Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 107

CuuDuongThanCong.com https://fb.

com/tailieudientucntt
1
Chương 7

NHỮNG CƠ SỞ CỦA
KỸ THUẬT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
NỘI DUNG

5.1. ĐƠN VỊ

5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN

5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 7
• Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về:
+ đơn vị của hệ thống SI và một số hệ thống khác,
+ toán học cơ bản,
+ những cơ sở kỹ thuật nhƣ tĩnh học, động học, nhiệt động
lực học.
• Giúp sinh viên có các kỹ năng:
+ sử dụng và biến đổi các đơn vị,
+ áp dụng toán học cơ bản, những cơ sở kỹ thuật giải quyết
các vấn đề về phân tích và thiết kế hệ thống cơ học phục vụ
đồ án môn học.
• Tạo cho sinh viên hứng thú khi áp dụng những kiến thức
khô khan vào trong thực tế, phát huy tinh thần say mê của
sinh viên để sáng tạo những mô hình, cơ cấu, sản phẩm
mới . 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. ĐƠN VỊ
7.1.1 GIỚI THIỆU
• Việc đặt tên chung cho các đơn vị là nhằm
phát triển cho việc quan hệ thƣơng mại và kinh
tế giữa các nƣớc trên thế giới.
• Hệ thống đơn vị đo theo hệ mét và hệ Anh
đƣợc thành lập bởi các tổ chức tiêu chuẩn.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. ĐƠN VỊ
LỊCH SỬ CÁC ĐƠN VỊ:
- Với các cuộc cách mạng của xã hội việc đo trở nên hết sức cần
thiết để đo chính xác các vật khác nhau.
- Để đảm bảo các tiêu chuẩn thống nhất đối với khối lƣợng và
việc đo ở Mỹ, hiến pháp cho phép tổ chức hội nghị để thành lập
cơ quan tiêu chuẩn quốc gia.
Conférence Générale des Poids et Mesures - CGPM

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1. ĐƠN VỊ

5.1.2. CÁC HỆ THỐNG ĐƠN VỊ


 Hệ thống đơn vị quốc tế (International System of Units,
SI (viết tắt từ tiếng Pháp: Système International d’Unité):
được Viện khoa học Pháp phát triển lần đầu tiên vào
năm 1790.
 Được hoàn thiện dần bởi GCWM (General
Conference of Weights and Measures)
 Năm 1960 được thế giới công nhận như là hệ thống
đơn vị đo văn minh, hiện đại.
 ISO 1000.
 Phần lớn các nước trên thế giới sử dụng hệ thống SI
nhờ sự đơn giản của nó (x10)
 Còn gọi là Hệ mét.
CuuDuongThanCong.com
7
https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. ĐƠN VỊ

• Hệ thống đơn vị của Mỹ (U.S. Customary


System of Units (USCS)):
• đƣợc phát triển từ hệ đơn vị Anh
(1824), đƣợc hoàn thiện năm 1959.
• Sử dụng trong các nƣớc thuộc khối
liên hiệp Anh, không đƣợc sử dụng rộng
rãi.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8
7.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
• Các đơn vị cơ bản: Hệ mét đƣợc xây dựng dựa trên cơ sở 7 đơn
vị đo cơ bản sau đây:

TT Tên đại lƣợng Tên đơn vị Ký hiệu


đơn vị
1 Độ dài mét m
2 Khối lƣợng kilôgam kg
3 Thời gian giây s
4 Cƣớng độ dòng điện ampe A
5 Nhiệt độ nhiệt động kelvin K
học
6 Cƣờng độ sáng candela cd
7 Lƣợng chất mol mol 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT

• Mét là chiều dài của con đường đi của ánh sáng trong
chân không trong một khoảng thời gian 1/299 792 458
của một giây (tốc độ ánh sáng trong chân không chính
xác = 299 792 458 m·s-1)
• Kg là đơn vị khối lượng, bằng khối lượng của mẫu
kilôgam quốc tế (platinum-iridium)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
• 2 đơn vị đo cơ bản bổ sung:
– Radian (rad): đo góc trong mặt phẳng (plan
angle), góc 2π radians nằm trong đƣờng tròn
– Steradian (sr): đo góc trong không gian (solid
angle), góc 4π steradians nằm trong quả cầu.
– 29 đơn vị hệ mét khác đƣợc suy ra từ các
đơn vị cơ bản.
– Chữ cái đầu của đơn vị đƣợc viết hoa nếu lấy
từ tên ngƣời, còn lại viết chữ thƣờng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11
Biểu đồ liên hệ giữa các đơn vị dẫn
xuất và đơn vị cơ bản hệ SI

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
• Ví dụ các đại lƣợng mà đơn vị đo đƣợc
suy ra từ các đơn vị cơ bản:

Đại Đơn vị SI Ký hiệu


lƣợng đo
Diện tích mét vuông m2

Tốc độ mét/giây m/s

Tỉ trọng kg/mét khối kg/m3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT

• Ví dụ: các đại lƣợng đo có tên đặc biệt

Đại lƣợng Tên SI Ký hiệu SI Đơn vị SI


khác
Tần số hertz Hz Chu kỳ/s
Lực newton N kg*m/s2
Điện trở ohm W V/A

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT

• Các đơn vị dùng hệ SI:

Tên Ký hiệu Giá trị trong SI

Phút min 1 min = 60 s

Giờ h 1 h = 3600 s

Độ ° 1° = p/180 rad

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
•Các đơn vị dẫn xuất:
Dựa vào các đơn vị cơ bản ta xây dựng các đơn vị dẫn xuất của SI cho
những đại lượng cần thiết thuộc mọi lĩnh vực như cơ, điện từ, quang, âm,
hoá lý, bức xạ ionhoá, vật lý nguyên tử và hạt nhân, v.v...
Có 29 đơn vị dẫn xuất.
TT Tên đại lƣợng Tên đơn vị Ký
hiệu
1 Góc phẳng radian rad
2 Góc khối steradian sr
3 Diện tích Mét vuông m2
4 Thể tích Mét khối m3
5 Tần số héc Hz
6 Khối lượng riêng Kikogam trên mét khối Kg/m3
7 Vận tốc Mét trên giây m/s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
• Các đơn vị dẫn xuất:
TT Tên đại lƣợng Tên đơn vị Ký
hiệu
8 Vận tốc góc Radian trên giây rad/s
9 Gia tốc Mét trên giây bình phương m/s2
10 Gia tốc góc radian trên giây bình phương Rad/s2

11 Lực niuton N
12 Áp suất pascan Pa
13 Độ nhớt động lực Niuton giây trên mét bình phương N.s/m2
14 Độ nhớt động Mét vuông trên giây m2 /s
15 Công, năng lượng, jun J
nhiệt lượng
16 Công suất oát W
17 Điện lượng
CuuDuongThanCong.com
culông https://fb.com/tailieudientucntt
C 17
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
• Các đơn vị dẫn xuất:
TT Tên đại lƣợng Tên đơn vị Ký hiệu
18 Điện thế, hiệu điện thế, von V
suất điện động
19 Cuờng độ điện trường Von trên mét v/m
20 Điện trở ôm Ω
21 Điện dung fara F
23 Hệ số tự cảm henry H
24 Cảm ứng từ tesla T
25 Cường độ điện trường Ampe trên mét A/m
26 Hiệu từ thế ampe A
27 Quang thông lumen lm
28 Độ chói Candela trên mét vuông Cd/m2
29 Độ rọi lux lx
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18
• Ƣớc và bội thập phân của SI:
Đƣợc thành lập theo nguyên tắc thập
phân, mỗi đơn vị lớn hơn hoặc bé hơn
nhau 10 lần, bằng cách ghép tên ( hoặc
ký hiệu) của tiếp đầu ngữ ƣớc, bội với
tên hoặc ký hiệu) của đơn vị.
 Các tiếp đầu ngữ ƣớc bội thập phân
của SI trong bảng dƣới đây:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
19
5.1. ĐƠN VỊ
Tên gọi Ký hiệu Hệ số nhân Tên gọi Ký hiệu Hệ số nhân
với đơn vị với đơn vị

yocto y 10-24 deca da 10


zepto z 10-21 hecto h 102
atto a 10-18 kilo k 103
femto f 10-15 mega M 106
pico p 10-12 giga G 109
nano n 10-9 tera T 1012
micro μ 10-6 peta P 1015
mili m 10-3 exa E 1018
centi c 10-2 zetta Z 1021
deci d 10-1 yotta X 1024

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20
5.1. ĐƠN VỊ
Tiếp đầu ngữ của hệ SI

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
21
5.1. ĐƠN VỊ
ĐƠN VỊ ĐO LƢỜNG HỢP PHÁP CỦA ViỆT NAM

Đơn vị đo lường hợp pháp, gọi tắt là đơn vị hơp pháp, là


đơn vị đo lường được Nhà nước công nhận và cho phép sử
dụng. Pháp lệnh đo lường (1999) đã công nhận hệ đơn vị quốc
tế (SI) và giao Chính phủ quy định đơn vị đo lường hợp pháp
của nhà nước ta phù hợp với SI.
Đơn vị đo lường hợp pháp nước ta gồm 116 đơn vị được
quy định cụ thể cho 108 đại lượng thuộc các lĩnh vựckhác
nhau.
Cho phép sử dụng tất cả các đơn vị dẫn xuất nhất quán từ
SI khác và các đơn vị theo thang đo quy ước mà quốc tế đã
thống nhất. Những đơn vị này cũng được coi là đơn vị đo
lường hợp pháp của Việt Nam.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
22
5.1. ĐƠN VỊ
CÁCH ViẾT GIÁ TRỊ CỦA ĐẠI LƢỢNG

•Khi viết giá trị của đại lượng phải tuân theo các quy
định thống nhất của quốc tế và nước ta đã chấp nhận
thể hiện trong Nghị định 65/2001 NĐ-CP về đơn vị
hợp pháp như:
Không dùng dấu chấm (.) mà dùng một khoảng
cách để phân các nhóm số.
•Ví dụ: không viết 1.254.056,730 mà viết 1 254
056,73
Với ký hiệu là tích của nhiều đơn vị thì giữa các ký
hiệu đơn vị phải có dấu chấm (.) với ý nghĩa là dấu
nhân. Ví dụ: đơn vị công là niuton trên mét: N.m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
23
5.1. ĐƠN VỊ
CÁCH ViẾT GIÁ TRỊ CỦA ĐẠI LƯỢNG

• Với ký hiệu là thương của nhiều đơn vị, khi viết có thể dùng
vạch ngang, vạch xiên, tích các đơn vị thuộc mẫu số phải
để trong ngoặc, có thể dùng lũy thừa âm. Ví dụ đơn vị “oát
trên met kelvin” : W/(m.K) hay W. m-1.K-1
• Ký hiệu đơn vị phải để sau và trên cùng một dòng với trị số
của đại lượng, kể cả khi trị số là số thập phân; giữa chữ số
sau cùng và ký hiệu phải có khoảng cách.Ví dụ 100,5 m;
9,25 kg.
• Khi ghi giá trị đại lượng có kèm theo độ lệch, trị số và độ
lệch phải đặt trong dấu ngoặc hoặc viết ký hiệu đơn vị lần
lượt sau trị số và độ lệch.
Ví du: (1000,0 ±0,1 g) hoặc 100,0 g ± 0,1 g

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
24
• Nên ghi:
12 kN = 12 x 103 N , không ghi 12 000 N
3.94 mm = 3.94 x 10-3 m không ghi 0.00394 m
14.01 kN m-2 = 14.01 x 103 N m-2
không ghi 14 010 N m-2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
25
5.1. ĐƠN VỊ
ĐƠN VỊ DÙNG Ở MỸ (USCS)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26
5.1. ĐƠN VỊ
CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ
• Dùng chính xác và chuyển đổi đƣợc giữa các hệ
đơn vị là một kỹ năng kỹ thuật cơ bản.
• Hậu quả do chuyển đổi đơn vị sai:
– NASA mất 125 triệu đô la do tính sai xung lực
trong việc xác định quĩ đạo của con tàu không
gian Mars Climate Orbiter (xung lực I = Lực *
thời gian)
– Tính sai hằng số lò xo (k = F/x) làm phá sản
một công ty.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
27
5.1. ĐƠN VỊ

Websites chuyển đổi đơn vị online:


• http://www.math.com/students/con
verters/online_converters.htm
• http://www.convertunits.com/
• http://www.convert-measurement-
units.com/
• http://www.convertworld.com/vi

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
28
5.1. ĐƠN VỊ
CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ

1 in Chiều dài
1
25 . 4 mm

1L Diện tích
1
0 . 2642 gal

Thể tích

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
29
5.1. ĐƠN VỊ
CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ

• Ví dụ 1:

2 . 2046 lbm
1
1 kg

1 hp
1
0 . 7457 kW

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
30
Ví dụ: chuyển đổi đơn vị
Đổi đơn vị từ: Sang: Nhân với

Độ Radians 0.017 453

Inches Centimeters 2.54

Newtons Pounds 0.224 81

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
31
5.1. ĐƠN VỊ

Chuyển đổi đơn vị đo nhiệt độ:

- Thang đo nhiệt độ quốc tế (oC)


- Thang đo nhiệt độ Kelvin ( oK)
- Thang đo nhiệt độ Fahrenheit (oF)
- Thang đo nhiệt độ tuyệt đối Rankine ( R).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
32
5.1. ĐƠN VỊ

CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ

• Để chuyển đổi từ hệ đơn vị này sang hệ đơn vị khác:


– Xác định đơn vị và hệ số chuyển đổi
– Viết các thông tin
– Nhân các hệ số cho đến khi nhận đƣợc đơn vị cần tìm
• Thí dụ: chuyển 10 ft sang inch

– Hệ số chuyển đổi:
12 inches
1
1 ft

–  12 inches 
10 ft    120 inches
 
 1 ft 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
33
5.1. ĐƠN VỊ

CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ

• Ví dụ 2: Chuyển 25 cents/phút sang $/giờ


 25 cents  1$   60 minutes  15 $
   
   
 1 minute   100 cents  1 hour  hour

• Ví dụ 1.2: Chuyển 25 lb/in2 sang kilograms/cm2


 25 lb   . 45359 kg   1 in  1 in  1 . 76 kg
     
 2     2
 1 in  1 lb   2 . 54 cm   2 . 54 cm  cm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
34
5.1. ĐƠN VỊ

CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ


Ví dụ 4 : một ngƣời lái xe ca với tốc độ 65 miles trong một giớ
(mph) trên quãng đƣờng 25 miles

Tìm : tốc độ và khoảng cách theo hệ SI

Giải: to c d o x e S

 m i le s   5 2 8 0 f t   0 .3 0 4 8 m 
S   65     1 0 4 , 6 0 7 m / h  1 0 4 .6 0 7 k m / h
 h   1 m i le   1 ft 

 m  1 h 
hoac S  104, 607    2 9 .0 5 7 m / s
 h  3 6 0 0 s 
k h o an g cach d i ch u yen D

 5 2 8 0 f t   0 .3 0 4 8 m   1 k m 
D  25 m i le s       4 0 .2 3 3 k m
 1 m i le   1 ft   1000 m 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
35
5.1. ĐƠN VỊ

CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ

Ví dụ 5: Nhiệt độ bên ngoài là 80oF và có mật độ là 0.0735


(lbm/ft3)
Tìm: Nhiệt độ và mật độ theo hệ SI
Giải N H IE T D O C U A K H O N G K H I T

5 5
T  C    T F   3 2   80  3 2   2 6 .7  C
9 9
M AT DO CUA KHONG KHI 
3
 lb m   0 .4 5 3 k g   1 ft 
   0 .0 7 3 5
3
3      1 .1 7 6 k g / m
 f t  1 lb m  0 .3 0 4 8 m 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
36
5.1. ĐƠN VỊ

CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ

Ví dụ 7 : mật độ của nƣớc= 1000 kg/m3


Tìm: mật độ theo lbm/ft3
Giải:
3
 kg   1 lb  1 m 
   1000   
3
 62 . 5 lb
m
3   m
/ft
 m   0.4536 kg   3.28 ft 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
37
5.1. ĐƠN VỊ

CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ

Ví dụ 8 : Áp suất khí quyển P = 105 N/m2


Tìm: chuyển đơn vị của P theo lb/in2
Giải:
2
 5 N  1 lb   0.0254 m  2
P   10 2
    14 . 5 lb/in
 m   4.448 N   1 in 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
38
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.1. ĐẠI SỐ
Chúng ta đã nắm được các nguyên tắc và các định luật về đại số đối
với cả số thực và số phức. Chúng ta sẽ được nhắc lại một số vấn đề
quan trọng
• Ba nguyên tắc cơ bản
– Giao hoán: a + b = b + a ; ab=ba (1)
– Phân phối: a ( b + c ) = a b + a c (2)
– Kết hợp: a + ( b + c ) = ( a + b ) + c
a(bc)=(ab)c (3)
• Hàm số mũ (Exponents)
Được dùng phổ biến. Nếu x và y dương chúng ta sẽ có
1 a 1
x
a
 x  a (4)
a
x x
ab a b ab
 x
a b
x x  x
CuuDuongThanCong.com
x x https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.1. ĐẠI SỐ
• Hàm mũ
• Ví dụ 9: Hãy xét trường hợp sau, nhiệt độ tại một điểm trên cơ thể
con người được xác định bởi công thức:
T t   100e
 0 ,02 t

• Hãy xác định giá trị t khi T=20

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.1. ĐẠI SỐ
• Hàm mũ
• Lời giải:

• 20  100e
 0 ,02 t hoặc 0, 2  e
 0 ,0 2 t

• Lấy logarit cả hai vế ln 0 , 2  ln e


 0 ,02 t

• Dùng phương trình (5) ta có

 1, 6 0 9 4   0 , 0 2 t

t  80, 47

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.1. ĐẠI SỐ
• Logarit
Logarit thực là hàm mũ. Ví dụ nếu b  y do vậy x  lo g y .
x
b

Thường dùng cơ số 10 hoặc log tự nhiên cơ số e ( e=2,7183)


= lny.
– Chú ý: logarit của số nhỏ hơn 1 sẽ âm, của số lớn hơn 1 sẽ
dương)
– Các dạng dùng phổ biến:
a
ln x  a ln x lo g b b  1

ln  xy   ln x  ln y ln 1  0
(5)
 x y   ln x  ln y
a
ln ln e  a
x
ln x  2 , 3 0 3 lo g x lo g a y  x  
 a  y

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
42
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.1. ĐẠI SỐ
• Phƣơng trình bậc 2
2
b  b  4ac
2 2
 4 a c th i x  (6)
ax  bx  c  0 neu b
2a

• Nhị thức Newton (Binomial Theorem)


Dùng để khai triển biểu thức đại số dạng (a+x)n
n n  n  1 (7)
a  x
n n 1 n2 2  ....
 a  na x  a x
2!

Nếu n là số nguyên dương thì khai triên đến bậc (n+1) nếu n là số
nguyên âm hoăc phân số thì không khai triển được

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
43
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN

• Phân số đơn giản (Partial Fractions)


Phân thức đơn giản P(x)/Q(x) trong đó P(x) và Q(x) là các đa thức, có thể
phân tích thành phân thức đơn giản đối với các trường hơp sau:
Trường hợp 1: Q(x) có dạng Q  x    x  a   x  a  ....  x  a 
Do vậy:
1 2 n
P x A
n

 
i

Q x i 1 x  ai (8)
Trường hợp 2: Q(x) có dạng
n
Q x  x  a
Do vây: P x A
n

Q

x

i 1 x  a
i
i (9)
Trường hợp 3: Q(x) có dạng Q  x  x  a 1 x  b1   x  a 2 x  b 2  ...  x  a n x  b n 
2 2 2

Do vậy P  x    A x  Bn
i i

Q x i 1 x
2
 a i x  bi (10)
Trường hợp 4: Q(x) có dạng x  ax  b 
n
x
2
Q 
Do vậy P  x  A x  B
n

  (11)
i i

x x  ax  b 
i
Q i 1
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.2. LƢỢNG GIÁC
• Quan hệ trong tam giác vuông ta có

 c c
2
 a
2
 b
2

a b a
a sin   cos   tan  
90o  c c b
b b a b
sin   cos   tan  
c c a
Hình 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.2. LƢỢNG GIÁC

Quan hệ trong tam giác ta có



Qui luật sin: b c


a b c
  
sin  sin  sin  a

Qui luật cosin:

2 2 2
a  b  c  2 bc cos 
2 2 2
b  a  c  2 ac cos 
2 2 2
c  a  b  2 ab cos 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.2. LƢỢNG GIÁC
2 2
sin   cos  1
sin 2   2 sin  cos 
2 2 2 2
cos 2   cos   sin   2 cos   1  1  2 sin 
sin      sin 

cos     cos 

sin     sin  cos   sin  cos 

sin     sin  cos   sin  cos 

cos     cos  cos   sin  sin 

cos     cos  cos   sin  sin 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.2. LƢỢNG GIÁC
• Ví dụ 10: Biểu diễn cos 
2
là hàm của c o s 2

c o s 2  c o s   1  c o s  
2 2

2
 2 cos  1
1
• do vậy cos  
2
1  c o s 2 
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.2. LƢỢNG GIÁC
Ví dụ 11: Một máy bay cất cánh bay về hướng tây nam với tốc
độ 300km/h và máy bay thứ hai rời mặt đất với cùng thời gian
bay về hướng tây với tốc độ 500km/h.
Hỏi sau 2 giờ hai máy bay cách nhau bao xa?

1000 Máy bay


45
0
cất cánh
d
600 d
2 2 2
 1 0 0 0  6 0 0  2 x1 0 0 0 x 6 0 0 c o s 4 5
0

 511470

d  7 1 5, 2 km

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.3. HÌNH HỌC
• Một số hình thường gặp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.3. HÌNH HỌC
• Một số hình thường gặp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.3. HÌNH HỌC
• Một số hình thường gặp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN

5.2.3. HÌNH HỌC


Ví dụ 12 :
Tìm: tính thể tích bên trong của lon soda
Giải: thể tích bên trong của hình trụ:

2
 6 . 3 cm 
 p R h   3 . 1415  12 
2
V  . 0 cm
 2 
3
 374 cm  374 mL

So với giá trị 355 mL hiện tại chứa bên trong lon soda sai khác là
19 ml có thể chấp nhận được.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN

5.2.4. ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

- Ma trận
- Các phép tính ma trận

5.2.5. XÁC SUẤT THỐNG KÊ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
54
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

5.3.1. TĨNH HỌC


• Liên quan đến sự cân bằng của đối tƣợng với
các hệ thống lực
• Lực và mô men là hai đại lƣợng thƣờng đƣợc
quan tâm trong tĩnh học.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
55
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

LỰC

– Sự biểu hiện của tác động của một đối tượng này đến
một đối tượng khác.
Các đối tượng : xe và con người
Sự tương tác: Con người tác động vào
xe

– Sự xuất hiện theo hướng tác động của hai đối tượng
tại vùng tiếp xúc với một đối tượng khác hoặc tác
động từ một khoảng cách của một đối tượng khác.
– Được thể hiện là véc tơ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
56
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

5.3.1. TĨNH HỌC


LỰC

Lực tác dụng bởi bàn tay vào Lực tác dụng từ sự va chạm vào
tay cầm của máy gặt xe móoc

Hình 3.1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
57
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
LỰC

Tất cả các lực được định nghĩa bởi độ lớn, hướng và điểm đặt của nó

Hình 3.2 : Ảnh hƣởng của độ lớn, hƣớng , và điểm đặt


của lực trên cùng một đối tƣợng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
58
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
LỰC

Các hiện tƣơng xảy ra khi lực tác dụng


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
59
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
ĐƠN VỊ LỰC
Lực là đơn vị cơ bản hay dẫn xuất?
Lực = khối lƣợng x gia tốc

Đơn vị của lực


 m  kg  m
1 N  1 kg   1 2   N  2
 s  s

 ft  slug  ft
1 lb f
 1 slug    1 2   lb f
 lb  2
 s  s

1 lb f
 4.448 N

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
60
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

5.3.1. TĨNH HỌC CÁC LOẠI LỰC

Lực lò xo và định luật Hooke


Đối với lò xo chịu kéo (nén):

F  kx
k : hằng số lò xo (độ cứng lò xo) x

x: chuyển vị của lò xo
F

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
61
• Đối với lò xo chịu xoắn:
Moment xoắn
θ: góc quay;
κ : hằng số lò xo xoắn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
62
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

5.3.1. TĨNH HỌC


Ví dụ 1: Cho lò xo như hình vẽ, phần cuối lò xo có lắp một khối
lượng và các biến dạng tương ứng được ghi trong bảng 1. Hãy
xác định hằng số lò xo
Bảng 1: kết quả thực nghiệm

Khối lƣợng (N) Biến dạng của lò


xo (mm)

4,9 9
9,8 18
14.7 27
19,6 36

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
63
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
Giải : Hằng số lò xo k được xác định bằng độ dốc của đường
thẳng biểu diễn mối quan hệ giữa lực và biến dạng
Độ dốc của đường thẳng = sự thay đổi
của lực/ sự thay đổi của biến dạng

19 . 6  4 . 9  N
k   0 . 54 N/mm
 36  9  mm

Hình 3.6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
64
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC Lực ma sát
CÁC LOẠI LỰC

– Ma sát khô

– Ma sát ƣớt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
65
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
• Để vật thể chuyển động:
Lực kéo = Lực ma sát
• Lực ma sát:
μ : hệ số ma sát;
N = phản lực;
W = trọng lượng vật thể

L h

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
66
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC Lực ma sát

Ví dụ 3.2: Hệ số ma sát tĩnh giữa quyển sách và mặt bàn là 0,6.


Quyển sách nặng 20 N. Có lực tác động theo phương ngang 10 N vào
quyển sách. Quyển sách có dịch chuyển hay không? Nếu không vì
sao? Hãy xác định lực ma sát và giá trị lực tác động ngang để quyển
sách chuyển động.
Giải F m a s a t m a x   N   0 .6   2 0   1 2 n e w to n s

.
do Fmax > 10 N, nên quyển sách không dịch
chuyển.
Nếu lấy lực tác động theo phương ngang là
12 N thì quyển sách sẽ chuyển động
67
CuuDuongThanCong.com
Hình 3.8
https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC MÔ MEN
Khi có lực tác động vào các đối tượng có
khuynh hướng tạo mô men đối với các
trục đi qua đối tượng. Hình dưới là mô
men của phản lực tại điểm đặt lực A
M y
 F d

Ví dụ 3.3: – Mở và đóng cửa


Để mở và đóng của chúng ta cần
kéo hay đẩy một lực vào tay nắm
cửa. Lực này sẽ làm cho cửa quay
xung quanh khớp cửa có nghĩa là
tạo ra một mô men

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
68
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
Tính mô men của lực
Đƣờng tác
dụng

A C

M A
 d1F

M B
 d2F
B
M C
 0
F
Hình 3.11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
69
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
0.07 cos 35o
Ví dụ 3.4: Vị trí và giá trị các lực được
chỉ ra trên hình 3.12 . Hãy xác định mô
men của các lực so với điểm O.
Giải:

0.1 cos 35o

  M O
  50 N  0 . 05 m    50 N  0 . 07 cos 35 m   100 N  0 . 1 cos 35 m 
 13 . 55 N  m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
70
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

5.3.1. TĨNH HỌC


Có hai lực tác dụng như hình 3.13 .
Ví dụ 3.5:
Xác định mô-ment tại các điểm A, B, C, và D
Giải: Chú ý rằng hai lực này bằng nhau về giá
trị nhưng ngược chiều
  M  100 N  0   100 N  0 . 1 m   10 N m
A

  M  100 N  0 . 1 m   100 N  0   10 N m
B

  M  100 N  0 . 25 m   100 N  0 . 15 m   10 N m
C

  M  100 N  0 . 35 m   100 N  0 . 25 m   10 N m
D

Cặp lực nhƣ vậy đƣợc gọi là ngẫu lực.

Hình 3.13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
71
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
NỘI LỰC
Khi đối tượng chịu tác động của ngoại lực thì nội lực sẽ
được tạo nên bên trong vật liệu để liên kết vật liệu và các
bộ phận với nhau.

Ví dụ khi chúng ta kéo ở hai đầu của thanh thì nội lực bên trong
vật liệu của thanh sẽ tăng để giúp các nửa thanh với nhau trên
một chi tiết
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10-72
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

1. TĨNH HỌC
• Ví dụ 3.6: Xác định độ lớn của hợp lực R trong mặt phẳng (hình a)
và trong không gian.
• Tổng hợp lực theo hướng x:
0 0
R x   100 cos 30  200 cos 45  5 0  1 0 8, 8

• Tổng hợp lực theo hướng y


0 0
R y  1 0 0 s in 3 0  2 0 0 s in 4 5  1 9 1, 4

2 2
 R  1 0 4 , 8  1 9 1, 4 2  2 1 8, 2 Hình 3.14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
73
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
1. TĨNH HỌC
• Ví dụ 3.6: Xác định độ lớn của hợp lực R trong mặt phẳng
Tổng hợp lực theo hướng x và y:

Hình 3.14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
74
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
• Các lực thành phần trong không gian 3D:

Tổng hợp lực F:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
75
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC

Ví dụ: Tổng hợp lực R theo hƣớng x,y và z:


0
R x  200 cos 54, 7  0  115, 5
0 0
R y  200 cos 54, 7  100 cos 45  186, 3
0 0
R z  200 cos 54, 7  100 cos 45  186, 3
2 2 2
 R  115, 5  186, 3  186, 3  287, 6

Hình 3.15

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
76
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
SỰ CÂN BẰNG
Khi đối tượng có các lực tác dụng thì để cân bằng cần phải
đảm bảo điều kiện tổng véc tơ của các lực bằng không và kết
quả mô men của các lực theo các trục cũng bằng không.

Ta có 6 phương trình sau:


Fx  0 M x
 0

Fy  0 M y
 0

 Fz  0 M z
 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
77
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

5.3.1. TĨNH HỌC


SỰ CÂN BẰNG Hai lực
Chú ý:
- Đối tượng cân bằng khi có
2 lực tác dụng với điều
kiện hai lực phải bằng Ba lực
nhau về giá trị và hướng
ngược chiều nhau dọc theo
đường nối các điểm đặt Hình 3.17
lực. (Hình bên)
- Đối tượng cân bằng khi có
3 lực tác dụng với điều Hệ lực
kiện các lực này phải đồng song
song
phẳng (Hình bên)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
78
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
• Ví dụ 1: biết F1, F2, F3 và M. Xác định P1, P2, P3 ?

Phương trình cân bằng lực và moment tại điểm O:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
79
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
Ví dụ 2:

(Ax, Ay, MA là nội lực)

Phần bên trái (OA): Phần bên phải (AB):

 6 ẩn số với 6 phương trình.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
80
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.2. ĐỘNG HỌC
Động học đƣợc chia thành hai lĩnh vực chính động học
(kinematic) và động lực học( kinetics). Các định luật của
Newton về chuyển động của vật thể (đối tƣợng):
• Định luật 1 (thƣờng gọi là định luật quán tính)
– Đối tƣợng sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều
với vận tốc không đổi nếu các lực tác dụng lên nó cân
bằng.
Định luật 2: Gia tốc của vật thể tỉ lệ thuận với lực tác
dụng lên nó và tỉ lệ nghịch với trọng lƣợng vật thể.
Hƣớng gia tốc trùng với hƣớng của lực
 
 F  ma

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
81
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.2. ĐỘNG HỌC
• Định luật thứ ba
 Mỗi một lực tác dụng đều có phản lực:
Fab = -Fba

 Các lực tác động và phản lực có cùng một giá trị và tác

động theo cùng một đƣờng tác dụng nhƣng có chiều


ngƣợc nhau

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
82
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.2. ĐỘNG HỌC
• Tốc độ chuyển động : Quãng đường vật di chuyển
được trong một đơn vị thời gian
d
v 
d: quãng đường vật di chuyển. t

t: thời gian dịch chuyển.


v: tốc độ chuyển động đều.
• Vận tốc trung bình:

• Vận tốc tức thời: tốc độ của đối tượng tại 1 thời điểm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
83
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.2. ĐỘNG HỌC

• Gia tốc:

– Trung bình:

– Tức thời:

Từ các định luật của Newton cho thấy : khối lƣợng xe cản trở
sự chuyển động  tốt nhất là chế tạo xe có trọng lƣợng
nhỏ nhất (trọng lƣợng W = khối lƣợng*gia tốc trọng trƣờng)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
84
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.2. ĐỘNG HỌC
• Định luật vạn vật hấp dẫn
– Hai khối lượng sẽ hấp dẫn với một lực bằng nhau về độ
lớn và ngược chiều nhau
Gm 1 m 2
F  2
r

G = 6.673 x10-11 m3/kg.s2


Hình 3.20

– Trọng lượng của đối tượng là lực gây ra trên khối lượng
của đối tượng bởi sức hút của trái đất

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
85
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
2. ĐỘNG HỌC

Trọng lượng của đối tượng có khối lượng m trên trái đất là

GM m GM
W  g 
earth earth
2
, và
let 2
R earth R earth

W  mg

Mearth = 5.97 x 1024 kg


Rearth = 6378 x 103 m
g = 9.8 m/s2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
86
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
2. ĐỘNG HỌC

Ví dụ 3.5: Xe thám hiểm có khối lượng là 250 kg trên trái đất .


Hãy xác định khối lượng của xe trên mặt trăng (gMoon = 1.6 m/s2)
và trên hành tinh Mars (gMars = 3.7 m/s2); xác định trọng lượng của
xe trên mặt trăng và Mars?
Giải
Khối lượng của trên trái đất và mặt trăng và Mars là giống nhau .
Trọng lượng của xe có thể xác định từ công thức W = mg,

250   9 .8 
2
trê n tra i d a t: W  kg m s 2450 N

250   1 .6 
2
trê n m a t tr a n g : W  kg m s 400 N

250   3 .7 
2
trê n M a rs : W  kg m s 925N
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
87
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
2. ĐỘNG HỌC
Ví dụ 3.6: tầu con thoi trên trái đất và quĩ đạo là nằm trong
khoảng từ 250 km tới 965 km; khối lƣợng của phi hành gia là 70 kg
trên trái đất. Hãy xác định giá trị g và khối lƣợng của phi hành gia
trên quĩ đạo.
Giải:
Tầu con thoi ở độ cao là 250 km trên trái đất.

 
3

 
 11 m
 6 . 673  10  5 . 97  10
24
kg
 2 
GM  kg  s  2
g    9 . 07 m s
Earth

6378 m 
2 3 3 2
R  10  250  10

W   70 kg 9 . 07 m s 
2
635 N

10-88
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
2. ĐỘNG HỌC
Giải ( tiếp)
Tầu con thoi ở độ cao là 950 km trên trái đất.
.
 
3

 
 11 m
 6 . 673  10  5 . 97  10
24
kg
 2 
GM  kg  s  2
g    7 . 38 m s
Earth

6378  10  965 m 
2 3 3 2
R  10

W   70 kg 7 .38 m s   517 N


2

10-89
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.3. CÔNG
Công- lực tác động ở một khoảng cách
Công = F x d

Đơn vị : N.m, J, lb.ft….

Khoảng cách, d

Lực

10-90
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.3. CÔNG
Công tác động lên xe

Công tác động lên xe do lực F là


W1-2 = (F cos θ)(d)

10-91
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

3. CÔNG SUẤT CƠ HỌC


Công suất là công sản sinh (hay tiêu hao) trong một
thời gian đã cho.

Công suất = công / thời gian


= (lực)*(quãng đƣờng) / thời gian
= năng lƣợng / thời gian

10-92
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

5.3.3. CÔNG SUẤT CƠ HỌC


Nếu muốn đẩy nhanh hơn cần cung cấp công suất
nhiều hơn Công
suất
nhiều
hơn

Bắt đầu
Kết thúc

13-93
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

5.3.3. CÔNG SUẤT CƠ HỌC

Đơn vị : J/s (watts), N.m/s, lb.ft/s

N m
– Watts (W) hệ SI:  
J
 W
s s
lb  ft lb  ft
– Mã lực (hp) : 
f
; 1 hp  550
f

s s
dùng theo hệ Mỹ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
94
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.3. CÔNG SUẤT CƠ HỌC

Ví dụ: Hộp có khối lượng là 100 N trên mặt đất


Xác định : công cần thiết để nâng hộp lên khỏi
mặt đất là 1.5 m?
Giải: W  100 N 1 . 5 m   150 N  m

Ví dụ về công suất: Hộp có khối lượng là


100 N trên mặt đất . Chúng ta muốn
nâng hộp trong 3 giây.
Xác định: Công suất yêu cầu ?
Giải: Công suât 
công

150 J
 50 watts
thoi gian 3s
10-95
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT

13-96
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT

• Năng lƣợng thƣờng ở dạng:


– Động năng
– Thế năng
– Năng lƣợng đàn hồi

13-97
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT

• Động năng 1 2 1 2
Công 1 2  mV 2  mV 1
2 2

• Đơn vị
N
2
1  m   m 
Động năng   kg    kg   m 
2
 mV 
2
2  s   s 
 N  m  joule  J

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
98
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• Động năng
Ví dụ: xe di chuyển với vận tốc 90 km/h có khối lượng là
1400 kg.
Xác định: lực cần thiết để xe di chuyển 100 m đến khi
dừng hoàn toàn .
 km   1 h   1000 m  m
Giải: V 1  V initial  90   
 h   3600 s   1 km 
  25
s

V 2  V final  0

1 1
  force  distance  2 2
work 1- 2
mV 2
 mV 1
2 2
1
 force 100  1400  25 
2
m 0  kg m/s
2
force   4375 N

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
99
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT

• Thế năng
Là công cần thiết để nâng một vật
khối lượng m theo phương thẳng
đứng lên một độ cao Δh. Đây chính
là công cần thiết để thắng lực hấp
dẫn.
Δh
 PE  mg   h 

m
m : khối lượng vật thể
g: gia tốc trọng trường

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
100
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
 m 
• Thế năng  mgh   kg  2
 m 
 s 
Đơn vị:  N  m  joule  J

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
101
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• Năng lƣợng đàn hồi
• Khi lò xo bị kéo hay nén so với vị
trí ban đầu thì năng lượng đàn hồi
được lưu trữ trong lò xo .
• Năng lượng sẽ được giải phóng khi
x
lò xo trở về vị trí ban đầu
• Năng lượng dự trữ trong lò xo Lực

được xác định bởi : FLực


orce
1  N 
 m 
2 2
Năng lượng đàn hồi  kx  
2  m 
Đơn vị  N  m  joule  J

(k: độ cứng của lò xo)


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
102
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• Năng lượng đàn hồi 1  N 
 m 
2 2
 kx  
2  m 

Đơn vị:  N  m  joule  J

• Lò xo chịu xoắn:
Năng lượng đàn hồi (thế năng dự trữ) :
θ : góc quay (radian)
κ : hằng số lò xo chịu xoắn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
103
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT

• Năng lượng đàn hồi

1
Năng
elastic lƣợng
energy  kx 1
2

đàn hồi 2
Năng lƣợng 1 2
elastichồi energy
đàn  kx 2
x1 2
x2
Biến thiên năng
change in lƣợng
elastic đàn hồi
energy   EE
Lực
1 2 1 2
Lực
Force  kx 2
 kx 1
Lực 2 2

k: độ cứng của lò xo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
104
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• Năng lượng đàn hồi
Ví dụ: lò xo có k = 100 bị kéo như hình vẽ
Xác định: sự thay năng lượng đàn hồi khi lò
xo bị kéo vị trí 1 tới vị trí 2, (b) từ vị trí 2
đến (3)
Giải:
Biến đổi hằng số lò xo từ N/cm sang N/m
k  1 00 N/cm 1 00 cm/m   10 , 000 N/m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
105
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• Năng lượng đàn hồi
Giải ( tiếp): Sự biến thiên năng lượng
đàn hồi
1 2 1 2
 EE  kx 2  kx 1
2 2 Vị trí
chƣa bị
giãn
1
10 , 000  0 . 05 
2
(a)  EE  N/m  0  12 . 5 J
2

1 1 Lực
10 , 000  0 . 07  10 , 000  0 . 05 
2 2
(b)  EE  N/m  N/m  12 J
2 2

1
10 , 000  0 . 07 
2
(c)  EE  N/m  0  24 . 5 J
2 106
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tài liệu tham khảo của Chƣơng 5

[1] Oakes, Leone, Gunn, Engineering Your Future, A


Comprehensive Approach, 5th Edition, Great Lake
Press, 2006.
[2] Ho, Nhut. "Course ME101 - Introduction to Mechanical
Engineering." Department of Mechanical Engineering,
California State University, Northridge, USA. Course
URL: www.csun.edu/~me101

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4-107

You might also like