Professional Documents
Culture Documents
Hoa-Dai-Cuong - Phan-1-Chuong-1.-Cau-Tao-Nguyen-Tu - (Cuuduongthancong - Com)
Hoa-Dai-Cuong - Phan-1-Chuong-1.-Cau-Tao-Nguyen-Tu - (Cuuduongthancong - Com)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HOÁ HỌC ĐẠI CƢƠNG
Tài liệu tham khảo:
1. Cấu tạo chất - Nguyễn Đình Chi
2. Cơ sở lý thuyết hoá học - Nguyễn Hạnh
3. BT Cơ sở lý thuyết hoá học - Lê Mậu Quyền
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HOÁ HỌC ĐẠI CƢƠNG
Phần I
CẤU TẠO CHẤT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.1. Mở đầu
I.1.1. Các hạt cơ bản tạo thành nguyên tử:
*)Nguyên tử có:
- Kích thƣớc: 1Ao (10-8cm)
- Khối lƣợng: 10-23g
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.1. Mở đầu
I.1.1. Các hạt cơ bản tạo thành nguyên tử:
*) Nguyên tử gồm các hạt:
- Hạt nhân (điện tích +Z): gồm:
+ Proton (p): mp=1đvC (1,67.10-27kg); qp=+1,6021.10-19C
+ Nơtron (n): mn=1đvC (1,67.10-27kg); qn= 0
Hạt nhân của các ngtố đều bền (trừ ngtố p/xạ).
- Các electron (e): me=1/1837 đvC (9,1.10 -31kg)
qe= -1,6021.10-19C
qe=qnngtử trung hoà điện
Trong HTTH Số TT = Điện tích hạt nhân = Số e
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.1. Mở đầu
I.1.2. Các mô hình nguyên tử:
a. Mô hình Rutherford (1912):
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.1. Mở đầu
I.1.2. Các mô hình nguyên tử:
b. Mẫu nguyên tử Bohr (1913):
Trong ngtử, các e chỉ chuyển động trên
những quĩ đạo có bán kính xđ.
Mỗi quĩ đạo ứng với 1 mức năng lƣợng của e (E): quĩ
đạo gần nhân nhất Emin, quĩ đạo càng xa nhân E↑.
Khi e chuyển từ quĩ đạo này sang quĩ đạo khác hấp
thụ hoặc giải phóng năng lƣợng ε:
ε = hγ = h.(c/λ) = E = En’ - En (e từ mức n’n)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.1. Mở đầu
I.1.3. Thuyết lƣợng tử Plank-Hiệu ứng quang điện:
a. Thuyết lƣợng tử Planck (thuyết lƣợng tử as):
Ánh sáng là 1thông lƣợng các hạt vật chất c/đ (photon)
Năng lƣợng của 1 hạt as (hạt photon):
ε = hγ = h.(c/λ)
γ: tần số as
c: tốc độ as = 3.108m/s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.1. Mở đầu
I.1.3. Thuyết lƣợng tử Plank-Hiệu ứng quang điện:
a. Thuyết lƣợng tử Planck (thuyết lƣợng tử as):
Ví dụ (Bài tập 2):Năng lƣợng phân ly lk I-I trong phân tử
I2 là 150,48 KJ/mol. Năng lƣợng này có thể sử dụng
dƣới dạng ánh sáng. Hãy tính bƣớc sóng cần sử dụng
trong QT này?
Giải
ε = hγ = h.(c/λ) λ = hc/ ε
ε = 150,48.103/6,023.1023 = 24,984.10-20 (J)
λ = (6,625.10-34. 3.108)/ 24,984.10-20
= 0,795.10-6(m) = 795 nm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.1. Mở đầu
I.1.3. Thuyết lƣợng tử Plank-Hiệu ứng quang điện:
b. Hiệu ứng quang điện:
*) Định nghĩa:
*) ĐK có hiệu ứng quang điện: 1 2
E E mv
Dựa vào PT Enstein: 2
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.1. Mở đầu
I.1.3. Thuyết lƣợng tử Plank-Hiệu ứng quang điện:
b. Hiệu ứng quang điện:
Ví dụ (Bài tập 1):
a. Khi chiếu as với bƣớc sóng λ =434nm vào bề mặt các
KL: K, Ca, Zn; đối với KL nào sẽ xảy ra hiệu ứng
quang điện?
b. Với TH xảy ra h/ƣ quang điện-Hãy tính vận tốc e khi
bật ra khỏi bề mặt KL?
Cho biết tần số giới hạn của các KL:
Kim loại K Ca Zn
γo(s-1) 5,5.1014 7,1.1014 10,4.1014
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.1. Mở đầu
I.1.3. Thuyết lƣợng tử Plank-Hiệu ứng quang điện:
b. Hiệu ứng quang điện:
Ví dụ (Bài tập 1): Giải
a) ĐK có hiệu ứng quang điện: E E o o o
I.1. Mở đầu
I.1.4. Ƣu, nhƣợc điểm các mô hình trên:
Không giải thích đƣợc một số vấn đề TNo đặt ra
Nguyên nhân:
Coi e là 1 chất điểm và bỏ qua tính chất sóng
Dùng cơ học cổ điển khảo sát c/đ của e.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
h
mv
h: hằng số Planck ( h= 6,625.10-34J.s); v(m/s); m(kg)
b. Nhận xét:
- Đ/v hạt vĩ mô: m khá lớn λ khá nhỏbỏ qua t/c sóng
- Đ/v hạt vi mô: m nhỏ λ khá lớnkhông thể bỏ qua t/c
sóng e vừa có t/c sóng vừa có t/c hạt.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
34
6 , 6 2 5 .1 0 10
e 31 6
7 , 2 8 0 .1 0 m
9 , 1 .1 0 .1 0
Nhận xét: e rất nhỏ (so với m)có thể bỏ qua t/c sóng
mb ko nhỏ (so với m)ko thể bỏ qua t/c sóng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
của hạt rất nhỏ bỏ qua tính chất sóng của hạt.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
Δ
H- toán tử Hamiton x
2
y
2
z
2
2
h
H . V
8
2
m
Tổng quát: E H
Giải PT tìm đƣợc E, TT c/đ của e.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
x px
s
z z
z
pz y y
y
x
x x
dx2-y2
z z
z
y
y y
x x
x
dxz dxy dyz
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.4. Hệ 1e (nguyên tử H)
I.4.1. Phƣơng trình sóng:
Hệ gồm 1 e và 1 hạt nhân điện tích +Ze:
*) Thế năng của hệ: Ze
2
V
4 o r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.4. Hệ 1e (nguyên tử H)
I.4.1. Phƣơng trình sóng:
*) Cách giải : Đƣa về hệ tọa độ cầu: (x,y,z) (r,,)
thu đƣợc nghiệm:
- Năng lƣợng toàn phần của e (E)
- Hàm sóng mô tả TT c/đ của e ()
Khi giải xuất hiện 3 số lƣợng tử
n, l ,m.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.4. Hệ 1e (nguyên tử H)
I.4.2. Kết quả PT sóng:
a. Năng lƣợng:
n: có giá trị nguyên dƣơng = số lƣợng tử chính.
*) Ee phụ thuộc vào n:
- n càng lớn Ee càng lớn và ngƣợc lại.
- n gián đoạn Ee gián đoạn
- Khi n=1 E1 min mức E1 gọi là TT cơ bản
Vậy TT cơ bản là TT có mức năng lƣợng thấp nhất.
*) Các e có cùng giá trị n có cùng mức năng lượng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.4. Hệ 1e (nguyên tử H)
I.4.2. Kết quả PT sóng:
b. Hàm sóng: (x,y,z) = (r,,)
*) Khi giải đặt: (r,,)= Rn,l (r).Ym,l(,)
Rn,l(r)- hàm xuyên tâm (phụ thuộc Z)
Ym,l (,)- hàm góc (không phụ thuộc vào Z)
*) Trong quá trình giải xuất hiện các số lƣợng tử l và m:
- l: số lƣợng tử phụ; l= 0,1,2,...,n-1
ứng với 1 giá trị của n có n giá trị của l
- m: số lƣợng tử từ : m = 0, 1,2,..., l
ứng với 1 giá trị của l có (2l + 1) giá trị của m.
Vậy: 1 (n,l,m) = 1AO(n,l,m).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.4. Hệ 1e (nguyên tử H)
I.4.2. Kết quả PT sóng:
VD1: n=1 (mức K)l =0, m=0(n,l,m)= (1,0,0)=1AO
mức năng lƣợng K có 1 AO.
VD2: n=2 (mức L)l = 0,1; m=0, 1:
+ l =0 m=0 (2,0,0) =1AO
+ l =1 m=0 (2,1,0)=1AO
m=1 (2,1,1)=1AO
m= -1 (2,1,-1)=1AO
Mức L có 4 AO
Vậy: - 1mức năng lƣợng n có n2 hàm sóng có n2 AO.
- Một giá trị của l có (2l+1) hàm sóng có (2l+1) AO
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.4. Hệ 1e (nguyên tử H)
I.4.3. Giới thiệu một số hàm sóng (AO) và mây e:
Hình dạng mây e ~ hình dạng các (AO) tƣơng ứng,
nhƣng có điểm khác: khi biểu diễn hàm sóng thì có
dấu (+) hay (-) còn mây e thì không có dấu.
Giá trị của l: 0 1 2 3
Kí hiệu mây e (AO): s p d f
Vậy: n ≥ 1 có ns = AO ns mây ns.
n ≥ 2 có np = AO np mây np:
npz AO npz mây npz: m=0
npx AO npx mây npx: m=1
npy AO npy mây npy: m=-1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.4. Hệ 1e (nguyên tử H)
I.4.3. Giới thiệu một số hàm sóng (AO) và mây e:
a. AO ns và mây ns:
- ns có t/c đối xứng cầu, không phụ thuộc vào θ, φ .
- Mây s: Mật độ mây e phân bố đẳng hƣớng và là 1 khối
cầu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.4. Hệ 1e (nguyên tử H)
I.4.3. Giới thiệu một số hàm sóng (AO) và mây e:
b. Mây p:
npz AO npz mây npz: m=0
npx AO npx mây npx: m=1
npy AO npy mây npy: m=-1
- Mỗi hàm np là 2 mặt cầu đ/xứng nhau qua gốc tọa độ có
phần (+) và phần (-) theo chiều của trục tọa độ.
- Mỗi mây p: Có dạng hình quả tạ, cực đại của mây e phân
bố dọc theo trục tọa độ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
x px
s
z z
z
pz y y
y
x
x x
dx2-y2
z z
z
y
y y
x x
x
dxz dxy dyz
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.4. Hệ 1e (nguyên tử H)
I.4.4. Chuyển động riêng của e trong nguyên tử:
Toàn bộ ch/đ của e trong ngtử gồm 2 ch/đ:
- C/đ xung quanh nhân (c/đ obitan) đƣợc đặc trƣng
bằng 3 số lƣợng tử n, l, m.
- C/đ riêng (c/đ tự quay) đƣợc đặc trƣng bằng số lƣợng tử
từ spin ms; ms chỉ nhận 2 giá trị:+1/2 hoặc -1/2.
Vậy c/động của toàn bộ e trong ngtử đƣợc đặc trƣng bởi
4 số lƣợng tử: n, l, m và ms trong đó:
+ n đặc trƣng cho kích thƣớc mây e.
+ l đặc trƣng cho hình dạng mây e.
+ m đặc trƣng cho hƣớng mây e.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.5. Hệ nhiều e
Hệ nhiều e e khảo sát chịu t/d của:
- Lực hút hạt nhân.
- Lực đẩy của các e còn lại.
Trƣờng thế tạo ra không xuyên tâm Ee = f(n, l)
Để khảo sát hệ này phải đƣa hệ về hệ 1e dùng pp
gần đúng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.5. Hệ nhiều e
I.5.1. PP gần đúng 1e-K/n điện tích hạt nhân hiệu dụng:
a. Phƣơng pháp gần đúng 1e:
- Coi e khảo sát c/đ trong 1 trƣờng Z’ do hạt nhân và tất
cả các e còn lại gây ra (Z’:điện tích hạt nhân hiệu dụng).
Z’ = Z - s; s là hằng số chắn của các e còn lại.
- Coi các e còn lại chắn bớt ả/h của hạt nhân 1 đại lƣợng s
- Coi trƣờng Z’ là trƣờng xuyên tâm.
b. Kết quả của bài toán 1 e có thể áp dụng cho bài toán
nhiều e: Các biểu thức tính E, đều giống nhau, chỉ
khác chỗ nào có Z thì đƣợc thay thế bằng Z’.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.5. Hệ nhiều e
I.5.2. Áp dụng kết quả bài toán 1e cho hệ nhiều e :
a. Năng lƣợng:
*) Hệ 1 e : E=f(n)
Vậy:
Trong hệ nhiều e, một mức năng lƣợng bị tách thành n
phân mức, mỗi phân mức đặc trƣng bởi 1 giá trị của l.
Trong hệ nhiều e, năng lƣợng có hiện tƣợng suy biến.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.5. Hệ nhiều e
I.5.2. Áp dụng kết quả bài toán 1e cho hệ nhiều e :
b. Hàm sóng:
Hình dạng AO và mây e hoàn toàn không đổi (nhƣ
trong hệ 1e) nhƣng mật độ phân bố e theo khoảng cách tới
nhân là khác nhau do Z ≠ Z’.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.5. Hệ nhiều e
I.5.3. Ý nghĩa của 4 số lƣợng tử :
*) Khái niệm lớp, phân lớp e:
- Lớp e: Gồm các e có cùng giá trị n (cùng mức năng
lƣợng). Các lớp đƣợc ký hiệu nhƣ sau:
Giá trị của n: 1 2 3 4 5 6 7
Ký hiệu lớp e: K L M N O P Q
n càng lớnlớp e càng xa nhân và e có E càng cao.
- Phân lớp e: Gồm các e có cùng giá trị n, l. Các p/lớp đƣợc
ký hiệu:
Giá trị l: 0 1 2 3
Ký hiệu plớp: s p d f
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.5. Hệ nhiều e
I.5.3. Ý nghĩa của 4 số lƣợng tử :
*) Khái niệm lớp, phân lớp e:
Để chỉ phân lớp e thuộc lớp nào viết thêm hệ số có giá
trị bằng số lƣợng tử chính n của lớp đó ở trƣớc ký hiệu
phân lớp.
Ví dụ:
Lớp K: n = 1 l=0 có 1 p/lớp: 1s
Lớp L: n=2 l=0, 1 có 2 p/lớp: 2s, 2p
Lớp M:n=3 l=0,1,2có 3 p/lớp: 3s, 3p, 3d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.5. Hệ nhiều e
I.5.3. Ý nghĩa của 4 số lƣợng tử :
a. Số lƣợng tử chính:
- Xđ lớp e trong ntử
- Xđ kích thƣớc của mây e: n càng lớn kích thƣớc mây e
càng lớn và mật độ mây e càng loãng.
- Đối với hệ 1e, n xđ mức năng lƣợng của e trong ntử hoặc
ion; Đ/v ntử nhiều e, n chỉ xđ mức năng lƣợng trung
bình của các e trong cùng 1 lớp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.5. Hệ nhiều e
I.5.3. Ý nghĩa của 4 số lƣợng tử :
b. Số lƣợng tử phụ l:
- Xđ phân lớp e của lớp dó
- Xđ phân mức năng lƣợng của các e trong cùng 1 lớp (đ/v
hệ nhiều e): trong 1 lớp, năng lƣợng các e tăng dần
theo thứ tự: ns-np-nd-nf
- Xđ hình dáng của mây e: mây s hình cầu, mây p hình quả
tạ đôi, ...
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
I.5. Hệ nhiều e
I.5.3. Ý nghĩa của 4 số lƣợng tử :
c. Số lƣợng tử từ (m): xđ sự định hƣớng của AO hay các
mây e trong không gian xung quanh hạt nhân.
Ví dụ:
Với l=0 (mây s) m=0 mây s chỉ có 1 sự định hƣớng
xung quanh hạt nhân (mây s có hình cầu).
Với l=1 (mây p) m= -1, 0 ,+1 mây p có 3 sự định
hƣớng khác nhau xung quanh hạt nhân.
d. Số lƣợng tử từ spin ms: đặc trƣng cho sự c/động riêng
của e.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng I- Cấu tạo nguyên tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt