Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

BỘ 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN VẬT LÝ

Câu 1: Sóng cơ là:


A. dao động cơ B. chuyển động của vật dao động điều hòa
C. dao động cơ lan truyền trong môi trường. D. sự truyền chuyển động cơ
trong không khí.
Câu 2: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình u  a cos(20 t   )
cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt
khoảng 75 cm là:
A. 1,5s B. 15s C. 0,15s D. 1/15 s
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng . Công thức nào sau đây là không đúng:
1 2 1
A.   B. T  C. T  2 LC D. f 
LC LC 2 LC
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là:
A. 0,72 m B. 0,64 m C. 0,8 m D. 0,56 m
Câu 5: Trong phản ứng sau : n + 235
92 U→ 95
42 Mo + 139
57 La + 2X + 7β– ; hạt X là
A. Electron; B. Nơtron. C. Proton; D. Hêli;
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất
A
điểm có li độ x0  3 cm.Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ x1  cm lần thứ 2021.
2
Phương trình dao động của li độ x là:

 2   2 
A. x  3 2cos  2t   (cm) . B. x  6cos  2t   (cm) .
 3   3 
 2   2 
C. x  3 3cos  2t   (cm) . D. x  6cos  2t   (cm)
 3   3 
Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm,
λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là:
A. λ3 B. λ2 C. λ2, λ1 D. λ2, λ3.
Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là
đúng:
A. vr < vl < vk B. vr < vk < vl C. vr > vl > vk D. vl > vr > vk
Câu 9: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 m. Chiếu các chùm sáng có
các tần số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích
thích được sự phát quang?
A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz. B. 3.1014 Hz.
C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz. D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz.
Câu 10: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân
không là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là:

Trang 1
A. 5.106 Hz B. 5.105 Hz C. 1,8.106 Hz D. 1,8.105 Hz
Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh
sáng đó lần lượt là 1 , 2 . Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là n1 , n2 . Hệ
thức nào sau đây là đúng:
A. 1n1  2 n2 B. 1n2  2 n1 C. n1  n2 D. 1  2
Câu 12: Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng   E N  E K sẽ
A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. B. không chuyển lên trạng thái nào cả.
C. chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
Câu 13: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi
được. Nếu chiều dài dây treo là l1 thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là l2
thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là l3  4l1  3l2 thì chu kì dao động
của con lắc là:
A. 3s B. 5s C. 4s D. 6s
Câu 14: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh ngược
chiều vật và cách thấu kính 15 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng một thấu kính phân kì có cùng độ
lớn tiêu cự và đặt đúng chổ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 7,5 cm. Tiêu cự của
thấu kính hội tụ là
A. 7,5 cm B. 20 cm. C. 10 cm D. 15 cm
Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn
có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 =2 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5
cm là
A. 8.10-6 T. B. 16.10-6 T. C. 9,6.10-6 T. D. 12,8.10-6 T.
Câu 16: Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng:
A. Hồng ngoại B. Tử ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Sóng vô tuyến
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân
bằng lò xo dãn 4 cm và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy g   2
m/s2. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5 cm B. 16 cm C. 10 cm D. 8 cm
Câu 18: Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình
chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động
điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 40 cm; 0,25s. B. 40 cm; 1,57s. C. 40 m; 0,25s. D. 2,5 m; 1,57s.
Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Đặt điện áp u  U 0 cos(120 t ) V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung kháng có giá
trị lần lượt là 180  và 80  . Để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của dòng điện cần
thay đổi:
A. Giảm 20 Hz B. Tăng 20 Hz C. Giảm 40 Hz D. Tăng 40 Hz.
Câu 20: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục
Ox, có li độ lần lượt là x1 và x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian
t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là xét theo phương Ox

Trang 2
A. 4,5 mm. B. 3,5 mm. C. 5,5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 21: Đặt điện áp u  100 cos(t ) V (tần số góc  thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C
1
có điện dung bằng C  mF thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I1. Nếu đặt điện áp
2
0,8
trên vào đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H thì cường độ dòng điện cực đại

qua mạch bằng I2. Giá trị nhỏ nhất của tổng I1 + I2 là:
A. 5 A B. 5 A C. 2, 5 A D. 2,5 A
Câu 22: Ở mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
tạo ra sóng tròn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, mà
phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà
các phần tử nước tại đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Khoảng cách MN có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 40 cm B. 30 cm. C. 20 cm. D. 10 cm
Câu 23: Một ống dây điện dài  = 40cm gồm N = 800 vòng có đường kính mỗi vòng 10cm, có I =
2A chạy qua. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khi ta ngắt dòng điện. Biết thời
gian ngắt là 0,1s.
A. 3,2 V B. 0,16 V C. 0,24 V D. 0,32V
Câu 24: Đặt điện áp u  200 2 cos(t ) V vào hai đầu đoạn A R M L B
N
mạch AB như hình vẽ : Thì số chỉ của vôn kế là 120 V và điện X
áp hai đầu đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai đầu V
đoạn mạch NB. Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ của
ampe kế là I và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN thay đổi lần lượt là 24 V và 32 V so
với ban đầu. Biết điện trở thuần R  80  , vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện trở không
đáng kể. Giá trị của I là:
A. 2 A B. 3 A C. 1,5 A D. 1 A
Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang rất nhỏ đặt trong không khí. Chiếu một chùm
gồm hai bức xạ cam và lục vào mặt bên của lăng kính thì tỉ số góc lệch của tia ló cam và tia ló lục so
với phương tia tới bằng 0,94. Biết chiết suất của lăng kính đối với bức xạ lục bằng 1,48. Chiết suất
của lăng kính đối với bức xạ cam là:
A. 1,42 B. 1,46 C. 1,45 D. 1,43
Câu 26: Tốc độ của êlectron khi đập vào anốt của một ống Rơn-ghen là 45.106 m/s. Để tăng tốc độ
thêm 5.106 m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng
A. 1,35 kV B. 1,45 kV. C. 4,5 kV D. 6,2 kV.
Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có 1  0, 72 µm và

Trang 3
1  0, 48 µm. Trên bề rộng của vùng giao thoa là 9,7 mm có bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân
sáng trung tâm:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành
mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng

A. 5 Ω B. 6 Ω C. 4 Ω D. 3 Ω
-5
Câu 29: Ba điện tích như nhau q1 = q2 = q3 = 2.10 C lần lượt đặt ở đỉnh A,B,C của tam giác đều
cạnh a = 30cm. Xác định lực tác dụng lên điện tích đặt tại A từ các điện tích còn lại.
A. 40(N) B. 40 3(N) C. 40 2(N) D. 20 3(N)
Câu 30: Một mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện
trong mạch là 2 A thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 A thì
điện tích của một bản tụ là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 5 A B. 2 5 A C. 2 3 D. 6 A
Câu 31: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
1
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì dòng điện trong mạch là dòng điện một chiều có
4
cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều u = 150 2 cos120t V thì
biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
 
i  5cos(120t  ) A i  5 2 cos(120t  ) A
A. 4 B. 4
 
i  5 2 cos(120t  ) A i  5cos(120t  ) A
C. 4 D. 4
Câu 32: Đoạn mạch AB chứa AM nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa R1=90Ω và cuộn cảm thuần nối
tiếp với đoạn MB chứa tụ điện và điện trở R2 nối tiếp . Đặt vào 2 đầu AB điện áp xoay chiều có tần
số 50Hz thì dòng điện có cường độ hiệu dụng là 1A, điện áp hiệu dụng UAM= UMB= 60 3 V, đồng
thời lệch pha nhau π/2 . Các linh kiện chưa biết của mạch AB là :
3 3 103 3 104
A. L  H ;C  F ; R2  30 3  . B. L  H ;C  F ; R2  30 2  .
10 9 10 9
3 103 3 3 103
C. L  H ;C  F ; R2  60 3  . D. L  H ;C  F ; R2  60 3  .
10 3 10 3
Câu 33: Đặt điện áp u  U 0 cos(100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 30V, -160 V, 80 V. Tại thời
điểm t2  t1  0,125s , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 40 V, 120 V, -60 V. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 50 5 V B. 25 10 V C. 50 2 V D. 100 2
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi
thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò
t1 3
xo triệt tiêu, với  . Lấy g   2  10 (m / s 2 ) . Chu kì dao động của con lắc là:
t2 4
A. 0,4 s. B. 0,3 s C. 0,79 s D. 0,5 s

Trang 4
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm . Biết
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là
A. 0,3 mm. B. 0,6 mm. C. 0,45 mm. D. 0,75 mm.
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa
hai khe là a  1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D . Tại điểm M cách vân trung tâm 1,32
mm ban đầu là vân sáng bậc 2. Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng 0,5 m
thì M là vân tối thứ 2 hay vân sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,45 µm B. 0,6 µm C. 0,54 µm D. 0,5 µm
Câu 37: Dùng hạt α để bán phá hạt nhân nitơ 7 N ta có: α + 7 N  8 O + p. Các hạt sinh ra có cùng
14 14 17

vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân tính ra u bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ hạt nhân O và hạt α là
3 2 17 1
A. B. C. D.
4 9 81 81
Câu 38: (TCV-2021) Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t có giá
ULR, UL,UC
trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ
điện C. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn dây và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C,
UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là
O
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ULR, UL và UC theo giá trị của R0 2R0
3R0 R()
biến trở R. Khi R = R0, thì điện áp hiệu dụng UL bằng:

U U 2U U
A. .. B. C. . D.
2 2 3 3
Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt
2021
nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là . Tại thời điểm t2  t1  T thì tỉ
2020
lệ đó là
2021 3031 6059 4041
A. B. C. D.
2020 1010 2020 2020
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không UL V
đổi nhưng có tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc ULmax
nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R
và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự UL12
phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc ω. Lần U
lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng UL1= UL2 =
UL12 và công suất tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Khi ω thay đổi
thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại bằng 287 W. Tổng
𝑂
P1+ P2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 2 rad/s

A. 200 W B. 190W
C. 180 W D. 160 W

Trang 5
Câu 41: Cho bốn thiết bị điện sau: máy phát điện xoay chiều, máy biến áp, động cơ điện xoay
chiều, bàn ủi. Thiết bị điện nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ?

A. Máy biến áp B. Máy phát điện xoay chiều.

C. Bàn ủi. D. Động cơ điện xoay chiều

Câu 42: Bước sóng là


A. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.

B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng có vận tốc dao động bằng
không.

C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.

Câu 43: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào?

A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chân không. D. Không khí.

Câu 44: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng
A. bằng không. B. đổi chiều.

C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn.

Câu 45: Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lí của âm đó là

A. mức cường độ âm. B. tần số âm.

C. tốc độ truyền âm D. biên độ âm.

Câu 46: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.

B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.

C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.

D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.

Câu 47: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A
và B . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Cả A và B đều mang điện âm.


A B
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương

C. A là điện tích dương, B là điện tích âm.

Trang 6
D. Cả A và B đều mang điện dương.

Câu 48: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là
A. 6 cm. B. 6 m. C. 4 cm. D. 4 m.

Câu 49: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là

A. biên độ dao động. B. pha dao động.

C. chu kì dao động. D. tần số dao động.

Câu 50: Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc ω = 120π rad/s vào ba cuộn dây của stato
của một động cơ không đồng bộ ba pha. Từ trường quay do stato tạo ra có tần số quay bằng

A. 60 vòng/s. B. 120 vòng/s. C. 120π vòng/s. D. 60π vòng/s.

Câu 51: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s tại nơi có g  10m / s 2 . Lấy  2  10 .
Chiều dài của con lắc là
A. 1,21 m . B. 1,1 m .

C. 0,55 m . D. 1 m .

Câu 52: Đặt điện áp u  100 2cos100 t (V ) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện
4
10
dung F . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là

A. 10A . B. 1 A. C. 2 A . D. 2 A

Câu 53: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u =
U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC. B. ZL = R. C. ZL > ZC. D. ZL = ZC.

Câu 54: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100cm được kích thích dao động với tần số 25 Hz, hai đầu AB
được giữ cố định. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (không tính hai nút hai đầu dây). Tốc
độ truyền sóng trên dây là

A. 50 m/s. B. 10 m/s. C. 10 cm/s. D. 40 m/s.

Câu 55: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ D = -2 điốp mới có thể
nhìn rõ các vật ở xa mà không cần phải điều tiết. Khi không đeo kính, người ấy nhìn rõ vật ở xa
nhất, trên trục chính ở cách mắt bao nhiêu ?
A. Ở vô cực. B. Cách mắt 2 m.

C. Cách mắt 1 m D. Cách mắt 50 cm.

Câu 56: Vật dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6cos4πt (cm) , t tính bằng giây (s).
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 3 cm đến vị trí cân bằng là

Trang 7
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 3 6 24
Câu 57: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được
sử dụng chủ yếu hiện nay là:

A. tăng chiều dài đường dây. B. giảm công suất truyền tải.

C. giảm tiết diện dây. D. tăng điện áp trước khi truyền tải.

2.10-4
Câu 58: Đặt điện áp u  U 0 cos100 t (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C  F  .
3
Dung kháng của tụ điện là

A. 200  . B. 300  . C. 67  . D. 150  .

Câu 59: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 20π
cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm đó trong một chu kì bằng

A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 m/s. D. 60 cm/s.

Câu 60: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
động này có phương trình lần lượt là x1 = 10cos  8t +  (cm) và x 2 = 4cos  8t -  (cm) . Ở thời điểm
π π
 3  3
dao động thứ nhất có x1 = 5cm , tốc độ chuyển động của vật là

A. B 60/3cm. B. 24/3cm . C. 20 cm/s. D. 40/3cm.

Câu 61: Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo

A. điện áp hai đầu đoạn mạch.

B. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.

C. cường độ dòng điện qua đoạn mạch.

D. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.

Câu 62: Mạng điện xoay chiều 220V – 50 Hz, chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu
thức điện áp có dạng
A. u  220cos50 t V  . B. u  220cos100 t V  .

C. u  220 2cos100 t V  . D. u  220 2cos50 t V  .

Trang 8
Câu 63: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m và mang
điện tích q (q > 0). Khi không có điện trường con lắc dao động nhỏ, lò xo luôn giãn, tỉ số lực đàn hồi
cực đại và cực tiểu tác động lên giá treo bằng 3. Sau đó, lúc vật đi đến vị trí cao nhất, lập tức xuất
mg
hiện điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường E thẳng đứng hướng xuống. Biết E = và
2q
sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hòa. Khi đó tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác động lên
giá treo gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 4,6. B. 3,9. C. 5,2. D. 3,2.

Câu 64: Một sóng ngang truyền theo trục x có bước sóng λ. Trên phương truyền sóng, hai điểm

cách nhau một khoảng có độ lệch pha bằng

A. . B. C. . D.

Câu 65: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một
nguồn dao động có tần số f = 100 Hz ± 0,02 %. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách
giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 m ± 0,82 %. Tốc độ truyền
sóng trên sợi dây AB là

A. v = 4 m/s ± 0,016 %. B. v = 2 m/s ± 0,84 %.

C. v = 2 m/s ± 0,016 % . D. v = 4 m/s ± 0,84 %.

Câu 66: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi , , lần lượt là điện áp tức thời hai đầu
điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. u = + - B. u = + + .

C. . D. + +

Câu 67: Một vật thực hiện dao động điều hòa có biên độ dao động là A, tốc độ cực đại của vật là

. Đại lượng tính bằng được gọi là


A. Tần số góc của dao động. B. Pha ban đầu của dao động.

C. Chu kì của dao động D. Tần số của dao động

Câu 68: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi dài với phương trình u = 6cos(4πt +
0,2πx)(cm) với t tính bằng s, x tính bằng cm. Trên một phương truyền sóng, li độ của điểm có tọa độ
x = 5 cm tại thời điểm t = 2,5s là
A. -3 cm. B. 6 cm . C. -6 cm. D. 3 cm.

Câu 69: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt nước và dao động

Trang 9
cùng pha nhau. Xét tia S1y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1y có MS1= 9 cm,
NS1= 16 cm. Khi dịch chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta thấy, góc MS2N cực đại
cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền kề. Gọi I là điểm nằm trên S1y dao động với biên độ cực
tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 35 cm. B. 2,2 cm. C. 47,25 cm. D. 71,5 cm.

Câu 70: Một con lắc lò xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ có khối lượng 1 kg, độ cứng của
lò xo là 100 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí
cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một
đoạn 10 cm rồi buông nhẹ (lúc t = 0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm mà lò xo bị nén
nhiều nhất thì lực ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng

A. 0,10 J. B. 0,095 J.

C. 0,05 J. D. 0,0475 J.

Câu 71: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g. Mốc thế năng tại
vị trí cân bằng và  2  10 . Các li độ dao động x1, x2 x(cm)
10
biến thiên lần lượt theo đồ thị theo thời gian như hình
5
vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng (x1)
(x2)
0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J . Chu kì 0 T/ t(s)
2 T
của hai con lắc là 5

10

Hình câu 31

A. 0,25s B. 0,5

C. 1s D. 2s

Câu 72: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ,ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2
điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại
thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt
là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ
x
số bằng
y

A. 0,86 B. 0,50.

C. 0,60. D. 0,75

Câu 73: Hàng ngày, chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông phát ra là.

A. Hạ âm B. Tạp âm. C. Siêu âm. D. Nhạc âm .

Câu 74 Khi truyền tải điện năng có công suất P từ nơi phát đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí
trên đường dây là ΔP. Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn ΔP/n (với n > 1), ở nơi phát điện
Trang 10
người ta sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây
của cuộn thứ cấp là :

1
A. n. B. . C. . D.

Câu 75: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất lỏng,
tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao thoa
trên các đoạn thẳng MS1 và MS2 lần lượt là m và m + 7. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là

A. 35 cm/s. B. 20 cm/s.

C. 40 cm/s . D. 45 cm/s

Câu 76: Đặt điện áp 100V – 25Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở
0,1
thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C   mF  . Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm


pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ
6
điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
50
A. 120W . B. 200 3W . C. W. D. 100 3W .
3

Câu 77: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng
hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc
ON
3 m/s2, biết OM   12 m và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt
3
đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và
tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.

A. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s. B. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.

C. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s. D. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.

Câu 78: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của
máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rôto của
máy phát quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 3A
3
và hệ số công suất của mạch bằng . Nếu rôto quay đều với tốc độ góc là 3n vòng/s thì cường độ
2
dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 4 A B. 6 A C. 4 3A D. 4 2A

Câu 79: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến

Trang 11
nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha,
điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ
nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là
82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là

A. 97,12%. B. 95,5%. C. 98,5%. D. 94,25%.

Câu 80: Đặt điện áp u  U 0cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 100V , ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
2
là 100 6V thì điện áp tức thời trên tụ điện là 200 V . Giá trị của U 0 là
3
A. 200 2V . B. 400 V .
C. 200V. D. 200 3V .

Câu 81: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là
2m. khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0.4 m. Tại
một điểm cách vân sáng trung tâm 6,4 mm sẽ là vân sáng bậc mấy ?.
A. bậc 4. B. bậc 5. C. bậc 6. D. bậc 3.

Câu 82: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới
đây?.
A. Anten. B. Mạch biến điệu.

C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.

Câu 83: Quang phổ vạch phát xạ của hidro có 4 màu đặc trưng là :.
A. đỏ, lục, chàm, tím. B. đỏ, cam, vàng, tím.

C. đỏ, vàng, lam, tím. D. đỏ, lam, chàm, tím.

Câu 84: Trong thí nghiệm Young. Gọi a là khoảng cách 2 khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2
đến màn; b là khoảng cách 5 vân sáng kề nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là.
ba ba ba 4ba
A.  = . B.  = . C.  = . D.  = .
D 4D 5D D

Câu 85: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây
sai?.
A. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.

B. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.

C. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

D. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.

Trang 12
Câu 86: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m .
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm
có.
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối bậc 3. C. Vân tối bậc 2. D. Vân sáng bậc 2.

Câu 87: Sắp xếp Đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ.
A. Tia tử ngoại , tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen.

B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại.

C. Tia hồng ngọai , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen, tia từ ngoại.

D. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.

Câu 88: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.


A. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.

B. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.

C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.

D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

Câu 89: Trong thí nghiệm Young: a = 1mm; D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,66m
chiếu vào khe S. Biết bề rộng của vùng giao thoa là 13,2mm. Số vân sáng trên màn là.
A. 11. B. 13. C. 9. D. 15.

Câu 90: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C = 880pF và cuộn L = 20H. Bước
sóng điện từ mà mạch thu được là.
A.  = 100m. B.  = 500m. C.  = 250m. D.  = 150m.

Câu 91: Điện trường xoáy là điện trường.


A. của các điện tích đứng yên.

B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.

C. có các đường sức không khép kín.

D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.

4
Câu 92: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = .10 12 F và cuộn dây cảm
2
thuần (thuần cảm) có độ tự cảm L = 2,5.10-3 H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là.
A. 5.105 Hz. B. 0,5.105 Hz. C. 0,5.107 Hz. D. 2,5.105 Hz.

Câu 93: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là.

Trang 13
Io qo
A. T = 2qoIo. B. T = 2LC. C. T = 2. . D. T = 2 .
qo Io

Câu 94: Trong thí nghiệm Young. Gọi a là khoảng cách 2 khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2
đến màn; Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,4m và 2 = 0,6m. Điểm M là
vân sáng bậc 6 của ánh sáng của ánh sáng bước sóng 1, tại M đối với ánh sáng có bước sóng 2 ta
có.
A. vân tối thứ 6. B. vân sáng bậc 6. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 4.

Câu 95: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ có
bước sóng 1 và 2, ta quan sát được trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là i1
= 0,3 mm và i2 = 0,2 mm. Tìm khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu
với nó.
A. 0,2 mm. B. 0,6 mm. C. 0,3 mm. D. 0,5 mm.

Câu 96: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng.
A. phản xạ sóng điện từ. B. khúc xạ sóng điện từ.

C. cộng hưởng dao động điện từ. D. giao thoa sóng điện từ.

Câu 97: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có
độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V
thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng.
A. 3 mA. B. 9 mA. C. 6 mA. D. 12 mA.

10 2
Câu 98: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với

1010
tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng.

A. 4.10-6 s. B. 5.10-6 s. C. 2.10-6 s. D. 3.10-6 s.

Câu 99: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết
suất của một môi trường?.
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.

B. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.

C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.

D. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.

Câu 100: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và
một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến
4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng.
A. 0,16pF  C  0,28 pF. B. 0,2F  C  0,28F.
Trang 14
C. 2F  C  2,8F. D. 1,6pF  C  2,8pF.

……………….Hết………………

ĐÁP ÁN
1-C 2-A 3-B 4-B 5-B 6-D 7-D 8-C 9-C 10-B
11-A 12-C 13-C 14-C 15-C 16-B 17-D 18-B 19-A 20-B
21-B 22-B 23-D 24-C 25-C 26-A 27-A 28-C 29-B 30-A
31-D 32-A 33-B 34-A 35-B 36-B 37-B 38-A 39-B 40-C
41 -C 52-B 63-C 74-B 85-C 96-C
42-C 53-A 64-D 75-C 86-A 97-C
43-C 54-B 65-D 76-C 87-D 98-C
44-C 55-D 66-B 77-C 88-B 99-C
45-B 56-D 67-B 78-B 89-A 100-D
46-C 57-D 68-C 79-B 90-C
47-C 58-D 69-D 80-A 91-B
48-A 59-A 70-B 81-A 92-C
49-B 60-B 71-C 82-D 93-D-
50-A 61-B 72-B 83-D 94-D
51-A 62-C 73-B 84-B 95-B

Trang 15

You might also like