Professional Documents
Culture Documents
10HSG. Tam Ti Cu
10HSG. Tam Ti Cu
TÂM TỈ CỰ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
a) Tâm tỉ cự của một hệ điểm:
Ðịnh lý 1 (Tâm tỷ cự cho hệ hai điểm). Cho đoạn AB và các số thực , , 0 thì tồn tại
duy nhất điểm I sao cho IA IB 0 . Nếu có ' , ' , ' ' 0 sao cho ' IA ' IB 0 ,
' '
thì khi đó ta nói I là tâm tỷ cự hệ hai điểm A, B ứng với bộ số (, ) và ký hiệu I (, )
CM: Ta có: IA IB 0 ( )IA AB 0 AI AB
Như vậy I xác định là duy nhất.
A I B '
'
Còn nếu có , , 0 sao cho IA IB 0 thì dễ dàng chứng minh được
' ' ' ' ' '
Ðịnh lý 2 (Tâm tỷ cự cho hệ ba điểm). Cho ∆ABC và các số thực , , ; 0
thì tồn tại duy nhất điểm I sao cho IA IB IC 0 . Nếu có ' , ' , ' , ' ' ' 0
' ' '
sao cho ' IA ' IB ' IC 0 , thì khi đó ta nói I là tâm tỷ cự hệ 3 điểm A,
A
B, C ứng với bộ số (, , ) và ký hiệu I (, , )
CM: Ta có: IA IB IC 0 ( )IA AB AC 0
AI AB AC
I
Theo định lý phân tích véc tơ thì I xác định là duy nhất.
B C
Ðịnh lý 3 (Tâm tỷ cự cho hệ n- điểm). Cho n điểm (n >3) A1 , A2 , A3 ,...., An và các số thực
1 , 2 , 3 ,..., n ; 1 2 ... n 0 thì tồn tại điểm I sao cho 1 IA1 2 IA2 ..... n IAn 0 .
Khi đó I là tâm tỷ cự hệ n điểm A1 , A2 , A3 ,...., An ứng với bộ số (1, 2 , 3 ,..., n ) và ký hiệu I
(1, 2 , 3 ,..., n )
b) Công thức chia điểm và hệ quả
Cho 2 điểm A, B phân biệt và 1 điểm M thoả mãn: MA k .MB (k 1) .
OA k .OB
Khi đó với điểm O bất kỳ ta luôn có: OM
1 k
OA OB
Hệ quả: + Khi k 1 ta có công thức đường trung tuyến: OM
2
MB MA
+ Khi k 0 hay M nằm giữa A và B ta có: OM .OA .OB
AB AB
S OMB S OMA
Hoặc có thể phát biểu theo diện tích: OM .OA .OB
S OAB S OAB
b c
+ Cho ∆ABC có AD là phân giác, gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh. Khi đó: AD . AB . AC
bc bc
+ Hệ thức Jacobi: Cho ∆ABC, M là 1 điểm nằm trong tam giác. Khi đó:
S BMC.MA S AMC.MB S AMB.MC 0
Từ hệ thức Jacobi trên nếu áp dụng cho G, I, O, H tương ứng là trọng tâm, tâm nội tiếp, tâm ngoại
tiếp, trực tâm ta có:
G(1;1;1) I (a, b, c) O(sin 2 A;sin 2 B;sin 2C ) H (tan A; tan B; tan C )
Bài 11. Cho tam giác ABC . Tìm M thoả mãn hệ thức
a) MA 2MB 3MC 0 b) MA 2MB 4MC 2AC
c) MA 2MB 5MC AC d) 2MA MB 3MC 0
Bài 12. Cho tứ giác ABCD . Tìm điểm cố định I và hằng số k để hệ thức sau thỏa mãn với mọi M
b ) 2MA 3MB MD kMI c ) MA 2MB 3MC 4MD kMI
Bài 13. Cho hình vuông ABCD. Tìm M thoả mãn hệ thức:
a) MA 4MB MC 4MD 5AD b) MA 2MB 3MC 4MD 5AD
Bài 14. Cho tam giác ABC . Tìm điểm M sao cho aMA bMB cMC 0
Bài 15. Cho n điểm A1, A2,..., An và n số k1, k2 ,..., kn mà k1 k2 ... kn k 0
a) Chứng minh rằng có duy nhất điểm G sao cho k1GA1 k2GA2 ... knGAn 0 .
Điểm G như thế gọi là tâm tỉ cự của hệ điểm Ai gắn với hệ số ki . Trong trường hợp các hệ số ki
bằng nhau(ta có thể chọn các ki đều bằng 1 ) thì G gọi là trọng tâm của hệ điểm Ai
1
b) CMR: nếu G là tâm tỉ cự nói ở câu a) thì:
k
k1 MA1 k2 MA2 ... kn MAn OG (M bất kỳ)
DẠNG 3: Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện vectơ cho trước.
Bài 16. Cho 2 điểm cố định A, B. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
a) MA MB MA MB b) 2MA MB MA 2MB
Bài 17. Cho ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn : 2MA 3MB 4MC MB MA .
Bài 18. Cho ABC. Tìm tập hợp điểm M trong các trường hợp sau:
a ) 2MA 3MB 3MB 2MC b) 4MA MB MC 2MA MB MC
Bài 19. Cho tứ giác ABCD . Với số k tùy ý, lấy các điểm M và N sao cho
AM kAB , DN kDC . Tìm tập hợp các trung điểm I của đoạn thẳng MN khi k thay đổi.
Bài 20. Cho tứ giác ABCD .Tìm tập hợp điểm M thoả mãn MB 4MC 2MD 3MA
Bài 21. Cho lục giác đều ABCDEF . Tìm tập hợp các điểm M sao cho :
MA MB MC MD ME MF nhận giá trị nhỏ nhất
Bài 22. Trên hai tia Ox và Oy của góc xOy lấy hai điểm M, N sao cho OM ON a với a là số
thực cho trước. tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng MN