Professional Documents
Culture Documents
Vi X Lý (Microcontroller 2)
Vi X Lý (Microcontroller 2)
• Nối nguồn tạo xung nhịp với chân XTAL1, XTAL2 nối nguồn 5V
• *Nối nguồn tạo xung nhịp với chân XTAL1, chân XTAL2 để trống
• Nối cả hai chân tín hiệu XTAL1 và XTAL2
• +) 0Fh
• *7Fh
• +) 07h
• +) 70h
• *Bank 0
• +) Bank 1
• +) Bank 2
• +) Bank 3
• +) Vi xử lý.
• +) Vi điều khiển.
• *Có cả ở vi xử lý và vi điều khiển.
• +) Không có ở đâu.
• +) Thanh ghi IR
• *Thanh ghi PC
• +) ALU
• +) Instruction Decoder
• +) Vi xử lý.
• *Vi điều khiển.
• +) Cả ở vi xử lý và vi điều khiển.
• +) Không có ở đâu.
• +) 13
• *14
• +) 16
• +) 12
• +) 0.5 µs
• +) 1 µs
• *2 µs
• +) 4 µs
• +) 1 cổng
• *2 cổng
• +) 3 cổng
• +) 4 cổng
• +) Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài
• *Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài
• +) Cho phép chốt địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài
• +) Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
• +) Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài
• +) Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài
• +) Cho phép chốt địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài
• *Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
• +) 1/12
• *1/6
• +) 1/64
• +) 1/32
• +) RXD
• +) T1
• *WR\
• +) RD\
• +) 1 µs
• *0,5 µs
• +) 3 µs
• +) 4 µs
• +) 1 cổng
• +) 2 cổng
• +) 3 cổng
• *4 cổng
• +) Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài
• +) Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài
• *Cho phép chốt địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài
• +) Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
• +) 0.5 µs
• *1 µs
• +) 2 µs
• +) 4 µs
• +) F0H; Thanh ghi điều khiển cho phép/không cho phép ngắt
• +) F0H; Lưu trữ dữ liệu khi tính toán
• +) E0H; Thanh ghi điều khiển truyền dữ liệu
• *F0H; Được dùng cùng thanh ghi A thực hiện phép toán nhân chia
• *0000H
• +) 0001H
• +) 1000H
• +) 0002H
• +) 10011
• *10010
• +) 00011000
• +) 10000001
• *Microcontroller - mạch tích hợp, trên một chip lập trình được, dùng điều khiển hoạt
động của hệ thống.
• +) Microprocessor – Xây dựng từ vi mạch điện tử và máy tính số.
• +) Thiết bị điện điện, điện tử bán dẫn
• +) Là các cổng logic
• +) 8BH
• *90H
• +) 98H
• +) 80H
• +) B8H
• *B0H
• +) C0H
• +) 90H
• +) 1/12
• *12
• +) 1/24
• +) 1/6
• *Dùng để lưu giữ thông tin về các trạng thái hoạt động của ALU
• +) Giữ địa chỉ của lệnh kế tiếp sẽ thực hiện
• +) Chứa dữ liệu
• +) Dùng để đếm
• *64 KB
• +) 27512Kbit
• +) 512 KB
• +) 27512 KB
• +) MROM
• +) PROM
• *Flash ROM
• +) UV-EPROM
• *7FH
• +) FFH
• +) 2FH
• +) 08H
• bao nhiêu?
• +) 1 chu kỳ máy
• *2 chu kỳ máy
• +) 3 chu kỳ máy
• +) 4 chu kỳ máy
• *A0... A13
• +) A0... A11
• +) A0... A12
• +) A0... A10
• *11
• +) 12
• +) 14
• +) 13
• +) RXD
• +) T1
• +) WR\
• *RD\
• +) 00H-1FH
• +) 20H-2FH
• +) 30H-7FH
• *80H-FFH
• +) 00H-1FH
• +) 20H-2FH
• *30H-7FH
• +) 80H-FFH
Câu 54: (1 đáp án)
: 12 :: Mã bù 1 của một số nhị phân được tạo ra bằng cách
• +) Intel 8086
• +) Intel 8088
• +) 8051
• *Intel 4004
• *80H
• +) 85H
• +) 8AH
• +) 90H
• +) 80H
• +) 90H
• *A0H
• +) B0H
• +) Phần mềm
• +) Phần cứng
• *Cả A và B đều đúng
• +) Cả A và B đều sai
• +) SRAM
• *DRAM
• +) NV_RAM
• +) RAM
• +) 512 KB
• *512 Kbit
• +) 62512 KB
• +) 62512 Kbit
• +) Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh.
• +) Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập
• +) Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua
chương trình điều khiển.
• *Cả hai : a và c đều đúng
Câu 66: (1 đáp án)
: 30 :: Loại bộ nhớ có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện còn cung cấp:
• +) SRAM
• *DRAM
• +) MROM
• +) PROM
• +) 4 bit
• +) 8 bit
• *16 bit
• +) 32 bit
• +) SRAM
• *DRAM
• +) NV_RAM
• +) ROM
• +) Thực hiện mất 2 byte và chiếm 1 chu kỳ lệnh nhưng không tác động lên toán hạng
hay ô nhớ nào cả
• *Thực hiện mất 1 byte và chiếm 1 chu kỳ lệnh nhưng không tác động lên toán hạng
hay ô nhớ nào cả
• +) Thực hiện mất 2 byte và chiếm 1 chu kỳ lệnh nhưng có tác động lên thanh ghi Rx
• +) Không đáp án nào đúng
• +) Thực hiện mất 2 byte ô nhớ trong ROM và tiêu tốn một khoảng thời gian 0.5μs
• *Thực hiện mất 1 byte ô nhớ trong ROM và tiêu tốn một khoảng thời gian 2μs
• +) Thực hiện mất 1 byte ô nhớ trong ROM và tiêu tốn một khoảng thời gian 0.5μs
• +)Thực hiện mất 2 byte ô nhớ trong ROM và tiêu tốn một khoảng thời gian 1μs
• +) 00H-1FH
• *20H-2FH
• +) 30H-7FH
• +) 80H-FFH
• +) 00H-1FH
• +) 00H-07H
• *08H-0FH
• +) 80H-FFH
• +) 00H
• +) 0FH
• *07H
• +) FFH
• +) SRAM
• *DRAM
• +) NV_RAM
• +) ROM
• +) SRAM
• *DRAM
• +) NV_RAM
• +) Cả ba đáp án trên đều đúng
• +) 1μs
• *1.085μs
• +) 0,75μs
• +) 2μs