Professional Documents
Culture Documents
BÀI-THỰC-HÀNH MÔN LÍ THUYẾT MẠCH
BÀI-THỰC-HÀNH MÔN LÍ THUYẾT MẠCH
1
BÀI THÍ NGHIỆM MÔN LÝ THUYẾT MẠCH
2
- Sinh viên cần nắm chắc được các phương pháp phân tích mạch điện theo định lý Thevenine-
Norton, định lý xếp chồng đã được học trên lớp.
- Sinh viên cần biết các thao tác đo đạc dùng ampe kế, vôn kế
- SV đọc cuốn “Lý thuyết mạch”
2.2 Tổ chức thí nghiệm
- Mỗi nhóm từ 10 – 12 sinh viên, được chia thành 2SV/1 nhóm làm thí nghiệm, hoặc theo sự phân chia của
giáo viên hướng dẫn.
2.3. Các thiết bị, dụng cụ cần thiết :
TT Phần tử Giá trị tính toán lý thuyết Giá trị đo thực tế
1 VS1 - 10V
2 VS1 + 10V
3 VR1 8,470 V/ IR1 = 23,528 mA 8,580
4 VR2 11,425 V/ IR2 = 22,402 mA 11,400
5 VR3 - 1,424 V / IR3 = 1,424 mA 1,420
Chú ý: Kết nối lại các vị trí của cầu nối hai chân sao cho thích hợp
R3 load = 6.8k
Hình 1.2: Mạch kiểm tra Thevenin hai nguồn
4
2. Tính và ghi lại trở kháng tương đương của mạng. Tham khảo công thức dưới đây:
RTH= = 497,487 Ω / 497, 490 Ω (k đo nội trở, cắt nguồn đôi ra khỏi
5
So sánh với các giá trị thu được từ mạch biến đổi Thevenin ?
b. Biến đổi Thevenine với mạch cầu:
1. Xác định khối mạch cầu Thevenin trên bảng mạch. Nối mạch hình 1.6.
2. Xác định giá trị nguồn cung cấp ? Vs = 15 V
3. Xác định giá trị các điện trở có trong mạch ?
Hình 1.6 : Mạnh trở cầu Hình 1.7: Mạch biến đổi Thevenin
8.Dựa trên các số liệu của bạn, hoàn thành hình 1.7 VRL = 2,909 V / - 2,91 V
9. Đo hiệu điện thế giữa các điểm cuối đầu ra không tải của mạch (V TH). So sánh kết quả đo với kết quả
tính được trong bước 7 ? Xấp xỉ
3.3 Ghi nhận, phân tích kết quả: 30 phút
- Sinh viên kiểm tra lại các kết quả thu được trong các bước của bài thí nghiệm, đưa ra các nhận xét nếu
có.
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
6
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
7
BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 2
KHẢO SÁT MẠCH RLC
8
Thí nghiệm với khối mạch RLC:
Tính toán lý thuyết:
1.1. Tính cảm kháng XL1 = 400 π và dung kháng XC1 = 3617, 158
1.2. Tính tổng trở Z của mạch; Z = ………………………………….
1.3. Tính các điện áp VR2 = ………………….., VL1 =………………… và VC1=…………………..
1.4. Sử dụng giản đồ pha để tính góc pha A của mạch = ……………..
9
CHÚ Ý:
- Để xác định IT ta đo điện áp trên R3 và chia cho 10.
- Để xác định VC1 ta đo trực tiếp bằng que đo của oscilloscope trên hai đầu của tụ C1.
- Để đo VL1 và VR2 ta sử dụng phương pháp CỘNG-ĐẢO (ADD-INVERT) trên oscilloscope 2 tia.
Phương pháp đo CỘNG-ĐẢO như sau:
a. Đấu que đo của kênh 1 vào một đầu linh kiện và que đo của kênh 2 vào đầu kia. Cả hai đầu kẹp đất
của hai que đo được nối vào đất của mạch điện
b. Hệ số khuếch đại của hai kênh phải được đặt ở cùng một giá trị (VOLT/DIV của cả 2 kênh phải
đặt ở cùng một mức).
c. Đặt kênh 2 ở chế độ INVERT (ĐẢO).
d. Đặt chế độ quét dọc là ADD (CỘNG).
e. Đọc giá trị đỉnh-đỉnh của điện áp hiển thị trên màn hình oscilloscope. Đây cũng chính là điện áp
trên linh kiện cần đo.
Bảng 2-1
IT VR2 VL1 VC1 Độ lệch pha
Trường hợp 5,85 mA 5,851V 7,353V 21,163V 67,041
20 kHz
5,75 mA 5,96V 7,6V 21,400V 67,680
6. Đo mối quan hệ về pha giữa điện áp nguồn VGEN và dòng điện tổng IT. Nêu nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………………………
…
CHÚ Ý: Sử dụng phương pháp đo góc lệch pha như hướng dẫn ở bài 1
10
Chuyển đổi từ thời gian thành độ. Do một chu kỳ tương đương với 360 o, độ lệch pha (tính theo độ) có thể
được tính bởi công thức:
= ……………………………………………
Hình 2-3: Đo độ lệch pha bằng cách xác định độ chênh lệch về thời gian giữa 2 tín hiệu.
8. Đặt tần số máy phát sóng ở 50 kHz. Kiểm tra lại biên độ điện áp ra và điều chỉnh ở mức 15 V pk-pk nếu
thấy cần thiết. Đo điện áp rơi trên R2 (V R2), cuộn cảm (VL1) và tụ điện (VC1), độ lệch pha. Ghi lại kết quả
vào Bảng 2-1
9. Tần số điện áp vào đã được tăng lên. VC1 lớn hơn hay nhỏ hơn VL1? Mạch điện mang tính cảm kháng
hay dung kháng?
10. Tính độ lệch pha từ những giá trị đo được ở bước 8, bước 5:
=………………………………
11. So sánh giá trị đo được với giá trị tính toán ở bước 10. Chúng có nằm trong khoảng sai số cho phép
(dung sai) 30% không?
TT Đại lượng Giá trị tính toán Giá trị đo Sai số
1
11
Tính toán lý thuyết
1.3.Xác định các tần số cắt f3dB : FC1 = 25,974 KHz / 27K ; FC2 = 41,889 KHz / 42.9K
1.4. Xác định băng thông của mạch: BW = FC2– FC1 = 15,915 kHz / 15.9K
Đo đạc thực tế
A) Đo tần số cộng hưởng RLC
1. Xác định khối mạch RLC/RESONANCE/POWER và nối mạch như trên hình 2-3.
12
Chú ý:
- Để đo dòng điện tổng trong mạch IT, ta đo sụt áp trên R3 (VR3) và chia cho 10 Ohm.
- Khi không đo IT, ta sử dụng một dây dẫn để ngắn mạch R3.
-VC1 có thể được đo trực tiếp bằng các đặt que đo trên 2 đầu C1.
- Sử dụng phương pháp đo ADD-INVERT để đo VL1.
7. Sử dụng các giá trị đo được ở bước 6 để tính các giá trị của X L1, XC1, và Z tại tần số cộng hưởng (X L1 =
XL1/IT, XC1 = XC1/IT, Z = VGEN/IT).
8. Khi cộng hưởng XL1 và XC1 có xấp xỉ bằng nhau không?
9. Đo và ghi lại độ dịch pha giữa IT và VGEN khi cộng hưởng
Chú ý: Cách đo độ lệch pha đã được thực hành ở phần trên
11. Điều chỉnh tần số máy phát sóng quanh điểm cộng hưởng và quan sát mối quan hệ về pha giữa điện áp
và dòng điện. Nhận xét mối quan hệ về pha giữa điện áp và dòng điện dưới và trên điểm cộng hưởng.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
B) Hệ số phẩm chất Q và băng thông của mạch cộng hưởng RLC nối tiếp
Hình 3.2 minh họa đáp ứng tần số của một mạch cộng hưởng RLC. Nhìn vào hình vẽ ta thấy được tần số
cộng hưởng (resonant frequency), tần số cắt dưới (lower cut-off frequency), tần số cắt trên (upper cut-off
frequency), và băng thông 3 dB. Dưới đây là các bước thí nghiệm để xác định băng thông và hệ số phẩm
chất.
11. Tính và ghi giá trị I-3dB vào Hình vẽ 3-2. Chú ý: (I-3dB = 0.707IRESON).
12. Đặt que đo của oscilloscope trên 2 đầu R3 rồi giảm tần số máy phát cho đến khi thu được giá trị I T =
VR3/10 = I-3dB đã xác định. Sử dụng oscilloscope để xác định chu kỳ và từ đó tính tần số cắt dưới f 1. Ghi giá
trị vào Hình vẽ 3-2
13
Hình 3-2: Băng thông của một mạch cộng hưởng nối tiếp RLC
13. Xác định tần số cắt trên f 2 bằng cách tăng tần số và quan sát sụt áp trên R3. Khi tần số đạt tới tần số
cộng hưởng, sụt áp đạt giá trị cực đại. Tuy nhiên, tiếp tục tăng tần số thì sụt áp này sẽ giảm. Tiếp tục tăng
tần số cho đến khi IT = VR3/10 = I-3dB đã xác định. Sử dụng oscilloscope để xác định chu kỳ và từ đó tính
tần số cắt trên f2. Ghi giá trị vào Hình vẽ.
14. Tính băng thông BW của mạch rồi ghi giá trị vào Hình vẽ 3-2 (BW = f2 - f1).
15. Tính hệ số phẩm chất Q sử dụng fr và BW đã đo được (Q = fr/BW). Ghi lại kết quả:
Hệ số phẩm chất Q =…2.132………
16. Tính Q theo công thức Q = VC1/ VGEN. Ghi lại kết quả. So sánh với kết quả tính ở bước 10.
Hệ số phẩm chất Q = …2.132…………………
3.3 Ghi nhận, phân tích kết quả: 30 phút
IV. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
- Sinh viên kiểm tra lại các kết quả thu được trong các bước của bài thí nghiệm, đưa ra các nhận xét nếu
có.
Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
14
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 3
MẠCH LỌC TẦN SỐ
= = 1591,549 -40
C2
-80
10Hz 100Hz 10KHz 100KHz
dB(V(Vo)/V(Vin))
Frequency
R2 R1 +Ecc
3
+ 7
6 U2
CH1 hiện
IC741
C1
sóng ~ Vgen 2 _
CH2 hiện
4 sóng
_Ecc
16
1. Đấu nối mạch như sơ đồ. Đấu các dây nguồn cho mạch (cọc +12V cấp vào chân 7, cọc - 12V cấp vào
chân 4, cọc đất của nguồn nối với điểm đất của mạch).
2. Nối CH1 để quan sát tín hiệu vào, CH2 để quan sát tín hiệu ra. Cả hai kênh để ở chế độ AC. Chuyển
đồng bộ về CH1. Các chiết áp (5) và (11) trên oscillocope vặn về max. Kiểm tra mạch chính xác, sau đó
bật ON nguồn +Ecc và -Ecc.
3. Đặt máy phát Vgen về sóng sin 10 Vpk-pk, tần số 100 Hz. Quan sát điện áp lối ra của mạch lọc U 2, ghi
kết quả đo được vào bảng 3.
4. Hãy đo U2 tại các tần số còn lại cho trong bảng 3. Ghi các trị số đo được vào trong bảng. Chú ý điều
chỉnh lại U1 về 10 Vpk-pk tại mỗi lần đo.
Tần số Chu kỳ U2 dB
100Hz 10ms 9,9V -0,0873
20KHz 50 s 60,5mV -44,365
40KHz 25 s 15,2mV -56,3631
Bảng 3
4. Hãy đổi các trị số U2 tại các tần số f =20kHz và f=40kHz về dB, theo công thức:
Ghi chú: Tham khảo công thức tính tần số cắt: = 1591,549HZ
Hình 4. Đường cong đáp ứng của mạch lọc thông thấp
9. Hãy trừ hai trị số dB của U2 tại các tần số f =20kHz và f=40kHz để nhận được độ dốc đặc tuyến tính
bằng dB/octave:
17
Độ dốc đặc tuyến = ...........12,0861............................ dB/octave
= ……10610,329……………………..
3. H·y ®Æt m¸y ph¸t vÒ 15Vpk-pk, 100 Hz sãng sin. H·y thay ®æi tÇn sè m¸y ph¸t trong kho¶ng tõ 100 Hz
®Õn 50 kHz trong khi quan s¸t ®iÖn ¸p lèi ra cña m¹ch läc ë trªn C1 (V C1). H·y lÆp l¹i vµi lÇn sao cho
cã thÓ thÊy ®iÖn ¸p thay ®æi víi tÇn sè . VC1 t¨ng hay gi¶m theo tÇn sè ?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
4. H·y ®o VC1 t¹i mçi tÇn sè cho trong b¶ng, ghi c¸c trÞ sè vµo b¶ng. H·y ®iÒu chØnh tÇn sè m¸y ph¸t
cho ®Õn lóc mét sãng sin ®óng chu kú xuÊt hiÖn trªn dao ®éng ký. Nhí r»ng V GEN kh«ng thay ®æi
theo tÇn sè. NÕu nã thay ®æi, h·y ®iÒu chØnh l¹i vÒ 15 Vpk-pk tai mçi lÇn ®o.
18
TÇn sè Chu kú VRA (VC1) dB
100Hz 10ms 15 0
20Hz 50 s 6,9 -6,744
40Hz 25 s 3,78 -11,972
5. H·y tÝnh suy gi¶m dB b»ng biÓu thøc dB = 20log(VC1 t¹i f/VC1 t¹i 100 Hz).
6. H·y tÝnh møc ®iÖn ¸p lèi ra (VC1) ë ®iÓm 3 dB (V-3 dB = VC1 t¹i 100 Hz x 0,707 = 10,619175).
7. H×nh vÏ cho thÊy ®å thÞ ®iÓn h×nh cho ®¸p tuyÕn cña m¹ch läc thÊp RC.
=…………10610,329……………………..
3. H·y ®Æt m¸y ph¸t vÒ 15 Vpk-pk, 100 kHz sãng sin. H·y thay ®æi tÇn sè cña m¸y ph¸t trong kho¶ng tõ
100 kHz ®Õn 100 Hz trong khi quan s¸t ®iÖn ¸p lèi ra cña m¹ch läc trªn R 2 (VR2). LÆp l¹i vµi lÇn nh
vËy ®Ó thÊy ®iÖn ¸p thay ®æi theo tÇn sè. VR2 t¨ng hay gi¶m khi gi¶m tÇn sè ?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
4. H·y ®o VR2 t¹i mçi tÇn sè cho trong b¶ng. H·y ghi c¸c trÞ sè vµo trong b¶ng. H·y ®iÒu chØnh tÇn sè
m¸y ph¸t cho ®Õn khi sãng sin ®óng chu kú hiÖn lªn trªn dao ®éng ký. H·y kiÓm tra r»ng V GEN
kh«ng thay ®æi víi tÇn sè . NÕu nã thay ®æi, h·y ®iÒu chØnh l¹i vÒ 15 Vpk-pk ë mçi lÇn ®o.
TÇn sè Chu kú VRA (VR2) dB
100Hz 10ms
5Hz 200 s
500Hz 2 s
5. H·y tÝnh c¸c trÞ sè dB theo biÓu thøc dB = 20log(VR2 t¹i f/VR2 t¹i 100 kHz).
6. H·y tÝnh ®iÖn ¸p lèi ra ë ®iÓm gi¶m 3 dB (V-3 dB = VR2 t¹i 100 kHz x 0,707 = 10,619175).
7. H×nh vÏ cho thÊy ®å thÞ ®¸p tuyÕn cña m¹ch läc RC th«ng cao mµ chóng ta ®· nèi trong bíc 1. H·y
®iÒn c¸c trÞ sè t¹i 500 Hz vµ 5 kHz trªn ®¸p tuyÕn.
20
8. B»ng c¸ch thay ®æi tÇn sè cña m¸y ph¸t, h·y ®iÒu chØnh ®iÖn ¸p lèi ra cña m¹ch läc vÒ trÞ sè V -3 dB
®· tÝnh ®îc. H·y ®o chu kú cña m¸y ph¸t. H·y ®iÒn fCO vµo trong h×nh.
9. Kh«ng t¾t c¸c nguån nu«i. C¸c chÕ ®é x¸c lËp cña F.A.C.E.T. sÏ ®îc dïng cho c©u hái «n tËp.
21
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
22