Professional Documents
Culture Documents
A15+16+17 - Mở đầu về tiệm cận + Đơn điệu hàm hợp hàm liên kết + Biến đổi đồ thị
A15+16+17 - Mở đầu về tiệm cận + Đơn điệu hàm hợp hàm liên kết + Biến đổi đồ thị
A15+16+17 - Mở đầu về tiệm cận + Đơn điệu hàm hợp hàm liên kết + Biến đổi đồ thị
1
580. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 1
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3x
581. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x 1 là:
x 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 x 3x 5
2
582. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
3x 2 2 x 5
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
583. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 1
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 4x 3
2
584. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
2
585. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x4 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
4
586. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x2 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 14
587. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x2 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x4 1
588. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x2 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
589. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x x
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
590. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x x 1
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x3
591. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x2 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
x2
593. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 3x 2 4
4
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
594. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 5x 2 4
4
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
3x 1
595. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
3x 2 5 x 2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
1
596. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
x x 2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
1
597. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x x 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x4
598. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x x 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x2 4
599. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x2
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
x2 4
600. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x2
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
x 4
601. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 1
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
x
602. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
3 x2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
603. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 2 3x 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
604. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 3x 2
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x 2 3x 2
605. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3
x
606. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 3x2 2
3
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
1
607. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 1
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
x
608. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 1
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
x 1
609. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 1
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
x 1
610. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x x 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
x 1
2
611. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x x 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
x3 1
612. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x x 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x 1
613. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x x 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x 1
614. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
2x 2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x 1
615. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
2x 2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x 1
616. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
2x 2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
x
617. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 1
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
623. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x
x 1 sin x là:
x2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
x2 2x x
624. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
x 1
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
1 x x 2
625. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận ngang và đứng?
x2 2 x 3
A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1.
x 3x x
2
626. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận ngang và đứng?
x2
A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1.
x2
627. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x x 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 x 1 3x 1
628. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
x2 x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
629. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x 2
3 x 2 sin x
là:
x3 4 x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
630. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
4 3 x 1 3x 5
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
5x 1 x 1
633. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
x2 2 x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1 x2
634. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
x2 2x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
635. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
x x 3 3
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
636. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x x 3 3
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1
637. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
1
1
1
1
x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
2020
638. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
x 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x x 3 3
639. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là:
3
x2 x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
640. Tổng số đường tiệm cận (ngang và đứng) của đồ thị hàm số y là
16 x 2 1 3 x
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội
x 1
641. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C . Tìm tất cả
3 x
các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m cắt C tại hai điểm phân biệt M , N sao cho
MNI có trọng tâm nằm trên C .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
464. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và đồ thị y f x (như hình vẽ bên). Đặt hàm số
x2
g x x f x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
3 1
A. 1; . B. 0; . C. 2; 1 . D. 2;3 .
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5
A. ;1 . B. 2; . C. 1;3 . D. 2; .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1; . B. ; 1 . C. 1;0 . D. 0; 2 .
477. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
x3
Hàm số y f 2 x 1 x 2 2 x nghịch biến trên khoảng nào sau
3
đây?
A. 6; 3 . B. 3; 6 .
C. 6; . D. 1;0 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 3 ; 1 . B. 0;1 .
3
C. 1;1 . D. 1; .
2
482. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình bên
A. 5; . B. 0;5 . C. ; 2 . D. 2; 0 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x3
Hàm số y f x 2 2 x 2 3 x 4 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. ; 2 . B. 2;1 .
C. 1; 3 . D. 3; .
489. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3 x 10 3x x 2
2 2
với mọi giá trị thực của x. Hàm
1 2
x 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
3
số g x f 3 x
6
1
A. ;0 . B. 0;1 . C. 1; . D. ; .
2
490. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Biết hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g x f
x 2 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 3 , 0; 3 .
B. ; 3 , 3 ; .
C. 3 ; 0 , 3 ; . D. ; 3 , 0; .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2
Biết hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn 2 x1 x2 1 và f x1 f x2 . Số điểm cực tiểu của
3
x 3 f ( x) 1
hàm số y f là
x 3 2
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Nguồn: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán cụm trường THPT Thuận Thành – Bắc Ninh
493. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x 2 1 2
f x 0 0 0
0 0
f x
f 1
Hàm số g x f 3 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2
494. Cho f x là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số y f x có đồ thị là đường cong như hình dưới.
cos 2 x
Hỏi hàm số g x f sin x 1 có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng 0; 2 ?
4
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1
A. 1; . B. 2;0 . C. 1; . D. ;1 .
2 2
496. Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên , biết rằng f x 2 x 2 3x 2. Hàm số
y f x 2 4 x 7 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
nào?
A. 3;1 . B. ; 3 . C. 0; 2 . D. 2; 6 .
498. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x 1 2
f x 0 0
Hàm số g x f 1 7 6 x x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 5; 6 . B. 1; 2 . C. 2;3 . D. 3;5 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 9. B. 6. C. 5. D. 7.
500. Cho hàm số bậc bốn y f x có bảng biến thiên như sau:
x 1 0 1
f x 0 0 0
3 3
f x
1
x 2
4
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
501. Cho bảng biến thiên của hàm số f x như hình vẽ
x 2 0 2
2 2
f x
4
Số điểm cực trị của hàm số g x x f x 2 là
2 6
A. 5. B. 12. C. 7. D. 9.
502. Cho hàm đa thức bậc bốn y f x , hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của
hàm số g x f x 4 2 x3 1 là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x2
642. Cho hàm số y có đồ thị là hình 1. Đồ thị ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào?
2x 1
Hình 1 Hình 2
x 2 x2 x2 x2
A. y . B. y . C. y . D. y .
2 x 1 2x 1 2x 1 2x 1
643. Cho hàm số y f x có đồ thị là hình 1. Đồ thị ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào?
Hình 1 Hình 2
A. y f x B. y f x C. y f x 1 D. t f x 1
644. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ
x 1 0
y
1 1
y
0
1 x x
A. y . B. y x x 1 . C. y . D. y .
x x 1 x 1 x 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
3 m 1 1 2 2
A. . B. m . C. 0 m . D. 0 m 1 .
m 2 3 3 3
3
648. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
x 1 0 1
f x 0 0 0
5
f x
3 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 5 5 m có sáu nghiệm phân biệt
A. 5 m 7 . B. 0 m 3 . C. 4 m 6 . D. 3 m 5 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x 1 x 1
A. y . B. y .
x 1 x 1
x 1 x 1
C. y . D. y .
x 1 x 1
x 1 x 1
A. y . B. y .
x 1 x 1
x 1 x 1
C. y . D. y .
x 1 x 1
x 1 x 1
A. y . B. y .
x 1 x 1
x 1 x 1
C. y . D. y .
x 1 x 1
651. Biết rằng đồ thị hàm số y f x có 3 đường tiệm cận đứng là x 1, x 2, x 3 . Hỏi đồ thị hàm số
y f x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
653. Đồ thị hàm số f x 2 x 3 9 x 2 12 x 4 như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của
3
tham số thực m để phương trình 2 x 9 x 2 12 x m 0 có 6 nghiệm phân
biệt
A. 1; 0 . B. 4;5 . C. 5; 4 . D. 0;1 .
A. 5. B. 6.
C. 7. D. 9.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 4.
C. 5. D. 3.
658. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Khoảng nào sau đây là khoảng
nghịch biến của hàm số y f x 2
A. ; 1 . B. 1;1 .
C. 1;3 . D. 3; .
7
Phương trình f ( x) 2m 3 có số nghiệm tối đa khi và chỉ khi
3
3 m2
A. m 5 . B. 1 m 2 . C. m 5 . D. 2 .
2
m 5
660. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
x 2 3 5
1
y
7
Phương trình f x 3 2m có số nghiệm tối đa khi và chỉ khi
A. m 5 . B. m 0 . C. 0 m 5 . D. m 7 .
661. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
x 0 1
18
f x
18
Hỏi phương trình f x 17 18 19 có bao nhiêu nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 4. D. 3.
662. Điều kiện của tham số m để phương trình x 2 x m có đúng 2 nghiệm thực 2
A. 0 m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 0 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hình 1 Hình 2
A. y f x 1 . B. y f x 1 . C. y f x 1 . D. y f x 1 .
666. Hàm số y f x liên tục và xác định trên , biết rằng hàm
số y f 2 x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. 2;1 . B. 1; 2 .
C. 1; 4 . D. 0;3 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________