Professional Documents
Culture Documents
17-Nguyễn Đức Mạnh-CO24.08-19172285
17-Nguyễn Đức Mạnh-CO24.08-19172285
ĐỒ ÁN
CHI TIẾT MÁY
Hà Nội – 2021
MỤC LỤC:
PHẦN I: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG
1.1 Chọn động cơ.......................................................................................................2
1.2 Xác định các thông số trên HGT ........................................................................3
PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT
2.1 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
1. Tính toán các thông số...........................................................................................4
2. Tính toán bằng phần mềm Inventer.......................................................................7
2.2 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRỤC VÍT
2.2.1 Thiết kế sơ bộ.................................................................................................14
2.2.2 Thiết kế chính xác...........................................................................................19
2.2.3.Mô hình 3D.....................................................................................................22
2.3 CHỌN KHỚP NỐI ...........................................................................................24
2.4 THIẾT KẾ TRỤC- THEN - Ổ LĂN
2.4.1.Thiết kế trục I................................................................................................25
2.4.2.Thiết kế trục II................................................................................................27
PHẦN III: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU CHI TIẾT
3.1 Kết cấu vỏ hộp giảm tốc...................................................................................50
Bảng kết quả tính toán
3.2 Kết cấu chi tiết...................................................................................................51
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Cơ sở thiết kế máy và Thiết kế Chi tiết máy PGS.TS Lê Văn Uyển
[2] Tính toán động học hệ dẫn động cơ khí. Tập 1&2
NXB Giáo dục Trịnh Chất và Lê Văn Uyển
PHẦN I: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG
I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
I.1 Chọn tốc độ đồng bộ của động cơ:
a) Xác định tốc độ quay của trục công tác:
1
k
η=∏ ηi j=η kn .η tv . ηđ . ηol3=1.0,82 .0,96 . 0,993=0.76
i=1
trong đó :
Hiệu suất bộ truyền trục vít : ηtv= 0,82
Hiệu suất bộ truyền đai: ηd= 0,96
Hiệu suất ổ lăn : ηol = 0,99
Hiệu suất khớp nối: ηkn = 1
2
n đb=1500 ( vòng/ phút)
PII 5,35
+ Công suất trên trục I: PI = = = 6,5(kw)
ηol∗ηtv 0,99.0,82
nI 655
+ Số vòng quay trên trục II: nII = = =25 (vòng/phút)
utv 26,16
nII 25
+ Số vòng quay trên trục công tác: nct = = =25 (vòng/phút)
ukn 1
-
Moomen xoắn
+ Momen xoắn trên trục động cơ:
P đc 7,5
Tđc = 9,55.106 =9,55.10 6 = 49739,5 (N.mm)
nđc 1440
3
+ Momen xoắn trên trục I:
PI 6,5
TI = 9,55.106 =9,55.10 6 = 94770 (N.mm)
nI 655
Trục động cơ nối với trục vào HGT bằng bộ truyền đai thì uđc−I =uđ
Từ bảng số liệu trên, ta có số liệu các bộ truyền như sau:
- Số liệu thiết kế bộ truyền Đai: P= 7,5 KW; ud =2,2 và n1 =1440 v / ph
- Số liệu thiết kế bộ truyền trục vít P=6,5 KW; utv =26,16 và n I =¿ 655 v/ph
4
II, Xác định thêm các số liệu
Dựa vào số liệu đã tính toán là P= 7,5KW; n1 =1440 v / ph ta tra hình 2.8 sách trang 38 (Cơ sở
thiết kế máy và thiết kế chi tiết máy của Lê Văn Uyển), ta được đai loại B.
* Đường kính bánh đai nhỏ d1 từ 140 đến 280 (mm).
+ chọn d1=200 (mm)
* Tính đường kính bánh đai lớn d 2
d 2=u d . d 1 .(1−ξ)
Dựa vào bảng tiêu chuẩn kích thước bánh đai chọn d 2=440(mm)
* Khoảng cách trục:
a sb=0.9. d 2= 0.9 . 440 = 396(mm) xét với điều kiện trên thỏa mãn.
5
III, Khai thác các phần mềm thiết kế đai:
6
Hình 1. Chọn tiết diện loại đai
7
- Tính đường kính bánh đai 2:
8
- Nhập công suất P, tốc độ quay n và các hệ số C:
9
Hình 5. Belt Properties
10
Hình 6. Strength check
11
12
- Xuất hình 3D
13
Hình 7. Bộ truyền đai
file:///C:/Users/Admin/AppData/Local/Temp/DA/VBELTS.html
14
Chọn vật liệu là CuA110Fe4Ni
Các hệ số Ko = KA = 1,2; Kv = 1,1 ( Xác định phụ thuộc vận tốc v) và γ = 0,125.
+ sơ bộ chọn trước z 1=2 suy ra η = 0,80
=> z 2=utv . z 1 = 26 . 2 = 52
q ≈ (0,22…0,3)z2=> chọn q =9
III, Khai thác phần mềm thiết kế bộ truyền trục vít:
1. Thiết kế sơ bộ
Mở phần mềm Worn Gear
Trong Tab Calculation lần lượt thực hiện:
+ chọn Geometry Design
+ chọn power, Speed −¿>Torque
+chọn vật liệu : aluminum bronze CuAl10Fe4Ni
+ lần lượt nhập P,n, η
+trong Factors: nhập các hệ số Ko=1.2, Kv= 1.1, γ=0.125
15
Hình 1. Tab Calculation
16
Hình 2. Hệ số tải trọng
17
Hình 3. Tab Desgin
2. Xuất kết quả tính sơ bộ
18
Chọn lại khoảng cách trục : aw=305 mm .Ta được:
19
Hình 5 Tab Calculation
Kiểm tra sai lệch u là nhỏ nhất và các thông số khác đạt yêu cầu . Và ấn Calculte
4. Xuất kết quả tính toán
20
21
Hình 7 Kết quả tính toán bộ truyền trục vít
22
Hình 8 Trục vít
Kết cấu bánh vít được xác định như sau:
- Chiều dày vành răng vít: δ ≥ 2 mm
- Chiều dày đĩa thân vít C = (0,25...0,35).b
- Chọn C = 25 mm
- Đường kính và chiều dài may ơ:
- D m = (1,8...2)d . Chọn D m = 100mm
- l m = (1,2...2)d . Chọn l m = 70mm
Với K đ - hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy . ta tra bảng , ta lấy K đ =1.25
Dựa vào trị số của và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích thước cơ bản của nối
trục vòng đàn hồi theo bảng 16-10a trang 68 – “ Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2 “
như sau :
23
T d D dm L l d1 D0 Z n max B B1 l1 D3 l2
250 42 140 80 175 110 75 105 6 3800 5 42 30 28 32
24
Thông số tính toán:
Bánh Đai
Trục vít
25
Moment do lực F a 1 gây ra :
M uy= F a 1 . d / 2 = 7581,121 * 0,06/2 =270,9 (Nm)
+ Đường kính sơ bộ :d sb =
√
3 T1
0,2.[τ ] √
=
3 94700
0,2.[20]
= 28,5 mm
- Chọn k1 = k2 = k3 = 10 mm; hn = 20 mm
- Tại chỗ lắp bánh đai:
d 1= 42mm
l md = (1.2....2)d = 33,6...56mm
Chọn l md = 52mm
- Tại chỗ lắp trục vít l tv =(1,2...2)d= 72....120.Chọn l tv = 80 mm
d f = 66 mm
26
Bảng 6: Kích thước trục I:
27
Hình 4.1 Tab Design
Mở Tab Calculation để chọn vật liệu, vị trí và các loại gối trục , nhập các giá trị lực trên trục
28
Hình 4.3 Tab Calculation
30
Kết quả tính toán từ phần mềm
31
Hình 4.8 Momen uốn tổng
32
- Phản lực gối trục:
33
Hình 4.11 Tab Calculation
e) Chọn ổ lăn
34
Tab Design
35
Tab Calculation
Trục I
36
2.4.2 Tính toán thiết kế trục II, then và ổ lăn
a) Xác định lực tác dụng lên trục II
37
- Chiều dài moay ơ khớp nối L= 150 mm
- Moment uốn do lực M a 2= F a 2 . d 2/2 = 2105,867 . 0,09/2 = 94,7 (Nm)
Bảng giá trị lực tại các điểm:
Lực và momen Điểm 0 Điểm 1
Theo OY 0 N 2791,7 N
Theo OX 0N -7581,1 N
Theo OZ 0N -2105,8 N
Mux 0 Nm 0 Nm
Muy 0 Nm 94,7 Nm
Muz 1971,091 Nm -1971,091 Nm
d sb ≥
√
3 T1
0,2.[τ ] √
=
3 1401700
0,2.[ 35]
= 58,5 mm
- Chọn k1 = k2 = k3 = 10 mm; hn = 20 mm
- Tại chỗ lắp khớp nối:
d 1= 64mm
l kn= L/2 = 75mm
38
- Tại chỗ lắp bánh vít l tv =(1,2...2)d= 72....120.Chọn l tv = 100 mm
d f = 70 mm
39
Hình 4.1 Tab Design
Mở Tab Calculation để chọn vật liệu, vị trí và các loại gối trục , nhập các giá trị lực trên trục
40
Hình 4.4 Nhập lực tại điểm 0
41
Kết quả tính toán từ phần mềm
42
Hình 4.6 Moment uốn Muy
43
Hình 4.8 Momen uốn tổng
44
- Phản lực gối trục:
45
Hình 4.11 Tab Calculation
+ Tại vị trí khớp nối chọn then theo ISO 2491 A
Xác định sơ bộ kích thước then: với l md = 75 mm
Chiều dài then l t = (0,85...0,95).Chọn l t = 70 mm
46
Hình 4.11 Tab Calculation
47
h) Chọn ổ lăn
Tab Design
48
Tab Calculation
49
Trục II
PHẦN III : THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC
1. Xác định kích thước cơ bản của vỏ hộp
Tên gọi Công thức tính Kết quả
Khoảng cách trục (đã tính phần trước ) a w =180 mm
Chiều dày: δ =0,03 a+ 3 mm δ =8 mm
Thân hộp δ δ 2=0,9. δ δ 2=7,3 mm
Nắp hộp δ 2
Gân tăng cứng e=(0,8÷ 1¿ δ e=7mm
Chiều dày e h<58 h=40mm
Chiều cao h 2
°
Độ dốc
Đường kính bu lông: d 1=0,04.a+ 10 d 1=16 mm
- Bu lông nền d 1 d 2=0,8.d 1 d 2=12 mm
- Bu lông cạnh ổ d 2 d 3=0,8. d 2 d 3=10 mm
- Bu lông ghép ở bích d 4 =0,7. d 2 d 4 =8 mm
nắp và bích thân d 3 d 5=0,5. d 2 d 5=6 mm
- Vít ghép nắp ổ với vỏ
hộp d 4
- Vít ghép nắp cửa
thăm d 5
Chiều dày mặt bích ghép nắp S3 = (1,4...1,8) d 3 S3=15 mm
và thân hộp: S4 =( 0,9 … 1 ) . S3 S4 =15 mm
- Chiều dày bích thân
S3
- Chiều dày bích nắp S4
Chiều dày mặt đế hộp S khi S1=1,3. d 1 S1=20 mm
không có phần lồi K 1=3. d 1 K 1=45 mm
Bề rộng đế K 1 và q
Kích thước gối trục: E2=1,6. d 2 E2=19mm
- Tâm bu lông cạnh ổ R2 = 1,3. d 2 R2 = 16 mm
E2 và R2 K 2=E 2 + R2+( 3 ÷ 5 ) mm K 2=38 mm
- Bề rộng mặt ghép K 3=K 2−( 3 ÷5 ) mm K 3=28 mm
bulong cạnh ổ
- Bề rộng bích nắp và
thân
Khe hở giữa các chi tiết: ∆ ≥(1 ÷ 2) δ ∆=8 mm
- Giữa bánh răng với ∆ 1 ≥(3 ÷ 5) δ ∆ 1=30 mm
thành trong hộp ∆
- Giữa đỉnh bánh răng
lớn với đáy hộp ∆ 1
50
Số lượng bulong nền Z L+ B Z=
Chiều dài hộp L 200÷ 300 4
Chiều rộng hộp B
2. Kích thước các chi tiết
Kết cấu bánh vít:
l m= (1,2 … 2 ) d
51
- Gối trên vỏ hộp:
- Gối trục cần phải đủ độ cứng vững để không ảnh hưởng đến sự làm việc của ổ, để dễ gia
công mặt ngoài của tất cả các gối đỡ nằm trong cùng một mặt phẳng, Đường kính ngoài
của gối trục được chọn theo đường kính nắp ổ theo bảng 18 -2 ( tập 2) ta tra được kích
thước sau:
Kích thước (mm) Trục I Trục II
D 68 95
D1 80 115
D2 125 150
- Vòng móc
Vòng móc trên nắp hộp có kích thước sau:
Chiều dày vòng móc:
S=(2÷ 3 ¿ . δ= (2 ÷ 3 ) .7=14 ÷ 21 mm . Chọn S=20 mm
Đường kính d =(3 ÷ 4 ). δ =21 ÷ 28mm . Chọn d=28 mm
- Nút thông hơi:
Nút thông hơi lắp trên có thông số:
Tra bảng 18.6 tr 93 tập 2 ta có:
d b M f L C q D S D0
M22×2 15 10 3 29 2,5 19,8 32 22 25,4
52