ
D. Bào tương dầy*
Câu 42. Dựa vào hình thái học, bạch cầu cấp dòng tủy có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. Kích thước 14-20µm
B. Có từ 0-2 nhân, phân chia không rõ*
C. Bào tương dầy
D. Tỉ lệ nhân/bào tương thấp
Câu 43. Dựa vào hình thái học, bạch cầu cấp dòng tủy có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. Tỉ lệ nhân/bào tương cao*
B. Có từ 2-5 nhân, phân chia rõ
C. Kích thước 14-20µm
D. Bào tương đầy
Câu 44. Theo FAB (French-American-British Classification) bạch cầu cấp dòng tủy
được chia thành những thể sau:
A. Từ M1 đến M6
B. Từ M1 đến M7
C. Từ M0 đến M7*
D. Từ M0 đến M6
Câu 45. Theo FAB (French-American-British Classification) bạch cầu cấp dòng tủy, thể
nguyên mẫu tiểu cầu được ký hiệu:
A. MA
B. M5
C. M6
D. M7*
Mục tiêu 2: Nêu được các triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh bạch cầu
cấp
Câu 46. Dấu hiệu sụt cân ở trẻ bệnh cầu cấp được hiểu là:
A. Sụt hơn 5% cân nặng trong 3 tháng
B. Sụt hơn 10% cân nặng trong 6 tháng*
C. Sụt hơn 10% cân nặng trong 1 tháng
D. Sụt hơn 10% cân nặng trong 3 tháng
Câu 47. Khái niệm hạch to ở trẻ bệnh cầu cấp được hiểu là:
A. Hạch dưới hàm có đường kính > 10mm*
B. Hạch cổ có đường kính >15mm
C. Hạch nách có đường kính > 15mm
D. Hạch bẹn có đường kính >10mm
Câu 48. Đặc điểm hạch to không phù hợp với bệnh bạch cầu cấp:
A. Mật độ chắc
B. Không đau
C. Dính, ít di động
D. Sưng, nóng, đỏ*
Câu 49. Loại bạch cầu cấp thường di căn đến trung thất:
A. Dòng tủy
B. Dòng lympho T*
C. Dòng hỗn hợp
D. Dòng lympho B
Câu 50. Dấu hiệu gợi ý bệnh bạch cầu cấp di căn não:
A. Nôn ói, đau đầu, có dấu thần kinh khu trú*
B. Sốt, phù gai thị
C: Sốt, cổ cứng
D. Sốt, có dấu thần kinh khu trú
Câu 51. Loại bạch cầu cấp thường gây sang thương ở da:
A. Dòng lympho B
B. Dòng hỗn hợp
C. Dòng lympho T
D. Dòng tủy*
Câu 52. Loại bạch cầu cấp thường gây tăng sinh nướu răng:
A. Dòng lympho T
B. Dòng tủy *
C. Dòng hỗn hợp
D. Dòng lympho B
Câu 53. Đặc điểm thiếu máu phù hợp với bệnh bạch cầu cấp:
A. Hồng cầu nhỏ
B. Hồng cầu đẳng bào (bình thường)*
C. Hồng cầu to
D: Hồng cầu có kích thước thay đổi
Câu 54. Bạch cầu ở máu ngoại biên của trẻ bị bệnh bạch cầu cấp có đặc điểm sau,
ngoại trừ:
A. Bạch cầu giảm
B. Bạch cầu bình thường
C. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng*
D. Bạch cầu tăng
Câu 53. Tiêu chuẩn tủy đồ giúp chẩn đoán xác định bệnh bạch cầu cấp dòng tủy có
đặc điểm sau đây:
A. Tủy giàu tế bào, myeblast >15% B. Tủy giàu tế bào, myeblast >20%*
C. Tủy giàu tế bào, myeblast >25% D. Tủy giàu tế bào, myeblast >30%
Câu 56. Sinh thiết tủy được thực hiện ở trường hợp ở trẻ nghi ngờ bị bệnh bạch cầu
cấp khi:
A. Trẻ quá nhỏ
B. Chọc tủy không xác định được*
C. Ở trẻ lớn
D. Bạch cầu cấp đã di căn
Câu 57. Bạch cầu cấp dòng tủy có thể gây biến chứng đông máu nội mạch lan tỏa
(DIC):
A. M2
B. M3*
C. M4
D. M5
Câu 58. Xét nghiệm giúp chẩn đoán mức độ xâm lấn hệ thần kinh trung ương ở trẻ
bệnh bạch cầu cấp:
A. Khảo sát tế bào dịch não tủy*
B. CT Scaner so não
C. Chụp MRI
D. Siêu âm não
Câu 59. Yếu tố giúp phân biệt bệnh bạch cầu cấp và tăng bạch cầu phản ứng.
A. Hiện diện bạch cầu non không điển hình*
B. Số lượng bạch cầu
C. Tiểu cầu giảm
D. Hồng cầu giảm
Câu 60. Yếu tố được dùng để phân nhóm nguy cơ bệnh bạch cầu cấp, chọn câu sai:
Câu 61. Dấu hiệu xuất huyết ở trẻ bệnh bạch cầu cấp có đặc điểm:
A. Ít gây xuất huyết niêm
B. Có tính đối xứng
C. Xuất huyết đa dạng*
D. Thường xảy ra sau va chạm
Câu 62. Dấu hiệu xuất huyết ở trẻ bệnh bạch cầu cấp có đặc điểm:
A. Băng ép cầm máu được*
B. Chủ yếu là xuất huyết khớp
C. Có tính đối xứng
D. Xảy ra sau va chạm
Câu 63. Dấu hiệu xuất huyết ở trẻ bệnh bạch cầu cấp có thể do các nguyên nhân sau
đây, ngoại trừ:
A. Giảm Vitamin K1
B. Bạch cầu non giải phóng phospholipid*
C. Giảm tiểu cầu
D. Bạch cầu dòng tiền tủy bào gây DIC
Câu 64. Nguyên nhân là cơ chế gây dễ nhiễm trùng ở trẻ bệnh bạch cầu cấp:
A. Giảm bạch cầu hạt*
B. Rối loạn chức năng tạo kháng thể
C. Giảm bạch cầu lympho
D. Rối loạn chức năng thực bào của đại thực bào
Câu 65. Dấu hiệu nhiễm trùng ở trẻ bệnh bạch cầu cấp có đặc điểm:
A. Vị trí nhiễm trùng đa dạng như phổi, đường tiểu hay nhiễm trùng huyết*
B. Thường đáp ứng tốt với kháng sinh
C. Thường ít gặp trên lâm sàng
D. Sốt thường cao ở bệnh nhân nhiễm trùng nặng kèm giảm bạch cầu nặng
Câu 66. Yếu tố được dùng để phân nhóm nguy cơ bệnh bạch cầu cấp, chọn câu sai:
Câu 67. Dấu hiệu xuất huyết ở trẻ bệnh bạch cầu cấp có thể do các nguyên
nhân sau đây, ngoại trừ:
Câu 68. Dấu hiệu xuất huyết ở trẻ bệnh bạch cầu cấp có thể do các nguyên nhân sau
đây, ngoại trừ:
A. Giảm Vitamin K.
Câu 69. Dấu hiệu thiếu máu ở trẻ bệnh bạch cầu cấp có đặc điểm:
C. Xảy ra từ từ*
Câu 70. Dấu hiệu thường đưa trẻ bệnh bạch cầu cấp vào viện:
máu
A. Xuất huyết
B. Sốt
D. Thiếu máu
Câu 71. Dấu hiệu sụt cân ở trẻ bệnh cầu cấp được hiểu là:
Câu 72. Khái niệm hạch to ở trẻ bệnh cầu cấp được hiểu là:
Câu 73. Khái niệm hạch to ở trẻ bệnh cầu cấp được hiểu là:
Câu 74. Khái niệm hạch to ở trẻ bệnh cầu cấp được hiểu là:
Câu 75. Đặc điểm lách to không phù hợp với bệnh bạch cầu cấp:
A. Không đau
B. Ngày càng to
C. Bờ trơn láng*
D. Mật độ chắc
Câu 76. Đặc điểm gan to không phù hợp với bệnh bạch cầu cấp:
A. Bờ lổn nhổn
B. Mật độ chắc
C. Ngày càng to
D. Đau*
Câu 77. Dấu hiệu gợi ý bệnh bạch cầu cấp di căn tiết niệu-sinh dục:
C. Dương vật to
D. Tiểu buốt
Câu 78. Đặc điểm thiếu máu phù hợp với bệnh bạch cầu cấp:
B. MCV giảm
D. MCH giảm
Câu 79. Đặc điểm ở công thức máu gợi ý trẻ bị bệnh bạch cầu cấp:
Câu 80. Hồng cầu lưới sẽ thay đổi như thế nào ở bệnh bạch cầu cấp:
A. Tăng
D. Bình thường
Câu 81. Tiêu chuẩn tủy đồ giúp chẩn đoán xác định bệnh bạch cầu cấp dòng lympho
có đặc điểm:
Câu 82. Tiêu chuẩn tủy đồ gọi là bạch cầu cấp lui bệnh hoàn toàn có đặc điểm
sau:
A. Có<15% lymphoblasts
B. Có<10% lymphoblasts
C. Có<5% lymphoblasts*
D. Có<1% lymphoblasts
Câu 83. Chọc tủy (xét nghiệm tủy đồ) có thể được thực hiện ở vị trí nào trên
trẻ nhỏ, chọn câu sai:
A. Xương ức
Câu 84. Đặc điểm giúp chẩn đoán trẻ bệnh bạch cầu cấp có hội chứng tiêu
bào, ngoại trừ:
B. Hạ Ca máu
C. Tăng K+ máu
D. Hạ PO4 máu*
Câu 85. Dấu hiệu xuất huyết ở trẻ bệnh bạch cầu cấp có đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. Băng ép không cầm máu được*
Mục tiêu 3: Trình bày được các biện pháp điều trị bệnh bạch cầu cấp
Câu 86. Chỉ định kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng ở trẻ bị bệnh
bạch cầu cấp:
A. Sốt> 37,5°C
Câu 87. Yếu tố nguy cơ tắc mạch ở trẻ bị bệnh bạch cầu cấp, ngoại trừ:
B. Trẻ nhỏ*
Câu 88. Biến chứng do quá trình điều trị hóa chất ở trẻ bệnh bạch cầu cấp, ngoại trừ:
B. U ác tính
C. Ức chế tuỷ
Câu 89. Biến chứng do quá trình điều trị hóa chất ở trẻ bệnh bạch cầu cấp, ngoại trừ:
B. Ức chế tuỷ
C. Tắc mạch*
D. U ác tính
Câu 90. Yếu tố giúp chọn lựa phác đồ điều trị đặc hiệu trẻ bệnh bạch cầu cấp, ngoại
trừ:
C. Nhóm nguy cơ
Câu 91. Một phác đồ chuẩn điều trị đặc hiệu bao gồm những giai đoạn sau đây, ngoại
trừ:
Câu 92. Biện pháp điều trị bệnh bạch cầu cấp có xâm lấn hệ thần kinh trung ương, là:
A. Ghép tủy
B. Tia xạ + Methotrexate*
Câu 93. Mục tiêu điều trị của bệnh bạch cầu cấp giai đoạn tấn công:
Câu 94. Mục tiêu điều trị của bệnh bạch cầu cấp giai đoạn tăng cường:
Câu 95. Chỉ định truyền tiểu cầu trong điều trị xuất huyết ở trẻ bị bệnh bạch cầu cấp:
A. Xuất huyết da và tiểu cầu <20.000/mm3
Câu 96. Biện pháp được áp dụng điều trị xuất huyết ở trẻ bị bệnh bạch cầu cấp, ngoại
trừ:
C. Sử dụng Corticoides*
Câu 97. Biến chứng do quá trình điều trị hóa chất ở trẻ bệnh bạch cầu cấp, ngoại trừ:
A. Ức chế tuỷ
Câu 98. Biện pháp nào không được sử dụng để phòng nhiễm trùng ở trẻ bị bệnh bạch
cầu cấp:
Câu 99. Yếu tố nguy cơ của hội chứng tiêu bào ở trẻ bị bệnh bạch cầu cấp, ngoại trừ:
A. Tuổi > 10
B. Lách to
Câu 100. Phương pháp được sử dụng để điều trị hội chứng tiêu bào ở trẻ bị bệnh
bạch cầu cấp, ngoại trừ:
A. Sử dụng allopurinol
D. Sử dụng Kayexalate
Câu 101: Biến chứng do quá trình điều trị hóa chất ở trẻ bệnh bạch cầu cấp ngoại trừ:
A. Ức chế tuỷ
B. U ác tính
Câu 102. Chỉ định truyền hồng cầu phù hợp với điều trị thiếu máu ở trẻ bị bệnh bạch
cầu cấp:
A. Hct <15%
B. Hct <25%*
C. Hct <35%
D. Hct <45%
Câu 103: Một phác đồ chuẩn điều trị đặc hiệu bao gồm những giai đoạn sau đây, ngoại
trừ:
Câu 104. Mục tiêu điều trị của bệnh bạch cầu cấp giai đoạn cảm ứng:
Câu 105. Mục tiêu điều trị của bệnh bạch cầu cấp giai đoạn củng cố:
A. Hoá trị giảm liều để ngưng thuốc
Câu 106. Mục tiêu điều trị của bệnh bạch cầu cấp giai đoạn duy trì:
Câu 107. Ghép tủy trong bệnh bạch cầu cấp có vai trò sau:
Câu 108. Chế phẩm được ưu tiên lựa chọn điều trị thiếu máu ở trẻ bị bệnh bạch cầu
cấp:
C. Plasma tươi
Mục tiêu 4: Nêu được các yếu tố tiên lượng bệnh cầu
Câu 109. Yếu tố tiên lượng xấu ở trẻ bệnh bạch cầu cấp dòng tủy, ngoại trừ:
C. Bạch cầu cấp dòng tủy thứ phát D. Mất một NST số 7 (đơn NST)
Câu 110. Yếu tố tiên lượng xấu ở trẻ bệnh bạch cầu cấp dòng tủy, ngoại trừ:
Câu 111. Yếu tố tiên lượng xấu ở trẻ bệnh bạch cầu cấp dòng lympho, ngoại trừ:
Câu 112. Yếu tố tiên lượng xấu ở trẻ bệnh bạch cầu cấp dòng tủy, ngoại trừ:
Cân 113. Yếu tố tiên lượng xấu ở trẻ bệnh bạch cầu cấp dòng lympho, ngoại trừ:
Câu 114. Yếu tố tiên lượng xấu ở trẻ bệnh bạch cầu cấp dòng lympho, ngoại trừ:
B. Trẻ gái*
Mục tiêu 2: Trình bày được các bước tiếp cận chẩn đoán ngộ độc
Câu 7. Những thông tin cần hỏi khi tiếp cận chẩn đoán 1 trường hợp nghi ngộ độc:
A. WH-questions*
B. SAFE
C. ABC
D. Cả A, B, C đúng
Câu 8. Nguyên tắc tiếp cận chẩn đoán 1 trường hợp nghi ngộ độc tại bệnh viện:
A. Toàn diện
B. ABC*
C. Trọng tâm
D. SAFE
Câu 9. Trình tự thăm khám lâm sàng 1 trường hợp nghi ngộ độc tại hiện
trường:
A. An toàn, Toàn diện, Trọng tâm*
B. Toàn diện, Trọng tâm, An toàn
C. Trọng tâm, An toàn, Toàn diện
D. Cả A, B, C đúng
Câu 10. Ngộ độc được gọi là nặng nếu bệnh nhi có:
A. Sốt, đồng tử không
đều
B. Co giật, sốt*
C. Mạch nhanh, mùi thuốc sâu
D. Thở nhanh, đồng tử co
Câu 11. Những thông tin cần hỏi khi tiếp cận chẩn đoán 1 trường hợp nghi
ngộ độc:
A. Đường vào
B. Loại độc chất
C. Hoàn cảnh tiếp xúc
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 12. Hoàn cảnh tiếp xúc với độc chất
A. Tai nạn
B. Tự tử
C. Nhầm lẫn
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 13. Ngộ độc xảy ra ở nhóm tuổi 1-6 chiếm:
A. 85-90%*
B. 80-85%
C. 75-80%
D. 70-75%.
Câu 14. Nguyên nhân xảy ra ngộ độc ở trẻ dậy thì thường gặp nhất:
A. Không cố ý
B. Tai nạn
C. Tự tử*
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 15. Đặc điểm ngộ độc ở trẻ nhỏ:
A. Số lượng ít
B. Vô ý
C. Ít loại độc chất
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 16. Ở trẻ em, nơi xảy ra ngộ độc thường gặp nhất là:
A. Tại trường học
B. Tại sân chơi
C. Tại nhà*
D. Tại siêu thị
Câu 17. Biểu hiện của ngộ độc tùy thuộc vào:
A. Lượng độc chất
B. Loại độc chất
C. Cơ địa bệnh nhân
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 18. Biểu hiện của ngộ độc có thể:
A. Ít triệu chứng
B. Cấp tính
C. Mạn tính
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 19. Về cơ địa bệnh nhân, triệu chứng ngộ độc sẽ nặng hơn nếu:
A. Trẻ béo phì
B. Trẻ suy dinh dưỡng
C. Trẻ càng nhỏ*
D. Cả A, B, C đúng
Câu 20. Khám lâm sàng có trọng tâm có nghĩa là:
A. Tìm triệu chứng độc
B. Tìm dấu hiệu nặng
C. Tìm hội chứng độc
D. Cả A. B. C đúng*
Câu 21. Để tìm các hội chứng độc, cần thăm khám:
A. Đồng tử.
B. Sinh hiệu
C. Thần kinh-cơ
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 22. Hội chứng nào gợi ý là hội chứng độc:
A. Guillian Barre
B. Màng não
C. Ngoại tháp*
D. Pierre Robin
Câu 23. Định lượng men cholinesterase máu giúp chẩn đoán ngộ độc:
A. Thuốc chống nôn
B. Carbamat*
C. Anti-histamine
D. Morphine
Câu 24. Khi nghi ngờ ngộ độc Morphin, test Naloxon đề cập đến việc:
A. Xét nghiệm
B. Thăm khám lâm sàng
C. Điều trị thử*
D. Hỏi bệnh sử
Câu 25. Khái niệm ngộ độc:
A. Hoàn cảnh tiếp xúc
B. Gây tổn thương sinh vật
C. Có triệu chứng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 26. Nguyên nhân xảy ra ngộ độc ở trẻ nhỏ thường gặp nhất:
A. Uống nhầm*
B. Bị ép buộc
C. Tai nạn
D. Cả A, B, C đúng
Câu 27. Đặc điểm ngộ độc ở trẻ lớn:
A. Số lượng nhiều
B. Cố ý
C. Nhiều loại độc chất
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 28. Ở trẻ em, nơi xảy ra ngộ độc thường gặp nhất là:
A. Tại công viên
B. Tại sân chơi
C. Tại gia đình*
D. Tại nhà trẻ
Câu 29. Biểu hiện của ngộ độc tùy thuộc vào:
A. Lượng độc chất
B. Thời gian tiếp xúc độc chất
C. Loại độc chất
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 30. Biểu hiện của ngộ độc có thể:
A. Mạn tính
B. Cấp tính
C. Nhiều triệu chứng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 31. Đánh giá độ nặng của ngộ độc, cần xem xét dấu hiệu:
A. Sốt, đồng tử không đều
B. Mạch nhanh, mùi thuốc sâu
C. Thở nhanh, đồng từ co
D. Sốc, suy hô hấp*
Câu 32. Khám lâm sàng toàn diện có nghĩa là:
A. Tìm hội chứng độc
B. Khám tất cả các cơ quan
C. Tìm dấu hiệu nặng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 33. Hội chứng nào gợi ý là hội chứng độc:
A. Dandy Walker
B. Pierre Robin
C. Guillian Barre
D. Muscarinic*
Câu 34. Định lượng men cholinesterase máu giúp chẩn đoán ngộ độc:
A. Thuốc chống nôn
B. Anti-histamine
C. Morphine
D. Phosphore hữu cơ*
Câu 35. Khi nghi ngờ ngộ độc Phosphore hữu cơ, test Atropin đề cập đến việc:
A. Điều trị thử*
B. Hỏi bệnh sử
C. Xét nghiệm
D. Thăm khám lâm sàng
Câu 36. Triệu chứng ngộ độc sẽ nặng hơn nếu cơ địa bệnh nhi:
A. Vừa tiêm ngừa
B. Béo phì
C. Suy dinh dưỡng*
D. Vừa xuất viện
Câu 37. Những thông tin cần hỏi khi tiếp cận chẩn đoán 1 trường hợp nghi
ngộ độc:
A. Thời gian tiếp xúc
B. Triệu chứng
C. Đường vào
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 38. Những thông tin cần hỏi khi tiếp cận chẩn đoán 1 trường hợp nghi ngộ độc:
A. WH-questions*
B. AVPU
C. COLD
D. Cả A, B, C đúng
Câu 39. Nguyên tắc tiếp cận chẩn đoán 1 trường hợp nghi ngộ độc tại hiện
trường:
A. Toàn diện
B. SAFE*
C. ABC
D. Trọng tâm
Câu 40. Trình tự thăm khám lâm sàng 1 trường hợp nghi ngộ độc tại bệnh viện:
An toàn, Toàn diện, Trọng tâm*
B. Toàn diện, Trọng tâm, An toàn
C. Trọng tâm, An toàn, Toàn diện
D. Cả A, B, C đúng
-Câu 41. Chất gây độc:
A. Thuốc
B: Thức ăn
C. Hóa chất
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 42. Ngộ độc thường xảy ra ở nhóm tuổi
A. 1-6*
B. 6-9
C. 9-12
D. 12-15
Cân 43. Ngộ độc xảy ra ở nhóm tuổi dậy thì chiếm:
A: 10-15%*
B. 15-20%
C. 20-25%
D. 25-30%
Mục tiêu 3: Phân tích được các bước chính trong xử trí ngộ độc
Câu 44. Nguyên tắc rửa dạ dày trong xử trí ngộ độc:
A. Dùng nước ấm
B. 10–15 ml/kg mỗi lần bơm
C. Rửa đến không mùi
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 45. Biến chứng thường gặp nhất của rửa dạ dày trong xử trí ngộ độc:
A. Hít sặc
B: Trầy xước niêm mạc
C. Hạ thân nhiệt*
D. Rối loại điện giải
Câu 46. Liều tấn công của than hoạt tính thường dùng trong ngộ độc là:
A. 0.25 g/kg/lần
B. 0.5 g/kg/lần
C. 1.0 g/kg/lần*
D. 1.5 g/kg/lần
Câu 47. Tỉ lệ than hoạt tính/nước thưởng dùng để pha là:
A. 1/4*
B. 1/3
C. 1/2
D. 2/3
Câu 48. Thể tích nước tối thiểu để pha 15g than hoạt tính là:
A. 30 ml
B. 40 ml
C. 50 ml
D. 60 ml*
Câu 49. Khuyến cáo thời gian dùng than hoạt tính tối đa:
A. 24 giờ*
B. Tùy bệnh nhân
C. Tiêu phân đen
D. Cả A, B, C đúng
Câu 50. Thuốc nào được khuyến cáo dùng trong ngộ độc Potassium:
A. Fuller's Earth
B. Cholestyramin
C. Kayexalate*
D. Than hoạt
Câu 51. Thuốc nào được khuyến cáo dùng trong ngộ độc Digitoxin:
A. Cholestyramin*
B. Than hoạt
C. Kayexalate
D. Fuller's Earth
Câu 52. Thuốc có thể giúp tăng thải độc chất qua đường tiêu hóa:
A. Magne citrate
B. Sorbitol
C. Bisacodyl
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 53. Để tăng thải độc chất qua thận, có thể dùng biện pháp nào sau đây:
A. Toan hóa nước tiểu
B. Truyền dịch
C. Kiềm hóa nước tiểu
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 54. Để tăng thải độc chất qua thận, lượng dịch truyền truyền vào cần đảm bảo
lượng nước tiểu tối thiểu là
A. 0,5-1,0 ml/kg/h
B. 1,0-1,9 ml/kg/h
C. 1,9-2,9 ml/kg/h
D. 3.0-6 ml/kg/h*
Câu 53. Chất đối kháng của ngộ độc acetaminophen là:
A, Acetylcystein
B. Atropine
C. Calcium gluconate
D. Phyostigmine*
Câu 56. Chất đối kháng của ngộ độc Carbamate là:
A. Atropin*
B. Sothium thiosulphate.
C. Acetylcystein
D. Phyostigmine
Câu 57. Tại hiện trường, trình tự xử trí đúng cho trường hợp ngộ độc nặng:
A. Giúp thở, tư thế an toàn, ấn tim
B. Thông đường thở, giúp thở, tư thế an toàn
C. Tư thế an toàn, thông đường thở, ấn tim
D. An toàn, thông đường thở, giúp thở*.
Câu 58. Tại hiện trường, trình tự xử trí đúng cho trường hợp hít phải độc
chất:
A. Tư thế an toàn, thông đường thở, ấn tim
B. Giúp thở, tư thế an toàn, gây nôn
C. Thông đường thở, rửa bằng xà phòng D. An toàn, đưa bệnh nhỉ ra chỗ thoáng*
Câu 59. Xử trí "thông đường thở, đặt nội khí quản chọn loại có bóng chèn" được áp
dụng thích hợp nhất cho trường hợp ngộ độc nào:
A: Có sốc
B. Có co giật
C. Có suy hô hấp nặng*
D. Cả A, B, C đúng
Câu 60. Xử trí "truyền Dextrose 30%, thở oxy 100% và dùng Naloxone" được
áp dụng cho trường hợp:
A. Nghi ngộ độc Morphin
B. Nghi ngộ độc thuốc Tàu
C. Hôn mê
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 61. Điều trị ngộ độc khi bệnh nhân đã ổn định tại bệnh viện có tối đa mấy
nguyên tắc:
A. 2
B. 3
C. 4*
D. 5
Cấu 62. Liều gây nôn của si rô Ipeca:
A. 1 ml/kg cho trẻ <12 tháng*
B. 3 ml/kg cho trẻ 24 tháng
C. 5 ml/kg cho trẻ 36 tháng
D. 7 ml/kg cho trẻ 48 tháng
Câu 63. Liều gây nôn của si rô Ipeca cho bệnh nhi 14 tuổi:
A. 15 ml*
B. 20 ml
C. 25 ml
D. 30 ml
Câu 64. Không rửa dạ dày trong ngộ độc: A. Uống Camphor, 10 giờ*
B. Uống thuốc chưa rõ loại
C. Uống Carbamat
D. Uống Phosphore hữu cơ
Câu 65. Biện pháp thải trừ độc chất ra khỏi cơ thể tương đối hữu hiệu hiện
nay là:
A. Thay máu*
B. Tăng truyền dịch
C. Uống Sorbitol
D. Uống magne sulfate
Câu 66. Chất đối kháng của ngộ độc acetaminophen là:
A. Calcium gluconate
B. Phyostigmine
C. Acetylcystein*
D. Atropine
Câu 67. Chất đối kháng thực thụ của ngộ độc Phosphore hữu cơ là:
A. Acetylcystein
B. Atropin
C. Phyostigmine
D. Pralidoxim*
Câu 68.. Tại hiện trường, trình tự xử trí đúng cho trường hợp ngộ độc có mất mạch
trung tâm:
A. Giúp thở, tư thế an toàn, ấn tim
B. Tư thế an toàn, thông đường thở, ấn tim
C. Thông đường thở, giúp thở, ấn tim*
D. Thông đường thở, giúp thở, tư thế an toàn
Câu 69. ; Tại hiện trường, trình tự xử trí đúng cho trường hợp uống phải độc
chất
A. Thông đường thở, tắm.
B, Thông đường thở, gây nôn
C Giúp thở, thay quần áo
D. An toàn, có thể gây nên.*
Câu 70. Xử trí "thông đường thở, đặt nội khí quản chọn loại có bóng chèn" được áp
dụng cho trường hợp ngộ độc nào:
A. Có suy hô hấp
B Có co giật
C. Có sốc
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 71. Xử trí "truyền Dextrose 30%, thở oxy 100% và dùng Naloxone" được áp dụng
thích hợp nhất cho trường hợp ngộ độc:
A. Morphin*
B. Co giật
C. Hôn mê
D. Cả A, B, C đúng
Chu 72. Nguyên tắc xử trí ngộ độc tại bệnh viện:
A. Ôn định bệnh nhi*
B. Cho xét nghiệm
C. Mời chuyên gia
D. Cả A, B, C đúng
Câu 73. Liều gây nôn của si rô Ipeca:
A. 5 ml cho trẻ 4 tuổi
B. 10 ml cho trẻ 8 tuổi
C. 15 ml cho trẻ 12 tuổi*
D. 20 ml cho trẻ 16 tuổi
Câu 74. Liều gây nôn của si rô Ipeca cho bệnh nhi 10 tháng tuổi:
A. 0.01 ml/kg
B. 0.1 ml/kg
C. 1 ml/kg*
D. 10 ml/kg
Câu 75. Rửa dạ dày trong ngộ độc:
A. Không kể thời gian ngộ độc
B. Ít biến chứng
C. Có chỉ định trong một số ca*
D. Bất kể ngõ vào
Cân 76. Chống chỉ định rửa dạ dày trong ngộ độc:
A. Uống Carbamat
B. Uống thuốc chưa rõ loại
C. Uống Phosphore hữu cơ
D. Uống nhầm dầu hỏa*
Câu 77. Biến chứng rửa dạ dày trong xử trí ngộ độc:
A. Rối loại điện giải B. Trầy xước niêm mạc
C. Hít sặc
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 78. Liều tấn công của than hoạt tính dùng trong ngộ độc sulfate sắt là:
A. 0.5 g/kglần B. 1.0 g/kglần
C. 1.5 g/kg/lần
D. 2.0 g/kg/lần*
Câu 79. Thể tích nước tối thiểu để pha 10g than hoạt tính là:
A. 30 ml
B. 40 ml
C. 50 ml
D. 60 ml
Câu 80. So với liều tấn công, liều duy trì của than hoạt tính trong ngộ độc là: A. 1/4 B.
1/3
C. 1/2*
D. 2/3
Câu 81. Thời gian dùng than hoạt tính:
A. Tiêu phân đen B. Chống chỉ định
C. 24 giờ
; D. Cả A, B, C đúng*
Câu 82. Thuốc nào được khuyến cáo dùng trong ngộ độc Paraquat:
A. Fuller's Earth* B. Kayexalate
C. Than hoạt
D. Cholestyramin
Câu 83. Thuốc nào được khuyến cáo dùng trong ngộ độc Clor hữu cơ:
A. Than hoạt
BI Fuller's Earth
Cl-Kayexalate
D. Cholestyramin*
Câu 84. Có bao nhiêu cách tăng thải độc chất ra khỏi cơ thể:
A. 2
B. 3*
C. 4
D. 5
Câu 85. Thuốc có thể giúp tăng thải độc chất qua đường tiêu hóa:
A. Mannitol
B. Bisacodyl
C. Sorbitol
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 86. Để tăng thải độc chất qua thận, lượng dịch truyền phải như thế nào so c
với nhu cầu cơ bản: A. 1/2-2/3
B. 2/3-3/4
C. 3/4-1,5/1
D. 1,5/1-2/1*
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
- Mục tiêu 1: Nêu dịch tễ học, tác nhân gây bệnh và sinh bệnh học viêm màng não mủ.
Mục tiêu 2: Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng viêm màng não mủ.
Câu 49. Thay đổi điển hình của màu sắc dịch não tủy trong bệnh viêm màng não mủ:
A. Vàng chanh
B. Trắng trong .
C. Hồng
D. Mờ*
Câu 50: Thay đổi điển hình của dịch não tủy trong bệnh viêm màng não mủ:
A. Glucose giám
B. Protein tăng
C. Lactat tăng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 51. Các xét nghiệm dịch não tủy giúp chẩn đoán bệnh viêm màng não mủ:
A. Nhuộm Gram
B. Cấy-kháng sinh đồ
C. Latex
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 52. Khả năng nhuộm gram dịch não tủy phát hiện phế cầu gây viêm
màng não mủ khoảng:
A. 42%
C. 76%
B. 60%
D. 83%*
Câu 53. Khả năng nhuộm gram dịch não tủy phát hiện Hemophilus influenzae typ b
gây viêm màng não mủ khoảng:
A. 42%
B. 60%
C. 76%*
D. 83%
Câu 54. “BD Directigen Meningitis Combo Test” xác định tác nhân gây viêm màng não
mủ:
A. Haemophillus influenzae type b, Neisseria meningitidis, Listeria monocytogenes và
Streptococcus pneumoniae
B. Neisseria meningitidis, Streptococcus pneumoniae, Listeria
monocytogenes và Haemophilus influenzae type b
C. Haemophilus influenzae type b, Streptococcus pneumoniae, Escherichia coli KI,
Streptococcus group B và Neisseria meningitidis*
D. Streptococcus pneumoniae, Listeria monocytogenes và Haemophillus influenzae
type b
Câu 53. Nhuộm gram dịch não tủy thấy song cầu gram dương, nghĩ đến tác nhân viêm
màng não mủ là:
A. Haemophilus influenzae
B. Streptococcus pneumoniae*
C. Stapylococcus aureus
D, Neisseria menigitidis
Câu 56. Nhuộm gram dịch não tủy thấy cầu trực trùng gram âm, nghĩ đến tác nhân
viêm màng não mủ là: A. Haemophilus influenzae*
B. Streptococcus pneumoniae
C. Stapylococcus aureus
D. Neisseria menigitidis
Câu 57. Viêm màng não mủ do Streptococcus pneumoniae thì nhuộm gram dịch não
tủy sẽ thấy:
A. Song cầu gram âm
B. Cầu trùng giảm dương đứng thành từng khúm
C. Song cầu gram dương*
D. Cầu trực trùng gram âm
Câu 58. Viêm màng não mủ do Haemophilus influenzae thì nhuộm gram dịch não tủy
sẽ thấy:
A. Cầu trùng gram dương đứng thành từng khúm
B. Cầu trực trùng gram âm*
C. Song cầu gram âm
D. Song cầu gram dương.
Câu 59. Các xét nghiệm khác cần làm trong chẩn đoán viêm màng não mủ:
A. Siêu âm xuyên thóp
B. Cấy máu
C. Công thức máu
D. Cả A, B, C đúng*
60. Thay đổi điển hình công thức bạch cầu máu trong viêm màng não mủ:
A. Neutrophil chiếu ưu thế
B. Bạch cầu non
C. Số lượng tăng cao
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 61. Xét nghiệm dùng để theo dõi đáp ứng kháng sinh:
A. Bạch cầu máu
B. CRP
C. Lactat dịch não tủy
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 62. Viêm màng não mủ không đáp ứng với kháng sinh ban đầu thì xét nghiệm nào
giúp lựa chọn kháng sinh thay thế:
A. CRP
B. Bạch cầu máu
C. Cấy dịch hầu họng
D. Cấy máu*
Câu 63. Thay đổi điển hình công thức máu trong viêm màng não mủ:
A. Số lượng tăng cao
B. Tiểu cầu tăng cao
C. Bạch cầu chuyển trái
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 64. Hạ Natri máu ở bệnh nhân bị viêm màng não mủ kèm natri nước tiểu
<20mEq/l gợi ý:
A. Hội chứng tăng tiết ADH không thích hợp
B. Do truyền dịch pha loãng
C. Thiếu Natri thật sự*
D. Hội chứng mất muối do não
Câu 65. Hạ Natri máu ở bệnh nhân bị viêm màng não mủ kèm natri nước tiểu
>20mEq/l, lâm sàng không thiếu nước, gợi ý:
A.. Thiếu Natri thật sự
B. Hội chứng mất muối do não
C. Hội chứng tăng tiết ADH không thích hợp*
D. Do truyền dịch pha loãng
Câu 66. Vai trò của các xét nghiệm trong viêm màng não mủ:
A. Siêu âm xuyên thóp xác định nguyên nhân
B. X quang phổi đôi khi gợi ý tác nhân gây bệnh (như phế cầu...)*
C. Điện giải đồ giúp theo dõi điều trị
D. Công thức bạch cầu quyết định thay đổi kháng sinh
Câu 67. Vai trò của các xét nghiệm trong viêm màng não mủ:
A. CT scan sọ não giúp xác định nguyên nhân
B. Siêu âm xuyên thóp theo dõi biến chứng*
C. Công thức máu quyết định thay đổi kháng sinh
D. Điện giải đồ giúp theo dõi điều trị
Câu 68. Triệu chứng lâm sàng chính của viêm màng não mủ ở trẻ lớn điển hình:
A. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
B. Hội chứng màng não
C. Hội chứng nhiễm trùng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 69. Hội chứng màng não ở trẻ bị viêm màng não gồm:
A. Nhức đầu dữ dội
B. Cổ cứng
C. Nôn vọt
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 70. Triệu chứng không thuộc tam chứng màng não ở trẻ bị viêm màng
não:
A. Nhức đầu dữ dội
B. Co cứng*
C. Táo bón
D. Nôn vọt
Câu 71. Triệu chứng cơ năng của viêm màng não mủ ở trẻ nhũ nhi, ngoại trừ.
A. Cổ gượng*
B. Sốt cao
C. Nôn vọt
D. Bỏ bú
Câu 72. Triệu chứng thực thể quan trọng nhất của viêm màng não mủ ở trẻ nhũ nhi:
A. Tăng cảm giác đa, li bì
B. Co giật, Thóp phồng
C. Cổ gượng, bỏ bú
D. Thóp phồng, Cổ gượng*
Câu 73. Triệu chứng của viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh có đặc trưng:
A. Tương tự trẻ nhũ nhi
B. Tương tự trẻ lớn
C. Đa dạng, không đặc hiệu*
D. Tương tự người lớn
Câu 74. Triệu chứng của viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh có đặc trưng (chọn ý đúng
nhất):
A. Bệnh cảnh viêm phổi
B. Bệnh cảnh nhiễm trùng huyết *
C. Bệnh cảnh bệnh lý huyết học.
D. Bệnh cảnh viêm dạ dày ruột
Câu 75. Ý nghĩa chính của việc khảo sát dịch não tủy trong viêm màng não
mủ:
A. Giúp chẩn đoán*
B. Đánh giá màu sắc thế nào
C. Xem áp lực nội sọ tăng không
D. Xem lactate nhiều hay ít
Câu 76. Màu sắc điển hình dịch não tủy bình thường ở trẻ nhũ nhi:
A. Hồng
B. Trắng trong*
C. Vàng chanh
D. Mờ
Câu 77. Lượng Protein trong dịch não tủy bình thường ở trẻ nhũ nhi:
A. 0,15-0,3 g/L*
B. 0,3-0,45 g/L
C. 0,45-0,6 g/L
D. 0,6-0,75 g/L
Cầu 78. Lượng Glucose trong dịch não tủy bình thường ở trẻ sơ sinh:
A. 20-30 mg%
B. 30-40 mg%*
C. 40-50 mg%
D. 50-60 mg%
Câu 79. Lượng Glucose trong dịch não tủy bình thường ở trẻ 12 tháng:
A. 20-30 mg%
B. 30-40 mg%
C. 40-50 mg%
D. 50-60 mg%*
Cậu 80. Số lượng bạch cầu trong 1 mm³ dịch não tủy bình thường của trẻ 2 tuần tuổi:
A. <10
B. <20
C. <30*
D. <40
Câu 81. Số lượng bạch cầu trong 1 mm³ dịch não tủy bình thường của trẻ nhũ nhi:
A. <5
B. <10*
C. <15
D. <20
Câu 82. Dịch não tủy trẻ sơ sinh đôi khi có màu hồng nhạt là do:
A. Protein thoát vô khoang dưới nhện B. Hồng cầu thoát qua hàng rào mạch máu não*
C. Glucose dịch não tủy cao
D. Bilirubin thấm qua hàng rào mạch máu não
Câu 83. Nồng độ đạm trong dịch não tủy ở trẻ nhỏ cao hơn trẻ lớn là do:
A. Bilirubin thấm qua hàng rào mạch máu não
B. Hàng rào mạch máu não chưa bền vững*
C. Glucose dịch não tủy cao
D. Áp suất keo khoang dưới nhện cao
Câu 84. Bình thường nồng độ đường trong dịch não tủy so với đường huyết cùng lúc:
A. >2/3
B. >1/2*
C. >1/3
D. >1/4
Câu 85. Biểu hiện lâm sàng bệnh viêm màng não mủ ở trẻ em:
A. Thay đổi theo tuổi
B. Thời gian trước khi nhập viện
C. Rất đa dạng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 86. Đặc điểm đúng về viêm màng não mủ ở trẻ em:
A. Ở trẻ nhũ nhi, triệu chứng thường không điển hình*
B. Ở trẻ sơ sinh, triệu chứng diễn tiến từ từ
C. Ở trẻ lớn, triệu chứng điển hình như người lớn
D. Ở trẻ nhỏ, triệu chứng cũng tương tự trẻ lớn
Câu 87. Hạ Natri máu ở bệnh nhân bị viêm màng não mủ là do:
A. Giảm cung cấp
B. Tăng thải
C. Tăng pha loãng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 88. Hạ Natri máu ở bệnh nhân bị viêm màng não mủ kèm natri nước tiểu
>20mEq/l, lâm sàng có thiếu nước, gợi ý:
A. Hội chứng mất muối do nào*
B. Thiếu Natri thật sự
C. Hội chứng tăng tiết ADH không thích hợp
D. Do truyền dịch pha loãng
Câu 89. Vai trò của các xét nghiệm trong viêm màng não mủ:
A. Siêu âm xuyên thóp theo dõi biến chứng*
B. Công thức máu quyết định thay đổi kháng sinh
C. Điện giải đồ giúp theo dõi điều trị
D. CT scan sọ não giúp xác định nguyên nhân
Câu 90. Vai trò của các xét nghiệm trong viêm màng não mủ:
A. Điện giải đồ giúp theo dõi điều trị
B. Siêu âm xuyên thóp giúp loại trừ nguyên nhân khác*
C. CT scan sọ não giúp xác định nguyên nhân
D. Công thức máu quyết định thay đổi kháng sinh
Câu 91. Dịch não tủy trẻ sơ sinh đôi khi có màu vàng nhạt là do:
A. Hồng cầu thoát qua hàng rào mạch máu não
B. Protein thoát vô khoang dưới nhện C. Glucose dịch não tủy cao
D. Bilirubin thấm qua hàng rào mạch máu não*
Câu 92. Bình thường, nồng độ protein dịch não tủy so với trẻ lớn:
A. Tương đương
B. Cao hơn*
C. Thấp hơn
D. Không xác định
Câu 93. Bình thường nồng độ đường trong dịch não tủy so với đường huyết cùng lúc:
A. >2/3
B. >1/2*
C. >1/3
D. >1/4
Cân 94. Thay đổi điển hình của màu sắc dịch não tủy trong bệnh viêm màng não mủ:
A.Đục*
B. Hồng nhạt
C. Trắng trong
D. Vàng nhạt
Câu 95. Thay đổi điển hình của dịch não tủy trong bệnh viêm màng não mủ:
A. Neutrophil tăng
B. Protein tăng.
C. Glucose giảm
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 96. Các xét nghiệm dịch não tủy giúp chẩn đoán bệnh viêm màng não mủ:
A. Sinh hóa, tế bào
B. Cấy-kháng sinh đồ
C. Latex
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 97. Ngoài ra việc định lượng protein, các globulin trong dịch não tủy còn có thể
xác định bằng:
A. Phản ứng Pandy*
B. Phản ứng ngưng kết
C. Phản ứng Latex
D. Cả A, B, C đúng
Câu 98. Khả năng nhuộm gram dịch não tủy phát hiện não mô cầu gây viêm màng não
mủ khoảng:
A. 42%
B. 60%*
C. 76%
D. 83%
Câu 99. Khả năng nhuộm gram dịch não tủy phát hiện Listeria monocytogenes gây
viêm màng não mủ khoảng:
A. 42%*
B. 60%
C. 76%
D. 83%
Câu 100. “BD Directigen Meningitis Combo Test” xác định tác nhân gây viêm màng
não mů:
A. Neisseria meningitidis, Streptococcus pneumoniae, Listeria
monocytogenes và Haemophillus influenzae type B
B. Escherichia coli K1, Neisseria meningitidis, Streptococcus pneumoniae,
Streptococcus nhóm B và Haemophillus influenzae type B*
C. Haemophillus influenzae type B, Neisseria meningitidis, Listeria
monocytogenes và Streptococcus pneumoniae
D. Streptococcus pneumoniae, Listeria monocytogenes và Haemophillus influenzae
type B
Câu 101. Trường hợp viêm màng não mủ chưa được điều trị kháng sinh trước đó, tỉ lệ
cấy dương tính:
A. 40-50%
B. 50-60%
C. 70-80%*
D. 80-90%
Câu 102. Nhuộm gram dịch não tủy thấy song cầu gram âm, nghĩ đến tác
nhân viêm màng não mủ là:
A. Stapylococcus aureus
B. Neisseria menigitidis*.
C. Streptococcus pneumoniae
D. Haemophilus influenzae
Câu 103. Nhuộm gram dịch não tủy thấy các khám cầu trùng gram dương
nghĩ đến tác nhân viêm màng não mủ là:
A. Stapylococcus aureus*
B. Streptococcus pneumoniae
C. Haemophilus influenzae
D. Neisseria menigitidis
Câu 104. Viêm màng não mủ do Neisseria menigitidis thì nhuộm gram dịch não tủy sẽ
thấy:
A. Cầu trùng gram dương đứng thành từng khúm
B. Cầu trực trùng gram âm
C. Song cầu gram dương
D. Song cầu gram âm*
Câu 105. Viêm màng não mủ do Stapylococcus aureus thì nhuộm gram dịch não tủy
sẽ thấy:
A. Cầu trùng gram dương đứng thành từng khúm
B. Song cầu gram âm
C. Song cầu gram dương*
D. Cầu trực trùng gram âm
Câu 106. Các xét nghiệm khác cần làm trong chẩn đoán viêm màng não mủ:
A. Cấy máu
B. CRP
C. Công thức bạch cầu
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 107. Thay đổi điển hình công thức bạch cầu máu trong viêm màng não mủ:
A. Hạt độc, không bào
B. Số lượng tăng cao
C. Bạch cầu non
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 108. Biểu hiện lâm sàng bệnh viêm màng não mủ ở trẻ em:
A. Phản ứng của từng bệnh nhi
B. Thay đổi theo tuổi
C. Thời gian trước khi nhập viện
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 109. Đặc điểm đúng về viêm màng não mủ ở trẻ em:
A. Ở trẻ sơ sinh, triệu chứng thường diễn tiến nhanh *
B. Ở trẻ lớn, triệu chứng điển hình như người lớn
C. Ở trẻ nhũ nhi, triệu chứng thường điển hình
D. Ở trẻ nhỏ, triệu chứng cũng tương tự trẻ lớn
Câu 110. Đặc điểm không đúng về viêm màng não mủ ở trẻ em:
A. Ở trẻ lớn, triệu chứng có thể điển hình giống người lớn .
B. Ở trẻ nhỏ, triệu chứng cũng tương tự trẻ lớn*
C. Ở trẻ sơ sinh, triệu chứng thường đa dạng và diễn tiến nhanh
D. Ở trẻ nhũ nhi, triệu chứng thường điển hình
Câu 111. Triệu chứng lâm sàng chính của viêm màng não mủ ở trẻ lớn điển hình:
A. Hội chứng hôn mê
B. Hội chứng màng não*
C. Hội chứng nhiễm trùng
D. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
Câu 112. Triệu chứng không thuộc tam chứng màng não ở trẻ bị viêm màng não:
A. Táo bón
B. Nhức đầu dữ dội
C. Nôn vọt
D. Phù gai thị
Câu 113. Triệu chứng thực thể của hội chứng màng não, ngoại trừ:
A. Phù gai*
B. Kernig
C. Cổ cứng
D. Brudzinskie
Câu 114. Triệu chứng cơ năng của viêm màng não mủ ở trẻ nhũ nhi:
A. Bỏ bú
B. Ọc sữa
C. Sốt cao
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 115. Triệu chứng thực thể có giá trị giúp chẩn đoán viêm màng não mủ ở trẻ nhũ
nhi:
A. Cổ gượng, bỏ bú
B. Co giật, Thóp phồng
C. Thóp phồng. Cổ gượng *
D. Tăng cảm giác da, li bì
Câu 116. Triệu chứng của viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh có đặc trưng:
A. Thường đa dạng
B. Diễn tiến nhanh
C. Thường nặng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 117. Ý nghĩa chính của việc khảo sát dịch não tủy trong viêm màng não
mủ:
A. Xem lactate nhiều hay ít
B. Xem áp lực nội sọ tăng không
C. Đánh giá màu sắc thế nào
D. Theo dõi đáp ứng điều trị*
Câu 118) Màu sắc điển hình dịch não tủy bình thường ở trẻ sơ sinh:
A.Đục
B. Trắng trong*
C. Vàng chanh
D. Hồng
Câu 119. Lượng Protein trong dịch não tủy bình thường ở trẻ sơ sinh:
A. 0,5-1 g/L*
B. 0,75-1,5 g/L
C. 1-1,75 g/L
D. 1,5-2 g/L
Câu 121. Lượng Glucose trong dịch não tủy bình thường ở trẻ 20 ngày tuổi:
A. 1-1,6 mmol/L
B. 1,6-2,2 mmol/L*
C. 2,2-2,7 mmol/L
D. 2,3-3,3 mmol/L
Câu 121) Lượng Glucose trong dịch não tủy bình thường ở trẻ tuổi mẫu giáo:
A. 1,6-2,2 mmol/L
B. 2,2-2,7 mmol/L
C. 2,3-3,3 mmol/L*
D. 3,3-3,9 mmol/L
Câu 122. Số lượng bạch cầu trong 1mm³ dịch não tủy bình thường của trẻ sơ sinh:
A. <10
B. <20
C. <30*
D. <40
Câu 123. Số lượng bạch cầu trong 1mm³ dịch não tủy bình thường của trẻ 22 tháng
tuổi:
A. <5
B. <10*
C. <15
D. <20
Mục tiêu 3: Nêu chẩn đoán và điều trị viêm màng não mủ.
Câu 124. Chọn kháng sinh ban đầu cho trẻ 3 tuổi bị viêm màng não mủ: A, Cefotaxime
+ Ampicilline + Gentamycine
B. Cefotaxime + Vancomycine
C. Ceftriaxone*
D. Gentamycine
Câu 125. Thời gian sớm nhất đánh giá sự đáp ứng với kháng sinh trong điều trị đặc
hiệu viêm màng não mủ:
A. 24 giờ
B, 36 giờ
C. 48 giờ*
D. 72 giờ
Câu 126. Vi trùng gọi là nhạy cảm với kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ 48
giờ điều trị đặc hiệu, khi: A. Cấy dịch não tủy âm tính
B. Lâm sàng cải thiện*
C. Thay đổi sinh hóa dịch não tùy
D. Cả A, B, C đúng
Câu 127. Cách chọn kháng sinh thay thế nếu vi trùng không nhạy cảm với kháng sinh
ban đầu trong điều trị viêm màng não mủ:
A. Dựa vào kết quả kháng nguyên hòa tan trong dịch não tủy
B. Nếu cấy dịch não tùy dương tính thì dựa vào kháng sinh đồ
C. Dựa vào kết quả cấy máu
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 128. Cách chọn kháng sinh thay thế nếu vi trùng không nhạy cảm với kháng sinh
ban đầu trong điều trị viêm màng não mủ nên dựa vào:
A. Tuổi
B. Bệnh cảnh lâm sàng
C. Cơ địa
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 129. Liều dùng của kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ trẻ em:
A. Vancomycine: 40mg/kg/ngày, TTM, chia 3 lần
B. Cefotaxim: 100mg/kg/ngày, TM, chia 3 lần
C. Ceftriaxone: 10mg/kg/ngày, TM, chia 2 lần*
D. Ampicilline: 100mg/kg/ngày, TM, chia 3 lần
Câu 130. Liều dùng của kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ trẻ em:
A. Cefotaxim: 100mg/kg/ngày, TM, chia 3 lần
B. Ampicilline: 100mg/kg/ngày, TM, chia 3 lần
C. Vancomycine: 60mg/kg/ngày, TTM, chia 4 lần*
D. Ceftriaxone: 75mg/kg/ngày, TM, chia 2 lần
Câu 131) Thời gian điều trị viêm màng não mủ không biến chứng trẻ 5 tuổi:
A. 5-7 ngày
B. 7-10 ngày
C. 10-14 ngày*
D. 14-21 ngày
Câu 132. Thời gian điều trị viêm màng não mủ không biến chứng trẻ 2 tuần tuổi:
A. 5-7 ngày
B. 7-10 ngày
C. 10-14 ngày
D. 14-21 ngày*
Câu 133. Chỉ định chọc dò tủy sống:
A. Ho + ổi
B. Sốt + co giật*
C. Thở nhanh
D. Sốt+ói
Câu 134. Chống chỉ định chọc dò tủy sống:
A. Tăng áp lực nội sọ
B. Huyết áp: 90/70 mmHg
C. Ngưng thở
D. Cả A, B, C đúng*
Cân 135, Chẩn đoán xác định viêm màng não mủ:
A. Cấy mẫu (+)
B. Lâm sàng gợi ý
C. Dịch não tủy thay đổi điển hình
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 136. Các bệnh lý có thể nhầm lẫn với viêm màng não mủ:
A. Leptopspira
B. Bạch cầu cấp
C. Viêm tai xương chũm
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 137. Nguyên tắc điều trị kháng sinh trong viêm màng não mủ:
A. Loại diệt khuẩn
B. Sử dụng sớm
C. Nhạy cảm với tác nhân
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 138. Nguyên tắc điều trị kháng sinh trong viêm màng não mủ:
A. Diệt khuẩn
B. Đường tĩnh mạch
C. Sử dụng sớm
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 139. Chọn kháng sinh ban đầu trong điều trị viêm màng não mủ:
A. Cho ngay khi có chẩn đoán
B. Lâm sàng gợi ý
C. Dựa theo kết quả nhuộm gram
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 140. Viêm màng não mủ do Haemophilus influenzae, kháng sinh ban đầu nên là:
A. Ceftriaxone*
B. Vancomycine
C. Ampicilline
D. Gentamicine
Câu 141. Viêm màng não mủ do Neisseria menigitidis, kháng sinh ban đầu nên là
A. Vancomycine
B. Gentamicine
C. Ampicilline
D. Cefotaxime*
Câu 142. Viêm màng não mủ do Stapylococcus aureus, kháng sinh ban đầu nên là:
A. Ampicilline + Tobramycine
B. Oxacilline + Gentamycine*
C. Imipenem
D. Penicilline + Gentamycine
Câu 143. Viêm màng não mủ do Stapylococcus aureus, kháng sinh ban đầu nên là:
A. Gentamicine
B. Oxacilline*
C. Ampicilline
D. Penicilline
Câu 144. Chọn kháng sinh ban đầu cho trẻ 2 tuần tuổi bị viêm màng não mủ:
A. Ceftriaxone + Gentamycine
B. Cefotaxime + Ampicilline + Gentamycine*
C. Cefotaxime + Vancomycine
D. Cả A, B, C đúng
Câu 145. Trẻ 2 tuần tuổi bị viêm màng não mủ, kháng sinh ban đầu là Cefotaxime +
Ampicilline + Gentamycine, nếu kết quả cấy dịch não tủy là Haemophilus influenzae
thì:
A. Ngưng Gentamycine
B. Ngưng Cefotaxime
C. Ngung Ampicilline*
D. Không ngưng loại nào cả
Câu 146. Chỉ định chọc dò tủy sống:
A. Sốt + cổ gượng*
B. Ho+ói
C. Vàng da
D. Sốt +ói
Câu 147. Chỉ định chọc dò tủy sống:
A.. Sốt 2 tuần
B. Sốt + co giật
C. Hội chứng màng não
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 148. Chống chỉ định chọc dò tủy sống.
A. Sốt cao
B. Tim nhanh
C. Tăng áp lực nội sọ*
D. Thở nhanh
Câu 149. Cần chẩn đoán phân biệt viêm màng não mủ:
A.Lâm sàng gợi ý
B. Cấy máu (+)
C. Dịch não tây thay đổi không điển hình*
D. Cả A, B, C đúng
Cận 150.. Nguyên tắc điều trị kháng sinh trong viêm màng não mủ
A. Dùng liều cao
B. Diệt khuẩn
C. Sử dụng sớm
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 151. Nguyên tắc điều trị kháng sinh trong viêm màng não mủ:
A. Diệt khuẩn
B. Dùng liều cao
C. Không giảm liều
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 152. Viêm màng não mủ do Haemophilus influenzae, kháng sinh ban đầu nên là
A. Gentamicine
B. Cefotaxime*
C. Vancomycine
D: Ampicilline
Câu 153. Viêm màng não mủ do Neisseria menigitidis, kháng sinh ban đầu nên là:
A. Gentamicine
B. Ampicilline
C. Vancomycine
D. Penicilline*
Câu 154. Viêm màng não mủ do Listeria monocytogenes, kháng sinh ban đầu nên là:
A. Ampicilline
B. Amoxilline
C. Penicilline
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 155. Viêm màng não mủ do Stapylococcus aureus, kháng sinh ban đầu nên là
A. Ampicilline
B. Vancomycine*
C. Gentamicine
D. Cefotaxime
Câu 156. Chọn kháng sinh ban đầu cho trẻ 2 tháng tuổi bị viêm màng não mủ:
A. Imipenem + Cilastatine
B. Cefotaxime + Vancomycine
C. Ceftriaxone + Gentamycine
D. Cefotaxime + Ampicilline+ Gentamycine*
Câu157. Trẻ 2 tuần tuổi bị viêm màng não mủ, kháng sinh ban đầu là Cefotaxime +
Ampicilline + Gentamycine, nếu kết quả cấy dịch não tủy là Listeria monocytogenes
thì:
A. Ngưng Ampicilline
B. Ngưng Cefotaxime"
C. Ngưng Gentamycine
D. Không ngưng loại nào cả
Câu 158. Chọn kháng sinh ban đầu cho trẻ 24 tháng tuổi bị viêm màng não mủ/nhiễm
trùng huyết
A. Cefotaxime + Vancomycine
B. Cefotaxime + Gentamycine*
C. Cefotaxime + Ampicilline + Gentamycine
D. Imipenem + Cilastatine
Câu 159. Điều trị viêm màng não mủ, cần đánh giá sự đáp ứng với kháng sinh sau
A. 12 giờ
B. 24 giờ
C. 36 giờ
D. 48 giờ*
Câu 160. Vi trùng gọi là nhạy cảm với kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ 48
giờ điều trị đặc hiệu, khi:
A. Cấy dịch não tủy âm tính
B. Thay đổi tế bào dịch não tủy
C. Lâm sàng cải thiện*
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 161. Cách chọn kháng sinh thay thế nếu vi trùng không nhạy cảm với kháng sinh
ban đầu trong điều trị viêm màng não mủ:
A. Dựa vào kết quả nhuộm gram dịch não tủy
B. Dựa vào kết quả cấy máu
C. Nếu cấy dịch não tủy dương tính thì dựa vào kháng sinh đồ
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 162. Cách chọn kháng sinh thay thế nếu vi trùng không nhạy cảm với kháng sinh
ban đầu trong điều trị viêm màng não mà nên dựa vào:
A. Tuổi
B: Kết quả cấy máu"
C. Cơ địa
D. Bệnh cảnh lâm sàng
Cân 163. Liều dùng của kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ trẻ em:
A. Cefotaxim: 100mg/kg/ngày, TM, chia 4 lần
B. Vancomycine: 40mg/kg/ngày, TTM, chia 4 lần
C. Ceftriaxone: 50mg/kg/ngày, TM, chia 2 lần
D. Ampicilline: 200mg/kg/ngày, TM, chia 4 lần*
Câu 164. Liều dùng của kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ trẻ em:
A. Cefotaxim: 200mg/kg/ngày, TM, chia 4 lần*
B. Ampicilline: 100mg/kg/ngày, TM, chia 4 lần.
C: Ceftriaxone: 50mg/kg/ngày, TM, chia 2 lần
D. Vancomycine: 40mg/kg/ngày, TTM, chia 4 lần
Câu 165. Điều trị không phù hợp với viêm màng não mủ:
A. Thở oxygen
B. Hạn chế dịch nhập
C. Dexamethason liều 0,4 - 0,6 mg/kg/ngày
D. Hạ sốt
Mục tiêu 4: Mô tả biến chứng, tiên lượng và phòng bệnh viêm màng não mủ
Câu 166. Thời gian điều trị viêm màng não mủ không biến chứng trẻ nhũ nhi
A. 5-7 ngày
B. 7-10 ngày
C. 10-14 ngày*
D. 14-21 ngày .
Câu 167. Theo Cục dự phòng (Bộ Y tế) thì liều Rifamicine điều trị phòng ngừa lây lan
Neisseria menigitidis cho người tiếp xúc gần:
A. <1 tuổi: 5 mg/kg/lần x 2 lần/ngày x 2 ngày
B. 1-12 tuổi: 10 mg/kg/lần x 2 lần/ngày x 2 ngày
C. >12 tuổi: 600 mglần x 2 lần/ngày x 2 ngày
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 168. Không dùng Ciprofloxacin điều trị phòng ngừa lây lan Neisseria menigltidis
cho người tiếp xúc gần:
A. Trẻ<12 tuổi
B. Phụ nữ có thai
C. Phụ nữ cho con bú
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 169. Liều Azithromycine điều trị phòng ngừa lây lan Neisseria menigitidis cho trẻ
em tiếp xúc gần:
A. 10 mg/kg/liều duy nhất*
B. 500 mg liều duy nhất
C. 250 mg/lần x 2 lần/ngày x 2 ngày D. 5 mg/kg/lần x 2 lần/ngày x 2 ngày
Câu 170. Vaccin ngừa viêm màng não mủ có hiệu quả cao là:
A. Streptococcus pneumoniae
B. Escherichia coli
C. Haemophilus influenzae type b*
D. Neisseria menigitidis
Câu 171. Liều Ciprofloxacin điều trị phòng ngừa lây lan Neisseria menigitidis cho
người tiếp xúc gần:
A. 250 mg/lần x 2 lần/ngày x 3 ngày B. 500 mg/lần x 2 lần/ngày x 2 ngày
C. 250mg x 2 lần/ngày x 2 ngày
D. 500 mg/liều duy nhất*
Câu 172. Biến chứng của viêm màng não mủ:
A. Dày dính màng não
B. Điếc
C. Liệt
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 173. Tiên lượng bệnh viêm màng não mủ ở trẻ em tùy thuộc vào A. Thời điểm
dùng kháng sinh
B. Tuổi
C. Loại vi trùng gây bệnh
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 174. Tiên lượng bệnh viêm màng não mủ ở trẻ em tùy thuộc vào:
A. Loại vi trùng gây bệnh
B. Tuổi
C. Các rối loạn đi kèm
D. Cả A, B,C đúng*
Câu 175. Điều trị phòng ngừa nhiễm Neisseria menigitidis cho người tiếp xúc gần
bằng:
A. Erythromycine
B, Cefuroxime
C. Amoxicilline
D. Rifamicine*
Câu 176. Loại vi khuẩn gây viêm màng não mủ ở trẻ em thường có tiên lượng tốt
A. Escherichia coli
B. Haemophilus influenzae
C. Neisseria menigitidis*
D. Streptococcus pneumoniae
Câu 177. Điều trị phòng ngừa nhiễm Neisseria menigitidis cho người tiếp xúc gần
bằng:
A. Azithromycine
B. Ciprofloxacine
C. Rifamicine
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 178. Liều Rifamicine điều trị phòng ngừa lây lan Neisseria menigitidis cho người
tiếp xúc gần:
A. 2,5mg/kg/lần, 2 lần/ngày, trong 7 ngày
B. 5mg/kg/lần, 2 lần/ngày, trong 5 ngày.
C. 7,5mg/kg/lần, 2 lần/ngày, trong 3 ngày
D.. 10mg/kg/lần, 2 lần/ngày, trong 4 ngày*
Câu 179. Liều Azithromycine điều trị phòng ngừa lây lan Neisseria menigitidis cho
người lớn tiếp xúc gần:
A. 250 mg/lần x 2 lần/ngày x 2 ngày B. 500 mg/liều duy nhất*
C. 10 mg/kg/liều duy nhất
D. 5 mg/kg/lần x 2 lần/ngày x 2 ngày
Câu 180. Tác nhân gây viêm màng não có thể ngừa bằng vaccin:
A. Haemophilus influenzae type b
B. Neisseria menigitidis
C. Streptococcus pneumoniae
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 181. Dùng Azithromycine điều trị phòng ngừa lây lan Neisseria menigitidis cho
người tiếp xúc gần
A. Trẻ<12 tuổi
B. Phụ nữ có thai
C. Phụ nữ cho con bú
D. Cả A, B, C đúng"
Câu 182. Tiên lượng bệnh viêm màng não mủ ở trẻ em:
A. Chẩn đoán muộn, điều trị muộn, tiên lượng xấu
B. Tuổi càng nhỏ tuổi càng nặng
C. Haemophilus influenzae và Streptococcus pneumoniae dễ gây biến chứng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 183. Biến chứng của viêm màng não mủ:
A. Viêm phổi
B. Nhiễm trùng huyết*
C. Viêm gan
D. Rối loạn nhịp
Câu 184. Biến chứng của viêm màng não mủ:
A. Co giật
B. Áp xe não
C. Liệt
D. Cả A, B, C đúng*
Mục tiêu 1: Trình bày được đặc điểm liên quan đến việc dùng thuốc ở trẻ em
Câu 1. Vì chức năng của thân chưa hoàn chỉnh ở trẻ em nên so với người lớn, liều
thuốc ở trẻ em:
A. Tưởng tự
B. Cao hơn
C. Thấp hơn*
D. Khó xác định
Câu 2. Nhóm quinolone không dùng hoặc hạn chế dùng cho trẻ em vì:
A. Chức năng lọc của thân còn yếu
B. Liên kết protein với thuốc còn kém
C. Ảnh hưởng đến sự phát triển*
D. Chức năng gan chưa hoàn thiện
Câu 3. Vì diện tích da của trẻ em lớn nên so với người lớn, liều thuốc ở trẻ em:
A. Cao hơn*
B. Thấp hơn
C. Tương tự
D. Khó xác định
Câu 4. So với người lớn, liều thuốc dùng cho trẻ em tương đối cao hơn, vì:
A. Tỉ lệ nước ở trẻ thấp hơn
B. Da của trẻ mỏng hơn
C. Chuyển hoá cơ bản của trẻ nhanh hơn*
D. Cả A, B, C đúng
Câu 5. So với người lớn, liều thuốc dùng cho trẻ em tương đối cao hơn, vì
A. Da của trẻ mỏng hơn
B. Trẻ cần nhiều năng lượng hơn
C. Tỉ lệ nước ở trẻ nhiều hơn"
D. Cả A, B, C đúng
Cấu 6. So với người lớn, thuốc có độc tính cao phải được dùng ở trẻ em với liều
A. Tương tự
B. Thấp hơn"
C. Cao hơn
D. Khó xác định
Câu 7. So với người lớn, thuốc có độc tính cao phải được dùng ở trẻ em với liều:
A. Tương tự
B, Thấp hơn*
C. Cao hơn
D. Khó xác định
Câu 8. Thuốc ciprofloxacin không dùng hoặc hạn chế dùng cho trẻ em vì:
A. Chức năng lọc của thận còn yếu B. Chức năng gan chưa hoàn thiện
C. Liên kết protein với thuốc còn kém
D. Ảnh hưởng đến sự phát triển*
Câu 9. Vì chuyển hoá cơ bản của trẻ em mạnh hơn nên so với người lớn, liều thuốc ở
trẻ em:
A. Tương tự
B. Thấp hơn
C. Cao hơn*
D. Khó xác định
Câu 10. Vì chức năng của gan chưa hoàn chỉnh ở trẻ em nên so với người lớn, liều
thuốc ở trẻ em:
A. Cao hơn
B. Thấp hơn*
C. Tương tự
D. Khó xác định
Câu 11. So với người lớn, liều thuốc dùng cho trẻ em tương đối cao hơn vì:
A. Diện tích da của trẻ lớn hơn*
B. Tỉ lệ nước ở trẻ thấp hơn
C. Chuyển hoá của trẻ chậm hơn
D. Cả A, B, C đúng
Câu 12. So với người lớn, liều thuốc dùng cho trẻ em tương đối cao hơn, vì
A. Da của trẻ mỏng hơn
B. Tỉ lệ nước ở trẻ nhiều hơn*
C. Trẻ hoạt động nhiều hơn
D. Cả A, B, C đúng
Mục tiêu 2: Phân tích được ưu, nhược điểm của các đường đưa thuốc vào cơ thể
Cầu 13. Ở trẻ em, thuốc thường được dùng để điều trị viêm thanh khí phế quản cấp là:
A. Seretide
B. Salbutamol
C. Adrenalin*
D. Pulmicort
Câu 14. Lưu lượng oxy khí dung Ventolin được dùng để điều trị hen phế quản ở trẻ em
tối thiểu là
A. 4L/phút
B. 5 L/phút
C. 6L/phút*
D. 7L/phút
Câu 15. Hai thuốc thường được dùng qua đường khí dung ở trẻ em:
A. Adrenalin, Pulmicort
B. Seretide, Pulmicort
C. Ventolin, Adrenalin*
D. Salbutamol, Seretide
Câu 16. Hạt nước được tạo ra khi khí dung (mang thuốc) đến và lắng đọng được trong
phế nang phải có đường kính khoảng:
A. 0,5-1,0 micron*
B. 1,0-1,5 micron
C. 1,5-2,0 micron
D. 2,0-2,5 micron
Câu 17. Ở trẻ em, dùng thuốc qua dạng khí dung so với bình xịt định liều
A. Tương tự
B. Tốt hơn*
C. Kém hơn
D. Khó xác định
Câu 18. Thuốc hay dùng cho trẻ em qua đường hậu môn là:
A. Midazolam
B. Diazepam*
C. Domperidone
D. Simethicone
Câu 19. Đường tiêm có ưu điểm:
A. Kinh tế
B. Dẫn thuốc nhanh *
C. Thuận tiên
D. An toàn
Cân 20. Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất khi dùng thuốc qua đường tiêm
chích:
A. Chảy máu
B: Đau*
C. Nhiễm trùng
D. Sang chấn
Câu 21. Vị trí được khuyến cáo tiêm bắp ở trẻ sơ sinh:
A. Cơ tứ đầu đùi*
B. Vùng mông sau trên
C. Ca delta
D. Vùng mông bên
Câu 22. Tiêm bắp ở trẻ em, ít được khuyến cáo:
A. Trẻ lớn
B. Đường tiêm mạch thất bại
C. Thuốc dạng dầu"
D. Cả A, B, C đúng
Câu 23. Để giảm đau cho trẻ khi tiêm trong da, cần:
A. Dùng kim nhỏ 20G
B. Góc tiêm 30⁰
C. Lượng thuốc 0,4 ml*
D. Cả A, B, C đúng
Câu 24. Vị trí tiêm trong da hoặc dưới da thường được chọn là:
A. Vùng mông bên
B. 1/3 giữa của phía ngoài cánh tay"
C. Cơ delta
D. Cơ tứ đầu đùi
Câu 25. Tiêm truyền tĩnh mạch có ưu điểm:
A. Dẫn thuốc nhanh
B. Nồng độ thuốc cao
C. Sinh khả dụng tốt
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 26. Tiêm truyền tĩnh mạch không được khuyến cáo:
A. Cho thuốc vào chung với huyết tương*
B. Truyền tĩnh mạch chậm
C. Không trộn 2 loại kháng sinh với nhau
D. Cả A, B, C đúng
Câu 27. Đối với trẻ rất nhỏ thì khi tiêm thuốc, cần:
A. Truyền nhỏ giọt
B, Pha thuốc với lượng dịch tối thiểu*
C. Giữ nguyên nồng độ thuốc
D. Cả A, B, C đúng
Câu 28.. Trẻ sơ sinh, tỉ lệ diện tích đa/cân nặng gấp bao nhiêu lần so với người lớn
A. 1,5 lần
B, 2,0 lần
C. 2,5 lần
D. 3,0 lần *
Câu 29. Khả năng thuốc ngấm vào máu của trẻ nhỏ cao hơn người lớn vì trẻ nhỏ có:
A. Diện tích da/cân nặng: lớn hơn
B. Da mỏng hơn
C. Nhiều mao mạch hơn
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 30. Thuốc nhỏ mắt được ưu tiên cho trẻ em:
A. NaCl 0,9%*
B. Tobrex
C. TobraDex
D. Cả A, B, C đúng
Câu 31. Dùng thuốc bôi da trẻ em, cần chú ý:
A. Da trẻ mỏng"
B. Diện tích da rộng
C. Tính thẩm mạch máu kém
D. Cả A, B, C đúng
Câu 32. So với người lớn, các đường dẫn thuốc ở trẻ em:
A. Tương tự*
B. Nhanh hơn
C. Chậm hơn
D. Khó xác định
Câu 33. Các nhà sản xuất hay thêm mùi dâu vào thuốc uống nhằm giải quyết vấn đề
nào:
A. Vị đắng của thuốc*
B. Cảm giác sợ uống
C. Sở thích của trẻ
D. Hạn chế nôn
Câu 34. Đường sống dẫn thuốc vào cơ thể trẻ em, ít thích hợp trong tình
huống:
A. Thuốc đắng
B. Viên nên
C. Viên bao nâng
D: Cả A, B, C đúng*
Câu 35. Dạng thuốc dùng đường uống cho trẻ em có bất lợi khó để lâu và cồng kềnh:
A. Viên nên
B. Si-rô*
C. Viên bao nang
D. Gói bột
Câu 36. Tốc độ hấp thu thuốc dùng đường uống theo thứ tự tăng dần
A. Gói bột, Sirô, Viên nén
B. Sirô, Gói bột, Viên nên
C. Sirô, Viên nén, Gói bột
D. Viên nên, Gói bột, Sirô"
Câu 37. Thuốc nào nên uống trước bữa ăn:
A. Prednisolone
B. Erythromycin
C. Domperidone*
D. Simethicone
Câu 38. Thuốc nào không nên tán nhuyễn hay bẻ trước khi uống
A. Aspirin pH8
B. Pancricone
C. Viên nền thải chậm
.D. Cả A, B, C đúng*
Câu 39. Ưu điểm nổi bật nhất của thuốc dùng đường uống.
A. Ít tại biến
B. Sinh lý*
C. Kinh tế
D. Không đau
Câu 40. Đường hậu môn dẫn thuốc vào cơ thể trẻ em được chỉ định khi
A. Thuốc đắng
B. Trẻ hôn mê*
C. Trẻ không chịu uống
D. Cả A, B, C đúng
Cân 41. So với đường uống, sự hấp thu thuốc qua đường hậu môn có tính chất:
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C: Tương tự
D. Không hằng định*
Câu 42. Tác dụng không mong muốn thường gặp khi dùng thuốc qua đường hậu môn:
A. Nhiễm trùng
B. Kích thích trực tràng"
C. Đau
D. Cả A, B, C đúng
Câu 43. Thuốc nhỏ mũi được ưu tiên cho trẻ em:
A. Rhinex
B. Nasonex
C: NaCl 0,9%*
D. Cả A, B, C đúng
Câu 44. Dùng thuốc bôi da trẻ em, cần chú ý:
A. Diện tích da/cân nặng lớn*
B. Tỉ lệ nước trong cơ thể
C. Tính thẩm mạch máu
D. Cả A, B, C đúng
Câu 45. Ở trẻ em, thuốc thường được dùng để chống phù nề thanh quản là
A. Seretide
B. Pulmicort
C. Adrenalin*
D. Salbutamol
Câu 46. Lưu lượng oxy khí dung Adrenalin được dùng để điều trị croup ở trẻ em tối đa
là:
A. 4L/phút*
B. 5L/phút
C. 6L/phút
D. 7L/phút
Câu 47. Ưu điểm của việc dùng thuốc đường khí dung:
A. Cho thuốc đến vị trí tác động
B. Thuốc hoạt hóa
C. Giảm tác dụng ngoại ý
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 48. Hạt nước được tạo ra khi khí dung (mang thuốc) đến và lắng đọng ở tất cả
các vị trí của đường hô hấp phải có đường kính khoảng:
A. 0,5-1,0 micron*
B. 1,0-1,5 micron
C. 1,5-2,0 micron
D. 2,0-2,5 micron
Câu 49. Ở trẻ em, dùng thuốc qua dạng khí dung thì tốt hơn so với bình xịt định liều vì:
A. Ít gây ngộ độc
B. Dễ kiểm soát liều
C. Dùng cho mọi nhóm tuổi
D. Cả A, B, C đúng"
Câu 50. Dạng thuốc thích hợp nhất, dùng đường uống cho trẻ em:
A. Gói bột
B. Viên nén
C. Si-rô*
D. Viên bao nang
Câu 51. Tốc độ hấp thu thuốc qua đường uống theo thứ tự giảm dần:
A. Viên nén, Gói bột, Si rô
B. Si rô, Gói bột, Viên nén*
C. Sirô, Viên nén, Gói bột
D. Gói bột, Sirô, Viên nén
Câu 52. Thuốc nào nên uống sau bữa ăn:
A. Erythromycin
B. Simethicone
C: Prednisolone
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 53. Loại dịch (nước) nào nên dùng để pha thuốc uống
A. Nước đường
B. Sữa
C. Nước chín*
D. Nước có ga
Câu 54. Thuốc nào nên nghiền hay nhai trước khi uống:
A. Pancricone
B. Viên nén thái chậm
C. Aspirin*
D. Cả A, B, C đúng
Câu 55. Đường hậu môn dẫn thuốc vào cơ thể trẻ em được chỉ định khi
A. Trẻ co giật*
B. Trẻ không chịu uống
C. Thuốc đắng
D. Cả A, B, C đúng
Câu 56. So với đường tiêm, sự hấp thu thuốc qua đường hậu môn có tính chất:
A. Chậm hơn*
B. Tương tự
C. Nhanh hơn
D. Không hằng định
Câu 57. So với liều thuốc đường uống, liều thuốc bơm qua hậu môn thường bằng:
A: 1/2
B. 2/3
C. 3/4
D. 2/1*
Câu 58. Thuốc hay dùng cho trẻ em qua đường hậu môn là:
A. Simethicone.
B. Domperidone
C. Efferalgan*
D. Midazolam
Câu 59. Sử dụng đường tiêm chích để dẫn thuốc vào cơ thể trẻ em đòi hỏi:
A. Kỹ thuật
B. Vô trùng
C. Có chỉ định
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 60. Vị trí ít được khuyến cáo tiêm bắp ở trẻ 9 tháng:
A. Cơ delta
B. Vùng mông sau trên*
C. Vùng mông bên
D. Cơ tứ đầu đùi
Câu 61. Khi tiêm bắp, cần chú ý cơ nào phát triển theo sự vận động đi lại của trẻ:
A. Cơ gluteus maximus*
B. Cơ gluteus medius
C. Cơ vastus lateralis
D. Cơ delta
Câu 62. Tiêm bắp ở trẻ em, ít được khuyến cáo vì
A. Dễ bị stress
B. Sinh khả dụng của thuốc thay đổi
C. Khối cơ còn ít
D. Cả A, B, C đúng"
Câu 63. Để giảm đau cho trẻ khi tiêm trong da, cần:
A. Góc tiêm 300
B. Dùng kim nhỏ 26G*
C. Lượng thuốc 1-2 ml
D. Cả A, B, C đúng
Câu 64. Vị trí tiêm trong da hoặc dưới da thường được chọn là:
A. Cơ tứ đầu đùi
B. Vùng mông bên
C. Cơ delta
D. Vùng bụng"
Câu 65. Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch thường cần
A. Bơm truyền với tốc độ quy định
B. Pha loãng
C. Nồng độ thuốc phù hợp
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 66. Tiêm truyền tĩnh mạch được khuyến cáo:
A. Không trộn 2 loại kháng sinh với nhau*
B. Cho thuốc vào chung với huyết tương
C. Truyền tĩnh mạch nhanh
D. Cả A, B, C đúng
Câu 67. Đối với trẻ phải hạn chế lượng dịch đưa vào cơ thể thì khi tiêm thuốc, cần:
A, Pha thuốc với lượng dịch tối thiểu
B. Cân nhắc việc dùng thuốc tiêm
C. Truyền qua bơm tiêm tự động
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 68. Trẻ sơ sinh, khả năng thuốc ngấm vào máu gấp bao nhiêu lần so với người
lớn:
A: 1,5 lần
B. 2,0 lần
C: 2,5 lần
D. 3,0 lần *
Câu 69. Khả năng thuốc ngấm vào máu của trẻ nhỏ cao hơn người lớn vì người lớn
có:
A. Ít mao mạch hơn
B. Diện tích da/cân nặng: thấp hơn
C. Da dày hơn
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 70. Đường uống dẫn thuốc vào cơ thể trẻ em, có đặc tính;
A. Sinh lý
B. Tiện dụng
C. Đa số
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 71. Khi pha với sữa, tốc độ hấp thu của thuốc qua đường uống sẽ thay đổi như
thế nào so với bình thường:
A. Giảm hơn*
B. Tăng hơn
C. Không thay đổi
D. Khó xác định
Câu 72. Đường uống dẫn thuốc vào cơ thể trẻ em, ít thích hợp trọng tình huống:
A. Co giật
B. Nôn ói
C. Hôn mê
D. Cả A, B, C đúng*
Mục tiêu 3: Nêu được nguyên tắc chung và khuyến cáo về dùng thuốc cho trẻ em
Câu 73. Lượng thuốc dùng cho trẻ bằng diện tích da trẻ x Lượng thuốc của người
lớn/1,73 là theo công thức:
A. Du Bois
B. Gehan & George
C.. Haycock
D. Mosteller*
Câu 74. Cách tính liều thuốc cho trẻ em thích hợp nhất:
A. Theo diện tích đa
B. Theo tuổi
C. Theo tình trạng bệnh
D. Theo cân nặng*
Câu 75. Công thức Mosteller gợi ý lượng thuốc dùng cho trẻ:
A. Diện tích da trẻ x Lượng thuốc của người lớn/1,73*
B. Diện tích da người lớn x 1,73/Lượng thuốc của người lớn
C. 1,73/Lượng thuốc của người lớn
D. Diện tích đã trẻ/Lượng thuốc của người lớn
Câu 76. Nguyên tắc tính liều lượng thuốc thích hợp cho trẻ em là:
A. Theo cân nặng
B. Theo tuổi
C. Theo diện tích da
D. Cho tác dụng và an toàn cho trẻ*
A. Nước bọt
B. Phỏng nước
C. Phân
D. Cả A, B, C đúng*
A. Miền Trung
B. Miền Bắc
D. Miền Nam
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 5. Các biện pháp phòng bệnh tay chân miệng tại các cơ sở y tế:
A. Xử lý chất thải, quần áo,...theo quy trình phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá
B. Mang khẩu trang, rửa, sát khuẩn tay trước và sau khi chăm sóc
C. Khử khuẩn các ghế ngồi của bệnh nhân và thân nhân tại khu khám bệnh
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 6. Các biện pháp phòng bệnh tay chân miệng tại cộng đồng:
A. Không đến nhà trẻ trong 10-14 ngày đầu của bệnh
D. Cả A, B, C đúng*
A. Hepes virus
B. Enterovirus*
C. Adenovirus
D. Echovirus
Câu 8. Hai nhóm tác nhân gây bệnh tay chân miệng chủ yếu:
Câu 9. Bệnh tay chân miệng lây chủ yếu theo đường:
B. Hô hấp
C. Tiêu hoá*
D. Cả A, B, C đúng
A. Áp dụng phòng ngừa đối với bệnh lây qua đường tiêu hoá
Câu 11. Các biện pháp phòng bệnh tay chân miệng tại các cơ sở y tế:
A. Mang khẩu trang, rửa, sát khuẩn tay trước và sau khi chăm sóc
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 12. Các biện pháp phòng bệnh tay chân miệng tại cộng đồng: nhà
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 13. Các yếu tố nguy cơ lây truyền bệnh tay chân miệng là:
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 15. Biểu hiện chính của bệnh tay chân miệng là:
B. Viêm cơ tim
Câu 16. Các trường hợp tay chân miệng biến chứng nặng thưởng do:
A. Coxsackie virus
B: Polio virus
C. Rhino virus
D. EV71*
Câu 17. Tại các tỉnh phía Nam, bệnh tay-chân-miệng có xu hướng tăng cao vào:
Câu 18. Bệnh tay chân miệng có thể gặp ở nhóm (chọn câu đúng nhất):
Mục tiêu 2: Trình bày được đặc điểm lâm sàng-cận lâm sàng của bệnh.
Câu 19. Giai đoạn toàn phát của bệnh tay chân miệng kéo dài khoảng (chọn câu đúng
nhất):
A. 1-2 ngày
B. 3-10 ngày*
C. 5-7 ngày
D. 7-14 ngày
Câu 20. Triệu chứng loét miệng điển hình của bệnh của bệnh tay chân miệng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 21. Triệu chứng phát ban điển hình của bệnh của bệnh tay chân
A. Tồn tại trong thời gian ngắn
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 22. Triệu chứng gợi ý biến chứng nặng của bệnh của bệnh tay chân miệng:
A. Sốt cao*
C. Nôn
D. Cả A, B, C đúng
Câu 23. Biến chứng hô hấp của bệnh tay chân miệng thường xuất hiện:
D. Cả A, B, C đúng
Câu 24. Giai đoạn lui bệnh của bệnh tay chân miệng kéo dài khoảng (chọn câu đúng
nhất):
A. 1-2 ngày
B. 3-5 ngày*
C. 5-7 ngày
D. 7-10 ngày
Câu 25. Thể tối cấp của bệnh tay miệng: A. Bệnh diễn tiến rất nhanh
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 26. Thể không điển hình của bệnh tay chân miệng (chọn ý đúng nhất):
Câu 27. Số lượng bạch cấu máu điển hình trong bệnh-tay chân miệng là:
A. Bình thường*
B. Giảm
C. Tăng
Câu 28. Trị số Glucose máu gợi ý tay chân miệng có biến chứng:
A. 3,5 mmol/L
B. 5,6 mmol/L
C: 7,8 mmol/L
D. 9,9 mmol/L*
Câu 29. Xét nghiệm theo dõi phát hiện biến chứng bệnh tay chân miệng:
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 30. Chỉ định xét nghiệm phát hiện virus trong bệnh tay chân miệng:
C. Từ độ 2b trở lên
D: Cả A, B, C đúng*
Câu 31. Lấy bệnh phẩm để xét nghiệm phát hiện virus trong bệnh tay chân miệng:
A. Trực tràng
B. Phỏng nước
C. Hầu họng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 32. Loại xét nghiệm phát hiện virus trong bệnh tay chân miệng:
A. Mac ELISA
C. Test nhanh
D. Cả A, B, C đúng
Câu 33. Chẩn đoán xác định bệnh nhân tay chân miệng dựa vào:
A. Lâm sàng
B. Yếu tố dịch tễ
C. RT-PCR
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 34. Đặc điểm không phù hợp loét miệng trong bệnh tay chân miệng:
Câu 35. Ban tay chân miệng cân phân biệt với các bệnh có phát ban như:
A. Dị ứng
C. Thủy đậu
D. Cả A, B, C đúng*
A. Phát ban dạng phỏng nước ở lòng bàn tay bàn chân*
C. Viêm phổi
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 38. Biến chứng thần kinh thường gặp trong bệnh tay chân miệng:
B. Viêm não
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 39. Dấu hiệu thần kinh thường đi kèm với suy hô hấp tuần hoàn trong tay chân
miệng nặng:
A. Ngủ gà
B. Có giật*
C. Liệt chi
Câu 40. Triệu chứng thần kinh thường gặp nhất trong bệnh tay chân miệng:
D. Ngủ gà
Câu 41. Rung giật cơ trong bệnh tay chân miệng có đặc điểm:
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 42. Biến chứng tim mạch của bệnh tay chân miệng thường là:
A. Viêm cơ tim
C. Tăng huyết áp
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 43. Diễn tiến mạch, huyết áp trong bệnh tay chân miệng nặng:
Câu 44. Ngưỡng huyết áp tâm thu được gọi là tăng ở trẻ 9 tháng bị tay chân miệng:
A. 90 mmHg
B. 95 mmHg
C. 100 mmHg*
D. 105 mmHg
Câu 45. Ngưỡng huyết áp tâm thu được gọi là tăng ở trẻ 19 tháng bị tay chân miệng:
A. 90 mmHg
B. 100 mmHg
C. 110 mmHg*
D. 120 mmHg
Câu 46. Triệu chứng khó thở trong bệnh tay chân miệng nặng:
B. Khò khè
C. Thở nhanh
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 48. Tay chân miệng được phân độ 2a khi có một trong các dấu hiệu:
B. Ngủ gà
D. Bệnh sử có giật mình dưới 2 lần/30 phút và không ghi nhận lúc khám*
Cấu 49. Tay chân miệng được phân độ 2b nhóm 1 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 50. Tay chân miệng được phân độ 2b nhóm 1 khi bệnh sử có giật mình kèm theo
một trong các dấu hiệu:
A. Thở nhanh
D. Mạch nhanh > 130 lần /phút (nằm yên, không sốt)*
Câu 51. Tay chân miệng được phân độ 2b nhóm 2 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 52. Tay chân miệng được phân độ 2b nhóm 2 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 53. Tay chân miệng được phân độ 2b nhóm 2 khi có một trong các dấu hiệu:
54. Tay chân miệng được phân độ 3 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 53. Tay chân miệng được phân độ 3 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 56. Tay chân miệng được phân độ 3 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 57. Ngưỡng HA tâm thu tăng trong chẩn đoán tay chân miệng độ 3:
Câu 58. Tay chân miệng được phân độ 3 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 59. Tay chân miệng được phân độ 4 khi có một trong các dấu hiệu:
C. Sốc*
D. Sốt> 2 ngày, hay sốt 39°C không đáp ứng thuốc hạ sốt
Câu 60. Tay chân miệng được phân độ 4 khi có một trong các dấu hiệu:
D. Glasgow 8 điểm
Câu 61. Tay chân miệng được phân độ 4 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 62. Tay chân miệng được phân độ 4 khi có một trong các dấu hiệu:
C. Thở nhanh
B. Quá tải
D. Phù phổi
Câu 64. Giai đoạn khởi phát của bệnh tay chân miệng kéo dài khoảng:
A. 1-2 ngày*
B. 2-4 ngày
C. 5-7 ngày
D. 7-14 ngày
Câu 65. Triệu chứng chủ yếu của giai đoạn khởi phát bệnh tay chân miệng:
A. Sốt nhẹ
B. Đau họng
C. Biếng ăn
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 66. Biến chứng thần kinh của bệnh tay chân miệng thường xuất hiện:
D. Cả A, B, C đúng
Câu 67. Biến chứng tim mạch của bệnh tay chân miệng thường xuất hiện:
D. Cả A, B, C đúng
Câu 68. Thể lâm sàng của bệnh tay chân miệng:
A. Thể tối cấp.
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 69. Thể tối cấp của bệnh tay chân miệng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 70. Thể không điển hình của bệnh tay chân miệng (chọn ý đúng nhất):
B. Có giật mình*
Câu 71. Trị số bạch cầu máu gợi ý tay chân miệng có biến chứng:
A. 3.500/mm³
B. 6.800/mm³
C. 12.600/mm³
D. 16.400/mm³ *
Câu 72. Trị số Glucose máu điển hình trong bệnh tay chân miệng là:
A. Tăng
B. Bình thường*
C. Giảm
Câu 73. Trị số CRP máu điển hình trong bệnh tay chân miệng là:
A. Tăng
B. Bình thường*
C. Giảm
Câu 74. Xét nghiệm theo dõi phát hiện biến chứng bệnh tay chân miệng:
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 75. Lấy bệnh phẩm để xét nghiệm phát hiện virus trong bệnh tay chân miệng:
A. Phỏng nước
B. Hầu họng
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 76. Loại xét nghiệm phát hiện virus trong bệnh tay chân miệng:
A. Mac ELISA
B. Test nhanh
C. RT-PCR*
D. Cả A, B, C đúng
Câu 77. Chẩn đoán xác định bệnh nhân tay chân miệng dựa vào:
A. Lâm sàng
C. Yếu tố dịch tễ
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 78. Loét miệng trong bệnh tay chân miệng cần phân biệt với:
A. Nấm miệng
D. Áp-tơ miệng*
Câu 79. Đặc điểm không phù hợp loét miệng trong bệnh tay chân miệng
D. Cả A, B, C sai*
Câu 81. Bệnh tay chân miệng có thể phân biệt với:
A. Viêm phổi
C. Thủy đậu
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 82. Biến chứng thần kinh thường gặp trong bệnh tay chân miệng:
Viêm não
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 83. Dấu hiệu thần kinh thường đi kèm với suy hô hấp tuần hoàn trong tay chân
miệng nặng:
A. Liệt chi
C. Hôn mê*
D. Thất điều
Câu 84. Triệu chứng thần kinh thường gặp nhất trong bệnh tay chân miệng:
Câu 85. Giật mình chới với trong bệnh tay chân miệng có đặc điểm:
D. Cả A, B, C đúng*.
Câu 86. Biến chứng tim mạch của bệnh tay chân miệng thường là:
A. Tăng huyết áp
C. Viêm cơ tim
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 87. Ngưỡng huyết áp tâm thu được gọi là tăng ở trẻ 29 tháng bị tay chân miệng:
A. 95 mmHg
B. 105 mmHg
C. 115 mmHg*
D. 125 mmHg
Câu 88. Triệu chứng khó thở trong bệnh tay chân miệng nặng:
B. Khò khè
C. Thở nhanh
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 89. Triệu chứng khó thở trong bệnh tay chân miệng nặng:
A. Khò khè
B. Thở rít
C. Thở nhanh
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 91. Tay chân miệng được phân độ 2a khi có một trong các dấu hiệu:
B. Sốt trên 2 ngày, hay sốt trên 39°C, nôn, lừ đừ, khó ngủ, quấy khóc vô cớ *
C. Ngủ gà
D. Bệnh sử có giật mình 2 lần/30 phút và không ghi nhận lúc khám
Câu 92. Tay chân miệng được phân độ 2b nhóm 1 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 93. Tay chân miệng được phân độ 2b nhóm 1 khi bệnh sử có giật mình kèm theo
một trong các dấu hiệu:
D. Ngủ gà*
Câu 94. Tay chân miệng được phân độ 2b nhóm 2 khi có một trong các dấu hiệu:
A. Giật mình không ghi nhận lúc khám
C. Mạch nhanh >150 lần /phút (khi trẻ nằm yên, không sốt)*
Câu 95. Tay chân miệng được phân độ 2 nhóm 2 khi có một trong các dấu hiệu:
A. Thất điều*
Câu 96. Tay chân miệng được phân độ 2b nhóm 2 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 97. Tay chân miệng được phân độ 3 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 98. Tay chân miệng được phân độ 3 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 99. Tay chân miệng được phân độ 3 khi có một trong các dấu hiệu:
Câu 100. Ngưỡng HA tâm thu tặng trong chân đoán tay chân miệng độ 3:
D. Cả A, B, C đúng
Câu 101. Tay chân miệng được phân độ 3 khi có một trong các dấu hiệu:
A. Glasgow< 10 điểm*
Câu 102. Tay chân miệng được phân độ 4 khi có một trong các dấu hiệu:
B. Sốt> 2 ngày, hay sốt 39°C không đáp ứng thuốc hạ sốt
D. Sốc*
Câu 103. Tay chân miệng được phân độ 4 khi có một trong các dấu hiệu:
A. Thở rít
C. Glasgow 8 điểm
Câu 104. Tay chân miệng được phân độ 4 khi có một trong các dấu hiệu:
D. Ngưng thở*
Câu 105. Tay chân miệng được phân độ 4 khi có một trong các dấu hiệu:
B. Thở nấc*
C. Vã mồ hôi
A. Viêm cơ tim*
B. Quá tải
C. Phủ phổi
Câu 107. Thể điển hình của bệnh tay chân miệng được chia thành:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn*
D. 5 giai đoạn
Câu 108. Giai đoạn ủ bệnh của bệnh tay chân miệng kéo dài khoảng:
A. 1-3 ngày
B. 3-7 ngày *
C. 5-9 ngày
D. 9-14 ngày
Câu 109. Triệu chứng chính của giai đoạn khởi phát bệnh tay chân miệng:
A. Tiểu chảy
B. Biếng ăn
Câu 110. Triệu chứng loét miệng điển hình của bệnh của bệnh tay chân miệng:
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 111. Triệu chứng phát ban điển hình của bệnh của bệnh tay chân miệng:
C. Ở gối, mông
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 112. Triệu chứng gợi ý biến chứng nặng của bệnh của bệnh tay chân miệng:
A. Nôn nhiều*
B. Sốt
D. Cả A, B, C đúng
Câu 113. Vai trò của bệnh viện tư nhân trong phân tuyến điều trị tay chân miệng:
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 114. Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh trong phân tuyến điều trị tay miệng:
A. Chuyển tuyến: độ 3,4 với trẻ có bệnh phối hợp kèm theo
C. Chuyển tuyến: độ 3,4 khi không có đủ điều kiện hồi sức tích *
D. Cả A, B, C đúng
C. Khoa Nhiễm
Câu 116. Điều trị ngoại trú tay chân miệng độ 1, cần tái khám mỗi:
A. 1-2 ngày*
B. 2-3 ngày
C. 3-4 ngày
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 118. Trẻ bị tay chân miệng cần tái khám ngay khi:
A. Đau miệng
C. Ăn uống kém
Câu 119. Trẻ bị tay chân miệng cần tái khám ngay khi (chọn câu đúng nhất):
Ả. Quấy khóc
C. Khó thở
D. Khoa Nhiễm
B. Giống độ 1*
D. Cả A, B, C đúng
Câu 122. Thuốc hạ sốt thường dùng nhất trong bệnh tay chân miệng:
A. Paracetamol*
B. Aspirin
C: Analgin
D. Ibuprofen
D. Cả A, B, C đúng*
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 125. Điều trị tay chân miệng độ 2b nhóm 2 khác với độ 2 nhóm 1:
A. Liều hạ sốt cao hơn.
Câu 126. Nếu triệu chứng không giảm sau 6 giờ điều trị băng Phenobarbital thì cần chỉ
định Immunoglobulin là liệu trình điều trị tay chân miệng:
A. Độ 4
B. Độ 2b nhóm 2
C. Độ 3
D. Độ 2b nhóm 1*
Câu 127. Điều trị tay chân miệng độ 2b trong 24 giờ đầu, cần theo dõi mạch, nhiệt độ,
huyết áp mỗi:
D. Cả A, B, C đúng
Câu 128. Phân tuyến điều trị tay chân miệng độ 3 (chọn câu đúng nhất):
A. Khoa Nhiễm
Câu 129. Sử dụng Phenobarbital trong điều trị tay chân miệng độ 3:
A. 20 mg/kg truyền tĩnh mạch; lặp lại sau 4 giờ khi cần; tối đa: 30 mg/kg/24 giờ
B. 15 mg/kg truyền tĩnh mạch; lặp lại sau 6-8 giờ khi cần; tối đa: 40 mg/kg/24 giờ
C. 10-20 mg/kg truyền tĩnh mạch; lặp lại sau 8-12 giờ khi cần; tối đa: 30 mg/kg/24 giờ *
D. 10 mg/kg truyền tĩnh mạch; lặp lại sau 12 giờ khi cần; tối đa: 35 mg/kg/24 giờ
Câu 130. Sử dụng Dobutamin trong điều trị tay chân miệng độ 3:
A. Khởi đầu 5ug/kg/phút
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 131) Thuốc nào không được dùng trong điều trị tay chân miệng độ 3:
A. Dobutamin
B. Milrinone
C. Midazolam
D. Dopamin*
A. Phenobarbital
B. Immunoglobulin
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 133. Cách dùng Milrinone trong điều trị tay chân miệng độ 3:
B. Giảm dần liều milrinone 0,1 ug/kg/phút mỗi 30-60 phút nếu huyết áp ổn định trong
12-24 giờ
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 134. Điều trị tay chân miệng độ 3 trong 6 giờ đầu, cần theo dõi mạch, nhiệt độ,
huyết áp mỗi:
A. 30 phút
B. 1 giờ*
C. 2 giờ
D. 3 giờ
A. Chống sốc
B, Đặt nội khí quản thở máy
C. Dobutamin
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 136. Nếu không có dấu hiệu lâm sàng của phù phổi hoặc suy tim, thì liều Ringer
lactat điều trị chống sốc ở bệnh nhân tay chân miệng độ 4:
A. 5 ml/kg/15 phút*
B. 10 ml/kg/15 phút
C. 15 ml/kg/20 phút
D. 20 ml/kg/giờ
Câu 137. Dobutamin liều khởi đầu 5pg/kg/phút, tăng dần 2- 3ug/kg/phút mỗi 15 phút
cho đến khi có hiệu quả, liều tối đa 20 pg/kg/phút được áp dụng cho tay chân miệng:
A. Độ 4*
B. Độ 2b nhóm 1
C. Độ 2b nhóm
D: Độ 3
Câu 138. Đối với các trường hợp bệnh tay chân miệng điều trị nội trú, có thể xuất viện
khi có đủ 4 điều kiện sau:
A. Không sốt ít nhất 24 giờ liên tục (không sử dụng thuốc hạ sốt)
B. Không còn các biểu hiện lâm sàng phân độ nặng từ độ 2a trở lên ít nhất trong 48
giờ
C. Các di chứng (nếu có) đã ổn định: không cần hỗ trợ hô hấp, ăn được qua đường
miệng
D. Cả A, B, C*
Câu 139. Nguyên tắc chính điều trị bệnh tay chân miệng (chọn câu đúng nhất):
A. Chưa có thuốc điều trị đặc hiệu, chỉ điều trị hỗ trợ *
C. Bảo đảm dinh dưỡng đầy đủ, nâng cao thể trạng
D. Cả A, B, C đúng
Câu 140. Trạm y tế xã và phòng khám tư nhân trong phân tuyến điều trị tay chân
miệng:
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 141. Thuốc nào được dùng trong điều trị tay chân miệng độ 3 (khi cần):
A. Dobutamin
B. Milrinone
C. Midazolam
D. Cả A, B, C đúng*
B. Immunoglobulin
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 143. Sử dụng Milrinone trong điều trị tay chân miệng độ 3:
Câu 144. Cách dùng Milrinone trong điều trị tay chân miệng độ 3:
A. Nếu huyết áp ổn định ở liều tối thiểu trong ít nhất 4 giờ thì xem xét ngưng milrinone
C. Nếu huyết áp ổn định trong 12-24 giờ, giảm dần liều milrinone 0,2 ug/kg/phút mỗi
30-60 phút
A. 5 ml/kg/15 phút*
B. 10 ml/kg/15 phút
C. 15 ml/kg/20 phút
D. 20 ml/kg/giờ
Câu 146. Điều trị tay chân miệng độ 4 trong 6 giờ đầu, cần theo dõi mạch, nhiệt độ,
huyết áp mỗi:
A. 30 phút*
B. 1 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ
Câu 147. Đối với các trường hợp bệnh tay chân miệng điều trị nội trú, có thể xuất viện
khi có đủ 4 điều kiện sau:
A. Không sốt ít nhất 24 giờ liên tục (không sử dụng thuốc hạ sốt)
B. Không còn các biểu hiện lâm sàng phân độ nặng từ độ 2a trở lên ít nhất trong 48
giờ
C. Các di chứng (nếu có) đã ổn định: không cần hỗ trợ hô hấp, ăn được qua đường
miệng
D. Cả A, B, C đúng*
D. Cả A, B, C đúng
Câu 149. Nguyên tắc điều trị bệnh tay chân miệng:
A.Đối với trường hợp nặng phải đảm bảo xử trí theo nguyên tắc (ABC...)
B. Theo dõi sát, phát hiện sớm, phân độ đúng và điều trị phù hợp
C. Bảo đảm dinh dưỡng đầy đủ, nâng cao thể trạng
D. Cả A, B, C đúng
Câu 150. Trạm y tế xã và phòng khám tư nhân trong phân tuyến điều trị tay chân
miệng:
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 151. Vai trò của bệnh viện huyện trong phân tuyến điều trị tay chân miệng:
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 152. Bệnh viện chuyên khoa Nhi tuyến tỉnh trong phân tuyến điều trị tay chân
miệng:
A. Chuyển tuyến: độ 3,4 khi không có đủ điều kiện hồi sức tích cực *
B. Chuyển tuyến: độ 3,4 với trẻ có bệnh phối hợp kèm theo
D. Cả A, B, C đúng
Câu 153. Thời gian cần tái khám của bệnh tay chân miệng độ 1:
A. 1-3 ngày
B. 4-5 ngày
C. 6-7 ngày
D. 8-10 ngày*
Câu 154. Điều trị ngoại trú tay chân miệng độ 1 có sốt, cần tái khám mỗi:
A. 1 ngày*
B. 2 ngày
C. 3 ngày
D. 4 ngày
Câu 155. Biện pháp điều trị tay chân miệng độ 1:
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 156. Trẻ bị tay chân miệng cần tái khám ngay khi:
B. Ăn uống kém
C. Đau miệng
D. Giật mình *
Câu 157. Trẻ bị tay chân miệng cần tái khám ngay khi:
A. Nôn nhiều*
B. Sốt>38°C
D. Đau miệng
Câu 158. Phân tuyến điều trị tay chân miệng độ 2 (chọn câu sai):
C: Khoa Nhiễm
A. Giống độ 1
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 160. Thuốc hạ sốt là lựa chọn thứ hai trong bệnh tay chân miệng:
A Ibuprofen*
B. Analgin
C. Aspirin
D. Paracetamol
D. Cả A, B, C đúng*
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 163. Điều trị tay chân miệng độ 2b nhóm 1 khác với độ 25 nhóm 2:
Câu 164. Immunoglobulin 1g/kg/ngày truyền tĩnh mạch chậm trong 6-8 giờ; cân nhắc
liều 2 sau 24 giờ là liệu trình điều trị tay chân miệng:
A. Độ 2b nhóm 2 *
B. Độ 4
C. Độ 2b nhóm l
D. Độ 3
Câu 165. Điều trị tay chân miệng độ 2b trong 24 giờ đầu, cần theo dõi nhịp thở, kiểu
thở, tri giác, ran phổi mỗi:
A. 2 giờ trong 4 giờ đầu, sau đó mỗi 4 giờ
D. Cả A, B, C đúng
Câu 166. Immunoglobulin 1g/kg/ngày truyền tĩnh mạch chậm trong 6-8 giờ; dùng trong
2 ngày liên tiếp là liệu trình điều trị tay chân miệng:
A. Độ 2b nhóm 2
B. Độ 2b nhóm 1
C. Độ 3*
D. Độ 4
Câu 167. Sử dụng Dobutamin trong điều trị tay chân miệng độ 3:
D. Cả A, B, C đúng*