TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Trình độ đào tạo: Đại học KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần Tên học phần: Thực hành công nghệ sản xuất đường, bánh, kẹo Tên tiếng Anh: Food Processing Technology Laboratory (Sugar and Confectionery) Bộ môn phụ trách: Công nghệ thực phẩm Mã học phần: 05201093 Loại học phần: Giáo dục đại cương Giáo dục chuyên nghiệp Cơ sở ngành Chuyên ngành Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Tự chọn Số tín chỉ: 1 (0,1,2) Phân bố thời gian: Tổng số tiết : 90 tiết Số tiết lý thuyết : 00 tiết Số tiết thí nghiệm/thực hành (TN/TH) : 30 tiết Số tiết tự học : 60 tiết Điều kiện tham gia học tập học phần: Học phần tiên quyết: Không; Học phần học trước: Hóa học thực phẩm (05200001); Hóa sinh học thực phẩm (05200002); Vi sinh vật học thực phẩm (05200050); Công nghệ chế biến thực phẩm (05200019); Học phần song hành: Không. 2. Mục tiêu học phần: Học phần “Thực hành công nghệ sản xuất đường, bánh, kẹo” trang bị cho người học quy trình công nghệ sản xuất đường, bánh, kẹo ở quy mô phòng thí nghiệm. Đồng thời, học phần góp phần hình thành kỹ năng tính toán, đo lường, thực hiện chính xác các thông số công nghệ trong quy trình sản xuất đường, bánh, kẹo, và kỹ năng tổ chức, kỹ năng làm việc nhóm cũng như lòng yêu nghề và trách nhiệm xã hội trong lĩnh vực sản xuất đường, bánh, kẹo. 3. Chuẩn đầu ra của học phần: Chuẩn đầu ra (CĐR) chi tiết của học phần như sau: 3.1. Mô tả, phân tích được quy trình công nghệ sản xuất đường, bánh, kẹo ở quy mô phòng thí nghiệm. Phân tích và giải thích được các hiện tượng xảy ra trong các công đoạn sản xuất 3.2. Tính toán, đo lường, thực hiện và kiểm soát chính xác các thông số công nghệ trong quy trình công nghệ sản xuất đường, bánh, kẹo 3.3. Thực hiện đúng nội quy phòng thí nghiệm, an toàn trong quá trình thực hiện; trung thực trong báo cáo 3.4. Chủ động tìm kiếm, đọc và tổng hợp các tài liệu liên quan đến học phần 3.5. Áp dụng thành thạo khả năng truyền đạt vấn đề, làm việc độc lập và khả năng hợp tác làm việc nhóm trong quá trình học tập 3.6. Hình thành ý tưởng, thiết lập các yêu cầu chất lượng cơ bản và các thông số kỹ thuật của quy trình công nghệ sản xuất đường, bánh, kẹo theo yêu cầu 3.7. Vận dụng triển khai được một số quá trình, quy trình đã học và thực hiện giám sát được các yêu cầu cơ bản và các thông số kỹ thuật của quá trình, quy trình đó trong thực tế. 4. Nội dung học phần 4.1. Mô tả vắn tắt nội dung học phần: Học phần này bao gồm các nội dung sau: Làm sạch nước mía bằng phương pháp vôi hóa; Cô đặc và kết tinh trong sản xuất đường; Công nghệ sản xuất bánh cookies; Công nghệ sản xuất bánh bông lan; Công nghệ sản xuất kẹo cứng; Công nghệ sản xuất kẹo mềm. 4.2. Phân bố thời gian các chương trong học phần
Phân bố thời gian (tiết hoặc giờ)
STT Tên bài Tổng Lý thuyết TN/TH Tự học Làm sạch nước mía bằng phương pháp 1. 15 0 5 10 vôi hóa 2. Cô đặc và kết tinh trong sản suất đường 15 0 5 10
3. Công nghệ sản xuất bánh cookies 15 0 5 10
4. Công nghệ sản xuất bánh bông lan 15 0 5 10
5. Công nghệ sản xuất kẹo cứng 15 0 5 10
6. Công nghệ sản xuất kẹo mềm 15 0 5 10
Tổng 90 0 30 60 4.3. Nội dung chi tiết học phần Bài 1: Làm sạch nước mía bằng phương pháp vôi hóa 1.1. Giới thiệu 1.2. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3. Thực hành 1.4. Yêu cầu sản phẩm Bài 2: Cô đặc và kết tinh trong sản xuất đường 2.1. Giới thiệu 2.2. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 2.3. Thực hành 2.4. Yêu cầu sản phẩm Bài 3: Công nghệ sản xuất bánh cookies 3.1. Giới thiệu 3.2. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 3.3. Thực hành 3.4. Yêu cầu sản phẩm Bài 4: Công nghệ sản xuất bánh bông lan 4.1. Giới thiệu 4.2. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 4.3. Thực hành 4.4. Yêu cầu sản phẩm Bài 5: Công nghệ sản xuất kẹo cứng 5.1. Giới thiệu 5.2. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 5.3. Thực hành 5.4. Yêu cầu sản phẩm Bài 6: Công nghệ sản xuất kẹo mềm 6.1. Giới thiệu 6.2. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 6.3. Thực hành 6.4. Yêu cầu sản phẩm 5. Đánh giá học phần: Thang điểm đánh giá: 10/10; Đánh giá học phần: Sử dụng rubric II.1, điểm môn học là điểm trung bình cộng của các bài thực hành có trong học phần. Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra của học phần như sau: Ý thức kỷ luật và Thời gian, thao tác Báo cáo kết quả, Các CĐR Chuẩn bị (10%) an toàn vệ sinh tiến hành thí nghiệm sản phẩm (20%) (40%) (30%) 6. Nhiệm vụ của sinh viên: Tham dự 100% giờ học thực hành; Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu cho mỗi bài thực hành; Chuẩn bị cơ sở lý thuyết và quy trình thực hành của mỗi bài thực hành trước khi lên lớp; Viết báo cáo sau mỗi bài thực hành theo nội dung giảng viên yêu cầu; Thái độ: tích cực, chủ động. 7. Tài liệu học tập: 7.1. Sách, giáo trình chính: [1] Bộ môn Công nghệ thực phẩm, Tài liệu hướng dẫn Thực hành Công nghệ sản xuất đường, bánh, kẹo, Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM, 2019. 7.2. Tài liệu tham khảo: [1] Nguyễn Ngộ, Công nghệ đường mía, NXB Bách Khoa Hà Nội, 2011; [2] Bùi Quang Vinh, Phân tích và quản lý hoá học mía đường, NXB Nông Nghiệp TP.HCM, 1998; [3] Glyn James, Sugarcane, Blackwell Science Ltd, 2004; [4] Manley Duncan, Technology of Biscuits, Crackers and Cookies, Woodhead Publishing Limited, 2000; [5] W.P. Edwards, The science of sugar confectionery, Royal Society of Chemistry, 2000. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
THANH ĐÁNH GIÁ NGƯỜI HỌC RUBRIC
STT Nội dung đánh giá Ký hiệu Ghi chú
I. Đánh giá môn lý thuyết I.1 Đánh giá tham dự lớp (chuyên cần) Rubric I.1 I.2 Đánh giá thảo luận nhóm Rubric I.2 I.3 Đánh giá thuyết trình Rubric I.3 I.4 Đánh giá hoạt động nhóm Rubric I.4 I.5 Đánh giá báo cáo chuyên đề/ Seminar Rubric I.5 I.6 Đánh giá bài tập/ tiểu luận Rubric I.6 II. Đánh giá môn thí nghiệm/ thực hành II.1 Đánh giá bài thực hành Rubric II.1 III. Đánh giá môn kiến tập/ thực tập/ đồ án/ khóa luận III.1 Đánh giá kiến tập Rubric III.1 III.2 Đánh giá thực tập Rubric III.2 III.3 Đánh giá đồ án môn học Rubric III.3 III.4 Đánh giá khóa luận tốt nghiệp Rubric III.4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
RUBRIC II.1: ĐÁNH GIÁ BÀI THỰC HÀNH
* Đánh giá cá nhân, theo mỗi bài thực hành
Trọng Giỏi Khá Trung bình Trung bình yếu Kém
Tiêu chí số (%) 8.5 - 10 7.0 - 8.4 5.5 - 6.9 4.0 - 5.4 Dưới 4 Ý thức tổ 10 Chấp hành Đi trễ 5 phút Đi trễ từ 5 - 10 Đi trễn 10 - 15 Đi trễn trên 15 chức kỷ luật nghiêm túc các hoặc bị nhắc phút hoặc bị phút hoặc bị phút hoặc bị nội quy, đúng nhở trong quá nhắc nhở trong nhắc nhở trong nhắc nhở trên 3 giờ trình học 1 lần quá trình học 2 quá trình học 3 lần lần lần An toàn vệ 10 Đúng yêu cầu Bị nhắc nhở 1 Bị nhắc nhở 2 Bị nhắc nhở 3 Bị nhắc nhở trên sinh lần lần lần 3 lần Thời gian 10 Đúng thời gian Không quá Trên 10% và Trên 20% và Quá 30% tổng 10% tổng thời không quá 20% không quá 30% thời gian quy gian quy định tổng thời gian tổng thời gian định quy định quy định Chuẩn bị 10 Đầy đủ Khá đầy đủ, Tương đối đầy Thiếu từ 1 đến 3 Thiếu trên 3 yêu còn thiếu một đủ, thiếu một yêu cầu quan cầu quan trọng yêu cầu không yêu cầu quan trọng quan trọng trọng Thao tác, 20 Đúng 100% Phạm 10 - 30% Phạm 30 - 50% Phạm 50 - 70% Phạm trên 70% tiến hành thí thao tác yêu lỗi thao tác lỗi thao tác lỗi thao tác lỗi thao tác nghiệm cầu Hoạt động 10 Có tổ chức, Có tổ chức và Có tổ chức và Chỉ phân chia Không tổ chức nhóm phân công đầy phân công vai phân công vai công việc hoặc và phân công đủ vai trò và trò và công trò và công việc, chỉ phân công công việc cho công việc cho việc, nhưng nhưng chưa đầy vai trò cho thành thành viên, các thành viên, chưa đầy đủ, đủ, thiếu 2 vị trí, viên, không có không có sự phối hợp tốt thiếu 1 vị trí, có chỉ có 1 đến 2 sự phối hợp giữa phối hợp giữa giữa tất cả phối hợp giữa thành viên phối các thành viên các thành viên thành viên các thành viên hợp trong lúc trình bày Kết quả/ Sản 10 Đúng yêu cầu Kết quả/ Sản Kết quả/ Sản Kết quả/ Sản Kết quả/ Sản phẩm phẩm có 1 lỗi phẩm có 2 lỗi phẩm có 3 lỗi phẩm có 3 lỗi trở lên Báo cáo (*) 20 Trình bày sạch Khá đầy đủ, Thiếu 1 nội dung Thiếu từ 1 đến 3 Thiếu trên 3 nội sẽ, đầy đủ nội thiếu 1 nội quan trọng nội dung quan dung quan trọng dung dung không trọng quan trọng
(*) Giảng viên có thể thay đổi, chấm điểm theo thang điểm trong các cuốn báo cáo có sẵn