Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 2

PHÂN BỔ SINH VIÊN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY HỌC GDQP&AN NĂM HỌC 2021-2022

(ban hành theo Kế hoạch số: 1284/KH-ĐHKTQD ngày 23/8/2021)


TT Khoa/Viện Ngành/chương trình Số lượng
I Trung tâm GDQP&AN, trường Quân sự, Bộ tư lệnh thủ đô 914
1 V.QTKD Kinh doanh số (E-BDB) 31
2 V.QTKD Quản trị kinh doanh (E-BBA) 65
3 CNTT&KTS Công nghệ thông tin 66
4 CNTT&KTS Hệ thống thông tin quản lý 67
5 CNTT&KTS Khoa học máy tính 15
6 Toán kinh tế Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) 28
7 Toán kinh tế Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21
8 Toán kinh tế Toán kinh tế 69
9 KH&PT Kinh tế phát triển 105
10 K.QTKD Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 77
11 K.QTKD Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 21
12 K.QTKD Quản trị kinh doanh 100
13 Kinh tế học Kinh tế học 38
14 Kinh tế học Kinh tế học tài chính (FE) 36
15 Đầu tư Kinh tế đầu tư 88
16 Đầu tư Quản lý dự án 87
II Trung tâm GDQP&AN, trường đại học công nghiệp 1,102
1 NH-TC Công nghệ tài chính (BFT) 37
2 NH-TC Đầu tư tài chính (BFI) 39
3 NH-TC Ngân hàng 74
4 NH-TC Tài chính công 102
5 NH-TC Tài chính doanh nghiệp 67
6 TM&KTQT Kinh doanh quốc tế 38
7 TM&KTQT Kinh doanh thương mại 65
8 TM&KTQT Kinh tế quốc tế 29
9 TM&KTQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 30
10 TM&KTQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế 19
11 TM&KTQT Thương mại điện tử 20
12 BĐS&KTTN Bất động sản 52
13 BĐS&KTTN Quản lý đất đai 98
14 BĐS&KTTN Kinh doanh nông nghiệp 196
15 BĐS&KTTN Kinh tế nông nghiệp 117
16 BĐS&KTTN Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 119
II Trung tâm GDQP&AN, trường đại học Hùng Vương 1,009
1 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 41
2 Luật Luật 19
3 Luật Luật kinh tế 44
4 Marketing Marketing 82
TT Khoa/Viện Ngành/chương trình Số lượng
5 Marketing Quan hệ công chúng 33
6 MT,BĐKH&ĐT Kinh tế và quản lý đô thị 23
7 MT,BĐKH&ĐT Quản lý tài nguyên và môi trường 77
8 ĐTQT Khởi nghiệp và phân tích kinh doanh (BBAE) 50
9 Khóa 62 (học cuối tuần) 486
10 Khóa 61 (HP1: 118; HP2: 118; HP3: 110; HP4: 109) 154
IV Trung tâm GDQP&AN, trường đại học sư phạm Hà Nội 2 1,027
1 ĐT TT,CLC&POHE Các chương trình định hướng ứng dụng 213
2 ĐT TT,CLC&POHE Phân tích kinh doanh (BA) 26
3 Bảo hiểm Bảo hiểm 90
4 DLKS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51
5 DLKS Quản trị khách sạn 16
6 DLKS Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 25
7 KT-KT Kế toán 86
8 KT-KT Kế toán tích hợp CCQT(ACT-ICAEW) 21
9 KT-KT Kiểm toán 43
10 KT-KT Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 25
11 KHQL Khoa học quản lý 65
12 KHQL Quản lý công 62
13 KHQL Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 123
14 KT&QLNNL Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực 31
15 KT&QLNNL Quản trị nhân lực 42
16 Thống kê Thống kê kinh tế 108
Tổng cộng = (I) + (II) + (III) + (IV) 4,052

TRƯỞNG PHÒNG QLĐT

PGS.TS Bùi Đức Triệu

You might also like