Chuong Vii - Phan Tich Dstg-t5-2023

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

8/3/2023

CHƯƠNG VII
A. Các khái niệm cơ bản
DÃY SỐ THỜI GIAN

1 2

Khái niệm số tuyệt đối


Khái niệm: Số tuyệt đối
trong thống kê phản ánh quy

1. Số tuyệt đối mô, khối lượng của hiện


tượng nghiên cứu trong điều
kiện thời gian và không
gian cụ thể.
Ví dụ: Dân số tỉnh N tính đến 0
giờ ngày 1 tháng 4 năm 1999 là
1.020.148 người
3 4

Phân loại số tuyệt đối Đơn vị đo số tuyệt đối


Số tuyệt đối Đơn vị hiện vật Đơn vị tiền tệ
Thời kỳ: Phản ánh quy Laø ñơn vị tính toaùn phuø
Nhö ñoàng, ñoâla,
mô, khối lượng của hiện
Thời điểm: Phản ánh hôïp vôùi ñaëc ñieåm vaät lyù
quy mô ,khối lượng của Đơn vị thời gian baûng anh …
tượng trong một khoảng cuûa hieän töôïng.
thời gian(tháng, quý, hiện tượng tại một thời -Ñơn vị hiện vật tự Nhö giôø coâng, ngaøy
năm). điểm nhất định(ngày). nhieân: ngöôøi, caùi,chieác, coâng … duøng ñeå
ĐĐ:Tích lũy về lượng của ĐĐ:Không tích lũy về con … tính löôïng lao ñoäng
hiện tượng cộng được lượng của hiện tượng -Đơn vị hiện vật quy hao phí
Ví dụ: PX A sản xuất: không cộng được öôùc: kg, taï, taán, lít, meùt
Tháng 1: 1000sp; Ví dụ: Số dân Việt Nam

Tháng 2: 1200sp; tại thời điểm 0 giờ ngày
-Đơn vị hiện vật quy
Tháng 3: 1500sp, 1.4.1999 là 76.324.753
ñoåi: sản lượng thöïc đñơn
Quý I sx? Sp (=3700sp) người.
STĐTĐ: phản ánh đầu vào vị quy thoùc cuûa caû nöôùc
STĐTK: phản ánh đầu ra của QTSX: LĐ, Vốn, Tài naêm 2004 laø 63.7 trieäu
của
5 QTSX: SL, Dthu, LN sản taá
6 n.

5 6

1
8/3/2023

Khái niệm số tương đối


Khái niệm: Số tương đối trong thống kê biểu hiện
quan hệ so sánh giữa hai mức độ nào đó của hiện
tượng
2. Số tương đối ➢So sánh hai mức độ cùng loại
Ví dụ:
Doanh sè b¸n hµng CtyA 2022
a)
Doanh sè b¸n hµng CtyA 2021
60(tû.®)
= = 1,2 (lÇn) hay 120%
50(tû.®)

7 8

Khái niệm số tương đối Khái niệm số tương đối


Gi¸ thÞt bß ë chî A h«m nay
b) ➢So sánh hai mức độ khác loại
Gi¸ thÞt bß ë chî B h«m nay
110(ng.®/kg) Daân soá trung bình
= = 1,1 (lÇn) hay 110% d)Maät ñoä daân soá(ngöôøi/km 2 )=
100(ng.®/kg) Dieän tích ñaát ñai

Doanh thu cña XN1 n¨m 2022


c)
Doanh thu cña Tæng C.ty n¨m 2022
500(tû.®)
= = 0,5 (lÇn) hay 50%
1000(tû.®)

9 10

Đặc điểm và đơn vị đo số tương đối Phân loại số tương đối

11 12

2
8/3/2023

Khái niệm số trung bình


Số trung bình trong thống kê là mức độ đại biểu
theo một tiêu thức nào đó của một tổng thể bao gồm
nhiều đơn vị cùng loại.
3. Số trung bình

13 14

KHÁI NIỆM DÃY SỐ THỜI GIAN


Khái niệm: Dãy số thời gian là dãy các trị số của chỉ
tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian.
Ví dụ 1
B. Dãy số thời gian Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Doanh 100 120 140 130 150
thu(tỷ.đ)
THỜI
GIAN DÃY SỐ THỜI GIAN CHỈ
TIÊU

Ngày 1/1/2022 1/2/22 1/3/22 1/4/22

Gía trị hàng 200 220 260 240


tồn kho(tr.đ)

15 16

CẤU TẠO DÃY SỐ THỜI GIAN CẤU TẠO DÃY SỐ THỜI GIAN
Cấu tạo
Dạng tổng quát của dãy số thời gian:
Chỉ tiêu của hiện
tượng nghiên cứu:
Thời gian: có thể Thời gian (ti) t1 t2 t3…… tn
bao gồm tên chỉ tiêu
là ngày, tuần, với đơn vị tính phù Mức độ (yi) y1 y2 y3……yn
tháng, quý, năm.
hợp và trị số của chỉ
Độ dài giữa hai tiêu được sắp xếp
thời gian liền nhau theo thời gian (được
gọi là khoảng cách gọi là các mức độ
thời gian của dãy số thời gian),
ký hiệu là yi (i = 1,
17 2,..., n).

17 18

3
8/3/2023

PHÂN LOẠI DÃY SỐ THỜI GIAN PHÂN LOẠI DÃY SỐ THỜI GIAN
▪ Căn cứ vào đặc điểm biến động về quy mô của
▪ Căn cứ vào các loại chỉ tiêu, dãy số thời gian
hiện tượng qua thời gian, dãy số được chia thành:
được chia thành:
➢ Dãy số số tuyệt đối: dãy số có các trị số của chỉ ➢ Dãy số thời kỳ: Là dãy số biểu hiện sự biến động
tiêu là số tuyệt đối. của hiện tượng nghiên cứu qua các thời kỳ
Ví dụ: Quy mô vốn của doanh nghiệp qua các năm. Ví dụ 2:
➢ Dãy số số tương đối: dãy số mà các trị số là các số Doanh thu Cty ABC từ năm 2015 đến 2020 .
tương đối. Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Ví dụ: Tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm. Doanh thu 125,6 130,8 150,1 163,5 165,4 170,2
➢ Dãy số số bình quân: dãy số mà các trị số là các (tỷ đồng)
số bình quân. Chú ý:Trong đó, dãy số tương đối và dãy số bình quân
Ví dụ: Năng suất lao động trung bình của doanh luôn là dãy số thời kỳ
nghiệp qua các năm.
19 20

PHÂN LOẠI DÃY SỐ THỜI GIAN PHÂN LOẠI DÃY SỐ THỜI GIAN
➢ Dãy số thời điểm: Là dãy số biểu hiện sự biến
động của hiện tượng nghiên cứu qua các thời
điểm nhất định

Ví dụ 2: Số lao động của công ty Vui Vẻ năm 2020

Ngày 1/1 1/4 1/7 1/10 31/12 Thời kỳ


Số lao động(người) 250 280 302 312 320

Thời điểm

21 22

PHÂN LOẠI DÃY SỐ THỜI GIAN TÁC DỤNG CỦA DÃY SỐ THỜI GIAN
Chú ý:
Nội dung bài giảng sẽ chỉ tập trung đi vào phân tích ▪ Cho phép thống kê nghiên cứu các đặc điểm
dãy số số tuyệt đối. Vì thế, các khái niệm liên quan về sự biến động của hiện tượng qua thời gian
dưới đây có thể không phù hợp với hai dãy số số và xác định xu hướng và tính quy luật của sự
tương đối và dãy số số bình quân phát triển
▪ Dựa trên cơ sở dãy số thời gian có thể dự
đoán mức độ của hiện tượng trong tương lai

23 24

4
8/3/2023

YÊU CẦU KHI XÂY DỰNG DÃY SỐ THỜI GIAN

Nội dung và phương pháp tính


chỉ tiêu qua thời gian phải được
1.Mức độ trung bình theo thời gian
thống nhất
Đảm bảo 2. Lượng tăng(giảm) tuyệt đối
tính chất có Chỉ
thể so sánh Phạm vi của hiện tượng nghiên tiêu 3. Tốc độ phát triển
được giữa cứu qua thời gian phải được
các mức độ thống nhất. phân
4. Tốc độ tăng giảm
trong dãy số tích
Các khoảng cách thời gian trong DSTG
dãy số nên bằng nhau, nhất là đối
5. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng
với dãy số thời kỳ (giảm)
26

25 26

1.MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH THEO THỜI GIAN 1.MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH THEO THỜI GIAN
1.1.Ñoái vôùi daõy soá thôøi kyø 1.2.Ñoái vôùi daõy soá thôøi ñieåm
n a)Ñoái vôùi daõy soá thôøi ñieåm bieán ñoäng vaø chæ coù 2

y1 + y2 + ... + yn y i möùc ñoä ñaàu kyø vaø cuoái kyø


y= = i =1
y = dk
y + yck
n n 2
Nhận xét:Trong thực tế,, công thức này rất hay được
sử dụng để tính số lao động bình quân của một DN,
số dân bình quân của một địa phương.., khi chỉ biết
mức độ đầu kỳ và cuối kỳ trong một thời gian ngắn(
thường là một tháng, một quý, hay một năm) mà
không phải xét xem hiện tượng có biến động đều hay
không
27 28

1.MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH THEO THỜI GIAN 1.MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH THEO THỜI GIAN
1.2.Ñoái vôùi daõy soá thôøi ñieåm 1.2.Ñoái vôùi daõy soá thôøi ñieåm
b) Ñoái vôùi daõy soá thôøi ñieåm bieán ñoäng khoâng ñeàu , c) Ñoái vôùi daõy soá thôøi ñieåm coù caùc khoaûng thôøi gian
coù nhieàu möùc ñoä maø khoaûngcaùch thôøi gian giữa giữa caùc thôøi ñieåm khoâng baèng nhau
caùc thôøi ñieåm baèng nhau
y1 + y2 y2 + y3 y + yn y1 y n
+ + ... + n −1 + y2 + ... + n
y= 2 2 2 = 2 2
y1t1 + y2t2 + ... + yntn yt i i
n −1 n −1 y= = i =1

t1 + t2 + ... + tn n
Ví dụ t
i =1
i

29 30

5
8/3/2023

1.MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH THEO THỜI GIAN 1.MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH THEO THỜI GIAN

Thời gian Số người yi Số ngày ti yi .ti


Ví duï 6 :Theo Quyết định số…ngày 1 tháng 1 năm
2007, Công ty VLC được thành lập. Số người có trên 1/1-9/2 100 40 4000
danh sách của Công ty ngày hôm đó là 100. Ngày 10/2
Công ty tuyển thêm 10 người. Ngày 15/2 tuyển thêm 10/2-14/2 110 5 550
20 người. Ngày 1/3 Công ty cho đi học học dài hạn 10 15/2-28/2 130 14 1820
người. Ngày 15/ 3 tuyển thêm 5 người. 1/3-14/3 120 14 1680
Yêu cầu: Căn cứ vào tài liệu xác định số lao động 15/3-31/3 125 17 2125
trung bình một tháng trong quý I của Công ty? 90 10175

Ta coù: y=
 y .t
i i
=
10175
= (ng­êi)
t i 90

31 32

2.LƯỢNG TĂNG(GIẢM) TUYỆT ĐỐI 2.LƯỢNG TĂNG(GIẢM) TUYỆT ĐỐI


a.Löôïng taêng(giaûm) tuyeät ñoái lieân hoaøn b.Löôïng taêng(giaûm) tuyeät ñoái ñịnh gốc
Là chỉ tiêu phản ánh biến động về Là chỉ tiêu phản ánh sự biến động về mức độ tuyệt
mức độ tuyệt đối của hiện tượng giữa hai đối của hiện tượng trong những khoảng thời gian dài
thời gian liền nhau. và thường lấy mức độ đầu tiên làm gốc cố định.

 i = yi − yi −1 (i = 2,..., n)  i = yi − y1 (i = 2,..., n)
Lieân heä giöõa löôïng taêng(giaûm) tuyeät ñoái lieân hoaøn vaø
Nếu  i  0 phản ánh quy mô hiện tượng tăng, ngược lại nếu
ñịnh gốc :
 i  0 phản ánh quy mô hiện tượng giảm. n
n =  i
i=2

33 34

2.LƯỢNG TĂNG(GIẢM) TUYỆT ĐỐI 2.LƯỢNG TĂNG(GIẢM) TUYỆT ĐỐI


c.Löôïng taêng(giaûm) tuyeät ñoái trung bình(bình quaân)

Là chỉ tiêu bình quân của các lượng tăng (giảm)


tuyệt đối liên hoàn của dãy số trong cả thời kỳ nghiên Định gốc Mối liên hệ Bình quân
Liên hoàn
cứu.
n

n
  i

 i = y i − y1 = = n
i =2
δ
n
 i = y i − y i −1  i =  i n −1 n −1
i
n y −y
δ= i =2
= = n 1 i = 2, n i = 2, n i= 2
y −y
n −1 n −1 n −1 = n 1
n −1

35 36

6
8/3/2023

3. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN 3. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN


a.Toác ñoä phaùt trieån lieân hoaøn b.Toác ñoä phaùt trieån ñònh goác
Là chỉ tiêu phản ánh xu hướng và tốc độ biến Là chỉ tiêu phản ánh tốc độ và xu hướng biến động
động của hiện tượng giữa hai thời gian liền nhau. của hiện tượng ở những khoảng thời gian dài,
được tính bằng cách so sánh mức độ của hiện
tượng ở kỳ nghiên cứu với mức độ ở kỳ được chọn
yi làm gốc so sánh cố định (thường chọn là kỳ đầu
ti = (i = 2,..., n)
yi −1 tiên).
yi
Ti = (i = 2,..., n)
y1
Trong đó, ti là tốc độ phát triển liên hoàn thời gian i Trong đó, Ti là tốc độ phát triển định gốc thời gian i
so với thời gian i -1 và có thể biểu hiện bằng lần hoặc so với thời gian đầu của dãy số và có thể biểu hiện
%. bằng lần hoặc %.
37 38

3. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN 3. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN


c. Toác ñoä phaùt trieån trung bình
Tính chất:
Là chỉ tiêu bình quân của các tốc độ phát triển
a )Tn = t2 ....tn liên hoàn trong cả kỳ nghiên cứu.

Ti
b)ti = (i = 3, 4,..., n); t2 = T2 n
yn
Ti −1 t = n −1 t 2t3 ...t n = n −1  ti = n −1 Tn = n −1
i =2 y1

39 40

3. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN 4.TỐC ĐỘ TĂNG (GIẢM)


a.Toác ñoä taêng (giaûm) lieân hoaøn

Là chỉ tiêu phản ánh nhịp độ tăng (giảm) tương


Liên hoàn Định gốc Mối liên hệ Bình quân đối của hiện tượng giữa hai thời gian liền nhau.

y i - y i-1
ai = = t i -1,i = 2, n
yi y y i-1
ti = Ti = i n t = n −1 Tn
y i −1 y1 Tn =  t i
i =2 yn
i = 2, n i = 2, n = n −1
y1

41 42

7
8/3/2023

4.TỐC ĐỘ TĂNG (GIẢM) 4.TỐC ĐỘ TĂNG (GIẢM)


b.Toác ñoä taêng (giaûm) Định gốc c.Toác ñoä taêng (giaûm) trung bình
Là chỉ tiêu phản ánh nhịp độ tăng (giảm) tương Là chỉ tiêu phản ánh nhịp độ tăng (giảm) đại diện
đối của hiện tượng giữa hai thời gian dài và cho các tốc độ tăng (giảm) liên hoàn
thường lấy mức độ đầu tiên làm gốc cố định.

a = t − 1 (nếu t biểu hiện bằng lần)


yi − y1
Ai = = Ti − 1 (i = 2,..., n) hay
y1
a = t -100(%)

43 44

4.TỐC ĐỘ TĂNG (GIẢM) 5.GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1% TĂNG(GIẢM)


Giaù trò tuyeät ñoái cuûa 1% taêng (giaûm) lieân hoaøn
Liên hoàn Định gốc Mối liên hệ Bình quân Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng
 (giảm) liên hoàn là chỉ tiêu phản
ai = i i ánh cứ 1% của tốc độ tăng (giảm)
y i −1 Ai =
y1 liên hoàn thì tương ứng hiện tượng
y i − y i −1 nghiên cứu tăng thêm (hoặc giảm


= y i − y1
=
y i −1 y1 a = t −1 đi) một lượng tuyệt đối cụ thể là bao
nhiêu.
= ti − 1 = Ti − 1
i yi − yi −1 y
i = 2, n i = 2, n gi = = = i −1 (i = 2,.., n)
ai (%) yi − yi −1 100
 100
yi −1

45 46

5.GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1% TĂNG(GIẢM) HÀM XU THẾ


Phương pháp thể hiện bằng hàm số:
▪ Khái quát sự biến động của dãy số bằng hàm số.
▪ Mô tả gần đúng sự biến động của dãy số trong
thực tế
▪ Dạng tổng quát:

➢Từ dãy số liệu ta tìm hàm số đặc trưng


➢Dùng phương pháp toán học tìm ra các tham số của
hàm đặc trưng đó (phöông phaùp bình phöông beù
nhaát-OLS )

47 48

8
8/3/2023

HÀM XU THẾ PHƯƠNG PHÁP OLS

Noäi dung: Xaáp xæ moät daõy soá lieäu rôøi raïc thaønh
Hàm tuyến tính: ŷ t = b 0 + b1t moät ñöôøng cong lieân luïc, sao cho toång bình
Một số phöông caùc khoaûng caùch töø caùc ñieåm quan saùt
dạng ñeán ñöôøng cong laø beù nhaát.
Hàm Parabol: ŷ t = b 0 + b1t + b 2 t i
2

hàm xu
thế
Hàm mũ: ŷ t = b 0b1i
t

49

49 50

HÀM XU THẾ TUYẾN TÍNH

▪ Hàm xu thế tuyến tính được sử dụng khi các   y = n b 0 + b1  t




  ty = b 0  t +b1  t
lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn xấp 2

xỉ bằng nhau

▪ Dạng của hàm xu thế tuyến tính là: ŷ t = b 0 + b1t


ŷ t = b0 + b1t
▪ Các tham số b 0 , b1 được tính:
 b0 =  y n


 b1 =  ty  t
2

51 52

HÀM XU THẾ TUYẾN TÍNH


n

▪ t i
2
Có thể tính nhanh theo công thức Ví dụ:
i =1 Một nhà phân tích nghiên cứu hoạt động của
n
n( n 2 − 1) một ngân hàng và muốn biểu hiện xu hướng biến
t
i =1
i
2
=
12
n lẻ động của số tiền cho vay ngắn hạn trong thời kỳ 1981
- 1995. Số liệu thu thập được cho trong bảng
n
n( n 2 − 1)
t
i =1
i
2
=
3
n chẵn

53 54

9
8/3/2023

HÀM XU THẾ TUYẾN TÍNH HÀM XU THẾ TUYẾN TÍNH


Số tiền cho vay ngắn hạn của ngân hàng X (1981 - 1995). ▪ Tính toán các số liệu liên quan (cách 2)
Năm ti yi yiti
Năm Số tiền cho vay Năm Số tiền cho vay
( triệu đồng )
(trđ) (tr) 1981 -7 55,4 - 387,8 49
1982 -6 61,5 - 369 36
1981 55,4 1988 103,2 1983 -5 68,7 - 343,5 25
1982 61,5 1989 119 1984 -4 87,2 - 348,8 16
1985 -3 90,4 - 271,2 9
1983 68,7 1990 122,4 1986 -2 86,2 - 172,4 4
1987 -1 94,7 - 94,7 1
1984 87,2 1991 131,6 1988 0 103,2 0 0
1985 90,4 1992 157,6 1989 1 119 119 1
1990 2 122,4 244,8 4
1986 86,2 1993 181 1991 3 131,6 394,8 9
1992 4 157,6 630,4 16
1987 94,7 1994 217,8 1993 5 181 905 25
1995 244,1 1994 6 217,8 1306,8 36
1995 7 244,1 1708,7 49
Tổng cộng 0 1820,8 3322,1 280

55 56

HÀM XU THẾ TUYẾN TÍNH HÀM XU THẾ TUYẾN TÍNH


Cách 1 Biến động số tiền cho vay ngắn hạn của ngân hàng X
(1981 - 1995).
 n

  yi
1820,8
b0 = i =1 =  121, 4
 n 15

 n

  yi ti
3322,1
 b1 = i =1n =  11, 9
 280



i =1
t i
2

yˆ t = 121, 4 + 11, 9t

57 58

HÀM XU THẾ TUYẾN TÍNH HÀM XU THẾ TUYẾN TÍNH


Ý nghĩa:

b 0 = 121, 4 (triệu đồng): Số tiền cho vay theo dự đoán ở  15b 0 + 120b1 = 1820, 8

năm 1988. 120b 0 + 1240b1 = 17889
b1 = 11, 9 (triệu đồng): Số tiền cho vay tăng lên hàng
năm.  b  26, 4
 0  ŷ = 26, 4 + 11, 9t
Hàm số trên có thể dùng để dự đoán mức độ của hiện
tượng ở những năm sắp tới. Chẳng hạn, số tiền cho vay ở
 b1  11, 9
năm 1998 theo dự đoán như sau:
ŷ1998  y
ˆ1998 = 26, 4 + 11, 9.(18) = 240, 6
= 121,4 + (11,9)(10) = 240,4 (triệu đồng).

Trong đó, năm 1998 có t = 10 và t = 0 ứng với năm 1988

59 60

10
8/3/2023

HÀM XU THẾ PARABOL HÀM XU THẾ PARABOL

Hàm xu thế parabol được sử dụng khi các sai phân bậc hai
của dãy số xấp xỉ bằng nhau. Dạng tổng quát của hàm xu thế
parabol như sau:

b0 ; b1 ; blà
2 các tham số, được xác định bằng phương pháp
bình phương nhỏ nhất và phải thỏa mãn hệ phương trình:

61 62

HÀM XU THẾ HÀM MŨ HÀM XU THẾ HÀM MŨ

Hàm xu thế mũ được sử dụng khi các tốc độ phát


triển liên hoàn xấp xỉ bằng nhau. Dạng tổng quát của
hàm xu thế mũ là:

b 0 ; b1 là tham số, được xác định bằng phương


pháp bình phương nhỏ nhất và phải thỏa mãn hệ
phương trình :

63 64

DỰ BÁO THEO DÃY SỐ THỜI GIAN DỰ BÁO THEO DÃY SỐ THỜI GIAN
1.Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình Ví dụ. Có tài liệu về giá trị sản xuất (GTSX) của doanh
nghiệp qua thời gian như sau:
Mô hình dự đoán:

Dự đoán giá trị sản xuất của doanh nghiệp trong hai năm
2013 và 2014 bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình
• Phöông phaùp naøy thöôøng ñöôïc söû duïng khi coù löôïng như sau:
taêng (giaûm) tuyeät ñoái lieân hoaøn xaáp xæ nhau.

65 66

11
8/3/2023

DỰ BÁO THEO DÃY SỐ THỜI GIAN DỰ BÁO THEO DÃY SỐ THỜI GIAN
2.Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển trung bình

Mô hình dự đoán:

• Phöông phaùp naøy thöôøng ñöôïc söû duïng khi coù caùc toác
ñoä PT lieân hoaøn töông ñoái xaáp xæ nhau.

67 68

DỰ BÁO THEO DÃY SỐ THỜI GIAN DỰ BÁO THEO DÃY SỐ THỜI GIAN
Ví dụ . Có tài liệu về giá trị sản xuất (GTSX) của doanh
nghiệp qua thời gian như sau:

Dự đoán giá trị sản xuất của doanh nghiệp trong hai năm
2013 và 2014 bằng tốc độ phát triển trung bình như sau:

69 70

DỰ BÁO THEO DÃY SỐ THỜI GIAN DỰ BÁO THEO DÃY SỐ THỜI GIAN

3.Dự đoán dựa vào ngoại suy hàm xu thế Ví dụ . Có tài liệu về giá trị sản xuất (GTSX) của doanh
nghiệp qua thời gian như sau:
Bước 1: Xác định công thức dự đoán: yˆ i = f (ti )

Bước 2: Với f (ti ) là hàm xu thế tìm được, thay giá trị t
tương ứng với thời kỳ cần dự đoán để tìm ra yˆ i

Ta có hàm xu thế:

71 72

12
8/3/2023

DỰ BÁO THEO DÃY SỐ THỜI GIAN Bài tập


Tài liệu về tốc độ tăng tổng quỹ lương của một doanh
nghiệp trong thời gian từ năm 2017 đến 2022 như sau.
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Tốc độ tăng(%) so với năm 2017 6,2 9,6 13,1 16,7 20,4

1.Tính quỹ lương bình quân hàng năm của DN trong


giai đoạn 2017-2022. Biết rằng 1% tăng lên về tổng quỹ
lương năm 2022 so với năm 2021 tương ứng là 3,7 tỷ
đồng
2.Dự báo tổng quỹ lương doanh nghiệp năm
2023,2024theo tốc độ phát triển bình quân và lượng
tăng tuyệt đối bình quân, phương pháp ngoại suy hàm
xu thế.

73 74

Bài tập Bài tập


Tài liệu về tốc độ doanh thu hàng năm của một doanh
nghiệp trong thời gian từ tăng vốn năm 2017 đến 2022 Tài liệu về tình hình xuất khẩu của một doanh nghiệp
như sau. như sau:
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Tốc độ tăng(%) 6,2 8,5 5,4 7,1 6,3 Năm 1 2 3 4 5
1.Tính doanh thu bình quân hàng năm của DN trong Giá trị hàng xuất khẩu (tr.USD) 20 22 23 25 26
giai đoạn 2017-2022. Biết rằng 1% tăng lên về tổng quỹ
lương năm 2022 so với năm 2021 tương ứng là 3 tỷ 1.Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình xuất khẩu của
đồng Cty qua các năm.
2.Dự báo doanh thu doanh nghiệp năm 2023,2024theo 2.Dự báo giá trị xuất khẩu của năm thứ 7 theo tốc độ
tốc độ phát triển bình quân và lượng tăng tuyệt đối bình phát triển bình quân và lượng tăng tuyệt đối bình quân,
quân, phương pháp ngoại suy hàm xu thế. phương pháp ngoại suy hàm xu thế.

75 76

13

You might also like