Professional Documents
Culture Documents
nhiệt
nhiệt
nhiệt
Phần 1: Phần 1
• tiêu chuẩn xác định cùng tên bằng nhau từng đôi một
• *
cả 3 đều đúng
• 27380 kJ
• 604,7 kJ/kg
• *
6047 kJ
• 2738 kJ/kg
Xác định trạng thái của H2O khi có t = 45C , i= 188,4 kJ/kg
Bính kín thể tích 400lit chứa 4 kg không khí . Áp kế trên bình chỉ 8 at , áp suất khí quyển
bằng 760mmHg . Xác định nhiệt độ khí trong bình
• 68C
• 25C
• *
36C
• 196C
Xác định nhiệt dung riêng đa biến của khí N2 khi thực hiện quá trình đa biến biết số mũ đa
biến n=1,5
• 1,5 kJ/(kg.K)
• 148 kJ/(kg.K)
• *
148,46 J/(kg.K)
• 742,3 J/(kg.K)
Khi cấp nhiệt đẳng tích cho khối khí lý tưởng tăng 1 lượng 104C cần 179,4 kJ/kg . Vậy cần
cấp lượng nhiệt bao nhiêu để 3 kg khối khí đó thực hiện quá trình đẳng áp tăng lượng nhiệt
độ tương tự . Biết R = 0,390 kJ/(kg.K)
• 700,2 kJ
• 667,3 kJ/(kg.K)
• 670 kJ/(kg.K)
• *
659,88 kJ
Hệ thống đường ống kín chứa 25kg khí N2 ơe nhiệt độ 35C có thể tích 2 m^3 .Xác định số
chỉ của áp kế gắn trên đường ống nếu áp suất khí trời bằng 760mmHg ?
• 6,38at
• 9,16at
• 10,22at
• *
10,62at
Nếu mệt quá anh cho mượn bờ vai thì thầm anh nói nhỏ
cái đmm
• *
Quyết tâm 10 điểm lấy học bổng
Đốt nóng đẳng áp 74 kg không khí từ 8C bằng nguồn nhiệt có công suất 800 W trong thời
gian 25 phút . Nhiệt độ của không khí cuối quá trình là
• 28C
• 30C
• *
24C
• 26C
Khi cấp nhiệt đẳng tích cho khí lý tưởng tăng 1 lượng 80C cần 138 kJ/kg . Vậy cần cấp
lượng nhiệt bao nhiêu để khối khí thực hiện quá trình đẳng áp tăng lượng nhiệt độ tương tự .
Biết R = 0,455 kJ/(kg.K)
• 228,3 kJ/(kg.K)
• 164,2 kJ/(kg.K)
• *
174,4 kJ/(kg.K)
• 98,5 kJ/(kg.K)
• pV=RT
• pv =GRT
• *
• pV=GT
Làm lạnh đẳng tích 150 kg không khí từ 60C bằng nguồn thu nhiệt có công suất 600W trong
1 giờ . Nhiệt độ của không khí cuối quá trình là
• 45C
• *
40C
• 35C
• 30C
Hơi nước bão hòa ẩm có áp suất 4 bar , entanpi 2250 kJ/kg . Độ khô của hơi nước alf
• 0,345
• 0,914
• 0,768
• *
0,865
Quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong dùng xăng có
• *
V = const
• p= const
• cả 3 đều sai
• t= const
Ở áp suất 1 bar, nhiệt độ 120C , entanpi của hơi nước có giá trị
• *
2717 kJ/kg
• 2675 kJ/kg
• 2685kJ/kg
• 512 kJ/kg
10 kg không khí ở nhiệt độ 27C được nhận nhiệt đẳng tích đến 127C . Xác định lượng nhiệt
cấp cho quá trình
• 1010,34 kJ
• 1010,34 J
• *
720,69 kJ
• 720,69 J
Gọi 1-2 là quá trình đốt nóng đẳng áp không khí ẩm ( để sấy ), ta có
• d2≤d1 , t2≥t1
• *
d2=d1 , t2>t1
• d2,d1 , t2<t1
• d2>d1 , t2>t1
Việc hỗn hợp giữa nhiên liệu và không khí của động cơ đốt trong cháy đẳng tích thực hiện ở
• *
• cả 3 đều sai
• bên trong động cơ
• bên trong xilanh
Trong chu trình máy lạnh dùng R22 , vào thiết bị bay hơi là
• *
Hỗn hợp khí gồm 20% O2 và 80% N2 về thể tích được chứa trong bình thể tích 150 lit , có
nhiệt độ 37C, áp suất 8 bar. Khối lượng của hh là
• *
1,34 kg
• 1,45kg
• 12,2 kg
• 11,2 kg
Hỗn hợp khí có thành phần về khối lượng 85% CH4 và 15% C2H6 . Hằng số chất khí của hh
là
• 297,9 J/(kg.K)
• 459,3 J/(kg.K)
• 313,5 J/(kg.K)
• *
483,2 J/(kg.K)
Khí CO và CO2 hỗn hợp với nhau theo tỉ lệ 35%CO và 65%CO2 về khối lượng . Khối lượng
kilomol của hỗn hợp là
• *
36,7 kg/kmol
• 38,4 kg/kmol
• 32,1 kg/kmol
• 33,6 kg/kmol
Muốn giảm mật độ dòng nhiệt dẫn qua vách phẳng cần
Thể tích của 1000 kg hơi nước bão hòa ở áp suất 5 bar là
• *
374,7 m^3
• 315,6 m^3
• 240,3 m^3
• 422,7 m^3
Xác định nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của khí argon , cho biết phân tử lượng argon
bằng 40 kg/kmol
• o,732 kJ/K
• 0,522 kJ/kg
• 0,522 J/(kg.K)
• *
0,315 kJ/(kg.K)
Bình kín thể tích 0,15 m^3 chứa 1,4 kg N2 ở nhiệt độ 27C . Áp suất khí quyển bằng 1 bar.
Chỉ số đồng hồ áp kế gắn trên bình là
• 3,157 bar
• 0,731 bar
• 8,314 bar
• *
7,314 bar
Entropi của 0,4 kg/s hơi nước bão hòa ẩm có độ khô 0,9 ở áp suất 4 bar là
• *
2,554 kW/K
• 0,639 kJ/(kg.K)
• 2,483 kW/K
• 6,207 kJ/K
Câu 29: (1 đáp án)
• 818 kJ/kg
• 808 kJ/kg
• 829 kJ/kg
• *
828 kJ/kg
khí CO2 trong bình kín thể tích 600lit có nhiệt độ 57C . Áp kế gắn trên bình chỉ 6 at , áp suất
khí quyển bằng 1 bar . Tính khối lượng khí trong bình ?
• 4,217 kg
• *
6,626 kg
• 4,819 kg
• 9,638 kg
Muốn giảm nhiệt trở dẫn nhiệt qua vách trụ cần
q = - λ. ∂t/∂n
• 0
• *
0<x<1
• 0 hoặc 1
• 1
Gọi 1-2 là quá trình sấy lí thuyết dùng không khí ,ta có
• *
I2=I1 ; d2>d1
• I2=I1 ; d2<d1
• I2>I1 ; d2=d1
• I2<I1 ; d2>d1
Trong chu trình máy lạnh dùng R12 vào van tiết lưu là
• *
Cấp nhiệt lượng 170,8 kJ/kg cho khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng áp . Nhiệt độ khối khí
tăng từ 33C đến 59C . Vậy nhiệt dung riêng Cp của chất khí đó bằng
• 1,173 kJ/(kg.K)
• *
6,569 kJ/(kg.K)
• 1,186 kJ/(kg.K)
• 2,248 kJ/(kg.K)
• *
• *
189 J/(kg.K)
• 260 kJ/(kmol.K)
• 260 J/(kmol.K)
• 189 kJ/(kg.K)
10kg khí O2 ở nhiệt độ 527C được làm nguội đẳng áp đến nhiệt độ 27C . Xác định lượng
nhiệt tỏa ra
• 9156 kJ
• 3266 kJ
• tất cả đều sai
• *
4578 kJ
Biết nhiệt dung riêng thực của chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ , trong dải nhiệt độ từ 0C đén
1500C là C = 1,0044+ 0,0000528.t kJ/(kg.K) . Xác định nhiệt dung riêng trung bình của khí
đó trong khoảng 200C đến 400C
• 1,015 kJ/(kg.K)
• *
1,020 kJ/(kg.K)
• 1,023 kJ/(kg.K)
• 1,036 kJ/(kg.K)
Khí O2 và N2 hỗn hợp với nhau theo tỉ lệ 21% O2 và 79% N2 về thể tích . Hằng số chất khí
của hỗn hợp là
• 266,8 J/(kg.K)
• 267,6 J/(kg.K)
• 289,1 J/(kg.K)
• *
288,3 J/(kg.K)
• cả 3 đều sai
• quá trình đẳng nhiệt của hơi nước
Biểu thức biến đổi nội năng của khí CO2 trong quá trình đoạn nhiệt là
• *
du = CvdT
• cả 3 đều sai
• du= CpdT
• du= CpdT
Nội năng của hơi nước bão hòa khô ở áp suất 20 bar là
• *
2600 kJ/kg
• 2700 kJ/kg
• 2900 kJ/kg
• 2800kJ/kg
Entropi của 1000kg hơi nước bão hòa khô ở áp suất 6 bar là
• *
6761 kJ/K
• 1931 kJ/K
• 1,931 kJ/(kg.K)
• 6761 kJ/(kg.K)
Quá trình làm lạnh đẳng áp không khí ẩm xuống chưa tới điểm đọng sương có đặc điểm
• *
nhiệt độ giảm
• cả 3 đều sai
• độ chứa hơi giảm
• độ chứa hơi tăng
Mật độ dòng nhiệt của mặt trong vách trụ q1 và mặt ngoài q2 có quan hệ
• q1=q2
• q1≤q2
• *
q1>q2
• q1<q2
Mật độ dòng nhiệt trao đổi bằng đối lưu khi chất lưu chảy tầng so với khi chất lưu chảy rối
thì
• cả 3 đều sai
• khi chảy tầng cao hơn
• tùy thuộc vào loại chất lưu
• *
Dùng máy hút chân không hút không khí ra khỏi bình thể tích 500lit cho tới khi trong bình
chỉ còn 10g khí ở nhiệt độ 27C . Chân không kế trên bình chỉ giá trị
• 0,88 bar
• *
0,98 bar
• 0,83 bar
• 0,11 bar
tổng của năng suất bức xạ riêng và phản xạ từ các vật xung quanh
• hiệu của năng suất bức xạ riêng và phản xạ từ các vật xung quanh
Ở áp suất 1,2 bar , nhiệt độ 200C , entropi của hơi nước có giá trị
• 2,404 kJ/(kg.K)
• *
7,742 kJ/(kg.K)
• 6,4318 kJ/(kg.K)
• 7,298 kJ/(kg.K)
• đẳng nhiệt
• *
đẳng tích
• đẳng entropi
• đẳng áp
• *
1 đơn vị ( kg , m^3 , kmol ) vật chất thay đổi 1 độ theo 1 quá trình nhất định
• Cv = 0,47 kJ/(kg.K)
• *
Cv = 0,75 kJ/(kg.K)
• Cv = 0,65 kJ/(kg.K)
• Cv = 0,72 kJ/(kg.K)
• đẳng nhiệt
• đoạn nhiệt
• *
đẳng áp
• đẳng tích
Khí CO2 thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến là 1,25 .Hãy xác định nhiệt dung
riêng đa biến của quá trình
• 0,133 J/(kg.K)
• -0,856 J/(kg.K)
• 0,666 J/(kg.K)
• *
-0,133 kJ/(kg.K)
Làm lạnh đẳng áp 80 kg không khí từ 37C xuống 25C bằng máy lạnh có công suất 3230 W .
Thời gian chạy máy là
• 4 phút
• 3 phút
• *
5 phút
• 6 phút
• 1,7392 kJ/kg
• *
1739,2 kJ/K
• 6390,4 kJ
• 6,9304 kJ/(kg.K)
• hơi R22
• hơi nước
• *
áp suất của không khi trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị độ chân không 650mmHg ,
áp suất khí trời 1 bar ?
• 1650 mmHg
• *
100 mmHg
• 1,65 bar
• 0,35 bar
Muốn tăng nhiệt trở dẫn nhiệt qua vách phẳng cần
cả 3 đều sai
• 3150 kJ/kg
• 3260 kJ/kg
• 2980 kJ/kg
• *
2931 kJ/kg
Xác định giá trị entanpi của 10 kg nước ở trạng thái có áp suất 30 bar , nhiệt độ 200C
• 8526 kJ/kg
• 852,6 kJ/kg
• *
8526 kJ
• 852,6 kJ
Biết trạng thái hơi nước trong không khí ẩm là hơi quá nhiệt , không khí ẩm này là không khí
ẩm
• bão hòa
Khí CH4 chứa trong bể kín thể tích 2600lit có nhiệt độ 45C . Áp kế gắn trên bể chỉ 3 at , áp
suất khí quyển bằng 760 mmHg . Tính khối lượng khí trong bể
• 10,890 kg
• 12,450kg
• 17,120kg
• *
6,225kg
Nội năng của hơi nước bão hòa ẩm ở áp suất 10 bar , độ khô 0,8 là
• 2486 kJ/kg
• *
2219 kJ/kg
• 2454 kJ/kg
• 2315 kJ/kg
Hỗn hợp khí có thể tích 14 m^3 gồm 90 kg C3H8 và 60 kg C4H10 ở nhiệt độ 37C . Áp suất
của hh bằng
• *
5,67 bar
• 0,68 bar
• 5,37 at
• 0,64 bar
Không khí chuyển động qua dàn lạnh (dàn bay hơi ) của máy điều hòa được coi là quá trình
• V= const
• T= const
• *
p= const
• V= const và p= const
• 503,7 kJ/kg
• *
50,37 kW
• 181332 kJ
• 54,63 kW
• *
tăng
• giảm
• không đổi
• cả 3 đều sai
MUốn giảm nhiệt trở dẫn nhiệt qua vách phẳng cần
• cả 3 đều sai
• *
Biểu thức biến đổi entanpi : denta i = Cp( t2-t1) đúng cho
• Hơi nước
• *
khí O2
• *
cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn
Sự biến thiên Entropi trong quá trình đa biến được xác định theo công thức
• *
Bình có thể tích 800lit chứa 8kg khí lí tưởng ở t 30C . Áp kế gắn trên bình chỉ 7 at , áp suất
khí trời bằng 750 mmHg . Khí trong bình là khí gì ?
• *
O2
• N2
• H2
• CO2
cả 3 đều sai
Trong 1 bình thể tích 300lit chứa không khí ở áp suất 3 at , nhiệt độ 20C . Xác định nhiệt
lượng cần cấp để nhiệt độ không khí đạt 120C ? Cho biết nhiệt dung riêng là hằng số
• *
75,67 kJ
• 77,21 kJ
• 77,21 kJ/kg
• 77216,69 kJ
• *
khí N2
• hơi NH3
• không khí ẩm
• khí N2 và hơi NH3
Cấp nhiệt lượng 198 kJ cho 7,2 kg khí lí tưởng trong bình kín . Nhiệt độ khối khí tăng từ 28C
đến 88C . Vậy nhiệt dung riêng Cv của chất khí đó bằng
• *
0,458 kJ/(kg.K)
• 2,683 kJ/(kg.K)
• 2,348 kJ/(kg.K)
• 0,786 kJ/(kg.K)
Nusselt Nu
• Reynolds Re
• Prant Pr
• Grashoff Gr
• 461,3 kJ
• 2691 kJ
• 46130 kJ
• *
269100 kJ
• hỗn hợp
• đẳng nhiệt
• *
đẳng tích
• đẳng áp
Quá trình nén môi chất trong động cơ đốt trong là quá trình đoạn nhiệt vì
Tính lượng nhiệt cần cung cấp để nâng nhiệt độ của 50 kg không khí 20C đến 120C trong
điều kiện áp suất không đổi là
• 2190 kJ
• *
5052 kJ
• 6500 kJ
• 3603 kJ
Dòng khí chuyển động trong ống xảy ra trao đổi nhiệt đối lưu với vách ống , tiêu chuẩn đồng
dạng Nu sẽ giảm khi
cả 3 đều sai
Nhiên liệu của động cơ đốt trong cháy hỗn hợp được đưa vào xilanh nhờ
• hơi nước
• không khí ẩm
Ở nhiệt độ 240C, áp suất 6 bar, thể tích riêng của hơi nước có giá trị
• 0,3156 m^3/kg
• 0,00676 m^3/kg
• 0,05907 m^3/kg
• *
0,3855 m^3/kg
Trong chu trình lạnh lí thuyết dung hơi NH3 , hơi vào máy nén là hơi
• quá nhiệt
• *
• *
• *
máy nén
• bình ngưng
• tiết lưu
• bình bay hơi
• p= const
• *
s= const
• t= const
• v= const
Câu 96: (1 đáp án)
Trạng thái hơi sau van tiết lưu của máy lạnh là
• cả 3 đều sai
• tăng
• cả 3 đều sai
• *
giảm
• không đổi
Hơi nước bão hòa ở áp suất không đổi là hơi có nhiệt độ t so với nhệt độ sôi ts
• *
t= ts
• t>ts
• t lớn hơn hoặc bằng ts
• t<ts
dùng bảng hơi nước bão hòa theo áp suất kết hợp với công thức tính entanpi
hỗn hợp khí có thành phần thể tích 45% C3H8 và 55% C4H10 . Khối lượng kilomol của hỗn
hợp là
• 52,2 kg/kmol
• *
51,7 kg/kmol
• 50,3 kg/kmol
• 49,4 kg/kmol
Nhiệt dung riêng kmol của khí lí tưởng là đại lượng có giá trị phụ thuộc vào
• *
• i = i" - (1-x).i'
• i = i' - x.(i'+i")
• *
i = i' + x.(i"-i')
• i = x.i" + (1+x).i'
Cấp nhiệt lượng 208 kJ/kg cho 3,4 kg khí lý tưởng trong bình kín . Nhiệt độ khối khí tăng từ
28C đến 70C . Vậy nhiệt dung riêng Cv của chất khí đó bằng
• 0,985 kJ/(kg.K)
• 2,683 kJ/(kg.K)
• 1,642 kJ/(kg.K)
• *
1,457 kJ/(kg.K)
Cấp nhiệt lượng 224 kJ cho 4 kg khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng áp . Nhiệt độ khối khí
tăng từ 55C đến 107C . Vậy nhiệt dung riêng Cp của chất khí đó bằng
• 1,186 kJ/(kg.K)
• 0,248 kJ/(kg.K)
• 2,683 kJ/(kg.K)
• *
1,173 kJ/(kg.K)
Lấy khí CH4 chứa trong bình kín thể tích 2,5 m^3 ra sử dụng . Ban đầu áp suất trong bình
bằng 5 at , sau khi sử dụng áp suất còn 1,5 at nhiệt độ k đổi 27C . Lượng khí lấy ra là
• 6,3 kg
• *
5,5 kg
• 5,6 kg
• 10,2 kg
cả 3 đều đúng
• entanpi tăng
• độ chứa hơi không đổi
Hỗn hợp khí có thành phần khối lượng 55% C3H8 và 45% C4H10 . Thành phần về thể tích
của các khí là
Khảo sát hỗn hợp khí lí tưởng gồm 2 khí CO2 và O2 cho thấy thành phần khối lượng CO2 là
40% . Hãy xd nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của hỗn hợp khí
• 0,88 J/K
• 0,892 J/(kg.K)
• o,880 kJ/kg
• *
0,892 kJ/(kg.K)
Khí O2 và N2 hh với nhau theo tỉ lệ 20% O2 và 80% N2 theo thể tích . Thành phần về khối
lượng của các khí là
• 82% O2 , 18% N2
• *
22%O2 , 78% N2
Hơi nước trong không khí ẩm được coi là khi lí tưởng vì hơi nước có
áp suất nhỏ
Dòng nhiệt dẫn qua mặt trong vách trụ Q1 và mặt ngoài Q2 có quan hệ
• *
Q1=Q2
• cả 3 đều sai
• Q1≥Q2
• Q1<Q2
Quá trình cháy của động cơ Diesel hiện đại xảy ra vơi
• V= const
• T= const
• cả 3 đều sai
• *
V= const và p= const
Bình kín thể tích không đổi 0,2 m^3 chứa không khí áp suất 2 bar . Bơm thêm không khí vào
bình bằng máy nén tới khi áp suất trong bình bằng 8 bar , nhiệt độ không đổi 37C . Lượng khí
bơm thêm là
• 1,32 kg
• 11,31kg
• 1350kg
• *
1,35kg
Hỗn hợp khí có khối lượng 150 kg gồm 20 m^3 CO2 và 30m^3 CO ở nhiệt độ 500C . Áp
suất của hỗn hợp bằng
• 1,6 bar
• 1,8 bar
• 2,6 at
• *
2,8 bar
Bình kín thể tích 41,57lit chứa 2,2 kg CO2 ở nhiệt độ 27C. Áp suất khí trong bình là
• *
30 bar
• 6 bar
• 3 at
• 3 bar
t= f(x)
Nạp 5 kg khí N2 ở nhiệt độ 35C vào hệ thống đường ống kín . Áp kế gắn trên đường ống chỉ
giá trị 10 bar áp suất khí trời bằng 760 mmHg . Tính thể tích khí trong ống ?
• *
0,4152 m^3
• 0,4014 m^3
• 0,2642 m^3
• 0,3633 m^3
Entanpi của 0,5 kg/s hơi nước bão hòa ẩm có độ khô 0,8 ở áp suất 10 bar là
• *
1187 kW
• 1493 kW
• 381 kW
• 1389 kW
Cp = 0,92 kJ/(kg.K)
• *
Cp = 0,9 kJ/(kg.K)
• Cp = 2,3 kJ/(kg.K)
• Cp = 0,4 kJ/(kg.K)
• Cp = 1,6 kJ/(kg.K)
• Cp= Cv
• *
Cp>Cv
• Cp<Cv
• cả 3 đều sai
Khí O2 ở t 35C được chứa trong bình kín . Áp kế gắn trên bình chỉ giá trị 10 bar , áp suất khí
quyển bằng 760mmHg .Xác định thể tích bình nếu khối lượng là 6kg
• 0,317 m^3
• 0,775 m^3
• 0,481 m^3
• *
0,436 m^3
• *
Hơi nước bão hòa ẩm có nhiệt độ 120C , entropi 6,495 kJ/(kg.K) .Độ khô của hơi nước là
• 4356
• *
0,8867
• 0,9125
• 0,6654
Áp suất của khí O2 trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị 10 at , áp suất khí trời 1 bar ?
• 10,81 at
• *
10,81 bar
• 8,81 bar
• 8,81 at
• hệ không trao đổi nhiệt , không trao đổi công với môi trường
• hệ có khối lượng không đổi
• *
Dòng khí chuyển động trong ống xảy ra trao đổi nhiệt đối lưu với vách ống , tiêu chuẩn đồng
dạng Nu sẽ tăng lên khi
• *
Xác định nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của khí argon , cho biết phân tử lượng của
argon là 40 kg/kmol
• 0,942 kJ/(kg.K)
• *
0,522 kJ/(kg.K)
• 0,732 kJ/(kg.K)
• 0,732 kJ/(kg.K)
• *
0,004 bar
• 1 at
• > 0,004 bar
• nhỏ hơn hoặc bằng 1 at
Bình kín thể tích 300lit chứa 2 kg khí O2 . Nhiệt độ khí trong bình là 30 C áp suất khí quyển
bằng 1 bar . Xác định số chỉ của áp kế gắn trên bình ?
• 6,49 bar
• 3,24 bar
• *
5,56 bar
• 4,68 bar
cả 3 đèu sai
Ở nhiệt độ 249C , áp suất 6 bar , entanpi của hơi nước có giá trị
• 2757kJ/kg
• 2803 kJ/kg
• 1134kJ/kg
• *
2933 kJ/kg
Nội năng của hơi nước bão hòa ẩm ở áp suất 10 bar , dộ khô 0,8 là
• 2315 kJ/kg
• 2454 kJ/kg
• 2486 kJ/kg
• *
2219 kJ/kg
• máy nén
Hỗn hợp gồm 2 khí lí tưởng với khối lượng 35kg CO và 65 kg CO2 . Nhiệt dung riêng khối
lượng đẳng tích của hh bằng
• Cv = 1,2 kJ/(kg.K)
• Cv = 0,7 kJ/(m^3 .K)
• *
Cv = 0,7 kJ/(kg.K)
• Cv =2,1 kJ/(kg.K)
Phần 2: Phần 1