Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

BÀI TẬP TCDN CHƯƠNG 26

Bài 1 - Nhóm 3
a) Không đổi. Do tiền mặt được huy động từ việc cung cấp nợ đi ngay lập tức cho
các cổ đông nên sẽ không làm ảnh hưởng đến dòng tiền.
N: vì khoảng tiền huy động từ nợ sẽ được chuyển ngay cho các cổ đông.

b) Không đổi. Do bất động sản được chi trả bằng khoản nợ nên sẽ không ảnh
hưởng đến tiền mặt.
c) Không đổi. Do khi mua chịu hàng tồn kho thì tài sản ngắn hạn sẽ tăng nhưng
không ảnh hưởng đến tiền mặt.
d) Giảm tiền mặt. Trả khoản vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền mặt nên sẽ làm
giảm tiền mặt.
e) Giảm tiền mặt. Trả trước thuế cho năm tới là một giao dịch làm giảm tiền mặt.
f) Giảm tiền mặt. Mua lại cổ phiếu ưu đãi được chi trả bằng tiền mặt nên làm
giảm tiền mặt.
g) Không đổi. Bán chịu làm tăng tài khoản phải thu nhưng không làm thay đổi
tiền mặt.
h) Giảm tiền mặt. Trả lãi vay dài hạn bằng tiền mặt làm giảm tiền mặt.
i) Tăng tiền mặt. Thu tiền bán hàng là khoản phải thu trước đó, khi thu bằng tiền
thì tiền mặt tăng.
j) Giảm tiền mặt. Số dư tài sản phải trả giảm xuống do đã trả bằng tiền, làm giảm
tiền mặt.
k) Giảm tiền mặt. Dùng tiền trả cổ tức làm giảm tiền mặt.
l) Không đổi. Thương phiếu ngắn hạn khác với tiền mặt nên khi thương phiếu
ngắn hạn giảm không làm thay đổi tiền mặt.
m) Giảm tiền mặt. Thanh toán hóa đơn điện nước bằng tiền làm giảm tiền mặt
n) Giảm tiền mặt. Trả tiền mua hàng tồn kho làm giảm tiền mặt.
o) Tăng tiền mặt. Khi bán chứng khoán khả nhượng công ty sẽ nhận được tiền
mặt từ việc bán chứng khoán và làm tăng tiền mặt.

Bài 2. Nhóm 4

Vốn chủ sở hữu: $13.205

Nợ dài hạn: $8.200

Vốn luân chuyển ròng, không bao gồm khoản mục tiền mặt: $2.205

Tài sản cố định: $18.380


Nợ ngắn hạn: $1.630

Tính tiền mặt và tài sản lưu động của công ty.

Tổng tài sản = Nợ dài hạn + nợ ngắn hạn + VCSH = 8.200 + 1.630 + 13.205 =
$23.035

Vốn luân chuyển ròng ngoài tiền mặt = tài sản lưu động khác – nợ ngắn hạn

=> Tài sản lưu động khác = 2.205 + 1.630 = $3.835

Tiền mặt = Tổng tài sản – Tài sản lưu động khác – Tài sản cố định = 23.035 – 3.835 –
18.380 = $820

Tài sản lưu động = Tiền mặt + Tài sản lưu động khác = 820 + 3.835 = $4.655

Bài 3 – Nhóm 5

Thay đổi trong chu kỳ hoạt động kinh doanh

a. Khoản phải thu trung bình tăng lên


è I (Vì khi khoản phải thu trung bình tăng lên thì thời gian để thu hồi lại
cũng phải tăng nên sẽ làm tăng chu kỳ HĐKD)

b. Thời gian trả nợ tín dụng cho KH tăng lên


è I (Vì khi thời gian trả nợ tín dụng cho KH tăng lên sẽ kéo dài thời gian
thanh toán hóa đơn của KH nên sẽ làm tăng chu kỳ HĐKD)

c. Vòng quay hàng tồn kho tăng từ 3 lần đến 6 lần


è D (Vì vòng quay HTK tỷ lệ nghịch với thời gian lưu kho nên vòng
quay HTK càng lớn thì số ngày lưu kho càng ngắn nên chu kỳ HĐKD sẽ
giảm)

d. Vòng quay các khoản phải trả tăng lên từ 6 đến 11 lần
è N (Vì vòng quay các khoản phải trả không làm ảnh hường đến chu kỳ
HĐKD mà chỉ ảnh hưởng đến chu kỳ tiền mặt)

e. Vòng quay khoản phải thu tăng từ 7 lần đến 9 lần


è D ( Vì vòng quay các khoản phải thu tỷ lệ nghịch với kỳ thu tiền bình
quân nên vòng quay các khoản phải thu càng lớn thì kỳ thu tiền bình
quân càng ngắn nên chu kỳ HĐKD sẽ giảm)

f. Thanh toán cho nhà cung cấp được tăng tốc


è N (Không ảnh hường đến chu kỳ HĐKD mà chỉ ảnh hường đến chu kỳ
tiền mặt)
Bài 4. Nhóm 6

Chu kỳ tiền mặt Chu kỳ hoạt động


kinh doanh

a. Các điều khoản chiết I I


khấu tiền mặt ít có lợi hơn
cho khách hàng.

b. Các nhà cung cấp tăng I N


khoản chiết khấu tiền mặt,
do đó, các khoản thanh
toán được thực hiện sớm
hơn.

c. Khách hàng bắt đầu trả D D


bằng tiền mặt thay vì bằng
tín dụng gia tăng.

d. Mua nguyên liệu ít hơn D D


bình thường.

e. Mua chịu hàng tồn kho D N


chiếm tỷ lệ lớn.

f. Sản xuất nhiều thành I I


phẩm để lưu kho hơn là
sản xuất theo đơn đặt
hàng.

Bài 5. Nhóm 7

Khoản phải thu đầu năm $310

a. Kỳ thu tiền là 45 ngày.

→ Các khoản phải thu cuối năm = 45/90 = 1/2 doanh thu hiện tại

→ Các khoản phải thu đầu năm = 45/90 = 1/2 doanh thu quý trước.

Thu tiền mặt = các khoản phải thu đầu năm + doanh thu – khoản phải thu cuối năm
Q1 Q2 Q3 Q4

Các khoản phải thu đầu năm $310 $370 $405 $390

Doanh thu 740 810 780 940

Thu tiền mặt 680 775 795 860

Các khoản phải thu cuối năm 370 405 390 470

b. Kỳ thu tiền là 60 ngày.

→ Các khoản phải thu cuối năm = 60/90 = 2/3 doanh thu hiện tại

→ Các khoản phải thu đầu năm = 60/90 = 2/3 doanh thu quý trước.

Thu tiền mặt = các khoản phải thu đầu năm + doanh thu – khoản phải thu cuối năm

Q1 Q2 Q3 Q4

Các khoản phải thu đầu năm $310 $493.33 $540 $520

Doanh thu 740 810 780 940

Thu tiền mặt 556.67 763.33 800 833.33

Các khoản phải thu cuối năm 493.33 540 520 626.67

c. Kỳ thu tiền là 30 ngày.

→ Các khoản phải thu cuối năm = 30/90 = 1/3 doanh thu hiện tại

→ Các khoản phải thu đầu năm = 30/90 = 1/3 doanh thu quý trước.

Thu tiền mặt = các khoản phải thu đầu năm + doanh thu – khoản phải thu cuối năm

Q1 Q2 Q3 Q4

Các khoản phải thu đầu năm $310 $246.67 $270 $260

Doanh thu 740 810 780 940

Thu tiền mặt 803.33 786.67 790 886.67

Các khoản phải thu cuối năm 246.67 270 260 313.33
Bài 6. Nhóm 8

Khoản mục Đầu năm Cuối năm

Hàng tồn kho $17.385 $19.108

Các khoản phải thu 13.182 13.973

Các khoản phải trả 15.385 16.676

Doanh thu thuần $178.312

Chi phí bán hàng 140.382

Tính chu kỳ hoạt động kinh doanh và chu kỳ tiền mặt.

-------------

Hàng tồn kho trung bình (19.108+17.385)/2=18.246,5

Các khoản phải thu trung bình 13.577,5

Các khoản phải trả trung bình 16.030,5

Giá vốn hàng bán = Doanh thu thuần – chi phí bán hàng = 37.930

Vòng quay hàng tồn kho = GVHB/HTKtb = 37.930/18.246,5 = 2,08

Thời gian tồn kho = 365/Vòng quay HTK = 365/2,08 = 175,48 ngày (175 ngày 11 giờ
31 phút)

Vòng quay khoản phải thu: DTT/KPThutb = 178.312/13.577,5 = 13.13

Kỳ thu tiền = 365/Vòng quay KPThu = 365/13.13 = 27.8 (27 ngày 19 giờ 12 phút)

ð Chu kỳ KD = Thời gian tồn kho + Kỳ thu tiền = 175,48 + 27,8 = 203,25 ngày (203
ngày 6 giờ)
Vòng quay khoản phải trả: GVHB/KPTrảtb= 37.930/16.030,5 = 2,37

Kỳ thanh toán: 365/Vòng quay KPTrả = 365/2,37 = 154 ngày

ð Chu kỳ tiền mặt = Chu kỳ KD – Kỳ thanh toán = 203,25 – 154 = 49,25 ngày (49
ngày 6 giờ)

CÔ GÓP Ý

Chu kỳ hoạt động kinh doanh = Thời gian tồn kho + kỳ thu tiền bình quân = 47 ngày
+ 28 ngày = 75 ngày
Điều này cho biết rằng, tính trung bình, cần 75 ngày từ khi công ty Bulldog Icers mua
hàng tồn kho, đến khi bán được hàng và thu được tiền bán hàng.
Giá vốn hàng bán 140.382
Vòng quay khoản phải trả = = = 8.76 lần
Khoản phảitrả trungbình (15.385+16.676)/ 2
365 ngày 365
Kỳ thanh toán bình quân = = ¿ 41.67 ngày= 42 NGÀY
Vòngquay khoản phảitrả 8.76
Chỉ số này cho biết công ty cần trung bình 41 ngày để thanh toán các hóa đơn.
Chu kỳ tiền mặt là hiệu giữa chu kỳ hoạt động kinh doanh và kỳ thanh toán bình quân.
Chu kỳ tiền mặt = Chu kỳ hoạt động kinh doanh – chu kỳ thanh toán bình quân = 75
ngày – 42 ngày = 33 ngày
Tính trung bình, có một độ trễ 34 ngày giữa thời gian thanh toán tiền mua hàng và
thời gian thu tiền bán hàng

Bài 7 - Nhóm 9

a. Vì công ty thanh toán ngay lập tức -> kỳ thanh toán trong trường hợp này = 0

Doanh thu trong năm sau đó được dự báo tăng 15% trong mỗi quý:

è Doanh thu quý 1 năm sau: 620 x ( 1 + 0,15 ) = 713$

Khoản thang toán 0,3 x DT quý tiếp theo

Q1 Q2 Q3 Q4
Thanh toán $166,5 $211,5 $234 $213,9
của tài khoản

b. Vì kỳ thanh toán là 90 ngày

-> Khoản thanh toán 0,3 x DT của chính quý đó

Q1 Q2 Q3 Q4

Thanh toán $186 $166,5 $211,5 $234


của tài khoản

c. Vì kỳ thanh toán là 60 ngày nên

-> Khoản thanh toán: 0,3 x DT quý hiện tại x 2/3 + 0,3 x DT quý tiếp theo x 1/3

Q1 Q2 Q3 Q4

Thanh toán $179,5 $181,5 $219 $227,3


của tài khoản

Bài 8. Nhóm 10

Kỳ thanh toán là 60 ngày nên tỷ lệ thu tiền trong quý là = (90 - 60)/90 = 1/3

2/3 còn lại của doanh thu quý này sẽ được thu hồi trong quý tiếp theo

Ta có:
Mỗi kỳ thanh toán = 2/3 x 75% doanh thu kỳ bán hiện tại + 1/3 x 75% doanh thu kỳ
bán tiếp theo

Tiền lương, thuế và các chi phí khác = 20% doanh số bán

Chi phí tài chính dài hạn ( lãi và cổ tức) là $73 mỗi quý

Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4

Thanh toán $ 1032,5 $ 1090 $ 987,5 $ 957,5


của tài khoản

Tiền lương, 264 298 276 238


thuế và các chi
phí khác

Chi phí tài 73 73 73 73


chính dài hạn

(trả lãi vay và


cổ tức)

Tổng số 1369,5 1461 1336,5 1268,5

You might also like