nhiệt

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 33

kĩ thuật nhiệt

Phần 1: Phần 1

Câu 1: (1 đáp án)

Hai hiện tượng vật lý là đồng dạng với nhau khi

• tiêu chuẩn xác định cùng tên bằng nhau từng đôi một
• *

cả 3 đều đúng

• điều kiện đơn vị đồng dạng


• kích thước hình học đồng dạng

Câu 2: (1 đáp án)

Entanpi của 10kg nước sôi ở áp suất 4 bar là

• 27380 kJ
• 604,7 kJ/kg
• *

6047 kJ

• 2738 kJ/kg

Câu 3: (1 đáp án)

Xác định trạng thái của H2O khi có t = 45C , i= 188,4 kJ/kg

• trạng thái hơi quá nhiệt


• *

trạng thái nước sôi

• trạng thái hơi bão hòa ẩm


• trạng thái lỏng

Câu 4: (1 đáp án)

Bính kín thể tích 400lit chứa 4 kg không khí . Áp kế trên bình chỉ 8 at , áp suất khí quyển
bằng 760mmHg . Xác định nhiệt độ khí trong bình

• 68C
• 25C
• *
36C

• 196C

Câu 5: (1 đáp án)

Xác định nhiệt dung riêng đa biến của khí N2 khi thực hiện quá trình đa biến biết số mũ đa
biến n=1,5

• 1,5 kJ/(kg.K)
• 148 kJ/(kg.K)
• *

148,46 J/(kg.K)

• 742,3 J/(kg.K)

Câu 6: (1 đáp án)

Khi cấp nhiệt đẳng tích cho khối khí lý tưởng tăng 1 lượng 104C cần 179,4 kJ/kg . Vậy cần
cấp lượng nhiệt bao nhiêu để 3 kg khối khí đó thực hiện quá trình đẳng áp tăng lượng nhiệt
độ tương tự . Biết R = 0,390 kJ/(kg.K)

• 700,2 kJ
• 667,3 kJ/(kg.K)
• 670 kJ/(kg.K)
• *

659,88 kJ

Câu 7: (1 đáp án)

Hệ thống đường ống kín chứa 25kg khí N2 ơe nhiệt độ 35C có thể tích 2 m^3 .Xác định số
chỉ của áp kế gắn trên đường ống nếu áp suất khí trời bằng 760mmHg ?

• 6,38at
• 9,16at
• 10,22at
• *

10,62at

Câu 8: (1 đáp án)

Nếu mệt quá anh cho mượn bờ vai thì thầm anh nói nhỏ

cái đmm

• *
Quyết tâm 10 điểm lấy học bổng

• 5 điểm qua môn


• Fighting
• 0 điểm tạch

Câu 9: (1 đáp án)

Đốt nóng đẳng áp 74 kg không khí từ 8C bằng nguồn nhiệt có công suất 800 W trong thời
gian 25 phút . Nhiệt độ của không khí cuối quá trình là

• 28C
• 30C
• *

24C

• 26C

Câu 10: (1 đáp án)

Khi cấp nhiệt đẳng tích cho khí lý tưởng tăng 1 lượng 80C cần 138 kJ/kg . Vậy cần cấp
lượng nhiệt bao nhiêu để khối khí thực hiện quá trình đẳng áp tăng lượng nhiệt độ tương tự .
Biết R = 0,455 kJ/(kg.K)

• 228,3 kJ/(kg.K)
• 164,2 kJ/(kg.K)
• *

174,4 kJ/(kg.K)

• 98,5 kJ/(kg.K)

Câu 11: (1 đáp án)

Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là

• pV=RT
• pv =GRT
• *

tất cả đều sai

• pV=GT

Câu 12: (1 đáp án)

Làm lạnh đẳng tích 150 kg không khí từ 60C bằng nguồn thu nhiệt có công suất 600W trong
1 giờ . Nhiệt độ của không khí cuối quá trình là
• 45C
• *

40C

• 35C
• 30C

Câu 13: (1 đáp án)

Hơi nước bão hòa ẩm có áp suất 4 bar , entanpi 2250 kJ/kg . Độ khô của hơi nước alf

• 0,345
• 0,914
• 0,768
• *

0,865

Câu 14: (1 đáp án)

Quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong dùng xăng có

• *

V = const

• p= const
• cả 3 đều sai
• t= const

Câu 15: (1 đáp án)

Ở áp suất 1 bar, nhiệt độ 120C , entanpi của hơi nước có giá trị

• *

2717 kJ/kg

• 2675 kJ/kg
• 2685kJ/kg
• 512 kJ/kg

Câu 16: (1 đáp án)

10 kg không khí ở nhiệt độ 27C được nhận nhiệt đẳng tích đến 127C . Xác định lượng nhiệt
cấp cho quá trình

• 1010,34 kJ
• 1010,34 J
• *

720,69 kJ

• 720,69 J

Câu 17: (1 đáp án)

Gọi 1-2 là quá trình đốt nóng đẳng áp không khí ẩm ( để sấy ), ta có

• d2≤d1 , t2≥t1
• *

d2=d1 , t2>t1

• d2,d1 , t2<t1
• d2>d1 , t2>t1

Câu 18: (1 đáp án)

Việc hỗn hợp giữa nhiên liệu và không khí của động cơ đốt trong cháy đẳng tích thực hiện ở

• *

bên ngoài xilanh

• cả 3 đều sai
• bên trong động cơ
• bên trong xilanh

Câu 19: (1 đáp án)

Trong chu trình máy lạnh dùng R22 , vào thiết bị bay hơi là

• *

hơi bão hòa ẩm

• hơi quá nhiệt


• hơi bão hòa khô
• chất lỏng

Câu 20: (1 đáp án)

Hỗn hợp khí gồm 20% O2 và 80% N2 về thể tích được chứa trong bình thể tích 150 lit , có
nhiệt độ 37C, áp suất 8 bar. Khối lượng của hh là

• *

1,34 kg
• 1,45kg
• 12,2 kg
• 11,2 kg

Câu 21: (1 đáp án)

Hỗn hợp khí có thành phần về khối lượng 85% CH4 và 15% C2H6 . Hằng số chất khí của hh

• 297,9 J/(kg.K)
• 459,3 J/(kg.K)
• 313,5 J/(kg.K)
• *

483,2 J/(kg.K)

Câu 22: (1 đáp án)

Khí CO và CO2 hỗn hợp với nhau theo tỉ lệ 35%CO và 65%CO2 về khối lượng . Khối lượng
kilomol của hỗn hợp là

• *

36,7 kg/kmol

• 38,4 kg/kmol
• 32,1 kg/kmol
• 33,6 kg/kmol

Câu 23: (1 đáp án)

Muốn giảm mật độ dòng nhiệt dẫn qua vách phẳng cần

• tăng hiệu nhiệt độ denta t


• cả 3 đều sai
• *

tăng chiều dày vách

• tăng hệ số dẫn nhiệt λ

Câu 24: (1 đáp án)

Thể tích của 1000 kg hơi nước bão hòa ở áp suất 5 bar là

• *

374,7 m^3

• 315,6 m^3
• 240,3 m^3
• 422,7 m^3

Câu 25: (1 đáp án)

Áp suất trong 1 quá trình nhiệt động là

• hàm quá trình


• *

hàm trạng thái

• luôn mang dấu dương


• luôn mang dấu âm

Câu 26: (1 đáp án)

Xác định nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của khí argon , cho biết phân tử lượng argon
bằng 40 kg/kmol

• o,732 kJ/K
• 0,522 kJ/kg
• 0,522 J/(kg.K)
• *

0,315 kJ/(kg.K)

Câu 27: (1 đáp án)

Bình kín thể tích 0,15 m^3 chứa 1,4 kg N2 ở nhiệt độ 27C . Áp suất khí quyển bằng 1 bar.
Chỉ số đồng hồ áp kế gắn trên bình là

• 3,157 bar
• 0,731 bar
• 8,314 bar
• *

7,314 bar

Câu 28: (1 đáp án)

Entropi của 0,4 kg/s hơi nước bão hòa ẩm có độ khô 0,9 ở áp suất 4 bar là

• *

2,554 kW/K

• 0,639 kJ/(kg.K)
• 2,483 kW/K
• 6,207 kJ/K
Câu 29: (1 đáp án)

Nội năng của nước sôi ở áp suất 14 bar là

• 818 kJ/kg
• 808 kJ/kg
• 829 kJ/kg
• *

828 kJ/kg

Câu 30: (1 đáp án)

khí CO2 trong bình kín thể tích 600lit có nhiệt độ 57C . Áp kế gắn trên bình chỉ 6 at , áp suất
khí quyển bằng 1 bar . Tính khối lượng khí trong bình ?

• 4,217 kg
• *

6,626 kg

• 4,819 kg
• 9,638 kg

Câu 31: (1 đáp án)

Trường nhiệt độ t=f(x,y)là trường nhiệt độ

• cả 2 phương án trên đều sai


• một chiều không ổn định
• hai chiều không ổn định
• *

hai chiều ổn định

Câu 32: (1 đáp án)

Muốn giảm nhiệt trở dẫn nhiệt qua vách trụ cần

• giảm hệ số dẫn nhiệt


• tăng diện tích bề mặt
• giảm diện tích bề mặt
• *

tăng hệ số dẫn nhiệt

Câu 33: (1 đáp án)

Biểu thức của định luật Fourier về dẫn nhiệt


• q = λ. dt/dn
• q= λ. gradt
• q = λ. ∂t/∂n
• *

q = - λ. ∂t/∂n

Câu 34: (1 đáp án)

Hơi nước bão hòa ẩm là hơi nước có độ khô x :

• 0
• *

0<x<1

• 0 hoặc 1
• 1

Câu 35: (1 đáp án)

Gọi 1-2 là quá trình sấy lí thuyết dùng không khí ,ta có

• *

I2=I1 ; d2>d1

• I2=I1 ; d2<d1
• I2>I1 ; d2=d1
• I2<I1 ; d2>d1

Câu 36: (1 đáp án)

Trong chu trình máy lạnh dùng R12 vào van tiết lưu là

• *

chất lỏng ngưng

• hơi bão bòa khô


• hơi bão hòa ẩm
• hơi quá nhiệt

Câu 37: (1 đáp án)

Cấp nhiệt lượng 170,8 kJ/kg cho khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng áp . Nhiệt độ khối khí
tăng từ 33C đến 59C . Vậy nhiệt dung riêng Cp của chất khí đó bằng

• 1,173 kJ/(kg.K)
• *
6,569 kJ/(kg.K)

• 1,186 kJ/(kg.K)
• 2,248 kJ/(kg.K)

Câu 38: (1 đáp án)

Các thông số trạng thái cơ bản của hệ nhiệt động là

• *

thể tích riêng , áp suất , nhiệt độ

• năng lượng đẩy , entropi , execgi


• nội năng , entanpi , nhiệt độ
• nhiệt độ , entanpi , entropi

Câu 39: (1 đáp án)

Hằng số chất khí của CO2 là

• *

189 J/(kg.K)

• 260 kJ/(kmol.K)
• 260 J/(kmol.K)
• 189 kJ/(kg.K)

Câu 40: (1 đáp án)

10kg khí O2 ở nhiệt độ 527C được làm nguội đẳng áp đến nhiệt độ 27C . Xác định lượng
nhiệt tỏa ra

• 9156 kJ
• 3266 kJ
• tất cả đều sai
• *

4578 kJ

Câu 41: (1 đáp án)

Biết nhiệt dung riêng thực của chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ , trong dải nhiệt độ từ 0C đén
1500C là C = 1,0044+ 0,0000528.t kJ/(kg.K) . Xác định nhiệt dung riêng trung bình của khí
đó trong khoảng 200C đến 400C

• 1,015 kJ/(kg.K)
• *
1,020 kJ/(kg.K)

• 1,023 kJ/(kg.K)
• 1,036 kJ/(kg.K)

Câu 42: (1 đáp án)

Khí O2 và N2 hỗn hợp với nhau theo tỉ lệ 21% O2 và 79% N2 về thể tích . Hằng số chất khí
của hỗn hợp là

• 266,8 J/(kg.K)
• 267,6 J/(kg.K)
• 289,1 J/(kg.K)
• *

288,3 J/(kg.K)

Câu 43: (1 đáp án)

biểu thức di= CpdT đúng cho

• quá trình đẳng tích của hơi NH3


• *

quá trình đẳng áp của không khí

• cả 3 đều sai
• quá trình đẳng nhiệt của hơi nước

Câu 44: (1 đáp án)

Biểu thức biến đổi nội năng của khí CO2 trong quá trình đoạn nhiệt là

• *

du = CvdT

• cả 3 đều sai
• du= CpdT
• du= CpdT

Câu 45: (1 đáp án)

Nội năng của hơi nước bão hòa khô ở áp suất 20 bar là

• *

2600 kJ/kg

• 2700 kJ/kg
• 2900 kJ/kg
• 2800kJ/kg

Câu 46: (1 đáp án)

Entropi của 1000kg hơi nước bão hòa khô ở áp suất 6 bar là

• *

6761 kJ/K

• 1931 kJ/K
• 1,931 kJ/(kg.K)
• 6761 kJ/(kg.K)

Câu 47: (1 đáp án)

Quá trình làm lạnh đẳng áp không khí ẩm xuống chưa tới điểm đọng sương có đặc điểm

• *

nhiệt độ giảm

• cả 3 đều sai
• độ chứa hơi giảm
• độ chứa hơi tăng

Câu 48: (1 đáp án)

Mật độ dòng nhiệt của mặt trong vách trụ q1 và mặt ngoài q2 có quan hệ

• q1=q2
• q1≤q2
• *

q1>q2

• q1<q2

Câu 49: (1 đáp án)

Mật độ dòng nhiệt trao đổi bằng đối lưu khi chất lưu chảy tầng so với khi chất lưu chảy rối
thì

• cả 3 đều sai
• khi chảy tầng cao hơn
• tùy thuộc vào loại chất lưu
• *

khi chảy rối cao hơn


Câu 50: (1 đáp án)

Dùng máy hút chân không hút không khí ra khỏi bình thể tích 500lit cho tới khi trong bình
chỉ còn 10g khí ở nhiệt độ 27C . Chân không kế trên bình chỉ giá trị

• 0,88 bar
• *

0,98 bar

• 0,83 bar
• 0,11 bar

Câu 51: (1 đáp án)

Năng suất bức xạ hiệu dụng của một vật là

• năng suất bức xạ phản xạ từ các vật xung quanh


• năng suất bức xạ riêng
• *

tổng của năng suất bức xạ riêng và phản xạ từ các vật xung quanh

• hiệu của năng suất bức xạ riêng và phản xạ từ các vật xung quanh

Câu 52: (1 đáp án)

Ở áp suất 1,2 bar , nhiệt độ 200C , entropi của hơi nước có giá trị

• 2,404 kJ/(kg.K)
• *

7,742 kJ/(kg.K)

• 6,4318 kJ/(kg.K)
• 7,298 kJ/(kg.K)

Câu 53: (1 đáp án)

Quá trình nhiệt động nào có thể viết q= denta u

• đẳng nhiệt
• *

đẳng tích

• đẳng entropi
• đẳng áp

Câu 54: (1 đáp án)


Nhiệt dung riêng được định nghĩa : là nhiệt lượng cần thiết để làm

• *

1 đơn vị ( kg , m^3 , kmol ) vật chất thay đổi 1 độ theo 1 quá trình nhất định

• vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ


• thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị ( kg, m^3, kmol ) vật chất
• 1 đơn vị ( kg , m^3 , kmol ) nước thay đổi nhiệt độ là 1 độ

Câu 55: (1 đáp án)

Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của khí N2 là

• Cv = 0,47 kJ/(kg.K)
• *

Cv = 0,75 kJ/(kg.K)

• Cv = 0,65 kJ/(kg.K)
• Cv = 0,72 kJ/(kg.K)

Câu 56: (1 đáp án)

Quá trình nhiệt động nào có thể viết q = denta i

• đẳng nhiệt
• đoạn nhiệt
• *

đẳng áp

• đẳng tích

Câu 57: (1 đáp án)

Muốn giảm mật độ dòng nhiệt đối lưu cần phải

• tăng hệ số tỏa nhiệt đối lưu


• giảm diện tích bề mặt
• tăng hiệu nhiệt độ
• *

giảm tốc độ dòng khí

Câu 58: (1 đáp án)

Khí CO2 thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến là 1,25 .Hãy xác định nhiệt dung
riêng đa biến của quá trình
• 0,133 J/(kg.K)
• -0,856 J/(kg.K)
• 0,666 J/(kg.K)
• *

-0,133 kJ/(kg.K)

Câu 59: (1 đáp án)

Làm lạnh đẳng áp 80 kg không khí từ 37C xuống 25C bằng máy lạnh có công suất 3230 W .
Thời gian chạy máy là

• 4 phút
• 3 phút
• *

5 phút

• 6 phút

Câu 60: (1 đáp án)

Entropi của 1000kg nước sôi ở nhiệt độ 140C là

• 1,7392 kJ/kg
• *

1739,2 kJ/K

• 6390,4 kJ
• 6,9304 kJ/(kg.K)

Câu 61: (1 đáp án)

Phương trình định luật nhiệt động I : dq = Cp dT - vdp đúng cho

• hơi R22
• hơi nước
• *

không khí khô

• hơi nước và R22

Câu 62: (1 đáp án)

áp suất của không khi trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị độ chân không 650mmHg ,
áp suất khí trời 1 bar ?

• 1650 mmHg
• *

100 mmHg

• 1,65 bar
• 0,35 bar

Câu 63: (1 đáp án)

Muốn tăng nhiệt trở dẫn nhiệt qua vách phẳng cần

• giảm chiều dày vách


• tăng diện tích
• *

cả 3 đều sai

• tăng hệ số dẫn nhiệt

Câu 64: (1 đáp án)

Nội năng của hơi nước ở áp suất 30 bar nhiệt độ 400C là

• 3150 kJ/kg
• 3260 kJ/kg
• 2980 kJ/kg
• *

2931 kJ/kg

Câu 65: (1 đáp án)

Xác định giá trị entanpi của 10 kg nước ở trạng thái có áp suất 30 bar , nhiệt độ 200C

• 8526 kJ/kg
• 852,6 kJ/kg
• *

8526 kJ

• 852,6 kJ

Câu 66: (1 đáp án)

Biết trạng thái hơi nước trong không khí ẩm là hơi quá nhiệt , không khí ẩm này là không khí
ẩm

• quá bão hòa


• cả 3 đều sai
• *
chưa bão hòa

• bão hòa

Câu 67: (1 đáp án)

Khí CH4 chứa trong bể kín thể tích 2600lit có nhiệt độ 45C . Áp kế gắn trên bể chỉ 3 at , áp
suất khí quyển bằng 760 mmHg . Tính khối lượng khí trong bể

• 10,890 kg
• 12,450kg
• 17,120kg
• *

6,225kg

Câu 68: (1 đáp án)

Nội năng của hơi nước bão hòa ẩm ở áp suất 10 bar , độ khô 0,8 là

• 2486 kJ/kg
• *

2219 kJ/kg

• 2454 kJ/kg
• 2315 kJ/kg

Câu 69: (1 đáp án)

Hỗn hợp khí có thể tích 14 m^3 gồm 90 kg C3H8 và 60 kg C4H10 ở nhiệt độ 37C . Áp suất
của hh bằng

• *

5,67 bar

• 0,68 bar
• 5,37 at
• 0,64 bar

Câu 70: (1 đáp án)

Không khí chuyển động qua dàn lạnh (dàn bay hơi ) của máy điều hòa được coi là quá trình

• V= const
• T= const
• *

p= const
• V= const và p= const

Câu 71: (1 đáp án)

Entanpi của 360 kg/h nước sôi ở 120C là

• 503,7 kJ/kg
• *

50,37 kW

• 181332 kJ
• 54,63 kW

Câu 72: (1 đáp án)

Hệ số dẫn nhiệt của đồng nguyên chất khi nhiệt độ giảm sẽ

• *

tăng

• giảm
• không đổi
• cả 3 đều sai

Câu 73: (1 đáp án)

MUốn giảm nhiệt trở dẫn nhiệt qua vách phẳng cần

• cả 3 đều sai
• *

giảm chiều dày vách

• giảm hệ số dẫn nhiệt


• giảm diện tích bề mặt

Câu 74: (1 đáp án)

Biểu thức biến đổi entanpi : denta i = Cp( t2-t1) đúng cho

• Hơi nước
• *

khí O2

• hơi nước và hơi NH3


• hơi NH3
Câu 75: (1 đáp án)

Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có đk biên loại 4 là

• *

cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn

• cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn


• cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng
• cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn

Câu 76: (1 đáp án)

Trao đổi nhiệt bức xạ xảy ra

• tất cả đều sai


• giữa chất rắn và chất lỏng
• *

thông qua sóng điện từ

• giữa chất lỏng và chất khí

Câu 77: (1 đáp án)

Sự biến thiên Entropi trong quá trình đa biến được xác định theo công thức

• *

denta s = Cv.ln(T2/T1) + R.ln(v2/v1)

• denta s = Cp.ln(T2/T1) + R.ln(v2/v1)


• denta s = Cp.ln(T2/T1) + R.ln(p2/p1)
• không có ct nào đúng

Câu 78: (1 đáp án)

Bình có thể tích 800lit chứa 8kg khí lí tưởng ở t 30C . Áp kế gắn trên bình chỉ 7 at , áp suất
khí trời bằng 750 mmHg . Khí trong bình là khí gì ?

• *

O2

• N2
• H2
• CO2

Câu 79: (1 đáp án)


Muốn tăng dòng nhiệt dẫn qua vách phẳng cần

• tăng chiều dày vách


• giảm hệ số dẫn nhiệt
• giảm diện tích bề mặt vách
• *

cả 3 đều sai

Câu 80: (1 đáp án)

Trong 1 bình thể tích 300lit chứa không khí ở áp suất 3 at , nhiệt độ 20C . Xác định nhiệt
lượng cần cấp để nhiệt độ không khí đạt 120C ? Cho biết nhiệt dung riêng là hằng số

• *

75,67 kJ

• 77,21 kJ
• 77,21 kJ/kg
• 77216,69 kJ

Câu 81: (1 đáp án)

Phương trình định luật nhiệt động I : dq = Cv dT + pdv đúng cho

• *

khí N2

• hơi NH3
• không khí ẩm
• khí N2 và hơi NH3

Câu 82: (1 đáp án)

Cấp nhiệt lượng 198 kJ cho 7,2 kg khí lí tưởng trong bình kín . Nhiệt độ khối khí tăng từ 28C
đến 88C . Vậy nhiệt dung riêng Cv của chất khí đó bằng

• *

0,458 kJ/(kg.K)

• 2,683 kJ/(kg.K)
• 2,348 kJ/(kg.K)
• 0,786 kJ/(kg.K)

Câu 83: (1 đáp án)

Tiêu chuẩn đồng dạng chưa xác định là


• *

Nusselt Nu

• Reynolds Re
• Prant Pr
• Grashoff Gr

Câu 84: (1 đáp án)

Entanpi của 100 kg hơi nước bão hòa khô ở 383K là

• 461,3 kJ
• 2691 kJ
• 46130 kJ
• *

269100 kJ

Câu 85: (1 đáp án)

Động cơ đốt trong dùng xăng có quá trình thải nhiệt

• hỗn hợp
• đẳng nhiệt
• *

đẳng tích

• đẳng áp

Câu 86: (1 đáp án)

Quá trình nén môi chất trong động cơ đốt trong là quá trình đoạn nhiệt vì

• nhiệt độ môi chất không đổi


• cả 3 đều sai
• *

quá trình xảy ra rất nhanh

• không nhận nhiệt vào

Câu 87: (1 đáp án)

Tính lượng nhiệt cần cung cấp để nâng nhiệt độ của 50 kg không khí 20C đến 120C trong
điều kiện áp suất không đổi là

• 2190 kJ
• *
5052 kJ

• 6500 kJ
• 3603 kJ

Câu 88: (1 đáp án)

Dòng khí chuyển động trong ống xảy ra trao đổi nhiệt đối lưu với vách ống , tiêu chuẩn đồng
dạng Nu sẽ giảm khi

• tăng đường kính ống


• tăng tốc độ dòng khí
• giảm tốc độ nhớt động học
• *

cả 3 đều sai

Câu 89: (1 đáp án)

Nhiên liệu của động cơ đốt trong cháy hỗn hợp được đưa vào xilanh nhờ

• máy nén khí


• cả 3 phương án trên
• *

bơm cao cấp và vòi phun

• kim phun dầu

Câu 90: (1 đáp án)

Entanpi của không khí ẩm được tính ứng với 1kg

• không khí bão hòa


• *

không khí khô

• hơi nước
• không khí ẩm

Câu 91: (1 đáp án)

Ở nhiệt độ 240C, áp suất 6 bar, thể tích riêng của hơi nước có giá trị

• 0,3156 m^3/kg
• 0,00676 m^3/kg
• 0,05907 m^3/kg
• *
0,3855 m^3/kg

Câu 92: (1 đáp án)

Trong chu trình lạnh lí thuyết dung hơi NH3 , hơi vào máy nén là hơi

• quá nhiệt
• *

bão hòa khô

• hỗn hợp hơi bão hòa khô và hơi bão hòa ẩm


• bão hòa ẩm

Câu 93: (1 đáp án)

Trạng thái hơi nước trong không khí ẩm bão hòa là

• *

hơi bão hòa khô

• hơi bão hòa ẩm


• hơi chưa bão hòa
• hơi quá nhiệt

Câu 94: (1 đáp án)

Áp suất tăng ở bộ phận nào trong máy lạnh

• *

máy nén

• bình ngưng
• tiết lưu
• bình bay hơi

Câu 95: (1 đáp án)

Quá trình giãn nở của động cơ đốt trong dùng xăng có

• p= const
• *

s= const

• t= const
• v= const
Câu 96: (1 đáp án)

Trạng thái hơi sau van tiết lưu của máy lạnh là

• hơi quá nhiệt


• hơi bão hòa khô
• *

hơi bão hòa ẩm

• cả 3 đều sai

Câu 97: (1 đáp án)

Hệ số dẫn nhiệt của nước khi nhiệt độ giảm sẽ

• tăng
• cả 3 đều sai
• *

giảm

• không đổi

Câu 98: (1 đáp án)

Chất khí gần với trạng thái lí tưởng khi

• áp suất càng cao và nhiệt độ càng lớn


• *

áp suất càng nhỏ và nhiệt độ càng lớn

• tất cả đều sai


• áp suất càng cao và nhiệt độ càng nhỏ

Câu 99: (1 đáp án)

Hơi nước bão hòa ở áp suất không đổi là hơi có nhiệt độ t so với nhệt độ sôi ts

• *

t= ts

• t>ts
• t lớn hơn hoặc bằng ts
• t<ts

Câu 100: (1 đáp án)


Để tìm entanpi của hơi nước bão hòa ẩm theo độ khô x và áp suất p ta phải

• dùng bảng nước chưa sôi và hơi quá nhiệt


• dùng bảng hơi nước bão hòa theo áp suất
• dùng bảng hơi nước bão hòa theo nhiệt độ
• *

dùng bảng hơi nước bão hòa theo áp suất kết hợp với công thức tính entanpi

Câu 101: (1 đáp án)

hỗn hợp khí có thành phần thể tích 45% C3H8 và 55% C4H10 . Khối lượng kilomol của hỗn
hợp là

• 52,2 kg/kmol
• *

51,7 kg/kmol

• 50,3 kg/kmol
• 49,4 kg/kmol

Câu 102: (1 đáp án)

Nhiệt dung riêng kmol của khí lí tưởng là đại lượng có giá trị phụ thuộc vào

• *

quá trình và số nguyên tử trong phân tử

• nhiệt độ và áp suất của vật


• áp suất và thể tích riêng của vật
• số nguyên tử trong phân tử

Câu 103: (1 đáp án)

Biểu thức tính entanpi của hơi nước bão hòa ẩm

• i = i" - (1-x).i'
• i = i' - x.(i'+i")
• *

i = i' + x.(i"-i')

• i = x.i" + (1+x).i'

Câu 104: (1 đáp án)

Cấp nhiệt lượng 208 kJ/kg cho 3,4 kg khí lý tưởng trong bình kín . Nhiệt độ khối khí tăng từ
28C đến 70C . Vậy nhiệt dung riêng Cv của chất khí đó bằng
• 0,985 kJ/(kg.K)
• 2,683 kJ/(kg.K)
• 1,642 kJ/(kg.K)
• *

1,457 kJ/(kg.K)

Câu 105: (1 đáp án)

Cấp nhiệt lượng 224 kJ cho 4 kg khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng áp . Nhiệt độ khối khí
tăng từ 55C đến 107C . Vậy nhiệt dung riêng Cp của chất khí đó bằng

• 1,186 kJ/(kg.K)
• 0,248 kJ/(kg.K)
• 2,683 kJ/(kg.K)
• *

1,173 kJ/(kg.K)

Câu 106: (1 đáp án)

Lấy khí CH4 chứa trong bình kín thể tích 2,5 m^3 ra sử dụng . Ban đầu áp suất trong bình
bằng 5 at , sau khi sử dụng áp suất còn 1,5 at nhiệt độ k đổi 27C . Lượng khí lấy ra là

• 6,3 kg
• *

5,5 kg

• 5,6 kg
• 10,2 kg

Câu 107: (1 đáp án)

Quá trình đốt nóng đẳng áp không khí ẩm có đặc điểm

• độ ẩm tương đối giảm


• *

cả 3 đều đúng

• entanpi tăng
• độ chứa hơi không đổi

Câu 108: (1 đáp án)

Hỗn hợp khí có thành phần khối lượng 55% C3H8 và 45% C4H10 . Thành phần về thể tích
của các khí là

• 48%C3H8 , 52% C4H10


• *

62% C3H8 , 38% C4H10

• 52% C3H8 , 48% C4H10


• 38% C3H8 , 62% C4H10

Câu 109: (1 đáp án)

Khảo sát hỗn hợp khí lí tưởng gồm 2 khí CO2 và O2 cho thấy thành phần khối lượng CO2 là
40% . Hãy xd nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của hỗn hợp khí

• 0,88 J/K
• 0,892 J/(kg.K)
• o,880 kJ/kg
• *

0,892 kJ/(kg.K)

Câu 110: (1 đáp án)

Khí O2 và N2 hh với nhau theo tỉ lệ 20% O2 và 80% N2 theo thể tích . Thành phần về khối
lượng của các khí là

• 82% O2 , 18% N2
• *

22%O2 , 78% N2

• 32% O2, 68% N2


• 52% O2 , 48% N2

Câu 111: (1 đáp án)

Hơi nước trong không khí ẩm được coi là khi lí tưởng vì hơi nước có

• nhiệt dung riêng nhỏ


• entanpi nhỏ
• nhiệt độ thấp
• *

áp suất nhỏ

Câu 112: (1 đáp án)

Dòng nhiệt dẫn qua mặt trong vách trụ Q1 và mặt ngoài Q2 có quan hệ

• *

Q1=Q2
• cả 3 đều sai
• Q1≥Q2
• Q1<Q2

Câu 113: (1 đáp án)

Quá trình cháy của động cơ Diesel hiện đại xảy ra vơi

• V= const
• T= const
• cả 3 đều sai
• *

V= const và p= const

Câu 114: (1 đáp án)

Bình kín thể tích không đổi 0,2 m^3 chứa không khí áp suất 2 bar . Bơm thêm không khí vào
bình bằng máy nén tới khi áp suất trong bình bằng 8 bar , nhiệt độ không đổi 37C . Lượng khí
bơm thêm là

• 1,32 kg
• 11,31kg
• 1350kg
• *

1,35kg

Câu 115: (1 đáp án)

Hỗn hợp khí có khối lượng 150 kg gồm 20 m^3 CO2 và 30m^3 CO ở nhiệt độ 500C . Áp
suất của hỗn hợp bằng

• 1,6 bar
• 1,8 bar
• 2,6 at
• *

2,8 bar

Câu 116: (1 đáp án)

Bình kín thể tích 41,57lit chứa 2,2 kg CO2 ở nhiệt độ 27C. Áp suất khí trong bình là

• *

30 bar

• 6 bar
• 3 at
• 3 bar

Câu 117: (1 đáp án)

Biểu thức trường nhiệt độ ổn định một chiều

• tất cả đều sai


• t=f(x,y,z)
• t=f(x,z)
• *

t= f(x)

Câu 118: (1 đáp án)

Nạp 5 kg khí N2 ở nhiệt độ 35C vào hệ thống đường ống kín . Áp kế gắn trên đường ống chỉ
giá trị 10 bar áp suất khí trời bằng 760 mmHg . Tính thể tích khí trong ống ?

• *

0,4152 m^3

• 0,4014 m^3
• 0,2642 m^3
• 0,3633 m^3

Câu 119: (1 đáp án)

Entanpi của 0,5 kg/s hơi nước bão hòa ẩm có độ khô 0,8 ở áp suất 10 bar là

• *

1187 kW

• 1493 kW
• 381 kW
• 1389 kW

Câu 120: (1 đáp án)

Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của khí O2 là

• Cp= 1,62 kJ/(kg.K)


• Cp = 1,04 kJ/(kg.K)
• Cp= 0.66 kJ/(kg.K)
• *

Cp = 0,92 kJ/(kg.K)

Câu 121: (1 đáp án)


Hỗn hợp gồm 2 khí lí tưởng với khối lượng tương ứng 70 kg CO2 và 30 kg N2 . NHiệt dung
riêng khối lượng đẳng áp của hỗn hợp là

• *

Cp = 0,9 kJ/(kg.K)

• Cp = 2,3 kJ/(kg.K)
• Cp = 0,4 kJ/(kg.K)
• Cp = 1,6 kJ/(kg.K)

Câu 122: (1 đáp án)

Trên đồ thị T-s , đường cong v= const dốc hơn p= const vì

• Cp= Cv
• *

Cp>Cv

• Cp<Cv
• cả 3 đều sai

Câu 123: (1 đáp án)

Khí O2 ở t 35C được chứa trong bình kín . Áp kế gắn trên bình chỉ giá trị 10 bar , áp suất khí
quyển bằng 760mmHg .Xác định thể tích bình nếu khối lượng là 6kg

• 0,317 m^3
• 0,775 m^3
• 0,481 m^3
• *

0,436 m^3

Câu 124: (1 đáp án)

Trạng thái hơi ra khỏi máy nén của máy lạnh là

• *

hơi quá nhiệt

• hơi chưa bão hòa


• cả 3 đều sai
• hơi bão hòa

Câu 125: (1 đáp án)

Hơi nước bão hòa ẩm có nhiệt độ 120C , entropi 6,495 kJ/(kg.K) .Độ khô của hơi nước là
• 4356
• *

0,8867

• 0,9125
• 0,6654

Câu 126: (1 đáp án)

Áp suất của khí O2 trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị 10 at , áp suất khí trời 1 bar ?

• 10,81 at
• *

10,81 bar

• 8,81 bar
• 8,81 at

Câu 127: (1 đáp án)

Hệ nhiệt động đoạn nhiệt là

• hệ không trao đổi nhiệt , không trao đổi công với môi trường
• hệ có khối lượng không đổi
• *

hệ không trao đổi nhiệt với môi trường

• hệ có trọng tâm không đổi

Câu 128: (1 đáp án)

Dòng khí chuyển động trong ống xảy ra trao đổi nhiệt đối lưu với vách ống , tiêu chuẩn đồng
dạng Nu sẽ tăng lên khi

• *

đường kính trong của ống tăng

• hệ số dẫn nhiệt của khí tăng


• cả 3 đều sai
• hệ số tỏa nhiệt đối lưu giảm

Câu 129: (1 đáp án)

Xác định nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của khí argon , cho biết phân tử lượng của
argon là 40 kg/kmol
• 0,942 kJ/(kg.K)
• *

0,522 kJ/(kg.K)

• 0,732 kJ/(kg.K)
• 0,732 kJ/(kg.K)

Câu 130: (1 đáp án)

Nước đá có thể biến đổi thẳng thành hơi H2O khi p :

• *

0,004 bar

• 1 at
• > 0,004 bar
• nhỏ hơn hoặc bằng 1 at

Câu 131: (1 đáp án)

Bình kín thể tích 300lit chứa 2 kg khí O2 . Nhiệt độ khí trong bình là 30 C áp suất khí quyển
bằng 1 bar . Xác định số chỉ của áp kế gắn trên bình ?

• 6,49 bar
• 3,24 bar
• *

5,56 bar

• 4,68 bar

Câu 132: (1 đáp án)

Muốn tăng cường trao đổi nhiệt đối lưu cần

• giảm tốc độ dòng khí


• *

cả 3 đèu sai

• giảm hệ số tỏa nhiệt


• giảm hiệu nhiệt độ

Câu 133: (1 đáp án)

Ở nhiệt độ 249C , áp suất 6 bar , entanpi của hơi nước có giá trị

• 2757kJ/kg
• 2803 kJ/kg
• 1134kJ/kg
• *

2933 kJ/kg

Câu 134: (1 đáp án)

Nội năng của hơi nước bão hòa ẩm ở áp suất 10 bar , dộ khô 0,8 là

• 2315 kJ/kg
• 2454 kJ/kg
• 2486 kJ/kg
• *

2219 kJ/kg

Câu 135: (1 đáp án)

Nhiệt nhận vào từ bộ phận nào trong máy lạnh

• van tiết lưu


• dàn ngưng tụ
• *

dàn bay hơi

• máy nén

Câu 136: (1 đáp án)

Hỗn hợp gồm 2 khí lí tưởng với khối lượng 35kg CO và 65 kg CO2 . Nhiệt dung riêng khối
lượng đẳng tích của hh bằng

• Cv = 1,2 kJ/(kg.K)
• Cv = 0,7 kJ/(m^3 .K)
• *

Cv = 0,7 kJ/(kg.K)

• Cv =2,1 kJ/(kg.K)

Phần 2: Phần 1

You might also like