Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 38

TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nhập mô n ngà nh tiếng Trung Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

NHẬP MÔN NGÀNH TIẾNG TRUNG

 CHỮ HÁN 

C
hữ Hán – còn được gọi là Hán t ự 汉字, làch ữ viết của tiếng Hoa 华
语, có l ịch sử phát tri ển hơn 4500 năm. Là lo ại chữ viết được sử
dụng
rộng rãi trong cộng đồng ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa.
Chữ Hán làlo ại chữ viết đặc biệt, có nh ững đặc điểm sau:
* Là lo ại chữ viết thuộc văn tự biểu ý
Tuy có âm đọc giống nhau nhưng vì ý nghĩa khác nhau nên được viết
khác nhau .
VD: 是 / 视 / 示 【 shì】
Nhìn vào hình d ạng chữ Hán, ngoài vi ệc có th ể đoán được âm đọc, ta còn
có th ể phân bi ệt và đoán được ý nghĩa của chữ Hán đó.
* Là c hữ viết có s ố lượng chữ rất lớn
Số lượng chữ Hán được liệt kê trong các t ừ điển thông d ụng có kho ảng
7000 chữ, trong đó số lượng chữ Hán thường dùng ch ỉ vào kho ảng 3500 chữ,
nhưng so sánh với các lo ại chữ biểu âm c ủa các ngôn ng ữ khác, ch ữ Hán v ẫn
là chữ viết cós ố lượng khál ớn, số lượng nét trong ch ữ Hán cũng khánhi ều.
* Là ch ữ viết có tính xuyên th ời gian – không gian
Tiếng Hán trong quá trình phát tri ển, đa phần chỉ có ng ữ âm là thay đổi
nhiều nhất và nhanh nh ất, còn v ề khía c ạnh ngữ nghĩa và chữ viết thìkhá ổn
định và b ất biến. Khi đọc hiểu các văn bản cổ bằng chữ Hán c ổ, người đọc vẫn
có th ể đoán được một phần nào đó ý nghĩa của chữ Hán đó.
* Là ch ữ viết chuyển tải nội hàm văn hóa đa dạng nhất.
Ý nghĩa được truyền tải – chuyển tải trong mỗi chữ Hán là m ột câu
chuyện về văn hóa, lịch sử của người Trung Hoa. Thông qua ch ữ Hán, ta có th ể
tìm hi ểu, nhận thức được về con người, các hi ện tượng tự nhiên , hiện tượng xã
hội... của người Trung Quốc cổ đại, là nh ững bức tranh sống động về đời sống,
sản xuất, văn hóa tinh thần... của xãh ội người Trung Quốc.

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM) TUANTDT’S ONLINE CHINESE
PAGE * 1
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA CHỮ HÁN
Là công c ụ ghi chép ti ếng Hán (ti ếng Hoa) của dân t ộc Hoa Hạ (cư dân
cư trú vùng Trung Nguyên cổ xưa)

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
Nhập TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

Chữ Hán tr ải qua mấy ngàn n ăm phát tri ển, hình thành nên 7 th ể chữ:
giáp c ốt văn, kim văn, chữ triện, lệ thư, thảo thư, khải thư, hành th ư.
* Giáp C ốt Văn 甲骨 文: là th ể chữ được khắc ghi trên mai rùa
(quy giáp) vàtrên x ương động vật (thú c ốt) có l ịch sử từ thời Ân – Thương.
Ban đầu
thể chữ giáp c ốt văn này được dùng để ghi lại những nội dung các qu ẻ bốc (bói
toán), ghi chép điềm hung cát ( điềm xấu, điềm dữ vành ững điềm tốt đẹp). Chữ
giáp c ốt văn đa phần thể hiện tính hình v ẽ của thời nguyên th ủy làch ủ yếu.

* Kim Văn 金文:làth ể chữ được khắc ghi trên các d ụng cụ bằng đồng
thau vào th ời nhà Chu, nh ất là trên các đỉnh đồng, chuông đồng, nên còn được
gọi là minh văn 铭文 (chữ dùng để khắc)

* Chữ Triện 篆字:làth ể chữ bao gồm đại triện 大篆 và tiểu triện 小
TIN HỌC MINH LONG
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 2
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
篆. Sau khi nhà T ần thống nhất Trung Nguyên , cho chỉnh lý và th ống nhất
văn
tự dùng trong ghi chép, s ử dụng chữ viết theo thể đại triện. Vào đầu thời kỳ
nhà Tây Hán, d ựa trên n ền tảng chữ đại triện con người cải tiến, thay đổi hình
thể và định ra chữ tiểu triện, thống nhất dùng trong c ả nước.

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nhập mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

Chữ Triện Đại Triện Tiểu Triện


* Lệ Thư 隶书:là th ể chữ được phát tri ển từ chữ Triện, gồm Tần Lệ
và Hán L ệ. Thể chữ Lệ là th ể chữ rộng, nét ngang vi ết dài – nét s ổ viết
ngắn.
Đỉnh cao của giai đoạn phát tri ển làvào cu ối thời Đông Hán, Tam Quốc. Làth ể
chữ có ảnh hưởng trong cách vi ết thư pháp sau này.

* Thảo thư 草书: là th ể chữ được viết với kết cấu được lược giản
khá nhiều, nét bút vi ết liền nhau, ít theo khuôn m ẫu, khó có th ể nhận biết
được mặt
chữ. Là th ể chữ có nhi ều kiểu viết khác nhau như Chương Thảo, Kim Thảo,
Cuồng Thảo...

* Khải thư 楷书: làth ể chữ phát tri ển từ Lệ thư, có xu hướng đơn
TIN HỌC MINH LONG
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
giản hóa làm cho ch ữ được viết ngay ngắn, thể hiện tính khuôn m ẫu, chuẩn
mực, chính vìth ế được sử dụng rộng rãi cho đến ngày nay.

TUANTDT’S ONLINE CHINESE


PAGE * 3

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
Nhập TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

* Hành thư 行书:là th ể chữ phát tri ển dựa trên n ền tảng thể chữ Khải,
được chia thành Hành Kh ải và Hành Th ảo (nét vi ết của chữ dựa trên n ền tảng
của Khải thư và Thảo thư). Làth ể chữ được ứng dụng nhiều trong thư pháp.

 CÁC THỂ CHỮ CỦA CHỮ HÁN 

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 4
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
KHẢI THƯ HÀNH THƯ THẢO THƯ LỆ THƯ TRIỆN

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nhập mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

 CÁC NÉT CỦA CHỮ HÁN


hữ Hán khác nhau là d o những nét ch ữ có hình dáng khác nhau t ạo
C thành. Chữ Hán có các nét cơ bản như sau:

点 [diǎn] 横 [héng] 竖 [shū] 钩 [gōu]


NÉT CHẤM NÉT NGANG NÉT SỔ NÉT MÓC
提 [tí] 撇 [piě] 捺 [nà] 湾 [wàn]
NÉT HẤT NÉT PHẨY NÉT MÁC NÉT CONG
Riêng nét móc , nét cong không n ằm riêng mà k ết hợp các nét khác để
tạo thành ch ữ Hán.

Nét ch ữ khi viết ra từ lúc b ắt đầu hạ bút đến khi nhấc bút lên được coi là
MỘT NÉT (BÚT) .

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
Ngoài nh ững nét cơ bản, khi viết chữ Hán còn có nh ững nét bi ến thể
1 nét bút (từ nét cơ bản kết hợp với các nét khác – nhưng khi viết vẫn là 1
nét )

TUANTDT’S ONLINE CHINESE


PAGE * 5

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
Nhập TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

 CÁC NÉT BIẾN THỂ (1 NÉT) TỪ CÁC NÉT CƠ BẢN

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 6
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nhập mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

 CÁCH VIẾT CÁC NÉT CƠ BẢN & NÉT BIẾN THỂ (1 NÉT)
Nét cơ Bản Cách viết Cách khác Chữ ví dụ

Nét Chấm (dài) 丶 心忙恭烹 囪囟凶 六文宇空 立头主犬

Nét NgAng 一 王天二工大 七弋宅戈 三言隹花

Nét Sổ 丨 十圭川仆 丑五亙 十中丰申干

Nét Hất 泰 刁求虫地 湖凋 冰冷汗

Nét Phẩy 乂 爻衣 千乏禾斤 九厄月几 八须仅顺行

人木尺冬 走是廴足 之乏

Nét Mác 八入 大天 入 边 尺

Nét Cong 豹嶽貓 狄 家狐逐

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nét (Sổ) Móc 小到寸 爭事求水

TUANTDT’S ONLINE CHINESE


PAGE * 7

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
Nhập TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

Nét (Mác) Móc 戈弋戰 我贱伐代或

Nét (Cong) Móc 心必 乙亿艺 想蕊感密

NgAng móc 买卖定皮胥 冧欠冝蛋

NgAng sổ 口囗己田品吕申甲圆臼典 国见目皿

NgAng sổ móc 羽包刀习而永印令 也 池他她

NgAng sổ ngAng 凹兕

NgAng sổ ngAng sổ 凸

NgAng sổ hất 讠计 认 识 殼 鸠

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 8
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

NgAng sổ cong 朵沿殳没投剁

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nhập mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

NgAng sổ móc 飞风迅气

NgAng sổ cong móc 九几凡亢

NgAng phẩy cong móc 乙亿忆 氹乞乤艺

NgAng phẩy 又 水 夕炙 双 叒 径 今玲令 友叉权麦

NgAng phẩy ngAng phẩy 及极级健延 廷挺庭

NgAng phẩy ngAng phẩy


乃孕仍盈
móc (NgAng sổ ngAng sổ
móc)

NgAng phẩy cong móc 邓郊部了 过这陳陌那耶 阝队 邮

Sổ ngAng 断 陋 继世 牙乐 医区凶出山

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Sổ cong 忙亡妄四

TUANTDT’S ONLINE CHINESE


PAGE * 9

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
Nhập TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

Sổ móc 乱扎孔

Sổ cong móc 已也巳 把爸

Sổ ngAng phẩy 专传转砖

Sổ ngAng sổ 鼎亞吳

Sổ ngAng sổ móc 丐与马鸟 弓号亏弟弱

Sổ hất 民很良食狠 以比切卯

Phẩy hất (ngAng) 公弘玄 互彙东车 挨台抬

Phẩy chấm (ngắn, dài) 女如姦 巛巡巢

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 10
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nhập mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

 BÚT THUẬN
Mỗi chữ Hán đều được viết theo một thứ tự nhất định để tạo thành ch ữ.
Thứ tự các nét ch ữ được gọi là bút thuận, được quy định như sau:
1. Trái tr ước phải sau
2. Trên tr ước dưới sau
3. Ngang trước sổ sau
(*) Nét ngang đáy, nét ch ắn ngang viết sau nét s
ổ. Vd: 土 / 士 / 都 / 老
4. Phẩy trước mác sau
5. Ngoài tr ước trong sau
(*) Trong trước ngoài sau. Vd: 区 / 凶
6. Vào tr ước đóng sau
7. Giữa trước hai bên sau

Bút thuận
Ngang trước
Sổ sau

Phẩy trước
Mác sau

Trên tr ước
Dưới sau

Trái tr ước
Phải sau

Ngoài tr ước
Trong sau

(*) Trong trước


Ngoài sau

Vào tr ước
Đóng sau

Giữa trước
Hai bên sau
Ngoài ra còn có m ột số quy tắc khác:
* Bộ Dẫn 廴 và bộ Quai xước 辶 ở bất kỳ vị trí nào cũng đều được viết
sau cùng. Vd: 廷 / 健 / 随 / 遵
TIN HỌC MINH LONG
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
* Nét ch ấm bên ph ải hoặc bên trong thìvi ết sau. Vd: 我 / 哭 / 每 / 海

TUANTDT’S ONLINE CHINESE


PAGE * 11

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
Nhập TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

 BỘ THỦ TRONG CHỮ HÁN


Ngoài nét ch ữ là đơn vị kết cấu nhỏ nhất của chữ Hán, ch ữ Hán còn được cấu
thành b ởi các bộ kiện. Bộ kiện là thành ph ần độc lập, được cấu tạo bởi các nét ch ữ
nhưng đôi khi không phải làm ột chữ Hán hoàn ch ỉnh.
Đa số chữ Hán hi ện đại đều là ch ữ hình thanh. Loại chữ này là d ạng chữ hợp
thể, do hai hoặc nhiều hơn 2 chữ đơn thể tạo thành. Chữ đơn thể cấu tạo thành ch ữ
hợp thể được gọi là thiên bàng 天旁. Thiên bàng bi ểu thị ý nghĩa thì gọi là hình bàng
形旁. Trong từ điển quy định các ch ữ có chung hình bàng thì được xếp cùng v ới nhau
vào chung m ột bộ, lấy hình bàng này là ch ữ đầu (thủ tự 首字) cho bộ đó, vìth ế mà
hình bàng còn được gọi là bộ thủ。
Vd: 江 [jiāng] (sông), 河 [hé] (sông), 池 [chí] (ao, đầm), 湖 [hú] (hồ), 渡 [dù] (bến)
đều có chung b ộ thủ là 氵
Trong tiếng Hán hi ện đại, có 214 b ộ thủ.
Theo thống kê c ủa Đại từ điển Trung Hoa (có 214 bộ) và Từ điển Hán ngữ
hiện đại bản in lần thứ 6 (có 201 bộ thủ thường dùng )

SỐ NÉT BỘ THỦ
1 NÉT 一丨 亅 丿 乛乙 乚 丶
八 勹 匕 冫卜 厂 刀 刂 儿 二 匚 阝 丷 几 卩 冂 力
2 NÉT
冖 凵 人 亻 入 十 厶 亠 匸 讠廴 又
艹 屮 彳 巛 川 辶 寸 大 飞 干 工 弓 廾 广 己 彐
3 NÉT 彑 巾 口 马 门 宀 女 犬 山 彡 尸 饣 士 扌 氵 纟巳
土 囗兀 夕小 忄么 弋尢 夂子

贝 比 灬 长 车 歹 斗 厄 方 风 父 戈 卝 户 火 旡
见 斤 耂 毛 木 肀 牛 牜 丬 片 攴 攵 气 欠 犬 日氏
4 NÉT 礻 手 殳 水 瓦 尣 王 韦 文 毋 心 牙 爻 曰 月爫 支
止 爪

白 癶 歺 甘 瓜 禾 钅 立 龙 矛 皿 母 目 疒 鸟 皮
5 NÉT
生 石矢 示罒 田玄 穴疋 业衤 用玉
耒 艹 臣 虫 而 耳 缶 艮 虍 臼 米 齐 肉 色 舌 覀
6 NÉT
页 先行 血羊 聿至 舟衣 竹自 羽纟 糹
TIN HỌC MINH LONG
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 12
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
貝 采 镸 車 辰 赤 辵 豆 谷 見 角 克 里 卤 麦 身
7 NÉT
豕 辛 言 邑 酉 豸 走 足

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nhập mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

8 NÉT 青 雨齿 长非 阜金 釒隶 门面 飠鱼 隹
9 NÉT 風 革 骨 鬼 韭 面 首 韋 香 頁 音
10 NÉT 髟 鬯 鬥 高 鬲 馬
11 NÉT 黄 鹵 鹿 麻 麥 鳥 魚
12 NÉT 鼎 黑 黽 黍 黹
13 NÉT 鼓鼠
14 NÉT 鼻齊
≥ 15 NÉT 齒 龍 龠

BỘ THỦ TÊN GỌI Ý NGHĨA

BỘ 1 NÉT
一 Nhất Một (1)

丨(亅) Cổn Nét s ổ

丿 Phiệt Nét s ổ (phẩy)

丶 Chủ Điểm, nét ch ấm

乙 (乚, Đứng thứ 2 trong thiên


Ất
can (giáp, ất, bính ,
乛, ⺄) đinh…)

BỘ 2 NÉT
十 Thập Mười (10)

厂 Hán Sườn núi, vách đá

Vật dùng để chứa đồ; Tủ


匚 Phương
đựng

卜 Bốc Quẻ bói, xem bói

Vùng biên gi ới xa xôi ;


冂 Quynh
Hoang địa; Ngoài đồng

八 (丷) Bát Tám (8)

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
人 (亻, Nhân
Người (Vào)
(Nhập)
儿, 入)
勹 Bao Bao bọc

TUANTDT’S ONLINE CHINESE


PAGE * 13

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
Nhập TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

儿 Nhi Con nít, tr ẻ em

匕 Chủy Cái thìa, mu ỗng; Dao găm

Ghế (nhỏ) dựa; Bàn


几 (𠘨) Kỷ
trà (nhỏ)

亠 Chấm đầu (không có nghĩa)

冫 Băng Băng, nước đá

冖 Mịch Trùm (khăn) lên

讠( 讠) Ngôn Lời nói, ngôn ng ữ

Hámi ệng; Đồ đựng vật


凵 Khảm
xách mang

卩 (㔾) Tiết Đốt tre

Vùng đất cao; Đất phong


阝(phải) Ấp
cho vương, quan

阝(trái) Phụ Gò đất, đống đất

刀(刂,⺈) Đao Dao, đao (vũ khí)

力 Lực Sức lực, sức mạnh

又 Hựu Lại lần nữa

厶 Tư Riêng tư

廴 Dẫn Bước dài

BỘ 3 NÉT
干 Can Thiên can; Can dự

工 Công Người thợ; Công vi ệc

土 Thổ Đất đai

士 Sĩ Kẻ sĩ; Người có tri th ức

扌(手) Thủ Tay


TIN HỌC MINH LONG
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
艹(艹) Thảo đầu Cỏ
: 0328993490 hoặc 0819010000
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91Tấc (đơn
Nguyễn ChívịThanh,
đo chiều
Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 14 寸 Thốn
dài khi xưa)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nhập mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

廾 Củng Chắp tay

大 Đại Lớn, to

尢(兀,尣) Uông Yếu đuối; Cái ki ểng chân

Chỉ việc săn bắn; Chiếm


弋 Dặc
lấy

小(⺌) Tiểu Nhỏ, bé

口 Khẩu Miệng

囗 Vi Vây quanh

山 Sơn Núi

巾 Cân Cái khăn

彳 Xích Bước chân trái ; Bước ngắn

彡 Sam Tóc (lông) dài

犭(犬) Khuyển Con chó

夕 Tịch Đêm tối

Theo sau mà đến; Bước


夂 Tri, Trĩ
chậm

饣(食) Thực Ăn

丬(爿) Tường Mảnh gỗ, giường

广 Nghiễm Mái nhà

亡 Vong Chết

门(門) Môn Cửa lớn

氵(水,氺) Thủy Nước

Tim, tâm h ồn, tấm lòng


忄(心) Tâm
, tâm trí

宀 Miên Mái nhà, mái che

辶(辵)
TIN HỌC MINH LONG Sước Bước đi rồi dừng lại
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com

彐(⺕,彑)
: 0328993490 hoặc 0819010000 Kệ Đầu con nhím
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

TUANTDT’S ONLINE CHINESE


PAGE * 15

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
Nhập TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

尸 Thi Xác ch ết, thây ma

己(已,巳) Kỷ (Tỵ) Bản thân mình ; (Rắn)

弓 Cung Cây cung

子(孑) Tử Con trai

Mầm non; Cỏ non mới


屮 Triệt
mọc

女 Nữ Con gái

飞(飛) Phi Bay

马(馬) Mã Con ngựa

纟(糹,纟) Mịch Sợi tơ nhỏ

幺 Yêu Nhỏ nhắn

巛(川) Xuyên Sông ngòi

BỘ 4 NÉT
Vua; Người đứng đầu một
王 Vương
vùng đất được phong

无(旡) Vô Không

韦(韋) Vi Da đã thuộc rồi

耂 Lão Già

木 Mộc Gỗ; Cây c ối

支 Chi Cành nhánh

犬 Khuyển Con chó

歹(歺) Đãi Xấu xa, tệ hại

车(車) Xa Xe cộ

牙 Nha Răng
TIN HỌC MINH LONG
Cây qua ( một loại binh khí
戈 Qua
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
dài)
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM
Tỷ (Số 91So
Nguyễn
sánhChí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 16 比
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nhập mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

瓦 Ngõa Ngói

止 Chỉ Dừng lại

攵(攴) Phộc Đánh khẽ

日(⺜) Nhật Mặt trời, ngày

曰 Viết Nói r ằng

贝(貝) Bối Vỏ sò; Vật quýbáu

见(見) Kiến Gặp mặt; Trông th ấy

水 Thủy Nước

牛(牜) Ngưu Trâu bò

手 Thủ Tay

毛 Mao Lông

气 Khí Hơi nước

长(镸,長) Trường Dài; (l ớn) trưởng thành

片 Phiến Miếng, mảnh, tấm

斤 Cân Búa, rìu

爪(爫) Trảo Móng vu ốt cầm thú

父 Phụ Cha

月 Nguyệt Mặt trăng; Tháng

氏 Thị Họ

欠 Khiếm Khiếm khuyết, thiếu vắng

风(風) Phong Gió

殳 Thù Binh khídài

Văn chương; Văn vẻ; Vẻ



TIN HỌC MINH LONG Văn
sáng s ủa
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com


: 0328993490 hoặc 0819010000 Phương Vuông
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

TUANTDT’S ONLINE CHINESE


PAGE * 17

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
Nhập TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

火 Hỏa Lửa

灬(火) Hỏa Lửa

斗(鬥) Đấu Đấu, chống; Chiến đấu

户 Hộ Cửa một cánh

礻(示) Kỳ Thần đất; Chỉ thị

心(忄,⺗) Tâm Tim, tâm h ồn, tấm lòng

肀 Duật Cây bút

毋(母) Vô Chớ, đừng

BỘ 5 NÉT
示 Thị Chỉ thị

玉 Ngọc Ngọc; Quýbáu

甘 Cam Ngọt

石 Thạch Đá

龙 Long Rồng

业(業) Nghiệp Sự nghiệp

目 Mục Mắt

田 Điền Ruộng

罒 Võng Cái lưới

皿 Mãnh Bát đĩa

钅(金) Kim Kim loại, vàng

生 Sinh Sinh sống, sinh đẻ

矢 Thỉ Mũi tên


TIN HỌC MINH LONG
禾 Hòa
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com Lúa
: 0328993490 hoặc 0819010000
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
PAGE * 18 白 Bạch (Số 91Màu
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM tr ắng
Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nhập mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

瓜 Qua Dưa

鸟(鳥) Điểu Chim

疒 Nạch Bệnh tật

立 Lập Đứng; Thành l ập

穴 Huyệt Hang lỗ

衤(衣) Y Áo; Y phục

(tấm) vải; Đơn vị đo chiều


疋(𤴔) Thất (Sơ)
dài

皮 Bì Da

癶 Bát Gạt ngược trở lại

Cây giáo dài (dùng để


矛 Mâu
đâm)

BỘ 6 NÉT
耒 Lỗi Cái cày

老(耂) Lão Già

耳 Nhĩ Lỗ tai

臣 Thần Bầy tôi (c ủa vua)

覀(西) Á Che đậy; Úp lên

而 Nhi Mà; Và

页(頁) Hiệp Trang giấy; Đầu (trang)

至 Chí Đến

虍(虎) Hô Vằn vện của con hổ

虫 Trùng Sâu b ọ

肉 Nhục Thịt
TIN HỌC MINH LONG
缶 Phẫu
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com Đồ sành
: 0328993490 hoặc 0819010000

舌 Thiệt
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí
CáiThanh,
lưỡi Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
Nhập TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

竹(𥫗) Trúc Tre trúc

臼 Cữu Cối giãg ạo

自 Tự Kể từ …; Tự bản thân

血 Huyết Máu

Châu
舟 (Chu)
Thuyền

色 Sắc Màu sác; Dáng vẻ; Nữ sắc

齐(齊) Tề Ngang bằng; Cùng nhau

衣(衤) Y Áo; Y phục

羊(⺶,𦍌) Dương Con dê

米 Mễ Gạo

聿(肀,⺻) Duật Cây bút

Quẻ Cấn (Kinh Dịch);


艮 Cấn
Dừng; Bền cứng

羽 Vũ Lông vũ

糸(纟,糹) Mịch Sợi tơ nhỏ

BỘ 7 NÉT
麦(麥) Mạch Lúa mì

走 Tẩu Đi; Chạy

赤 Xích Màu đỏ

豆 Đậu Cây đậu; Hạt đậu

酉 Dậu Con gà

Thìn (12 con giáp); Nhật


辰 Thần
nguyệt; Tờ mờ sáng
(tinh)


TIN HỌC MINH LONG Thỉ Con heo, lợn
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
卤(鹵)
TUANTDT’S ONLINE CHINESE Lỗ Đất mặn
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 20
Dặm (ngày xưa); Làng
里(裏) Lý
xóm
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nhập mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

足(𧾷) Túc Chân; Đầy đủ

Vùng đất phong cho


邑(阝) Ấp
vương, quan; Gò đất

身 Thân Thân th ể

采 Biện Phân bi ệt

Khe nước chảy giữa hai


谷 Cốc
núi; Thung lũng

豸 Trĩ, Trãi Loài sâu không chân

龟(龜) Quy Con rùa

角 Giác Sừng thú; Góc

言(讠) Ngôn Lời nói, ngôn ng ữ; Nói

辛 Tân Cay

BỘ 8 NÉT
青 Thanh Màu xanh (trời)

龺 Càn Quẻ Càn; Tr ời

雨 Vũ Mưa

非 Phi Không

齿(齒) Xỉ Răng

黾(黽) Mãnh Bát đĩa

隹 Chuy Chim đuôi ngắn

阜 Phụ Gò đất, đống đất

金(釒) Kim Kim loại; Vàng

飠(饣,食) Thực Ăn; Thực phẩm

鱼(魚) Ngư Cá
TIN HỌC MINH LONG
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
隶 Đãi Kịp, kịp đến
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

TUANTDT’S ONLINE CHINESE


PAGE * 21

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
Nhập TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

BỘ 9 NÉT
革 Cách Da thú; C ải cách, thay đổi

頁(页) Diệp Trang giấy; Đầu (trang)

面 Diện Mặt; Bề mặt

韭 Phỉ, Cửu Rau hẹ

骨 Cốt Xương, xương cốt

香 Hương Mùi hương, hương thơm

鬼 Quỷ Quỷ

食(飠,饣) Thực Ăn; Ẩm thực; Thực phẩm

風(风) Phong Gió

音 Âm Tiếng; Âm thanh

首 Thủ Đầu

韋(韦) Vĩ Da thuộc

飛(飞) Phi Bay

BỘ 10 NÉT
髟 Tiêu, Bưu Tóc dài; Đuôi sam

馬(马) Mã Ngựa

Tên 1 con sông (xưa);


鬲 Cách
Ngăn cách

鬥(斗) Đấu Chống; chiến đấu; Đấu

高 Cao (chiều) Cao

BỘ 11 NÉT TRỞ LÊN


黄 Hoàng Màu vàng
TIN HỌC MINH LONG
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
麥(麦) Mạch
: 0328993490 hoặc 0819010000 Lúa mạch
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 22
鹵(卤) Lỗ Đất mặn
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

Nhập mô n ngà nh tiếng Trung * Khoa Ngoại ngữ - HUFLIT

鳥(鸟) Điểu Chim; Chim muông

魚(鱼) Ngư Cá

麻 Ma Cây gai

鹿 Lộc Con hươu

鼎 Đỉnh Cái đỉnh

黑 Hắc Màu đen

黍 Thử Lúa n ếp

鼓 Cổ (cái) Tr ống

黽(黾) Mãnh Bát đĩa

鼠 Thử Chuột

鼻 Tỵ (cái) Mũi

齊(齐) Tề Cùng nhau; Ngang b ằng

齒(齿) Xỉ Răng

龍(龙) Long Rồng

龠 Dược Sáo 3 l ỗ

龜(龟) Quy Rùa

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3

TUANTDT’S ONLINE CHINESE


PAGE * 23

TIN HỌC MINH LONG


Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)

You might also like