Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

Kỹ thuật điện tử c2

Phần 1: Phần 1

Câu 1: (1 đáp án)


Câu 2: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được bố trí ở chính giữa

 [<$>] Colecto
 [<$>] Emito
 *[<$>] Bazo
 [<$>] Không có đáp án đúng

Câu 2: (1 đáp án)


Câu 3: Cầu 4 điôt được sử dụng để

 [<$>] Biến đổi điện áp xoay chiều


 *[<$>] Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều
 [<$>] Khuếch đại điện áp xoay chiều
 [<$>] Tất cả các đáp án trên

Câu 3: (1 đáp án)


Câu 4: Tính dẫn điện của chất bán dẫn loại N do:

 [<$>] Các ion âm quyết định.


 *[<$>] Hạt dẫn điện tử và hạt dẫn lỗ trống quyết định.
 [<$>] Hạt dẫn lỗ trống quyết định.
 [<$>] Hạt dẫn điện tử quyết định

Câu 4: (1 đáp án)


Câu 5: Tính dẫn điện của chất bán dẫn loại P do:

 [<$>] Các ion âm quyết định.


 [<$>] Hạt dẫn điện tử và hạt dẫn lỗ trống quyết định.
 *[<$>] Hạt dẫn lỗ trống quyết định.
 [<$>] Hạt dẫn điện tử quyết định

Câu 5: (1 đáp án)


Câu 6: Bán dẫn pha tạp loại p là chất có khả năng

 *[<$>] Nhận e
 [<$>] Cho e
 [<$>] Nhận lỗ trống
 [<$>] Cho lỗ trống

Câu 6: (1 đáp án)


Câu 7: Bán dẫn pha tạp loại n là chất có khả năng

 [<$>] Nhận e
 *[<$>] Cho e
 [<$>] Nhận lỗ trống
 [<$>] Cho lỗ trống

Câu 7: (1 đáp án)


Câu 8: Khi pha thêm các phân tử thuộc nhóm V trong bảng tuần hoàn vào bán dẫn Si ta được

 [<$>] Bán dẫn thuần


 *[<$>] Bán dẫn pha tạp loại n
 [<$>] Bán dẫn pha tạp loại p
 [<$>] Không còn là chất bán dẫn nữa

Câu 8: (1 đáp án)


Câu 9: Khi pha thêm các phân tử thuộc nhóm III trong bảng tuần hoàn vào bán dẫn Ge ta
được

 [<$>] Bán dẫn thuần


 [<$>] Bán dẫn pha tạp loại n
 *[<$>] Bán dẫn pha tạp loại p
 [<$>] Không còn là chất bán dẫn nữa

Câu 9: (1 đáp án)


Câu 10: Đặc trưng của tiếp giáp p-n?

 [<$>] Điện thế vùng tiếp xúc có chiều từ P sang N


 *[<$>] Điện thế vùng tiếp xúc có chiều từ N sang P
 [<$>] Không có điện thế nào, vùng tiếp xúc trung hòa về điện
 [<$>] Các electron chạy từ N sang P nên dòng điện tiếp xúc có chiều từ p sang n

Câu 10: (1 đáp án)


Câu 11:Lớp tiếp giáp P-N

 [<$>] Dẫn điện tốt theo chiều P-N


 [<$>] Dẫn điện tốt theo chiều N-P
 [<$>] Không dẫn điện theo cả 2 chiều
 *[<$>] Dẫn điện theo cả 2 chiều

Câu 11: (1 đáp án)


Câu 12: Khi phân cực thuận cho bán dẫn ghép p-n, điện trường ngoài có tác dụng gì?

 [<$>] Tăng cường dòng và điện thế tiếp xúc


 *[<$>] Tăng cường sự chuyển dời có hướng của các hạt đa số
 [<$>] Làm mở rộng vùng tiếp xúc
 [<$>] Tăng cường sự chuyển dời có hướng của các hạt thiểu số

Câu 12: (1 đáp án)


Câu 13: Khi tiếp giáp P-N phân cực thuận

 [<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng
 *[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
 [<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
 [<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm

Câu 13: (1 đáp án)


Câu 14 []:Khi tiếp giáp P-N phân cực ngược

 [<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng
 [<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
 *[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
 [<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm

Câu 14: (1 đáp án)


Câu 15: Điốt bán dẫn có

 [<$>] 4 lớp tiếp giáp p-n


 [<$>] 2 lớp tiếp giáp p-n
 *[<$>] 1 lớp tiếp giáp p-n
 [<$>] 3 lớp tiếp giáp p-n

Câu 15: (1 đáp án)


Câu 17: Đây là hình ảnh của linh kiệnnào??

 [<$>] Tụ hóa
 [<$>] Tụ giấy
 *[<$>] Biến trở
 [<$>] Không có đáp án đúng

Câu 16: (1 đáp án)


Câu 18: Điốt chỉnh lưu hoạt động ở chế độ:

 *[<$>] Phân cực thuận


 [<$>] Phân cực ngược
 [<$>] Cả phân cực thuận lẫn phân cực ngược
 [<$>] Khi không phân cực

Câu 17: (1 đáp án)


Câu 19: Điốt zener dùng để làm gì?

 *[<$>] Dùng để ổn áp.


 [<$>] Dùng để chỉnh lưu dòng điện.
 [<$>] Dùng để phát quang ánh sáng.
 [<$>] Dùng để thu ánh sáng.

Câu 18: (1 đáp án)


Câu 20: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiều Điốt:

 [<$>] 1
 [<$>] 2
 [<$>] 3
 *[<$>] 4
Câu 19: (1 đáp án)
Câu 21: Chức năng của mạch chỉnh lưu:

 *[<$>] Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
 [<$>] Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
 [<$>] Ổn định điện áp xoay chiều
 [<$>] Ổn định dòng điện và điện áp một chiều

Câu 20: (1 đáp án)


Câu 22: Transistor là gì?

 [<$>] Là linh kiện bán dẫn tích cực


 [<$>] Là linh kiện được sử dụng như khóa điện tử
 [<$>] Là linh kiện được sử dụng như 1 phân tử khuếch đại
 *[<$>] Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 21: (1 đáp án)


Câu 23: Cấu tạo transistor gồm có mấy lớp bán dẫn?

 [<$>] 1 lớp bán dẫn


 [<$>] 2 lớp bán dẫn
 *[<$>]3 lớp bán dẫn N và P xếp xen kẽ
 [<$>] 4 lớp bán dẫn

Câu 22: (1 đáp án)


Câu 25: Transistor gồm mấy lớp tiếp giáp p-n?

 [<$>] 1 tiếp giáp


 *[<$>] 2 tiếp giáp
 [<$>] 3 tiếp giáp
 [<$>] 4 tiếp giáp

Câu 23: (1 đáp án)


Câu 26: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhiều nhất?

 [<$>] Bazo
 [<$>] Colecto
 *[<$>] Emito
 [<$>] Tất cả các đáp án trên

Câu 24: (1 đáp án)


Câu 27: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhỏ nhất?

 [<$>] Bằng nhau


 [<$>] Emiter
 *[<$>] Bazo
 [<$>] Collector

Câu 25: (1 đáp án)


Câu 28: Transistor lưỡng cực loại NPN là transistor có cực gốc (cực B) là:
 [<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các điện tử tự do (-)
 *[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các lỗ trống (+)
 [<$>] Bằng nhau, không hạt nào là chiếm đa số
 [<$>] Không có điện tử tự do (-) không có các lỗ trống (+)

Câu 26: (1 đáp án)


Câu 29: Transistor lưỡng cực loại PNP là transistor có cực gốc (cực B) là:

 *[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các điện tử tự do (-)


 [<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các lỗ trống (+)
 [<$>] Bằng nhau, không hạt nào là chiếm đa số
 [<$>] Không có điện tử tự do (-) không có các lỗ trống (+)

Câu 27: (1 đáp án)


Câu 30: Để transistor hoạt động ở vùng tích cực thì

 [<$>] Je, Jc cùng phân cực thuận


 [<$>] Je, Jc cùng phân cực ngược
 *[<$>] Je phân cực thuận, Jc phân cực ngược
 [<$>] Je phân cực ngược, Jc phân cực thuận

Câu 28: (1 đáp án)


Câu 31: Cho biết hệ thức cơ bản về các dòng điện trong transistor (Nếu bỏ qua thành phần
dòng rò) ?

 [<$>] Ib = Ic + Ie
 [<$>] Ie = Ib - Ic
 *[<$>] Ie = Ib + Ic
 [<$>] Ic = Ie + Ib

Câu 29: (1 đáp án)


Câu 32: Mắc mạch khuếch đại dùng BJT, theo cách nào thì tín hiệu ra sẽ ngược pha với tín
hiệu vào?

 [<$>] Mạch Emitter chung (EC)


 *[<$>] Mạch Collectorchung(CC)
 [<$>] Mạch Bazơ chung(BC)
 [<$>] Cả ba cách trên

Câu 30: (1 đáp án)


Câu 36: Đâu không phải là một loại điốt ?

 [<$>] Điốt chỉnh lưu


 [<$>]Điốt thu quang
 [<$>] Điốt ổn áp
 *[<$>] Điốt biến tần

Câu 31: (1 đáp án)


Câu 39: Điốt ổn áp hay còn gọi là:
 *[<$>] Điốt Zenner
 [<$>] Điốt phát quang
 [<$>] Điốt chỉnh lưu
 [<$>] Điốt biến dung

Câu 32: (1 đáp án)


Câu 40: Điốt phát quang hay còn gọi là:

 *[<$>] LED
 [<$>] Điốt Zenner
 [<$>] Điốt chỉnh lưu
 [<$>] Điốt thu quang

Câu 33: (1 đáp án)


Câu 41: Điốt thu quang hay còn gọi là:

 [<$>] Điốt Zenner


 [<$>] Điốt nhân tần
 [<$>] Điốt chỉnh lưu
 *[<$>] Photo diode

Câu 34: (1 đáp án)


Câu 103: Linh kiện Tiristo có mấy lớp tiếp giáp:

 [<$>] 1 lớp tiếp giáp


 *[<$>] 3 lớp tiếp giáp
 [<$>] 2 lớp tiếp giáp
 [<$>] 4 lớp tiếp giáp

Câu 35: (1 đáp án)


Câu 104: Linh kiện Tiristo có mấy cực:

 [<$>] 1 cực B
 *[<$>] 3 cực A, K, G
 [<$>] 2 cực B, E
 [<$>] 4 cực E, B1, B2, C

Câu 36: (1 đáp án)


Câu 107: Một trong những ứng dụng của linh kiện Tiristo là:

 *[<$>] Chỉnh lưu có điều khiển


 [<$>] Lọc
 [<$>] Khuếch đại
 [<$>] Tạo mạch chia tần

Câu 37: (1 đáp án)


Câu 48: Hệ số truyền đạt của transistor ký hiệu là:

 [<$>] σ
 [<$>] θ
 *[<$>]α
 [<$>] ξ

Câu 38: (1 đáp án)


Câu 49: Hệ số khuếch đại dòng điện tĩnh của transistor ký hiệu là:

 [<$>] μ
 [<$>] ω
 [<$>]ρ
 *[<$>] β

Câu 39: (1 đáp án)


Câu 50: Transistor lưỡng cực BJT thường có các cách mắc:

 [<$>] EC, SC, GC


 *[<$>] EC, BC,CC
 [<$>] SC,GC,DC
 [<$>] EC, BC, GC

Câu 40: (1 đáp án)


Câu 51: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IE và điện áp UBE của họ đặc tuyến vào
của mạch:

 [<$>] Mạch EC
 *[<$>] Mạch BC
 [<$>] Mạch CC
 [<$>] Mạch khác

Câu 41: (1 đáp án)


Câu 54: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IB và điện áp UBE của họ đặc tuyến vào
của mạch:

 *[<$>] Mạch EC
 [<$>] Mạch BC
 [<$>] Mạch CC
 [<$>] Mạch khác

Câu 42: (1 đáp án)


Câu 55: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IC và điện áp UCB của họ đặc tuyến ra của
mạch:IC = f(UCB) / với IE = const

 [<$>] Mạch EC
 [<$>] Mạch BC
 *[<$>] Mạch CC
 [<$>] Mạch khác

Câu 43: (1 đáp án)


Câu 56: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IC và điện áp UCE của họ đặc tuyến ra của

 mạch: IC = f(UCE) / với IB = const


 *[<$>] Mạch EC
 [<$>] Mạch BC
 [<$>] Mạch CC
 [<$>] Mạch khác

Câu 44: (1 đáp án)


Câu 57: Transistor BJT có thể hoạt động

 [<$>] Khuếch đại


 [<$>] Đóng
 [<$>] Ngắt
 *[<$>] Tất cả các đáp án trên

Câu 45: (1 đáp án)


Câu 58: Đây là sơ đồ:

 [<$>] Mạch phân dòng cố định cho tranztio PNP


 [<$>] Mạch hồi tiếp âm điện áp
 *[<$>] Mạch phân dòng cố định cho tranztio NPN
 [<$>] Mạch hồi tiếp âm dòng điện

Câu 46: (1 đáp án)


Câu 59: Hệ số khuếch đại điện áp KU trong mạch khuếch đại CC thường lấy bằng:

 [<$>] KU > 1
 *[<$>] KU =1
 [<$>] KU < 1
 [<$>] Không có đáp án đúng

Câu 47: (1 đáp án)


Câu 60: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IB và điện áp UCB của họ đặc tuyến vào
của mạch: UCB = f(IB) / với UCE = const

 [<$>] Mạch EC
 [<$>] Mạch BC
 *[<$>] Mạch CC
 [<$>] Mạch khác

Câu 48: (1 đáp án)


Câu 61: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IC và điện áp UCE của họ đặc tuyến ra của
mạch:IE = f(UCE) / với IB = const

 [<$>] Mạch EC
 [<$>] Mạch BC
 *[<$>] Mạch CC
 [<$>] Mạch khác

Câu 49: (1 đáp án)


Câu 65: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) điện trở RB có nhiệm vụ:
 *[<$>] Phân áp cho transistor và đưa tín hiệu vào
 [<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu vào
 [<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
 [<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra

Câu 50: (1 đáp án)


Câu 66: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) tụ điện C1 có nhiệm vụ:

 [<$>] Chỉnh lưu


 [<$>] Chống nhiễu
 [<$>] Tách sóng
 *[<$>] Dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng
này sang
 tầng khác

Câu 51: (1 đáp án)


Câu 67: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) tụ điện C2 có nhiệm vụ:

 [<$>] Ổn áp
 [<$>] Chống nhiễu
 [<$>] Tách sóng
 *[<$>] Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng
này sang
 tầng khác

Câu 52: (1 đáp án)


Câu 68: Đặc điểm của mạch khuếch đại CC là:

 *[<$>] Tín hiệu vào và tín hiệu ra đồng pha nhau


 [<$>]Tín hiệu vào và tín hiệu ra ngược pha nhau
 [<$>] Tín hiệu vào và tín hiệu ra trộn nhau
 [<$>]Tín hiệu vào và tín hiệu ra bằng nhau

Câu 53: (1 đáp án)


Câu 69: Mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) là mạch khuếch đại:

 [<$>] Dòng điện một chiều


 [<$>] Dòng điện xoay chiều
 *[<$>] Điện áp xoay chiều và dòng điện xoay chiều
 [<$>] Điện áp một chiều

Câu 54: (1 đáp án)


Câu 70: Mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) là mạch khuếch đại:

 *[<$>] Dòng điện xoay chiều


 [<$>] Dòng điện một chiều
 [<$>] Điện áp xoay chiều
 [<$>] Điện áp một chiều

Câu 55: (1 đáp án)


Câu 71: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện áp xoay chiều được đưa vào:

 [<$>] Ở cực E và cực C


 [<$>] Ở cực C và cực E
 *[<$>] Ở cực B và cực C
 [<$>] Ở cực B và cực E

Câu 56: (1 đáp án)


Câu 72: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện áp xoay chiều được lấy ra:

 [<$>] Ở cực E và cực C


 *[<$>] Ở cực C và cực E
 [<$>] Ở cực B và cực C
 [<$>] Ở cực C và cực B

Câu 57: (1 đáp án)


Câu 73: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) tụ điện C1 có nhiệm vụ:

 [<$>] Chỉnh lưu


 *[<$>] Chống nhiễu
 [<$>] Tách sóng
 [<$>] Dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng
này sang
 tầng khác

Câu 58: (1 đáp án)


Câu 74: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) tụ điện C2 có nhiệm vụ:

 [<$>] Ổn áp
 *[<$>] Chống nhiễu
 [<$>] Tách sóng
 [<$>] Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng
này sang
 tầng khác

Câu 59: (1 đáp án)


Câu 75: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện trở RB có nhiệm vụ:

 *[<$>] Phân áp cho transistor và đưa tín hiệu vào


 [<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu vào
 [<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
 [<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra

Câu 60: (1 đáp án)


Câu 76: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện trở RC có nhiệm vụ:

 [<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào
 [<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào
 *[<$>]Tạo sụt áp dòng xoay chiều và đưa điện áp từ nguồn lên cực C để cho tiếp giáp
B và C phân cực ngược
 [<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra

Câu 61: (1 đáp án)


Câu 125: Hệ số khuếch đại dòng điện tĩnh của transistor được tính bằng:

 [<$>] IC/IE
 [<$>] IC/IE
 *[<$>] IC/IB
 [<$>] IB/IE

Câu 62: (1 đáp án)


Câu 77: Transistor trường JFET được chia làm mấy loại:

 *[<$>] 2 loại: kênh N và kênh P


 [<$>] 1 loại: kênh P
 [<$>] 1 loại: kênh N
 [<$>] 3 loại: kênh N , Kênh P, kênh G

Câu 63: (1 đáp án)


Câu 78: Transistor trường có điều khiển bằng tiếp xúc P-N được gọi là:

 [<$>] Transistor trường MOSFET


 [<$>] Transistor trường FET
 *[<$>] Transistor trường JFET
 [<$>] Transistor trường BJT

Câu 64: (1 đáp án)


Câu 79: Transistor trường có cực cửa cách điện được gọi là:

 *[<$>] Transistor trường MOSFET


 [<$>] Transistor trường FET
 [<$>] Transistor trường JFET
 [<$>] Transistor trường BJT

Câu 65: (1 đáp án)


Câu 87: Transistor trường MOSFET có mấy cực:

 [<$>] Có 2 cực: S , G
 [<$>] Có 4 cực: S, G, D, E
 *[<$>] Có 3 cực: S, G, D
 [<$>] Có 3 cực: E, B, C

Câu 66: (1 đáp án)


Câu 90: Với Transistor trường JFET kênh N cần mắc nguồn cung cấp sao cho:

 *[<$>] UGS < 0, UDS > 0


 [<$>] UGS = 0, UDS < 0
 [<$>] UGS = 0, UDS > 0
 [<$>] UGS > 0, UDS < 0
Câu 67: (1 đáp án)
Câu 91: Với Transistor trường JFET kênh P cần mắc nguồn cung cấp sao cho:

 [<$>] UGS < 0, UDS > 0


 [<$>] UGS = 0, UDS < 0
 [<$>] UGS = 0, UDS > 0
 *[<$>] UGS > 0, UDS < 0

Câu 68: (1 đáp án)


câu 92: Đường đặc tuyến ra của Transistor trường JFET kênh N được chia làm mấy vùng:

 [<$>] 1 vùng
 *[<$>] 3 vùng
 [<$>] 2 vùng
 [<$>] 4 vùng

Câu 69: (1 đáp án)


Câu 93: Ở vùng gần gốc Transistor trường JFET kênh N làm việc giống như:

 *[<$>] Điện trở thuần


 [<$>] Tụ điện
 [<$>] Phần tử khuếch đại
 [<$>] Cuộn cảm

Câu 70: (1 đáp án)


Câu 94: Ở vùng bão hòa ( thắt kênh) Transistor trường JFET kênh N làm việc giống như:

 *[<$>] Điện trở thuần


 [<$>] Tụ điện
 [<$>] Phần tử khuếch đại
 [<$>] Cuộn cảm

Câu 71: (1 đáp án)


Câu 95: Khi giá trị điện áp UDS tăng quá cao tiếp xúc P-N bị đánh thủng, dòng điện ID tăng
vọt

 được gọi là vùng:


 [<$>] Khuếch đại
 *[<$>] Đánh thủng
 [<$>] Chuyển tiếp
 [<$>] Dao động

Câu 72: (1 đáp án)


Câu 96: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS= 0 trong mạch

 *[<$>] Vẫn có dòng điện cực máng ID nối giữa cực nguồn và cực máng
 [<$>] Không có dòng điện cực máng ID
 [<$>] Có điện áp xoay chiều
 [<$>] Không có gì cả
Câu 73: (1 đáp án)
Câu 97: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS> 0 trong mạch:

 [<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID
giảm.
 [<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID
giảm
 [<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
 *[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn. làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID
tăng

Câu 74: (1 đáp án)


Câu 98: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS < 0 trong mạch:

 [<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID
giảm.
 [<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID
giảm
 *[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID
giảm
 [<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn. làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID
tăng

Câu 75: (1 đáp án)


Câu 100: Trong Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện áp

 [<$>] Kênh dẫn vẫn có và dòng điện ID vẫn tồn tại


 [<$>] Kênh dẫn vẫn có
 *[<$>] Kênh dẫn không tồn tại, dòng điện ID = 0
 [<$>] Dòng điện ID vẫn tồn tại

Câu 76: (1 đáp án)


Câu 101:Trong Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện áp UGS> 0V

 [<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID
giảm.
 [<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID
giảm
 [<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
 *[<$>] Tại vùng đế đối diện cực cửa xuất hiện các điện tử tự do và hình thành kênh
dẫn nối giữa
 cực nguồn và cực máng.

Câu 77: (1 đáp án)


Câu 111: Transistor hiệu ứng trường (FET) thường có các cách mắc:

 [<$>] EC, SC, GC


 [<$>] EC, BC,CC
 *[<$>] SC,GC,DC
 [<$>] EC, BC, GC
Câu 78: (1 đáp án)
Câu 1 [] Đây là sơ đồ mạch gì?

 [<$>] Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ


 [<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
 *[<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
 [<$>]Không có đáp án đúng

Câu 79: (1 đáp án)


Câu 2 [] Giản đồ điện áp, dòng điện ?

 [<$>] Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ


 [<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
 *[<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
 [<$>]Không có đáp án đúng

Câu 80: (1 đáp án)


Câu 3 [] Đây là sơ đồ mạch gì?

 [<$>] Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ


 *[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
 [<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
 [<$>]Không có đáp án đúng

Câu 81: (1 đáp án)


Câu 4 [] Giản đồ điện áp, dòng điện ?

 [<$>] Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ


 *[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
 [<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
 [<$>]Không có đáp án đúng

Câu 82: (1 đáp án)


Câu 5 [] Đây là sơ đồ mạch gì?

 [<$>] Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ


 [<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
 *[<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
 [<$>]Không có đáp án đúng

Câu 83: (1 đáp án)


Câu 6 [] Giản đồ điện áp, dòng điện ?

 [<$>] Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ


 *[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
 [<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
 [<$>]Không có đáp án đúng

Câu 84: (1 đáp án)


Câu 7 [] Đây là sơ đồ mạch gì?
 [<$>] Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
 *[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo
 [<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
 [<$>]Không có đáp án đúng

Câu 85: (1 đáp án)


Câu 8 [] Giản đồ điện áp, dòng điện ?

 [<$>] Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ


 *[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo
 [<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
 [<$>]Không có đáp án đúng

Câu 86: (1 đáp án)


Câu 9 [] Đây là sơ đồ mạch gì?

 *[<$>] Mạch nghịch lưu phụ thuộc cầu ba pha


 [<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo
 [<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
 [<$>]Không có đáp án đúng

Câu 87: (1 đáp án)


Câu 10[] Chỉnh lưu là

 [<$>] Biến dòng điện một chiều thành dòng xoay chiều
 *[<$>] Biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
 [<$>] Thay đổi trị hiệu dụng điện áp đầu ra của nguồn xoay chiều
 [<$>] Thay đổi trị hiệu dụng điện áp đầu ra cuả nguồn một chiều

Câu 88: (1 đáp án)


Câu 11 [] Nghịch lưu là

 [<$>]Biến đổi nguồn xoay chiều thành nguồn một chiều


 [<$>]Biến đôi trị trung bình điện áp một chiều
 *[<$>]Biến đổi nguồn một chiều thành nguồn xoay chiều
 [<$>]Biến đổi trị trung bình điện áp xoay chiều

Câu 89: (1 đáp án)


Câu 1: Transistor trong kỹ thuật xung để:

 [<$>] Chỉnh lưu 2 nửa chu kì xung


 [<$>] Tách thành phần xung dương
 *[<$>] Khóa điện tử để đóng mở cho tín hiệu
 [<$>] Các phương án đều sai.

Câu 90: (1 đáp án)


Câu 2: Transistor dùng trong kỹ thuật xung để:

 [<$>] Khuếch đại


 [<$>] Chỉnh lưu
 [<$>] Lọc một chiều
 *[<$>] Đóng/ngắt tín hiệu.

Câu 91: (1 đáp án)


Câu 3: Hình bên là linh kiện gì:

 *[<$>] Cổng khuếch đại thuật toán


 [<$>] Phần tử NOT
 [<$>] Phần tử NAND
 [<$>] Các phương án đều sai.

Câu 92: (1 đáp án)


Câu 4: Linh kiện sau đây có đặc điểm gì:

 [<$>] Trở kháng đầu vào rất nhỏ


 *[<$>] Trở kháng đầu vào rất lớn
 [<$>] Trở kháng đầu vào bằng 1k Ohm
 [<$>] Các phương án đều sai.

Câu 93: (1 đáp án)


Câu 5: Linh kiện sau đây có đặc điểm gì:

 *[<$>] Trở kháng ra nhỏ ,trở kháng vào rất lớn


 [<$>] Trở kháng ra lớn và trở kháng vào rất nhỏ
 [<$>] Trở kháng đầu vào bằng 1 Ohm
 [<$>] Các phương án đều sai.

Câu 94: (1 đáp án)


Câu 6: Đây là mạch gì?

 [<$>] Mạch khuếch đại EC


 [<$>] Mạch chỉnh lưu dùng transistor
 *[<$>] Mạch so sánh dùng khuếch đại thuật toán
 [<$>] Mạch không đồng bộ 2 trạng thái ổn định

Câu 95: (1 đáp án)


Câu 7: Điện áp VREF bằng bao nhiêu?

 *[<$>] Vcc*R1/R2
 [<$>](Vcc*R1)/ (R1 +R2)
 [<$>] Vcc
 [<$>] (Vcc*R2)/(R1+R2)

Câu 96: (1 đáp án)


Câu 8: Nếu Vin>VREF thì Vout là:

 *[<$>] Vcc
 [<$>] Vin
 [<$>] 0V
 [<$>] (Vcc*R2)/(R1+R2)
Câu 97: (1 đáp án)
Câu 9: Nếu Vin

 [<$>] Vcc
 [<$>] Vin
 *[<$>] 0V
 [<$>] (Vcc*R2)/(R1+R2)

Câu 98: (1 đáp án)


Câu 10: Nếu Vcc=5V, R1=1K, R2=4K, Vin=2V thì VREF là:

 [<$>] 1V
 [<$>] 2V
 *[<$>] 4V
 [<$>] 5V

Câu 99: (1 đáp án)


Câu 11: Nếu Vcc=5V, R1=1K, R2=4K, Vin=2V thì Voutlà:

 [<$>] 1V
 [<$>] 2V
 [<$>] 4V
 *[<$>] 0V

Câu 100: (1 đáp án)


Câu 12: Nếu Vcc=5V, R1=4K, R2=1K, Vin=2V thì Voutlà:

 *[<$>] 5V
 [<$>] 2V
 [<$>] 4V
 [<$>] 0V

Câu 101: (1 đáp án)


Câu 14: Cho mạch sau đây nếu Uđk =5V, Rb=10k, Rc=1K thì Ur là:

 [<$>] +5V
 [<$>] +10V
 *[<$>] 0V
 [<$>] +15V

Câu 102: (1 đáp án)


Câu 16: Biên độ của Ur là bao nhiêu khi Uđk = 0V, Rb=Rc = 500 ohm.:

 *[<$>] +10V
 [<$>] +5V
 [<$>] +50V
 [<$>] 0V

Câu 103: (1 đáp án)


Câu 17 (): Đây là sơ đồ mạch gì?
 [<$>] Mạch khuếch đại EC
 [<$>] Mạch chỉnh lưu dùng transistor
 [<$>] Mạch không đồng bộ 2 trạng thái không ổn định
 *[<$>] Mạch không đồng bộ 2 trạng thái ổn định

Câu 104: (1 đáp án)


Câu 18 (): Transistor có chức năng gì trong mạch?

 [<$>] Khuếch đại tín hiệu nhỏ


 [<$>] Mở thông cho tín hiệu đi qua
 *[<$>] Như là một khóa điện tử
 [<$>] Tất cả phương án đều sai

Câu 105: (1 đáp án)


Câu 19 (): R1 và R4 có chức năng gì trong mạch:

 [<$>] Tạo thiên áp cho Transistor T1 và T2


 *[<$>] Hạn dòng trên cực C cho Transistor T1 và T2
 [<$>] Phân áp cho cực B của Transistor T1 và T2
 [<$>] Tất cả phương án đều sai

Câu 106: (1 đáp án)


Câu 20 (): R2 và R3 có chức năng gì trong mạch?

 [<$>] Là khóa điện tử


 [<$>] Tạo phân áp cho Transistor
 *[<$>] Tạo thiên áp và hạn dòng vào cực B của T1 và T2
 [<$>] Hạn dòng cho cực C của Transistor

Câu 107: (1 đáp án)


Câu 21 (

 [<$>] Ngăn cho dòng điện đi vào cực B của Transistor


 [<$>] Lọc nhiễu tín hiệu vào transistor
 [<$>] Cân bằng điện áp cho R
 *[<$>] Phóng nạp theo chu kì để đóng/mở Transistor

Câu 108: (1 đáp án)


Câu 22 (): Đây là sơ đồ mạch gì?

 *[<$>] Mạch không đồng bộ 1 trạng thái ổn định


 [<$>] Mạch chỉnh lưu dùng transistor
 [<$>] Mạch không đồng bộ 2 trạng thái không ổn định
 [<$>] Mạch không đồng bộ 2 trạng thái ổn định

Câu 109: (1 đáp án)


Câu 23 (): Đây là giản đồ điện áp của mạch dao động gì?

 [<$>] Mạch không đồng bộ 1 trạng thái ổn định


 *[<$>] Mạch chỉnh lưu dùng transistor
 [<$>] Mạch không đồng bộ 2 trạng thái không ổn định
 [<$>] Mạch không đồng bộ 2 trạng thái ổn định

Câu 110: (1 đáp án)


Câu 24 (): Đây là giản đồ điện áp của mạch dao động gì?

 [<$>] Mạch không đồng bộ 1 trạng thái ổn định


 [<$>] Mạch chỉnh lưu dùng transistor
 *[<$>] Mạch không đồng bộ 2 trạng thái không ổn định
 [<$>] Mạch không đồng bộ 2 trạng thái ổn định

Câu 111: (1 đáp án)


Câu 25: Cho đầu vào là x, có một đầu ra là F.

 Đây là ký hiệu của phần tử logic nào?


 [<$>] AND
 [<$>] OR
 *[<$>] NOT
 [<$>] NOR

Câu 112: (1 đáp án)


Câu 26: Bảng trạng thái của phần tử logic có một đầu vào x, có một đầu ra F như sau: X F 0 1
1 0 Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?

 [<$>] AND
 [<$>] OR
 [<$>] NOR
 *[<$>] NOT

Câu 113: (1 đáp án)


Câu 27: Đây là giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào x, có một đầu ra F như sau:

 Hỏi đây là giản đồ điện áp của phần tử logic nào?


 *[<$>] NOT
 [<$>] AND
 [<$>] OR
 [<$>] NOR

Câu 114: (1 đáp án)


Câu 32: Đây là của phần tử logic có một đầu vào x, có một đầu ra F như sau:

 Hỏi đây là sơ đồ mạch của phần tử logic nào?


 [<$>] NOT
 *[<$>]AND
 [<$>] OR
 [<$>] NOR

Câu 115: (1 đáp án)


Câu 28: Đây là giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một đầu ra F
như sau: Hỏi đây là giản đồ điện áp của phần tử logic nào?
 [<$>] NOT
 *[<$>] AND
 [<$>] OR
 [<$>] NOR

Câu 116: (1 đáp án)


Câu 29: Đây là ký hiệu của phần tử logic hai đầu vào là X1, X2; có một đầu ra F như sau:
Hỏi đây là ký hiệu của phần tử logic nào?

 [<$>] NOT
 *[<$>] AND
 [<$>] OR
 [<$>] NOR

Câu 117: (1 đáp án)


Câu 30: Bảng trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một đầu ra F như sau:
Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?

 [<$>] NOT
 *[<$>] AND
 [<$>] OR
 [<$>] NOR

You might also like