Professional Documents
Culture Documents
De Cuong 45P MAT102 6
De Cuong 45P MAT102 6
De Cuong 45P MAT102 6
Phần 5. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ đến :
* Mức 1:
A. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 70. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. . B. . C. . D. .
Câu 71. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. . B. . C. . D. .
*Ghi nhớ:
.
; .
Trang 11 – Đề cương
.
* Mức 2:
Câu 72. Cho tam giác vuông cân tại . Tính góc giữa hai vectơ .
A. . B. .
C. D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 74. Cho tam giác đều. Góc giữa hai vectơ là
A. B. .
C. D.
Câu 75. Cho tam giác vuông tại , có . Khi đó góc tạo bởi hai vectơ và
bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 76. Cho tam giác vuông tại , có . Khi đó góc tạo bởi hai vectơ và
bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 77. Cho tam giác vuông tại , biết . Số đo góc giữa hai vectơ là
Trang 12 – Đề cương
A. . B. .
C. . D. .
Câu 78. Cho tam giác vuông tại , biết . Số đo góc giữa hai vectơ là
A. . B. .
C. . D. .
* Ghi nhớ:
1. Tích vô hướng của hai vectơ:
a) Định nghĩa:
c)
* Mức 1:
Câu 79. Trong mặt phẳng , cho . Kết quả của bằng……..
Câu 80. Trong mặt phẳng , cho . Kết quả của bằng……..
Câu 81. Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ . Độ dài vectơ bằng ………
Câu 82. Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ . Độ dài vectơ bằng …….
Câu 83. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Độ dài của vectơ bằng………
Câu 84. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Độ dài của vectơ bằng………
Trang 13 – Đề cương
Câu 85. Trong mặt phẳng , cho và . Tích vô hướng của và
bằng…..
Câu 88. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai vectơ và . Giá trị của
Câu 89. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai vectơ và . Giá trị của
Câu 90. Cho tam giác vuông cân tại , biết rằng . Kết quả của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 91. Cho tam giác vuông tại , chiều cao , biết rằng và . Kết quả
của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 92. Cho tam giác vuông tại , chiều cao , biết rằng và . Kết quả
của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 93. Cho tam giác cân tại , biết rằng và . Kết quả của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 94. Cho tam giác đều, biết rằng và . Kết quả của là
A. . B. . C. . D. .
Trang 14 – Đề cương
* Mức 3:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
* Mức 3:
Câu 100. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Gọi điểm sao cho . Để tam
giác vuông tại thì điểm có tọa độ nào dưới đây? Biết điểm thuộc trục và có
hoành độ dương.
A. . B. . C. . D. .
Câu 101. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Gọi là điểm đối xứng với điểm
qua gốc tọa độ . Để tam giác vuông góc ở thì điểm có tọa độ nào dưới đây?
(Biết điểm có hoành độ dương và tung độ bằng 2).
Trang 15 – Đề cương
A. . B. . C. . D. .
Câu 102. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Gọi là điểm đối xứng với điểm
qua gốc tọa độ . Để tam giác vuông góc ở thì điểm có tọa độ nào dưới đây?
(Biết điểm thuộc trục tung và tung độ dương).
A. . B. . C. . D. .
Câu 103. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Gọi là điểm đối xứng với điểm
qua gốc tọa độ , điểm có tung độ bằng và có hoành độ dương. Để tam giác vuông
góc ở thì điểm có tọa độ nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 104. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Gọi là điểm đối xứng với điểm
qua gốc tọa độ , điểm có hoành độ bằng và có tung độ âm. Để tam giác vuông
góc ở thì điểm có tọa độ nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 105. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Gọi điểm đối xứng với điểm qua
gốc tọa độ . Để tam giác vuông tại thì điểm có tọa độ nào dưới đây? Biết điểm
có tung độ bằng và hoành độ dương.
A. . B. . C. . D. .
Câu 106. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Gọi điểm đối xứng với điểm qua
gốc tọa độ . Để tam giác vuông tại thì điểm có tọa độ nào dưới đây? Biết điểm
có tung độ bằng 2 và hoành độ âm.
A. . B. . C. . D. .
* Mức 3:
Trang 16 – Đề cương
Câu 107. Cho ba lực , , cùng tác
động vào một vật tại điểm và vật đứng yên. Cho
A. . B. .
C. . D. .
Câu 108. Hai người đứng hai bên cùng kéo một con
thuyền bằng dây, hai dây được buộc vào cùng một
hai kéo thuyền với lực Người thứ nhất kéo lực
A. . B. . C. . D. .
Câu 110. Hai người đứng hai bên cùng kéo một con thuyền
bằng dây, hai dây được buộc vào cùng một điểm trên mũi
Trang 17 – Đề cương
thuyền hợp với nhau một góc . Người thứ nhất kéo thuyền với lực , người thứ hai kéo
thuyền với lực . Hai người kéo lực có độ lớn bằng nhau và cùng bằng . Giả sử dây kéo
không dãn và không có lực ma sát từ môi trường. Độ lớn lực kéo tổng hợp mà hai người cùng
tác động lên con thuyền có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 111. Hai con tàu xuất phát cùng lúc, con tàu chở hàng đang đi về hướng bắc có vectơ vận
tốc là . Cùng lúc đó, một con tàu chở hàng đang đi về hướng đông có vectơ vận
tốc là . Vận tốc dòng nước là không đáng kể, các yếu tố bên ngoài không ảnh hưởng
tới vận tốc của hai con tàu. Độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 112. Hai con tàu xuất phát cùng lúc, con tàu chở hàng đang đi về hướng bắc có vectơ vận
tốc là . Cùng lúc đó, một con tàu chở hàng đang đi về hướng đông có vectơ vận
tốc là . Vận tốc dòng nước là không đáng kể, các yếu tố bên ngoài không ảnh hưởng
tới vận tốc của hai con tàu. Độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên là
A. . B. . C. . D. .
Trang 18 – Đề cương
Câu 113. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm . Gọi M là điểm
thuộc trục hoành sao cho tổng đạt giá trị nhỏ nhất. Hoành độ của điểm M là …………
Trang 19 – Đề cương