Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

KIỂM TRA HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

ĐỀ 1
PHẦN 1: LÝ THUYẾT (5 điểm)
Cho ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 3 cm, AC = 4 cm.
a) Viết tất cả các hệ thức lượng và công thức Pytago.
b) Hãy tính độ dài các đoạn thẳng: BC, AH, HB, HC.
PHẦN 2: TOÁN THỰC TẾ (3 điểm)
Hằng ngày bạn Minh phải đi học từ nhà (vị trí C) rồi
đến bờ sông (vị trí H) sau đó đi theo đường mòn ra
đến đầu đường (vị trí A), cuối cùng đi thẳng đến
trường (vị trí B) theo hình vẽ bên dưới. Hãy tính
quãng đường từ nhà đến trường mà bạn Minh đã đi?

KIỂM TRA HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG


ĐỀ 2
PHẦN 1: LÝ THUYẾT (5 điểm)
Cho ∆𝐷𝐸𝐹 vuông tại D có đường cao DH, biết EF = 50 cm, DE = 40 cm.
a) Viết tất cả các hệ thức lượng và công thức Pytago.
b) Hãy tính độ dài các đoạn thẳng sau: DF, EH, HF, DH.
PHẦN 2: TOÁN THỰC TẾ (3 điểm)
Một cây cau được trồng ở vị trí M cách bức tường
AQ một khoảng MQ = 2 m bị bão làm ngã vào bức
tường AQ , ngọn cây ở vị trí B trên mặt đất cách
tường một khoảng QB = 8 m và vô tình tạo thành
A
tam giác vuông AMB như hình vẽ.
a) Hỏi bức tường AQ cao bao nhiêu m? ?m
b) Tính chiều cao ban đầu của cây cau.
M Q B
PHẦN 3: VẬN DỤNG CHỨNG MINH (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, kẻ HM vuông góc với AB tại M,
HN vuông góc với AC tại N.
a) Cho biết: AM.AB = 23,04 dm2. Hãy tính: AN.AC
b) Gọi E là trung điểm của AC, kẻ AI vuông góc với BE tại I.
Chứng minh: EIC = BIH
- HẾT -
Chúc các em làm bài tốt!

PHẦN 3: VẬN DỤNG CHỨNG MINH (2 điểm)


Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, kẻ HM vuông góc với AB tại M,
HN vuông góc với AC tại N.
c) Cho biết: AM.AB = 23,04 dm2. Hãy tính: AN.AC
d) Gọi E là trung điểm của AC, kẻ AI vuông góc với BE tại I.
Chứng minh: EIC = BIH
- HẾT -
Chúc các em làm bài tốt!

You might also like