Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

ĐỀ SỐ 1 NĂM HỌC 2021-2022 GROUP GIẢI TOÁN VẬT LÝ

Câu 1. Một vật nhỏ dao động điều hòa, pha dao động của vật dùng để xác định
A. Cơ năng B. Tần số C. Chu kì D. Trạng thái dao động
Câu 2. Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi
T
A. Li độ cực đại B. Gia tốc cực đại C. Li độ bằng 0 D. t =
4
Câu 3. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi
A. Li độ cực đại B. Li độ cực tiểu
C. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. Vận tốc bằng 0
Câu 4. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
 
C. sớm pha so với vận tốc. D. trễ pha so với vận tốc.
2 2
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 6. Dao động cơ điều hòa đổi chiều khi
A. Lực tác dụng đổi chiều B. Lực tác dụng bằng 0
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại D. Lực tác dụng ngược chiều với vận tốc
Câu 7. Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
B. động năng vào thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí biên.
D. động năng khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 8. Một vật dao động điểu hoà với chu kì T . Thế năng của vật ấy
A. không đổi B. biến đổi điều hòa với chu kì 0,5T
C. biến đổi tuần hoàn với chu kì T. D. biến đổi tuần hoàn với chu kì 0,5T.
Câu 9. Đồ thị quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc với thời gian là đường
A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin
Câu 10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos (t +  ) ( A  0,   0 ) . Pha dao động ở
thời điểm t là
A.  B. cos (t +  ) C. t +  D. 

Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đại lượng nào sau đây không biến thiên điều hòa
theo thời gian
A. Li độ B. Vận tốc C. Tốc độ D. Gia tốc
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos t . Gia tốc cực tiểu của chất điểm

A.  2 A B. 0 C. − A D. − 2 A
Câu 13. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời
gian và có cùng
A. biên độ B. pha C. tần số góc D. dấu
Câu 14. Vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos (t +  ) . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
vận tốc dao động v vào li độ x có dạng
A. Đoạn thẳng B. Hypebol C. Elip D. Parabol

 
Câu 15. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm là x = A cos  t −  . Hỏi gốc thời gian
 2
được chọn vào lúc nào?
A. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = + A .
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = − A .
Câu 16. Cho phương trình của dao động điều hoà x = −5cos(4 t ) . Pha ban đầu của dao động là bao
nhiêu?
A. 0rad . B. 4 rad. C. (4 t ) rad. D.  rad.

Câu 17. Biết rằng li độ x = A cos(t +  ) của dao động điều hoà bằng A vào thời điểm ban đầu t = 0 .
Pha ban đầu  có giá trị bằng
 
A. 0. B. . C. D.  .
4 2
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm . Biên độ dao động
của chất điểm là bao nhiêu?
A. 30 cm . B. 15 cm . C. −15 cm . D. 7,5 cm .

Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  t (cm). Khi li độ x = 5cm thì vận
tốc của vật là
A. 5 cm/s B. −5 cm/s C. 0 cm/s D. 4 cm/s

  1
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 2 cos  2 t +  (cm;s) . Tại t = s
 2 4
chất điểm có li độ bằng
A. 3 cm . B. − 3 cm . C. 2 cm . D. −2 cm .
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1, 25 s và biên độ 5 cm . Tốc độ lớn nhất của chất
điểm là
A. 25,1cm / s . B. 2,5 cm / s . C. 63,5 cm / s . D. 6,3 cm / s .

Câu 22. Vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại là 10 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu
kì dao động là
A. 10cm/s B. 20cm/s C. 5 cm/s D. 5cm/s

 
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  5 t +  cm. Biết ở thời điểm t có li độ
 3
1
là 3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó s là
10
A. 4 cm B. 3cm C. −3 cm D. 2cm
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,0s. Tại thời điểm t1 = 0 s, li độ của chất điểm là
3cm. Tại thời điểm t2 = 0,5s , giá trị vận tốc của chất điểm là bao nhiêu?
A. 3 cm/s B. −3 cm/s C. 2 cm/s D.  cm/s

v2 x2
Câu 25. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là + = 1 (x tính theo cm, v tính theo
640 16
cm/s). Gia tốc cực đại của vật là
A. 20cm / s 2 B. 40cm / s 2 C. 10cm / s 2 D. 160cm / s 2
Câu 26. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, với vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ
thuộc vào li độ theo phương trình a = −400 2 x . Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong
mỗi giây là
A. 20 B. 10 D. 40 D. 5
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox . Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì tốc độ của
nó là 20 cm / s . Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm / s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm / s 2
. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm . B. 5 cm . C. 8 cm . D. 10 cm .
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox. Biết trong một chu kì khoảng thời
gian mà vật nhỏ có li độ x thỏa mãn x  −3cm là 5T/6. Biên độ dao động của vật là
A. 3 2 cm B. 2 3 cm C. 6cm D. 12cm
Câu 29. Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O , đường y

kính 20 cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều ngược chiều kim
M
đồng hồ với tốc độ dài 20 cm/s. Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM
 α
tạo với trục Ox góc  = như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục O x
6
Oy có tung độ biến đổi theo thời gian với phương trình:
   
A. y = 10 cos  20 t −  cm B. y = 20 cos   t −  cm
 3  3
   
C. y = 10 cos  2 t −  cm D. y = 10 cos  2 t −  cm
 3  6

 2 
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8 cos  t −  (x tính bằng cm. t tính
 3 3
bằng s). Kể từ t = 11, 25s , chất điểm cách vị trí cân bằng 4cm và đang chuyển động ra xa vị trí
cân bằng lần thứ 15 tại thời điểm
A. 33,5s B. 33s C. 55,5s D. 54,5s

 
Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos  t −  cm. Trong giây đầu tiên kể từ
 4

( )
thời điểm t = 0 , vật đi được quãng đường là 20 − 10 2 cm. Trong giây thứ 2012 kể từ thời
điểm t = 0 , vật đi được quãng đường là
A. 20 − 10 2 cm B. 10cm . C. 20 2 cm . D. 10 2 cm .
Câu 32. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (gốc O tại vị trí cân bằng) với phương
 
trình x = A cos  4 t +  cm, t tính bằng s. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời
 6
1
gian s là 4cm. Xác định số lần vật qua vị trí có li độ x = 1,5cm trong khoảng thời gian 1,1s
6
tính từ lúc t = 0
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 33. Một vật dao động điều hòa với biên độ A trên trục Ox. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Thời
điểm t vật có li độ là 2 2 cm, thời điểm 2t vật có li độ −6 cm. Biên độ A có giá trị là
A. 6 2 cm B. 8 2 cm C. 2cm D. 8cm
Câu 34. Một vật dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1 , t2 , t3 với 2t1 − 3t2 + t3 = 0 thì li độ có giá
trị là x1 = − x2 = − x3 = 4cm . Biên độ của dao động có giá trị là
A. 8 2 cm B. 8cm C. 4 2 cm D. 4 3 cm
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A . Khi vừa qua vị trí cân bằng một đoạn S thì
động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5J. Biết A  3S
. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng là
A. 0,9J B. 1,0J C. 0,8J D. 1,2J
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị u
biểu diễn một trong ba đại lượng là li độ, vận tốc, gia tốc
theo thời gian có dạng như hình bên. Biết rằng tại thời
điểm t = t1 thì vận tốc của vật đang tăng. Trong khoảng O t1 t
thời gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t1 thì tổng
thời gian mà vận tốc của vật đang tăng bằng
A. 0, 6t1 B. 0,5t1 C. 0, 4t1 D. 0,3t1

Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 6s. Quãng đường đi được trong 1s đầu tiên là S1 .
Quãng đường đi được trong 2s tiếp theo là S 2 .Quãng đường đi được trong 4s tiếp theo nữa là S 3
. Biết S1 : S2 : S3 = 1: 3: k . Tìm k ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 38. Một điểm sáng dao động điều hòa có pha dao động ở thời
φ (rad)
điểm t là  (rad). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của  theo thời gian t. Biết tốc độ trung bình trong
khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t1 O t1 t
là 10cm/s. Vận tốc của điểm sáng tại t = t1 xấp xỉ là
A. −13,35 cm/s B. −9,39 cm/s -2π/3
C. −4,86 cm/s D. −3, 42 cm/s
Câu 39. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( t +  ) (x tính bằng cm; T, t tính bằng
s ). Điểm M nằm trên quỹ đạo dao động của vật. Tại t = 0 , vật cách điểm M là 12 cm . Tại
t = 0,1s , vật cách vị trí biên dương 2 3 cm . Tại t = 0, 7 s , vật cách vị trí biên âm 2 3 cm , khi
đó chiều chuyển động của vật và lực hồi phục tác dụng lên vật đã đổi chiều một lần. Tại t = 0,8 s
, vật cách biên dương 4 3 cm . Khoảng cách giữa vật và điểm M tại thời điểm 6,8 s là
A. 2 3 cm . B. 4 3 cm . C. 12 cm . D. 6 cm .
Câu 40. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Đồ thị biểu diễn v (cm/s)
mối quan hệ giữa li độ x và vận tốc v như hình bên. Biết
v1
v1 + v2 = 7cm / s và khi vật cách vị trí cân bằng 2, 5 2 cm thì
tích xv có độ lớn cực đại bằng Y. Giá trị của Y là -4
O 3 x (cm)
A. 175cm 2 / s B. 122,5cm2 / s v2
C. 87,5cm2 / s D. 12,5cm2 / s
GIẢI ĐỀ SỐ 1 NĂM HỌC 2021-2022 GROUP GIẢI TOÁN VẬT LÝ
Câu 1. Một vật nhỏ dao động điều hòa, pha dao động của vật dùng để xác định
A. Cơ năng B. Tần số C. Chu kì D. Trạng thái dao động
Câu 2. Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi
T
A. Li độ cực đại B. Gia tốc cực đại C. Li độ bằng 0 D. t =
4
Câu 3. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi
A. Li độ cực đại B. Li độ cực tiểu
C. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. Vận tốc bằng 0
Câu 4. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
 
C. sớm pha so với vận tốc. D. trễ pha so với vận tốc.
2 2
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 6. Dao động cơ điều hòa đổi chiều khi
A. Lực tác dụng đổi chiều B. Lực tác dụng bằng 0
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại D. Lực tác dụng ngược chiều với vận tốc
Câu 7. Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
B. động năng vào thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí biên.
D. động năng khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 8. Một vật dao động điểu hoà với chu kì T . Thế năng của vật ấy
A. không đổi B. biến đổi điều hòa với chu kì 0,5T
C. biến đổi tuần hoàn với chu kì T. D. biến đổi tuần hoàn với chu kì 0,5T.
Câu 9. Đồ thị quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc với thời gian là đường
A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin
Câu 10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos (t +  ) ( A  0,   0 ) . Pha dao động ở
thời điểm t là
A.  B. cos (t +  ) C. t +  D. 

Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đại lượng nào sau đây không biến thiên điều hòa
theo thời gian
A. Li độ B. Vận tốc C. Tốc độ D. Gia tốc
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos t . Gia tốc cực tiểu của chất điểm

A.  2 A B. 0 C. − A D. − 2 A
Câu 13. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời
gian và có cùng
A. biên độ B. pha C. tần số góc D. dấu
Câu 14. Vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos (t +  ) . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
vận tốc dao động v vào li độ x có dạng
A. Đoạn thẳng B. Hypebol C. Elip D. Parabol

 
Câu 15. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm là x = A cos  t −  . Hỏi gốc thời gian
 2
được chọn vào lúc nào?
A. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = + A .
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = − A .
Câu 16. Cho phương trình của dao động điều hoà x = −5cos(4 t ) . Pha ban đầu của dao động là bao
nhiêu?
A. 0rad . B. 4 rad. C. (4 t ) rad. D.  rad.
Giải
x = 5cos(4 t +  ) →  =  . Chọn D

Câu 17. Biết rằng li độ x = A cos(t +  ) của dao động điều hoà bằng A vào thời điểm ban đầu t = 0 .
Pha ban đầu  có giá trị bằng
 
A. 0. B. . C. D.  .
4 2
Giải
x = A → biên dương →  = 0 . Chọn A
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm . Biên độ dao động
của chất điểm là bao nhiêu?
A. 30 cm . B. 15 cm . C. −15 cm . D. 7,5 cm .
Giải
L 30
A= = = 15cm . Chọn B
2 2
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  t (cm). Khi li độ x = 5cm thì vận
tốc của vật là
A. 5 cm/s B. −5 cm/s C. 0 cm/s D. 4 cm/s
Giải
x = 5cm → biên dương → v = 0 . Chọn C
  1
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 2 cos  2 t +  (cm;s) . Tại t = s
 2 4
chất điểm có li độ bằng
A. 3 cm . B. − 3 cm . C. 2 cm . D. −2 cm .
Giải
 1 
x = 2 cos  2 . +  = −2 cm. Chọn D
 4 2
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1, 25 s và biên độ 5 cm . Tốc độ lớn nhất của chất
điểm là
A. 25,1cm / s . B. 2,5 cm / s . C. 63,5 cm / s . D. 6,3 cm / s .
Giải
2 2
vmax =  A = .A = .5  25,1cm / s . Chọn A
T 1, 25

Câu 22. Vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại là 10 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu
kì dao động là
A. 10cm/s B. 20cm/s C. 5 cm/s D. 5cm/s
Giải
4 A 4 A 2vmax 2.10
vtb = = = = = 20cm / s . Chọn B
T 2  

 
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  5 t +  cm. Biết ở thời điểm t có li độ
 3
1
là 3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó s là
10
A. 4 cm B. 3cm C. −3 cm D. 2cm
Giải
1 
2 2 2 2
x  x   3  x 
 = 5 . = → vuông pha →  1  +  2  = 1    +  2  = 1  x2 = 4cm . Chọn A
10 2  A  A 5  5 
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,0s. Tại thời điểm t1 = 0 s, li độ của chất điểm là
3cm. Tại thời điểm t2 = 0,5s , giá trị vận tốc của chất điểm là bao nhiêu?
A. 3 cm/s B. −3 cm/s C. 2 cm/s D.  cm/s
Giải
2
= =  rad/s
T
 
v2 sớm pha so với x2 và x2 sớm pha  = so với x1  v2 ngược pha với x1
2 2
v2 x
= − 1  v2 = − x1 = −3 cm/s. Chọn B
vmax A

v2 x2
Câu 25. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là + = 1 (x tính theo cm, v tính theo
640 16
cm/s). Gia tốc cực đại của vật là
A. 20cm / s 2 B. 40cm / s 2 C. 10cm / s 2 D. 160cm / s 2
Giải
v2 x2 
v = 640 = 8 10 v
+ = 1   max   = max = 2 10 rad/s
640 16  A = 16 = 4
 A

( )
2
amax =  2 A = 2 10 .4 = 160cm / s 2 . Chọn D
Câu 26. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, với vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ
thuộc vào li độ theo phương trình a = −400 2 x . Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong
mỗi giây là
A. 20 B. 10 D. 40 D. 5
Giải

a = − 2 x   = 20  f = = 10 Hz . Chọn B
2
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox . Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì tốc độ của
nó là 20 cm / s . Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm / s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm / s 2
. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm . B. 5 cm . C. 8 cm . D. 10 cm .
Giải
2 2 2
 v   a   10   40 3 
2

 +  = 1    +   = 1  amax = 80cm / s
2

 vmax   amax   20   amax 
a 80
 = max = = 4 rad/s
vmax 20
vmax 20
A= = = 5 cm. Chọn B
 4
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox. Biết trong một chu kì khoảng thời
gian mà vật nhỏ có li độ x thỏa mãn x  −3cm là 5T/6. Biên độ dao động của vật là
A. 3 2 cm B. 2 3 cm C. 6cm D. 12cm
Giải
5
Từ VTLG suy ra −3 = A cos  A = 2 3 cm. Chọn B
6
Câu 29. Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O , đường y

kính 20 cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều ngược chiều kim
M
đồng hồ với tốc độ dài 20 cm/s. Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM
 α
tạo với trục Ox góc  = như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục O x
6
Oy có tung độ biến đổi theo thời gian với phương trình:
   
A. y = 10 cos  20 t −  cm B. y = 20 cos   t −  cm
 3  3
   
C. y = 10 cos  2 t −  cm D. y = 10 cos  2 t −  cm
 3  6
Giải
A = R = 10cm
v 20
 = max = = 2
A 10
  
 M / Oy = − = − . Chọn C
6 2 3
 2 
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8 cos  t −  (x tính bằng cm. t tính
 3 3
bằng s). Kể từ t = 11, 25s , chất điểm cách vị trí cân bằng 4cm và đang chuyển động ra xa vị trí
cân bằng lần thứ 15 tại thời điểm
A. 33,5s B. 33s C. 55,5s D. 54,5s
Giải
2  43 5
Tại t = 11, 25s thì 1 = .11, 25 − = = 8 −
3 3 6 6
5 
14 + −
t = 6 3 = 21, 75s → t = t + t = 11, 25 + 21, 75 = 33s . Chọn B
2 2 1

 
Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos  t −  cm. Trong giây đầu tiên kể từ
 4

( )
thời điểm t = 0 , vật đi được quãng đường là 20 − 10 2 cm. Trong giây thứ 2012 kể từ thời
điểm t = 0 , vật đi được quãng đường là
A. 20 − 10 2 cm B. 10cm . C. 20 2 cm . D. 10 2 cm .
Giải
 A 2  
20 − 10 2 = 2  A −  →  = 2. →  = rad/s
 2  4 2
  3
Tại t1 = 2011s → 1 = .2011 − = 1006 −
2 4 4
  
Tại t2 = 2012s → 1 = .2012 − = 1006 −
2 4 4
A 2
Từ t1 = 2011s đến t2 = 2012s đi được s = 2. = 10 2cm . Chọn D
2
Câu 32. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (gốc O tại vị trí cân bằng) với phương
 
trình x = A cos  4 t +  cm, t tính bằng s. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời
 6
1
gian s là 4cm. Xác định số lần vật qua vị trí có li độ x = 1,5cm trong khoảng thời gian 1,1s
6
tính từ lúc t = 0
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Giải
1 2
1 = 4 . =  Smin = A = 4
6 3
 2 = 4 .1,1 = 4 + 0, 4 → 4 lần + 1 lần. Chọn A

Câu 33. Một vật dao động điều hòa với biên độ A trên trục Ox. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Thời
điểm t vật có li độ là 2 2 cm, thời điểm 2t vật có li độ −6 cm. Biên độ A có giá trị là
A. 6 2 cm B. 8 2 cm C. 2cm D. 8cm
Giải
2 2
2 2 = A cos (t )  cos (t ) =
A
  2 2 2 
−6 = A cos ( 2t )  −6 = A ( 2 cos t − 1)  −6 = A  2. 
2
 − 1  A = 8 . Chọn D
  A  
 
Câu 34. Một vật dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1 , t2 , t3 với 2t1 − 3t2 + t3 = 0 thì li độ có giá
trị là x1 = − x2 = − x3 = 4cm . Biên độ của dao động có giá trị là
A. 8 2 cm B. 8cm C. 4 2 cm D. 4 3 cm
Giải
 A
2t1 − 3t2 + t3 = 0  t3 − t2 = 2 ( t2 − t1 )   32 = 2 21 ⎯⎯⎯⎯
 32 + 21 =
→  21 =  x= = 4 A=8
3 2
Chọn B
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A . Khi vừa qua vị trí cân bằng một đoạn S thì
động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5J. Biết A  3S
. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng là
A. 0,9J B. 1,0J C. 0,8J D. 1,2J
Giải
 1 2 1 2 1 2
1,8 = 2 kA − 2 kS  2 kA = 1,9 1 2 1
   kA − 9. kS 2 = 1, 0 J . Chọn B
1,5 = 1 kA2 − 4. 1 kS 2  1 kS 2 = 0,1 2 2
 2 2  2
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị u
biểu diễn một trong ba đại lượng là li độ, vận tốc, gia tốc
theo thời gian có dạng như hình bên. Biết rằng tại thời
điểm t = t1 thì vận tốc của vật đang tăng. Trong khoảng O t1 t
thời gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t1 thì tổng
thời gian mà vận tốc của vật đang tăng bằng
A. 0, 6t1 B. 0,5t1 C. 0, 4t1 D. 0,3t1
Giải
Tại t1 vận tốc đang tăng nên vật ở góc phần tư II hoặc III
Tại t1 đại lượng u  0 và đang giảm nên u là gia tốc ở góc phần tư III
Vận tốc đang tăng khi a  0  từ t = 0 đến t = t1 có 6ô trên 10ô thỏa mãn  0, 6t1 . Chọn A

Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 6s. Quãng đường đi được trong 1s đầu tiên là S1 .
Quãng đường đi được trong 2s tiếp theo là S 2 .Quãng đường đi được trong 4s tiếp theo nữa là S 3
. Biết S1 : S2 : S3 = 1: 3: k . Tìm k ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Giải
T S1 :S2 =1:3  S1 = 0,5 A
1s + 2s =  S1 + S2 = 2 A ⎯⎯⎯⎯ →
2  S2 = 1,5 A
T
4s = + 1s  S3 = 2 A + S1 = 2,5 A → S1 : S 2 : S3 = 0,5 A :1,5 A : 2,5 A = 1: 3 : 5 → k = 5 . Chọn C
2
Câu 38. Một điểm sáng dao động điều hòa có pha dao động ở thời
điểm t là  (rad). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ φ (rad)
thuộc của  theo thời gian t. Biết tốc độ trung bình trong
khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t1
O t1 t
là 10cm/s. Vận tốc của điểm sáng tại t = t1 xấp xỉ là
A. −13,35 cm/s B. −9,39 cm/s -2π/3
C. −4,86 cm/s D. −3, 42 cm/s
Giải
2 4 8
t = . =
1
3 3 9
A 8
+ 2 A + A cos
S 2 9
vtb = = = 0, 704 A = 10  vmax  14, 21 cm/s
t1 2 8
+
3 9

   8  
v = vmax cos  t1 +  = 14, 21cos  +   −4,86cm / s . Chọn C
 2  9 2

Câu 39. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( t +  ) (x tính bằng cm; T, t tính bằng
s ). Điểm M nằm trên quỹ đạo dao động của vật. Tại t = 0 , vật cách điểm M là 12 cm . Tại
t = 0,1s , vật cách vị trí biên dương 2 3 cm . Tại t = 0, 7 s , vật cách vị trí biên âm 2 3 cm , khi
đó chiều chuyển động của vật và lực hồi phục tác dụng lên vật đã đổi chiều một lần. Tại t = 0,8 s
, vật cách biên dương 4 3 cm . Khoảng cách giữa vật và điểm M tại thời điểm 6,8 s là
A. 2 3 cm . B. 4 3 cm . C. 12 cm . D. 6 cm .
Giải
t0 = 0 t1 = 0,1s t2 = 0, 7 s t3 = 0,8s
x0 x1 = A − 2 3 x2 = − A + 2 3 x3 = A − 4 3
T 2 5
x1 = − x2  = 0, 7 − 0,1  T = 1, 2 s   = = rad / s
2 T 3
x2 x −A+ 2 3 A − 4 3 5
arccos − arccos 3 =  ( t3 − t2 )  arccos − arccos = ( 0,8 − 0, 7 )  A = 4 3cm
A A A A 3
 5   t0 =0  x0 = 6  xM = 6 − 12 = −6
x = 4 3 cos  ( t − 0,8 ) −  ⎯⎯⎯ →  x4 − xM = 6cm . Chọn D
 3 2  t4 =6,8 s  x4 = 0

Câu 40. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Đồ thị biểu diễn v (cm/s)
mối quan hệ giữa li độ x và vận tốc v như hình bên. Biết
v1
v1 + v2 = 7cm / s và khi vật cách vị trí cân bằng 2, 5 2 cm thì
tích xv có độ lớn cực đại bằng Y. Giá trị của Y là -4
O 3 x (cm)
A. 175cm 2 / s B. 122,5cm2 / s v2
C. 87,5cm2 / s D. 12,5cm2 / s
Giải
xv = − A cos (t +  ) . A sin (t +  ) = −0,5 A2 sin ( 2t + 2 )
2
xv max → sin ( 2t + 2 ) = 1  cos ( 2t + 2 ) = 0  2 cos 2 (t +  ) − 1 = 0  cos (t +  ) = 
2
A 2
 x = = 2,5 2  A = 5 cm
2
 3  2  v  2
  +  1  = 1
 5   vmax  v1 = 0,8vmax vmax 35
  
v1 + v2 = 7
⎯⎯⎯→ v = 35   = = = 7 rad/s
= −
max

2
 4   v2 
2 v2 0, 6 vmax A 5
  +   =1
 5   vmax 
xv max = 0,5 A2 = 0,5.7.52 = 87,5cm2 / s . Chọn C

You might also like