Professional Documents
Culture Documents
Vi X Lý (Microcontroller 3)
Vi X Lý (Microcontroller 3)
Phần 1:
• +) Nối nguồn tạo xung nhịp với chân XTAL1, XTAL2 nối đất 0V
• +) Nối nguồn tạo xung nhịp với chân XTAL1, XTAL2 nối nguồn 5V
• *+) Nối nguồn tạo xung nhịp với chân XTAL1, chân XTAL2 để trống
• +) Nối cả hai chân tín hiệu XTAL1 và XTAL2
• +) 0Fh
• +) 7Fh
• *+) 07h
• +) 70h
• *+) Bank 0
• +) Bank 1
• +) Bank 2
• +) Bank 3
• +) Vi xử lý.
• +) Vi điều khiển.
• *+) Có cả ở vi xử lý và vi điều khiển.
• +) Không có ở đâu.
• +) Thanh ghi IR
• *+) Thanh ghi PC
• +) ALU
• +) Instruction Decoder
• +) Vi xử lý.
• *+) Vi điều khiển.
• +) Cả ở vi xử lý và vi điều khiển.
• +) Không có ở đâu.
• +) 13
• *+) 14
• +) 16
• +) 12
• +) 0.5 µs
• +) 1 µs
• *+) 2 µs
• +) 4 µs
• +) 1.5 µs
• +) 1 µs
• *+) 0,33 µs
• +) 4 µs
• +) 1 cổng
• *+) 2 cổng
• +) 3 cổng
• +) 4 cổng
• +) Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài
• *+) Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài
• +) Cho phép chốt địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài
• +) Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
• +) Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài
• +) Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài
• +) Cho phép chốt địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài
• *+) Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
• +) 1/12
• *+) 1/6
• +) 1/64
• +) 1/32
• +) RXD
• +) T1
• *+) WR\
• +) RD\
• +) 1 µs
• *+) 0,5 µs
• +) 3 µs
• +) 4 µs
• +) 1 cổng
• +) 2 cổng
• +) 3 cổng
• *+) 4 cổng
Câu 24: (1 đáp án)
: 8 .: Chân ALE của họ vi điều khiển 8051 là chân tín hiệu điều khiển thực hiện chức năng
nào sau đây?
• +) Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài
• +) Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài
• *+) Cho phép chốt địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài
• +) Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
• +) 0.5 µs
• *+) 1 µs
• +) 2 µs
• +) 4 µs
• +) F0H; Thanh ghi điều khiển cho phép/không cho phép ngắt
• +) F0H; Lưu trữ dữ liệu khi tính toán
• +) E0H; Thanh ghi điều khiển truyền dữ liệu
• *+) F0H; Được dùng cùng thanh ghi A thực hiện phép toán nhân chia
• +) 00H-1FH
• +) 20H-2FH
• +) 30H-7FH
• *+) 80H-FFH
Câu 30: (1 đáp án)
: 7 :: Sau khi bật vi điều khiển họ 8051, chương trình được bắt đầu thực hiện tại địa chỉ nào
sau đây trong ROM nội?
• *+) 0000H
• +) 0001H
• +) 1000H
• +) 0002H
• +) 10011
• *+) 10010
• +) 00011000
• +) 10000001
• *+) Microcontroller - mạch tích hợp, trên một chip lập trình được, dùng điều khiển
hoạt động của hệ thống.
• +) Microprocessor – Xây dựng từ vi mạch điện tử và máy tính số.
• +) Thiết bị điện điện, điện tử bán dẫn
• +) Là các cổng logic
• +) 12 MHZ
• +) 6 MHZ
• *+) 2 MHZ
• +) 1 MHZ
Câu 36: (1 đáp án)
: 19 :: Port P1 của 8051 có địa chỉ:
• +) 8BH
• *+) 90H
• +) 98H
• +) 80H
• +) B8H
• *+) B0H
• +) C0H
• +) 90H
• +) 1/12
• *+) 12
• +) 1/24
• +) 1/6
• *+) Dùng để lưu giữ thông tin về các trạng thái hoạt động của ALU
• +) Giữ địa chỉ của lệnh kế tiếp sẽ thực hiện
• +) Chứa dữ liệu
• +) Dùng để đếm
• *+) 64 KB
• +) 27512Kbit
• +) 512 KB
• +) 27512 KB
• +) MROM
• +) PROM
• *+) Flash ROM
• +) UV-EPROM
• +) 1 chu kỳ máy
• *+) 2 chu kỳ máy
• +) 3 chu kỳ máy
• +) 4 chu kỳ máy
• *+) 11
• +) 12
• +) 14
• +) 13
• +) RXD
• +) T1
• +) WR\
• *+) RD\
• +) 00H-1FH
• +) 20H-2FH
• +) 30H-7FH
• *+) 80H-FFH
• +) 00H-1FH
• +) 20H-2FH
• *+) 30H-7FH
• +) 80H-FFH
• *+) Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
• +) Cộng thêm 1 vào mã bù 1
• +) Cộng thêm 2 vào mã bù 1
• +) Lấy bù 1 trừ đi 1
• +) Intel 8086
• +) Intel 8088
• +) 8051
• *+) Intel 4004
• *+) 80H
• +) 85H
• +) 8AH
• +) 90H
• +) 80H
• +) 90H
• *+) A0H
• +) B0H
• +) Phần mềm
• +) Phần cứng
• *+) Cả A và B đều đúng
• +) Cả A và B đều sai
• +) SRAM
• *+) DRAM
• +) NV_RAM
• +) RAM
• +) 512 KB
• *+) 512 Kbit
• +) 62512 KB
• +) 62512 Kbit
• +)A: Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh.
• +) B: Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập
• +)C: Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua
chương trình điều khiển.
• *+) Cả hai : a và c đều đúng
• +) SRAM
• *+) DRAM
• +) MROM
• +) PROM
• +) 4 bit
• +) 8 bit
• *+) 16 bit
• +) 32 bit
• +) SRAM
• *+) DRAM
• +) NV_RAM
• +) ROM
• +) Thực hiện mất 2 byte và chiếm 1 chu kỳ lệnh nhưng không tác động lên toán hạng
hay ô nhớ nào cả
• *+) Thực hiện mất 1 byte và chiếm 1 chu kỳ lệnh nhưng không tác động lên toán hạng
hay ô nhớ nào cả
• +) Thực hiện mất 2 byte và chiếm 1 chu kỳ lệnh nhưng có tác động lên thanh ghi Rx
• +) Không đáp án nào đúng
• +) Thực hiện mất 2 byte ô nhớ trong ROM và tiêu tốn một khoảng thời gian 0.5μs
• *+) Thực hiện mất 1 byte ô nhớ trong ROM và tiêu tốn một khoảng thời gian 2μs
• +) Thực hiện mất 1 byte ô nhớ trong ROM và tiêu tốn một khoảng thời gian 0.5μs
• +)Thực hiện mất 2 byte ô nhớ trong ROM và tiêu tốn một khoảng thời gian 1μs
• +) 00H-1FH
• *+) 20H-2FH
• +) 30H-7FH
• +) 80H-FFH
• +) 00H
• +) 0FH
• *+) 07H
• +) FFH
• +) SRAM
• *+) DRAM
• +) NV_RAM
• +) ROM
• +) SRAM
• *+) DRAM
• +) NV_RAM
• +) Cả ba đáp án trên đều đúng
• +) MOV A,#0FH
• +) MOV 7FH,A
• +) MOV A,#55
• *+) MOV A,#BF0H
• *+) Giảm nội dung R1 đi một đơn vị, so sánh nếu bằng A5 thì nhảy đến nhãn rel, nếu
không bằng thì thực hiện lệnh sau đó.
• +) Tăng nội dung R1 đi một đơn vị, so sánh nếu bằng A5 thì nhảy đến nhãn rel, nếu
không bằng thì thực hiện lệnh sau đó.
• +) Tăng nội dung R1 đi một đơn vị, so sánh nếu không bằng A5 thì nhảy đến nhãn rel,
nếu bằng thì thực hiện lệnh sau đó.
• +) Giảm nội dung R1 đi một đơn vị, so sánh nếu không bằng A5 thì nhảy đến nhãn
rel, nếu bằng thì thực hiện lệnh sau đó.
• +) Nội dung của thanh ghi A nhân với nội dung của thanh ghi R3 và kết quả lưu vào
thanh ghi A, nội dung thanh ghi R3 giữ nguyên.
• *+) Chuyển nội dung đang được chỏ của thanh ghi R3 vào thanh ghi A, nội dung
thanh ghi R3 vẫn giữ nguyên
• +) Chuyển nội dung của thanh ghi A vào thanh ghi R3, nội dung thanh ghi A vẫn giữ
nguyên.
• +) Không đáp án nào đúng
• +) Xóa cờ C bằng 0
• *+) Đặt cờ C bằng 1
• +) Bù bit carry
• +) Đặt bit lên 1
• a. SJMP rel
• *b. ACALL(Ạjump) rel
• c. LCALL rel
• d. MOV A, @A+DPTR
• a. SJMP rel
• b. ACALL rel
• *c. LCALL rel
• d. MOV A, @A+DPTR
• a. SJMP rel
• b. ACALL rel
• c. LCALL rel
• *d. MOV A, @A+DPTR
• RLC A
• +) A=35H; C=1
• +) A=57H; C=1
• *+) A=75H; C=0
• +) A=53H; C=0
• RRC A
• +) A= 65H; C=0
• *+) A= 0E5H; C=0
• +) A= 0E5H; C=1
• +) A= 65H; C=1
• +) A=47H; R1=0ABH
• *+) A=47H; R1=63H
• +) A=47H; R1=0ABH
• +) A=64H ; R1=47H
• +) A=37H; R2=78
• *+) A=25; R2=ACH
• +) A=37 ; R2=78H
• +) A=25H; R2=ACH
• +) A=2FH; R3=26H
• +) A=2FH; R3=26
• +) A=2FH; R3=2BH
• *+) A=3BH; R3=2BH
• HERE: RRC A ; DJNZ R1,HERE; END .Hãy cho biết kết quả giá trị thanh ghi A sau
khi thực hiện đoạn chương trình trên?
• +) A= 5CH
• +) A= BCH
• *+) A= BAH
• +) A= E8H
Câu 99: (1 đáp án)
: 75 .: Cho đoạn chương trình con viết cho vi điều khiển họ 8051 như sau:ORG 200H;
MAIN: MOV A,#0F3H ;ADD A, #3BH
• JC HERE; MOV R1, #35H ;SJMP $; HERE: ; MOV R1, #45H; KETTHUC: ; END .
Hãy cho biết kết quả đúng của thanh ghi R1 và A sau khi thực hiện đoạn chương trình
trên?
• +) R1=35H; A=3FH
• *+) R1=45H; A=2EH
• +) R1=3BH; A=4CH
• +) R1=FFH; A=38H
• +) C/T = 0
• +) C/T = 1
• *+) TRx = 0
• +) TRx = 1
• *+) 2
• +) 3
• +) 4
• +) 1