Professional Documents
Culture Documents
Ve Ky Thuat Chuong 7 Nhung Su Co Cua Ky Thuat (Cuuduongthancong - Com)
Ve Ky Thuat Chuong 7 Nhung Su Co Cua Ky Thuat (Cuuduongthancong - Com)
com/tailieudientucntt
1
Chương 7
NHỮNG CƠ SỞ CỦA
KỸ THUẬT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
NỘI DUNG
5.1. ĐƠN VỊ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 7
• Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về:
+ đơn vị của hệ thống SI và một số hệ thống khác,
+ toán học cơ bản,
+ những cơ sở kỹ thuật nhƣ tĩnh học, động học, nhiệt động
lực học.
• Giúp sinh viên có các kỹ năng:
+ sử dụng và biến đổi các đơn vị,
+ áp dụng toán học cơ bản, những cơ sở kỹ thuật giải quyết
các vấn đề về phân tích và thiết kế hệ thống cơ học phục vụ
đồ án môn học.
• Tạo cho sinh viên hứng thú khi áp dụng những kiến thức
khô khan vào trong thực tế, phát huy tinh thần say mê của
sinh viên để sáng tạo những mô hình, cơ cấu, sản phẩm
mới . 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. ĐƠN VỊ
7.1.1 GIỚI THIỆU
• Việc đặt tên chung cho các đơn vị là nhằm
phát triển cho việc quan hệ thƣơng mại và kinh
tế giữa các nƣớc trên thế giới.
• Hệ thống đơn vị đo theo hệ mét và hệ Anh
đƣợc thành lập bởi các tổ chức tiêu chuẩn.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. ĐƠN VỊ
LỊCH SỬ CÁC ĐƠN VỊ:
- Với các cuộc cách mạng của xã hội việc đo trở nên hết sức cần
thiết để đo chính xác các vật khác nhau.
- Để đảm bảo các tiêu chuẩn thống nhất đối với khối lƣợng và
việc đo ở Mỹ, hiến pháp cho phép tổ chức hội nghị để thành lập
cơ quan tiêu chuẩn quốc gia.
Conférence Générale des Poids et Mesures - CGPM
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1. ĐƠN VỊ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8
7.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
• Các đơn vị cơ bản: Hệ mét đƣợc xây dựng dựa trên cơ sở 7 đơn
vị đo cơ bản sau đây:
• Mét là chiều dài của con đường đi của ánh sáng trong
chân không trong một khoảng thời gian 1/299 792 458
của một giây (tốc độ ánh sáng trong chân không chính
xác = 299 792 458 m·s-1)
• Kg là đơn vị khối lượng, bằng khối lượng của mẫu
kilôgam quốc tế (platinum-iridium)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
• 2 đơn vị đo cơ bản bổ sung:
– Radian (rad): đo góc trong mặt phẳng (plan
angle), góc 2π radians nằm trong đƣờng tròn
– Steradian (sr): đo góc trong không gian (solid
angle), góc 4π steradians nằm trong quả cầu.
– 29 đơn vị hệ mét khác đƣợc suy ra từ các
đơn vị cơ bản.
– Chữ cái đầu của đơn vị đƣợc viết hoa nếu lấy
từ tên ngƣời, còn lại viết chữ thƣờng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11
Biểu đồ liên hệ giữa các đơn vị dẫn
xuất và đơn vị cơ bản hệ SI
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
• Ví dụ các đại lƣợng mà đơn vị đo đƣợc
suy ra từ các đơn vị cơ bản:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
Giờ h 1 h = 3600 s
Độ ° 1° = p/180 rad
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
•Các đơn vị dẫn xuất:
Dựa vào các đơn vị cơ bản ta xây dựng các đơn vị dẫn xuất của SI cho
những đại lượng cần thiết thuộc mọi lĩnh vực như cơ, điện từ, quang, âm,
hoá lý, bức xạ ionhoá, vật lý nguyên tử và hạt nhân, v.v...
Có 29 đơn vị dẫn xuất.
TT Tên đại lƣợng Tên đơn vị Ký
hiệu
1 Góc phẳng radian rad
2 Góc khối steradian sr
3 Diện tích Mét vuông m2
4 Thể tích Mét khối m3
5 Tần số héc Hz
6 Khối lượng riêng Kikogam trên mét khối Kg/m3
7 Vận tốc Mét trên giây m/s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
• Các đơn vị dẫn xuất:
TT Tên đại lƣợng Tên đơn vị Ký
hiệu
8 Vận tốc góc Radian trên giây rad/s
9 Gia tốc Mét trên giây bình phương m/s2
10 Gia tốc góc radian trên giây bình phương Rad/s2
11 Lực niuton N
12 Áp suất pascan Pa
13 Độ nhớt động lực Niuton giây trên mét bình phương N.s/m2
14 Độ nhớt động Mét vuông trên giây m2 /s
15 Công, năng lượng, jun J
nhiệt lượng
16 Công suất oát W
17 Điện lượng
CuuDuongThanCong.com
culông https://fb.com/tailieudientucntt
C 17
5.1. ĐƠN VỊ
HỆ MÉT
• Các đơn vị dẫn xuất:
TT Tên đại lƣợng Tên đơn vị Ký hiệu
18 Điện thế, hiệu điện thế, von V
suất điện động
19 Cuờng độ điện trường Von trên mét v/m
20 Điện trở ôm Ω
21 Điện dung fara F
23 Hệ số tự cảm henry H
24 Cảm ứng từ tesla T
25 Cường độ điện trường Ampe trên mét A/m
26 Hiệu từ thế ampe A
27 Quang thông lumen lm
28 Độ chói Candela trên mét vuông Cd/m2
29 Độ rọi lux lx
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18
• Ƣớc và bội thập phân của SI:
Đƣợc thành lập theo nguyên tắc thập
phân, mỗi đơn vị lớn hơn hoặc bé hơn
nhau 10 lần, bằng cách ghép tên ( hoặc
ký hiệu) của tiếp đầu ngữ ƣớc, bội với
tên hoặc ký hiệu) của đơn vị.
Các tiếp đầu ngữ ƣớc bội thập phân
của SI trong bảng dƣới đây:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
19
5.1. ĐƠN VỊ
Tên gọi Ký hiệu Hệ số nhân Tên gọi Ký hiệu Hệ số nhân
với đơn vị với đơn vị
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20
5.1. ĐƠN VỊ
Tiếp đầu ngữ của hệ SI
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
21
5.1. ĐƠN VỊ
ĐƠN VỊ ĐO LƢỜNG HỢP PHÁP CỦA ViỆT NAM
•Khi viết giá trị của đại lượng phải tuân theo các quy
định thống nhất của quốc tế và nước ta đã chấp nhận
thể hiện trong Nghị định 65/2001 NĐ-CP về đơn vị
hợp pháp như:
Không dùng dấu chấm (.) mà dùng một khoảng
cách để phân các nhóm số.
•Ví dụ: không viết 1.254.056,730 mà viết 1 254
056,73
Với ký hiệu là tích của nhiều đơn vị thì giữa các ký
hiệu đơn vị phải có dấu chấm (.) với ý nghĩa là dấu
nhân. Ví dụ: đơn vị công là niuton trên mét: N.m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
23
5.1. ĐƠN VỊ
CÁCH ViẾT GIÁ TRỊ CỦA ĐẠI LƯỢNG
• Với ký hiệu là thương của nhiều đơn vị, khi viết có thể dùng
vạch ngang, vạch xiên, tích các đơn vị thuộc mẫu số phải
để trong ngoặc, có thể dùng lũy thừa âm. Ví dụ đơn vị “oát
trên met kelvin” : W/(m.K) hay W. m-1.K-1
• Ký hiệu đơn vị phải để sau và trên cùng một dòng với trị số
của đại lượng, kể cả khi trị số là số thập phân; giữa chữ số
sau cùng và ký hiệu phải có khoảng cách.Ví dụ 100,5 m;
9,25 kg.
• Khi ghi giá trị đại lượng có kèm theo độ lệch, trị số và độ
lệch phải đặt trong dấu ngoặc hoặc viết ký hiệu đơn vị lần
lượt sau trị số và độ lệch.
Ví du: (1000,0 ±0,1 g) hoặc 100,0 g ± 0,1 g
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
24
• Nên ghi:
12 kN = 12 x 103 N , không ghi 12 000 N
3.94 mm = 3.94 x 10-3 m không ghi 0.00394 m
14.01 kN m-2 = 14.01 x 103 N m-2
không ghi 14 010 N m-2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
25
5.1. ĐƠN VỊ
ĐƠN VỊ DÙNG Ở MỸ (USCS)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26
5.1. ĐƠN VỊ
CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ
• Dùng chính xác và chuyển đổi đƣợc giữa các hệ
đơn vị là một kỹ năng kỹ thuật cơ bản.
• Hậu quả do chuyển đổi đơn vị sai:
– NASA mất 125 triệu đô la do tính sai xung lực
trong việc xác định quĩ đạo của con tàu không
gian Mars Climate Orbiter (xung lực I = Lực *
thời gian)
– Tính sai hằng số lò xo (k = F/x) làm phá sản
một công ty.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
27
5.1. ĐƠN VỊ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
28
5.1. ĐƠN VỊ
CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ
1 in Chiều dài
1
25 . 4 mm
1L Diện tích
1
0 . 2642 gal
Thể tích
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
29
5.1. ĐƠN VỊ
CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ
• Ví dụ 1:
2 . 2046 lbm
1
1 kg
1 hp
1
0 . 7457 kW
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
30
Ví dụ: chuyển đổi đơn vị
Đổi đơn vị từ: Sang: Nhân với
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
31
5.1. ĐƠN VỊ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
32
5.1. ĐƠN VỊ
– Hệ số chuyển đổi:
12 inches
1
1 ft
– 12 inches
10 ft 120 inches
1 ft
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
33
5.1. ĐƠN VỊ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
34
5.1. ĐƠN VỊ
Giải: to c d o x e S
m i le s 5 2 8 0 f t 0 .3 0 4 8 m
S 65 1 0 4 , 6 0 7 m / h 1 0 4 .6 0 7 k m / h
h 1 m i le 1 ft
m 1 h
hoac S 104, 607 2 9 .0 5 7 m / s
h 3 6 0 0 s
k h o an g cach d i ch u yen D
5 2 8 0 f t 0 .3 0 4 8 m 1 k m
D 25 m i le s 4 0 .2 3 3 k m
1 m i le 1 ft 1000 m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
35
5.1. ĐƠN VỊ
5 5
T C T F 3 2 80 3 2 2 6 .7 C
9 9
M AT DO CUA KHONG KHI
3
lb m 0 .4 5 3 k g 1 ft
0 .0 7 3 5
3
3 1 .1 7 6 k g / m
f t 1 lb m 0 .3 0 4 8 m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
36
5.1. ĐƠN VỊ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
37
5.1. ĐƠN VỊ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
38
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.1. ĐẠI SỐ
Chúng ta đã nắm được các nguyên tắc và các định luật về đại số đối
với cả số thực và số phức. Chúng ta sẽ được nhắc lại một số vấn đề
quan trọng
• Ba nguyên tắc cơ bản
– Giao hoán: a + b = b + a ; ab=ba (1)
– Phân phối: a ( b + c ) = a b + a c (2)
– Kết hợp: a + ( b + c ) = ( a + b ) + c
a(bc)=(ab)c (3)
• Hàm số mũ (Exponents)
Được dùng phổ biến. Nếu x và y dương chúng ta sẽ có
1 a 1
x
a
x a (4)
a
x x
ab a b ab
x
a b
x x x
CuuDuongThanCong.com
x x https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.1. ĐẠI SỐ
• Hàm mũ
• Ví dụ 9: Hãy xét trường hợp sau, nhiệt độ tại một điểm trên cơ thể
con người được xác định bởi công thức:
T t 100e
0 ,02 t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.1. ĐẠI SỐ
• Hàm mũ
• Lời giải:
• 20 100e
0 ,02 t hoặc 0, 2 e
0 ,0 2 t
1, 6 0 9 4 0 , 0 2 t
t 80, 47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.1. ĐẠI SỐ
• Logarit
Logarit thực là hàm mũ. Ví dụ nếu b y do vậy x lo g y .
x
b
ln xy ln x ln y ln 1 0
(5)
x y ln x ln y
a
ln ln e a
x
ln x 2 , 3 0 3 lo g x lo g a y x
a y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
42
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.1. ĐẠI SỐ
• Phƣơng trình bậc 2
2
b b 4ac
2 2
4 a c th i x (6)
ax bx c 0 neu b
2a
Nếu n là số nguyên dương thì khai triên đến bậc (n+1) nếu n là số
nguyên âm hoăc phân số thì không khai triển được
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
43
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
i
Q x i 1 x ai (8)
Trường hợp 2: Q(x) có dạng
n
Q x x a
Do vây: P x A
n
Q
x
i 1 x a
i
i (9)
Trường hợp 3: Q(x) có dạng Q x x a 1 x b1 x a 2 x b 2 ... x a n x b n
2 2 2
Do vậy P x A x Bn
i i
Q x i 1 x
2
a i x bi (10)
Trường hợp 4: Q(x) có dạng x ax b
n
x
2
Q
Do vậy P x A x B
n
(11)
i i
x x ax b
i
Q i 1
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.2. LƢỢNG GIÁC
• Quan hệ trong tam giác vuông ta có
c c
2
a
2
b
2
a b a
a sin cos tan
90o c c b
b b a b
sin cos tan
c c a
Hình 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.2. LƢỢNG GIÁC
a b c
sin sin sin a
2 2 2
a b c 2 bc cos
2 2 2
b a c 2 ac cos
2 2 2
c a b 2 ab cos
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.2. LƢỢNG GIÁC
2 2
sin cos 1
sin 2 2 sin cos
2 2 2 2
cos 2 cos sin 2 cos 1 1 2 sin
sin sin
cos cos
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.2. LƢỢNG GIÁC
• Ví dụ 10: Biểu diễn cos
2
là hàm của c o s 2
c o s 2 c o s 1 c o s
2 2
2
2 cos 1
1
• do vậy cos
2
1 c o s 2
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.2. LƢỢNG GIÁC
Ví dụ 11: Một máy bay cất cánh bay về hướng tây nam với tốc
độ 300km/h và máy bay thứ hai rời mặt đất với cùng thời gian
bay về hướng tây với tốc độ 500km/h.
Hỏi sau 2 giờ hai máy bay cách nhau bao xa?
511470
d 7 1 5, 2 km
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.3. HÌNH HỌC
• Một số hình thường gặp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.3. HÌNH HỌC
• Một số hình thường gặp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
5.2.3. HÌNH HỌC
• Một số hình thường gặp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
2
6 . 3 cm
p R h 3 . 1415 12
2
V . 0 cm
2
3
374 cm 374 mL
So với giá trị 355 mL hiện tại chứa bên trong lon soda sai khác là
19 ml có thể chấp nhận được.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. TOÁN HỌC CƠ BẢN
- Ma trận
- Các phép tính ma trận
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
54
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
55
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
LỰC
– Sự biểu hiện của tác động của một đối tượng này đến
một đối tượng khác.
Các đối tượng : xe và con người
Sự tương tác: Con người tác động vào
xe
– Sự xuất hiện theo hướng tác động của hai đối tượng
tại vùng tiếp xúc với một đối tượng khác hoặc tác
động từ một khoảng cách của một đối tượng khác.
– Được thể hiện là véc tơ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
56
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
Lực tác dụng bởi bàn tay vào Lực tác dụng từ sự va chạm vào
tay cầm của máy gặt xe móoc
Hình 3.1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
57
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
LỰC
Tất cả các lực được định nghĩa bởi độ lớn, hướng và điểm đặt của nó
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
58
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
LỰC
ft slug ft
1 lb f
1 slug 1 2 lb f
lb 2
s s
1 lb f
4.448 N
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
60
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
F kx
k : hằng số lò xo (độ cứng lò xo) x
x: chuyển vị của lò xo
F
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
61
• Đối với lò xo chịu xoắn:
Moment xoắn
θ: góc quay;
κ : hằng số lò xo xoắn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
62
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
4,9 9
9,8 18
14.7 27
19,6 36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
63
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
Giải : Hằng số lò xo k được xác định bằng độ dốc của đường
thẳng biểu diễn mối quan hệ giữa lực và biến dạng
Độ dốc của đường thẳng = sự thay đổi
của lực/ sự thay đổi của biến dạng
19 . 6 4 . 9 N
k 0 . 54 N/mm
36 9 mm
Hình 3.6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
64
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC Lực ma sát
CÁC LOẠI LỰC
– Ma sát khô
– Ma sát ƣớt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
65
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
• Để vật thể chuyển động:
Lực kéo = Lực ma sát
• Lực ma sát:
μ : hệ số ma sát;
N = phản lực;
W = trọng lượng vật thể
L h
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
66
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC Lực ma sát
.
do Fmax > 10 N, nên quyển sách không dịch
chuyển.
Nếu lấy lực tác động theo phương ngang là
12 N thì quyển sách sẽ chuyển động
67
CuuDuongThanCong.com
Hình 3.8
https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC MÔ MEN
Khi có lực tác động vào các đối tượng có
khuynh hướng tạo mô men đối với các
trục đi qua đối tượng. Hình dưới là mô
men của phản lực tại điểm đặt lực A
M y
F d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
68
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
Tính mô men của lực
Đƣờng tác
dụng
A C
M A
d1F
M B
d2F
B
M C
0
F
Hình 3.11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
69
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
0.07 cos 35o
Ví dụ 3.4: Vị trí và giá trị các lực được
chỉ ra trên hình 3.12 . Hãy xác định mô
men của các lực so với điểm O.
Giải:
M O
50 N 0 . 05 m 50 N 0 . 07 cos 35 m 100 N 0 . 1 cos 35 m
13 . 55 N m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
70
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
M 100 N 0 . 1 m 100 N 0 10 N m
B
M 100 N 0 . 25 m 100 N 0 . 15 m 10 N m
C
M 100 N 0 . 35 m 100 N 0 . 25 m 10 N m
D
Hình 3.13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
71
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
NỘI LỰC
Khi đối tượng chịu tác động của ngoại lực thì nội lực sẽ
được tạo nên bên trong vật liệu để liên kết vật liệu và các
bộ phận với nhau.
Ví dụ khi chúng ta kéo ở hai đầu của thanh thì nội lực bên trong
vật liệu của thanh sẽ tăng để giúp các nửa thanh với nhau trên
một chi tiết
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10-72
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
1. TĨNH HỌC
• Ví dụ 3.6: Xác định độ lớn của hợp lực R trong mặt phẳng (hình a)
và trong không gian.
• Tổng hợp lực theo hướng x:
0 0
R x 100 cos 30 200 cos 45 5 0 1 0 8, 8
2 2
R 1 0 4 , 8 1 9 1, 4 2 2 1 8, 2 Hình 3.14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
73
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
1. TĨNH HỌC
• Ví dụ 3.6: Xác định độ lớn của hợp lực R trong mặt phẳng
Tổng hợp lực theo hướng x và y:
Hình 3.14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
74
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
• Các lực thành phần trong không gian 3D:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
75
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
Hình 3.15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
76
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
SỰ CÂN BẰNG
Khi đối tượng có các lực tác dụng thì để cân bằng cần phải
đảm bảo điều kiện tổng véc tơ của các lực bằng không và kết
quả mô men của các lực theo các trục cũng bằng không.
Fy 0 M y
0
Fz 0 M z
0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
77
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
79
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.1. TĨNH HỌC
Ví dụ 2:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
81
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.2. ĐỘNG HỌC
• Định luật thứ ba
Mỗi một lực tác dụng đều có phản lực:
Fab = -Fba
Các lực tác động và phản lực có cùng một giá trị và tác
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
82
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.2. ĐỘNG HỌC
• Tốc độ chuyển động : Quãng đường vật di chuyển
được trong một đơn vị thời gian
d
v
d: quãng đường vật di chuyển. t
• Vận tốc tức thời: tốc độ của đối tượng tại 1 thời điểm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
83
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.2. ĐỘNG HỌC
• Gia tốc:
– Trung bình:
– Tức thời:
Từ các định luật của Newton cho thấy : khối lƣợng xe cản trở
sự chuyển động tốt nhất là chế tạo xe có trọng lƣợng
nhỏ nhất (trọng lƣợng W = khối lƣợng*gia tốc trọng trƣờng)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
84
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.2. ĐỘNG HỌC
• Định luật vạn vật hấp dẫn
– Hai khối lượng sẽ hấp dẫn với một lực bằng nhau về độ
lớn và ngược chiều nhau
Gm 1 m 2
F 2
r
– Trọng lượng của đối tượng là lực gây ra trên khối lượng
của đối tượng bởi sức hút của trái đất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
85
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
2. ĐỘNG HỌC
Trọng lượng của đối tượng có khối lượng m trên trái đất là
GM m GM
W g
earth earth
2
, và
let 2
R earth R earth
W mg
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
86
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
2. ĐỘNG HỌC
250 9 .8
2
trê n tra i d a t: W kg m s 2450 N
250 1 .6
2
trê n m a t tr a n g : W kg m s 400 N
250 3 .7
2
trê n M a rs : W kg m s 925N
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
87
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
2. ĐỘNG HỌC
Ví dụ 3.6: tầu con thoi trên trái đất và quĩ đạo là nằm trong
khoảng từ 250 km tới 965 km; khối lƣợng của phi hành gia là 70 kg
trên trái đất. Hãy xác định giá trị g và khối lƣợng của phi hành gia
trên quĩ đạo.
Giải:
Tầu con thoi ở độ cao là 250 km trên trái đất.
3
11 m
6 . 673 10 5 . 97 10
24
kg
2
GM kg s 2
g 9 . 07 m s
Earth
6378 m
2 3 3 2
R 10 250 10
W 70 kg 9 . 07 m s
2
635 N
10-88
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
2. ĐỘNG HỌC
Giải ( tiếp)
Tầu con thoi ở độ cao là 950 km trên trái đất.
.
3
11 m
6 . 673 10 5 . 97 10
24
kg
2
GM kg s 2
g 7 . 38 m s
Earth
6378 10 965 m
2 3 3 2
R 10
10-89
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.3. CÔNG
Công- lực tác động ở một khoảng cách
Công = F x d
Khoảng cách, d
Lực
10-90
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.3. CÔNG
Công tác động lên xe
10-91
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
10-92
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
Bắt đầu
Kết thúc
13-93
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
N m
– Watts (W) hệ SI:
J
W
s s
lb ft lb ft
– Mã lực (hp) :
f
; 1 hp 550
f
s s
dùng theo hệ Mỹ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
94
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.3. CÔNG SUẤT CƠ HỌC
13-96
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
13-97
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• Động năng 1 2 1 2
Công 1 2 mV 2 mV 1
2 2
• Đơn vị
N
2
1 m m
Động năng kg kg m
2
mV
2
2 s s
N m joule J
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
98
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• Động năng
Ví dụ: xe di chuyển với vận tốc 90 km/h có khối lượng là
1400 kg.
Xác định: lực cần thiết để xe di chuyển 100 m đến khi
dừng hoàn toàn .
km 1 h 1000 m m
Giải: V 1 V initial 90
h 3600 s 1 km
25
s
V 2 V final 0
1 1
force distance 2 2
work 1- 2
mV 2
mV 1
2 2
1
force 100 1400 25
2
m 0 kg m/s
2
force 4375 N
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
99
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• Thế năng
Là công cần thiết để nâng một vật
khối lượng m theo phương thẳng
đứng lên một độ cao Δh. Đây chính
là công cần thiết để thắng lực hấp
dẫn.
Δh
PE mg h
m
m : khối lượng vật thể
g: gia tốc trọng trường
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
100
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
m
• Thế năng mgh kg 2
m
s
Đơn vị: N m joule J
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
101
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• Năng lƣợng đàn hồi
• Khi lò xo bị kéo hay nén so với vị
trí ban đầu thì năng lượng đàn hồi
được lưu trữ trong lò xo .
• Năng lượng sẽ được giải phóng khi
x
lò xo trở về vị trí ban đầu
• Năng lượng dự trữ trong lò xo Lực
• Lò xo chịu xoắn:
Năng lượng đàn hồi (thế năng dự trữ) :
θ : góc quay (radian)
κ : hằng số lò xo chịu xoắn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
103
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
1
Năng
elastic lƣợng
energy kx 1
2
đàn hồi 2
Năng lƣợng 1 2
elastichồi energy
đàn kx 2
x1 2
x2
Biến thiên năng
change in lƣợng
elastic đàn hồi
energy EE
Lực
1 2 1 2
Lực
Force kx 2
kx 1
Lực 2 2
k: độ cứng của lò xo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
104
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• Năng lượng đàn hồi
Ví dụ: lò xo có k = 100 bị kéo như hình vẽ
Xác định: sự thay năng lượng đàn hồi khi lò
xo bị kéo vị trí 1 tới vị trí 2, (b) từ vị trí 2
đến (3)
Giải:
Biến đổi hằng số lò xo từ N/cm sang N/m
k 1 00 N/cm 1 00 cm/m 10 , 000 N/m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
105
5.3. NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT
5.3.4. NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• Năng lượng đàn hồi
Giải ( tiếp): Sự biến thiên năng lượng
đàn hồi
1 2 1 2
EE kx 2 kx 1
2 2 Vị trí
chƣa bị
giãn
1
10 , 000 0 . 05
2
(a) EE N/m 0 12 . 5 J
2
1 1 Lực
10 , 000 0 . 07 10 , 000 0 . 05
2 2
(b) EE N/m N/m 12 J
2 2
1
10 , 000 0 . 07
2
(c) EE N/m 0 24 . 5 J
2 106
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tài liệu tham khảo của Chƣơng 5