Professional Documents
Culture Documents
Huỳnh Bảo Đại Đồ án chi tiết máy
Huỳnh Bảo Đại Đồ án chi tiết máy
VIỆN CƠ KHÍ
--------- ---------
MSSV: 20H1130143
LỚP: CO20CLCA
Công suất trục công Số vòng quay trục công Số năm làm việc
tác tác
a (năm)
P (kW) n (vòng/phút)
7,9 55 5
Chế độ làm việc: Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ ( 1 năm làm việc
300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
P ct 7,9
Thay vào (1) ta được: Pyc = = 0,86 =¿9,18 kW
η
Trong đó
- usb =24
- nsb = n.usb = 55.24 = 1320 (vòng/phút)
Tra bảng P1.3 phụ lục trang 236 tài liệu 1 ta chọn động cơ: 4A132M4Y3
n = 55 (v/ph)
Ψbd2 = 1,2
[K01] = [K02]
Ck = 1,1 (1 – 1,4)
u2 = 3,5
Xác định công suất, moment và số vòng quay trên các trục:
Công suất lên các trục:
Công suất trên trục công tác: : Pct = 7,9 kW
Pct 7,9
Công suất trên trục III: P3 = η η = 0,99× 1 = 7,98 kW
ol kn
P3 7,98
Công suất trên trục II: P2 = η × η = 0,99.0,98 .0,96 = 8,57 kW
ol br
P2 8,57
Công suất trên trục I: P1 = η × η = 0,99.0,96 .0,98 = 9,2 kW
0l br
P1 9,2
Công suất trục trên động cơ: Pđc = ηx × η = 0,95.0,99 = 9,78 kW
01
1 n
1458
Số vòng quay của trục II: n2 = u = 3,8 =383,68 (vg/ph)
1
n 2 383,68
Số vòng quay của trục III: n3 = u = 3,5 =109,62(vg/ph)
2
6 P1
Mômen xoắn trên trục I: T 1=9,55.10 n =60260,6 ( N .mm)
1
6 P2
Mômen xoắn trên trục II: T 2=9,55.10 n =213311,87 ( N .mm)
2
6 P3
Mômen xoắn trên trục III: T 3=9,55.10 n =695210,7( N . mm)
3
P ct
Mômen xoắn trên trục công tác: T ct =9,55.106 =1371727,2(N . mm)
n
(kW)
(N.mm)
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM
TỐC
P1 = 9,2 (kW)
u1 = 3,8
n1 = 1458 (vg/ph)
T1 = 60260,6 (N.mm)
- σ b=850 Mpa
- σ ch=580 Mpa
- σ b=750 Mpa
- σ ch=450 Mpa
Theo bảng 6.2 TL1 với thép tôi cải thiện đạt độ rắn HB = 180…350 ta có:
NHE = 60 cn t Σ
Với c=1 là số lần ăn khớp của răng trên mỗi vòng quay
Thời gian làm việc: 5 năm, 1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 tiếng, 1
ngày làm 2 ca => ti = 5.300.16 = 24000 giờ
[σ H ¿ = σ 0Hlim KHL/SH
Suy ra:
[σ H 1 ] = 560.1/1,1 = 509 MPa
Với cấp nhanh sử dụng bánh răng côn răng thẳng nên:
Theo 6.2a TL1 với bộ truyền quay một chiều nên KFC = 1
[σ F 1 ] = 441.1.1/1,75 = 252MPa
[σ F 2 ] = 414.1.1/1,75 = 236,5MPa
Ứng suất quá tải cho phép theo 6.13 và 6.14 TL1:
2.3 Tính toán cấp nhanh: Bộ truyền bánh răng côn răng phẳng
√
Re =K R √ u 2+1 T 1 K Hβ /[ ( 1−K be ) K be u [ σ H ] ]
3 '2
Trong đó:
KR = 0,5Kd là hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng. Với truyền
động bánh răng côn thẳng có: Kd = 100MPa1/3 => KR = 50MPa1/3
K Hβ là hệ số kề đến sự phân bố không đều tải trọng
Theo bảng 6.8 TL1 chọn trị số theo tiêu chuẩn: mte = 1,5
√ √
σ H =Z M Z h Z ε 2 T 1 K H
um2 +1
2
0,85 b d m1 um
Theo bảng 6.5 TL1: ZM = 274 MPa1/3 hệ số xét đến cơ tính vật liệu bánh răng
π d m 1 n1 3,14. 31,875.1458
v= = =2,43 m/s
60000 60000
√ ( )
ʋ H =δ H g o v √ d m 1(u+ 1)/ u = 0,006.56 .2,43 31,875 3,8+1 = 5,18
3,8
K Hv =1+ʋH b d m 1 / ¿)
K H =K Hβ K Hα K Hv =1,15 .1,02=1,173
√ √
Vậy σ H =Z M Z h Z ε 2 T 1 K H
um2 +1
2
0,85 b d m1 um
√
¿ 274 . 1,76 .0,872 2. 60260,6 .1,173
√ 3,82 +1
2
0,85.23 .31,875 .3,8
=491,3 MPa
Như vậy σ H >[σ H ], nhưng chênh lệch không nhiều, do đó có thể tăng chiều
rộng vành răng: b = 24mm
+ V = 2,43 < 5 m/s => Zv = 1 hệ số ảnh hưởng của vận tốc vòng; chón cấp
chính xác tiếp xúc 7
+ Ra = 0,63…1,25 => ZR = 1
Theo CT 6.64
1
Với răng thẳng Yβ = 1 ; ε α =1,718 ; Y ε = 1,718 =0,582
25
Với Zv1 = Z1/cos δ 1= 0,967 =25,85
95
Zv2 = Z2/cos δ2= 0,254 =373,28
x1 = 0,38 ; x2 = -0,38
2.4 Tính toán cấp chậm: Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
a w =50(u+1)
√
3 T 1 K Hβ
Ψ ba ¿ ¿
¿
+ Bảng 6.5, Ka = 49,5 MPa1/3 hệ số phụ thuộc vật liệu cặp bánh răng
ψ ba (u+1) 0,15(3,5+1)
Ta có Ψ bd = = =0,34
2 2
Tra bảng 6.7 TL1, sơ đồ 5 ta được KHβ = 1,015, KFβ = 1,04
√
a w =50 ( 3,5+1 ) 3
60261.1,015
2
=133,6 mm
0,36. 481,8 .3,5
Chọn aw = 160mm
Theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, chọn môđun tiêu chuẩn của
bánh răng cấp chậm bằng môđun ở cấp nhanh m = 4
z1 + z 2 80
+ Số bánh răng dẫn: z1 = = =17,8
u+ 1 3,5+1
Chọn z1 = 18 răng
Các thông số chủ yếu của bộ truyền bánh răng trụ thẳng:
σ H=
dw 1 √ bw u 64 √
z M z H z ε 2T 1 K Hβ K HV ( u+1 ) 275.1,76 .0,96 2.60261.1,015 .1,24 ( 4 +1 )
=
23,04.4
=458,6
Các thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
Môđun: m = 4mm
Tỉ số truyền: u=4
Tỷ số bộ truyền xích: ux = 2
Do điều kiện làm việc chịu tải va đập nhẹ và theo đề yêu cầu nên ta chọn
xích ống con lăn
Pt = P.k.kz.kn
Trong đó:
k0 = 1 - hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền, ứng với đường tâm các đĩa xích
làm với phương ngang 1 góc < 400
ka = 1 - hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích với a = (30 ÷ 50)p
kđc = 1 - hệ ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích ( trục điều chỉnh = 1
trong các đĩa xích)
kbt = 0,8 - hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn (môi trường không có bụi,
chất lượng bôi trơn I bảng 5.7 TL1)
k = 1.1.1.1,3.1,25.0,8 = 1,3
Theo bảng 5.5 TL1, với n01 = 50 vg/ph, chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước
Chọn a = 40p
= 1272 mm
Để xích không chịu lực căng quá lớn , giảm a một lượng bằng
∆a = 0,003a = 4, do đó a = 1268mm
Với kf là hệ số phụ thuộc vào độ võng của xích, khi xích nằm ngang
kf = 6
σ H =0,47 √ k r ( F t K đ + F vđ ) E/( A k d ¿ ) ¿
1
Trong đó:
σ H =0,47 √ 0,42 ( 5503 .1,3+ 4.56 ) 2,1.105 /(262 .1¿)=¿ ¿741 MPa
1
Như vậy dùng thép 20X thâm cacbon đạt độ rắn HRC60 sẽ đạt được ứng suất
tiếp xúc cho phép [σ H ¿=1030 MPa=¿ σ H <[σ H ] , đảm bảo được độ bền tiếp xúc
1
Tương tự z2 = 50 => kr = 0,24 => σ H =¿ 560 MPa ¿ [σ H ] , đảm bảo được độ bền
2
Trong đó: kx – hệ số kể đến trọng lượng của xích, kx = 1,15 đối với bộ truyền
nằm ngang hoặc nghiêng một góc nhỏ hơn 400
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 thường hóa có b = 600 MPa, độ rắn HB =
(170...217), ứng suất xoắn cho phép [] = 15...30 MPa, lấy trị số nhỏ đối với trục vào, trị
số lớn đối với trục ra của hộp giảm tốc.
d k =√3 T k /0,2[ ]
4.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
- d1 = 25 mm => b01 = 17 mm
- d2 = 40 mm => b02 = 23 mm
- d3 = 50 mm => b03 = 27 mm
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay: k1 = 10
- Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp: k2 = 6
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp hộp: k3 = 15
- Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn = 18
Trục I
l12 = -lc12 = k3 + hn = 32,7+15+18 = 65,7 mm
l11 = (2,5...3)d1 = (62,5…75)mm, chọn l11 = 74mm
l13 = l11 + k1 + k2 + lm13 + 0,5(b01 – b13cosδ 1)
= 74 + 10 + 6 + 34 +0,5(17 – 44cos(14) = 129,5 mm
Trục II
l22 = 0,5(lm22 + b02) + k1 + k2 = 0,5(58 + 23) + 10 + 6 = 56,5 mm
l23 = l22 + 0,5(Im22 + b13cosδ 2) + k1 = 56,5 + 0,5(58 + 44cos(75)) +10=115,8mm
Khoảng cách giữa hai ổ lăn trên trục thứ II:
l21 = Im22 + Im23 + b02 + 3k1 + 2k2 = 58 + 54+ 23 +3.10 + 2.6 = 177 mm
Trục III
l32 = l22 = 56,5 mm
l33 = l31 + Ic33 = 177 + 81,5 = 258,5 mm
4.4 Trị số các lực chi tiết quay tác dụng lên trục:
Lực tác dụng lên trục bánh răng côn răng thẳng:
Ft1 = 2T1/dm1 = Ft2 = 2. 60260,6/32,3 = 3731,3 N
Fr1 = Ft1tgαcosδ 1 = Fa2 = 3731,3tg20cos14 = 1141 N
Fa1 = Ft1tgαsinδ 1 = Fr2 = 3731,3tg20sin14 = 2529 N
Trong đó:
Trong đó:
Dt là đường kính vòng tròn qua tâm các chốt (nối trục vòng đàn hồi)
Frx = 6328,45N
b. Xác định các phản lực và đường kính tại các đoạn trục:
Momen do lực dọc trục Fa1 gây ra: Ma1 = Fa1.d1/2= 31612,5 N.mm
∑ M A =−¿Ft4.l32 + RBx.l31 = 0