Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 49

CHƯƠNG 2:

CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ThS. Đinh Thủy Tiên | Khoa Tài chính – Ngân hàng

Email: tiendt@ftu.edu.vn
NỘI DUNG
 PHẦN 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 PHẦN 2: CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BCTC
 “Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình
kinh doanh và các luồng tiền của một doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu quản lý của
chủ doanh nghiệp, cơ quan nhà nước và nhu cầu hữu ích của những người sử
dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế”

Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006


KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BCTC
Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt động
Là báo cáo tài chính tổng hợp, kinh doanh
phản ánh tổng quát toàn bộ giá Là báo cáo phản ánh tổng quát tình
trị tài sản hiện có và nguồn hình hình và kết quả kinh doanh cũng như
thành tài sản đó của doanh tình hình thực hiện trách nhiệm,
nghiệp tại một thời điểm nhất nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với
định. Nhà nước về các khoản thuế, phí, lệ
phí trong kỳ báo cáo.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Là báo cáo thể hiện: Thuyết minh Báo cáo tài chính
- Số tiền công ty nhận được và Phân tích chi tiết các thông tin, số
chi ra trong kỳ kế toán liệu đã được trình bày trong 3 báo
- Thông tin về hoạt động kinh cáo trên và đưa ra các thông tin cần
doanh, hoạt động đầu tư và hoạt thiết khác theo yêu cầu của các
động tài chính của công ty chuẩn mực cụ thể.
https://www.pnj.com.vn/quan-he-co-dong/bao-cao-tai-chinh/
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BCTC
 Nguồn báo cáo tài chính:

 Hệ thống công bố thông tin Công ty đại chúng của Uỷ ban chứng khoán:
http://congbothongtin.ssc.gov.vn/

 Website của các sở giao dịch chứng khoán

 Sở GDCK Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE): https://www.hsx.vn

 Sở GDCK Hà Nội (HNX): https://www.hnx.vn

 Website của các công ty chứng khoán; công ty đại chúng; các chuyên trang tài
chính, chứng khoán (http://cafef.vn và https://vietstock.vn)
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BCTC
 Các chuẩn mực báo cáo tài chính
 Tiêu chuẩn trình bày báo cáo tài chính thống nhất
 Những thông tin cần thiết và bắt buộc phải có trong báo cáo tài chính
 Các khoản mục được trình bày trên báo cáo tài chính là đồng nhất về cách ghi nhận
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BCTC
 Chuẩn mực báo cáo tài chính do tổ chức nào quy định?
 IASB (International Accounting Standard Board) - Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế: Tổ
chức tiêu chuẩn kế toán được thành lập năm 1973, có trụ sở tại London, được thành lập để soạn
thảo những tiêu chuẩn quốc tế cho lĩnh vực kế toán. IASB thiết lập bộ tiêu chuẩn kế toán IFRS
(International Financial reporting standards).
 FASB (Financial Accounting Standard Board) - Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính: Một cơ
quan thiết lập chuẩn mực tổ chức phi lợi nhuận tư nhân với mục đích chính là thiết lập và cải
thiện các Nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chung ở Hoa Kỳ. FASB thiết lập bộ tiêu chuẩn kế
toán USGAAP (United States Generally Accepted Accounting Principles).
 Các cơ quan quản lý (Regulatory authorities): Cơ quan chính phủ có thẩm quyền pháp lý
đảm bảo việc thực hiện các yêu cầu của BCTC và các biện pháp khác với các chủ thể tham gia
thị trường vốn (MOF, SEC..)
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BCTC
 Chuẩn mực báo cáo tài chính do tổ chức nào quy định?
So sánh cơ bản US GAAP IFRS VFRS
Cơ quan ban hành FASB IASB Bộ Tài chính VN
Tuân thủ Nguyên tắc
Quy tắc (Rules) Nguyên tắc (Principles)
(Principles)
Xác định HTK FIFO, LIFO, Bình
FIFO và Bình quân gia quyền
quân gia quyền
Chi phí phát triển Được vốn hoá/ Chi phí trong
Được coi là chi phí
một số trường hợp
Các khoản mục bất thường Cuối IS Không được tách riêng
….
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Phân tích báo cáo tài chính

 Quy trình đánh giá hoạt động của một doanh nghiệp đặt trong tình hình của
ngành nghề và môi trường kinh doanh nhằm hỗ trợ các bên liên quan đưa ra
các quyết định hoặc khuyến nghị (CFA Institute)

 Sử dụng các thông tin trong báo cáo tài chính, kết hợp các thông tin khác để
đưa ra các quyết định kinh tế liên quan tới doanh nghiệp.

 Hoạt động phân tích báo cáo tài chính được thực hiện bởi các chuyên gia
phân tích tài chính (Financial analysts)
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Báo cáo tài chính được sử dụng để giúp người dùng đưa ra các quyết định kinh tế (economic decisions)
liên quan đến doanh nghiệp. Ví dụ:
 Đánh giá một khoản đầu tư cổ phiếu có nên đưa vào/ bán ra khỏi một danh mục đầu tư.
 Đánh giá một thương vụ M&A
 Đánh giá tình hình hoạt động của công ty con/ công ty thành viên
 Đánh giá/ đưa ra quyết định có nên đầu tư mạo hiểm vào 1 công ty start up
 Đánh giá mức độ tín nhiệm để ra quyết định có tài trợ vốn vay lần đầu/ tiếp tục hoạt động tín dụng
đối với một doanh nghiệp hay không hay không? Lãi suất cho vay là bao nhiêu để phù hợp với mức
độ rủi ro.
 Đánh giá khả năng hoàn thành nghĩa vụ tài chính với các khoản vay hay các cam kết khác?
 Đánh giá xếp hạng tín nhiệm đối với trái phiếu do công ty phát hành
 Định giá cổ phiếu doanh nghiệp để đưa ra các khuyến nghị/ các hoạt động đầu tư Dự phóng các chỉ
tiêu tài chính của doanh nghiệp.
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Các bước phân tích BCTC
1. Xác định mục tiêu và bối cảnh phân tích
2. Thu thập dữ liệu
3. Xử lý dữ liệu
4. Phân tích và trình bày kết quả
5. Phát triển và truyền đạt kết luận & đưa ra khuyến nghị
6. Tiếp tục theo dõi
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Các bước phân tích BCTC
Bước Nguồn thông tin Kết quả
1. Xác định rõ  Bản chất chức năng của nhà phân tích  Bản tuyên bố về mục đích/mục tiêu của cuộc
ràng mục tiêu và  Trao đổi khách hàng/ người giám sát về mối nghiên cứu
bối cảnh của cuộc quan tâm và nhu cầu  Danh sách các câu hỏi cụ thể nhà phân tích sẽ
phân tích  Hướng dẫn của tổ chức liên quan tới hoạt động trả lời
phân tích  Bản chất và nội dung của báo cáo phân tích
 Timeline và ngân sách cho hoạt động phân tích
2. Thu thập dữ  Báo cáo tài chính, các dữ liệu tài chính khác,  Một báo cáo tài chính nguyên gốc đã được sắp
liệu đầu vào bảng hỏi, dữ liệu ngành, dữ liệu nền kinh tế xếp hoàn chỉnh và đầy đủ
 Trao đổi với ban lãnh đạo, nhà cung cấp, khách  Các bảng biểu dữ liệu tài chính
hàng và kể cả công ty đối thủ.  Các bảng hỏi đã được trả lời, nếu có thể
 Trực tiếp đến thăm doanh nghiệp/ các cơ sở
kinh doanh của doanh nghiệp.
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Các bước phân tích BCTC
Bước Nguồn thông tin Kết quả
3. Xử lý dữ liệu  Dữ liệu từ bước 2  Báo cáo tài chính đã được điều chỉnh theo mục đích sử
dụng
 Các báo cáo phân tích theo tỷ trọng
 Các chỉ số tài chính, các biểu đồ cần thiết
 Bảng dự phóng
4. Phân tích/ giải  Các dữ liệu đã được xử lý  Kết quả phân tích
thích các dữ liệu đã
được xử lý
5. Phát triển, chia  Kết quả phân tích và các báo cáo đã thực hiện  Sử dụng kết quả phân tích để trả lời các câu hỏi ở Bước 1
sẻ kết quả và đưa trước đó  Đưa ra các khuyến nghị tuỳ thuộc vào mục đích của cuộc
ra khuyến nghị  Hướng dẫn của tổ chức về việc công bố báo cáo phân tích (Có nên đầu tư không/ Có nên cấp tín dụng
không)
6. Tiếp tục theo dõi/  Thông tin thu thập thông qua việc thực hiện  Báo cáo cập nhật và khuyến nghị
giám sát nhiều lần các bước trên nếu cầu thiết để ra
quyết định có nên thay đổi khuyến nghị không?
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BCTC
 Phân tích common‐size

 Phân tích các tỷ số tài chính (ratio analysis)

 Phân tích Dupont


PHÂN TÍCH COMMON-SIZE
 Phân tích theo chiều dọc:
 Biểu diễn các khoản mục bảng cân đối kế toán theo tỷ lệ phần trăm trên tổng tài sản.

 Biểu diễn các khoản mục báo cáo kết quả kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ
theo tỷ lệ phần trăm trên doanh thu.

 Phân tích theo chiều ngang:


 Chỉ số hóa mỗi khoản mục theo giá trị năm cơ sở
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
 Mục đích
 Tiêu chuẩn hoá thông tin tài chính để tiện cho việc so sánh

 Đánh giá tình hình hoạt động hiện tại

 So sánh với kết quả hoạt động trong quá khứ

 So sánh kết quả hoạt động với các công ty khác hoặc với trung bình ngành

 Nghiên cứu tính hiệu quả cũng như rủi ro của hoạt động công ty
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
Nhóm tỷ số thanh khoản (Liquidity ratios)

Nhóm tỷ số đòn bẩy tài chính/khả năng thanh toán (Solvency ratios)

Nhóm tỷ số hoạt động (Activity ratios)

Nhóm tỷ số khả năng sinh lời (Profitability ratios)

Nhóm tỷ số giá trị thị trường (Valuation ratios)


PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS

 Mục đích: Đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn

 Các chỉ tiêu đánh giá:


 Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)

 Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio)

 Tỷ số tiền mặt (Cash Ratio)


PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS

 Mục đích: Đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn

 Các chỉ tiêu đánh giá:


Tài sản ngắn hạn
 Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) =
Nợ ngắn hạn
 Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio)

 Tỷ số tiền mặt (Cash Ratio) Tỉ số này càng cao thì doanh nghiệp
càng có khả năng chi trả nợ ngắn hạn
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS

 Mục đích: Đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn

 Các chỉ tiêu đánh giá:


 Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)

 Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) = Tiền + CK khả mại + Khoản phải thu
Nợ ngắn hạn
 Tỷ số tiền mặt (Cash Ratio)
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS

 Mục đích: Đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn

 Các chỉ tiêu đánh giá:


 Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)

 Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio)


Tiền + Chứng khoán khả mại
 Tỷ số tiền mặt (Cash Ratio) =
Nợ ngắn hạn
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS

 Mục đích: Đánh giá tình hình thanh toán nợ dài hạn của doanh nghiệp.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Tỷ số nợ/vốn chủ sở hữu (debt to equity)
 Tỷ số nợ/tổng tài sản (debt to total asset)
 Tỷ số đòn bẩy tài chính (financial leverage)
 Tỷ số thanh toán lãi vay (interest coverage ratio)
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS

 Mục đích: Đánh giá tình hình thanh toán nợ dài hạn của doanh nghiệp.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
Tổng vốn nợ
 Tỷ số nợ/vốn chủ sở hữu (debt to equity) =
Tổng vốn chủ sở hữu
Tỷ số nợ/tổng tài sản
 Tỷ số đòn bẩy tài chính
 Tỷ số thanh toán lãi vay
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS

 Mục đích: Đánh giá tình hình thanh toán nợ dài hạn của doanh nghiệp.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Tỷ số nợ/vốn chủ sở hữu (debt to equity)
Tổng vốn nợ
Tỷ số nợ/tổng tài sản (debt ratio) =
Tổng tài sản

https://cafef.vn/de-che-ban-le-tung-thay-doi-ca-nuoc-my-chinh-thuc-de-don-xin-pha-san-
20181016073225659.chn
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS

 Mục đích: Đánh giá tình hình thanh toán nợ dài hạn của doanh nghiệp.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Tỷ số nợ/vốn chủ sở hữu (debt to equity)
Tỷ số nợ/tổng tài sản (debt to total asset)
Bình quân tổng tài sản
 Tỷ số đòn bẩy tài chính (financial leverage) =
Bình quân vốn chủ sở hữu
https://cafef.vn/vietnam-airlines-xin-dac-cach-khong-huy-niem-yet-neu-am-von-chu-trong-
thoi-gian-ngan-20210927114123379.chn
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS

 Mục đích: Đánh giá tình hình thanh toán nợ dài hạn của doanh nghiệp.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Tỷ số nợ/vốn chủ sở hữu (debt to equity)
Tỷ số nợ/tổng tài sản (debt to total asset)
 Tỷ số đòn bẩy tài chính (financial leverage)
EBIT
 Tỷ số thanh toán lãi vay (interest coverage ratio) =
Tổng lãi vay
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: Đo lường hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Vòng quay các khoản phải thu & Ngày thu tiền bình quân
 Vòng quay hàng tồn kho & Ngày tồn kho bình quân
 Vòng quay các khoản phải trả & Ngày phải trả bình quân
 Vòng quay tổng tài sản
 Vòng quay tài sản cố định
 Vòng quay vốn lưu động
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: Đo lường hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Vòng quay các khoản phải thu & Ngày thu tiền bình quân

Doanh thu
• Vòng quay các khoản phải thu =
Các khoản phải thu bình quân
365
• Ngày thu tiền bình quân =
Vòng quay các khoản phải thu
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: Đo lường khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Vòng quay các khoản phải trả & Ngày phải trả bình quân

Hàng hóa mua thêm trong kỳ


• Vòng quay các khoản phải trả =
Bình quân các khoản phải trả
365
• Ngày phải trả bình quân =
Vòng quay các khoản phải trả
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: Đo lường hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Vòng quay hàng tồn kho & Ngày tồn kho bình quân

Giá vốn hàng bán


• Vòng quay hàng tồn kho =
Hàng tồn kho bình quân
365
• Ngày tồn kho bình quân =
Vòng quay hàng tồn kho
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: Đo lường hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Vòng quay các khoản phải thu & Ngày thu tiền bình quân
 Vòng quay hàng tồn kho & Ngày tồn kho bình quân
 Vòng quay các khoản phải trả & Ngày phải trả bình quân
Doanh thu
 Vòng quay tổng tài sản =
Bình quân tổng tài sản
 Vòng quay tài sản cố định
 Vòng quay vốn lưu động
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: Đo lường hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Vòng quay các khoản phải thu & Ngày thu tiền bình quân
 Vòng quay hàng tồn kho & Ngày tồn kho bình quân
 Vòng quay các khoản phải trả & Ngày phải trả bình quân
 Vòng quay tổng tài sản
Doanh thu
 Vòng quay tài sản cố định =
Bình quân tài sản cố định
 Vòng quay vốn lưu động
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: Đo lường hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Vòng quay các khoản phải thu & Ngày thu tiền bình quân
 Vòng quay hàng tồn kho & Ngày tồn kho bình quân
 Vòng quay các khoản phải trả & Ngày phải trả bình quân
 Vòng quay tổng tài sản
 Vòng quay tài sản cố định Doanh thu
 Vòng quay vốn lưu động = Bình quân vốn lưu động
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: đo lường khả năng tạo ra lợi nhuận từ những nguồn lực của công ty
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Tỷ số lợi nhuận/doanh thu
 Tỷ số lợi nhuận/tổng tài sản
 Tỷ số lợi nhuận/tổng vốn
 Tỷ số lợi nhuận/vốn chủ sở hữu
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: đo lường khả năng tạo ra lợi nhuận từ những nguồn lực của công ty
 Các chỉ tiêu đánh giá:
Lợi nhuận
 Tỷ số lợi nhuận/doanh thu =
Doanh thu




PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: đo lường khả năng tạo ra lợi nhuận từ những nguồn lực của công ty
Lợi nhuận ròng
 Các chỉ tiêu đánh giá: Biên lợi nhuận ròng =
Doanh thu
 Tỷ số lợi nhuận/doanh thu
Lợi nhuận gộp
Biên lợi nhuận gộp =
Doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
 Tỷ số EBT/doanh thu =
Doanh thu


PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: đo lường khả năng tạo ra lợi nhuận từ những nguồn lực của công ty
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Tỷ số lợi nhuận/doanh thu
Lợi nhuận sau thuế
 Tỷ số lợi nhuận/tổng tài sản (ROA) =
Bình quân tổng tài sản
 Tỷ số lợi nhuận/tổng vốn
 Tỷ số lợi nhuận/vốn chủ sở hữu
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: đo lường khả năng tạo ra lợi nhuận từ những nguồn lực của công ty
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Tỷ số lợi nhuận/doanh thu
 Tỷ số lợi nhuận/tổng tài sản
EBIT
 Tỷ số lợi nhuận/tổng vốn =
Bình quân tổng vốn
 Tỷ số lợi nhuận/vốn chủ sở hữu
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: đo lường khả năng tạo ra lợi nhuận từ những nguồn lực của công ty
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Tỷ số lợi nhuận/doanh thu
 Tỷ số lợi nhuận/tổng tài sản
 Tỷ số lợi nhuận/tổng vốn
Lợi nhuận ròng
 Tỷ số lợi nhuận/vốn chủ sở hữu (ROE) =
Bình quân tổng vốn chủ sở hữu
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: so sánh giá trị thị trường của cổ phiếu công ty với các chỉ tiêu khác
như giá trị sổ sách hay lợi nhuận.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Giá/Thu nhập
 Giá thị trường/Giá trị sổ sách
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: so sánh giá trị thị trường của cổ phiếu công ty với các chỉ tiêu khác
như giá trị sổ sách hay lợi nhuận.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
Giá
 Giá/Thu nhập (Price/EPS) =
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

 Giá thị trường/Giá trị sổ sách (Price/Book value)


PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LIQUIDITY SOLVENCY ACTIVITY PROFITABILITY VALUATION
RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS RATIOS
 Mục đích: so sánh giá trị thị trường của cổ phiếu công ty với các chỉ tiêu khác
như giá trị sổ sách hay lợi nhuận.
 Các chỉ tiêu đánh giá:
 Giá/Thu nhập (Price/EPS)
Giá cổ phiếu
Giá thị trường/Giá trị sổ sách (Price/Book value) =
Giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu
Vốn chủ sở
(Giá trị số sách trên mỗi cổ phiếu = )
Số cổ phiếu đang lưu hành
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
 Hạn chế:
 Trong nhiều trường hợp khó xác định nhóm ngành của công ty
 Chuẩn mực kế toán mà công ty áp dụng có thể khác nhau
 Các tỷ lệ tài chính của ngành có thể chưa phải là tiêu chuẩn so sánh phù hợp
 Yếu tố thời vụ có thể ảnh hưởng tới các tỷ lệ tài chính
 Trong một số trường hợp khó có thể giải thích sự biến động của các tỷ lệ tài chính
PHÂN TÍCH DUPONT
 Mục đích:

 Xem xét, phân tích mối quan hệ tương tác giữa các tỷ lệ tài chính chủ yếu

 Cho phép xác định yếu tố tạo nên điểm mạnh và điểm yếu trong hoạt động
công ty

 Cho phép xác định và đánh giá chính xác nguồn gốc làm thay đổi lợi nhuận
của công ty, trên cơ sở đó đưa ra giải pháp quản trị phù hợp
PHÂN TÍCH DUPONT
Lợi nhuận ròng Lợi nhuận ròng Tổng tài sản
ROE = = x
Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu

ROE = ROA x Tỷ số đòn bẩy tài chính

Lợi nhuận ròng Lợi nhuận ròng Doanh thu Tổng tài sản
ROE = = x x
Vốn chủ sở hữu Doanh thu Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu

ROE = Tỷ số lợi nhuận/doanh thu x Tỷ số vòng quay tổng tài sản x Tỷ số đòn bẩy tài chính
PHÂN TÍCH DUPONT
Lợi nhuận ròng
ROE =
Vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận ròng EBT EBIT Doanh thu Tổng tài sản
ROE = x x x x
EBT EBIT Doanh thu Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu

ROE = Gánh nặng thuế x Gánh nặng lãi suất x Biên EBIT x Tỷ số vòng quay tổng tài sản x
Tỷ số đòn bẩy tài chính
PHÂN TÍCH DUPONT
 Các biện pháp tăng ROE:

 Nâng cao hiệu quả quản lý chi phí

 Nâng cao hiệu suất sử dụng tài sản

 Xác định cơ cấu vốn hợp lý


BÀI TẬP TỔNG HỢP
1. Một công ty có chỉ số Nợ /Vốn chủ sở hữu là 0.8; ROA là 9.7% và vốn chủ sở
hữu là $735,000. Tính đòn bẩy tài chính, ROE và lợi nhuận ròng của công ty?

2. Một công ty có doanh thu $2,700, tổng tài sản là $1,310 và chỉ số Nợ /Vốn chủ
sở hữu là 1.2. Nếu ROE là 15% thì lợi nhuận ròng của công ty là bao nhiêu?

3. Công ty A và B có chỉ số Nợ/Tổng tài sản lần lượt là 35% và 55%; chỉ số ROA là
9% và 7%. Công ty nào có chỉ số ROE lớn hơn?
BÀI TẬP TỔNG HỢP
4. Một công ty có lợi nhuận ròng là $265,000, lợi nhuận biên là 9.3%, tài khoản
phải thu khách hàng là $145,300. Giả sử 80% doanh thu là bán chịu, tính số ngày
các khoản phải thu?

5. Một công ty có chỉ số Nợ dài hạn/ Tổng tài sản là 0.35 và chỉ số thanh toán hiện
thời là 1.25. Tài sản ngắn hạn là $950, doanh thu: $5,780; lợi nhuận biên là 9.4%
và ROE là 18.2%. Tính tài sản cố định thuần của doanh nghiệp.

You might also like