Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 40

()

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI

BÀI TẬP:ĐẠI SỐ 12
HỌ TÊN HỌC SINH:

N¨m häc: 2021-2022


BÀI TẬP ĐƯỜNG TIỆM CẬN
MỨC ĐỘ 1-2
x 1
Câu 1. Tiệm cận đứng của đồ thị y  là
x 1
A. x  1 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 .
2 x
Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. x  2 . B. x  3 . C. y  1 . D. y  3 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x   2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x  x 
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x   2 và x  2 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng y  2 và y  2 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
2 x 1
Câu 4. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 3
A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
2 x  2019
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x  2018
A. x   2 0 1 8 . B. y  2018 . C. y  2 . D. x   2 .
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
1 1 1 1
A. y  2 . B. y  2 . C. y  4 . D. y  .
x 1 x  x 1 x 1 x
x 1
Câu 7. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận:
5x  3
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
x6
Câu 8. Đồ thị hàm số y  2 có mấy đường tiệm cận?
x 1
A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
2 x 1
Câu 9. Cho đồ thị hàm số y  có đồ thị (C). Tọa độ điểm I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số là
x2
 1  1
A. I 2;2  . B. I 2;  . C. I -2;2 . D. I -2;-  .
 2  2
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
x x2 x 2  3x  2 4  x2
A. y  2 . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 1 x
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng y  2 là một đường tiêm cận?
3x 2x 1 2 x  1
A. y  x  2 . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 2x 2 x
x 1
Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x  2x 1
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
x 1
Câu 13. Cho hàm số y  2 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
x  x6
A. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng và hai đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng và hai đường tiệm cận ngang.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI
1
Câu 14. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x  12 x 2

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3.
Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào BBT không tham số

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và tiệm cận ngang là đường thẳng
y 2.
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x  1 và tiệm cận đứng là đường thẳng
y 2.
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên   ; 0  và  0;    có bảng biến thiên như
hình bên.
x  0 3 
f  x  0  0 
2  
f  x

 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f  3  f  2  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;    .
C. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên ở hình vẽ. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  \ 1 có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận.


B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y  1 và tiệm cận ngang x  2 .
D. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận.
Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   0 và lim f  x    . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
x  x 

đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0 .
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. y  1 . B. y  2 . C. x  1 . D. x  2 .
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x ∞ 0 3 +∞
y' 0 +
+∞
3
0
y
3
4

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30. Biết đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận ngang là y  3 . Khi đó đồ thị hàm số
y  2 f  x   4 có một tiệm cận ngang là
A. y   4 . B. y  3 . C. y  2 . D. y  1 .
ĐƯỜNG TIỆM CẬN MỨC ĐỘ 2-3
4x  5
Câu 31. Cho hàm số y  có đồ thị  H  . Gọi M  x0 ; y0  với x0  0 là một điểm thuộc đồ thị
x 1
 H  thoả mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của  H  bằng 6. Tính giá trị
biểu thức S   x0  y0  .
2

A. S  0. B. S  1. C. S  4. D. S  9.
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới:
x  1 2 
3 
f  x
 0

1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
2 f  x  1
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 33. Hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1;1 , có đạo hàm trên  \ 1;1 và có bảng biến thiên
như sau
x  1 0 1 
y   0  
   0
y
 1 
1
Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
f  x  1
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .

x  1  3x  1
Câu 34. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x 2  3x  2
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 35. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?
x 1 x2 x 1 x2
A. y  2 . B. y  2 . C. y  . D. y  .
x 9 x  3x  6 x  4x  8
2 x 1
1
Câu 36. Khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 bằng
x 3

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


A. 6 . B. 3. C. 3 . D. 2 3 .
2x 1
Câu 37. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  với hoành độ x0  0 cắt hai
x 1
đường tiệm cận của đồ thị  C  tại hai điểm A , B . Tính diện tích tam giác IAB , với I là giao
điểm hai đường tiệm cận của đồ thị  C  .
A. S IAB  6 3 2 . B. SIAB  6 . C. SIAB  3 . D. SIAB  12 .
Câu 38. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
2 f  x 1
A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 0.
3x  1  x  3
Câu 39. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x2  2x  3
A. x  3 . B. x  1 và x  3 . C. x  3 . D. x  1 và x  3 .
x 1
Câu 40. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
4 3x  1  3 x  5
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2.
x  9 3
Câu 41. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x2  x
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2.
2 x  x2  x
Câu 42. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
3x  1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
5x  1  x  1
Câu 43. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  2x
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 44. Đồ thị hàm số nào sau đây có 2 tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một tứ giác có diện tích bằng
12?
2x  3 x2 3x  7 3x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1 x x5 x4 x2
2x 1
Câu 45. Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số y  sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng
x 1
bằng khoảng cách từ M đến trục hoành.
A. M  0;  1 , M  4;3 . B. M  2;1 , M  3; 2  .C. M  0;  1 , M  3; 2  . D. M  2;1 , M  4;3 .
ĐƯỜNG TIỆM CẬN MỨC ĐỘ 3
Câu 46. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = , (𝑚 ∈ ℝ) có đồ thị (𝐶). Có bao nhiêu số thực 𝑚 để (𝐶) có đường
tiệm cận ngang đi qua điểm 𝐴(1; 1)?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
x 1
Câu 47. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là x  3 . Giá trị của m bẳng
xm
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


2x  m
Câu 48. Cho hàm số y  . Với giá trị nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng
xm
với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
2 x  2m  1
Câu 49. Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận
xm
đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M  3;1
A. m  3 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  3 .
mx  1
Câu 50. Cho hàm số y  với tham số m  0 . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm
x  2m
số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. y  2 x . B. x  2 y  0 . C. x  2 y  0 . D. 2 x  y  0 .
x 1
Câu 51. Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm
mx 2  2 x  3
cận.
 
m  0 m  0  m0 m  0
   
A.  1. B.  1. C.  m  1 . D.  m  1 .
m  3 m  5  1  1
m  m 
 5  3
5x  3
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  2 không có
x  2mx  1
tiệm cận đứng.
m  1
A. m  1 . B. m  1 . C.  . D. 1  m  1 .
 m  1
x 1
Câu 53. Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y  2 có hai
x  mx  4
đường tiệm cận?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
x 1
Câu 54. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
 
m 1 4  x2
2

A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .

mx  2
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  có đúng 2 tiệm cận?
x2  4
A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 D. m  1 .
x 1
Câu 56. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng một
mx  3x  4
2

đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. Số phần tử của S bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
 n  3 x  2016n  2017
Câu 57. Biết rằng đồ thị của hàm số y  nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
x  m3
và trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của m  n là
A. 0. B. 6. C. 3. D. 3 .
x 1
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  2 có một đường tiệm
x  4x  m
cận:
A. m  0 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 .

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


mx 2  1
Câu 59. Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y  có đúng hai đường
x2  3x  2
tiệm cận?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
x( x  m)  1
Câu 60. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng  10;10  để đồ thị hàm số y  có
x2
đúng ba đường tiệm cận?
A. 10 . B. 12 . C. 11 . D. 0 .
x2
Câu 61. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  có đúng một tiệm
x  mx 2  1
cận ngang. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
1
Câu 62. Cho hàm số y  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
 x   2m  1 x  2m  x  m
thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
0  m  1 0  m  1 m  1
  
A. m  1. B.  1 . C.  1 . D.  1.
m  2 m  2 m  2
x 1
Câu 63. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn
mx 2  8 x  2
đường tiệm cận?
A. 6 . B. 7 . C. Vô số. D. 8 .
x2
Câu 64. Tính tổng S các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  2
x  2 x  m 2  3m
có 3 tiệm cận.
A. S  15. B. S  6. C. S  19. D. S  3.
Câu 65. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số: y  x  mx 2  1 có tiệm cận ngang.
A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. 0  m  1.
Câu 66. Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số
x3
y có đúng hai đường tiệm cận.
x xm
2

A. 2008 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2007 .


x 1
Câu 67. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn
2x 2  2x  m  x  1
đường tiệm cận.
A. m  5; 4 \ 4 . B. m  5; 4 \ 4 .

C. m  5; 4 \ 4 . D. m  5; 4 .
  
x 3
Câu 68. Cho hàm số y  3 có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị nguyên của

x  3mx  2m2  1 x  m
2

tham số m thuộc đoạn [-6;6] để đồ thị (C) có đúng bốn đường tiệm cận.
A. 8. B. 9. C. 12. D. 11.
12  4 x  x 2
Câu 69. Cho hàm số y  có đồ thị (Cm). Tìm tâp S tất cả các giá trị của tham số m để đồ
x 2  6 x  2m
thị (Cm) có đúng hai đường tiệm cận đứng.
 9  9
A. S  8; 9  . B. S   4;  . C. S   4;  . D. S   0; 9  .
 2  2
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI
Câu 70. Gọi S là tập tất cả trị của tham số m để đồ thị hàm số
các giá
m
y  3 8 x3  5 x 2  2  25 x 2  7 x  2  x có tiệm cận ngang. Tích các phần tử của S là
2
21 . B. 21 . C. 8 . D. 84 .
A.
x 1
Câu 71. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm giá trị a để đồ thị của hàm số có đường tiệm cận
ax 2  1
và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của  C  một khoảng bằng 2  1 ?
A. a  0 . B. a  2 . C. a  3 . D. a  1 .
Câu 72. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y  x  3x  2  4 x  3x  2  mx có tiệm cận ngang. Tổng các phần tử của S là
3 3 2 2

A.  2 . B. 2 .
C.
3 . D. 3 .
Câu 73. Cho hàm số y  f ( x) là hàm số đa thức có đồ thì như hình vẽ dưới đây, đặt
x2  x
g  x  . Hỏi đồ thị hàm số y  g  x  có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
f 2  x  2 f  x

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 74. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  \ 1 và có bảng biến thiên như sau:

1
Đồ thị y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2 f  x  3
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
MỨC ĐỘ 3-4
Câu 75. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


1
Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận đứng?
f 3  x   2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 76. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:

1
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  g  x   là
f  x  5

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 77. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
3 f  x  2

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 78. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau:

f  x
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  bằng
f  x  2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 79. Hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1;1 , có đạo hàm trên  \ 1;1 và có bảng biến thiên
như sau :

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


x  1 0 1 
y    
0
   0
y
 1 

1
Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
f  x 1
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 80. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như hình vẽ

1
Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y 
f ( x2 )  9
2

𝐀. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 81. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
( x  2) x
2
g ( x)  có bao nhiêu tiệm cận đứng?
( x  3)  f 2 ( x )  3 f ( x ) 

A. 1 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 82. Hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  \ {2; 2} , có bảng biến thiên như sau:

Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
y . Tính k  l .
f  x   2019
A. k  l  2 B. k  l  5 . C. k  l  4 . D. k  l  3 .
Câu 83. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới.

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


2018
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
f  x  x  x  2019   5
3 2

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 84. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau

1
Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận đứng?
2 f  x  2x  2  5
2

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 85. Cho hàm số y  f(x) có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm f(x) như hình vẽ.
y

-2 x
-1 O 1

x2  1
Số đường tiện cận đứng của đồ thị hàm số y  là
f 2 (x)  4f(x)
A. 2 . B. 3 . C. 4 .
D. 1.
Câu 86. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
3 2

g  x 
x 2
 3x  2  x  1
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
x  f 2  x   f  x  

A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 87. Cho hàm số f  x   ax  bx  c  a  0  có đồ thị là đường cong như hình vẽ:
4 2

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2002  x  3 x  4  x  2020
3 2 2

g  x  là
f  x
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 88. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
3 2

g  x 
x 2
 3x  2  x  1
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
x  f 2  x   f  x  

A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 89. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới

1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
f (x  x)  3
3

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.

ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ-TƯƠNG GIAO


Nhận dạng hàm số - đồ thị MỨC ĐỘ 1-2
Câu 1. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?

A. y   x 2  2 x. B. y  x 3  2 x 2  x  1. C. y   x 4  2 x 2 . D. y  x 4  2 x 2 .
Câu 2. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây.
y
3

O 1 x

Hàm số đó là hàm số nào?


TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI
A. y  2 x 3  6 x 2  6 x  1. B. y  2 x3  6 x 2  6 x  1.
C. y  2 x 3  x 2  6 x  1. D. y  2 x3  6 x 2  6 x  1.
Câu 3. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y   x3  3x 2  1 . B. y  x3f(x)=x^4-2x^2+1
 3x  1 . C. y   x 3  3 x 2  1 . D. y  x 3  3 x  1 .
Câu 4. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
4
y

1
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-1

A. y  2 x  4 x 2  1 .
4-2
B. y  2 x 4  4 x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .
Câu 5. Đường cong-3 sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
-4

A. y  2 x 4  3 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  2 x 4  3 x 2  1 . D. y   x 4  5 x 2  1 .
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

A. y   x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2 . C. y  x 4  2 x 2 . D. y  x 4  3x 2  1 .
Câu 7. Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây?

A. y   x3  3 x 2 . B. y   x 3  3 x . C. y  x 3  3 x 2 . D. y   x 4  3x 2  1 .
Nhận dạng hàm số - BBT

Câu 8. Bảng biến thiên hình bên là của hàm số nào?

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


x2 x5 x5
A. y  . B. y  . C. y  2 x 2  5 . D. y  .
x 1 x2 x2
Câu 9. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?

2x  3 2 x  3 3x  5 x3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2 x2 x2
Câu 10. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới

A. y  x 3  3x . B. y  x 3  3 x 2  1 . C. y   x3  3 x . D. y   x3  3 x 2  1 .
Câu 11. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y   x3  3x2  3 . B. y  x4  5x2  3 . C. y  x3  3x2  3 . D. y  x4  2x2 .


Câu 12. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?

2x 1 x3
A. y  . B. y  . C. x 3  3 x 2  4 . D. y   x 4  3x 2  1 .
x 1 x 1
Câu 13. Hàm số nào có bảng biến thiên là hàm sau đây?

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


x2 x2 x2 x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 14. Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số nào?

2 x 2 x  3 2 x  4 x4
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 2x  2
Câu 15. Bảng biến thiên hình bên là của hàm số nào?

x5 x2 x5


A. y  . B. y  . C. y  . D. y  2 x 2  5 .
x2 x 1 x2
Câu 16. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
4 2

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
ax  b
Câu 17. Hàm số y  có đồ thị cho trong hình sau. Tìm mệnh đề đúng.
cx  d

A. ad  bc , cd  ac . B. ad  bc , cd  ac . C. ad  bc , cd  ac . D. ad  bc , cd  ac .
ax  1
Câu 18. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên.
x b

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0  b . B. a  b  0 . C. a  b  0 . D. a  0  b .
Câu 19. Cho hàm số y  ax  bx  c (a  0) và có bảng biến thiên như hình sau:
4 2

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI
A. a  0 và b  0 . B. a  0 và b  0 . C. a  0 và b  0 . D. a  0 và b  0 .
ax  b
Câu 20. Giá trị của a , b để hàm số y  có đồ thị như hình vẽ là
x 1

A. a  1 , b  2 . B. a  1 , b  2 . C. a  1 , b  2 . D. a  1 , b  2 .
Câu 21. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y  ax  bx  cx  d .
3 2

Xét các phát biểu sau:


y

1
-1
O 1 x
-1

1. a  1 . 2. ad  0 . 3. ad  0 . 4. d  1 . 5. a  c  b  1.
Số phát biểu sai là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
ax  b
Câu 22. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
cx  d

A. ad  0, ab  0 . B. ab  0, ad  0 . C. bd  0, ad  0 . D. bd  0, ab  0 .
Câu 23. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Chọn đáp án đúng.


x 1 2x 1 x3 x2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 1 x x 1
Câu 24. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
ax  2
Câu 25. Tìm a , b , c để hàm số y  có đồ thị như hình vẽ sau:
cx  b

A. a  1; b  2; c  1 . B. a  1; b  2; c  1 . C. a  2; b  2; c  1 . D. a  1; b  1; c  1 .
Câu 26. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
4 2

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
ax  b
Câu 27. Cho hàm số y  có đồ thị như hình dưới.
x 1
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b  0  a . B. 0  b  a .
C. b  a  0 . D. 0  a  b .
Câu 28. *Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương  a; b  để hàm số
2x  a
y có đồ thị trên 1;    như hình vẽ dưới
4x  b
đây?

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ MỨC ĐỘ 2-3
Câu 29. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây.

1 4 3
A. y 
x  x2  3 . B. y  2 x 4  4 x 2  3 . C. y  2 x  3 x  3 . D. y  2 x 3  3 x 2  3 .
2
Câu 30. Cho hàm số y  x3  2 x 2  x  2 có đồ thị  C  như hình vẽ bên.
Biết đồ thị của hàm số y  x 3  2 x 2  x  2 là một trong các hình dưới, đó là hình nào?

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Hình 1 Hình 2. Hình 3. Hình 4.

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 31. Biết đồ thị của hàm số y  x  2 x  x  2 là một trong các hình dưới, đó là hình nào?
3 2

Hình 1 Hình 2. Hình 3. Hình 4.


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 32. . Hàm số y   x  2   x 2  1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số
y  x  2  x 2  1 ?

Hình 1 Hình 2. Hình 3. Hình 4.


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Câu 33. Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  2 có đồ thị  C  như hình vẽ bên. Biết đồ thị của hàm số
y  x  2  x 2  1 là một trong các hình dưới, đó là hình nào?

Hình 1 Hình 2. Hình 3. Hình 4.


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 34. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số
y  f ( x) ?

Hình 1 Hình 2. Hình 3. Hình 4.


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
x2 x2
Câu 35. Hàm số y  f ( x)  có đồ thị  C  như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y  là một
x 1 x 1
trong các hình dưới đây, đó là hình nào?

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Hình 1 Hình 2. Hình 3. Hình 4.
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
x2 x2
Câu 36. Hàm số y  f ( x)  có đồ thị  C  như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y  là một
x 1 x 1
trong các hình dưới đây, đó là hình nào?

Hình 1 Hình 2. Hình 3. Hình 4.


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
x2 x2
Câu 37. Hàm số y  f ( x)  có đồ thị  C  như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y  là một
x 1 x 1
trong các hình dưới đây, đó là hình nào?

Hình 1 Hình 2. Hình 3. Hình 4.


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
ax  b
Câu 38. Cho hàm số y  f ( x)  có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương
cx  d
trình f ( x )  m có hai nghiệm phân biệt là:

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


A. m  2 hoặc m  1 . B. 0  m  1 . C. m  2 hoặc m  1 D. 0  m  1 hoặc
m 1
x2
Câu 39. Hàm số y  f ( x)  có đồ thị  C  như hình vẽ bên.
x 1
x 2
Biết đồ thị hàm số y  là một trong các hình dưới đây, đó là hình nào?
x 1

Hình 1 Hình 2. Hình 3. Hình 4.


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 40. Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trùng phương y  f ( x ) . Giá tri của m để phương trình
f ( x )  m có sáu nghiệm đôi một khác nhau là:

A. 3  m  1 B. m  1 C. m  0 hoặc m  3 D. 1  m  3
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 2 x 2  8  m có 4 nghiệm thực phân biệt.
A. m  16 . B. m  0 . C. 16  m  0 . D. 0  m  16 .
Câu 42. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác địnhvà có bảng biến
thiên như sau:

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình f ( x )  m có 6 nghiệm thực phân biệt?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
Câu 43. Biết rằng đồ thị hàm số y  f ( x ) có hình dạng như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y  f ( x)
có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 44. Hàm số y  x  3x  2 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
3 2

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Không có cực trị.


Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình f  x   m có 4 nghiệm phân biệt?

A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số
x  2x  8
4 2

Câu 46. Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình  1 có đúng 5 nghiệm thực phân
m4  2m2  9
biệt?
A. 4. B. 3. C. vô số. D. 2
Câu 47. Cho hàm số y  2 x  4 x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m để
4 2

phương trình x 2 x 2  2  m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.

A. 0  m  2. B. 0  m  1.
C. 0  m  0, 5. D. 0,5  m  1.
Câu 48. Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên như sau:

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Phương trình f  x   m có 4 nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn x1  x2  x3  1  x4 khi và chỉ khi
A. 0  m  6 . B. 3  m  6 . C. 2  m  6 . D. 4  m  6 .
Câu 49. . Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d có bảng biến thiên như sau:
3 2

1
Khi đó phương trình f  x   m có bốn nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn x1  x2  x3   x4 khi
2
và chỉ khi
1 1
A. 0  m  1 . B. 0  m  1 .  m 1.
C. D.  m 1.
2 2
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Tìm m để phương trình f  x   m có 7 nghiệm thực phân biệt?


A. m  0. B. m  1. C. 1  m  3 . D. 0  m  1 .
Đồ thị hs cho bởi nhiều công thức
Câu 51. Biết rằng đường thẳng y  2 x  3 và đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 x  3 có hai điểm chung phân
biệt A và B , biết điểm B có hoành độ âm. Tìm xB .
A. xB  0 . B. xB  5 . C. xB  2 . D. xB  1 .
Câu 52. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f  x   1  0 có mấy nghiệm?

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 53. Đồ thị hàm số y   x  x  2 cắt trục Oy tại điểm
4 2

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


A. A  0; 2  . B. A  2;0  . C. A  0;  2  . D. A  0;0  .
Câu 54. Đồ thị hàm số y  x4  x 2  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.  0; 2 . B.  0; 2  . C.  2;0 . D.  2;0  .
Câu 55. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
2x  3 4x  1 x  4 2 x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
3x  1 x2 x 1 x 1
Câu 56. Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x  3 với trục Ox ?
3

A. 1 B. 3. C. 0 . D. 2 .
Câu 57. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 58. Cho hàm số y  x  2 x  1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số này với trục Ox là
4 2

A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 3 .
Câu 59. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Hỏi phương trình 2  3 f  x   0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 60. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị (𝐶) như hình vẽ. Đường thẳng 𝑦 = −2 cắt (𝐶) tại bao nhiêu
điểm?

A. 𝟎. B. 𝟐. C. 𝟑. D. 𝟏.
Câu 61. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
f  x   1 là

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 62. Cho hàm số y  x 1  x   x  1 có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

A.  C  cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. B.  C  cắt trục hoành tại 1 điểm.
C.  C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. D.  C  không cắt trục hoành.

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Câu 63. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình bên dưới
y
2

 2 2
O x

2

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 64. Cho hàm số y  x  4 x  2 có đồ thị  C  và đồ thị  P  : y  1  x . Số giao điểm của  P  và
4 2 2

đồ thị  C  là
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 65. Cho hàm số y  x  3 x có đồ thị  C  . Số giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng y  2 là
4 2

A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4 .
Câu 66. Cho hàm số y  x  4 x có đồ thị  C  . Tìm số giao điểm của đồ thị  C  và trục hoành.
4 2

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 67. Đồ thị hàm số y  x  3x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ:
3

A. y  1. B. y  3 . C. y  1 . D. y  10 .
Câu 68. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 với trục hoành là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
1 1
Câu 69. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  3x  có tọa độ là
3 3
 1   1   1  1
A. I  2;   . B. I  2;   . C. I  2;  . D. I  2;  .
 3  3  3  3
Câu 70. Số giao điểm của đường cong y  x 3  2 x 2  x  1 và đường thẳng y  1  2 x bằng
A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1
Câu 71. Cho hàm bậc ba y  f  x  có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
3 f ( x )   4 là

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 72. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Phương trình f  x   2  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?


A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI
Câu 73. Số giao điểm của đồ thị y  x3  2 x 2  3x  2 và trục hoành là
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 74. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình f  x   0 là


A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 75. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị trong hình dưới. Số nghiệm của phương trình
f  x   2  0 là

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 76. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình f ( x )  1  0 là


A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 77. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị ở hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của
Câu 78.
phương trình f  x    3 là

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 79. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x )  m có 3 nghiệm phân biệt.
A. m   ;3  . B. m    1;3  . C. m   ;   D. m   1;   .
Câu 80. Cho y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ.

Với giá trị nào của tham số m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số đã cho tại 4 điểm phân
biệt?
A. 3  m  1 . B. m  1 . C. 3  m  1 . D. m  3 .
Câu 81. Cho hàm số y  x  3x  1 có đồ thị là đường cong (C ) như hình dưới.
3

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3  3x  1  m  0 có ba nghiệm phân
biệt.
A.  1  m  3 . B. 2  m  2 . C. 1  m  3 . D. 2  m  2 .
Câu 82. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để phương trình f  x   m có ba nghiệm phân biệt, trong đó có hai nghiệm âm và một
nghiệm dương?

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 83. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x  3x cắt đường thẳng y  m tại
3 2

ba điểm phân biệt.


A. m  ; 4  . B. m  0;   .
C. m  ; 4    0;   . D. m  4;0 .
Điểm đặc biệt, tính chất đặc biệt liên quan đồ thị hàm số
3x  1
Câu 84. Đồ thị hàm số y  có tâm đối xứng là
x 1
A. I 1 ; 3 . B. I  1 ; 1 . C. I  3 ; 1 . D. I  1 ; 3 .
2x 1
Câu 85. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  có toạ độ là
x 1
A.  2 ;  1 . B.  2 ;1 . C.   1; 2  . D. 1; 2  .
Câu 86. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y   x 4  4 x 2  3 là
A. Đường thẳng x  1 . B. Đường thẳng x  2 .
C. Trục tung. D. Trục hoành.
Câu 87. Đồ thị hàm số y  x 3  x 2  x  1 có bao nhiêu điểm uốn?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 88. Cho hàm số y  x  3 x  5 có đồ thị  C  . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị  C  ?
4 2

A. A 1;3 . B. D  2; 9  . C. C  1; 3 . D. B  2; 1 .


TƯƠNG GIAO CÓ THAM SỐ MỨC ĐỘ 3
x3
Câu 89. Cho đường cong  C  : y  và đường thẳng d : y  x  3m (với m là tham số). Tìm tất cả
x 1
các giá trị của m để d và  C  cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm I của
đoạn thẳng AB có hoành độ bằng 3 .
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 90. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ
2 x  1
thị  C  hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 2 . Tổng tất cả các
x 1
phần tử của S bằng:
A.  6 . B. 0 . C. 9. D. -27.
2x
Câu 91. Để đường thẳng d : y  x  m  2 cắt đồ thị hàm số y   C  tại hai điểm phân biệt A và
x 1
B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị m thuộc khoảng nào?
A. m   4;  2  . B. m   2; 4  . C. m   2; 0  . D. m   0; 2  .

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Câu 92. Giả sử m   , a , b    , a, b   1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng
a
b
2x  1
d : y  3x  m cắt đồ thị hàm số y 
x 1
C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng

tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng  : x  2y  2  0 , với O là gốc tọa độ. Tính a  2b.
A. 2 . B. 5 . C. 11 . D. 21 .
2x 1
Câu 93. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm P  2;5 . Tìm tổng các giá trị của tham số m để
x 1
đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác
P A B đều.
A. 7 . B. 1. C. 5 . D.  4 .
2x  3
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị  C  của hàm số y  cắt đường
x 1
thẳng  : y  x  m tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O.
A. m   3 . B. m  6 . C. m  5 . D. m   1 .
Câu 95. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị  H  của hàm số
2x  3
tại hai điểm A, B phân biệt sao cho P  k1  k2 đạt giá trị nhỏ nhất với k1, k2 là
2018 2018
y
x2
hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B của đồ thị  H  .
A. m  3. B. m 3. C. m  2. D. m 2.
Câu 96. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  2 x 3   2  m  x  m cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt
1 1 1 1
A. m   . B. m   ; m  4 . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Câu 97. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  2 x 3   2  m  x  m có
hai điểm cực nằm về hai phía trục hoành.
1 1 1 1
A. m   . B. m   ; m  4 . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Câu 98. Cho  Cm  : y  2 x   3m  3 x  6mx  4 . Gọi T là tập giá trị của m thỏa mãn  Cm  có đúng
3 2

hai điểm chung với trục hoành, tính số tập con của T :
A. 6 . B. 8 . C. 3 . D. 9 .
Câu 99. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x  3x  2  C  cắt đường
3 2

thẳng d : y  m  x  1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 , x3 thỏa mãn x1  x2  x3  5 .


2 2 2

A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 100. Cho hàm số y  x  6x  2 có đồ thị là  C  và đường thẳng d : y  mx  m  2 . Tìm giá trị
3

của tham số m để d cắt  C  tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tổng các hệ số góc của các
tiếp tuyến của đồ thị  C  tại A, B, C bằng 6 .
A. m  1. B. m . C. m  2 . D. m1.
Câu 101. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m , m  2019 để phương trình x 3  3mx 2  4 m 3  1  0
có 3 nghiệm phân biệt?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2030 . D. 2019 .
Câu 102. Biết đường thẳng y   3m  1 x  6 m  1 cắt đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1 tại 3 điểm phân biệt
sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


 3 3 
A.  0;1 . B.  1; 0  . C. 1;  . D.  ; 2  .
 2 2 
Câu 103. Cho hàm số y  x 3  3x 2  3  C  và d : y  mx – m  1 . Tìm m để d cắt  C  tại 3 điểm phân
biệt A, B, C ; AB  BC .
A. 3  m  1 . B. 3  m  1 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 104. Cho hàm số y  x  3x  4 có đồ thị C  , đường thẳng d  : y  m. x 1 với m là tham số,
3 2

đường thẳng  : y  2 x  7 . Tìm tổng tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng d  cắt đồ
thị C  tại ba điểm phân biệt A1; 0 , B , C sao cho B , C nằm cùng phía với  và
d  B,   d C ,   6 5 .
A. 0 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
Câu 105. Cho đồ thị  C  : y  x  6 x  10mx  m  18m  22 và đường thẳng  d  : y  mx  m 2  6 trong
3 2 2

đó là m tham số thực và m  1 . Biết rằng đường thẳng  d  cắt đồ thị  C  tại ba điểm phân
biệt M , N , P . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách từ M , N , P đến trục hoành.
A. 12 . B. 18 . C. 15 . D. 21 .
Câu 106. Tính tổng tất cả các giá trị của m biết đồ thị hàm số y  x  2mx  ( m  3) x  4 và đường
3 2

thẳng y  x  4 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho S IBC  8 2 với I (1;3).
A. 3 . B. 8 . C. 1. D. 5 .
Câu 107. Cho hàm số y  x3  4 x 2  5 có đồ thị (C), điểm M  3; 2  và đường thẳng d : y  mx  m , m là
tham số. Gọi T là tập tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
A 1; 0  , B , C (A nằm ngoài B, C) sao cho SMAB  S MAC  14 . Tổng bình phương các phần tử
của T là
A. 2 . B. 10 . C. 9 . D. 4 .
Câu 108. Cho hàm số y  x  x  4 x  4 có đồ thị C  , đường thẳng d  : y  2m. x 1 với m là tham
3 2

số, đường thẳng  : x  2 . Giả sử đường thẳng d  cắt đồ thị C  tại ba điểm phân biệt
A1; 0 , B, C sao cho B , C nằm cùng phía với  . Gọi H , K là hình chiếu của B , C trên  .
Tìm m để diện tích hình thang BHKC lớn nhất.
2 4 3 3
A. m   . B. m   . C. m   . D. m   .
3 3 2 4
Câu 109. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y  2x3  3(m  3)x2 18mx  8 tiếp xúc với trục hoành?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 110. Cho hàm số y  a.x  x  2b và y  x  x  x  b có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) , với
3 3 2

a  1, b  0 . Tìm giá trị lớn nhất của (a  1) b biết rằng (C1 ) và (C2 )
2
có ít nhất hai điểm
chung.
4 5 5 4
A. . B. . C. . D. .
13 27 13 27
Câu 111. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số
y  x 4  (3m  2) x 2  3m tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 4 .
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 112. Cho hàm số y  x   3m  2  x  3m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để đường thẳng d : y  1 cắt
4 2

đồ thị (Cm ) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
1 1
A.   m  1 và m  0 B.   m  1 và m  0
3 2

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


1 1 1 1
C.   m  và m  0 D.   m  và m  0
2 2 3 2
Câu 113. Cho f  x  là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương
trình  f '  x    f  x  . f ''  x  có số phần tử là
2

A. 1 B. 2 C. 6 D. 0
Câu 114. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới
đây.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f  x   1  0 là:


A. 6 . B. 5 .
C. 7 . D. 4 .
Câu 115. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
 
2. f 3  3 9 x 2  30 x  21  m  2019 có nghiệm.

A. 15 . B. 14 . C. 10 . D. 13 .
Câu 116. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên:

Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình f  2sin x  1  f  m  có nghiệm thực?


A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 117. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên dưới:
3 2

-2 O

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình


f 2  x    m  5  f  x   4m  4  0 có 7 nghiệm phân biệt.

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
Câu 118. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên tập  và có bảng biến thiên như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  cos 2 x   2m  1  0 có
  
nghiệm thuộc khoảng   ;  là:
 3 4

 1 1  2  2 1   1  1
A.  ;  . B.  ;  . C. 0;  . D.  0;  .
 4 2  4 4  2  2

Câu 119. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc),
hình vẽ bên. Gọi hàm g  x   f  f  x   . Hỏi phương trình g   x   0 có bao nhiêu nghiệm
phân biệt?

A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.


Câu 120. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
f  
3 sin x  cos x  1  m  3 có nghiệm.
A. 7 . B. 1 . C. 5 . D. 4 .
Câu 121. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Số giá trị nguyên dương của m để phương trình f  x 2  4 x  5   1  m có nghiệm là


A. Vô số. B. 4 . C. 0 . D. 3 .

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Câu 122. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Số giao điểm
của đồ thị hàm số y   3ax 2  2bx  c   2  3ax  b   ax 3  bx 2  cx  d  với trục hoành là:
2

A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2
Câu 123. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c có đồ thị  C  (như hình vẽ)
2

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình


f 2
 x    m  2  f ( x )  m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 124. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình f  sin x   m có nghiệm thuộc khoảng  0,   :

A.  1; 3 . B.  1;1 . C.  1;3 . D.  1;1 .


1 3
Câu 125. Cho hai hàm số f  x  x   m  1 x 2   m 2  2m  5  x  2019 , và
3
g  x    m 2  2m  3 x 3   3m 2  6m  8  x 2  4 x  3 với m là tham số.
Phương trình g  f  x    0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
Câu 126. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi m là số nghiệm của phương trình f ( f ( x ))  1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  6. B. m  7. C. m  5. D. m  9.
Câu 127. Cho đồ thị của hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  2 như hình vẽ.

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Khi đó phương trình x3  6 x 2  9 x  2  m ( m là tham số) có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ
khi
A. 2  m  2 . B. 0  m  2 . C. 0  m  2 D. 2  m  2
1 4
Câu 128. Cho hàm số f  x   x  bx 3  dx  m ,  b , c , d , m   . Biết hàm số y   f   x  có đồ thị
4
như hình vẽ bên dưới.

Tập nghiệm của phương trình f  x   m có số phần tử là:


A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 129. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên dưới
3 2

s
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 2
 x    m  5 f  x   4m  4  0 có 7 nghiệm phân biệt?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 130. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Phương trình f  2sin x   m
có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn   ;   khi và chỉ khi

A. m  3;1 .B. m   3;1 .C. m   3;1 .D. m   3;1 .


Lời giải
Chọn A
Ta có bảng biến thiên hàm số y  g  x   2sin x trên   ;   .

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Phương trình f  2sin x   m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn   ;   khi và chỉ khi
phương trình f  t   m có:
Một nghiệm duy nhất t  0 , nghiệm còn lại không thuộc  2; 2 , khi đó m
hoặc một nghiệm t  2 nghiệm còn lại thuộc  2; 2  \ 0 , khi đó m  1
hoặc một nghiệm t  2 , nghiệm còn lại thuộc  2; 2  \ 0 , khi đó m  3 .
Vậy m  3;1 .
Câu 131. Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e và g  x   mx 2  nx  p  a, b, c, d , e, m, n, p    .
Các hàm số f   x  và g   x  có đồ thị như sau

Hỏi phương trình f  x   p  g  x   e có bao nhiêu nghiệm thực?


A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 132. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị như hình vẽ.
4 2

 4sin x  1 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f    m có nghiệm
 3 
 7 
thuộc khoảng  0; ?
 6 
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 133. Cho hàm số f  x   x 5  3x 3  4m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
f  3

f  x   m  x 3  m có nghiệm thuộc đoạn 1; 2 ?
A. 18 . B. 17 . C. 15 . D. 16 .
Câu 134. Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  và y  g  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây đường đậm
hơn là đồ thị hà số y  f  x  . Biết rằng hai đồ thị tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là  3
và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là 1 và 3 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để bất phương trình f  x   g  x   m nghiệm đúng với mọi x   3;3 .

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


 12  10 3  12  8 3  12  10 3   12  8 3 
A.  ; . B.  ;   . C.  ;   . D.  ; .
 9   9   9   9 
x  2 x 1 x x 1
Câu 135. Cho hai hàm số y     và y  x  1  x  m ( m là tham số thực) có đồ
x 1 x x 1 x  2
thị lần lượt là  C1  và  C 2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C 2  cắt nhau tại
đúng bốn điểm phân biệt là
A.  ; 3  . B.  3;   . C.  ; 3 . D.  3;   .
x2  1 x2  2 x x2  4 x  3 x2  6 x  8
Câu 136. Cho hai hàm số y     và y  x  2  x  m ( m là tham
x x 1 x2 x 3
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng
(15 ; 20) của tham số m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại nhiều hơn hai điểm phân biệt.
A. 210 . B. 85 . C. 119 . D. 105 .
x x 1 x  2
Câu 137. Cho hai hàm số y    và y  e x  2020  3m ( m là tham số thực) có đồ thị
x 1 x x 1
lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (  2019; 2020) để (C1 ) và (C2 ) cắt
nhau tại 3 điểm phân biệt?
A. 2692 . B. 2691 . C. 2690 . D. 2693 .
Câu 138. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số y   2 x 2  1 x  1 và
11 1
y   11  m cắt nhau tại 2 điểm phân biệt?
3x  4 2  x
A.  ; 0  . B.  ;1 . C.  ;1 . D.  ; 2 .
Câu 139. Cho hàm số f  x    x  1 x  2   x  2020  có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
 2020;2020 để phương trình f   x   mf  x  có 2020 nghiệm phân biệt?
A. 2021 . B. 4041 . C. 4040 . D. 2020 .
Câu 140. Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới
y

2
1
x
-2 -1 O 1 2
-1
-2

Bất phương trình f  x   x  2 m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ
khi
1 1 1 1
A. m   f  0 . B. m   f 2  2 . C. m   f  2 . D. m   f  0 .
2 2 2 2

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


Câu 141. Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là tập các giá trị của
m để bất phương trình  x  3  m 3 f  2 x  3  mf  x   f  x   1  0 nghiệm đúng với mọi
x   . Số phần tử của tập S là

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 142. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Xác định số nghiệm
3
của phương trình f ( x  3x )  , biết f (4)  0 .
3 2

A. 9 . B. 10 . C. 6 . D. 7 .
Câu 143. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  x 2 f ( x )   2  0



A. 8 . B. 12 .
C. 6 . D. 9 .
Câu 144. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x 2 f  x    2 là:


A. 6. B. 12.
C. 8. D. 9.
Câu 145. Cho các hàm số f  x   mx 4  nx 3  px 2  qx  r và g  x   ax 3  bx 2  cx  d ,
 n, n, p , q , r , a , b, c , d    thỏa mãn f  0   g  0  . Các hàm số f   x  , g   x  có đồ thị như
hình vẽ dưới đây

Tập nghiệm của phương trình f  x   g  x  có số phần tử là

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI


A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 146. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 f x 2  4 x  m có ít nhất 3
nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0;  
A. 24 . B. 21 . C. 25 . D. 20 .
Câu 147. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

4m 3  m
Các giá trị của tham số m để phương trình  f 2  x   3 có ba nghiệm phân biệt
2f 2
 x  5

37 3 3 37 3
A. m  . B. m   . C. m   . D. m  .
2 2 2 2
Câu 148. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Hàm số f   x  có đồ thị như hình vẽ:
y

Bất phương trình f  2sin x   2sin x  m đúng với


2
2

mọi x   0;   khi và chỉ khi


1
1 1
A. m  f  0   . B. m  f 1  .
2 2 x
O 1 2
1 1
C. m  f 1  . D. m  f  0   .
2 2
2 5 mx  m  1
Câu 149. Cho hai hàm số f ( x )  x  và g ( x)  . Số giá trị nguyên của tham số m
5 ln( x  1) x 1
để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt.
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11.
1 1 x 2   m  2  x  2m  1
Câu 150. Xét phương trình   . Có bao nhiêu số nguyên
ln  x  5 3x  3 x2
m   2020; 2021 đã cho có 3 nghiệm phân biệt?
A. 4042 . B. 2027 . C. 0 . D. 2016 .
x2 3 1
Câu 151. Cho hai hàm số y  ln và y    4m  2020 . Tổng các giá trị nguyên của tham
x x2 x
số m để đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất bằng
A. 506 . B. 1011 . C. 2020 . D. 1010 .

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI

You might also like