Professional Documents
Culture Documents
Thứ Tự Lịch Sử Đảng Chương 2
Thứ Tự Lịch Sử Đảng Chương 2
A- Nguyên nhân chống Pháp, Đãng lãnh đạo kháng chiến 1945-1954
1. 1945-1946: xây dựng và bảo vệ chính quyền
- Bắc có Tưởng, Nhật: diệt cộng cầm hồ
- Nam có Anh Ấn: đây cx là âm mưu P xl lần 2
- VN chưa ddc công nhận ngoại giao
- Tài chính rỗng
- CN đình dốn, NN nghèo, mù chữ, dốt, đói
- NV trung tâm: củng cố chính quyền
- CT Kháng chiến kiên quốc
- P nổ sung xl lần 2 ở SG chợ lớn
- VN:
+ hòa hoãn với P
+ Đảng hd bí mật
+ Nhân nhượng với Trung
+ HD sơ bộ: đuuổi Tưởng – nhân nhượng kt-ct
+ HD Tạm ước – kinh tê vh
- Quân sự: Kế hoạch Nava: biến ĐBP – pháo đài k thể bại
Chiến dịch ĐBP do Võ Nguyên Giaps chỉ huy đánh chắc tiến chắc,
thành công phá Nava , mở đầu nổ súng ở Bắc Mương Thanh
- Ngoại giao: Ký Hiệp định Gionevo + Bản Tuyên bố cuối cùng về vấn
đề lập lại hòa bình ở Đông Dương ( văn bản pháp lý đầu tiên công
nhân quyền dân tộc VN, Mỹ k ký) + Hiệp định Đình chỉ chiến sự ở
VN => Pháp thua, Pháp công nhận VN, Pháp rút khỏi VN miền Bắc
- Mỹ đưa Ngô Đình Diệm lên
B- Lãnh đạo tiến lên CNXH ở Bắc, giải phóng Na,. thống nhất đất nước
( 1954-1975)
*MNAM
- HN 6 1954: xác định Mỹ - CLCT đơn phương
- NQ BCT 1954
+ đấu tranh cho HD Gionevo
+ lật đổ bù nhìn Mỹ
+ thành lập xư ủy Nam Bộ do Lê Duẩn làm bí thư
+ 8/1954 dự thảo đường lối CM mN
+ 8/1956, Đề cương Đường lối CMVN ở mN do Lê Duẩn, xđ con đường
bạo lực CM vì địch tàn sát dã man dân ta
- HN 15 1959 ( NQ 15): thực hiện CMDCDTND mN, sd bạo lực CM, khởi
nghĩa giành cq
+ thành lập đường 559, 759
+ gp mN
Mở đường mN giữ gìn -> tiến công
- Ptrao Đồng Khởi “ đả đảo Mỹ Diệm” -> làm thất bại chiến lược chiến
tranh đơn phương của Mỹ - > giữ tìn sang tiến công
- MT DT GP mN VN do Nguyễn Hữu Thọ , Tây Ninh
b. 1961-1965: xd miền Bắc:
*ĐH III 1960
- Hà Nội, Lê Duẩn làm TBT1
- GP mN
- CMXHCN mB vai trò quyết định nhất đvs CMVN và thống nhất
- CMDTDCND mN vai trò quyết định trực tiếp đvs mN
- Lần đuâù tiên đề ra CNH
=> đề ea đường lối chùn, đưa mB tiến lên xhcn, cnh là trung tâm
=> thành công hoàn chỉnh đường lối
- mB/; kế hoạch 5 năm lần 1
- mN: Mỹ thưc hiện ấp chiến lược – quốc sách – 18 tháng – 18.000 ấp + trực
thăng vận thiết xa vận + thải chất độc màu da cam => CLCT đặc biệt
+ quân ta: kn từng phần -> chiến tranh CM: đồi núi: vũ trang / nông thôn:
vũ trang + ctri / đô thị : ctri
+ CT “ phương hướng và nhiệm vụ công tác trước mắt mN Vn”
+ CT Âsp bắc -> dấy lên ptrao
+ CT ba Gia, bình giã đồng xoài -> làm phá sản clct đặc biệt theo 2 chân,
3 mũi, 3 vùng
- LLVT mN thoosng nhất: Quân gp mN VN
2. 1964-1975: chống Mỹ
a. 1965-1975: lãnh đạo cả nước
- HN 11 + 12: phát động chống Mỹ toàn quốc, là đường lối ctranh nhân
dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa sức mình
- CLCT cục bộ củ mỹ, đưa quân mỹ vào chủ yếu
- Pcham: đánh lâu dài, dựa vào mình
- MN: đtranh qs + ctri, 3 mũi giáp cồn, 3 vùng, đtranh qs quyết định
trực tiếp
- MB: chuyển sang kt
Tất cả đánh thắng giặc Mỹ xl
*Đấu tranh
MB:
- Sự kiện Vịnh BB 1964
- Chủ trương về kt + qp, chi viện mN
MN:
- CLCT cục booj
- HN 13: mở mặt trận ngoại giao
- HN 14 : tổng công kích vào đô thị Mỹ-ngụy1967
- 1968 Mậu Thân -> phá sản clct cục bôk
- Xuật hiện Liên minh các LL DT, DC và hòa bình VN do Trịnh Đình
Thảo
- Mỹ đàm phám HĐ Paris
- Chính phủ CM lâm thời đc thành lập
b. Khôi phục 1969 – 1975
*MB
- Kế hoạch nhắn hạn
- Tăng diện tích cây trồng
- Khôi phục CN
- CD ĐBP trên ko 1972 ngăn chặn âm mưu xl làn 2 Mỹ
- KH 2 năm 74-75
*MN
- Mỹ ra Học thuyết Nichsxown vs 3 ngtac: cufg chia sẻ, smanhj của mYx,
sẵn sàng thường lượng sau khi thất bại cục bộ
- Tiến hành VNHCT dùng ng việt đánh việt
- Đảng : “ đánh cho mỹ cút, đánh cho ngụy nhào”
- HN 18 + HN NCT: lấy nông thôn tiến công chính
- VN + CAM: toàn thắng 1-1971
= VN + LÀO: Lam sơn 719
- Sau ký HHD paris, Mỹ vẫn thực hiện kh 3 năm: xóa bỏ hình thái da
báo ở mN biến mN quốc gia riêng
- - HN21: con đường bạo lực
- Gp phước long
- Tổng tiến công xuân 1975: Tây nguyên, huế, hcm -> gp mN
Chiến tranh đơn phương 1954-1960 ( ptrao Đồng Khởi)
Chiến tranh đặc biệt 1961-1965 (Ba Gia, Bình Gĩa, Đồng Xoài)
Chiến tranh cục bộ 1965-1968 (Mậu Thân 1968)
Việt Nam hóa chiến tranh 1969-1973 ( chiến dịch Tây Nguyên, Huế,
HCM) 55 ngày đme
Hiệp định Paris
Giair phóng miền Nam
3 đột phá:
- Hntw6 : sản xuất bung ra
- Hntw8: xóa bỏ bao cấp, bù giá
- HN BCT khóa 5: kết luajajn quan điểm về kinh tế: quyết định
C- Các đại hội
1. ĐH 4 1976
- ĐCSLD -> ĐCS VN
- 3 đặc điểm lớn
- 3 cuộc CM
- Ưu tiên CNH
- 4 đặc trưng
- HN lần 6
- NQ ĐH 4: taajo trung nông nghiệp
2. ĐH 5 1982
- 2 nhiệm vụ chiến lược
- 3 lĩnh vực phát triển