Professional Documents
Culture Documents
DLNN Đáp Án
DLNN Đáp Án
DLNN Đáp Án
1/ Trong câu “Tôi đi học”, nếu lần lượt bổ sung thêm vào như: Tôi đi học bằng
xe đạp/ Tôi đi học bằng xe đạp mỗi ngày
/ Tôi đi học mỗi ngày trên con đường
này
…...để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ
ngôn ngữ gì?
A. Cấp bậc
B. Ngữ đoạn
C. Liên tưởng
D. Cả 3 ý trên
2/ Người ta tư duy và ngôn ngữ thống nhất nhưng không đồng nhất là bởi vì:
A. Nếu không có ngôn ngữ thì không có tư duy và ngược lại
B. Ngôn ngữ là hệ thống, tư duy là tín hiệu
C. Ngôn ngữ là phương tiện của tư duy
D. Ngôn ngữ là vật chất, tư duy là tinh thần.
3/ Khi nói “Tổng thể những mối quan hệ trong hệ thống, là phương thức tổ chức
hệ thống” là nói đến:
A. Hệ thống
B. Cấu trúc
C. Ngôn ngữ
D. Tín hiệu
4/ Câu “Là hệ thống những đơn vị vật chất và những quy tắc hoạt động của
chúng được phán ánh trong ý thức cộng đồng” dùng để chỉ điều gì?
A. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhân
B. Ngôn ngữ là một hệ thống
C. Ngôn ngữ không mang tính bẩm sinh
D. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng
8/ “Ngôn ngữ nói chung và các từ nói riêng ra đời do ý muốn tự giác hay không
tự giác của co người khi mô phỏng âm thanh tự nhiên” dùng để chỉ thuyết gì?
A. Thuyết tượng hình
B. Thuyết tượng thanh
C. Thuyết tiếng kêu trong lao động
D. Thuyết khế ước xã hội
10/ “Lao động không những là điều kiện biến vượn thành người mà còn là điều
kiện làm nảy sinh ngôn ngữ” là nội dung của thuyết nào?
A. Thuyết khế ước xã hội
B. Thuyết cảm thán
C. Thuyết Angel
D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.
11/ Ngôn ngữ là hệ thống vì:
A. Ngôn ngữ phản ánh đúng thực tế xã hội
B. Ngôn ngữ được sắp đặt theo thứ tự nhất định
C. Ngôn ngữ bao gồm cấu trúc
D. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt
12/ Trong câu “Tôi ăn cơm” nếu lần lượt bổ sung thêm vào như “Tôi ăn cơm
chiên/
Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn
/ Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn tại quán sinh viên
,
để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn
ngữ gì?
A. Ngữ đoạn
B. Liên tưởng
C. Cấp bậc
D. Cả A và B.
13/ Trong câu “quyển sách mới” , nếu lần lượt bổ sung thêm vào như : Quyển
sách mới màu vàng/ Quyển sách mới màu vàng của tôi/ Quyển sách mới màu
vàng của tôi đặt trên bàn….để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng
đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A. Cấp bậc
B. Ngữ đoạn
C. Liên tưởng
D. Không có đáp án đúng
14/ Trong câu “Tôi đọc sách”, nếu thay thế như: Tôi đọc sách/ Tôi đọc báo /
Tôi
đọc tạp chí/
Tôi đọc thông báo
…để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói
chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A. Ngữ đoạn
B. Cấp bậc
C. liên tưởng
D. Cả A và C.
C. Rút xô
D. Adam Xmit.
15/ Trong câu thơ của Tản Đà “Suối khô dòng lệ chờ mong tháng ngày”, nếu ta
thay thế khô bằng các từ như: tuôn/ cạn/ ướt/ đẫm…., người ta nói chung đã sử
dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A. Liên tưởng
B. Cấp bậc
C. Ngữ đoạn
D. cả 3
16/ Nguồn gốc của ngôn ngữ do đâu:
A. Chính con người tạo nên
B. Do tự nhiên sáng tạo
C. Vận động kiến tạo của thiên nhiên
D. Thượng đế sáng tạo nên.
17/ Nguồn gốc của ngôn ngữ theo trường phái duy vật là?
A. Mối quan hẹ biện chứng qua lại
B. Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
C. Mối quan hệ giữa tên gọi và sự vật
D. Mối quan hệ giữa cá nhân và cá nhân.
18/ Thời kì nào xuất hiện khoa học nghiên cứu về ngôn ngữ?
A. Thời Phục hưng
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Cuối thế kỉ X.
D. Đầu năm 1900.
20/ Quan điểm “ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội” là của ai?
A. Angel
B. Các Mac
C. Rút xô
D. Adam Xmit.
21/ Câu “Hành vi nói ra của người nói chính là hành vi sản sinh văn bản, hành
vi hiểu văn bản là hành vi tiếp nhận từ phía người nghe” dùng để chỉ điều gì?
A. Ngôn ngữ có tính vật chất
B. Lời nói
C. Hoạt động nói năng
D. Tín hiệu
22/ “Ngôn ngữ phụ thuộc và hoạt động của con người , ngôn ngữ chỉ sinh ra và
phát triển trong xã hội loài người, do nhu cầu giao tiếp của con người” dùng để
chỉ điều gì?
A. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội
B. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhận
C. Ngôn ngữ mang tính dân tộc
D. ngôn ngữ mang tính nhân sinh.
23/ “Không có ngôn ngữ thì không có tư duy và nếu không có tư duy thì ngôn
ngữ chỉ là những tổ hợp âm vô nghĩa” là nói đến điều gì?
A. Ngôn ngữ là công cụ hình thành tư tưởng
B. Sự thống nhất giữa ngôn ngữ và tư duy
C. ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy
D. Ngôn ngữ và tư duy bổ sung cho nhau.
24/ “Là chuỗi liên tục các tín hiệu ngôn ngữ được xây dựng theo quy luật và
chất liệu” là khái niệm nói đến.
A. Hoạt động nói năng
B. Ngôn ngữ
C. Tư duy
D. Lời nói
25/ Là hệ thống những đơn vị vật chất và nhũng quy tắc hoạt động của chúng
được phản ánh trong ý thức cộng đồng là nói đến?
A. Ngôn ngữ
B. Hệ thống
ngữ
B. Hệ thống ngôn ngữ
C. Ngôn ngữ là hệ thống
D. Tín hiệu
26/ “Ngôn ngữ phát sinh do con người thỏa thuận với nhau mà quy định ra” là
nội dung của thuyết gì?
A. Thuyết cảm thán
B. Thuyết Angel
C. Thuyết khế ước xã hội
D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.
27/ “Là một sự vật tác động vào giác quan của con người làm cho ta hiểu được,
suy diễn đến nội dung nào đó nằm ngoài sự vật đó” là khái niệm của?
A. Tín hiệu
B. Ngôn ngữ
C. Dấu hiệu
D. Xã hội
28/ Hai mặt nào không thể tách rời để biểu thị ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu?
A. Âm thanh và hình ảnh
B. Hình ảnh và ý nghĩa
C. Âm thanh và ý nghĩa
D. Ý nghĩa và giác quan.
29/ Từ “bàn” chỉ có giá trị trong tiếng Việt, nó phải nằm trong hệ thống từ vựng
tiếng Việt để chỉ điều gì?
A. Cấu trúc ngôn ngữ
B. Hệ thống ngôn ngữ
C. Ngôn ngữ là hệ thống
D. Tín hiệu
30/ Các yếu tố trong ngôn ngữ được sắp đặt theo quy luật nhất định (chúng
không thể kêt hợp với nhau môt cách tùy tiện) là để chỉ?
A. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu
B. Ngôn ngữ là hệ thống
C. ngôn ngữ là cấu trúc
D. Ngôn ngữ là hệ thống cấu trúc..
*CHƯƠNG 2
31/ “Phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc nhằm tìm ra các mối quan hệ thân
thuộc, gần gũi giữa các ngôn ngữ để xếp chúng vào phổ hệ” là phương pháp so
sánh gì?
A. phương pháp so sánh lịch sử
B. Phương pháp so sánh đối chiếu
C. phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp
32/ "Dựa trên dấu hiệu những dấu hiệu của cấu trúc cơ bản của ngôn ngữ phân
loại chúng, sắp xếp chúng vào một loại hình nhất định" là phương pháp so sánh
gì?
A. Phương pháp so sánh loại hình
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp
33/ Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập là:
A. Cấu tạo bằng phụ âm rất nhiều
B. Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau
C. Đối lập căn tố và phụ tố
D. Hình thức của từ biến đổi khi tạo câu.
34/ Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ, trật tự từ,
ngữ điệu là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ hòa kết
B. Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ chắp dính
D. Ngôn ngữ biến hình
35/ Mỗi phụ tố chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp là đặc điểm của loại hình ngôn
ngữ gì?
A. Ngôn ngữ đơn lập
B. Ngôn ngữ chắp dính
C. Ngôn ngữ biến hình
D. Ngôn ngữ hòa kết
36/ Một ý nghĩa ngữ pháp có thể được biểu thị bằng nhiều phụ tố là đặc trưng
của?
A. Ngôn ngữ hòa kết
B. Ngôn ngữ tổng hợp.
C. Ngôn ngữ chắp dính
D. Ngôn ngữ đơn lập
38/ Hình thức của từ biến đổi khi tạo thành câu là đặc trưng của?
A. Ngôn ngữ đơn lập
B. Ngôn ngữ hòa kết
C. Ngôn ngữ chắp dính
D. Ngôn ngữ tổng hợp
39/ Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau là đặc trưng của?
A. Ngôn ngữ hòa kết
B. Ngôn ngữ đơn lập
C. ngôn ngữ chắp dính
D. ngôn ngữ biến hình.
40/ Ngôn ngữ nào dưới đây thuộc loại hình ngôn ngữ phân tiết?
A. Tiếng Việt
B. Tiếng Anh
C. Tiếng Hoa
D. Tiếng Tây Ban Nha
41/ Có một phương pháp dùng để so sánh các ngôn ngữ khác nhau nhằm tìm ra
sự tương đồng và khác biệt giữa các ngôn ngữ căn cứ trên diện đồng đại hoặc
trên nhiều phương diện, bộ phận của các ngôn ngữ là phương pháp gì?
A. Phương pháp đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp.
42/ Loại hình ngôn ngữ nào dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy
móc của mỗi phụ tố biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nhất định?
A. Ngôn ngữ chắp dính
B. Ngôn ngữ hòa kết
C. Ngôn ngữ đơn lập
D. Ngôn ngữ biến hình.
43/ Phân loại ngôn ngữ trên thế giới dựa vào nguồn gốc nhằm tìm ra mối quan
hệ thân thuộc là phương pháp gì?
A. Phương pháp so sánh đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh tổng hợp
D. Không có đáp án đúng.
44/ Sự đối lập giữa căn tố và phụ tố là đặc trưng nổi bật của loại hình ngôn ngữ
gì?
A. Ngôn ngữ đơn lập
B. Ngôn ngữ tổng hợp
C. Ngôn ngữ chắp dính
D. Ngôn ngữ biến hình
45/ Cách gọi khác của ngôn ngữ biến hình là gì?
A. Ngôn ngữ phân tích
B. Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ hòa kết
D. Ngôn ngữ chắp dính.
46/ Phân loaị ngôn ngữ nhằm tìm ra mối quan hệ thân thuộc, gần gũi để sắp xếp
chúng vào phổ hệ, là đặc trưng của phương pháp gì?
A. Phương pháp so sánh đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh tổng hợp
D. Không có đáp án đúng.
47/ “Trong tiến trình phát triển của, ngôn ngữ cơ sở bị phân chia thành nhiều
dòng khác nhau là cơ sở của cách phân loại” là đặc trưng của ngôn ngữ gì?
A. Phương pháp đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp.
49/ Phương pháp so sánh loại hình xem mặt nào của cấu trúc nội bộ ngôn ngữ
là chủ đạo?
A. Từ vựng
B. Cấu trúc câu
C. Ngữ pháp
D. Chính tả.
50/ Một ý nghĩa ngữ pháp có thể biểu hiện bằng nhiều phụ tố là đặc điểm của
ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ hòa kết
B. Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ phân tích
D. Ngôn ngữ đơn lập.
51/ Giảm bớt sự biến đổi hình thái, sử dụng hư từ, trật tự từ, hư từ và ngữ điệu
là đặc điểm của ?
A. Ngôn ngữ hòa kết phân tích
B. Ngôn ngữ phân tích đối lập
C. Ngôn ngữ đơn lập
D. Ngôn ngữ chắp dính.
52/ Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ hoà kết là gì?
A. Dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy móc của mỗi phụ tố
biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nhất định
B. Mỗi phụ tố chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp
C. Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ, trật tự
từ, ngữ điệu
D. Đối lập giữa căn tố và phụ tố.
53/ Hình vị trùng với âm tiết là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ chắp dính
B. Ngôn ngữ hòa kết
C. Ngôn ngữ đơn lập
D. Ngôn ngữ biến hình.
54/ Trong tiếng Anh, khi ta đêm phụ tố (work-er, act -or, assist-ant,
reception-ist) là đặc điểm gì?
A. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
B. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
C. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.
55/ Trong tiếng Anh, khi ta thêm phụ tố (dis-play, un-happy, home-less) là đặc
điểm gì?
A. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
B. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
C. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.
CHƯƠNG 3.
56/ Ngữ âm là gì?
A. Là cái vỏ vật chất của ngôn ngữ
B. Là hình thức tồn tại của ngôn ngữ
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai.
60/ Phụ âm vang [p],[t], [k], kết thúc âm tiết, ta gọi đó là gì?
A. Âm tiết khép
B. Âm tiết mở
C. Âm tiết nửa mở
D. Âm tiết nửa khép
63/ Người ta nói "mái đầu, mai sau" là những âm tiết gi?
A. Âm tiết mở
B. Âm tiết khép
C. Âm tiết nửa mở
D. Âm tiết nửa khép.
64/ "Là đơn vị nhỏ nhất không thể phân chiết" đề cập đến khái niệm gì?
A. Âm vị
B. Hình vị
C. Âm tố
D. Âm tiết
64/ "Là đơn vị nhỏ nhất không thể phân chiết" đề cập đến khái niệm gì?
A. Âm vị
B. Hình vị
C. Âm tố
D. Âm tiết
78/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /f/ và /v/ là?
A. Chuyển động của lưỡi
B. Độ mở của miệng
C. Trường độ
D. Vô thanh - hữu thanh
83/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là
A. Chuyển động của lưỡi
B. Độ mở của miệng
C. Trường độ
D. Vô thanh - hữu thanh
84/ “Luồng hơi đi ra ngoài bị cản trở rồi thoát ra, sau đó bị cản trở và thoát ra”
đây là cách mô tả phương thức cấu âm của?
A. Âm tắc
B. Âm xát
C. Âm mũi
D. Âm rung.
85/ Trong hệ thống ngữ âm, trong phân đoạn ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhất mà ta có
thể nhận biết bằng thính giác là?
A. âm vị
B. Âm tố
C. Hình vị
D. Âm tiết.
86/ Những yếu tố nào dưới đây là cơ sở sinh lí học của ngữ âm?
A. Thanh hầu
B. Thanh quản
C. Miệng
D. Lưỡi.
91/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo
ở vị trí môi?
A. [m]
B. [c]
C. [l]
D. [n]
94/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “mắt” và “mát” phân biệt nhau nhờ
A. âm sắc
B. cao độ
C. cường độ
D. trường độ
95/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “nam” và “năm” phân biệt nhau nhờ
A. trường độ
B. cường độ
C. âm sắc
D. cao độ.
96/ Trong câu “I had bought this dictionary for Nam” có bao nhiêu âm tiết?
A. 9 âm tiết
B. 10 âm tiết
C. 11 âm tiết
D. 12 âm tiết.
104/ Kết quả của sự chấn động các phân tử không khí do một vật thể nhất định
nào đó tạo ra các dao động sóng âm.
A. âm thanh ngôn ngữ
B. âm sắc
C. âm vị
D. âm tố.
105/ Sự chấn động nhanh hay chậm của các phân tử không khí trong các đơn vị
thời gian dùng để chỉ
A. cao độ
B. cường độ
C. trường độ
D. âm sắc
109/ Tạo nên sự tương phản giữa các bộ phận của lời nói là
A. Độ mạnh, yếu của âm thanh
B. Độ dài của âm thanh
C. tần số dao động
D. sắc thái âm thanh.
ngữ dùng để chỉ
A. cường độ
B. trường độ
C. cường độ
D. âm sắc.
121/ Phát âm khác nhau ở các vùng miền (gi, r → d; s,x → x; a → oa; a → ô; v
→ z) nói đến
A. Tính chất xã hội ngữ âm
B. Cơ sở vật lý
C. Cơ sở sinh lý học
D. Cả A và B đều đúng.
126/ (o), (u), (y), (i) không nằm ở đỉnh âm tiết, kết thúc âm tiết được gọi là
A. Phụ âm
B. Bán nguyên âm
C. Âm tiết vang
D. Âm tiết không vang.
135/ Nguyên âm hàng trước, nguyên âm hàng giữa, nguyên âm hàng sau là tiêu
chí của
A. Chuyển động của lưỡi
B. Hình dạng đôi môi
C. Độ mở của miệng
D. Trường độ của âm.
136/ Khi nói đến tiêu chí chuyển động của lưỡi là nói đến
môi, không tròn môi
C. Nguyên âm dài, nguyên âm ngắn
D. Hàng trước, hàng sau.
138/ Khi phát âm, đầu lưỡi đưa về phía trước, đề cập đến nguyên âm nào?
A. /i/, /u/
B. /u/, o/
C. /e/, /o/
D. /i/, /e/
139/ Khi phát âm, đầu lưỡi nâng lên phía ngạc nói về hàng nào?
A. Hàng sau
B. Hàng giữa
C. Hàng trước
D. Hàng trên.
141/ Khi phát âm, phần sau lưỡi nâng về phía ngạc mềm
A. Hàng sau
B. Hàng giữa
C. Hàng trước
D. Hàng trên
142/ Nguyên âm [o], [u] là
A. Hàng trước
B. Hàng sau
C. Hàng giữa
D. Hàng trên.
155/ Khi phát âm, luồng hơi đi ra bị cản trở, phải phá vỡ sự cản trở ấy đi ra
ngoài và gây ra tiếng nổ là
A. Âm xát
B. Âm rung
C. Âm mũi
D. Âm tắc.
CHƯƠNG 4
gành danh học có 2 phần đó là
A. Nhân danh học, địa lý học
B. Nhân danh học, nhân chủng học
C. Nhân danh học, địa danh học
D. Nhân danh học, văn hóa học.
166/ Nghiên cứu mặt ngữ nghĩa của từ, tức là mặt nội dung của ngôn ngữ là
định nghĩa của?
A. Từ điển học
B. Ngữ nghĩa học
C. Danh học
D. Từ vựng học
167/ “Nó có quan hệ với mảng hiện thực mà nó biểu thị, có quan hệ với nhận
thức, khái niệm, có quan hệ với người sử dụng và có quan hệ với đơn vị từ vựng
khác trong hệ thống” là định nghĩa của?
A. Nghĩa của câu
B. Ngữ nghĩa học
C. Từ vựng học
D. Nghĩa của từ.
169/ Để tránh tác động xấu đến môi trường, người ta sử dụng
A. Tiếng lóng
B. Nhã ngữ
C. Phương ngữ
D. Tiếng Anh.
172/ “Thành phố đang mong chờ thành công của cải cách hành chính” thì
“thành phố” là
A. hoán dụ
B. ẩn dụ
C. so sánh
D. nhân hóa.
173/ “Anh toàn rót những lời đường mật vào tai tôi” thì “lời đường mật” là
A. hoán dụ
B. so sánh
C. nhân hóa
D. ẩn dụ.
174/ “Năm 2000 là năm bản lề cho việc nâng cấp cơ sở hạ tầng đô thị” thì “năm
bản lề” là
A. hoán dụ
B. ẩn dụ
C. nhân hóa
D. so sánh
175/ “Sau hôm ấy, cô ấy luôn nhìn tôi với cái nhìn sắc lạnh” thì “cái nhìn sắc
lạnh” là
A. hoán dụ
B. nhân hóa
C. ẩn dụ
D. đối chiếu.
177/ “Đồng tiền đi trước là đồng tiền khôn” thì “đồng tiền đi trước” là
A. hoán dụ
B. ẩn dụ
C. so sánh
D. nhân hóa.
178/ “Cô ấy toàn thốt ra những lời cay đắng” thì “lời cay đắng” là
A. ẩn dụ
B. hoán dụ
C. so sánh
D. đối chiếu.
180/ “Cậu đã đọc Nguyễn Huy Thiệp chưa” thì “đọc Nguyễn Huy Thiệp” là
A. hoán dụ
B. nhân hóa
C. ẩn dụ
D. so sánh.
181/ “Con ngựa đá con ngựa đá” , người ta gọi 2 từ “đá” trong câu là 2 từ gì?
A. hoán dụ
B. đồng âm
C. đồng nghĩa
D. trái nghĩa.
182/ “Con ruồi đậu mâm xôi đậu”, người ta gọi 2 từ “đậu” trong câu là 2 từ gì?
A. hoán dụ
B. đồng âm
C. đồng nghĩa
D. trái nghĩa.
183/ Trong câu “Có hai cô giáo đoạt viên phấn vàng” thì “viên phấn vàng” là
A. ẩn dụ
B. so sánh
C. nhân hóa
D. hoán dụ.
184/ Câu “Là thành phần ngữ nghĩa vốn có do mối quan hệ giữa từ với đối
tượng mà từ nó biểu thị, đối tượng mà từ biểu thị có thể là những sự vật, hiện
tượng, quá trình thực tế, và không thực tế” là định nghĩa của?
A. Nghĩa cấu trúc.
B. Nghĩa sở chỉ.
C. Nghĩa ngữ dụng.
D. Nghĩa sở biểu.
185/ Trong câu “Nhà có 5 miệng ăn” thì “năm miệng ăn” là
A. hoán dụ
B. ẩn dụ
C. nhân hóa
D. so sánh
186/ Trong câu “Ông đang cố giữ cái ghế giám đốc” thì từ “ghế” có nghĩa là
A. Nghĩa thường trực
B. Nghĩa không thường trực
C. Nghia tự do
D. Nghĩa hạn chế
guyên học
D. Từ điển học.
190/ Quan sát câu “Tôi đang nghe anh nè!” từ “nè” thuộc lớp
A. Từ địa phương
B. Từ cổ
C. Từ lóng
D. Nhã ngữ.
191/ “Bàn tay vàng” là
A. ẩn dụ
B. hoán dụ
C. so sánh
D. nhân hóa
194/ Trong câu “Tòa án cho bị cáo một câu ân huệ trước khi chết”, từ nào được
hình thành theo phương thức hoán dụ?
A. ân huệ
B. chết
C. toà án
D. bị cáo.
195/ Trong câu “Tay nghề của anh ấy rất cao” thì “tay nghề” là
A. hoán dụ
B. nhân hóa
C. ẩn dụ
D. so sánh.
201/ Từ “tivi” là
A. Từ vay mượn
B. từ cổ
C. từ mới
D. từ thuần,
207/ “Từ là đơn vị nhỏ nhất có thể qua quan hệ cú pháp với các đơn vị khác
trong câu nói” là định nghĩa của ai?
A. Cao Xuân Hạo
B. Trần Ngọc Thêm
C. Ngô Bảo Châu
D. Hồ Chí Minh.
211/ Căn cứ vào nội dung nào để xác định từ “Gấu trúc” là từ?
A. Cấu tạo
B. Nội dung
C. Cấu trúc.
D. A , B, C đều đúng.
212/ Từ “lung linh” được cấu tạo bởi phương thức nào?
A. từ láy
B. từ ghép
C. từ đơn
D. từ phức.
220/ Ý nghĩa ngữ pháp của từ không được thể hiện bằng bất cứ phương tiện
hình thức nào ở trong bản thân từ?
A. Phức
B. Ghép
C. Đơn lập
D. biến hình
221/ Nhận diện nghĩa ngữ pháp nhờ hệ thống hữu hạn của các phụ tố
A. đơn lập
B. chắp dính
C. hòa kết
D. lập khuôn.
227/ Người ta muốn diễn đạt cho hay, cho bóng bảy nên đã tìm các từ khác để
cho lời nói của mình thích hợp hơn với hình thức giao tiếp là
A. Nguyên nhân ngôn ngữ học
B. Nguyên nhân mang tính xã hội
C. A và B đúng
D. A và B sai.
228/ Không dùng từ “chết” mà nói “hai năm mươi”, “trăm tuổi”, “khuất núi”,
“nằm xuống” là
A. Dùng từ trang nhã, lịch sự
B. Dùng từ lóng
C. Dùng từ địa phương
D. Dùng từ cổ.
231/ “cánh buồm”, “cánh quạt”, “mũi đất”, “mũi tiến công” là hình thức ẩn dụ
gì?
A. ẩn dụ cách thức
B. ẩn dụ chức năng
C. ẩn dụ hình thức
D. ẩn dụ màu sắc
232/ “xám lông chuột”, “xanh lá mạ”, “hồng dâu”, “nâu đất” là hình thức ẩn dụ
gì?
A. ẩn dụ hình thức
B. ẩn dụ màu sắc
C. ẩn dụ cách thức
D. ẩn dụ chức năng.
233/ “Trồng người”, “nấu cháo điện thoại”, “học tủ” là hình thức ẩn dụ gì?
A. ẩn dụ cách thức
B. ẩn dụ màu sắc
C. ẩn dụ hình thức
D. ẩn dụ chức năng,
234/ “chìa khóa thành công”, “đường đến tương lai”, “trái tim cửa đóng, then
cài” là hình thức ẩn dụ gì?
A. ẩn dụ cách thức
B. ẩn dụ màu sắc
C. ẩn dụ hình thức
D. ẩn dụ chức năng.
235/ “Bán trời không văn tự”, “hâm hôn”, “chạy trường”, “hàn gắn tình cảm” là
hình thức ẩn dụ gì?
A. ẩn dụ màu sắc
B. ẩn dụ cách thức
C. ẩn dụ chức năng
D. ẩn dụ hình thức.
236/ “đóng cửa trái tim”, “đi guốc trong bụng”, “mở lòng”, “hái sao trên trời” là
hình thức ẩn dụ gì?
A. ẩn dụ màu sắc
B. ẩn dụ cách thức
C. ẩn dụ chức năng
D. ẩn dụ hình thức.
237/ “nhà ga sân bay”, “cụm cảng hàng không”, “nồi ủ”, “cửa ngõ Sài Gòn” là
hình thức ẩn dụ gì?
A. ẩn dụ màu sắc
B. ẩn dụ cách thức
C. ẩn dụ chức năng
D. ẩn dụ hình thức.
238/ “giọng chua chát”, “cái nhìn cay nghiệt”, “giai điệu nồng ấm”, “gương mặt
nhạt nhẽo” là hình thức ẩn dụ gì?
A. ẩn dụ cảm giác
B. ẩn dụ hình thức
C. ẩn dụ chức năng
D. ẩn dụ cách thức.
” là hình thức ẩn dụ gì?
A. ẩn dụ cảm giác
B. ẩn dụ hình thức
C. ẩn dụ chức năng
D. ẩn dụ cách thức.
240/ “lỗ hổng niềm tin”, “bát cơm của người lao động”, “cái rốn của vũ trụ”,
“cái gai trong mắt” là hình thức ẩn dụ gì?
A. ẩn dụ trừu tượng đến cụ thể
B. ẩn dụ cụ thể đến trừu tượng
C. ẩn dụ chức năng
D. ẩn dụ hình thức.
241/ “lửa nhiệt huyết”, “màu Cách mạng”, “cú ngã định mệnh”, “ghế cao trong
xã hội” là hình thức ẩn dụ gì?
A. ẩn dụ trừu tượng đến cụ thể
B. ẩn dụ cụ thể đến trừu tượng
C. ẩn dụ chức năng
D. ẩn dụ hình thức.
242/ “chị líu lo suốt cả ngày”, “bão gào rú”, “gió quật từng cơn”, “người đàn
ông gầm gừ”, thì “líu lo, gào rú, quật, gầm gừ” là là hình thức ẩn dụ gì?
A. chuyển từ người sang hiện tượng tự nhiên
B. chuyển từ hiện tượng tự nhiên sang người
C. chuyển từ người sang vật
D. chuyển từ vật sang người.
243/ “Con ngựa bất kham của lớp”, “sơn ca của cha”, “họa mi của mẹ”, thì con
ngựa họa mi, sơn ca là hình thức ẩn dụ gì?
A. chuyển từ người sang hiện tượng tự nhiên
B. chuyển từ hiện tượng tự nhiên sang người
C. chuyển từ người sang vật
D. chuyển từ vật sang người.
244/ “Lớp có một vài gương mặt nổi trội” , “nó là tay chân của bọn chỉ điểm”,
“nó có chân trong cán bộ lớp” thì gương mặt, tay chân, chân là hình thức hoán
dụ gì?
A. Lấy bộ phận chỉ toàn thể
B. lấy toàn thể chỉ bộ phận
C. Lấy không gian, địa điểm thay cho người sống, làm việc ở đó
D. Lấy trang phục quần áo thay cho con người.
245/ “Cả nước đứng dậy”, “giới trẻ năng động”, “tháng thanh niên” là là hình
thức hoán dụ gì?
A. Lấy bộ phận chỉ toàn thể
B. lấy toàn thể chỉ bộ phận
C. Lấy không gian, địa điểm thay cho người sống, làm việc ở đó
D. Lấy trang phục quần áo thay cho con người.
246/ “Nhà nước phát động phong trào”, “Tiền Giang được mùa”, “công ty tham
gia hội trại” là hình thức hoán dụ gì?
A. Lấy bộ phận chỉ toàn thể
B. lấy toàn thể chỉ bộ phận
C. Lấy không gian, địa điểm thay cho người sống, làm việc ở đó
D. Lấy trang phục quần áo thay cho con người.
247/ “Cây ghi ta của lớp”, “tay trống cừ phách”, “cây bút đại thụ” là hình thức
hoán dụ gì?
A. hoán dụ dụng cụ, đồ dùng thay cho người sử dụng
B. Lấy bộ phận chỉ toàn thể
C. lấy toàn thể chi bộ phận
D. Lấy âm thanh thay đối tượng.
248/ “có một vài hột cơm vào bụng”, “biết dăm ba chữ thì làm gì”, thì vài, dăm
ba là là hình thức hoán dụ gì?
A. Lấy địa điểm thay sự kiện
B. Lấy số ước lượng thay cho số cụ thể.
C. Lấy số cụ thể thay cho số ước lượng
D. Lấy tên tác giả thay cho tác phẩm.
9/ “Đi bằng gối”, “bó tay”, “luôn ngẩng cao đầu” là hình thức hoán dụ gì?
A. dựa trên quan hệ vật chứa - vật được chứa đựng
B. Dựa trên quan hệ nhân - quả
C. Lấy địa điểm thay sự kiện
D. Lấy số ước lượng thay cho số cụ thể.
250/ “uống một tách”, “ăn hai chén”, “hút nửa bình”, “nuốt hai tô” là hình thức
hoán dụ gì?
A. dựa trên quan hệ vật chứa - vật được chứa đựng
B. Dựa trên quan hệ nhân - quả
C. Lấy địa điểm thay sự kiện
D. Lấy số ước lượng thay cho số cụ thể.
251/ “Cho hai đen”, “bán ba tái gầu”, “cho một đậu đỏ”, “cho một nướng, một
luộc, hai xá xị” là hình thức hoán dụ gì?
A. dựa trên quan hệ vật chứa - vật được chứa đựng
B. Dựa trên quan hệ nhân - quả
C. Lấy địa điểm thay sự kiện
D. Lấy số ước lượng thay cho số cụ thể.
252/ “xem Cao Xuân Hạo”, “đọc Nguyễn Huy Thiếp”, “đọc Nguyễn Đức Dân”
là hình thức hoán dụ gì?
A. Lấy địa điểm thay sự kiện
B. Lấy số ước lượng thay cho số cụ thể.
C. Lấy số cụ thể thay cho số ước lượng
D. Lấy tên tác giả thay cho tác phẩm.
CHƯƠNG 5:
253/ “Cơ chế tạo ra câu nói có ý nghĩa bằng các quy tắc kết hợp với nhau, kết
hợp với nhau với ngữ điệu để thể hiện các quan hệ ngữ pháp của chúng” là định
nghĩa của
A. Hư từ
B. Thực từ
C. Cú pháp
D. Hình vị.
ề
A. Âm tiết
B. Âm vị
C. Hình vị
D. Âm tố.
258/ “Từ gồm 2 hoặc hơn 2 căn tố kết hợp với nhau, có nghĩa mới hoàn toàn so
với nghĩa của thành tố” là định nghĩa của
A. Từ đơn
B. Từ ghép
C. Từ láy
D. Từ phái sinh.
261/ “Không có ý nghĩa từ vựng mà chỉ có ý nghĩa ngữ pháp” là đặc điểm của
A. Thực từ
B. Hư từ
C. Lượng từ
D. Thán từ.
262/ “Là những từ đơn chức năng không có khả năng làm thành một ngôn ngữ
phát ngôn độc lập” là đặc điểm của
A. Thực từ
B. Thán từ
C. Gioi tù
D. hư từ.
263/ Đặc điểm khác nhau giữa hư từ và thán từ
A. Thán từ có thể đứng một mình
B. Hư từ có thể đứng một mình
C. A và B sai
D. Thán từ không bao giờ đứng một mình.
267 / Nếu phân chia câu theo mục đích phát ngôn thì câu “Quyển sách này, tôi
đã mua cho Nam”, ta nói hai câu này.
A. Trái nghĩa
B. Cùng ngữ nghĩa
C. Câu đơn đặc biệt
D. Câu cảm thán.
268/ Khi ta nói “đã” (trong câu “đã làm xong”) biểu thị thời gian là nói đến
A. Ý nghĩa ngữ pháp
B. Ý nghĩa nội dung
C. Qúa khứ
D. Tương lai.
271/ Các trường hợp nào dưới đây chứa 3 hình vị?
A. Bookself
B. Bookstore
C. Bookseller
D. Teacher.
272/ “Sự hướng dẫn sinh viên làm khóa luận của giáo sư A” là
A. Tính ngữ
B. Danh ngữ
C. Thành ngữ
D. Trạng ngữ.
273/ Nếu phân chia câu theo mục đích phát ngôn thì câu “Nó có giúp cho tôi
đâu!” thuộc loại câu
A. Câu cảm thán
B. Câu hỏi
C. Câu khẳng định
D. Câu phủ định.
275/ Cú pháp là
A. Cơ chế tạo câu nói có ý nghĩa
B. Cơ chế phân biệt nghĩa
C. Cơ chế tạo từ mới
D. Cơ chế mất ý nghĩa.
280/ “Ngôn ngữ học”, “nước ngọt”, “thanh niên tiêu biểu”
A. Từ đơn
B. từ ghép
C. từ phức
D. từ láy.
281/ “Hài hước và vui nhộn”, “cô gái và chàng trai”, “có hay không”
A. Từ phức
B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ ghép chính phụ
D. Từ phái sinh.
294/ Căn cứ vào cách hình thành nghĩa, thì “bụng dạ, ruột gan, tay chân, nặng
nhẹ…” là
A. Từ ghép mang tính thành ngữ
B. từ ghép có nghĩa mới hoàn toàn so với nghĩa của thành tố
C. Nghĩa của từ ghép thu hẹp nghĩa của thành tố
D. Không xác định được cả 2 thành tố.
295/ Căn cứ vào cách hình thành nghĩa, thì “ăn chơi, nhà cửa, bếp núc, góa bụa
…” là
A. Từ ghép mang tính thành ngữ
298/ Căn cứ vào cách hình thành nghĩa, thì “long lanh, bâng khuâng, vi vu, thơ
thẩn…” là.
A. Từ ghép mang tính thành ngữ
B. từ ghép có nghĩa mới hoàn toàn so với nghĩa của thành tố
C. Nghĩa của từ ghép thu hẹp nghĩa của thành tố
D. Không xác định được cả 2 thành tố.
-----------------HẾT-----------------