Professional Documents
Culture Documents
HTD So N
HTD So N
HTD So N
• Dùng máy biến áp tăng áp , thay dây dẫn tiết diện lớn hơn.
• Nâng cao điện áp định mức của mạng điện.
• *Thay dây dẫn tiết diện lớn hơn, nâng cao điện áp định mức của mạng điện.
• Thay dây dẫn tiết diện nhỏ hơn, nâng cao điện áp định mức của mạng điện.
• *Sử dụng trạm biến áp đặt 2 máy biến áp, sử dụng mạch vòng để cấp điện.
• Sử dụng mạch vòng để cấp điện.
• Sử dụng trạm biến áp đặt 2 máy biến áp.
• Sử dụng trạm biến áp đặt 2 máy biến áp, sử dụng mạch nhánh để cấp điện.
• Thay dây dẫn tiết diện nhỏ hơn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn.
• Thay dây dẫn tiết diện lớn hơn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải nhỏ.
• *Thay dây dẫn tiết diện lớn hơn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn.
• Thay dây dẫn tiết diện nhỏ hơn ,bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải nhỏ.
• Tăng điện trở dây dẫn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn.
• Giảm điện trở dây dẫn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải nhỏ.
• Giảm điện dung dây dẫn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn.
• *Giảm điện trở dây dẫn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn.
• Khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ gây tổn thất lớn về kinh tế, rối loạn các quá trình
công nghệ phức tạp, rối loạn hoạt động bình thường của thành phố.
• *Khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ ảnh hưởng đến an ninh quốc gia, ảnh hưởng đến
các cơ quan trọng yếu của nhà nước, gây nguy hiểm chết người, tổn thất nghiêm trọng
về kinh tế hoặc theo nhu cầu cấp điện đặc biệt của khách hàng.
• Là những hộ tiêu thụ không phụ thuộc vào cả 2 loại trên. Cho phép mất điện đó là các
công trình dân dụng , phúc lợi, khu dân cư .
• Cả 3 đáp án trên đều đúng .
• *Khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ gây tổn thất lớn về kinh tế, rối loạn các quá trình
công nghệ phức tạp, rối loạn hoạt động bình thường của thành phố.
• Khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ ảnh hưởng đến an ninh quốc gia, ảnh hưởng đến
các cơ quan trọng yếu của nhà nước, gây nguy hiểm chết người, tổn thất nghiêm trọng
về kinh tế hoặc theo nhu cầu cấp điện đặc biệt của khách hàng.
• Là những hộ tiêu thụ không phụ thuộc vào cả 2 loại trên. Cho phép mất điện đó là các
công trình dân dụng , phúc lợi, khu dân cư .
• Cả 3 đáp án trên đều đúng .
• Từ ba nguồn điện khác nhau dùng đường dây lộ kép cấp cho trạm biến áp gồm 02
máy biến áp.
• Từ một nguồn điện khác nhau dùng đường dây lộ đơn cấp cho trạm biến áp gồm 02
máy biến áp.
• Từ nhiều nguồn điện khác nhau dùng đường dây lộ kép cấp cho trạm biến áp gồm 02
máy biến áp.
• *Từ hai nguồn điện khác nhau dùng đường dây lộ kép cấp cho trạm biến áp gồm 02
máy biến áp.
• 50 mm2
• 10mm2
• 60mm2
• *70 mm2
• *110 kV - 220kV .
• 100 kV – 220kV.
• 120 kV - 220kV .
• 110 kV - 200kV .
• 4 kV đến 35 kV .
• 6 kV đến 50 kV .
• 10 kV đến 220 kV .
• *6 kV đến 35 kV .
• Không cần kiểm tra dây dẫn đã chọn theo điều kiện tổn thất vầng quang.
• *Cần kiểm tra lại dây dẫn đã chọn theo điều kiện tổn thất vầng quang.
• Cần kiểm tra lại dây dẫn đã chọn theo điều kiện tổn thất điện năng.
• Cả 3 đáp án đều sai .
• PVC.
• PLEC.
• *XLPE.
• ELCP.
• Gần 5 lần .
• Gấp 5 lần .
• Gấp 2 lần .
• *Gần 2 lần .
• *Hộ tiêu thụ loại 1 yêu cầu cao hơn hộ tiêu thụ loại 2.
• Hộ tiêu thụ loại 2 yêu cầu cao hơn hộ tiêu thụ loại 1.
• Cả 2 đáp án đều sai.
• Lưới hệ thống, lưới truyền tải, lưới phân phối , lưới trên không.
• Lưới truyền tải, lưới phân phối , lưới trên không.
• *Lưới hệ thống, lưới truyền tải, lưới phân phối.
• Lưới hệ thống, lưới ngầm, lưới phân phối.
• 5 loại .
• 2 loại .
• 4 loại .
• * 3 loại.
• *1 kV .
• 2 kV.
• 10 kV.
• 15 kV.
• 100 km.
• * 20 km.
• 110 km.
• 15 km .
• *100 km.
• 20 km.
• 110 km.
• 15 km .
• 100 km.
• 20 m.
• * 400 m.
• 15 km .
• Tần số lưới .
• *Tần số hệ thống.
• Tần số máy biến áp .
• Tần số lõi thép.
• 20 kV.
• 35 kV.
• *110 kV.
• 5 kV.
• 20 kV.
• 35 kV.
• *110 kV.
• 5 kV.
• Độ lệch tần số cho phép, độ lệch điện áp cho phép và dạng sóng điện trở.
• Độ lệch tần số không cho phép, độ lệch điện áp cho phép và dạng sóng điện áp.
• *Độ lệch tần số cho phép, độ lệch điện áp cho phép và dạng sóng điện áp.
• Độ lệch pha cho phép, độ lệch điện áp cho phép và dạng sóng điện áp.
• *Độ lệch tần số cho phép, độ lệch điện áp cho phép và độ méo dạng sóng điện áp cho
phép.
• Độ lệch pha cho phép, độ lệch điện áp cho phép và độ méo dạng sóng điện áp cho
phép.
• Độ lệch tần số cho phép, độ lệch điện áp cho phép và độ méo dạng sóng điện từ cho
phép.
• Cả 3 đáp án đều sai.
• *Ngắn mạch 3 pha, ngắn mạch 2 pha, ngắn mạch 2 pha chạm đất, ngắn mạch 1 pha
chạm đất.
• Ngắn mạch 3 pha nối tiếp , ngắn mạch 2 pha, ngắn mạch 2 pha chạm đất, ngắn mạch
1 pha chạm đất.
• Ngắn mạch 3 pha, ngắn mạch 2 pha song song , ngắn mạch 2 pha chạm đất, ngắn
mạch 1 pha chạm đất.
• Cả 3 đáp án đều sai .
• *Giá trị tổn thất công suất tác dụng ngắn mạch .
• Giá trị tổn thất công suất tác dụng không tải.
• Giá trị tổn thất công suất phản kháng ngắn mạch .
• Giá trị tổn thất công suất phản kháng không tải .
• Tổn thất công suất tác dụng trên cuộn dây MBA .
• Tổn thất công suất phản kháng trên cuộn dây MBA.
• Tổn thất công suất phản kháng phía sơ cấp MBA .
• * Tổn thất công suất tác dụng trong lõi thép MBA.
• *Tổn thất công suất tác dụng trên cuộn dây MBA .
• Tổn thất công suất phản kháng trên cuộn dây MBA.
• Tổn thất công suất phản kháng phía sơ cấp MBA .
• Tổn thất công suất tác dụng trong lõi thép MBA.
• *F=70mm2
• F=90mm2
• D=120mm
• F=50mm2
• Lưới trung áp
• *Lưới hạ áp
• Lưới cao áp
• Lưới điện nông thôn
• 8 nấc phân áp
• 16 nấc phân áp
• 9 nấc phân áp
• *17 nấc phân áp
• 0,8
• 6
• 1,063
• *0,94
• *Bộ điều chỉnh điện áp của máy biến áp được đặt ở cuộn cao áp
• Bộ điều chỉnh điện áp của máy biến áp được đặt ở cuộn hạ áp
• Bộ điều chỉnh điện áp của máy biến áp được đặt ở phía ngoài máy biến áp
• Bộ điều chỉnh điện áp của máy biến áp được đặt ở phía ngoài cuộn hạ áp máy biến áp
• 2,614 V
• *1,657 V
• 1,786 V
• 1,145 V
• 50 mm2
• *70mm2
• 95mm2
• 35mm2
• Sụt áp trên 5%
• Ngắn mạch
• Quá tải
• *Đứt 1 mạch
• 22 kV
• 23 kV
• 20,66 kV
• *23,66 kV
• Số lần mất điện trung bình của lưới điện phân phối
• Tổng thời gian mất điện của lưới điện phân phối
• *Số lần mất điện thoáng qua trung bình của lưới điện phân phối
• Tổng thời gian mất điện trung bình của lưới điện phân phối
• Máy biến áp
• Điện trở
• *Tụ điện
• Cuộn cảm
• *4,855
• 4,755
• 5
• 4,9
• Lưới điện
• Trạm biến áp
• Phụ tải điện
• *Nhà máy điện