Professional Documents
Culture Documents
w2010 Nhap Mon Nganh Tieng Trung Chu Han 2020 1
w2010 Nhap Mon Nganh Tieng Trung Chu Han 2020 1
CHỮ HÁN
C
hữ Hán – còn được gọi là Hán t ự 汉字, làch ữ viết của tiếng Hoa 华
语, có l ịch sử phát tri ển hơn 4500 năm. Là lo ại chữ viết được sử
dụng
rộng rãi trong cộng đồng ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa.
Chữ Hán làlo ại chữ viết đặc biệt, có nh ững đặc điểm sau:
* Là lo ại chữ viết thuộc văn tự biểu ý
Tuy có âm đọc giống nhau nhưng vì ý nghĩa khác nhau nên được viết
khác nhau .
VD: 是 / 视 / 示 【 shì】
Nhìn vào hình d ạng chữ Hán, ngoài vi ệc có th ể đoán được âm đọc, ta còn
có th ể phân bi ệt và đoán được ý nghĩa của chữ Hán đó.
* Là c hữ viết có s ố lượng chữ rất lớn
Số lượng chữ Hán được liệt kê trong các t ừ điển thông d ụng có kho ảng
7000 chữ, trong đó số lượng chữ Hán thường dùng ch ỉ vào kho ảng 3500 chữ,
nhưng so sánh với các lo ại chữ biểu âm c ủa các ngôn ng ữ khác, ch ữ Hán v ẫn
là chữ viết cós ố lượng khál ớn, số lượng nét trong ch ữ Hán cũng khánhi ều.
* Là ch ữ viết có tính xuyên th ời gian – không gian
Tiếng Hán trong quá trình phát tri ển, đa phần chỉ có ng ữ âm là thay đổi
nhiều nhất và nhanh nh ất, còn v ề khía c ạnh ngữ nghĩa và chữ viết thìkhá ổn
định và b ất biến. Khi đọc hiểu các văn bản cổ bằng chữ Hán c ổ, người đọc vẫn
có th ể đoán được một phần nào đó ý nghĩa của chữ Hán đó.
* Là ch ữ viết chuyển tải nội hàm văn hóa đa dạng nhất.
Ý nghĩa được truyền tải – chuyển tải trong mỗi chữ Hán là m ột câu
chuyện về văn hóa, lịch sử của người Trung Hoa. Thông qua ch ữ Hán, ta có th ể
tìm hi ểu, nhận thức được về con người, các hi ện tượng tự nhiên , hiện tượng xã
hội... của người Trung Quốc cổ đại, là nh ững bức tranh sống động về đời sống,
sản xuất, văn hóa tinh thần... của xãh ội người Trung Quốc.
Chữ Hán tr ải qua mấy ngàn n ăm phát tri ển, hình thành nên 7 th ể chữ:
giáp c ốt văn, kim văn, chữ triện, lệ thư, thảo thư, khải thư, hành th ư.
* Giáp C ốt Văn 甲骨 文: là th ể chữ được khắc ghi trên mai rùa
(quy giáp) vàtrên x ương động vật (thú c ốt) có l ịch sử từ thời Ân – Thương.
Ban đầu
thể chữ giáp c ốt văn này được dùng để ghi lại những nội dung các qu ẻ bốc (bói
toán), ghi chép điềm hung cát ( điềm xấu, điềm dữ vành ững điềm tốt đẹp). Chữ
giáp c ốt văn đa phần thể hiện tính hình v ẽ của thời nguyên th ủy làch ủ yếu.
* Kim Văn 金文:làth ể chữ được khắc ghi trên các d ụng cụ bằng đồng
thau vào th ời nhà Chu, nh ất là trên các đỉnh đồng, chuông đồng, nên còn được
gọi là minh văn 铭文 (chữ dùng để khắc)
* Chữ Triện 篆字:làth ể chữ bao gồm đại triện 大篆 và tiểu triện 小
TIN HỌC MINH LONG
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 2
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
篆. Sau khi nhà T ần thống nhất Trung Nguyên , cho chỉnh lý và th ống nhất
văn
tự dùng trong ghi chép, s ử dụng chữ viết theo thể đại triện. Vào đầu thời kỳ
nhà Tây Hán, d ựa trên n ền tảng chữ đại triện con người cải tiến, thay đổi hình
thể và định ra chữ tiểu triện, thống nhất dùng trong c ả nước.
* Thảo thư 草书: là th ể chữ được viết với kết cấu được lược giản
khá nhiều, nét bút vi ết liền nhau, ít theo khuôn m ẫu, khó có th ể nhận biết
được mặt
chữ. Là th ể chữ có nhi ều kiểu viết khác nhau như Chương Thảo, Kim Thảo,
Cuồng Thảo...
* Khải thư 楷书: làth ể chữ phát tri ển từ Lệ thư, có xu hướng đơn
TIN HỌC MINH LONG
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
giản hóa làm cho ch ữ được viết ngay ngắn, thể hiện tính khuôn m ẫu, chuẩn
mực, chính vìth ế được sử dụng rộng rãi cho đến ngày nay.
* Hành thư 行书:là th ể chữ phát tri ển dựa trên n ền tảng thể chữ Khải,
được chia thành Hành Kh ải và Hành Th ảo (nét vi ết của chữ dựa trên n ền tảng
của Khải thư và Thảo thư). Làth ể chữ được ứng dụng nhiều trong thư pháp.
Nét ch ữ khi viết ra từ lúc b ắt đầu hạ bút đến khi nhấc bút lên được coi là
MỘT NÉT (BÚT) .
CÁCH VIẾT CÁC NÉT CƠ BẢN & NÉT BIẾN THỂ (1 NÉT)
Nét cơ Bản Cách viết Cách khác Chữ ví dụ
人木尺冬 走是廴足 之乏
Nét Mác 八入 大天 入 边 尺
NgAng sổ ngAng 凹兕
NgAng sổ ngAng sổ 凸
NgAng sổ hất 讠计 认 识 殼 鸠
Sổ ngAng 断 陋 继世 牙乐 医区凶出山
Sổ cong 忙亡妄四
Sổ móc 乱扎孔
Sổ ngAng sổ 鼎亞吳
BÚT THUẬN
Mỗi chữ Hán đều được viết theo một thứ tự nhất định để tạo thành ch ữ.
Thứ tự các nét ch ữ được gọi là bút thuận, được quy định như sau:
1. Trái tr ước phải sau
2. Trên tr ước dưới sau
3. Ngang trước sổ sau
(*) Nét ngang đáy, nét ch ắn ngang viết sau nét s
ổ. Vd: 土 / 士 / 都 / 老
4. Phẩy trước mác sau
5. Ngoài tr ước trong sau
(*) Trong trước ngoài sau. Vd: 区 / 凶
6. Vào tr ước đóng sau
7. Giữa trước hai bên sau
Bút thuận
Ngang trước
Sổ sau
Phẩy trước
Mác sau
Trên tr ước
Dưới sau
Trái tr ước
Phải sau
Ngoài tr ước
Trong sau
Vào tr ước
Đóng sau
Giữa trước
Hai bên sau
Ngoài ra còn có m ột số quy tắc khác:
* Bộ Dẫn 廴 và bộ Quai xước 辶 ở bất kỳ vị trí nào cũng đều được viết
sau cùng. Vd: 廷 / 健 / 随 / 遵
TIN HỌC MINH LONG
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
* Nét ch ấm bên ph ải hoặc bên trong thìvi ết sau. Vd: 我 / 哭 / 每 / 海
SỐ NÉT BỘ THỦ
1 NÉT 一丨 亅 丿 乛乙 乚 丶
八 勹 匕 冫卜 厂 刀 刂 儿 二 匚 阝 丷 几 卩 冂 力
2 NÉT
冖 凵 人 亻 入 十 厶 亠 匸 讠廴 又
艹 屮 彳 巛 川 辶 寸 大 飞 干 工 弓 廾 广 己 彐
3 NÉT 彑 巾 口 马 门 宀 女 犬 山 彡 尸 饣 士 扌 氵 纟巳
土 囗兀 夕小 忄么 弋尢 夂子
贝 比 灬 长 车 歹 斗 厄 方 风 父 戈 卝 户 火 旡
见 斤 耂 毛 木 肀 牛 牜 丬 片 攴 攵 气 欠 犬 日氏
4 NÉT 礻 手 殳 水 瓦 尣 王 韦 文 毋 心 牙 爻 曰 月爫 支
止 爪
白 癶 歺 甘 瓜 禾 钅 立 龙 矛 皿 母 目 疒 鸟 皮
5 NÉT
生 石矢 示罒 田玄 穴疋 业衤 用玉
耒 艹 臣 虫 而 耳 缶 艮 虍 臼 米 齐 肉 色 舌 覀
6 NÉT
页 先行 血羊 聿至 舟衣 竹自 羽纟 糹
TIN HỌC MINH LONG
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 12
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
貝 采 镸 車 辰 赤 辵 豆 谷 見 角 克 里 卤 麦 身
7 NÉT
豕 辛 言 邑 酉 豸 走 足
8 NÉT 青 雨齿 长非 阜金 釒隶 门面 飠鱼 隹
9 NÉT 風 革 骨 鬼 韭 面 首 韋 香 頁 音
10 NÉT 髟 鬯 鬥 高 鬲 馬
11 NÉT 黄 鹵 鹿 麻 麥 鳥 魚
12 NÉT 鼎 黑 黽 黍 黹
13 NÉT 鼓鼠
14 NÉT 鼻齊
≥ 15 NÉT 齒 龍 龠
BỘ 1 NÉT
一 Nhất Một (1)
BỘ 2 NÉT
十 Thập Mười (10)
厶 Tư Riêng tư
BỘ 3 NÉT
干 Can Thiên can; Can dự
大 Đại Lớn, to
口 Khẩu Miệng
囗 Vi Vây quanh
山 Sơn Núi
饣(食) Thực Ăn
亡 Vong Chết
辶(辵)
TIN HỌC MINH LONG Sước Bước đi rồi dừng lại
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
彐(⺕,彑)
: 0328993490 hoặc 0819010000 Kệ Đầu con nhím
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
女 Nữ Con gái
BỘ 4 NÉT
Vua; Người đứng đầu một
王 Vương
vùng đất được phong
无(旡) Vô Không
耂 Lão Già
车(車) Xa Xe cộ
牙 Nha Răng
TIN HỌC MINH LONG
Cây qua ( một loại binh khí
戈 Qua
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
dài)
TUANTDT’S ONLINE CHINESE
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM
Tỷ (Số 91So
Nguyễn
sánhChí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 16 比
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
瓦 Ngõa Ngói
水 Thủy Nước
手 Thủ Tay
毛 Mao Lông
父 Phụ Cha
氏 Thị Họ
方
: 0328993490 hoặc 0819010000 Phương Vuông
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
火 Hỏa Lửa
BỘ 5 NÉT
示 Thị Chỉ thị
甘 Cam Ngọt
石 Thạch Đá
龙 Long Rồng
目 Mục Mắt
田 Điền Ruộng
瓜 Qua Dưa
穴 Huyệt Hang lỗ
皮 Bì Da
BỘ 6 NÉT
耒 Lỗi Cái cày
耳 Nhĩ Lỗ tai
而 Nhi Mà; Và
至 Chí Đến
虫 Trùng Sâu b ọ
肉 Nhục Thịt
TIN HỌC MINH LONG
缶 Phẫu
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com Đồ sành
: 0328993490 hoặc 0819010000
舌 Thiệt
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí
CáiThanh,
lưỡi Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
Nhập TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
自 Tự Kể từ …; Tự bản thân
血 Huyết Máu
Châu
舟 (Chu)
Thuyền
米 Mễ Gạo
羽 Vũ Lông vũ
BỘ 7 NÉT
麦(麥) Mạch Lúa mì
赤 Xích Màu đỏ
酉 Dậu Con gà
豕
TIN HỌC MINH LONG Thỉ Con heo, lợn
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
: 0328993490 hoặc 0819010000
卤(鹵)
TUANTDT’S ONLINE CHINESE Lỗ Đất mặn
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
PAGE * 20
Dặm (ngày xưa); Làng
里(裏) Lý
xóm
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
身 Thân Thân th ể
采 Biện Phân bi ệt
辛 Tân Cay
BỘ 8 NÉT
青 Thanh Màu xanh (trời)
雨 Vũ Mưa
非 Phi Không
齿(齒) Xỉ Răng
鱼(魚) Ngư Cá
TIN HỌC MINH LONG
Email: tinhocfighterminhlong@gmail.com
隶 Đãi Kịp, kịp đến
: 0328993490 hoặc 0819010000
: Trường Dự Bị Đại Học TP.HCM (Số 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM)
TIN HỌC MINH LONG – MOS – IC3
BỘ 9 NÉT
革 Cách Da thú; C ải cách, thay đổi
鬼 Quỷ Quỷ
音 Âm Tiếng; Âm thanh
首 Thủ Đầu
韋(韦) Vĩ Da thuộc
BỘ 10 NÉT
髟 Tiêu, Bưu Tóc dài; Đuôi sam
馬(马) Mã Ngựa
魚(鱼) Ngư Cá
麻 Ma Cây gai
黍 Thử Lúa n ếp
鼓 Cổ (cái) Tr ống
鼠 Thử Chuột
鼻 Tỵ (cái) Mũi
齒(齿) Xỉ Răng
龠 Dược Sáo 3 l ỗ