Professional Documents
Culture Documents
OntapCK2 2223 Ly12
OntapCK2 2223 Ly12
A. Tia tử ngoại B. Sóng vô tuyến C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy được
Câu 16: Khi nói về tia gam ma , chọn phát biểu SAI:
A. có bản chất sóng điện từ B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại
C. có tần số nhỏ hơn của tia X D. không bị lệch trong điện trường
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang
B. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ
C. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh
D. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh
Câu 18: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
C. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 19: Công thoát e ra khỏi bề mặt kim loại là 4,14eV .Giới hạn quang điện của kim loại là :
A.150Ao B.150nm C. 300Ao D.300nm
Câu 20: Pin quang điện là nguồn điện trong đó :
A. quang năng biến đổi thành nhiệt năng , sau đó nhiệt năng biến thành điện năng
B. quang năng biến đổi thành hóa năng , sau đó hóa năng biến đổi thành điện năng
C. nguyên tắc hoạt động giống như pin nhiệt điện
D. quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
Câu 21: Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong và sự dẫn điện qua lớp tiếp
xúc p-n là :
A. pin nhiệt điện B. pin quang điện C. quang điện trở D. đèn LED
Câu 22:Chiếu ánh sáng tử ngoại vào dung dịch flourxein thì thấy dung dịch phát ra ánh sáng màu lục .Đây
là hiện tượng :
A.quang – phát quang B.tán sắc ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. hóa – phát quang
Câu 23: Khi nói về trạng thái dừng, phát biểu nào sau đây SAI?
A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng , năng lượng của nó hoàn toàn xác định .
B. Bình thường , nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng thấp nhất
C. Nguyên tử chỉ chuyển trạng thái dừng khi nó phát xạ năng lượng
D. Khi đang ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng .
Câu 24: Với nguyên tử H , bán kính quĩ đạo dừng thứ 5 bằng 13,25Ao ; một bán kính quĩ đạo dừng khác
bằng 4,77.10-10m tương ứng với quĩ đạo thứ :
A.6 B. 4 C. 3 D.2
Câu 25: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Cường độ lớn. C. Độ định hướng cao. D. Công suất lớn.
Câu 26: Một nguyên tố hóa học trong bảng phân loại tuần hoàn thì bên trong hạt nhân của nó :
A. số proton luôn khác không còn số nơtron có thể bằng không.
B. số proton và số nơtron luôn khác không.
C. số nơtron luôn khác không còn số proton có thể bằng không.
D. số proton và số nơtron luôn khác nhau.
Câu 27: Cho biết năng lượng liên kết riêng của 20
10 Ne bằng 8,032MeV/nuclon , mp=1,00728u và
mn=1,00866u . Khối lượng hạt 20
10 Ne là :
A.19,876 u B.19,987u C.19,979 u D.19,897u
Câu 28: Hạt nhân 37
17 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtron là 1,008670 u, khối
lượng của prôtôn là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37
17 Cl bằng
A. 8,2532 MeV. B. 8,5684 MeV. C. 7,3680 MeV. D. 9,2782 MeV.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=20nF và cuộn cảm thuần có L=2,5mH .Tụ được
nạp điện đến hiệu điện thế Uo=5V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm .Cường độ dòng điện hiệu dụng có
giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young , khoảng cách giữa 2 khe là 1,25mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1,5m .Chiếu vào 2 khe ánh sáng đơn sắc λ thì thấy trên
màn quan sát vân tối thứ 6 cách vân sáng bậc 2 ( cùng phía so với vân trung tâm ) 1 đoạn 2,52mm.
a, Tìm giá trị λ .
b, Để vị trí vân tối thứ 6 chuyển thành vân sáng bậc 3 thì phải dịch chuyển màn một khoảng thế nào theo
phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe.
Câu 31: Khi nguyên tử H bức xạ ra ánh sáng có λ=0,486μm thì năng lượng của nó thay đổi thế nào ?
Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân 31T 12D X . Biết độ hụt khối của các hạt nhân tương ứng là
mT=0,008u ;mD=0,0024u ;mα=0,0305u .
a. Tên hạt X
b, Tìm năng lượng tỏa ra (hay thu vào ) của phản ứng .
ĐỀ SỐ 5
(kiểm tra cuối kì năm học 2020-2021)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1: Lấy c= 3.108m / s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại.
C. tia X. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 2: Tia X được ứng dụng
A. để sấy khô, sưởi ấm. B. trong đầu đọc đĩa CD.
C. trong chiếu điện, chụp điện. D. trong khoan cắt kim loại.
Câu 3: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện 0 của một kim
loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
Ac hA hc A
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
h c A hc
Câu 4: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc
nào sau đây?
A. Ánh sáng lam. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng tím. D. Ánh sáng lục.
Câu 5: Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 0,6625 µm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm
bức xạ đơn sắc có năng lượng 1 0,5.1019 J; 2 1,5.1019 J; 3 3,5.1019 J; 4 2,5.1019 J. Lấy h = 6,625.10-
34
J.s; c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra với chùm bức xạ
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 6: Trong thí nghiệm về sự tán sắc của Niu – tơn, gọi D1 , D2 , D3 , D4 lần lượt là góc lệch của các tia sáng:
màu cam, màu vàng, màu lam và màu tím so với chùm tia ánh sáng trắng khi tới lăng kính. Góc lệch nhỏ nhất
là
A. D3 . B. D4 . C. D2 . D. D1.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách
giữa hai khe a = 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến
vân sáng bậc 4 là
A. 2,5 mm. B. 2 mm. C. 1,5 mm. D. 1 mm.
Câu 8: Một sóng điện từ có tần số f đang lan truyền trong chân không với tốc độ c. Sóng này có bước sóng là
2 f f c c
A. . B. . C. . D. .
c c f 2 f
Câu 9: Số prôtôn trong hạt nhân 13
27
Al là bao nhiêu?
A. 14 B. 13 C. 27 D. 40
Câu 10: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. nhiệt điện. B. quang điện ngoài.
C. quang – phát quang. D. quang điện trong.
Câu 11: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
Câu 12: Biết độ hụt khối của hạt nhân A
Z X là m, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Hạt nhân A
Z X có
năng lượng liên kết bằng
m m
A. . B. mc. C. 2 . D. mc 2 .
c c
Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1mH và tụ điện có điện dung
C 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc bằng
A. 105 rad/s. B. 4.105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 2.105 rad/s.
Câu 14: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Mạch khuếch đại. B. Phần cảm. C. Ống chuẩn trực. D. Phần ứng.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai nguồn kết hợp phát ra hai sóng ánh sáng có cùng
bước sóng và hiệu số pha của hai nguồn không đổi theo thời gian. Tại những điểm có vân sáng thì hiệu
đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
1 3
A. k với k 0, 1, 2,... B. k với k 0, 1, 2,...
4 4
1
C. k với k 0, 1, 2,... D. k với k 0, 1, 2,...
2
Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái
dừng có năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng . Công thức nào sau đây đúng?
A. En Em . B. En Em . C. 2 En Em . D. En .Em .
Câu 17: Điện từ trường là một trường có hai thành phần nào sau đây?
A. Điện trường đều và từ trường đều.
B. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
C. Từ trường đều và điện trường biến thiên.
D. Từ trường biến thiên và điện trường đều.
Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; L; M; N; O;... của
electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính ro (bán kính Bo).
Quỹ đạo dừng N có bán kính
A. 16 ro. B. 9 ro. C. 4 ro. D. 25 ro.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên
màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 0,75 mm. B. 0,60 mm. C. 1,5 mm. D. 1,2 mm.
Câu 20: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 thì
có năng lượng nghỉ là
m m
A. E0 0 . B. E0 20 . C. E0 m0c. D. E0 m0c 2 .
c c
Câu 21: Trong chân không bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589μm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c=
3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19J. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với bức xạ này là
A. 0,21 eV. B. 2,11 eV. C. 4,22 eV. D. 0,42 eV.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng , D là khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát, a là khoảng cách giữa khe. Hệ thức đúng để tính khoảng vân i trên màn là
Da ia iD i
A. . B. . C. . D. .
i D a Da
Câu 23: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Làm ion hóa không khí.
Câu 24: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang
dao động điện từ tự do. Đại lượng T 2 LC là
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. cảm ứng từ trong cuộn cảm. D. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
Câu 25: Cho khối lượng của prôton, nơtron, hạt nhân 37
18 Ar lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 36,9565 u. Độ hụt
khối của 37
18 Ar là
A. 0,3402 u. B. 0,3650 u. C. 0,3384 u. D. 0,3132 u.
Câu 26: Trong các hạt nhân sau 126C, 22
11 Na, 63
Cu và
29
204
82 Pb. Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
63 22 204
A. Cu.
29 B. 11 Na. C. 82 Pb. D. 126C.
A A
Câu 27: Hạt nhân Z X có chưa 3 prôton và 4 nơtron. Hạt nhân Z X là
A. 73 N. B. 73 N. C. 73 Li. D. 73 Li.
Câu 28: Đường sức của điện trường xoáy có dạng là những đường nào sau đây?
A. Đường cong kín. B. Đường Hypebol. C. Đường Parabol. D. Đường thẳng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có điện từ tự do. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có
phương trình i 0,08cos 2000t (A). Tính độ lớn điện tích của một bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức
thời trong mạch có giá trị bằng 40mA.
Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân X X 23 He 01 n. Biết khối lượng của nơtron, hạt nhân X, hạt nhân 23 He lần
lượt là 1,0087 u; 2,0135 u; 3,0149 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng tỏa hay thu năng lượng? Tính năng
lượng của phản ứng tỏa hay thu này.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai
khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết tại M cách vân trung tâm 1,2 mm là vân sáng bậc 4.
Nếu dịch chuyển màn xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị
trí vân sáng bậc 3. Tính bước sóng .
Câu 32. Biết mức năng lượng của êlectron khi ở quỹ đạo K là -13,6 eV và mức năng lượng khi ở quỹ đạo L
là -3,4 eV. Gọi f1 là tần số ứng với phôtôn của mức năng lượng thoát ra khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về
f
quỹ đạo K, f2 là tần số ứng với phôtôn thoát ra khi êlectron chuyển từ ∞ về quỹ đạo K. Tính tỉ số 2 .
f1
D. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
1C 2A 3D 4B 5A 6B 7A 8B 9B 10A
11D 12C 13D 14A 15B 16B 17D 18D 19C 20C
21C 22C 23B 24C 25C 26D 27B 28C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
CÂU HƯỚNG DẪN
Q0
Chu kỳ mạch dao động LC : T 2 LC 2
I0
29
4.108
Thế số: T 2 8.107 s
0,314
.D 0, 48.2 .D 0,64.2
a. i1 1 0,96(mm) , i2 2 1, 28(mm)
a 1 a 1
i1 1 0, 48 3
i12 3i2 4i1 3,84(mm)
i2 2 0, 64 4
L 12
N1 2. 1 2. 1 2. 6, 25 1 2.6 1 13
2i1 2.0,96
30 L 12
N 2 2. 1 2. 1 2. 4, 69 1 2.4 1 9
2i2 2.1, 28
L 12
N tr 2. 1 2. 1 2.1,56 1 2.1 1 3
2i12 2.3,84
Nv N1 N 2 2 Ntr 13 9 2.3 16
b. xmax Ntr 1 .i12 3 1 .3,84 7, 68(mm)
2
Ta có rn = n r0 . Quỹ đạo dừng M ứng với n = 3.
r3 4,77A0
Do đó rn = n r0 r0 = 2 =
2
.
3 9
31 Quỹ đạo dừng của electron có bán kính 19,08 A0 tương ứng lớp thứ
rn 19,08 A0
rn = n r0 n =
2 2
= 36 n = 6 . Đây là quỹ đạo dừng P.
r0 4,77A0
9
+ W m He m N mO m P c 4, 0015 13,9992 16,9947 1, 0073 uc
2 2