BT TichPhanDuong

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1 & 2

ỨNG DỤNG CÔNG THỨC GREEN

Bài 1. Tính các tích phân đường sau:


1)   x  y  ds với C là đoạn thẳng nối A(9,6) với B(1,2).
C
(ĐS. 36 5 )

2)   x  y  ds với C là biên của tam giác đỉnh A(1,0), B(0,1), C(0,0).


C

ĐS. 1  2
3)  xyds với C là biên của hình vuông x  y  a , a  0 . (ĐS. 0)
C

4) 
C
x 2  y 2 ds với C là đường tròn x 2  y 2  ax , a  0 (ĐS. 2a2)

 
5)  e x2  y 2
ds với C là biên của hình quạt tròn  r ,   : 0  r  a, 0     .
C  4

 aea
ĐS. 2  ea  1 
4
6)  xyds với C là một phần tư ellipse nằm trong góc phần tư thứ I.
C

ab a 2  ab  b 2
(ĐS.  )
3 ab

x  y 2  z 2  ds với C là cung đường cong x  a cos t , y  a sin t , z  bt ; 0  t  2 ,


2
7)
C

2
a  0, b  0. (ĐS. a 2  b 2  3a 2  4 2b 2  )
3
8)  xzds
C
với C là giao tuyến của mặt cầu x2  y 2  z 2  2 và mặt nón z 2  x 2  y 2 lấy

phần x, z  0 . (ĐS. 2)
9)  x 2 ds với C là giao tuyến của mặt cầu x 2  y 2  z 2  a 2 và mặt phẳng x  y  z  0 .
C

2 a 3
(ĐS. )
3
10)   x  y  ds
C
với C là phần giao tuyến nằm trong góc phần tám I của mặt cầu

x2  y 2  z 2  R2 và mặt phẳng y  x . (ĐS. R2 2 )


 x2  y 2  z 2  4z 16
11)  x yds với C là phần giao tuyến tạo bởi 
2
 y  0 . (ĐS. )
C  x z 2 3
  3x  y  dx   x  2 y 2  dy với C là biên của hình tam giác có các đỉnh A(0,0),
2
12)
C

B(1,0), C(0,1). (ĐS. 0)

 y dx  x dy với C là đường đi từ A(0,0) đến B(1,1).


2 2
13)
C

2
a) C là đoạn thẳng. (ĐS. )
3
7
b) C là cung parabol y = x2 (ĐS. )
10
7
c) C là cung parabol y  x (ĐS. )
10

 y dx  x dy với C là đường tròn bán kính R = 1 và có hướng ngược chiều kim


2 2
14)
C

đồng hồ.
a) C có tâm tại gốc tọa độ. (ĐS. 0)
b) C có tâm tại (1,1) (ĐS. – 4π)
15)  ydx  xdy
C
với C là cung tròn x2  y 2  2 x đi từ O(0,0) đến A(1,1) theo chiều

kim đồng hồ. (ĐS. 1)


x2 y 2
16)   x 2  y 2  dx   x 2  y 2  dy với C là ellipse có hướng dương   1 . (ĐS. 0)
C a 2 b2

x  y 2  dx   x 2  y 2  dy với C là đường cong y  1  1  x , 0  x  2 .


4
17) 2
(ĐS. )
C
3

x  y 2  dx  xydy với C là đường y  e x từ điểm A(0,1) đến B(1,e).


2
18)
C

3e 2 1
ĐS. 
4 12
Bài 2. Áp dụng công thức Green để tính các tích phân đường sau:
 a4
 xy dy  x dx với C là đường tròn x  y  a . (ĐS.
2 2 2 2 2
1) )
C
4

x2 y 2
2)
C
  x  y  dx   x  y  dy với C là ellipse 
a 2 b2
 1 . (ĐS. – 2πab)

 x  y 2  dx   x 2  y 2  dy với C là biên của ∆ABC với A(0,0), B(1,0), C(0,1).


2
3)
C

Kiểm tra kết quả bằng cách tính trực tiếp. (ĐS. 0)

  2 xy  x  dx   x  y  dy với C là biên của miền bị chặn giới hạn bởi 2 đường


2 3
4)
C

1
y  x 2 và x  y 2 . Kiểm tra kết quả bằng cách tính trực tiếp. (ĐS. )
30
 2 x  y 2  dx  x  4 y  3 dy với C là đường gấp khúc đi qua các điểm A(0,0),
2
5)
C

B(1,1), C(0,2). Kiểm tra kết quả bằng cách tính trực tiếp. (ĐS. 3)
6)   xy  x  y  dx   xy  x  y  dy
C
với C là:

x2 y 2
a) Ellipse 2  2  1 . (ĐS. 0)
a b
 a3
b) Đường tròn x 2  y 2  ax ,  a  0  . (ĐS.  )
8

7)   y  x  dx   x  y  dy
2 2
với C là biên hình quạt bán kính R và góc φ  0     .
C  2

ĐS. 0
8)   x  y  dx   x  y  dy , trong đó AmB là cung parabol đi qua A(1,0), B(2,3) và
AmBnA

có trục đối xứng là Oy, còn AnB là đoạn thẳng nối A với B.
1
ĐS. 
3

You might also like