Professional Documents
Culture Documents
Project Report
Project Report
Project Report
Thiết Kế Đồ án Chi Tiết Máy là một môn học cơ bản của ngành cơ khí. Môn học
này không những giúp cho sinh viên có một cái nhìn cụ thể hơn thực tế hơn đối với
các kiến thức đã được học, mà nó còn là cơ sở rất quan trọng của các môn chuyên
ngành sẽ được học sau này.
Đề tài mà em được giao là thiết kế hệ dẫn động băng tải gồm có bộ hộp giảm tốc
bánh răng trụ răng nghiêng và bộ truyền đai .Trong quá trình tính toán và thiết kế
các chi tiết máy cho hộp giảm tốc em đã sử dụng và tra cứu một số những tài liệu
sau:
-Chi tiết máy tập 1 và 2 của GS.TS-Nguyễn Trọng Hiệp.
-Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 và 2 của PGS.TS Trịnh Chất và
TS Lê Văn Uyển.
Do là lần đầu làm quen với công việc thiết kế chi tiết máy,cùng với sự hiểu biết
còn hạn chế cho nên dù đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và bài giảng của các
môn có liên quan song bài làm của sinh viên chúng em không thể tránh khỏi những
sai sót. Kính mong được sự hướng dẫn và chỉ bảo nhiệt tình của các thầy cô trong
bộ môn giúp cho những sinh viên như chúng em ngày càng tiến bộ trong học tập.
Cuối cùng chúng em xin chân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn, đặc biệt là
thầy Phạm Hồng Phúc đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình để em có thể hoàn
thành tốt nhiệm vụ được giao .Em xin chân thành cảm ơn!
Trang 1
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
5. Số ca làm việc: Số ca =2 ca
Pct
P yc =
η
Trang 2
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
F . v 2560.1,39
Pct = = =3,5584 kW
1000 1000
2.3
Tra bảng 19 [ I ] ta có:
n dc(sb)=nct .u sb
Trang 3
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
2.4
Tra bảng B 21 [ I ] ta chọn được tỉ số truyền sơ bộ của:
Truyền động bánh răng trụ: ubr =¿4 (hộp giảm tốc một cấp)
u sb=uđ u br =¿ 3.4= 12
1.1.3.Chọn động cơ
P 1.3
Tra bảng phụ lục 238 [ I ] ta có động cơ điện
4A132S8Y3 4 720
Trang 4
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
n dc=¿ 720(v/p)
nct = 61,74(v/ph)
ndc 720
uch = = =11,66
n lv 61,74
uch 11,66
uđ = = =2,915
ubr 4
ndc 720
n I= = =247(v / ph)
uđ 2,915
nI 247 v
n II = = =61,75( )
ubr 4 ph
Trang 5
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
n II 61,75 v
n ct= = =61,75( )
u kn 1 ph
1.3.2.Công suất
Công suất trên trục công tác (tính ở trên) là: Pct = Plv = 3,5584( KW )
Pct
P II = =
ηol . ηkn LINK Excel . S h eet .8 C :\\ Users \\ User \\ Desktop \\ CTM 2012\\ Ex CTM BRT XT
PII 3,59
P I= =
ηol .η br 0,99. LINK Excel . S h eet .8 C :\\ Users \\ User \\ Desktop \\ CTM 2012\\ Ex CTM BRT
¿ PI 3,74
Pđ c = = =3,93( kW )
ηd . ηol . 0,99.0,96
Trang 6
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
6 PII 6 3,59
T II =9,55. 10 . =9,55.10 . =555216,57 (N .mm)
n II 61,75
6 Pct 6 3,56
T ct =9,55. 10 . =9,55.10 . =550574,90 (N . mm)
n ct 61,75
6 Pđc 6 3,93
T đ c =9,55.10 . =9,55. 10 . =52127,08( N . mm)
nđ c 720
Trang 7
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
số/Trục
U U đ =2,915 U br =4 U kn =1
Trang 8
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
2.2.Chọn đường kính hai đai d 1=( 5,2 ÷ 6,4 ) . √3 T 1=( 5,2 ÷6,4 ) √3 52127,08
¿ ( 194,24 ÷ 239 ) ( mm )
Chọn d 2=560 ( mm )
d2 560
Tỉ số truyền thực tế : ut = ( = =2,84
d 1 1−ε ) 200. ( 1−0,015 )
Trang 9
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
4.13
Dựa vào bảng B 59 [ 1 ]ta chọn L theo tiêu chuẩn :Chọn L=4000 ( mm )
v 7,54 1
() 1
Số vòng chạy của đai trong1 ( s ).i= L = 4 =1,885 s <im ax= ( 3÷ 5 ) s ()
⇒Thỏa mãn.
° ° d 2−d1 ° ° 560−200 ο
α 1=18 0 −57 . =18 0 −5 7 . =165,3°>15 0
a 1400
2.4 Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai
Diện tích đai :
Ft . Kd
A=b . δ=
[σ F ]
Trang 10
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Trong đó :
F t : lực vòng
1000. P 1000.3,93
F t= = =521,22( N )
v 7,54
4.7
K d : hệ số tải trọng động. Tra bảng B [1] ta được : K d =1,25
55
δ 4.8
δ : chiều dày đai được xác định theo
d 1 tra bảng 55
B [1] với loại đai vải cao
su ta chọn ¿
Do vậy :
δ ≤ d 1 .¿
4.1
Tra bảng B 51 [1] ta dùng loại đai B800 và B820 không có lớp lót , chiều dày đai
200
δ=5( mm), d
140 min
Thỏa mãn
Ứng suất cho phép :
[σ F ]=¿
Trong đó:
K 1 và K 2 là hệ số phụ thuộc vào ứng suất căng ban đầu σ 0 và loại đai
Ta có : do góc nghiêng của bộ truyền có góc nghiêng đặt thẳng đứng 90° .
Trang 11
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
⇒ σ 0=1,6( Mpa)
4.9
{¿ k 1=2,3
Tra bảng B 56 [1] với σ 0=1,6( Mpa) ta được ¿ k =9,0
2
0 0
C α =1−0,003(18 0 −α 1)=1−0,003(18 0 −165,3 °)=0,9559
C V : hệ số kể đến ảnh hưởng của lực ly tâm đến độ bán của đai trên bánh đai
2
C V =1−k V (0,01V −1)
C V =1−0,04(0,01.7,54 2−1)=1,017
C 0: hệ số kể đến vị trí của bộ truyền và phương pháp căng đai. Tra bảng
4.12
B [1] ta được C 0=1
57
Do vậy :
[σ F ]=¿
F t K t 521,22.1,25
b= = =64,6 (mm)
[σ F ]δ 2,017.5
4.1 21.6
Tra bảng B 51 [1] với b=63(mm) tra bảng B 164 [1] ta có B=71 (mm)
Trang 12
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
2.5 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng ban đầu :
α1 165,3 °
F r=2 F 0 . sin(¿ )=2.635,355 .sin (¿ )=1260,27 ( N )¿ ¿
2 2
Trang 13
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Trang 14
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
u=ubr=4
Lh=12000 (h)
Trang 15
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
{
σ 0Hlim
¿[σ H ]= . Z R Z v K xH . K HL
SH
0 , trong đó:
σ Flim
¿ [σ F ]= .Y R Y S K xF . K FL
SF
Chọn sơ bộ:
{¿ Z R Z v K xH =1
¿ Y R Y S K xF =1
SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn: Tra
6.2
bảng B 94 [1] với:
{¿ σ 0Hlim=2 HB+ 70
0
¿ σ Flim=1,8 HB
=>
{
0
¿ σ H lim 1=2 H B1 +70=2.230+ 70=530(MPa)
Bánh chủ động: 0
¿ σ F lim 1=1,8 H B1=1,8.230=414 (MPa)
Bánh bị động: {
¿ σ 0H lim 2=2 H B2 +70=2.220+ 70=510( MPa)
0
¿ σ F lim 2=1,8 H B 1=1,8.220=396 (MPa)
KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
tải trọng của bộ truyền:
{ √
mH NH0
¿ K HL =
N HE
, trong đó:
¿ K FL=
√
mF N F0
N FE
Trang 16
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh
răng có HB<350 => mH = 6 và mF = 6
NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suất khi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng
suất uốn:
{
2,4
¿ N HO =30. H HB
6
¿ N FO=4.10
{
¿ N HO 1=30. H 2,4 2,4
HB 1 =30.230 =13972305,13
2,4 2,4
¿ N HO 2 =30. H HB 2=30. 220 =12558439,82
¿ N FO 1=N F O2=4.10 6
NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải
trọng tĩnh.
{
¿ N HE 1=N FE 1=60. c .n 1 . t Σ=60.1 .247 .12000=177.84 .1 06
n1 247 6
¿ N HE 2=N FE 2=60. c . n2 . t Σ=60.c . .t Σ =60.1 . .12000=44,46.1 0
u 4
Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1
Do vậy ta có:
Trang 17
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
{
0
σ 530
¿[σ H 1 ]= H lim 1 Z R Z v K xH K HL1= .1 .1=481,81(MPa)
SH 1 1,1
σ0 510
¿[σ H 2]= H lim 2 Z R Z v K xH K HL2= .1 .1=463,63 ( MPa)
SH 2 1,1
0
σ F lim 1 414
¿[σ F 1 ]= Y R Y S K xF K FL1= .1 .1=236,57( MPa)
SF1 1,75
0
σ 396
¿[σ F 2 ]= F lim 2 Y R Y S K xF K FL2= .1 .1=226,29( MPa)
SF2 1,75
[ σ H 1 ]+ [ σ H 2 ]
Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng => [ σ H ]=
2
[ σ H 1 ]+ [ σ H 2 ] 481,81+ 463,63
=> [ σ H ]= = =472,72 (MPa)
2 2
a w =K a ( u+1 ) .
√ 3 T 1 . K Hβ
¿¿
¿ , với:
Ka – hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng: Tra bảng
6.5
B [1 ] => Ka= 43 MPa1/3.
96
u – Tỷ số truyền: u = 4
ψ ba ,ψ bd – Hệ số chiều rộng vành răng:
6.6
Tra bảng B 97 [ 1 ]với bộ truyền đối xứng, HB < 350 ta chọn được ψ ba=0,35
Trang 18
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
6.7
răng khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng B 98 [1] với ψ bd =0,875 và sơ đồ
bố trí là sơ đồ 6 và HB<350
K Hβ=1,04 và K Fβ=1,08
Do vậy:
a w =K a ( u+1 ) . √
3 T 1 . K Hβ
¿¿ ¿
a. Mô đun pháp
Ta có:
2. a w cos β 2.170 .cos 1 0 0
Z1 = = =22,32n ê n lấy Z1= 22
m(u+1) 3(4+1)
lấy Z2 =89
2 Z89
Tỷ số truyền thực tế: ut = Z = 22 =4,045
1
Trang 19
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Chọn b w =60(mm)
3.5 Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép
{
2. aw 2.170
¿ d w 1= = =68(mm)
ut + 1 4,045+ 1
¿ d w2=2. a w −d w 1=2.170−68=272( mm)
π d w 1 .n 1 π .68 .247
Vận tốc trung bình của bánh răng: v= = =0,98(m/s)
60000 60000
Ứng suất cho phép tính ở mục 3.2 chỉ là ứng suất cho phép sơ bộ. Sau khi
xác định được vật liệu, các kích thước và thống số động học của bánh răng , cần
xác định chính xác ứng suất cho phép.
[ σ H ]=[ σ H ]sb . Z R . ZV . K xH
[ σ F ]=[σ F ]sb . Y R .Y S . K xF
Trang 20
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Trong đó
Z R :hệ số xét đến độ nhám bề mặt làm việc .Từ dữ liệu trong [ 1 ] trang 91: chọn R a=0,63 ÷1,25 → Z R=1.
ZV : hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
HB< 350 , v< 5 m/s => ZV =1
K xH : hệ số kể đến ảnh hưởng của kíchthước bánh răng=¿ K xH =1
Y s : hệ số xét đến độ nhạy cảm của vật liệu với tập trung ứng suất.
Ys=1,08−¿ 0,0695.ln(3) = 1,004
Y R : hệ số ảnh hưởng của độ nhám chân răng . với Y R=1
K xF :hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn
với K xF =1
Thay số:
[ σ H ]=[ σ H ]sb . Z R . ZV . K xH =472,72.1.1 .1=472,72Bánh chủ động:
[ σ F 1 ] =[ σ F 1 ]sb .Y R .Y S . K xF =236,57.1.1,004 .1=237,52
Bánh bị động:
[ σ F 2 ] =[ σ F 2 ]sb .Y R .Y S . K xF =226,29.1 .1,004 .1=227,2
σ H =Z M Z H Z ε
√ 2 T 1 K H ( ut +1 )
2
bw .u t . d w 1
≤[σ H ]
6.5
ZM – Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp: Tra bảng B 96 [1]
=> ZM = 274 MPa1/3
Trang 21
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
ZH=
√ 2 c os β b
sin (¿ 2 α tw )√=
2 c os (10,92)0
0
sin(¿ 2.20,3 8 )
=1,73 ¿ ¿
Z ε – Hệ số sự trùng khớp của răng: Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang ε α
và hệ số trùng khớp dọc εβ:
[
ε α ≈ 1,88−3,2
( 1 1
+
Z 1 Z2)] [
. c os β= 1,88−3,2 (
1 1
+
22 89 )] 0
. c os 11,64 =1,66
b w =ψ ba . a w =0,35.170 ≈ 60(mm)
lấy bw = 60(mm)
→ Zε=
√ √
1
εα
=
1
1,66
=0.78
Tra bảng với bánh răng trụ răng nghiêng và v = 0,98 (m/s) ta được cấp
chính xác của bộ truyền là: CCX= 9
CCX= 9
HB < 350
Trang 22
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Răng nghiêng
V =0,98(m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:
KHα , KFα – Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về
σ H =Z M Z H Z ε
√ 2 T 1 K H ( ut +1 )
bw .u t . d
2
w1
=274.1,73. 0,78
√ 2.144604,24 .1,19 . ( 4,045+1 )
60.4,045 . 68
2
=459,8(MPa)
[ σ H ]−σ H 472,72−459,8
.100 %= .100 %=2,7 % <10 %
[ σH ] 472,72
{
2.T 1 . K F . Y ε Y β Y F 1
¿ σ F 1= ≤ [σ F 1]
bw . d w1 . m
σ .Y
¿ σ F 2= F 1 F 2 ≤ [σ F 2]
Y F1
Trang 23
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
[σ F 1 ],[σ F 2 ] - Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động được tính
ở mục 3.5
{
¿[σ F 1 ]=237,52( MPa)
¿[σ F 2 ]=227,2(Mpa )
β0 11,640
Yβ – Hệ số kể đến độ nghiêng của răng: Y β=1− =1− =0,916
14 00 14 00
YF1, YF2 – Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng tương đương ZV1 và ZV2:
{
Z1 22
¿ Z v 1= = =23,41
cos β cos 11 , 640
3 3
Z 89
¿ Z v 2= 32 = 3 =97,33
cos β cos 11 , 640
6.18
Tra bảng B 109 [ 1 ]với:
Zv1 =23,41
Zv2 = 97,33
x1 = 0
x2 =0
Ta được:
{
¿ Y F 1=3,947
¿ Y F 2=3,6
Trang 24
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
{
2.T 1 . K F . Y ε Y β Y F 1 2.144603,24 .1,52.0,6 .0,916 .3,947
¿ σ F 1= = =77,9( MPa)≤[ σ F 1 ]=237,52(MPa)
bw . d w1 . m 60.68.3
σ .Y 77,9.3,60
¿ σ F 2= F 1 F 2 = =71,05 ( MPa) ≤[σ F 2 ]=227,2( MPa)
Y F1 3,947
3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng
{
m . Z1 3.22
¿ d 1= = =68(mm)
c os β c os 11 , 64 0
m . Z2 3.89
¿ d 2= = =272(mm)
c os β c os 11, 64 0
{ ¿ d a1 =d 1+ 2m=68+2.3=74 (mm)
¿ d a 2=d 2 +2 m=272+2.3=278 (mm)
1 2T
2.144603,24
Lực vòng F t 1=F t 2= d = 68
=4253,04 (N )
w1
Trang 25
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng
{
¿ P=3,74 ( KW )
¿ T 1=144603,24 ( N . mm )
¿ n1=247 ( v / ph )
¿u=ut =4,045
¿ Lh=12000 ( h )
z 2=89 (răng)
Trang 26
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
d 2=272 mm
d w 2=272 ( mm )
d a 2=278 ( mm )
d f 2=266 ( mm )
d b 2=255,59 ( mm )
Lực ăn khớp
Trang 27
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
{¿ T t ≤ T cfkn
cf
¿ d t ≤ d kn
Trong đó:
d sb =
√
3 T II
√
0,2 [ τ ]
=
3 555216,57
0,2.25
=48,06 ( mm )
[τ ] - ứng suất xoắn cho phép , với vật liệu trục là thép CT5 , thép 45 , 40X
k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng
16.1
B [ 2 ] ta lấy k = 1,2 cho hệ dẫn động bang tải
58
Do vậy:
{
cf
16.10 a ¿ T t =666259,88(N . mm)≤ T kn
Tra bảng B [ 2 ] với điều kiện:
68 ¿ d t =48 (mm)≤ d cfkn
Trang 28
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
{
cf
¿ T kn =1000(N . m)
cf
¿ d kn =50(mm)
¿ Z=8
¿ D0=160 (mm)
16.10 b
Tra bảng B 69 [ 2 ] với: T cfkn=1000 (N . m) ta được:
{
¿ l 1=42( mm)
¿ l 3=36( mm)
¿ d 0=18( mm)
[ σ d ] - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy [ σ d ]=(2 ÷ 4)MPa ;
Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vùng đàn hồi:
2. k . T 2.1,2 .555216,57
σ d= = =1,606(MPa)< [ σ ] d
Z . D 0 . d0 . l 3 8.160 .18 .36
Trang 29
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
k . T . l1 1,2. 555216,57.42
σ u= 3
= 3
=37,48 ( MPa)≤ [ σ ] u
0,1.d . D 0 . Z
0 0,1.18 .160 .8
F kn=0,2 F t=0,2.6940,2=1388,04( N )
4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:
Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền được T cfkn 1000 (N.m)
Đường kính lớn nhất có thể của trục nối d cfkn 50 (mm)
Số chốt Z 8
Trang 30
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có σ b = 600 MPa, ứng suất xoắn cho
phép
[τ] = 15 ÷ 30 Mpa.
Trục 2
b. Xác định giá trị các lực tác dụng lên trục, bánh răng:
Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn = 1388,04 (N)
12T
2.144603,24
Lực vòng F t 1=F t 2= d = 68
=4253,04 (N )
w1
Trang 31
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
- Với trục I: d sb 1=
√
3 TI
0,2. [ τ ]
, trong đó:
[τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
ta chọn [τ] = 15 (MPa)
d sb 1=
√
3 144603,24
0,2.15
=36,39 (mm)
TII – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục II: TII =555216,57N.mm)
[τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
ta chọn [τ] = 25 (MPa)
d sb 2=
√
3 555216,57
0,2.25
=48,06 (mm)
{¿d =3 5(mm)
Ta chọn: ¿ dsb 1 =50(mm)
sb 2
4.2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
10.2
Tra bảng B 189 [ 1 ] với: ¿ d1 =50(mm)
2
{¿ d =3 5(mm)
4.3.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Trang 32
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
lm1=(1,2…1,5)d1=(1,2…1,5)35=(42…52,5) mm
l mc =( 1,4 ÷ 2,5 ) d=¿ l mc 1=( 1,4 ÷ 2,5 ) d1 =( 1,4 ÷ 2,5 ) 35=49. . . 87,5(mm)
Chọn lmc1=60 mm
10.3
Các kích thước khác liên quan đến chiều dài trục, chọn theo bảng B 189 [ 1 ]
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp, hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay: k1=10 mm;
-Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp:k2=10 mm;
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=10mm;
Trang 33
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Trang 34
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
- Lực tác dụng lên trục II từ khớp nối: Fkn =1388,04 (N)
Trong đó:
Mi – Mômen uốn
Ta có :
∑ F y =Y A +Y B −Fr 2=0
Trang 35
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
d w2
∑ M Ax =−Y B .5 5,5 .2+ Fr 2 .5 5,5+ F a2 . 2
=0
272
F r 2 .5 5,5+ F a 2 .
2
¿>Y B=
111
272
1613,17 .55,5+ 876,11.
2
¿>Y B= =1880,02( N )
111
Y A =F r 2−Y B =558,43−20,68=537,75(N )
Sơ đồ trục I
Trang 36
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Mômen uốn tổng và mômen tương đương Mj Mtđj ứng với các tiết diện j đươc tính
theo công thức: M j =√ M 2yj + M 2xj
M t đ j =√ M 2j +0,75 T 2j
M 20=0
M 23=¿ 0
M t đ 23=√ 0,75. 0 =¿ 0
2
Trang 37
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
-Đường kính trục tại các tiết diện tương ứng khi tính sơ bộ. d sb 2=50 (mm)
Trang 38
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
d 20=
√
3
0,1. [ σ ]
=
√
M t đ 20 3 480431,65
0,1.50
=45,80(mm)
d 21=
√
3
0,1. [ σ ]
=
√
M t đ 21 3 494603,07
0,1.50
=46,24(mm)
d 22=
√
3
0,1. [ σ ]
=
√
M t đ 22 3 484795,84
0,1.50
=45,9 mm
d 23=
√3
0,1. [ σ ] √
M t đ 23 3 0
=
0,1.50
=0 mm
Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:
d23= d21 = 55 mm
d20= 50 mm
Trang 39
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Chọn then:
+Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính
công nghệ ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục.
Khi đó, theo TCVN 2261- 77 ta có thông số của các loại then được sử dụng như
sau:
Tiết Đường Kích thước tiết Chiều sâu Bán kính góc lượn của
diện kính trục diện rãnh then rãnh
Trang 40
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…0,9)lm2=
(0,8…0,9)70 = 60 mm. chọn lt=60
Với then làm bằng thép, tải va đập vừa ta chọn được
[ σ ]d =100 MPa
2T 2.555216,57
σ d= = =77,11 MPa<100 MPa
d l t (h−t 1) 60 .60 .(11−7)
-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…
0,9)lmc2=(0,8…0,9).80 = 70 mm.
Với then làm bằng thép, tải va đập vừa ta chọn được
[ σ ]d =100 MPa
Trang 41
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
2T 2.555216,57
σ d= = =90,64 MPa<100 MPa=> thỏa mãn
d l t (h−t 1) 50. 70 .(9−5,5)
2T 2. 555216,57
τ c= = =22,66 Mpa<[τ c ]=> thỏa mãn
d lt b 50 . 70 .14
ψ σ =0,05 , ψ τ =0
Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta
có :
2
Mj π . d 3j b t 1 . ( d j−t 1 )
σ aj =σ max j = và σ mj=0 ; vớiW j= − (trục có một rãnh then)
Wj 32 2. d j
Mj Mj
σ aj =σ max j = =
Nên: W j π . d 3j b .t 1 . ( d j−t 1 )2
−
32 2. d j
Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có :
2
τ max j Tj 3
π . d j b t 1 . ( d j−t 1 )
τ mj=τ aj =
2
=
2. W oj
vớiW 0 j= −
16 2. d j
τ max j Tj Tj
τ mj=τ aj = = =
( )
2 2. W oj π . d 3j b t 1 . ( d j−t 1 )
2
2. −
16 2. d j
nên
Trang 42
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Với các thông số của then, kích thước trục tại các vị trí nguy hiểm.Ta có:
Tiết Đường
diện kính trục
b*h t1 W W0 a a
Xác định hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm của trục.
Dựa vào biểu đồ mômen uốn và mômen xoắn trên trục II ta thấy các tiết diện nguy
hiểm là tiết diện lắp bánh răng 2-2 và tiết diện lắp ổ lăn 2-0.Kết cấu trục vừa thiết
kế đảm bảo độ bền mỏi nếu hế số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm đó thỏa mãn
điều kiện sau:
s=s σ . s τ / √ s2σ +s 2τ ≥ [ s ]
s , s - hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trường hợp ứng suất pháp hoặc ứng suất tiếp,
được tính theo công thức sau:
Trong đó :-1, -1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng a, avà m,
m là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diên xét
.
Trang 43
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
H7 10−11
Chọn sơ bộ kiểu lắp r 6 theo bảng B 198 [ 1 ] ta có
Kσ Kτ
=2,75 =2,05
εσ ετ
M
Ứng suất uốn biên :σ a= W
u
Mo
Ứng suất xoắn biên τ a= 2.W
x
σ −1
sσ =
Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất uốn là : Kσ
σ a+ ψ σ . σ m
;
β . εσ
τ −1
τ σ=
Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất xoắn là Kτ
τ +ψ .τ
β.ετ a τ m
{
¿ ψ σ =0,05
¿ ψ τ =0
tra bảng B
10−7
197
[ 1 ] với σ b=600 ( MPa )
Mặt
W Wo σa σm Sσ τa τm Sτ S
cắt
Trang 44
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Trang 45
Đồ án chi tiết máy Đề D5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Trang 46