HTD So N

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

HTD SOẠN

Câu 1: (1 đáp án)


Bù công suất phản kháng là để ?

• Tăng lượng công suất phản kháng truyền trên hệ thống.


• *Giảm lượng công suất phản kháng truyền trên hệ thống.
• Giảm lượng công suất phản kháng truyền trên động cơ.
• Tăng lượng công suất phản kháng truyền trên động cơ.

Câu 2: (1 đáp án)


Biện pháp có thể làm nâng cao chất lượng điện năng mạng cung cấp điện là ?

• Dùng máy biến áp tăng áp , thay dây dẫn tiết diện lớn hơn.
• Nâng cao điện áp định mức của mạng điện.
• *Thay dây dẫn tiết diện lớn hơn, nâng cao điện áp định mức của mạng điện.
• Thay dây dẫn tiết diện nhỏ hơn, nâng cao điện áp định mức của mạng điện.

Câu 3: (1 đáp án)


Biện pháp có thể làm nâng cao độ tin cậy cung cấp điện là ?

• *Sử dụng trạm biến áp đặt 2 máy biến áp, sử dụng mạch vòng để cấp điện.
• Sử dụng mạch vòng để cấp điện.
• Sử dụng trạm biến áp đặt 2 máy biến áp.
• Sử dụng trạm biến áp đặt 2 máy biến áp, sử dụng mạch nhánh để cấp điện.

Câu 4: (1 đáp án)


Biện pháp có thể áp dụng để nâng cao chất lượng điện năng mạng cung cấp điện là?

• Thay dây dẫn tiết diện nhỏ hơn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn.
• Thay dây dẫn tiết diện lớn hơn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải nhỏ.
• *Thay dây dẫn tiết diện lớn hơn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn.
• Thay dây dẫn tiết diện nhỏ hơn ,bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải nhỏ.

Câu 5: (1 đáp án)


Biện pháp có thể làm giảm tổn thất điện áp trong mạng cung cấp điện là?

• Tăng điện trở dây dẫn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn.
• Giảm điện trở dây dẫn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải nhỏ.
• Giảm điện dung dây dẫn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn.
• *Giảm điện trở dây dẫn, bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn.

Câu 6: (1 đáp án)


Hộ phụ tải loại 1 là những hộ tiêu thụ điện mà ?

• Khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ gây tổn thất lớn về kinh tế, rối loạn các quá trình
công nghệ phức tạp, rối loạn hoạt động bình thường của thành phố.
• *Khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ ảnh hưởng đến an ninh quốc gia, ảnh hưởng đến
các cơ quan trọng yếu của nhà nước, gây nguy hiểm chết người, tổn thất nghiêm trọng
về kinh tế hoặc theo nhu cầu cấp điện đặc biệt của khách hàng.
• Là những hộ tiêu thụ không phụ thuộc vào cả 2 loại trên. Cho phép mất điện đó là các
công trình dân dụng , phúc lợi, khu dân cư .
• Cả 3 đáp án trên đều đúng .

Câu 7: (1 đáp án)


Hộ phụ tải loại 2 là những hộ tiêu thụ điện mà ?

• *Khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ gây tổn thất lớn về kinh tế, rối loạn các quá trình
công nghệ phức tạp, rối loạn hoạt động bình thường của thành phố.
• Khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ ảnh hưởng đến an ninh quốc gia, ảnh hưởng đến
các cơ quan trọng yếu của nhà nước, gây nguy hiểm chết người, tổn thất nghiêm trọng
về kinh tế hoặc theo nhu cầu cấp điện đặc biệt của khách hàng.
• Là những hộ tiêu thụ không phụ thuộc vào cả 2 loại trên. Cho phép mất điện đó là các
công trình dân dụng , phúc lợi, khu dân cư .
• Cả 3 đáp án trên đều đúng .

Câu 8: (1 đáp án)


Hộ tiêu thụ điện loại 1 cần được cấp điện bằng phương án nào ?

• Từ ba nguồn điện khác nhau dùng đường dây lộ kép cấp cho trạm biến áp gồm 02
máy biến áp.
• Từ một nguồn điện khác nhau dùng đường dây lộ đơn cấp cho trạm biến áp gồm 02
máy biến áp.
• Từ nhiều nguồn điện khác nhau dùng đường dây lộ kép cấp cho trạm biến áp gồm 02
máy biến áp.
• *Từ hai nguồn điện khác nhau dùng đường dây lộ kép cấp cho trạm biến áp gồm 02
máy biến áp.

Câu 9: (1 đáp án)


Hệ thống truyền tải điện nào sau đây được xem là tin cậy nhất?

• Hệ thống mạch nhánh.


• Hệ thống mạch kép .
• *Hệ thống mạch vòng.
• Hệ thống mạch đơn.

Câu 10: (1 đáp án)


Hệ thống truyền tải sẽ hiệu quả hơn khi ?

• Giảm hệ số công suất và giảm điện áp.


• Tăng hệ số công suất và giữ nguyên điện áp.
• *Tăng hệ số công suất và tăng điện áp.
• Tăng hệ số công suất và giảm điện áp.

Câu 11: (1 đáp án)


Lõi thép được đặt trong đây nhôm có chức năng chính ?
• Tăng độ dẫn điện .
• Tăng độ dẫn từ .
• Giảm độ bền cơ.
• *Tăng độ bền cơ.

Câu 12: (1 đáp án)


Câu 12 : Lưới điện 3 pha 4 dây thường sử dụng trong lưới điện ?

• Hạ áp, và lưới 150 kV, 220kV, 500kV (tại VN) .


• *Hạ áp, và lưới 110 kV, 220kV, 500kV (tại VN) .
• Hạ áp, và lưới 50 kV, 220kV, 500kV (tại VN) .
• Hạ áp, và lưới 10 kV, 220kV, 500kV(tại VN) .

Câu 13: (1 đáp án)


Loại hình truyền tải điện năng nào sau đây đang được áp dụng phổ biến ?

• Chỉ có trên không.


• Chỉ có ngầm
• *Cả trên không và ngầm
• Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 14: (1 đáp án)


Câu 14 : Sau khi kiểm tra theo điều kiện tổn thất vầng quang thì tiết diện dây thỏa mãn là ?

• 50 mm2
• 10mm2
• 60mm2
• *70 mm2

Câu 15: (1 đáp án)


Ở lưới điện Việt Nam, lưới truyền tải là lưới có cấp điện áp ?

• *110 kV - 220kV .
• 100 kV – 220kV.
• 120 kV - 220kV .
• 110 kV - 200kV .

Câu 16: (1 đáp án)


Câu 16 : Ở lưới điện Việt Nam, lưới phân phối là lưới có cấp điện áp ?

• 4 kV đến 35 kV .
• 6 kV đến 50 kV .
• 10 kV đến 220 kV .
• *6 kV đến 35 kV .

Câu 17: (1 đáp án)


Câu 17; Sơ đồ thay thế của đường dây trên không gồm?

• Điện trở, điện dẫn, điện kháng, điện dung .


• *Điện trở, điện dẫn, điện kháng, dung dẫn.
• Điện trở, điện dẫn, dung dẫn.
• Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 18: (1 đáp án)


Ưu điểm lớn nhất khi dùng dây dẫn nhôm là ?

• Nhẹ và giá thành đắt.


• Nặng và giá thành cạnh tranh.
• *Nhẹ và giá thành cạnh tranh.
• Cả 3 đáp án trên đều sai .

Câu 19: (1 đáp án)


Sau khi chọn tiết diện dây dẫn theo mật độ kinh tế của dòng điện ở lưới 110 kV ?

• Không cần kiểm tra dây dẫn đã chọn theo điều kiện tổn thất vầng quang.
• *Cần kiểm tra lại dây dẫn đã chọn theo điều kiện tổn thất vầng quang.
• Cần kiểm tra lại dây dẫn đã chọn theo điều kiện tổn thất điện năng.
• Cả 3 đáp án đều sai .

Câu 20: (1 đáp án)


Vật liệu nào sau được chọn làm cách điện chính cho cáp cao áp ?

• PVC.
• PLEC.
• *XLPE.
• ELCP.

Câu 21: (1 đáp án)


Vật liệu đồng thường có khả năng dẫn gấp mấy lần so với vật liệu nhôm cho dây dẫn cùng
chiều dài và tiết diện ?

• Gần 5 lần .
• Gấp 5 lần .
• Gấp 2 lần .
• *Gần 2 lần .

Câu 22: (1 đáp án)


Yêu cầu về độ tin cậy cung cấp điện của các hộ tiêu thụ điện như sau?

• *Hộ tiêu thụ loại 1 yêu cầu cao hơn hộ tiêu thụ loại 2.
• Hộ tiêu thụ loại 2 yêu cầu cao hơn hộ tiêu thụ loại 1.
• Cả 2 đáp án đều sai.

Câu 23: (1 đáp án)


Câu 1: Các phần tử cơ bản của hệ thống điện là ?

• *Máy phát điện, máy biến áp, đường dây.


• Máy phát điện, máy biến áp, động cơ điện.
• Động cơ điện, máy biến áp, đường dây.
• Máy phát điện, máy biến áp .
Câu 24: (1 đáp án)
Câu 2: Các cấp điện áp đang vận hành trên hệ thống điện Việt Nam là ?

• *500 kV, 220 kV, 110 kV, 22 Kv


• 100 kV, 220 kV, 110 kV, 20 Kv
• 300 kV, 220 kV, 110 kV, 20 Kv
• 500 kV, 220 kV, 110 kV, 50 Kv

Câu 25: (1 đáp án)


Câu 3: Có thể phân loại lưới điện thành ?

• Lưới hệ thống, lưới truyền tải, lưới phân phối , lưới trên không.
• Lưới truyền tải, lưới phân phối , lưới trên không.
• *Lưới hệ thống, lưới truyền tải, lưới phân phối.
• Lưới hệ thống, lưới ngầm, lưới phân phối.

Câu 26: (1 đáp án)


Câu 4: Có thể phân hộ tiêu thụ điện thành mấy loại ?

• 5 loại .
• 2 loại .
• 4 loại .
• * 3 loại.

Câu 27: (1 đáp án)


Câu 5: Các thông số chế độ được tính toán trong chế độ xác lập là ?

• Điện áp tại các nút, dòng công suất nhánh.


• * Điện áp tại các nút, dòng công suất nhánh, công suất nút.
• Điện áp tại các điểm, dòng công suất nhánh, công suất nút.
• Điện áp tại các nút, dòng công suất điểm , công suất nút.

Câu 28: (1 đáp án)


Câu 6: Công suất trên đường dây được biểu diễn dưới dạng số phức có là ?

• *Phần thực là công suất tác dụng.


• Phần ảo là công suất phản kháng.
• Phần ảo là công suất tác dụng.
• Phần thực là công suất phản kháng.

Câu 29: (1 đáp án)


Câu 7: Công suất trên đường dây được biểu diễn dưới dạng số phức có là?

• Phần thực là công suất tác dụng.


• * Phần ảo là công suất phản kháng.
• Phần ảo là công suất tác dụng.
• Phần thực là công suất phản kháng.

Câu 30: (1 đáp án)


Câu 8: Các thông số định mức của 1 thanh cái bao gồm ?
• Dòng điện, điện áp, dòng ngắn mạch.
• Dòng điện, điện áp, dòng ngắn mạch cực tiểu .
• *Dòng điện, điện áp, dòng ngắn mạch cực đại.
• Dòng điện, điện áp, điện trở.

Câu 31: (1 đáp án)


Câu 9: Cáp hạ áp có điện áp đến ?

• *1 kV .
• 2 kV.
• 10 kV.
• 15 kV.

Câu 32: (1 đáp án)


Câu 10: Chiều dài tối đa đường dây 22 kV vào khoảng ?

• 100 km.
• * 20 km.
• 110 km.
• 15 km .

Câu 33: (1 đáp án)


Câu 11: Chiều dài tối đa đường dây 110 kV vào khoảng ?

• *100 km.
• 20 km.
• 110 km.
• 15 km .

Câu 34: (1 đáp án)


Câu 12: Chiều dài tối đa đường dây 0,4 kV vào khoảng ?

• 100 km.
• 20 m.
• * 400 m.
• 15 km .

Câu 35: (1 đáp án)


Câu 13: Các phụ tải điện thường không thể điều chỉnh được ?

• Tần số lưới .
• *Tần số hệ thống.
• Tần số máy biến áp .
• Tần số lõi thép.

Câu 36: (1 đáp án)


Câu 14: Cấp điện áp nào sau đây không thuộc mạng trung áp ?

• 20 kV.
• 35 kV.
• *110 kV.
• 5 kV.

Câu 37: (1 đáp án)


Câu 15: Cấp điện áp nào sau đây thuộc mạng cao áp ?

• 20 kV.
• 35 kV.
• *110 kV.
• 5 kV.

Câu 38: (1 đáp án)


Câu 16: Cấp điện áp nào sau đây thuộc mạng siêu cao áp ?

• Trên 20 kV đến 500 kV.


• Trên 35 kV đến 220 kv.
• * Trên 220 kV.
• Trên 50 kV.

Câu 39: (1 đáp án)


Câu 18: Cuộn sơ cấp của máy biến áp là cuộn ?

• Đấu với phụ tải .


• * Đấu với nguồn .
• Đấu với tiếp địa .
• Đấu với động cơ .

Câu 40: (1 đáp án)


Câu 19: Cuộn thứ cấp của máy biến áp là cuộn ?

• *Đấu với tải .


• Đấu với nguồn .
• Đấu với tiếp địa .
• Đấu với động cơ .

Câu 41: (1 đáp án)


Câu 20: Chất lượng điện năng gồm có các chỉ tiêu ?

• Độ lệch tần số cho phép, độ lệch điện áp cho phép và dạng sóng điện trở.
• Độ lệch tần số không cho phép, độ lệch điện áp cho phép và dạng sóng điện áp.
• *Độ lệch tần số cho phép, độ lệch điện áp cho phép và dạng sóng điện áp.
• Độ lệch pha cho phép, độ lệch điện áp cho phép và dạng sóng điện áp.

Câu 42: (1 đáp án)


Câu 21: Chỉ tiêu nào không phải là chỉ tiêu của chất lượng điện năng?

• *Chỉ tiêu tổn thất điện năng cho phép.


• Chỉ tiêu độ lệch tần số cho phép.
• Chỉ tiêu độ lệch điện áp cho phép.
• Chỉ tiêu độ méo dạng sóng điện áp cho phép.
Câu 43: (1 đáp án)
Câu 22: Chỉ tiêu nào là chỉ tiêu của chất lượng điện năng ?

• Chỉ tiêu độ méo dạng sóng điện áp cho phép.


• Chỉ tiêu độ lệch tần số cho phép.
• Chỉ tiêu độ lệch điện áp cho phép.
• * Cả 3 đáp án trên .

Câu 44: (1 đáp án)


Câu 23 : Những chỉ tiêu nào là chỉ tiêu của chất lượng điện năng?

• Chỉ tiêu độ lệch tần số cho phép.


• Chỉ tiêu độ lệch điện áp cho phép.
• *Cả a và b đều đúng .
• Chỉ tiêu tổn thất điện năng cho phép.

Câu 45: (1 đáp án)


Câu 24 : Những chỉ tiêu nào không là chỉ tiêu của chất lượng điện năng?

• Chỉ tiêu an toàn điện cho phép.


• Chỉ tiêu tổn thất điện năng cho phép.
• Không có chỉ tiêu nào .
• *Cả a và b đều đúng .

Câu 46: (1 đáp án)


Câu 25: Chất lượng điện năng gồm có các chỉ tiêu ?

• *Độ lệch tần số cho phép, độ lệch điện áp cho phép và độ méo dạng sóng điện áp cho
phép.
• Độ lệch pha cho phép, độ lệch điện áp cho phép và độ méo dạng sóng điện áp cho
phép.
• Độ lệch tần số cho phép, độ lệch điện áp cho phép và độ méo dạng sóng điện từ cho
phép.
• Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 47: (1 đáp án)


Câu 26: Các phụ tải cần bù công suất phản kháng khi?

• Có hệ số công suất thấp hơn 0,1.


• Có hệ số công suất thấp hơn 0,15.
• *Có hệ số công suất thấp hơn 0,9.
• Cả 3 đáp án đều đúng .

Câu 48: (1 đáp án)


Câu 27: Có thể phân loại ngắn mạch thành các dạng ?

• *Ngắn mạch 3 pha, ngắn mạch 2 pha, ngắn mạch 2 pha chạm đất, ngắn mạch 1 pha
chạm đất.
• Ngắn mạch 3 pha nối tiếp , ngắn mạch 2 pha, ngắn mạch 2 pha chạm đất, ngắn mạch
1 pha chạm đất.
• Ngắn mạch 3 pha, ngắn mạch 2 pha song song , ngắn mạch 2 pha chạm đất, ngắn
mạch 1 pha chạm đất.
• Cả 3 đáp án đều sai .

Câu 49: (1 đáp án)


Câu 28: Điện trở cuộn dây MBA được tính dựa trên ?

• *Giá trị tổn thất công suất tác dụng ngắn mạch .
• Giá trị tổn thất công suất tác dụng không tải.
• Giá trị tổn thất công suất phản kháng ngắn mạch .
• Giá trị tổn thất công suất phản kháng không tải .

Câu 50: (1 đáp án)


Câu 29: Điện kháng MBA được tính dựa trên ?

• Giá trị dòng điện ngắn mạch .


• Giá trị công suất tác dụng ngắn mạch .
• Giá trị công suất tác dụng không tải.
• *Giá trị điện áp ngắn mạch.

Câu 51: (1 đáp án)


Câu 30: Khi phụ tải MBA thay đổi , tổn thất nào sau đây không đổi ?

• Tổn thất công suất tác dụng trên cuộn dây MBA .
• Tổn thất công suất phản kháng trên cuộn dây MBA.
• Tổn thất công suất phản kháng phía sơ cấp MBA .
• * Tổn thất công suất tác dụng trong lõi thép MBA.

Câu 52: (1 đáp án)


Câu 31: Khi phụ tải MBA thay đổi , tổn thất nào sau đây thay đổi ?

• *Tổn thất công suất tác dụng trên cuộn dây MBA .
• Tổn thất công suất phản kháng trên cuộn dây MBA.
• Tổn thất công suất phản kháng phía sơ cấp MBA .
• Tổn thất công suất tác dụng trong lõi thép MBA.

Câu 53: (1 đáp án)


Câu 32: Giá trị công suất được biểu diễn dưới dạng số phức có ?

• Phần ảo là công suất tác dụng .


• Phần ảo là công suất trung bình .
• *Phần ảo là công suất phản kháng .
• Phần ảo là sông suất biểu kiến .

Câu 54: (1 đáp án)


Câu 33: Nâng cao hệ số công suất của tải là để ?

• Nâng cao công suất tải .


• Nâng cao lượng tiêu thụ công suất phản kháng .
• Nâng cao tổn thất công suất .
• * Giảm lượng công suất phản kháng truyền trên hệ thống.

Câu 55: (1 đáp án)


Câu 34: Các thông số định mức của 1 thanh cái bao gồm ?

• Chỉ có dòng điện .


• *Dòng điện , điệp áp , dòng ngắn mạch cực đại .
• Dòng điện , điệp áp .
• Điện áp , dòng điện , tần số .

Câu 56: (1 đáp án)


Câu 35: Đường dây truyền tải thông thường sử dụng ?

• Các loại dây nhôm.


• *Các loại dây nhôm có cường lực thép ( ACSR ).
• Các loại cáp XPPE và PVC.
• các loại dây đồng và dây nhôm.

Câu 57: (1 đáp án)


Câu 36: Đường dây truyền tải cho khoảng cách 300 km được xem là ?

• Đường dây trung bình .


• Đường dây thông thường .
• Đường dây ngắn .
• * Đường dây dài .

Câu 58: (1 đáp án)


Câu 37: Hệ thống truyền tải nào sau đây được xem là tin cậy nhất ?

• *Hệ thống mạch vòng.


• Hình tia .
• Hình xương cá.
• Hệ thống có điều khiển máy tính .

Câu 59: (1 đáp án)


Câu 38: Dung dẫn và điện dẫn thường được bỏ qua khi tính toán với đường dây trên không ?

• Đường dây dài .


• Đường đây nhôm lõi thép .
• *Đường dây ngắn.
• Đường dây cáp đồng .

Câu 60: (1 đáp án)


Câu 39: Khi chọn điệp áp cho 1 đường dây truyền tải , phát biểu sai là ?

• Tăng điện áp sẽ giảm được tổn thất công suất .


• Giảm điện áp sẽ giảm được dòng điện .
• Tăng điện áp sẽ giảm được tổn thất điện áp.
• *Điện áp càng cao càng tốt .
2. Để tránh tổn thất vầng quang điện, dây dẫn lưới điện 110kV có tiết diện tối thiểu là

• *F=70mm2
• F=90mm2
• D=120mm
• F=50mm2

Câu 2: (1 đáp án)


3. Đường dây có điện áp đến 1kV, thuộc

• Lưới trung áp
• *Lưới hạ áp
• Lưới cao áp
• Lưới điện nông thôn

Câu 3: (1 đáp án)


4. Theo quy định hệ thống phân phối điện ở Việt Nam, trong chế độ vận hành bình thường,
cho phép mức (độ lệch) dao động điện áp tại điểm đấu nối với khách hàng

• +10% và -10% so với điện áp danh định


• *+5% và -5% so với điện áp danh định
• +5% và -10% so với điện áp danh định
• -5% và +10% so với điện áp danh định

Câu 4: (1 đáp án)


6. Thành phần thứ nghịch của điện áp được tính bằng công thức nào

• *(UA + a2UB + aUC)/3


• (UA + aUB + a2UC)/3
• (UA + UB + UC)/3
• (IA + IB + IC)/3

Câu 5: (1 đáp án)


7. Tính dung lượng bù công suất phản kháng để nâng cosφ từ 0,75 lên 0,95 cho phụ tải có S =
100 kVA

• Qb= 41,492 MVAr


• *Qb= 41,492 kVAr
• Qb= 48,216 kVAr
• Qb= 31,492 kVAr

Câu 6: (1 đáp án)


8. Máy biến áp 115±8x1,78%/23 có

• 8 nấc phân áp
• 16 nấc phân áp
• 9 nấc phân áp
• *17 nấc phân áp

Câu 7: (1 đáp án)


9. Một trạm biến áp sử dụng 1 máy biến áp 2500 kVA, 22/0,4 kV, ΔPo = 3300 W, Io = 0,8
%, ΔPn = 20410 W, Un = 6%, cung cấp điện cho phụ tải St=2350 kVA. Tính hệ số mang tải
của MBA trên

• 0,8
• 6
• 1,063
• *0,94

Câu 8: (1 đáp án)


10. Phát biểu nào sau đây đúng?

• *Bộ điều chỉnh điện áp của máy biến áp được đặt ở cuộn cao áp
• Bộ điều chỉnh điện áp của máy biến áp được đặt ở cuộn hạ áp
• Bộ điều chỉnh điện áp của máy biến áp được đặt ở phía ngoài máy biến áp
• Bộ điều chỉnh điện áp của máy biến áp được đặt ở phía ngoài cuộn hạ áp máy biến áp

Câu 9: (1 đáp án)


11. Mật độ kinh tế của dòng điện Jkt là

• Mật độ phát nóng cho phép


• *Tỷ số giữa cường độ dòng điện lớn nhất và tiết diện kinh tế
• Mật độ kinh tế bé nhất của điện áp
• Tỷ số giữa cường độ dòng điện và điện áp định mức

Câu 10: (1 đáp án)


12. Một đường dây điện áp 0,38 kV, có tổng trở Z = 0,1 + j0,035 (Ω), cấp điện cho phụ tải St
= 110 kVA. Tính tổn thất điện áp giảm được trên đường dây sau khi bù tại phụ tải với dung
lượng Qb = 18 kVAr.

• 2,614 V
• *1,657 V
• 1,786 V
• 1,145 V

Câu 11: (1 đáp án)


13. Dây dẫn cho mạng điện sau nên chọn thế nào

• Hình ảnh không có chú thích


• Đường dây trên không AC -70
• Cáp đồng có vỏ bọc PVC
• *Cáp điện chịu được dòng 120 A
• Cáp điện chịu được dòng khoảng 70 A

Câu 12: (1 đáp án)


14. Cho mạng điện như hình vẽ, biết chiều dài cấp điện là 5 km, với mạng trên, chọn tiết diện
theo phương pháp nào

• Hình ảnh không có chú thích


• Ổn định động và ổn điện nhiệt
• Phát nóng lâu dài
• Tổn thất điện áp cho phép Ucp
• *Mật độ kinh tế của dòng điện Jkt

Câu 13: (1 đáp án)


16. Khi tính chọn tiết diện dây cho đường dây 110 kV, tiết diện tính toán Ftt = 46,78 mm2.
Chọn dây dẫn chuẩn có tiết diện là

• 50 mm2
• *70mm2
• 95mm2
• 35mm2

Câu 14: (1 đáp án)


17. Tính tiết điện dây tính toán của đường dây kép như hình vẽ, biết rằng jkt = 1,1 (A/mm2)

• Hình ảnh không có chú thích


• Ftt= 90,372 mm
• *Ftt= 90,186 mm2
• Ftt= 180,372 mm2
• Ftt= 180,372 mm3

Câu 15: (1 đáp án)


18. Một đường dây cấp điện áp 35 kV dài 25km được chọn theo phương pháp

• *Tổn thất điện áp cho phép


• Mật độ kinh tế của dòng điện
• Tổn thất vầng quang điện
• Điều kiện phát nóng lâu dài

Câu 16: (1 đáp án)


19. Tiết điện dây dẫn của đường dây 110 kV sau khi chọn phải kiểm tra lại theo

• Vốn đầu tư nhỏ nhất


• *Tổn thất vầng quang điện
• Tổn thất dòng rò qua sứ
• Điện áp định mức

Câu 17: (1 đáp án)


20. Tính dung lượng bù công suất phản kháng để nâng cosφ từ 0,75 lên 0,9 cho phụ tải có P =
350 kVA

• Qb= 141,793 kVAr


• Qb= 0,289 MVAr
• *Qb= 139,158 kVAr
• Qb= 98,216 kVAr

Câu 18: (1 đáp án)


21. Điều chỉnh điện áp trong hệ thống điện có thể dùng
• Tăng cường cách điện phụ tải
• Thay đổi đầu phân áp MBA
• Bù công suất phản kháng
• *Thay đổi đầu phân áp và bù công suất phản kháng

Câu 19: (1 đáp án)


22. Ở mạng điện sử dụng mạch kép, khi kiểm tra theo điều kiện phát nóng, xét đến sự cố

• Sụt áp trên 5%
• Ngắn mạch
• Quá tải
• *Đứt 1 mạch

Câu 20: (1 đáp án)


24. Tính dòng điện lớn nhất trên đường dây đơn của mạng sau

• Hình ảnh không có chú thích


• 160,564 A
• 225,752 kA
• *225,752 A
• 129,132 A

Câu 21: (1 đáp án)


25. Để giảm tổn thất điện áp trong mạng điện cần phải

• Tăng điện áp định mức, tăng khoảng cách truyền tải


• Tăng tổng trở dây dẫn
• Giảm điện áp, tăng phụ tải
• *Tăng điện áp định mức, giảm tổng trở dây dẫn

Câu 22: (1 đáp án)


26. Tiết diện dây dẫn của mạng điện sau nên chọn theo phương pháp nào

• Hình ảnh không có chú thích


• Icp
• ΔUcp
• *Jkt
• ΔU%

Câu 23: (1 đáp án)


27. Phụ tải nào sau đây phải bù công suất phản kháng

• Tiêu thụ P lớn


• *Công suất P hơn 40 kW và cosφ dưới 0,9
• Hệ số công suất cao
• Công suất P khoảng 1kW và cosφ cao

Câu 24: (1 đáp án)


28. Tính tiết diện dây tính toán của mạng sau, biết Jkt=1,1 (A/mm2)
• Hình ảnh không có chú thích
• Ftt=93,466 mm2
• Ftt= 216,276 mm2
• *Ftt= 83,466 mm2
• Ftt= 83,466 mm

Câu 25: (1 đáp án)


29. Tiết diện dây dẫn trong mạng được chọn theo

• Phát nóng tối đa


• Yêu cầu chi phí đầu tư thấp nhất
• *Yêu cầu kinh tế, kỹ thuật
• Sức bền cơ học

Câu 26: (1 đáp án)


30. Máy biến áp lý tưởng 115±9x1,78%/23 kV có điện áp phía cao áp là 112 kV, nấc phân áp
ở vị trí -3 thì điện áp phía hạ là

• 22 kV
• 23 kV
• 20,66 kV
• *23,66 kV

Câu 27: (1 đáp án)


31. Chỉ số MAIFI là chỉ số về

• Số lần mất điện trung bình của lưới điện phân phối
• Tổng thời gian mất điện của lưới điện phân phối
• *Số lần mất điện thoáng qua trung bình của lưới điện phân phối
• Tổng thời gian mất điện trung bình của lưới điện phân phối

Câu 28: (1 đáp án)


32. Jkt phụ thuộc vào

• Vỏ bọc cáp điện, cosphi


• Vật liệu cách điện, Tmax
• *Vật liệu làm dây, vật liệu cách điện, Tmax
• Tmax, cosphi, vật liệu dẫn điện

Câu 29: (1 đáp án)


33. Để bù công suất phản kháng ta có thể dùng

• Máy biến áp
• Điện trở
• *Tụ điện
• Cuộn cảm

Câu 30: (1 đáp án)


34. SAIFI là
• Chỉ số về tổng thời gian mất điện trung bình của lưới điện phân phối
• *Chỉ số về số lần mất điện trung bình của lưới điện phân phối
• Chỉ số về số lần mất điện thoáng qua trung bình của lưới điện phân phối
• Chỉ số về thời gian mất điện của lưới điện phân phối

Câu 31: (1 đáp án)


35. Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp 115±9x1,78%/22 kV khi nấc phân áp ở vị trí -4 là:

• *4,855
• 4,755
• 5
• 4,9

Câu 32: (1 đáp án)


36. Nơi sản xuất điện năng thường được gọi là

• Lưới điện
• Trạm biến áp
• Phụ tải điện
• *Nhà máy điện

You might also like