4.thay Vu Tuan Anh. H NG Lĩnh Hà Tĩnh

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

CẬP NHẬT ĐỀ THI THỬ SỚM NHẤT

Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 40 câu/50 phút

THPT HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………Mã số: ……………………………


Câu 1. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, mức cường độ âm.
B. tần số, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
C. độ cao, âm sắc, tần số âm.
D. độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 2. Trong động cơ không đồng bộ, tốc độ góc của từ trường quay
A. lớn hơn tốc độ góc của roto. B. nhỏ hơn tốc độ góc của roto.
C. bằng tốc độ góc của roto. D. bằng ba lần tốc độ góc của roto.
Câu 3: Công thức tính công của nguồn điện khi tạo ra dòng điện có cường độ I chạy trong toàn mạch
trong khoảng thời gian t là:
A. Ang = UIt. B. Ang =  I 2t. C. Ang =  2 It. D. Ang =  It.

Câu 4. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch xoay chiều u = 110 2cos(100 t )(V ) . Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch bằng
110
A. 110 2 V . B. 110V . C. 220V . D. V.
2
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(2 ft ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung
kháng của tụ là
1 2 f 2
A. Z C = . B. Z C = 2 fC . C. Z C = . D. Z C = .
2 fC C fC
Câu 6. Con lắc đơn dao động bé có biểu thức lực kéo về là
s l
A. F = −mgs. B. F = −mg . C. F = −mg . D. F = − mgs 2 .
l s
Câu 7. Đối với máy biến áp lí tưởng, hệ thức nào sau đây không đúng?
N1 U1 N2 I1 N1 I1 I 2 U1
A. = . B. = . C. = . D. = .
N2 U 2 N1 I 2 N2 I 2 I1 U 2
Câu 8. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos (t + 1 ) và
x2 = A2 cos (t +  2 ) . Pha ban đầu của dao động tổng hợp có công thức nào sau đây?

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A1cos1 + A2cos2 A1cos2 + A2cos1
A. tan  = . B. tan  = .
A1 sin 1 + A2 sin 2 A1 sin 2 + A2 sin 1
A1cos1 + A2 sin 2 A1 sin 1 + A2 sin 2
C. tan  = . D. tan  = .
A1 sin 1 + A2cos2 A1cos1 + A2cos2
Câu 9. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn
A. d1 − d 2 = k  với k = 0, 1, 2,..... B. d1 − d 2 = (k + 0,5) với k = 0, 1, 2,.....
C. d1 − d 2 = (k + 0, 25) với k = 0, 1, 2,..... D. d1 − d 2 = (2k + 0, 75) với k = 0, 1, 2,.....
Câu 10. Khi chất khí dẫn điện, hạt tải điện nào sau đây không có trong chất khí?
A. electron. B. ion dương. C. lỗ trống. D. ion âm.
Câu 11. Trong dao động điều hòa mối liên hệ giữa tần số góc  , chu kỳ T và tần số f là
1 2 2 1
A.  = = 2 T . B.  = = 2 T . C.  = = 2 f . D.  = = 2 f .
f f T T
Câu 12. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao
động điều hòa với tần số góc là
1 k m m k
A.  = . B.  = . C.  = 2 . D.  = .
2 m k k m
Câu 13. Công thức nào sau đây sai đối với mạch RLC nối tiếp?
A. U = U R + U L + U C . B. u = u R + u L + uC .

C. U = U R + U L + U C . D. U = U R2 + (U L − U C )
2

Câu 14. Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của


A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần.
C. dao động tự do. D. dao động duy trì.
Câu 15. Biểu thức của định luật Cu-lông trong chân không là
q1q2 q1q2 q1q2 q1q2
A. F = k . B. F = . C. F = . D. F = k .
r2 r r2 r
Câu 16. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. một nửa bước sóng. B. 1/4 bước song.
C. một bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 17. Một sóng âm có chu kỳ 65 ms, sóng âm thuộc loại
A. siêu âm. B. hạ âm. C. âm thanh. D. tập âm.
 
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u = 80 2cos 100 t +  (V ) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ
 3
dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 2cos(100 t +  )(V ) ). Giá trị của  là

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
   
A. − rad . B. rad . C. − rad . D. rad .
2 2 6 6
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cost (  0) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc noối
tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là
U R , U L ,U C . Điện áp tức thời hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là u R , u L , uC . Hệ thức nào sau đây là
không đúng
A. u = u R . B. U L = U C . C. uL = uC . D. U = U R .
Câu 20. Một chiếc xe gắn máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có
một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên lò xo giảm xóc là 1,2s. Hỏi với vận tốc nào
dưới đây thì xe bị xóc ít nhất?
A. v = 10,8 m/s. B. v = 9 m/s. C. v = 8,0 m/s. D. v = 7,5 m/s.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 15cos(20t ) cm, t tính bằng s. Gia tốc cực đại
của vật là
A. 3 m / s 2 . B. 30 m / s 2 . C. 6 m / s 2 . D. 60 m / s 2 .
Câu 22. Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ
thống biến thiên một lượng là 0,8 Wb Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A. 0,16 V. B. 0,25 V. C. 4 V. D. 0,4 V.
Câu 23. Máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 12 vòng/s tạo ra suất điện
động xoay chiều có tần số là
A. f = 50Hz. B. f = 48 Hz. C. f = 36Hz. D. f = 60 Hz.
Câu 24. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12m. Khoảng
cách giữa nút sóng đến bụng sóng kế tiếp là
A. 6cm. B. 12cm. C. 4cm. D. 3cm.
Câu 25. Trong thí nghiệm sóng trên mặt nước, cần rung dao động thì mũi nhọn kích thích điểm O trên
mặt nước dao động. Người ta đo được đường kính của hai gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt là 13,5cm
và 15cm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là.
A. 0,75cm. B. 1,5cm. C. 3cm. D. 0,375cm.
Câu 26. Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 1,6m, treo tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m / s 2 . Kích
thích cho con lắc dao động bé với biên độ góc bằng 0,15 rad. Bỏ qua ma sát và lực cản. Tốc độ cực đại
của con lắc là
A. 1,5 m / s. B. 0,375 m / s. C. 16,67 m / s. D. 0,6 m / s.
 
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2cos 100 t +  (V ) vào hai đầu đọc mạch thì cường độ dòng
 3

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
 
điện trong mạch có biểu thức i = 2cos 100 t +  (V ) . Điện năng đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian
 6
15 giây là
A. 779,4J. B. 900J. C. 1558,8J. D. 450J.
Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k =120N/m; biên độ dao động 0,05m.
Cơ năng của con lắc là
A. 6J. B. 0,15J. C. 3J. D. 0,3J.
Câu 29. Mạch điện xoay chiều gồm R = 50; Z L = 70; Z C = 100 . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,866. B. 0,6. C. 0,707. D. 0,857.
Câu 30. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM
1 2.10−4
gồm R = 50 3 mắc nối tiếp với L = H . Đoạn mạch MB chỉ có C = F . Đặt vào hai đầu đoạn
 
 
mạch điện áp xoay chiều u = 200 6cos 100 t +  (V ) . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB là
 6
   
A. uMB = 100 2cos 100 t −  (V ). B. uMB = 100 6cos 100 t −  (V ).
 2  2
   
C. uMB = 100 6cos 100 t −  (V ). D. uMB = 100 2cos 100 t −  (V ).
 3  3
 
Câu 31. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 4cos  6 t +  (cm) và
 3
 
x2 = 4 3cos  6 t −  (cm) . Khi dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ 4cm và đang giảm
 6
thì x 2 có giá trị là

A. 6cm. B. 4cm. C. 2 3 cm. D. 4 3 cm.


Câu 32. Một con lắc đơn dao động bé với ma sát không đáng kể. Nếu tăng chiều dài dây treo con lắc
them 55cm thì chu kỳ con lắc thay đổi 20%. Chiều dài của dây treo ban đầu là
A. 110cm. B. 150cm. C. 120cm. D. 125cm.
Câu 33. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng pha A, B cách nhau 24m. M là điểm trên mặt
nước thuộc đường cực tiểu giao thoa cách hai nguồn lần lượt là 12cm và 20cm, giữa M và đường trung
trực của AB có hai đường cực đại giao thoa. Số đường cực đại giao thoa trên mặt nước là
A. 17. B. 14. C. 15. D. 19.
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch A, B theo thứ tự điện
trở thuần, cuộn cảm và tụ điện có điện dung biến thiên. Biết M nằm giữa điện trở và cuộn cảm, N nằm
giữa cuộn cảm và tụ điện. Thay đổi giá trị của điện dung C thì thấy, khi C = C1 điện áp hiệu dụng hai

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

đầu đoạn mạch MB đạt cực tiểu bằng 40V và u MN lệch pha so với cường độ dòng điện góc . Khi
3
C = C2 thì u AB vuông pha với u AN . Giá trị điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN khi C = C2 là

A. 80 3 V . B. 80 2 V . C. 40 3 V . D. 40 2 V .
Câu 35. Một sóng ngang có bước sóng  lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau

. Biên độ sóng 4cm, tần số sóng 20Hz. Tại một thời điểm li độ dao động của phần tử tại M là 2 3 cm
6
và đang tăng thì tốc độ của phần tử tại N là
A. 80 2 cm / s. B. 80 cm / s. C. 80 3 cm / s. D. 160 cm / s.
Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng 1,5kg. Kích thích cho con lắc dao
 
động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật là F = 6cos 10t +  ( N ) .
 6
Cho g=10m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên con lắc bằng
A. 21N. B. 6N. C. 12N. D. 24N.
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm
t1 điểm M đang có tốc độ bằng 0, hình dạng sợi dây là đường nét liền như hình vẽ. Sau khoảng thời gian
1
ngắn nhất s hình dạng sợi dây là đường nét đứt như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng trên dây là
9

A. 240 cm/s. B. 180 cm/s. C. 360 cm/s. D. 480 cm/s.


Câu 38. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha, bước sóng 3cm, khoảng cách A, B bằng 45cm. Gọi O là trung điểm AB. Đường thẳng  thuộc
mặt nước vuông góc với AB tại A, điểm C thuộc  sao cho góc OCB lớn nhất. Số điểm dao động cực
đại đồng pha với hai nguồn trên AC là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 39. Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, biên độ của bụng là
4cm. Trên sợi dây, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm dao động cùng biên độ 2cm và ngược pha là
16cm. Chiều dài dây khi duỗi thẳng là
144 36 15 72 9 15
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
5 5 5 2

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 40. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là mA = 0, 2kg và mB = 0,3kg được nối với
nhau bằng các sọi dây nhẹ, không dãn, dài 15cm. Hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k =
100 N/m như hình vẽ. Kéo 2 vật xuống dưới vị trí cân bằng để lò xo dãn 15cm rồi thả nhẹ.
Cho g = 10 m/s2. Khi vật mB có vận tốc bằng không lần đầu tiên kể từ lúc thả cho hệ dao
động thì khoảng cách giữa hai vật là
A. 9,5 cm. B. 7,5cm. C. 5,81 cm. D. 7,19 cm.

 HẾT 

Cập nhật đề thi thử và đáp án đề thi thử sớm nhất tại:
Group: 2004 – VẬT LÝ THẦY VŨ TUẤN ANH
(https://www.facebook.com/groups/841375836622879)
Page: Thầy Vũ Tuấn Anh – Luyện thi Vật lý (https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh)
Kênh youtube: Thầy Vũ Tuấn Anh – Vật lý (http://youtube.com/c/thayvutuananhvatly)

6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like