Professional Documents
Culture Documents
2021 THHT C1
2021 THHT C1
2021 THHT C1
KHÁI QUÁT VỀ
TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
2/25/21
2/25/21
1
Tín hiệu
3
- Định nghĩa: Tín hiệu là đại lượng vật lý có mang thông tin về
hành vi hay bản chất của một hiện tượng
- Biểu diễn toán học của tín hiệu: hàm của một hoặc nhiều
biến độc lập (có thể là biến thời gian, biến không gian hay các
biến độc lập khác)
- Tín hiệu âm thanh: hàm của một biến thời gian t
- Tín hiệu hình ảnh động: hàm của ba biến x, y, t
- Tín hiệu điện tim đồ, chỉ số thị trường chứng khoán
- … “Windy Turbine”
“ONE” “ECG”
2/25/21
- Tín hiệu liên tục và tín hiệu rời rạc theo thời gian
- Tín hiệu có biên độ liên tục và biên độ rời rạc
- Tín hiệu số và tín hiệu tương tự
- Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
- Tín hiệu xác định và tín hiệu ngẫu nhiên
- Tín hiệu một hướng và tín hiệu nhiều hướng
- Tín hiệu đơn kênh và tín hiệu đa kênh
- Tín hiệu đơn hàm và tín hiệu đa hàm
- Tín hiệu chẵn và tín hiệu lẻ
- Tín hiệu có độ dài hữu hạn và tín hiệu có độ dài vô hạn
- …
2/25/21
2
Tín hiệu liên tục và tín hiệu rời rạc
5
• Tín hiệu liên tục (continuous-time signals): xác định tại mọi thời
điểm, là hàm của biến liên tục, thường có bản chất tự nhiên
• Tín hiệu rời rạc (discrete-time signals): chỉ xác định tại các điểm rời
Thời gian
rạc nào đó, biểu diễn bằng một dãy số (thực hoặc phức), thường liên
quan đến các hệ thống nhân tạo
• Tín hiệu liên tục và rời rạc theo thời gian đều có thể có biên độ liên tục
Biên độ
Analog Digital
signal signal
Sampler Quantizer Coder
2/25/21
3
Phân loại tín hiệu
7
Tín hiệu tuần hoàn (periodic signal) và không tuần hoàn
(nonperiodic signal):
Tín hiệu tuần hoàn
- Tín hiệu tuần hoàn: tín hiệu được lặp lại liên tục sau một khoảng thời
gian nào đó → tồn tại T0 >0:
T0 nhỏ nhất: chu kì cơ bản của tín hiệu
f=1/T0: tần số cơ bản
- Tín hiệu vật lý được coi là tuần hoàn nếu nó lặp lại có chu kỳ trong
thời gian đủ lớn.
Tín hiệu đơn hàm (simply-defined signal) và tín hiệu đa hàm
(piecewise-defined signal):
- Tín hiệu đơn hàm: mô tả toán học là một phương trình duy nhất
- Tín hiệu đa hàm: mô tả toán học là một tập các phương trình 2/25/21
Tín hiệu một hướng (one dimension signal) và tín hiệu nhiều
hướng (multi-dimension signal)
- Tín hiệu một hướng: Có thể mô tả theo hàm của một biến độc lập
- Tín hiệu nhiều hướng: Có thể mô tả theo hàm của nhiều biến độc lập
Tín hiệu đơn kênh (one channel signal) và tín hiệu đa kênh
(multi-channel signal)
- Tín hiệu đa kênh: thường được biểu
diễn dưới dạng vector mà thành
phần là các tín hiệu đơn kênh
- Ví dụ:
§ 2 hướng: x, y
§ 3 kênh: R, B, G
2/25/21
4
Phân loại tín hiệu
9
Tín hiệu xác định (deterministic signal) và tín hiệu ngẫu nhiên (random
signal)
- Tín hiệu xác định: Được mô tả duy nhất bằng một biểu diễn tín hiệu rõ ràng
(phương trình, bảng, đồ thị, …): xác định chắc chắn giá trị của tín hiệu trong
quá khứ, hiện tại, và tương lai.
- Tín hiệu ngẫu nhiên: Không biểu diễn chính xác được bằng các công thức
toán học: không thể đoán trước được giá trị chính xác của tín hiệu tại các
thời điểm bất kỳ trong tương lai
- Các tín hiệu có nguồn gốc tự nhiên thường là tín hiệu ngẫu nhiên
Tín hiệu có độ dài hữu hạn (finited signal) và tín hiệu có độ dài vô hạn
(infinited signal):
- Tín hiệu có độ dài hữu hạn: tất cả các giá trị khác 0 của tín hiệu đều nằm trong
một khoảng hữu hạn trên trục thời gian, ngoài khoảng đó giá trị của tín hiệu
luôn bằng 0 ! tín hiệu thực tế
- Tín hiệu có độ dài vô hạn: miền các giá trị khác 0 của tín hiệu trên trục thời
gian là vô hạn 2/25/21
2/25/21
5
Tín hiệu xung đơn vị
11
- Tính chất 2:
2/25/21
- Tính chất 8:
- Tính chất 9:
2/25/21
6
Tín hiệu liên tục cơ bản
13
2/25/21
- Tính chất 1:
- Tính chất 2:
2/25/21
7
Tín hiệu liên tục cơ bản
15
a<0 a>0
§ Tín hiệu hàm mũ thực
x(t)=Aeat a=0
2/25/21
Bài tập
16
Bài 1: Dùng xung nhảy bậc u(t) để biểu diễn tín hiệu sau:
a)
b)
2/25/21
8
Tín hiệu rời rạc cơ bản
17
§ Tín hiệu rời rạc x(n) hay còn được gọi là chuỗi x[n]
§ Tín hiệu nhảy bậc đơn vị (Unit Step Function)
2/25/21
§ Tính chất
- Tính chất 1
- Tính chất 2
- Tính chất 3
- Tính chất 4
2/25/21
9
Tính chẵn, lẻ của tín hiệu
19
2/25/21
§ Tín hiệu nhân quả: giá trị của tín hiệu luôn bằng 0 trên phần âm của
trục thời gian, nghĩa là ∀t <0, x(t)=0
§ Tín hiệu phản nhân quả: giá trị của tín hiệu luôn bằng 0 trên phần
dương của trục thời gian, nghĩa là ∀t >0, x(t)=0
§ Tín hiệu không nhân quả: tín hiệu có các giá trị khác 0 trên cả phần âm
và phần dương của trục thời gian
2/25/21
10
Năng lượng và công suất
21
Năng lượng/ công suất của tín hiệu bất kì là năng lượng
tổng/ công suất tổng chuẩn hoá trên một đơn vị điện trở
2/25/21
§ Năng lượng của một tín hiệu liên tục x(t) được định nghĩa
như sau
§ Năng lượng của một tín hiệu rời rạc x[n] được định nghĩa
như sau
2/25/21
11
Norms của tín hiệu
23
§ Lp-norm của một tín hiệu liên tục x(t) được định nghĩa như
sau
§ Lp-norm của một tín hiệu rời rạc x[n] được định nghĩa như
sau
§ Năng lượng của một tín hiệu chính là bình phương của
L2-norm của tín hiệu đó
2/25/21
§ Tín hiệu có năng lượng hữu hạn được gọi là tín hiệu năng
lượng.
§ Tín hiệu tuần hoàn không phải là tín hiệu năng lượng:
năng lượng của tín hiệu tuần hoàn luôn luôn là vô hạn
§ Tín hiệu xác định có độ dài hữu hạn là tín hiệu năng
lượng.
§ Tín hiệu vật lý là tín hiệu năng lượng.
2/25/21
12
Công suất của tín hiệu
25
§ Công suất của một tín hiệu là năng lượng trung bình của
tín hiệu trong một đơn vị thời gian
§ Công suất của một tín hiệu liên tục x(t) được định nghĩa
như sau
§ Năng lượng của một tín hiệu rời rạc x[n] được định nghĩa
như sau
2/25/21
§ Công suất của một tín hiệu liên tục x(t) tuần hoàn với chu
kì T bằng năng lượng trung bình của tín hiệu được tính
trong một chu kì
§ Công suất của một tín hiệu rời rạc x[n] tuần hoàn với chu
kì N cũng bằng năng lượng trung bình của tín hiệu được
tính trong một chu kì
2/25/21
13
Tín hiệu công suất
27
§ Tín hiệu có công suất hữu hạn được gọi là tín hiệu công
suất.
§ Một tín hiệu nếu là tín hiệu năng lượng thì không thể là tín
hiệu công suất: công suất của tín hiệu năng lượng luôn
bằng 0.
§ Một tín hiệu nếu là tín hiệu công suất thì không thể là tín
hiệu năng lượng: năng lượng của tín hiệu công suất luôn
vô hạn. Ví dụ: tín hiệu tuần hoàn
2/25/21
§ Giá trị DC (direct “current”) của tín hiệu w(t) được tính
bằng trung bình theo thời gian của w(t)
§ Giá trị DC đối với tín hiệu vật lý thường chỉ tồn tại trong
một khoảng thời gian hữu hạn, từ t1 đến t2
2/25/21
14
Giá trị rms của tín hiệu
29
§ Định lý: Nếu điện áp v(t) đặt trên điện trở tải là R sẽ có
dòng qua mạch là i(t), khi đó công suất trung bình của
mạch có thể được tính như sau
2/25/21
- Phép dịch thời gian (Shift): dịch sang phải hoặc trái một
khoảng thời gian nào đó
2/25/21
15
Các phép toán cơ bản trên tín hiệu
31
2/25/21
2/25/21
16
Các phép toán cơ bản trên tín hiệu
33
Có thể kết hợp nhiều phép toán với nhau trên cùng một tín hiệu.
Kết quả không phụ thuộc vào thứ tự thực hiện các phép toán
2/25/21
- Cần cẩn thận khi thực hiện thứ tự các phép toán!
- Ví dụ: x(2(t-1))
2/25/21
17
Kết hợp nhiều phép toán
35
2/25/21
Bài tập
36
Bài 3: Tính năng lượng và công suất của tín hiệu
a) y(t) = Aei2παt với t ≥ 0
b) w(t) = e-t với t ≥ 0
c) x(t) = Acos(2πft+ϕ)
Bài 4: Cho tín hiệu x(t) như hình vẽ, tìm
thành phần chẵn và lẻ của tín hiệu theo
phương pháp đồ thị và hàm số
2/25/21
18
Hệ thống
37
§ Định nghĩa: Hệ thống là một thực thể làm thay đổi tín hiệu
để thực hiện một chức năng nào đó. Trong quá trình đó
tạo ra tín hiệu mới
T
x(t) y(t)
§ Hệ thống là tập hợp các đối tượng vật lý (thành phần của
hệ thống) có quan hệ nào đó với nhau, đặc trưng bởi mối
quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của hệ thống:
y(t) = T[x(t)] T: đáp ứng của hệ thống
2/25/21
2/25/21
19
Biểu diễn hệ thống
39
§ Ví dụ
Sơ đồ khối
2/25/21
20
Hệ thống liên tục và rời rạc
41
2/25/21
Một số hệ thống
42
2/25/21
21
Thuộc tính của hệ thống
43
2/25/21
22
Thuộc tính của hệ thống
45
2/25/21
Bài tập
46
Bài 6: Cho mạch như hình vẽ bên.
Tìm mối quan hệ giữa đầu vào
x(t) và đầu ra y(t)
a) x(t)=vs(t) và y(t) = vc(t)
b) x(t)=vs(t) và y(t) = i(t)
23