A15+16+17 - Mở đầu về tiệm cận + Đơn điệu hàm hợp hàm liên kết + Biến đổi đồ thị

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage

1
580. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x 1
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3x
581. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   1  là:
x 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 x  3x  5
2
582. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
3x 2  2 x  5
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
583. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x 1
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x  4x  3
2
584. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
2
585. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x4  2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
4
586. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x2  2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 14
587. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x2  1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x4 1
588. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x2 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
589. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x  x
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
590. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x  x 1
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x3
591. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x2  1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

78 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
x2
592. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x  3x 2  2
4

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
x2
593. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x  3x 2  4
4

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
594. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x  5x 2  4
4

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
3x  1
595. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
3x 2  5 x  2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
1
596. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
x x 2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
1
597. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x  x  2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x4
598. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x  x  2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x2  4
599. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x2
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
x2  4
600. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x2
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
x 4
601. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x 1
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
x
602. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
3  x2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
603. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x 2  3x  2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
604. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x  3x  2
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 79


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage

x 2  3x  2
605. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3
x
606. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x  3x2  2
3

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
1
607. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x 1
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
x
608. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x 1
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
x 1
609. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x 1
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
x 1
610. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x x 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
x 1
2
611. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x x 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
x3  1
612. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x x 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x 1
613. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x x 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x 1
614. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
2x  2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x 1
615. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
2x  2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x 1
616. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
2x  2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
x
617. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x 1
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

80 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
x
618. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x 1
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
x3
619. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x x 2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
x4
620. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x x 2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
x 5
621. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x x 2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
sin x
622. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

623. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x  
 x  1 sin x là:
x2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
x2  2x  x
624. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
x 1
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
1 x  x 2
625. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận ngang và đứng?
x2  2 x  3
A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1.
x  3x  x
2
626. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận ngang và đứng?
x2
A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1.
x2
627. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x x 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 x  1  3x  1
628. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
x2  x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

629. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x 2
 3 x  2  sin x
là:
x3  4 x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
630. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
4 3 x  1  3x  5
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 81


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
x2
631. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
x 2
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1 1
632. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
x  4x  5
2

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
5x  1  x  1
633. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
x2  2 x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1  x2
634. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
x2  2x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
635. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
x  x 3 3
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
636. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x  x 3 3
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1
637. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
1
1
1
1
x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
2020
638. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
x 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x  x 3 3
639. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là:
3
x2  x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

x
640. Tổng số đường tiệm cận (ngang và đứng) của đồ thị hàm số y  là
16 x 2  1  3 x
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội
x 1
641. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của  C  . Tìm tất cả
3 x
các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  x  m cắt  C  tại hai điểm phân biệt M , N sao cho
MNI có trọng tâm nằm trên  C  .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

82 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage

462. Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số


x2
g  x  f 3  x   nghịch biến trong khoảng nào đưới đây?
3
A.  2;1 . B.   ;  2  .
C.  3;    . D. 1;3  .
463. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
g  x   f  2 x   x có bao nhiêu điểm cực trị?
x  1 1 
1 
f  x
 1
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Nguồn: Đề KSCL học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường chuyên Đại học Vinh – Nghệ An

464. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị y  f   x  (như hình vẽ bên). Đặt hàm số
x2
g  x   x  f  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2

A. Hàm số g  x  nghịch biến trên 1;    . B. Hàm số g  x  có 3 điểm cực trị.


C. Hàm số g  x  nghịch biến trên   ;  2  . D. Hàm số g  x  đạt cực đại tại x  1.
465. [ĐỀ THAM KHẢO 2020] Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số
g  x   f 1  2 x   x 2  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

 3  1
A.  1;  . B.  0;  . C.  2;  1 . D.  2;3 .
 2  2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 59


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
466. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Hàm số
x2
g  x   f  x  1  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây
2

A.  2; 4  . B.  0;1 . C.  2;1 . D. 1;3 .


467. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Mệnh đề nào

sau đây là đúng về hàm số g  x   2 f  x    x  1 ?


2

A. g  x  đồng biến trên khoảng 1;3 .


B. g  x  có 2 điểm cực trị.
C. g  x  đạt cực đại tại x  1.
D. g  x  nghịch biến trên khoảng  3;    .
468. Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên dưới

Hàm số g  x   f  3 x  1  3 x 2  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


 3  2 2 
A.  1;  . B.  0;  . C.  1; 0  . D.  ; 2  .
 2  3 3 
469. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị nằm trên trục hoành và có đạo hàm trên , bảng xét dấu của biểu thức
f   x  như bảng dưới đây.
x  2 1 3 
y  0  0  0 
f  x  2x 
2

Hàm số y  g  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


f  x2  2 x   1

 5
A.   ;1 . B.  2;  . C. 1;3 . D.  2;    .
 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

60 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
470. Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ

Hỏi hàm số g  x   f  2 x 2  x   6 x 2  3 x đồng biến trên khoảng nào dưới


đây?
 1   1
A.   ;0  . B.  0;  .
 4   4
1   1
C.  ;1 . D.   ;   .
2   2
471. Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm trên , có bảng xét dấu f   x  như sau:
x  1 2 3 4 
f  x  0  0  0  0 
Mệnh đề nào dưới đây về hàm số y  f 1  x   x 2  20  x là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 0  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  8  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  4;  3 .
472. Cho hàm số y  f  x    0;5  x   và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x  3 2 5 
f  x  0  0  0 
Hàm số g  x   f  f  x   1  2 x3  6 x 2  2020 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3;  2  . B.  1;0  . C.   ;  2  . D.  5;    .
473. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên , hàm số y  f   x  có bảng xét dấu như sau:
x  1 3 5 
f  x  0  0  0 
Biết f  x   2 x  , khoảng nào dưới đây là khoảng đồng biến của hàm số
y  f 1  f  x    x3  6 x 2  2021?
A.   ;  3 . B.  3; 0  . C.  0;3 . D.  3;    .
474. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và bảng xét dấu đạo hàm như sau
x  2 1 0 1 
f  x  0  0  0  0 
1 4
Đặt g  x   2 f 1  x   x  x 3  x 2  3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
4
A. Hàm số g  x  đồng biến trên   ;0  . B. Hàm số g  x  đồng biến trên 1; 2  .
C. Hàm số g  x  đồng biến trên  0;1 . D. Hàm số g  x  nghịch biến trên  2;    .
475. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Hàm số y  f   x  có bảng xét dấu như sau:
x  2 1 0 1 
f  x  0  0  0  0 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 61


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
1 5
Khoảng đồng biến của hàm số g  x   2 f 1  x   x5  x 4  3 x3 có thể là khoảng nào trong các
5 4
khoảng sau đây:
A.   ;0  . B.  2;3 . C.  0; 2  . D.  3;    .
476. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x  1 2 3 4 
f  x  0  0  0  0 
Hàm số g  x   3 f  x  2   x  3 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
3

A. 1;    . B.   ;  1 . C.  1;0  . D.  0; 2  .
477. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.

Hàm số g  x   2 f  x  1   x 2  2 x  2020 đồng biến trên khoảng nào?

A.  0;1 . B.  3;1 . C. 1;3  . D.  2; 0  .


478. Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e  a  0 . Đồ thị của hàm số y  f   x 
như hình vẽ. Hàm số g  x   f  2 x  3  4 x 2  12 x  1 đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
 3  3 
A.   ;   . B.   ;  1 .
 2  2 
C.  1;1 . D. 1;    .
479. Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số y  f  1  x  là đường
3
cong như hình vẽ. Hàm số h  x   f  x   x 2 nghịch biến trong khoảng nào
2
dưới đây?
A.  3;0  . B.   ;  3 .
C. 1;    . D.  0;3 .
480. Cho hàm số f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ

x3
Hàm số y  f  2 x  1   x 2  2 x nghịch biến trên khoảng nào sau
3
đây?
A.  6;  3 . B.  3; 6  .
C.  6;    . D.  1;0  .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

62 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
481. Cho y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình
3 4
vẽ. Hàm số g  x   3 f  x 2  2   x  3x 2 đồng biến trên khoảng nào
2
dưới đây?


A.  3 ;  1 .  B.  0;1 .

 3
C.  1;1 . D.  1;  .
 2
482. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên

Hàm số g  x   f  x 2  2 x   x 2  2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng


sau:

A. 1  2 ;  1 .  
B. 1  2 ;  1  2 .
C.  1;    . D.  1;  1  2  .

483. Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e  a  0  . Đồ thị của hàm số


y  f   x  như hình vẽ. Hàm số g  x   f  3 x  1  9 x 3  18 x 2  12 x  2021
nghịch biến trên khoảng nào?
 1 1 2
A.   ;  . B.  ;  .
 2 2 3
2 
C.  ;1 . D. 1;    .
3 
484. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị nằm phía dưới trục hoành, có đạo hàm trên  và bảng xét dấu của đạo
hàm f   x  như sau:
x  2 1 3 
f  x  0  0  0 
f  x  2x  2
2

Hàm số g  x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


f  x2  2 x   1
A. 1; 2  . B.  2;1 . C.   ;0  . . D.  2;    .
485. Cho hàm số y  f  x  nhận giá trị thuộc  0;5  với mọi x   và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x  3 2 5 
 y   0  0 0
Hàm số g  x   f  f  x   1  2 x  6 x  2020 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3 2

A.  5;   . B.  0;5  . C.   ;  2  . D.  2; 0  .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 63


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
486. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số g  x   f  x 2  x   4 x 3  3 x 2  6 x  2020 đồng biến trên khoảng nào


sau đây?
 1
A.  1;  . B.  2;0  .
 2
C. 1;   . D.  0;1 .
487. Cho hàm số f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ

Hàm số y  f  cos x   x 3  x đồng biến trên khoảng


A.  1; 0  . B. 1; 2  .
C.  2;1 . D.  0;1 .
488. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình sau

 x3 
Hàm số y  f  x 2  2     x 2  3 x  4  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 3 
A.   ;  2  . B.  2;1 . 
C. 1; 3 .  D.  3;  . 
489. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    3  x 10  3x   x  2
2 2
với mọi giá trị thực của x. Hàm
1 2
 x  1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
3
số g  x   f  3  x  
6
 1
A.   ;0  . B.  0;1 . C. 1;    . D.   ;   .
 2
490. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Biết hàm số f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số g  x   f  
x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;  3 , 0; 3 .   
B.  ;  3 ,  3 ;  .
C.   3 ; 0 ,  3 ;   . D.   ;  3  ,  0;    .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

64 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
491. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như bảng dưới đây:
x  2 0 2 
f  x  0  0  0 
 1
Hỏi hàm số g  x   3  2 f  x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 x
 1  1   1  1
A.   ;0  . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  0;  .
 2  2   2  2
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Trần Phú – Hà Tĩnh
1 3
492. Cho hàm số y  f  x   x  bx 2  cx  d  b, c, d    có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
3

2
Biết hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn 2 x1  x2  1 và f  x1   f  x2   . Số điểm cực tiểu của
3
 x  3 f ( x)  1 
hàm số y  f   là
  x  3 2 
 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Nguồn: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán cụm trường THPT Thuận Thành – Bắc Ninh
493. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  2 1 2 
f  x  0  0  0 
0 0
f  x
 f 1 
Hàm số g  x    f  3  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2

A.  2;5  . B. 1; 2  . C.  2;5 . D.  5;    .

494. Cho f  x  là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số y  f   x  có đồ thị là đường cong như hình dưới.

cos 2 x
Hỏi hàm số g  x   f  sin x  1  có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng  0; 2  ?
4
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 65


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
495. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
g  x   f  x 2  x   4 x3  3 x 2  6 x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 1  1 
A.  1;  . B.  2;0  . C. 1;    . D.   ;1 .
 2  2 
496. Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên , biết rằng f   x  2   x 2  3x  2. Hàm số
y  f  x 2  4 x  7  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  2; 1 . B.  3; 1 . C. 1;    . D.  2; 0  .


1
497. Cho hàm sô y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f  3  f  3  . Biết rằng y  f   x  là một
2
hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g  x    f  3  x    f  3  x  nghịch biến trên khoảng
2

nào?

A.  3;1 . B.   ;  3 . C.  0; 2  . D.  2; 6  .

498. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x  1 2 
f  x  0  0 


Hàm số g  x   f 1  7  6 x  x 2 nghịch biến trên khoảng nào? 
A.  5; 6  . B.  1; 2  . C.  2;3 . D.  3;5  .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

66 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
499. Cho bảng biến thiên của hàm số f  x  như hình vẽ
x  2 0 4 
2 0
f  x
 1 
Số điểm cực trị của hàm số g  x   x  f  x   là
4 2

A. 9. B. 6. C. 5. D. 7.
500. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
3 3
f  x
 1 
 x  2
4

Số điểm cực trị của hàm số g  x   là


 f  x  1 
3

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
501. Cho bảng biến thiên của hàm số f  x  như hình vẽ
x  2 0 2 
2 2
f  x
 4 
Số điểm cực trị của hàm số g  x   x  f  x  2   là
2 6

A. 5. B. 12. C. 7. D. 9.
502. Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của
hàm số g  x   f  x 4   2 x3  1 là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 67


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage

x2
642. Cho hàm số y  có đồ thị là hình 1. Đồ thị ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào?
2x 1

Hình 1 Hình 2
x 2 x2 x2 x2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2 x 1 2x 1 2x 1 2x 1

643. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là hình 1. Đồ thị ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào?

Hình 1 Hình 2
A. y  f  x  B. y  f  x  C. y  f  x   1 D. t  f  x  1
644. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ
x  1 0 
y   
1  1
y
 0
1 x x
A. y  . B. y  x  x  1 . C. y  . D. y  .
x  x  1 x 1 x 1

645. Phương trình x3  3x  1  m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


m  1
A. 1  m  2 . B. m  2 . C.  . D. 0  m  1 .
m  2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 83


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
646. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
x  1 0 
y   
1  1
y
 0
Hỏi bảng biến thiên của hàm số bên dưới là của hàm số nào?
x  0 
1 1
y
0
A. y  f  x  . B. y  f  x  C. y  f  x  2  . D. y  f  x   2 .

647. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ


x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
 5 
f  x
3 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   4  2  3m có tám nghiệm phân biệt

1
 3  m  1 1 2 2
A.  . B. m . C. 0  m  . D. 0  m  1 .
m  2 3 3 3
 3
648. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
 5 
f  x
3 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   5  5  m có sáu nghiệm phân biệt

A. 5  m  7 . B. 0  m  3 . C. 4  m  6 . D. 3  m  5 .

649. Biết rằng với mọi k   , phương trình  x  m  x  1


2
 k có nhiều nhất 2 nghiệm. Số giá trị của m
thỏa mãn là
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

84 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
x 1
650. Biết hàm số y  có đồ thị như hình vẽ
x 1

Đồ thị các hàm số sau là của hàm số nào?

x 1 x 1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
x 1 x 1
C. y  . D. y  .
x 1 x 1

x 1 x 1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
x 1 x 1
C. y  . D. y  .
x 1 x 1

x 1 x 1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
x 1 x 1
C. y  . D. y  .
x 1 x 1

651. Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có 3 đường tiệm cận đứng là x  1, x  2, x  3 . Hỏi đồ thị hàm số
y  f  x  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng

A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 85


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
652. Biết đồ thị hàm số y  f  x  có 3 đường tiệm cận đứng là x  2, x  3, x  5 .
Hỏi đồ thị hàm số y  f  x   2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
653. Đồ thị hàm số f  x   2 x 3  9 x 2  12 x  4 như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của
3
tham số thực m để phương trình 2 x  9 x 2  12 x  m  0 có 6 nghiệm phân
biệt
A.  1; 0  . B.  4;5 . C.  5;  4  . D.  0;1 .

654. Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d ,  a, b, c, d  , a  0  , có bảng biến thiên như hình sau


x  1 1 
y  0  0 
4 
y
 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m  f  x  có 4 nghiệm phân biệt trong đó có
đúng một nghiệm dương
A. m  2 . B. 0  m  4 . C. m  0 . D. 2  m  4 .
655. Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d ,  a, b, c, d  , a  0  có bảng biến thiên như hình vẽ sau
x  0 1 
y  0  0 
1 
y
 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f  x   m có bốn nghiệm phân biệt thỏa mãn
1
x1  x2  x3   x4
2
1 1
A. 0  m  1 . B.  m 1. C. 0  m  1 . D.  m  1.
2 2
656. Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ
bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề phương trình
2 f  x   m  0 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt.

A. 5. B. 6.
C. 7. D. 9.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

86 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
657. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Phương trình f  x  2   2  m có tối đa bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn 0?

A. 2. B. 4.
C. 5. D. 3.
658. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Khoảng nào sau đây là khoảng
nghịch biến của hàm số y  f  x   2

A.   ;  1 . B.  1;1 .
C. 1;3 . D.  3;    .

659. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ


x  2 3 5 
1  
y

  7
Phương trình f ( x)  2m  3 có số nghiệm tối đa khi và chỉ khi
3
3 m2
A. m  5 . B. 1  m  2 . C.  m  5 . D.  2 .
2 
m  5
660. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
x  2 3 5 
1  
y

  7
Phương trình f  x   3  2m có số nghiệm tối đa khi và chỉ khi
A. m  5 . B. m  0 . C. 0  m  5 . D. m  7 .
661. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
x  0 1 
 18
f  x
18 
Hỏi phương trình f  x  17   18  19 có bao nhiêu nghiệm?

A. 6. B. 2. C. 4. D. 3.
662. Điều kiện của tham số m để phương trình x  2 x  m có đúng 2 nghiệm thực 2

A. 0  m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  0 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 87


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
663. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
x  0 1 
0 
y
 1
Tìm tất cả các giá trị của m để tồn tại hằng số k sao cho phương trình f ( x)  m  k có 6 nghiệm phân
biệt.
A. 1  m  2 . B. 2  m  3 . C. 3  m  4 . D. 0  m  1.
664. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
x  2 3 5 
1  
y
  7
Có bao nhiêu số dương m để phương trình f ( x  m)  m  10 có đúng 3 nghiệm phân biệt
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3.
665. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình 1. Hàm số có đồ thị như hình 2 có thể là hàm số nào trong các
hàm số sau đây

Hình 1 Hình 2
A. y  f  x  1 . B. y  f  x  1 . C. y  f  x   1 . D. y  f  x   1 .

666. Hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên  , biết rằng hàm
số y  f  2  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Hàm số y  f  x 3  3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  2;1 . B.  1; 2  .

C. 1; 4  . D.  0;3 .

667. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 1
f  x   m 2  m 4 có 8 nghiệm phân biệt?
9 81
A. 9. B. 8.
C. 6. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

88 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
668. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình x3  3 x 2  2  m có đúng 3 nghiệm thực
phân biệt?
A. 0. B. 2 C. 1. D. Vô số.
x7
669. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Điểm M  a ; b    C  sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
x 1
 : x  y  0 bằng 2 2 thì tích ab bằng
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
x
670. Cho đồ thị  C  : y  . Đường thẳng d đi qua điểm I 1;1 , cắt  C  tại hai điểm phân biệt A và B.
x 1
Khi diện tích tam giác MAB, với M  0;3 đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài AB bằng
A. 10. B. 6. C. 2 2. D. 2 3.
671. Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên như sau:
x  1 1 
y  0  0 
4 
y
 0
Tìm m để phương trình f  x  1  2  m có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  x2  x3  1  x4
A. 2  m  6. B. 3  m  6. C. 2  m  4. D. 4  m  6.
672. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  dx  1 và m là 1 số thực. Biết rằng phương trình f
4 3 2
 xm có
đúng 5 nghiệm phân biệt. Giá trị của m nằm trong khoảng nào sau đây?
A.   ;0 . B.  0;1 . C. 1;5 . D. 5;    .
3
673. Biết rằng tập các giá trị của m để phương trình x  3 x  mx  m  2  0 có 4 nghiệm phân biệt là
khoảng  a ; b  . Khi đó a  b bằng
9 17 9 17
A.  . B.  . C. . D. .
4 4 4 4
674. Cho hàm số y  f  x  có đồ như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  đồng biến trong các nào dưới đây:

A.  0;1 . B.  1;1 . C.  0; 2  . D. 1; 2  .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 89

You might also like