Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

ĐỀ 1

Câu 1. Sụn trong có ở

A. Đĩa gian đốt sống B. Sụn nắp thanh quản C. Sụn sườn D. Loa tai

Câu 2. Dựa vào hình sau lựa chọn đáp án đúng nhất

A. Tạng ở vị trí số 11 ta có thể bắt gặp ở hồi tràng B. Vị trí số 2 ở ruột được gọi là mạc treo
sau

C. Tạng ở vị trí số 8 có thể gặp ở tử cung D. Vị trí số 4 không thuộc màng thanh mạc

Câu 3. Sụn xơ có ở

A. Mũi B. Sụn nắp thanh quản C. Thanh quản D. Đĩa gian đốt sống

Câu 4. Sụn chun có đặc điểm nào sau đây

A. Chịu lực cao B. Có ở bề mặt khớp các xương dài

C. Co dãn D. Chắc và đàn hồi, chiếm đa số trong cơ thể

Câu 5. Lớp xương đặc thay thế xương xốp bên ngoài được hình thành ở giai đoạn nào

A. Hình thành trung tâm cốt hóa B. Hình thành màng xương

C. Hình thành các bè xương D. Quá trình canxi hóa

Câu 6. Theo mức độ nghiên cứu giải phẫu chia làm mấy chuyên ngành

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 7. Về giải phẫu hệ thần kinh gồm 2 phần chính là

1
A. Hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh cảm giác

B. Hệ thần kinh thực vật và hệ thần kinh động vật

C. Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên

D. Hệ thần kinh tự chủ và hệ thần kinh bản thể

Câu 8. Chọn phát biểu đúng nhất

A. Túi mật và ruột thừa thuộc tạng dưới mạc treo kết tràng ngang

B. Hỗng tràng, hồi tràng thuộc tạng ngoài phúc mạc

C. Tạng ngoài phúc mạc gặp ở tạng tiết niệu-sinh dục

D. Thần kinh chi phối cho phúc mạc là thần kinh vận mạch và đối giao cảm

Câu 9. Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay

A. Xương thuyền B. Xương nguyệt C. Xương đậu D. Xương thang

Câu 10. Tụy thuộc tạng

A. Ngoài phúc mạc B. Thành hóa C. Trong ổ phúc mạc D. Trong phúc mạc

Câu 11. Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về synapse

A. Dẫn truyền thông tin từ sợi neuron vận động sang sợi neuron cảm giác

B. Còn gọi là khớp thần kinh

C. Có thể giúp dẫn truyền 2 chiều

D. Là nơi ức chế tiết chất trung gian hóa học

Câu 12. Xương xốp chọn ý đúng nhất

A. Nhiều hệ thống Harves B. Tủy vàng

C. Không tham gia tạo máu D. Tủy đỏ

Câu 13. Đâu là tạng bị thành hóa

A. Tụy B. Buồng trứng C. Gan D. Thận

Câu 14. Dạ dày, gan, lách, hỗng tràng, hồi tràng có thể thuộc tạng nào sau đây

A. Ngoài phúc mạc B. Trong phúc mạc C. Thành hóa D. Trong ổ phúc mạc
2
Câu 15. Khớp nào sau chuyển động đa trục

A. Khớp lồi cầu B. Khớp chỏm C. Khớp yên ngựa D. Khớp phẳng

Câu 16. Trong các khớp sau khớp nào khi cử động chỉ xoay quanh một trục

A. Khớp phẳng B. Khớp yên ngựa C. Khớp lồi cầu D. Khớp bản lề

Câu 17. Khi định hướng xương quay “Mấu nhọn đầu lớn ở ngoài và mặt có nhiều rãnh ra phía
sau”. Ta xác định được vị trí trên nhờ vào mặt phẳng nào

A. Mặt phẳng đứng dọc và mặt phẳng đứng ngang B. Mặt phẳng ngang và mặt phẳng đứng
dọc

C. Mặt phẳng ngang và mặt phẳng đứng ngang D. Mặt phẳng đứng ngang

Câu 18. Tầng trên mạc treo kết tràng ngang gồm những tạng nào sau đây

A. Gan, lách,tụy,dạ dày,tá tràng B. Gan, lách, tụy, hỗng tràng, hồi tràng

C. Dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng D. Hỗng tràng, hồi tràng

Câu 19. Chọn câu có phát biểu đúng

A. Vai trò của xương đặc là tạo máu nhờ tủy đỏ

B. Vỏ xương đặc kết hợp với ống tủy của thân xương dài giúp cho xương vừa cứng chắc và
nặng

C. Sự tập trung của xương đặc hay xương xốp thay đổi theo loại xương và vị trí

D. Xương tạo thành khớp với các xương khác nhờ vào sụn khớp

Câu 20. Tấm dưới da, dưới da và mô dưới da đây là các từ chỉ về mạc nào

A. Mạc nông B. Mạc dưới thanh mạc C. Mạc bọc cơ D. Mạc sâu

Câu 21. Tên gọi “Cơ duỗi cổ tay trụ” được đặc tên theo

A. Vị trí và chức năng B. Hình dạng

C. Kích thước của cơ D. Vị trí nguyên ủy bám tận

Câu 22. Hệ thần kinh ngoại biên theo giải phẫu gồm

A. Thần kinh giao cảm và thần kinh đối giao cảm B. Thần kinh ly tâm và thần kinh hướng
tâm
3
C. Thần kinh gai sống và thần kinh sọ D. Thần kinh vận động và thần kinh cảm
giác

Câu 23. Hệ thần kinh ngoại biên theo chức năng sinh lý gồm

A. Thần kinh gai sống và thần kinh sọ B. Phần giao cảm và phần đối giao cảm

C. Thần kinh bản thể và thần kinh tự chủ D. Phần vận động và phần cảm giác

Câu 24. Xác định khớp xương thuộc khớp bán động

A. Khớp trai đỉnh B. Khớp thái dương hàm C. Khớp chậu đùi D. Khớp cùng chậu

Câu 25. Hệ cơ quan nào có cấu tạo cao cấp nhất và phức tạp nhất, thực hiện chức chỉ huy thống
nhất hoạt động của tất cả cơ quan trong cơ thể

A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn D. Hệ thần kinh

Câu 26. Tạng dưới thanh mạc là tạng nào sau đây

A. Tử cung B. Thận C. Túi mật D. Bàng quang

Câu 27. Đâu là tạng sau phúc mạc,ngoại trừ

A. Bàng quang B. Tuyến thượng thận C. Hỗng tràng D. Niệu quản

Câu 28. Khớp giữa đốt sống cổ 1 và đốt sống cổ 2 thuộc

A. Khớp lồi cầu B. Khớp bản lề C. Khớp chỏm D. Khớp xoay

Câu 29. Phần giao cảm và phân đối giao cảm thuộc

A. Thần kinh vận động bản thể B. Thần kinh vận động tự chủ

C. Thần kinh cảm giác bản thể D. Thần kinh cảm giác tự chủ

Câu 30. Đâu không là đặc điểm của hệ thần kinh tự chủ, ngoại trừ

A. Không chịu sự chỉ huy của vỏ não

B. Gồm có 2 phần: có ý thức và không ý thức

C. Hệ thần kinh ruột thuộc hệ thần kinh tự chủ

D. Phần giao cảm là phần không yêu cầu phản ứng nhanh

Câu 31. Chọn phát biểu đúng nhất

4
A. Phần bụng trung não còn gọi là mái trung não

B. Đoan não gồm tủy não, não sau và não thất IV

C. Hành não là phần trên cùng của não bộ

D. Rãnh trung tâm là ranh giới của thùy trán và thùy đỉnh

Câu 32. Sự phân bố thần kinh vào cơ phụ thuộc vào

A. Cấu trúc và chức năng của cơ B. Chức năng của cơ

C. Cấu trúc của cơ D. Hình dạng của cơ

Câu 33. Vách gian cơ thuộc

A. Mạc bao khớp B. Mạc nông C. Mạc sâu D. Mạc dưới thanh mạc

Câu 34. Thần kinh nào có chức năng thực hiện những đáp ứng thích hợp trước các kích thích

A. Thần kinh vận động B. Thần kinh giao cảm và thần kinh vận
động bản thể

C. Thần kinh liên hợp D. Thần kinh cảm giác và thần vận động tự
chủ

Câu 35. Thành một động mạch có mấy lớp

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 36. Cho biết đâu là tạng trong ổ phúc mạc

A. Buồng trứng B. Tử cung C. Bàng quang D. Niệu quản

Câu 37. Cho các phát biểu sau

(1) Ổ phúc mạc ở nữ là khoang kín

(2) Ổ phúc mạc là 1 khoang ảo

(3) Phúc mạc lót trong thành bụng là phúc mạc thành

(4) Phúc mạc tạng bao mặt trong của các tạng

Có bao nhiêu phát biểu đúng

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

5
Câu 38. Động tác nào của khớp hoạt dịch không được xem là động tác CƠ BẢN của khớp

A. Trượt B. Quay vòng C. Dạng khép D. Gấp duỗi

Câu 39. Cho hình sau và có bao nhiêu phát biểu không đúng

(1) Vị trí số 1 là tạng trong ổ phúc mạc

(2)Vị trí số 5 là mạc treo

(3) Tạng ở vị trí số 12 có thể là thận

(4) Vị trí số 6 thuộc phúc mạc tạng

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 40. Làm tăng nhu động ruột thuộc loại nào sau đây

A. Vận động tự chủ B. Cảm giác tự chủ C. Cảm giác bản thể D. Vận động bản
thể

Câu 41. Mỗi loại màng thanh mạc gồm

A. 1 lớp trung bì được tăng cường bằng mô liên kết nhiều mạch máu và mạch bạch huyết

B. 1 lớp trung bì được tăng cường mô liên kết ít mạch máu và nhiều mạch bạch huyết

C. 1 lớp trung bì được tăng cường bằng mô liên kết nhiều mạch máu

D. 1 lớp trung bì được tăng cường mô liên kết ít mạch máu

Câu 42. Màng thanh mạc có mấy lá


6
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 43. Lớp tế bào biểu mô và các mô liên kết kết hợp lại với nhau tạo nên

A. Mạc B. Màng C. Tấm D. Bao

Câu 44. Khoang bụng không chứa cơ quan nào sau đây

A. Thận B. Niệu quản C. Trực tràng D. Lách

Câu 45. Màng thanh mạc được chia làm mấy loại

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 46. Niêm mạc không có đặc điểm nào sau đây

A. Thực hiện chức năng hấp thu B. Lót các đường thông với bên trong

C. Thực hiện chức năng hàng rào bảo vệ D. Thực hiện chức năng bài tiết

Câu 47. Mô liên kết dày bao bọc động mạch cảnh và động mạch đùi để

A. Tạo hàng rào bảo vệ tránh tác nhân bên ngoài

B. Cố định động mạch cảnh và động đùi tại 1 vị trí

C. Giúp hồi lưu động mạch nhỏ bằng cách ép các tĩnh mạch vào động mạch đang đập

D. Giúp hồi lưu tĩnh mạch bằng cách ép các tĩnh mạch vào động mạch đang đập

Câu 48. Mỗi màng gồm:

A. 1 tấm biểu mô, 2 lớp mô liên kết bên dưới B. 1 tấm biểu mô, 1 lớp mô liên kết bên
dưới

C. 2 tấm biểu mô, 2 lớp mô liên kết bên dưới D. 2 tấm biểu mô, 1 lớp mô liên kết bên
dưới

Câu 49. Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của màng niêm mạc

A. Có ở các đường tiêu hóa, đường hô hấp, đường sinh dục, không có ở đường tiết niệu

B. Bề mặt luôn khô thoáng ít ẩm ướt

C. Không có trường hợp nào niêm mạc là một lớp tế bào

D. Lớp mô liên kết lỏng lẻo của niêm mạc gọi là lá riêng

7
Câu 50. Dịch tạo ra giữa các bề mặt màng thanh mạc gọi là gì

A. Dịch bào B. Dịch màng C. Dịch thanh mạc D. Dịch thấm

Câu 51. Trong cơ thể gồm có mấy loại màng

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 52. Đâu không là đặc điểm của mạc dưới thanh mạc

A. Bản chất là mô liên kết lỏng lẻo

B. Nằm sau mạc sâu và màng thanh mạc

C. Vai trò của mạc dưới thanh mạc là lớp bảo vệ cho các lớp lót như niêm mạc, thanh mạc

D. Các vận động của cơ hoặc các cơ quan không làm sai lệch lớp mạc dưới thanh mạc

Câu 53. Mạc nông có đặc điểm nào sau đây

A. Là mô liên kết đặc

B. Khó ngăn cách da và cơ quan bên dưới

C. Cho phép da và cấu trúc bên dưới chuyển động độc lập

D. Nằm sau mạc dưới thanh mạc

Câu 54. Mạc sâu không có đặc điểm nào sau đây

A. Ở cùng 1 lớp các sợi ở mạc sâu được xếp cùng một hướng

B. Không có mỡ

C. Các lớp khác nhau các sợi ở mạc sâu xếp theo hướng khác nhau

D. Nhờ có sự thay đổi hướng giữa các lớp sợi của mạc sâu nên tăng sức mạnh theo cùng 1
hướng

Câu 55. Khoang chậu chứa cơ quan nào sau đây

A. Cơ quan tiêu hóa B. Niệu quản C. Bàng quang D. Tuyến ức

Câu 56. Cho các phát biểu sau

(1) Ở người khỏe mạnh bình thường, tổng thể tích dịch thấm cực kỳ nhỏ

(2) Tùy theo nguồn gốc mà dịch thấm có tên gọi khác nhau
8
(3) Khoang ngực và khoang bụng chậu đều được lót bằng thanh mạc

(4) Thực quản không thuộc khoang ngực

Có bao nhiêu phát biểu đúng

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 57. Mô liên kết có ở lớp nào của thành động mạch

A. Lớp giữa B. Ở ngoài lớp trong C. Cả ba lớp D. Lớp ngoài

Câu 58. Xương được chia theo đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ

A. Hình dạng B. Chức năng C. Cấu tạo D. Vị trí

Câu 59. Đâu là cách phân loại mao mạch đúng nhất

A. Dạng đàn hồi, dạng vào cơ, dạng xoang B. Dạng đàn hồi, dạng vào cơ, tiểu mao
mạch

C. Dạng liên tục, dạng xuyên thấu, dạng xoang D. Dạng liên tục, dạng đàn hồi, tiểu mao
mạch

Câu 60. Chọn số phát biểu không đúng

(1) Mao mạch dạng liên tục thường cho phép các phân tử nhỏ đi qua như:ion, protein huyết tương

(2) Số lượng dịch thoát khỏi mao mạch thường nhỏ hơn lượng dịch hấp thu trở lại

(3) Mao mạch ở hàng rào máu não là mao mạch liên tục

(4) Mô sụn có tỷ lệ trao đổi chất chậm nên có nhiều mao mạch để tăng cường trao đổi chất

(5) Ở tuyến tụy, ruột, các cầu thận và tuyến nội tiết mao mạch chủ yếu nằm trong đó là dạng xoang

A. 1,5 B. 1,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2,4,5

-----------------------------------Hết -----------------------------

You might also like