Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI KÌ II – VẬT LÍ LỚP 12

TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC: 2022 - 2023

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM


1. Dao động và sóng điện từ
- Trình bày được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động
LC.
- Viết được công thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC.
- Nêu được dao động điện từ là gì.
- Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì.
- Nêu được điện từ trường và sóng điện từ là gì.
- Nêu được các tính chất của sóng điện từ.
- Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin, liên lạc.
2. Sóng ánh sáng
- Mô tả được hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
- Nêu được hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là gì.
- Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của sự giao thoa ánh sáng.
- Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng.
- Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng và nêu được tư tưởng cơ bản của
thuyết điện từ ánh sáng.
- Nêu được mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
- Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không.
- Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi loại
quang phổ này.
- Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X.
- Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm.
3. Lượng tử ánh sáng
- Trình bày được thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện và nêu được hiện tượng quang điện là gì.
- Phát biểu được định luật về giới hạn quang điện.
- Nêu được nội dung cơ bản của thuyết lượng tử ánh sáng.
- Nêu được ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
- Nêu được hiện tượng quang điện trong là gì.
- Nêu được quang điện trở và pin quang điện là gì.
- Nêu được sự tạo thành quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô.
- Nêu được sự phát quang là gì.
- Nêu được laze là gì và một số ứng dụng của laze.
- Vận dụng được thuyết lượng tử ánh sáng để giải thích định luật về giới hạn quang điện
4. Hạt nhân nguyên tử
- Nêu được lực hạt nhân là gì và các đặc điểm của lực hạt nhân.
- Viết được hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng.
- Nêu được độ hụt khối và năng lượng liên kết của hạt nhân là gì.
- Nêu được phản ứng hạt nhân là gì.
- Phát biểu được các định luật bảo toàn số khối, điện tích, động lượng và năng lượng toàn phần trong phản
ứng hạt nhân.
- Nêu được hiện tượng phóng xạ là gì.
- Nêu được thành phần và bản chất của các tia phóng xạ.
- Viết được hệ thức của định luật phóng xạ.
- Nêu được một số ứng dụng của các đồng vị phóng xạ.
- Nêu được phản ứng phân hạch là gì.
- Nêu được phản ứng dây chuyền là gì và nêu được các điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra.
- Nêu được phản ứng nhiệt hạch là gì và nêu được điều kiện để phản ứng nhiệt hạch xảy ra.
- Nêu được những ưu việt của năng lượng phản ứng nhiệt hạch.
B. MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO
1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 28 câu (7 điểm)
CHỦ ĐỀ NỘI DUNG MỨC ĐỘ
Nhận biết Thông hiểu VDT VDC
DAO ĐỘNG VÀ Mạch dao động Câu 1,2 Câu 3,4 * Câu 29
SÓNG ĐIỆN TỪ Điện từ trường Câu 5
(7 câu) Sóng điện từ Câu 6
Nguyên tắc TTLL bằng sóng Câu 7
VT
TÍNH CHẤT Tán sắc ánh sáng Câu 8
SÓNG CỦA Giao thoa ánh sáng Câu 9 Câu 10 *Câu30a *Câu30b
ÁNH SÁNG Các loại quang phổ Câu 11,12 Câu 13
(10 câu) Tia Hồng ngoại - Tia Tử ngoại Câu 14 Câu 15
Tia X Câu 16 Câu 17
LƯỢNG TỬ Hiện tượng quang điện-Thuyết Câu 18 Câu 19 *Câu 31
ÁNH SÁNG LT
(8 câu) Hiện tượng quang điện trong Câu 20 Câu 21
Hiện tượng quang - phát quang Câu 22
Mẫu nguyên tử Bohr Câu 23 Câu 24 (*Câu 31)
Sơ lược về La-ze Câu 25
HẠT NHÂN Tính chất và cấu tạo hạt nhân Câu 26 Câu 27
NGUYÊN TỬ Năng lượng liên kết. Phản ứng Câu 28 *Câu 32
(3 câu) hạt nhân
Tổng số 15 13
2. TỰ LUẬN: 4 câu (3 điểm)
Câu 29 (0,5 điểm). Bài toán “mạch dao động”. Mức độ vận dụng thấp :0,5 điểm
Câu 30 (1 điểm). Bài toán “Giao thoa ánh sáng”. Mức độ vận dụng thấp: 0,5 điểm. Mức độ vận dụng cao 0,5đ
Câu 31 (0,5 điểm). Bài toán “Hiện tượng quang điện” hoặc “mẫu nguyên tử Bohr”. Mức độ vận dụng thấp:
0,5 điểm.
Câu 32 (1 điểm). Bài toán về “năng lượng liên kết. Phản ứng hạt nhân”. Mức độ vận dụng thấp: 1 điểm.
C. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số
q  q 0 cos t. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là i  I 0 cos  t    với
A.    / 2 rad B.    rad C.    / 2 rad D.   0 rad
Câu 2: Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng. C. nhiễu xạ sóng. D. sóng dừng.
Câu 3: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 4: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau. B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau. D. với cùng biên độ.
Câu 5: Điện trường xoáy là điện trường:
A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên
B. của các điện tích đứng yên
C. có các đường sức không khép kín
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
Câu 6: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau  2
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
Câu 7: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là sai?
A. Do hiện tượng tán sắc ánh sáng, một chùm tia sáng trắng hẹp khi khúc xạ sẽ tách thành nhiều chùm tia có
màu sắc khác nhau.
B. Chỉ có thể quan sát được hiện tượng tán sắc ánh sáng bằng cách dùng lăng kính.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng trắng bao gồm rất nhiều ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác
nhau.
D. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các
ánh sáng có bước sóng khác nhau là khác nhau.
Câu 9: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng   0, 6m . Biết khoảng cách từ mặt phẳng
chứa S1 , S2 tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1 , S2 là 3mm. Hãy xác định khoảng vân giao
thoa thu được trên màn?
A. 0,6mm B. 0,9mm C. 1mm D. 1,2mm
Câu 10: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng   0, 6m . Biết khoảng cách từ mặt phẳng
chứa S1 , S2 tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1 , S2 là 3mm. Tìm vị trí vân sáng thứ 3 kể từ
vân sáng trung tâm?
A. 2, 7mm B. 0,9mm C. 1,8mm D. 3,6mm
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 12: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là
A. quang phổ vạch hấp thụ. B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ liên tục. D. quang phổ đám.
Câu 13: Phép phân tích quang phổ đựơc sử dụng rộng rãi trong thiên văn vì
A. phép tiến hành nhanh và đơn giản.
B. có độ chính xác cao.
C. cho phép ta xác định đồng thời vài chục nguyên tố.
D. có thể tiến hành từ xa.
Câu 14: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 15: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 16: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau
nên:
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 17: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào
Câu 18: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thế chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 19: Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn có bước sóng 500 nm là
A. 4.10-16 J. B. 3,9.10-17 J. C. 2,5eV. D. 24,8 eV.
Câu 20: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang phát quang. B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
Câu 21: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các êlectron
A. liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt bán dẫn.
B. tự do trong kim loại được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
C. liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng giải phóng trở thành các êlectron dẫn.
D. thoát khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
Câu 22: Hiện tượng quang phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng.
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn.
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu nguyên tử Bohr?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (Em
< En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (En Em).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.
Câu 24: Trong nguyên tử hiđro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10-10 m. B. 21,2.10-11 m. C. 84,8.10-11 m. D. 132,5.10-11 m.
Câu 25: Tia laze có đặc điểm là
A. Chùm sáng trắng, song song, kết hợp, cường độ nhỏ.
B. chòm sáng đơn sắc, bức xạ đơn sắc, phân kì, kết hợp, cường độ lớn.
C. chùm sáng đơn sắc, song song, kết hợp, cường độ lớn.
D. chùm sáng trắng, song song, kết hợp, cường độ lớn.
Câu 26: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực lương tác mạnh.
Câu 27: Số nuclôn của hạt nhân Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân
230
90
210
82 Pb là
A. 14. B. 20. C. 6. D. 126.
238
Câu 28: Trong 119  g  urani 92 U có số prôtôn xấp xỉ là

A. 4, 4.1025. B. 7, 2.1025. C. 2, 77.1025. D. 2, 2.1025.


II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29 (0,5đ): Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0  4.108 C , cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I 0 = 0,314A. Lấy π = 3,14. Tính chu kì dao động điện từ trong mạch.
Câu 30 (1đ): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 480 nm và 640 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Bề rộng miền giao
thoa là 1,2 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa).
a. Tìm số vân sáng đơn sắc quan sát được trên màn
b. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa hai vân sáng có màu giống màu vân trung tâm.
Câu 31 (0,5đ): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng M của eletron là 4,77 A 0 , quỹ đạo dừng của
electron có bán kính 19,08 A0 , có tên gọi là gì ?
Câu 32 (1đ): Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và hạt nhân ôxi
theo phản ứng: 42 He + 14
7 N → 16
8 O + 11 p . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: mα = 4,0015u; mN =
13,9992u; mO = 16,9947u; mp= 1,0073u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của
hạt α bằng bao nhiêu ?
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 28 câu (7 điểm)
Câu 1: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T = 2π LC B. T = 2LC C. T = LC D. T = π LC
Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì:
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì cường độ dòng điện trong mạch

A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. trễ pha so với điện tích ở tụ điện.
3

C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. D. sớm pha so với điện tích ở tụ điện.
2
Câu 4: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên
2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín.
C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín.
Câu 6: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc .
B. Sóng điện từ không bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s.
Câu 7: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng B. Mạch khuyếch đại C. Mạch biến điệu D. Anten
Câu 8: Tựa đề bài hát ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Thái Sơn trình bày lấy hình ảnh từ hiện tượng
A. nhiễu xạ. B. giao thoa. C. tán sắc ánh sáng. D. truyền thẳng ánh sáng.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng
bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm bằng
A. 3i. B. 4i. C. 5i. D. 10i.
Câu 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. cùng cường độ. B. cùng màu sắc. C. đơn sắc. D. kết hợp.
Câu 11: Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
Câu 12: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc.
B. phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.
C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc.
D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục.
Câu 13: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất lỏng.
Câu 14: Tia hồng ngoại
A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. có cùng bản chất với tia gamma.
C. không có tác dụng nhiệt. D. không truyền được trong chân không.
Câu 15: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 7,6.10 – 7m đến vài mm thuộc loại nào trong các loại sóng điện
từ dưới đây?
A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại D. Ttia tử ngoại.
Câu 16: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm. B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
Câu 17: Sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần?
A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
Câu 18: Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là
A. hiện tượng bức xạ electron B. hiện tượng quang điện bên ngoài
C. hiện tượng quang dẫn D. hiện tượng quang điện bên trong
Câu 19: Hiện tượng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến tính chất lượng tử của ánh sáng?
A. Hiện tượng nhiễu xạ B. Hiện tượng quang dẫn
C. Hiện tượng quang điện D. Hiện tượng huỳnh quang
Câu 20: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó:
A. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. hoá năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 21: Điểm chung giữa hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong là:
A. tạo ra lỗ trống trong bán dẫn và kim loại.
B. giải phóng electron ra khỏi kim loại và bán dẫn.
C. có giới hạn quang điện.
D. làm cho vật thiếu điện tích âm.
Câu 22: Tìm câu sai :
A. Sự huỳnh quang và sự lân quang đều xảy ra ở điều kiện bình thường.
B. Năng lượng các photon của ánh sáng phát quang nhỏ hơn năng lượng các photon của ánh sáng kích
thích.
C. Ánh sáng phát quang có bước sóng ngắn hơn ánh sáng kích thích.
D. Hiện tượng lân quang có thời gian phát quang dài hơn hiện tượng huỳnh quang.
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4 r0. C. 9 r0. D. 16 r0.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích.
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. chỉ là trạng thái cơ bản.
D. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
Câu 25: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây
A. có tính kết hợp cao. B. Có độ đơn sắc cao. C. Có cường độ lớn. D. có công suất lớn.
Câu 26: Trong hạt nhân nguyên tử 210
84 po có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 27: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 24 H e , 235
U,
92
56
26 Fe và 137
Cs là
55
137 56 235
A. Cs .
55 B. 26 Fe C. 92 U. D. 24 H e .
Câu 28: Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?
(I) Khối lượng (II) Số khối (III) Động năng
A. Chỉ (I). B. Cả (I), (II) và (III). C. Chỉ (II). D. Chỉ (II) và (III).
II. TỰ LUẬN: 4 câu (3 điểm)
Câu 29 (0,5 điểm). Trong mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, biểu thức hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là u = 5cos(104t) (V), điện dung của tụ điện C = 0,4(F). Hãy viết biểu thức cường độ
dòng điện trong mach.
Câu 30 (1 điểm). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 1mm, khoảng cách từ vân
tối thứ hai đến vân tối thứ bảy ở cùng một bên vân trung tâm là 5mm. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
có bước sóng 0,4m. Tính khoảng cách từ màn hứng vân giao thoa đến hai khe.
Câu 31 (0,5 điểm). Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với
sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự
chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là 0,6563μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong
dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là bao nhiêu?
Câu 32 (1 điểm). Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 23
11 Na là
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của 23
11 Na là bao nhiêu?
ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 28 câu (7 điểm)
Câu 1: Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây?
L 2 1
A. f  2 . B. f  . C. f  2 CL. D. f  .
C CL 2 CL
Câu 2: Mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ với độ lớn cường độ dòng điện cực đại là I0 và điện tích
cực đại trong mạch Q0. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
2 .I 0 Q I0
A. . B. 2π . 0 . C. 2πQ0I0. D. .
Q0 I0 2 .Q0
Câu 3: Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Biết dòng điện
qua mạch có biểu thức i = 4.10-2cos(2.107t)(A). Điện tích cực đại mà tụ có thể tích được là
A. 10-9C. B. 2.10-9C. C. 8.10-9C. D. 0,5.10-9C.
4.10 7
Câu 4: Mạch dao động LC lý tưởng có điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q0 = C và cường độ dòng

điện cực đại trong mạch là I0 = 2A. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. 1.10-7 (s). B. 4.10-7 (s). C. 2.10-7 (s). D. 5.10-7 (s).
Câu 5: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường trong điện từ trường thì kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau .
2
 
C. Véctơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại mỗi điểm luôn cùng phương và cùng độ lớn.
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 6: Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng vô tuyến có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Biết tốc độ truyền
sóng là c = 3.108m/s. Mạch dao động này có thể phát được sóng vô tuyến có bước sóng là
A. 3,26 m. B. 2,36 m. C. 4,17 m. D. 1,52 m.
Câu 7: Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.
Câu 8: Chiếu xiên từ không khí vào dầu trong suốt một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và lam. Gọi rđ , rl, rv lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu
lam và tia màu vàng. Hệ thức đúng là
A. rđ > rl > rv . B. rđ < rl < rv . C. rl < rv < rđ. D. rđ = rl = rv .
Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân tối trên màn thì hai sóng ánh sáng truyền
đến phải
2 2
A. lệch pha . B. lệch pha . C. cùng pha. D. ngược pha.
3 3
Câu 10: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, trên màn ảnh người ta đo được khoảng vân là 0,4 mm. Cho
biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm; màn ảnh cách hai khe là 1 m. Bước sóng ánh sáng là bao nhiêu?
A. 0,4  m. B. 0,34m C. 0,34  m D. 4.10-6m.
Câu 11: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp. B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C. Chất rắn bị nung nóng. D. Chất lỏng bị nung nóng.
Câu 12: Khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính được chiếu sáng bởi ánh sáng Mặt Trời. Chùm tia sáng sau
khi ra khỏi ống chuẩn trực
A. là chùm ánh sáng trắng song song. B. gồm nhiều chùm đơn sắc song song nhau.
C. là chùm ánh sáng trắng phân kì. D. gồm nhiều chùm đơn sắc phân kì.
Câu 13: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200o C thì phát ra
A. hai quang phổ liên tục giống nhau. B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. hai quang phổ vạch không giống nhau.
Câu 14: Vật có nhiệt độ nào sau đây là một nguồn phát ra tia tử ngoại?
A. 3000o C. B. 100o C. C. 500o C. D. 0o C.
Câu 15: Bức xạ có tần số 1015 Hz khi truyền trong không khí có tốc độ c = 3.108 m/s. Bức xạ này là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói tính chất và công dụng của tia X?
A. Tia X làm phát quang một số chất.
B. Trong y học, tia X dùng chữa bệnh ung thư.
C. Tia X dùng để chụp ảnh ban đêm nhờ bước sóng ngắn.
D. Tia X dùng để chiếu điện, chụp điện nhờ tính đâm xuyên mạnh.
Câu 17: Trong không khí, một tia X lan truyền với tốc độ 3.108 m/s và có bước sóng 4 nm. Tần số của tia X
này có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 7,5.1016 Hz. B. 1,3.1017 Hz. C. 7,5.1010 Hz. D. 1,3.1010 Hz.
Câu 18: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. công thoát của các êlectron ở bề mặt kim loại đó.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại đó.
D. có giá trị lớn nhất khi electron hết bức ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 19: Một kim loại có công thoát electron là 3,74 eV. Biết 1eV = 1,6.10 -19J. Giới hạn quang điện của kim
loại là
A. 0,332 μm. B. 0,432 μm. C. 0,532 μm. D. 0,232 μm.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng.
A. Chất quang dẫn là chất có khả năng dẫn ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
C. Pin quang điện có hiệu suất rất lớn, gần bằng 100%.
D. Suất điện động của pin quang điện rất lớn.
Câu 21: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
B. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 22: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang.
C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 23: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 25: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc. B. Độ định hướng. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 26: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 27: So với hạt nhân 29
14 Si , hạt nhân Ca có nhiều hơn
40
20

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.


C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 28: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16
8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u =
931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16
8 O xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
II. TỰ LUẬN: 4 câu (3 điểm)
Câu 29 (0,5 điểm). Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên một bản tụ
điện đạt cực đại 10 nC. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 µs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là bao nhiêu?
Câu 30 (1 điểm). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1
= 0,40m và 2 với 0,50m 2  0,65m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5,6mm là vị trí vân sáng cùng
màu với vân sáng trung tâm. Hãy tính
a. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp của bức xạ 1.
b. bước sóng 2.
Câu 31 (0,5 điểm). Dùng một chiếc đèn laze có công suất phát sáng 0,5 W chiếu vào một mẫu natri và gây
ra hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của natri là 500 nm. Trong mỗi giây, đèn laze này phát ra
tối đa bao nhiêu phôtôn? Lấy h  6, 625.1034 J.s; c  3.108 m/s.
Câu 32 (1 điểm). Cho phản ứng hạt nhân 94 Be   
 126 C  n , trong đó khối lượng các hạt tham gia và tạo
thành trong phản ứng là m  4, 0015u; mBe  9, 0122 u; mC  12, 0000 u; m n  1, 0087u và 1u  931,5MeV / c2
. Tính năng lượng của phản ứng hạt nhân này.
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Trong mạch dao động đang có dao động điện từ tự do , cường độ dòng điện chạy trong cuôn cảm là
i và điện tích trên bản tụ là q, thì :
A. q sớm pha hơn i π/2 B. q biến đổi ngược pha i
C. q trễ pha hơn i π /2 D. q và i biến đổi cùng pha
Câu 2: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định
bởi biểu thức
A. ω= 1/ 2LC B. ω = 1/ LC C. ω= 1/(π LC ) D. ω = 2π/ LC
Câu 3: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động:
A. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thuần cảm biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Mạch dao động gồm một cuộn thuần cảm L và một tụ điện C mắc với nhau thành một mạch kín.
C. Dao động điện từ trong mạch dao động lí tuởng là dao động tự do.
D. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa có tần số f phụ thuộc vào nguồn điện kích
thích.
Câu 4: Một sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 30m . Trong thời gian 5ms , số dao động
trong sóng điện từ này bằng :
A. 4.104 dao động B. 2.105 dao động C. 3.105 dao động D. 5.104 dao động
Câu 5: Nội dung thuyết điện từ Mắc-xoen có đề cập đến
A. tương tác của từ trường với dòng điện. B. tương tác của điện từ trường với các điện tích.
C. mối quan hệ giữa điện trường và từ trường. D. tương tác của điện trường với điện tích.
Câu 6: Trong chân không , 1 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 420nm . Khi ánh sáng đơn sắc này truyền trong
thủy tinh có chiết suất bằng 1,5 thì bước sóng của nó bằng :
A. 210nm B.280nm C.560nm D.420nm
Câu 7: Trong 1 máy thu thanh sẽ không có :
A.loa B. mạch tách sóng
C. mạc khuếch đại dao động điện từ âm tần D. mạch biến điệu
Câu 8: Khi nói về tán sắc ánh sáng , phát biểu nào dưới đây là đúng ?Với cùng 1 môi trường trong suốt ,
các ánh sáng đơn sắc khác nhau có :
A. chiết suất như nhau B. chiết suất tăng dần từ tím đến đỏ
C. bước sóng giảm dần từ tím đến đỏ D. chiết suất tăng dần từ đỏ đến tím
Câu 9: Bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là :
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng B. hiện tượng quang phát quang
C. hiện tượng quang điện D. phản xạ ánh sáng
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu
khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân
giao thoa trên màn
A. tăng lên hai lần B. giảm đi bốn lần C. tăng lên bốn lần. D. không đổi.
Câu 11: Số lượng , vị trí , màu sắc các vạch trong quang phổ vạch phát xạ của chất khí phụ thuộc vào :
A. kích thích B. bản chất chất khí C. nhiệt độ chất khí D. khoảng thời gian kích thích
Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 13: Tìm phát biểu sai . Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. bề rộng các vạch quang phổ. B. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. D. số lượng các vạch quang phổ.
Câu 14:Khi nói về tia tử ngoại , chọn phát biểu SAI:
A. Mặt trời là nguồn bức xạ giàu tia tử ngoại B. Có khả năng làm phát quang nhiều chất
C. Bị thạch anh hấp thụ , nước không hấp thụ D. Tác dụng ion hóa không khí
Câu 15 : Bức xạ có tần số f = 900.10 Hz thuộc loại sóng nào trong thang sóng điện từ:
12

A. Tia tử ngoại B. Sóng vô tuyến C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy được
Câu 16: Khi nói về tia gam ma , chọn phát biểu SAI:
A. có bản chất sóng điện từ B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại
C. có tần số nhỏ hơn của tia X D. không bị lệch trong điện trường
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang
B. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ
C. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh
D. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh
Câu 18: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
C. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 19: Công thoát e ra khỏi bề mặt kim loại là 4,14eV .Giới hạn quang điện của kim loại là :
A.150Ao B.150nm C. 300Ao D.300nm
Câu 20: Pin quang điện là nguồn điện trong đó :
A. quang năng biến đổi thành nhiệt năng , sau đó nhiệt năng biến thành điện năng
B. quang năng biến đổi thành hóa năng , sau đó hóa năng biến đổi thành điện năng
C. nguyên tắc hoạt động giống như pin nhiệt điện
D. quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
Câu 21: Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong và sự dẫn điện qua lớp tiếp
xúc p-n là :
A. pin nhiệt điện B. pin quang điện C. quang điện trở D. đèn LED
Câu 22:Chiếu ánh sáng tử ngoại vào dung dịch flourxein thì thấy dung dịch phát ra ánh sáng màu lục .Đây
là hiện tượng :
A.quang – phát quang B.tán sắc ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. hóa – phát quang
Câu 23: Khi nói về trạng thái dừng, phát biểu nào sau đây SAI?
A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng , năng lượng của nó hoàn toàn xác định .
B. Bình thường , nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng thấp nhất
C. Nguyên tử chỉ chuyển trạng thái dừng khi nó phát xạ năng lượng
D. Khi đang ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng .
Câu 24: Với nguyên tử H , bán kính quĩ đạo dừng thứ 5 bằng 13,25Ao ; một bán kính quĩ đạo dừng khác
bằng 4,77.10-10m tương ứng với quĩ đạo thứ :
A.6 B. 4 C. 3 D.2
Câu 25: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Cường độ lớn. C. Độ định hướng cao. D. Công suất lớn.
Câu 26: Một nguyên tố hóa học trong bảng phân loại tuần hoàn thì bên trong hạt nhân của nó :
A. số proton luôn khác không còn số nơtron có thể bằng không.
B. số proton và số nơtron luôn khác không.
C. số nơtron luôn khác không còn số proton có thể bằng không.
D. số proton và số nơtron luôn khác nhau.
Câu 27: Cho biết năng lượng liên kết riêng của 20
10 Ne bằng 8,032MeV/nuclon , mp=1,00728u và
mn=1,00866u . Khối lượng hạt 20
10 Ne là :
A.19,876 u B.19,987u C.19,979 u D.19,897u
Câu 28: Hạt nhân 37
17 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtron là 1,008670 u, khối
lượng của prôtôn là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37
17 Cl bằng
A. 8,2532 MeV. B. 8,5684 MeV. C. 7,3680 MeV. D. 9,2782 MeV.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=20nF và cuộn cảm thuần có L=2,5mH .Tụ được
nạp điện đến hiệu điện thế Uo=5V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm .Cường độ dòng điện hiệu dụng có
giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young , khoảng cách giữa 2 khe là 1,25mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1,5m .Chiếu vào 2 khe ánh sáng đơn sắc λ thì thấy trên
màn quan sát vân tối thứ 6 cách vân sáng bậc 2 ( cùng phía so với vân trung tâm ) 1 đoạn 2,52mm.
a, Tìm giá trị λ .
b, Để vị trí vân tối thứ 6 chuyển thành vân sáng bậc 3 thì phải dịch chuyển màn một khoảng thế nào theo
phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe.
Câu 31: Khi nguyên tử H bức xạ ra ánh sáng có λ=0,486μm thì năng lượng của nó thay đổi thế nào ?
Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân 31T 12D  X   . Biết độ hụt khối của các hạt nhân tương ứng là
 mT=0,008u ;mD=0,0024u ;mα=0,0305u .
a. Tên hạt X
b, Tìm năng lượng tỏa ra (hay thu vào ) của phản ứng .
ĐỀ SỐ 5
(kiểm tra cuối kì năm học 2020-2021)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1: Lấy c= 3.108m / s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại.
C. tia X. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 2: Tia X được ứng dụng
A. để sấy khô, sưởi ấm. B. trong đầu đọc đĩa CD.
C. trong chiếu điện, chụp điện. D. trong khoan cắt kim loại.
Câu 3: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện 0 của một kim
loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
Ac hA hc A
A. 0  . B. 0  . C. 0  . D. 0  .
h c A hc
Câu 4: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc
nào sau đây?
A. Ánh sáng lam. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng tím. D. Ánh sáng lục.
Câu 5: Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 0,6625 µm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm
bức xạ đơn sắc có năng lượng 1  0,5.1019 J;  2 1,5.1019 J;  3  3,5.1019 J;  4  2,5.1019 J. Lấy h = 6,625.10-
34
J.s; c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra với chùm bức xạ
A.  4 . B.  2 . C.  3 . D. 1.
Câu 6: Trong thí nghiệm về sự tán sắc của Niu – tơn, gọi D1 , D2 , D3 , D4 lần lượt là góc lệch của các tia sáng:
màu cam, màu vàng, màu lam và màu tím so với chùm tia ánh sáng trắng khi tới lăng kính. Góc lệch nhỏ nhất

A. D3 . B. D4 . C. D2 . D. D1.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng   600 nm, khoảng cách
giữa hai khe a = 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến
vân sáng bậc 4 là
A. 2,5 mm. B. 2 mm. C. 1,5 mm. D. 1 mm.
Câu 8: Một sóng điện từ có tần số f đang lan truyền trong chân không với tốc độ c. Sóng này có bước sóng là
2 f f c c
A.   . B.   . C.   . D.   .
c c f 2 f
Câu 9: Số prôtôn trong hạt nhân 13
27
Al là bao nhiêu?
A. 14 B. 13 C. 27 D. 40
Câu 10: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. nhiệt điện. B. quang điện ngoài.
C. quang – phát quang. D. quang điện trong.
Câu 11: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
Câu 12: Biết độ hụt khối của hạt nhân A
Z X là m, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Hạt nhân A
Z X có
năng lượng liên kết bằng
m m
A. . B. mc. C. 2 . D. mc 2 .
c c
Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1mH và tụ điện có điện dung
C  0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc bằng
A. 105 rad/s. B. 4.105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 2.105 rad/s.
Câu 14: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Mạch khuếch đại. B. Phần cảm. C. Ống chuẩn trực. D. Phần ứng.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai nguồn kết hợp phát ra hai sóng ánh sáng có cùng
bước sóng  và hiệu số pha của hai nguồn không đổi theo thời gian. Tại những điểm có vân sáng thì hiệu
đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
 1  3
A.  k    với k  0,  1,  2,... B.  k    với k  0,  1,  2,...
 4  4
 1
C.  k    với k  0,  1,  2,... D. k với k  0,  1,  2,...
 2
Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái
dừng có năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng  . Công thức nào sau đây đúng?
A.   En  Em . B.   En  Em . C.   2 En  Em . D.   En .Em .
Câu 17: Điện từ trường là một trường có hai thành phần nào sau đây?
A. Điện trường đều và từ trường đều.
B. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
C. Từ trường đều và điện trường biến thiên.
D. Từ trường biến thiên và điện trường đều.
Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; L; M; N; O;... của
electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính ro (bán kính Bo).
Quỹ đạo dừng N có bán kính
A. 16 ro. B. 9 ro. C. 4 ro. D. 25 ro.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên
màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 0,75 mm. B. 0,60 mm. C. 1,5 mm. D. 1,2 mm.
Câu 20: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 thì
có năng lượng nghỉ là
m m
A. E0  0 . B. E0  20 . C. E0  m0c. D. E0  m0c 2 .
c c
Câu 21: Trong chân không bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589μm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c=
3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19J. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với bức xạ này là
A. 0,21 eV. B. 2,11 eV. C. 4,22 eV. D. 0,42 eV.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , D là khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát, a là khoảng cách giữa khe. Hệ thức đúng để tính khoảng vân i trên màn là
Da ia iD i
A.   . B.   . C.   . D.   .
i D a Da
Câu 23: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Làm ion hóa không khí.
Câu 24: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang
dao động điện từ tự do. Đại lượng T  2 LC là
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. cảm ứng từ trong cuộn cảm. D. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
Câu 25: Cho khối lượng của prôton, nơtron, hạt nhân 37
18 Ar lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 36,9565 u. Độ hụt

khối của 37
18 Ar là
A. 0,3402 u. B. 0,3650 u. C. 0,3384 u. D. 0,3132 u.
Câu 26: Trong các hạt nhân sau 126C, 22
11 Na, 63
Cu và
29
204
82 Pb. Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
63 22 204
A. Cu.
29 B. 11 Na. C. 82 Pb. D. 126C.
A A
Câu 27: Hạt nhân Z X có chưa 3 prôton và 4 nơtron. Hạt nhân Z X là
A. 73 N. B. 73 N. C. 73 Li. D. 73 Li.
Câu 28: Đường sức của điện trường xoáy có dạng là những đường nào sau đây?
A. Đường cong kín. B. Đường Hypebol. C. Đường Parabol. D. Đường thẳng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có điện từ tự do. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có
phương trình i  0,08cos 2000t (A). Tính độ lớn điện tích của một bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức
thời trong mạch có giá trị bằng 40mA.
Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân X  X  23 He  01 n. Biết khối lượng của nơtron, hạt nhân X, hạt nhân 23 He lần
lượt là 1,0087 u; 2,0135 u; 3,0149 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng tỏa hay thu năng lượng? Tính năng
lượng của phản ứng tỏa hay thu này.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai
khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết tại M cách vân trung tâm 1,2 mm là vân sáng bậc 4.
Nếu dịch chuyển màn xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị
trí vân sáng bậc 3. Tính bước sóng  .
Câu 32. Biết mức năng lượng của êlectron khi ở quỹ đạo K là -13,6 eV và mức năng lượng khi ở quỹ đạo L
là -3,4 eV. Gọi f1 là tần số ứng với phôtôn của mức năng lượng thoát ra khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về
f
quỹ đạo K, f2 là tần số ứng với phôtôn thoát ra khi êlectron chuyển từ ∞ về quỹ đạo K. Tính tỉ số 2 .
f1
D. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
1C 2A 3D 4B 5A 6B 7A 8B 9B 10A
11D 12C 13D 14A 15B 16B 17D 18D 19C 20C
21C 22C 23B 24C 25C 26D 27B 28C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
CÂU HƯỚNG DẪN
Q0
Chu kỳ mạch dao động LC : T  2 LC  2
I0
29
4.108
Thế số: T  2  8.107 s
0,314
 .D 0, 48.2  .D 0,64.2
a. i1  1   0,96(mm) , i2  2   1, 28(mm)
a 1 a 1
i1 1 0, 48 3
    i12  3i2  4i1  3,84(mm)
i2 2 0, 64 4
L  12 
N1  2.    1  2.    1  2. 6, 25  1  2.6  1  13
 2i1   2.0,96 
30  L  12 
N 2  2.    1  2.    1  2. 4, 69  1  2.4  1  9
 2i2   2.1, 28 
 L   12 
N tr  2.    1  2.    1  2.1,56  1  2.1  1  3
 2i12   2.3,84 
Nv  N1  N 2  2 Ntr  13  9  2.3  16
b. xmax   Ntr  1 .i12   3  1 .3,84  7, 68(mm)
2
Ta có rn = n r0 . Quỹ đạo dừng M ứng với n = 3.
r3 4,77A0
Do đó rn = n r0  r0 = 2 =
2
.
3 9
31 Quỹ đạo dừng của electron có bán kính 19,08 A0 tương ứng lớp thứ
rn 19,08 A0
rn = n r0  n =
2 2
=  36  n = 6 . Đây là quỹ đạo dừng P.
r0 4,77A0
9
+ W   m He  m N  mO  m P  c   4, 0015  13,9992  16,9947  1, 0073 uc
2 2

 1, 211 MeV  .


32
+ W  0  K He  K He   W
 K He  1, 211 MeV  .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1A 2A 3D 4 B 5A 6D 7A 8 C 9B 10D 11B 12B 13C 14B 15C 16A 17A 18B
19A 20B 21C 22C 23A 24A 25D 26D 27B 28C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: L=0,025H; I0=0,02A , i=0,02cos(104t+ pi/2)A
Bài 2:
* Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân tối thứ bảy nằm về một phía của VSTT
6,5.i – 1,5.i = 5.i = 5 mm  i = 1 mm.
i.a 10 3.10 3
* Tính được: D =  = 2,5 m.
 0,4.10 6
Bài 3: Bước sóng = 0,1027µm.
Bài 4: Năng lượng liên kết 186,55 MeV
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 28 câu (7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ/a D B B B A A A C D A A A A A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đ/a A C A C A B B B D A D C B C
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 câu (3 điểm)
Câu 29 (0,5 điểm).
Thời gian phóng hết điện tích chính là thời gian từ lúc q = Q0 đến q = 0 và bằng T/4:
𝑇 2𝜋
= 2.10−6 ⇒ 𝑇 = 8.10−6 (𝑠) ⇒ 𝜔 = = 250000𝜋(𝑟𝑎𝑑/𝑠).
4 𝑇
−9
𝐼0 𝜔𝑄0 250000𝜋. 10.10
⇒𝐼= = = ≈ 5, 55.10−3 (𝐴)
√2 √2 √2
Câu 30 (1 điểm).
D 0,4.10 6.2
a. i1 =  = 0,8 mm.
a 10 3
x
b. xM = k1.i1  k1 = M = 7  Vân sáng bậc 7 của 1 trùng với vân sáng bậc k2 của 2: k2.2 = 7.1
i1
7.0,4 2,8
 2 =  m
k2 k2
2,8
0,50m 2  0,65m  0,50m   0,65m  k2 = 5  2 = 0,56m.
k2
Câu 31 (0,5 điểm).
W 0,5 0,5
W  P.t  0,5 J  N   
 hc hc

9
0,5.500.10
  0  N  34 8
 1, 26.1018 phôtôn
6, 625.10 .3.10
Câu 32 (1 điểm).
Phương trình phản ứng: 94 Be   
 126 C  n
Năng lượng của phản ứng: E  (mBe  m  mC  mn )c2
 E  (9,0122  4,0015  12,0000  1,0087).931,5
 E  4,66MeV  0  phản ứng hạt nhân này tỏa năng lượng
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.C 2B 3D 4D 5C 6B 7D 8D
9A 10C 11B 12B 13A 14C 15A 16C
17C 18D 19D 20D 21B 22A 23C 24C
25D 26A 27B 28B
II. PHẦN TỰ LUẬN
𝐶 20.10−9
Câu 29: Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng 𝐼 = 𝑈𝑜 . √2𝐿 = 5. √2.2,5.10−3 = 2. 10−3 𝐴
Câu 30:
a, Theo bài thì : 5,5i – 2 i= 3,5 i = 2,52 mm
Mặt khác i = λ.D/ a
Vậy bước sóng cần tìm là λ= (2,52.1,25)/(3,5.1,5) = 0,6μm
b, vị trí vân tối thứ 6 có tọa độ dương x= 5,5 λ.D/a
Biến thành vân sáng thứ 3 thì x= 3.λ.D’/a
Vậy D’ = 5,5.D/3 = 5,5.1,5/3 = 2,75 m
Vậy phải dịch chuyển màn một khoảng ra xa 2 khe theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe thêm một
đoạn 2,75 -1,5 = 1,25m
Câu 31: Khi nguyên tử H bức xạ ra ánh sáng có λ=0,486μm thì năng lượng của nó giảm đi một lượng bằng hc/λ =
3.108. 6,625.10-34/(0,486.10-6) = 4,09.10-19 J
Câu 32: 31T 12D  X   .
a, Hạt X là n
b,∆ mT=0,008u ;mD=0,0024u ;mα=0,0305u .
Xét : mα - (∆ mT + mD ) = 0,0194 u >0
Phản ứng tỏa ra một lượng năng lượng là : 0,0194.931,5 = 18,0701 MeV
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1B2C 3C 4C 5C 6D 7D 8C 9B 10D 11A 12D 13A 14C 15D 16B 17B 18A 19B 20D 21B 22B 23D 24A 25A 26A 27C
28A
Câu hỏi Nội dung Điểm
I0
+/ I 0  Q0  Q0  . 0,25

I0 0, 08
+/ Q0    4.105 C. 0,25
 2000
Câu 29
(1 điểm) i2 q2 i2
+/   1  q  Q0 1  0,25
I 02 Q02 I 02
i2 5 0, 042
+/ q  Q0 1  2
 4.10 1  2
 3, 46.105 C. 0,25
I0 0, 08
+/ m0  2mX  2, 0135.2  4, 027u. 0,25
+/ m  mn  m 3 He  4,026u. 0,25
Câu 30 2

(1 điểm) +/ Suy ra: m0  m phản ứng tỏa năng lượng W. 0,25


+/ Năng lượng tỏa ra: W   m0  m    4, 027u  4, 0236u  .931,5  3,17MeV. 0,25
D  D xM
+/ Khi chưa dịch chuyển màn xM  4    0,3mm.
a a 4
0,25
Câu 31   D  0, 25 D 
(0,5 điểm) +/ Khi dịch chuyển màn thêm 25 cm thì xM  3 3  0,75 .
a a a

+/ Vậy xM  3.0,3  0,75 1, 2 mm    0, 4μm. 0,25
a
+/ Tần số ứng với phôtôn thoát ra khi êlectron chuyển từ ∞ về quỹ đạo K:
hf 2  E  EK 13, 6eV
0,25
Câu 32 +/ Tần số ứng với phôtôn thoát ra khi êlectron chuyển từ L về quỹ đạo K:
(0,5 điểm) hf1  EL  EK   34  (13, 6)  10, 2eV.
f 2 13, 6 4
+/ Tỉ số:   . 0,25
f1 10, 2 3

You might also like